lO MoARcPSD| 45467232
1
ACâu hỏi 1:
Kiểm soát nội bộ cho doanh nghiệp nh được COSO nghiên cứu và ban hành trong tài liệu Kim
soát nội bộ đối vi báo cáo tài chính Hướng dẫn cho các công ty đại chúng quy mô nhỏ” đưc ban
hành năm: A. 1992
B. 2002
C. 2006
D. 2013
Câu hỏi 2: Thiết lập và duy trì hthống kiểm soát nội bộ hữu hiệu là trách nhiệm của:
A.Ban giám đốc
B.Hội đồng quản tr
C.Kim toán viên
D.Ban giám đốc và hội đồng quản tr
Câu hỏi 3:
Mục tiêu kiểm soát để thiết lập hthống kiểm soát nội bộ nhn mạnh đến việc tuân th pháp luật và
các quy định là nhóm mc tiêu v:
A. Hoạt động
B. Báo cáo tài chính
C.Tuân th
D. Hiệu qu
Câu hỏi 4:
Theo quan điểm của COSO thì tiêu chí nào dưới đây không phải là mc tiêu mà một hthống kiểm
soát nội bộ hu hiệu hướng tới:
A. Hiểu rõ mc tiêu hoạt động của tổ chc
B. Báo cáo tài chính được lập và trình bày một cách đáng tin cậy
C. Pháp luật và các quy định được tuân th
D. Đảm bảo s giám sát ca nhà quản lý
Câu hỏi 5:
Những đối tượng bên ngoài có tác động đối vi hthống kiểm soát nội bộ của tchức bao gồm:
A. Nhà phân tích tài chính, gii truyn thông
B. Nhà cung cấp
C. Kiểm toán viên độc lập
D.Tất cả các đối tượng được nêu
Câu hỏi 6:
Xác định mc tiêu ca tổ chc, doanh nghiệp trong việc đánh giá rủi ro là công việc của:
A.Nhà quản lý, ban giám đốc
lO MoARcPSD| 45467232
2
B.Các bộ phận, thậm chí là các thành viên
C.Ca bộ phận, thành viên chuyên trách
D.Tất cả các phương án đu đúng
Câu hỏi 7:
Theo quan điểm hiện đại, Kim soát nội bộ là:
A. Kim soát nội bộ vkế toán
B. Kiểm soát nội bộ vquản lý
C. Một nhiệm v của các Nhà quản trị cấp cao
D.Kim soát phát trin trong nhiu lĩnh vực khác nhau. Kim soát nội btheo hướng quản trị,
cho doanh nghip nhỏ, môi trường công ngh thông tin, trong kim toán độc lập, theo hướng
chun sâu vào những ngành ngh cụ th và giám sát
Câu hỏi 8:
Khi hthống kiểm soát nội bộ hoạt động hữu hiệu, thì:
A. Loại tr hoàn toàn khnăng xảy ra gian lận hoặc sai sót
B.Khnăng xảy ra gian lận hoặc sai sót vẫn có th xảy ra
C.Nhà quản trị hoàn toàn có thtin tưởng rằng không tồn tại các sai phạm
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 9:
Giám t là hoạt động:
A.Mang tính th tc trong h thống kiểm soát nội bộ
B.Quan trọng trong h thống kim soát nội b
C. Vừa mang tính th tc và rất quan trọng trong hthống kiểm soát nội bộ
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 10:
Một trong những người nào sau đây là ví dụ vbên có liên quan trong nội bộ một doanh nghiệp:
A.Một cổ đông
B.Một thành viên hội đồng quản tr nhưng không điều hành họat động doanh nghiệp
C.Một ngưi cung cấp hàng cho doanh nghiệp
D.Một nhà quản lý doanh nghip
Câu hỏi 11:
Thông qua các cuộc kiểm toán độc lập t bên ngoài để phát hiện và cung cấp các thông tin vnhững
yếu kém của hthống kiểm soát nội bộ nhằm giúp đơn v nhận biết và chn chnh kịp thi thuộc trách
nhiệm của đối tưng nào sau đây:
A.Các đối tượng bên ngi
lO MoARcPSD| 45467232
3
B.Nhà quản lý
C. Kim toán viên nội bộ
D. Không phải một trong c phương án được nêu
Câu hỏi 12:
Hê tống kim soát nôi bộ đợc thiết lâp để:
Aể đảm bảo ban giám đốc không thc hiên gian ln c ó hê t ống
B.Để đảm bảo làm ng li nhuân công t
C.Để đảm bảo người lao đông nhn b ết hê tống kiểm soát nôi bộ
D đạt được các mc tiêu về hoạt động, báo cáo và tuân th
Câu hỏi 13:
Các khoản chi trả tiền cho khách hàng vcác tài sản, vật tư đã nhận:
A. Là skiện kinh tế ngoại sinh có kéo theo s trao đổi
B. Là s kiện kinh tế nội sinh
C. Là s kiện kinh tế ngoại sinh nhưng không dẫn đến s trao đổi
D. Tất cả c phương án đều sai
Câu hỏi 14:
Điền các tcòn thiếu vào dấu ... trong u sau:
Một hthống kiểm soát nội bộ ch thể...khi từng thành viên trong đơn v hiểu rõ v trách nhim
và ... của mình, chúng cần đưc gii hạn một mc độ nhất định
A. Hữu hiệu/quyền hạn
B.Thc hiện/nghĩa v
C.Thc hiện/quyn hạn
D.Hu hiệu/nghĩa v
Câu hỏi 15:
Kiểm soát nội bộ trong ngân hàng:
A. Phải được tổ chức ở mọi bphận, mọi cấp đtrong ngân hàng và phải cân đối gia chi phí
và lợi ích
.
B. Ch cần tchc cấp độ cao nhất
C. Không cần xét đến yếu tố chi phí
D. Tất cả các phương án đều sai
lO MoARcPSD| 45467232
4
Câu hỏi 16:
Một s kiện, một biến cố có một kết cc ngoài d kiến, đó chính là:
A.Một kết qubất thường
B.Một sai lầm
C.Một ri ro
D.Một nhận định sai
Câu hỏi 17:
Hthống kiểm soát nội bộ đưc thiết lp nhằm đạt được các mc tiêu nào:
A. Hiu lc và hiệu qu của các hoạt động
B. S trung thc và đáng tin cậy của các thông tin
C. S tuân th luật pháp và các quy định hiện hành
D. Tất cả các phương án đu đúng
Câu hỏi 18:
Kiểm soát nội bộ là một quá tnh, bởi vì:
A. Bao gồm một chuỗi các hoạt động kim soát
B. Hin diện mọi nơi trong đơn v
C. Kết hp vi nhau thành một hthống nhất và là phương tiện nhằm đạt đưc mc tiêu
D. Tất cả các phương án đu đúng
Câu hỏi 19:
S kiện kinh tế là gì?
A. Là các s kiện phát sinh thực tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghip
B. Là s phát sinh các hoạt động trong đơn v
C. Là các s kiện phát sinh trong hoạt động của các đơn v
D. Là s phát sinh trong hoạt động tài chính của đơn v
Câu hỏi 20:
Mục đích chính của việc m hiểu hthống kiểm soát nội bộ của kiểm toán viên là:
A.Nâng cao khnăng kiểm soát cho nhà quản lý
B.Giúp cho hội đồng quản tr thc hiện tốt chc năng giám sát
C.Đánh giá ri ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính
Dánh giá hiệu qucủa công việc quản lý
lO MoARcPSD| 45467232
5
Câu hỏi 21:
Chất lưng thông tin là yêu cầu của quản lý trong việc kiểm soát doanh nghiệp, cụ th các yêu cầu
của chất lưng thông tin đó là:
A. Thông tin phải phù hợp vi yêu cầu ra quyết định của nhà quản lý
B. Thông tin phải cung cấp kịp thời khi có yêu cầu
C. Thông tin phải đưc cung cấp đầy đủ
Câu hỏi 22:
Kiểm soát nội bộ đưc thiết lp và vn hành trong môi trường công ngh thông tin:
A.Tgiai đoạn khai
B.T giai đoạn hình thành
C.Từ giai đoạn phát triển
D.Tgiai đoạn hiện đại
Câu hỏi 23:
giai đoạn phát triển này, hoạt động kiểm soát đưc phát triển trên nhiều lĩnh vc như: kiểm soát
nội bộ theo hướng quản trị, cho doanh nghiệp nh và vừa, trong môi trường tin học... Đó là giai đoạn
lch sử nào của s phát triển kiểm soát nội bộ?
A.Tgiai đoạn khai
B.Tgiai đoạn hình thành
C.Từ giai đoạn phát triển
D.T giai đoạn hiện đại
Câu hỏi 24: Mô hình Tam giác gian lận của Ronand R.Cressy tnh bày:
A.Các yếu tố dẫn đến hành vi gian lận
B. Mối quan hgiữa các yếu tố dẫn đến hành vi gian lận
C. Các biện pháp doanh nghiệp có tháp dụng để phòng ngừa hành vi gian
lậnD. Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 25:
Kết qunghiên cứu gian lận của ACFE cho rằng gian lận phbiến trên báo cáo tài chính có thlà
các hành vi:
A.Ghi nhận doanh thu không có tht, ghi sai niên độ
B. Skimming, Cash larceny, Billing,...
C.Ghi nhận doanh thu không có thật, ghi sai nn đ, không khai báo đầy đ thông tin, đnh
giá sai tài sản
D. Gian lận i sản
Câu hỏi 26:
Theo nghiên cu của hiệp hội các nhà điu tra gian lận Hoa Kỳ (ACFE) thì đối tượng nào sau
đây phát hiện được các hành vi gian lận nhiều nhất: A.Tgiác của nhân viên, nhà cung cấp
khách hàng
B. Kim toán nội bộ
C. Kim toán độc lập
D. Cảnh sát
lO MoARcPSD| 45467232
6
Câu hỏi 27:
Theo nghiên cu của hiệp hội các nhà điu tra gian lận Hoa Kỳ (ACFE) thì đối tượng nào sau đây
t lthc hiện hành vi gian lận nhiều nhất:
A.Tchức phi lợi nhuận
B. Doanh nghip nhà nưc
C. Công ty tư nhân
D. Công ty cổ phn
Câu hỏi 28:
Thành viên ch yếu của Hiệp hội các nhà điều tra gian lận Hoa K (ACFE) là:
A. Chuyên gia vchống gian lận
B. Kế toán viên
C. Kim toán viên nội b
D. Chuyên gia pháp lý
Câu hỏi 29:
Th tnào sau đây là đúng :
A. Kim soát phát hiện, kim soát phòng ngừa, kiểm soát đắp
B.Kim soát phòng ngừa, kiểm soát phát hiện, kim soát bù đắp
C.Kim soát phát hiện, kiểm soát đắp, kiểm soát phòng nga
D.Kim soát đắp, kiểm soát phòng ngừa, kim soát phát hiện
Câu hỏi 30:
Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận:
A. Gimo, sửa cha, sử lý chứng từ theo ý muốn ch quan
B. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu
C. Bỏ sót, ghi trùng
D. Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán
Câu hỏi 31:
Bin pháp thông thường cần phải thc hiện để đối phó vi gian lận là:
A. Ngăn ngừa
B. Ngăn ngừa, phát hiện
C.Ngăn ngừa, phát hiện và trng phạt
D. Xây dng hthống kiểm soát nội bộ
Câu hỏi 32:
Quan đim cho rằng khi hoàn cảnh tạo áp lc, hội thc hiện gian lận cao cùng vi tính liêm chính
của cá nhân thấp, nguy xảy ra gian lận là rất ln là của:
A. Donald R.Cressey
B. Edwin H.Sutherland
C. D.W.Steve Albrecht
D. Richard C.Hollinger
lO MoARcPSD| 45467232
7
Câu hỏi 33:
Nhận định nào sau đây là sai:
A. Việc ngăn ngừa và phát hiện gian lận sẽ đạt kết qutốt nhất thông qua một hthống kiểm soát
nội bộ hu hiệu
B. Cần phải tiến hành giám sát vì thc tế vận hành thường không đưc như những gì gi thiết/quy
định
C. Sai sót và thất bại là triệu chng thiếu c chốt kiểm soát là nguyên nhân, do đó đừng m
cách chữa triệu chứng, hãy tập trung vào nguyên nhân.
D. Ngoài chức năng kim tra, đánh giá, xác nhận và tư vấn thì kiểm toán nội bcòn thực hiện
chức năng xử
Câu hỏi 34:
Nói chung, kiểm soát nội bộ đưc coi là yếu kém nghiêm trọng khi các sai sót và gian lận trọng yếu
thường không được phát hiện kịp thời bởi:
A. Kiểm toán viên trong quá trình nghiên cu và đánh giá kiểm soát nội bộ
B. Kế toán trưng trong quá tnh đối chiếu, kiểm tra các số liệu tn sổ cái
C. Các nhân viên trong quá trình thực hin một cách bình thường các chc năng được giao
D. Giám đốc tài chính trong quá tnh kiểm tra báo cáo tài chính trong kỳ
Câu hỏi 35:
Gian lận khi khai khống gi làm thêm hoặc ghi tên nhân viên o vào bảng chm công trong tính
lương cho nhân viên là th thuật:
A. Tính lương cho nhân viên không có thật đ chiếm dng stin này
B. Trlương thừa
C. Lập h nhân s gi
D. Tất cả c phương án đều sai
Câu hỏi 36:
Quan đim cho rằng: "Một tổ chc mà có các nhân viên không lương thin sẽ ảnh hưng ngay đến
các nhân viên lương thiện" là của:
A.Donald R.Cressey
B. Edwin H.Sutherland
C. D.W.Steve Albrecht
D. Richard C.Hollinger
Câu hỏi 37:
Theo Albercht, dấu hiệu nào sau đây không phải là nguyên nhân xut hiện gian lận:
A. Nợ nn cao
B. Thói quen cờ bạc
C. Mong muốn có thu nhập cao
D. Giàu nhanh
lO MoARcPSD| 45467232
8
Câu hỏi 38:
Bàn cân giân lận xem xét các yếu tố
A. Áp lc, hội, lòng tham
B. Thái độ, cá tính, thói quen
Cp lc, cơ hội, nh trung thực
D. Áp lc, hội, lòng tham, thái độ, cá tính, thói quen
Câu hỏi 39:
Các biện pháp ngăn nga và phát hiện gian lận hu hiệu nhất theo ACFE là:
A.Thuê kim toán độc lập
B. Ban hành chuẩn mc đạo đức
C. Sử dụng kiểm toán viên nội bộ
D.Giáo dục và thiết lập đưng dây nóng
Câu hỏi 40:
Những hành vi có thxem là hành vi gian lận là:
A. Ghi chép các nghip vụ không có thật hoặc giả mạo chng t
B. Ghi chép các nghiệp v không chính xác vsố học không cố ý
C. Áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý
D. Ghi chép c nghiệp v không có thật hoặc gi mạo chng từ; ghi chép các nghiệp v không
chính xác vsố học không cố ý; áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý
Câu hỏi 41:
Mô hình tam giác gian lận gồm các nhân tsau:
Ap lc, tính trung thc
B.Tính trung thc, hội
C.Cơ hội, áp lc và tính trung thc
D.Tất cả các phương án đu sai
Câu hỏi 42:
Mô hình tam giác gian lận khác vi mô hình bàn cân gian lận, nó gồm các nhân tố sau:
Ap lc, tính trung thc
B.Tính trung thc, hội
C.Cơ hội, áp lc và tính trung thc
D.Cơ hội, áp lc và s hợp lý hhành vi gian lận
Câu hỏi 43:
Mô hình bàn cân gian lận khác vi mô hình tam giác gian lận, nó gồm các nhân tố sau:
Ap lc, tính trung thc
B.Tính trung thc, hội
C.Cơ hội, áp lực và tính trung thc
D.Tất cả các phương án đều sai
lO MoARcPSD| 45467232
9
Câu hỏi 44:
Hãy điền từ vào dấu ... trong câu sau:
Theo Edwin H.Sutherland: Tội phạm cổ cồn là một loại tội phạm đưc thc hiện bởi những ... đối với
...”
A.Nhà quản lý/ch shu
B.Giám đốc/hội đồng quản tr
C.Nhân viên/công ty
D.Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 45:
Edwin H.Sutherland là nhà nghiên cứu vtội phạm học, ông nhiều công trình nghiên cứu đặc biệt
liên quan đến:
A.Tội phạm cổ cồn
B.Tội phạm là tổ chc
C.Tội phạm là ch sở hu
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 46:
Edwin H.Sutherland có nghiên cứu vtội phạm học và nhận định như sau:
A. Hành vi gian lận đưc thc hiện bởi nhà quản lý đối với ch sở hu- Tội phạm cổ cồn
B. Tội phạm học ng cần được nghiên cứu bài bản giống như toán học, lch sử hay ngoại
ngữ”C. Một tổ chức mà có các nhân viên không lương thiện sẽ ảnh hưởng ngay đến các nhân viên
lương thiện
Câu hỏi 47:
Hthống kiểm soát nội bộ có thgp những hạn chế về:
A. Các biện pháp kiểm tra thưng hướng đến các sai phạm đã d kiến trước ch không phải các
trưng hợp ngoại l
B. Nhân viên xao nhãng hoặc hiểu sai các ch dẫn
C. S thông đồng giữa các nhân viên
Câu hỏi 48:
Nhận dạng rủi ro là một quá tnh lặp đi, lặp lại và thường nằm trong giai đoạn:
A. Lập kế hoạch
B. Thc hiện kế hoạch
C. Hoàn thành
D. Cả 3 giai đoạn được nêu
Câu hỏi 49:
Các hoạt động kiểm soát của đơn v thbao gồm:
A.Kim soát phòng ngừa
B.Kim soát phòng ngừa, kiểm soát phát hiện
C.Kim soát phòng ngừa, kim soát phát hiện, kiểm soát bù đắp
D.Kim soát phòng ngừa, kim soát phát hiện, kiểm soát điều chnh
lO MoARcPSD| 45467232
10
Câu hỏi 50:
Một ngưi vừa đưc duyệt vic mua hàng va được bảo quản hàng mua là vi phạm nguyên tắc
tách biệt gia các chức năng: A. Xét duyt và phê chun
B. Kế toán và bảo quản tài sản
C. t duyệt và bảo quản tài sản
D.Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 51:
Hoạt động kim soát đối với phn mềm bán hàng để đảm bảo nghiệp v bán chu vưt quá hn
mc không đưc thc hiện nếu không sphê duyệt của nhà quản lý, đưc coi là hoạt động: A.
Kiểm soát chung
B. Kim soát ứng dng
C. Kiểm soát phần mềm
D. Tất cả c phương án đều sai
Câu hỏi 52:
Chính sách phát triển và huấn luyện đội ngũ nhân viên liên quan đến bộ phn nào sau đây của
hthống kiểm soát nội bộ: A. Hoạt động kiểm soát
B. Môi trường kiểm soát
C. Thông tin kiểm soát
D. Hoạt động giám sát
Câu hỏi 53:
Những nội dung nào ới đây không phải là mc tiêu chính của hthống kiểm soát nội bộ.
A. Độ tin cậy của Báo cáo tài chính
B. Hiệu lc và hiệu quhoat động
C. Tuân th luật pháp và các quy định
D. Đảm bảo loại bđưc ri ro kinh doanh
Câu hỏi 54:
Khi đánh giá việc thiết kế hthống kiểm soát nội bộ, nhà quản tr xem xét liệu việc kiểm soát có th
A. Phát hiện các sai phạm trọng yếu
B. Sửa chữa các sai phạm trọng yếu
C. Phát hiện và sửa cha các sai phạm trọng yếu
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 55:
Tính hữu hiệu ca hội đồng quản tr và y ban kiểm toán ph thuộc vào:
A. S độc lập của Hội đồng quản trị và y ban kiểm toán
B. Mức độ tham gia giám sát của Hội đồng quản tr và y ban kiểm toán
C.Sự độc lập, mức đtham gia giám sát và s phối hp với nhà quản lý của Hội đồng quản tr
và ủy ban kim toán
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 56:
Khuôn khmà trong đó các hoạt động của đơn v đưc lập kế hoạch, thc hiện, kiểm soát và giám
lO MoARcPSD| 45467232
11
t là đặc điểm phản ánh yếu tố nào sau đây của hthống kiểm soát nội bộ:
A. Cam kết vnăng lc
B. Phân định quyn hạn và trách nhiệm
C. Cơ cấu tổ chức
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 57:
Nhân tố bên ngoài tác động đến rủi ro mức độ toàn đơn v có thlà:
A. Sự thay đổi của luật pháp
B. S thay đổi nhà quản lý
C. S thay đổi của luật pháp và nhà quản lý
D. Tất cả c phương án đều sai
Câu hỏi 58:
Yêu cầu nhân viên ra vào công ty phải đeo thcó mã vạch là một biện pháp kim soát:
A.Phòng ngừa
B.Phát hiện
C.Bù đắp
Diều chnh
Câu hỏi 59:
Kiểm soát quá trình x lý thông tin bao gồm
A. Kiểm soát chung
B. Kim soátng dụng
C. Kim soát chng t sổ sách
D.Bao gồm các trường hp được nêu
.
Câu hỏi 60:
Hoạt động kim soát nhằm đảm bảo cho tài sản của doanh nghiệp như máy móc, thiết bị, nhà xưng
được bảo vmột cách chặt ch được coi là hoạt động:
A. Kiểm soát chung
B. Kim soátng dụng
C.Kim soát vật chất
D. Kim soát tài sản
Câu hỏi 61:
Hoạt động giám sát trong hthống kiểm soát nội bộ bao gồm:
A. Giám sát hàng ngày và định kỳ
B. Giám sát thưng xun và đnh kỳ
C. Giám sát hàng ngày và chu kỳ
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 62:
Môi trường kiểm soát mạnh giúp
A. Ddàng cho kiểm toán viên đôc l p trong qụ á trình kiểm toán
B. Đảm bảo tính hiêu qụ ả của toàn bô h t ống kiểm soát nôi bộ
C. Hỗ trđáng k cho các th tục kim soát cụ th
D. Đơn v sẽ có hê t ống kiểm soát nôi bộ ạnh
lO MoARcPSD| 45467232
12
Câu hỏi 63:
Nhận dạng rủi ro là:
A. Xác định được phạm vi kiểm sóat cần thiết đối vi những sai sót trọng yếu có thtồn tại trong
Báo cáo tài chính
B. Xem xét những nhân tố có khnăng gây ra sai sót trọng yếu
C. Việc nhận thc về hình thc, thời đim và mc đmà một skiện hoặc một hoạt động s
xảy ra gây ảnh hưởng tiêu cực đến doanh nghip
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 64:
Một doanh nghiệp kinh doanh ngành hàng may mặc vi nguyên liệu nhập t nưc ngoài và thành
phẩm ch yếu dành cho xut khẩu. Chính ph mới tại một quốc gia mua hàng may mặc của doanh
nghiệp có ý muốn siết chặt quota nhập khẩu. Đây là một ri ro về:
A. Môi trường xã hội
B. Môi trưng chính tr
C. Môi trưng pháp lý
D. Môi trường chính tr và pháp
Câu hỏi 65:
Kim soát rủi ro một cách kinh tế” có nghĩa là:
A. Doanh nghiệp cần mua bảo hiểm cho tất cả các loại rủi ro
B. Doanh nghip cần chấp nhận tất cả các loại rủi ro
C. Doanh nghiệp cần chia sẻ tất cả c loại rủi ro
D. Doanh nghip cần phân loại ri ro và ưu tiên nguồn lực cho loại ri ro có nguy cơ cao.
Câu hỏi 66:
Trưởng bộ phận bán hàng có thưng xuyên theo dõi việc thc hiện kế hoạch bán hàng hay không, là
nội dung thuộc về:
A. Môi trường kim soát
B. Hoạt động kiểm soát
C. Thông tin truyn thông
D. Giám sát
Câu hỏi 67:
Ban giám đốc có những hành động x lý đúng đắn và kịp thi đối vi nhng thông tin nhận được t
khách hàng, nhà cung cấp, các quan luật pháp hoặc các đối tác bên ngoài khác, là nội dung thuộc
về:
A. Môi trường kim soát
B. Hoạt động kiểm soát
C. Thông tin truyền thông
D. Giám sát
lO MoARcPSD| 45467232
13
Câu hỏi 68:
Hội đồng quản trị hoặc Ban kiểm soát có gặp g kế toán trưởng, kiểm toán viên độc lập và kiểm
toán viên nội bộ để trao đổi nh hợp lý của quá trình lập báo cáo tài chính, hthống kiểm soát nội
bộ và c vấn đề quan trọng khác không? Đây là nội dung thuộc về:
A. Môi trường kim soát
B. Hoạt động kiểm soát
C. Thông tin truyn thông
D. Giám sát
Câu hỏi 69:
Điều nào sau đây mô tđúng v quản lý kinh doanh liên tc:
A. Quản lý kinh doanh liên tc không ng nghĩa vi lên kế hoạch đối phó bất trắc
B. Quản lý kinh doanh liên tc nhằm phòng nga ng như phc hồi sau thm họa
C. Quản lý kinh doanh liên tc liên quan đến mọi khía cạnh khai thác và quản lý chkhông ch dừng
kế hoạch phc hồi sau thảm họa
Câu hỏi 70:
Một trong nhng nh thông tin quan trọng cần lưu ý khi xây dng kế hoạch đầu tưi sản cố định
A kiến của bphận tài chính, kế toán trên cơ sphân ch nhu cầu, khnăng hin tại của tài
sản cố đnh và cân đối khả năng huy động các nguồn lc của đơn vị
B.Khnăng cung cấp, đơn giá, c chính sách khuyến mại, bảo hành và đặc biệt là các ưu đãi v
thanh toán của các nhà cung cấp
C.Cùng vi s thay đổi, phát trin của khoa học công nghệ, xét trong i hạn, việc đầu tư, thay thế
tài sản cố định sẽ mang lại lợi ích vkinh tế cho đơn v
Dơn v tìm kiếm đưc khách hàng sẵn sàng mua li i sản cố định và đơn v ng xác định đưc
tài sản cố định phù hp vi hoạt động sản xuất kinh doanh
Câu hỏi 71:
Khi xây dng kế hoạch đầu tư tài sản cố định, đơn v cần lưu ý:
A.Khnăng chi trthc tế
B.Khnăng gi giá và bán lại tài sản
C.Khả năng mua đưc tài sản phù hp vi nhu cầu
D.Khnăng cung ng của nhà cung cấp
Câu hỏi 72:
Việc nh toán và ghi chép khấu hao i sản cố định thưng được thc hiện bởi:
A.Bphận trc tiếp sử dụng tài sản cố định do hcó nhng thông tin chính xác nhất vtình hình sử
dụng tài sản
B.Bphận lp kế hoạch đầu tư tài sản cố định do hphải biết được khi nào thì tiến hành đầu tư tài
sản hoặc sửa cha, thay thế
C.Bộ phận kế toán da trên các hsơ chứng t kế toán và quy định của pháp luật về khấu hao
tài sản cố đnh
D.Các bộ phận có liên quan trc tiếp đến việc sử dụng, mua sắm, sửa chữa tài sản cố định
lO MoARcPSD| 45467232
14
Câu hỏi 73:
Tài sản cố định chiếm tỷ trọng lớn trong tổng tài sản trên bảng cân đối kế toán. Điu này thhiện
đơn v hoạt động trong lĩnh vc:
A.Ngân hàng
B.Công ngh thông tin
C.Bảo hiểm
D.Vin thông, bưu điện
Câu hỏi 74:
Đối vi i sản cố định không cần ng, ch thanh lý nhưng chưa hết khấu hao:
A.Doanh nghip vẫn phải thực hin quản lý, theo dõi, bảo quản theo quy định hin hành
nhưng không được trích khấu hao
B.Doanh nghiệp không phi thc hiện qun lý, theo dõi, bảo quản theo quy định hiện hành và không
trích khấu hao đối vi i sản này
C.Doanh nghiệp phải thc hiện quản lý, theo dõi, bảo qun theo quy định hiện hành và trích khu
hao theo quy định
D.Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 75:
Đkiểm soát tốt hàng tồn kho, cần tiến hành các cuộc kim kê:
A. Đnh kỳ hoặc đột xuất theo kế hoạch kiểm kê đơn v đã xây dng
B. Các phiếu kiểm đưc phát hành và đánh số th t liên tc trước khi sử dụng
C. Nhóm tái kiểm thc hiện kiểm kê lại ngẫu nhiên và quan sát tổng th khu vc kiểm kê.
Câu hỏi 76:
Các mc tiêu kiểm soát đối với hàng htồn trtrong kho gồm:
A.Hàng được bảo bảo cẩn thận, tnh mất cắp hay hư hỏng vmặt vật cht
B.Ch cho phép nhng ngưi có thẩm quyn ra/vào kho
C.Mua bảo hiểm hàng h đề phòng rủi ro có thxảy ra
Câu hỏi 77:
Lưu ý khi kim kê hàng tồn kho là:
A.Kim kê tất cả hàng tồn kho thuộc sở hữu của doanh nghiệp
B.Kim kê tất cả hàng tồn kho thuộc sở hu của doanh nghiệp nhưng không nằm trong kho mà đang
gửi, gia công bên ngoài doanh nghip
C.Phải kiểm đếm tất cả các mặt hàng và ch đếm một lần
lO MoARcPSD| 45467232
15
Câu hỏi 78:
Kiểm kê hàng tồn kho cần lưu ý:
A.Không cần tách biệt hàng tồn kho của từng bộ phận sản xuất kinh doanh
B.Kim tất cả các mặt hàng và có th đếm nhiều lần
C. Tách biệt hàng tồn kho đang sử dụng vi hàng lỗi, hỏng
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 79:
Đđảm bảo nhận hàng đầy đủ, đúng số lưng, chng loại, doanh nghiệp cần lập báo cáo nhận hàng
khi nhận hàng. Báo cáo này:
Aưc lập thành ba liên và đưc lưu gi kho hàng, kế toán thanh toán và bộ phn đặt hàng
B. Đưc lập thành bốn liên được lưu gi ở bphận nhận hàng, kho hàng, kế toán thanh
toán và bphận đặt hàng
C. Được lập thành ba liên và được lưu gi bộ phận nhận hàng, kế toán thanh toán và bộ phận đặt
hàng
D. Tất cả c phương án đều sai
Câu hỏi 80:
Khi nhận hàng hóa cần lp báo cáo nhận hàng và gửi báo cáo nhận hàng cho:
A. Báo phn bán, bộ phận mua
B. Bphận mua, bộ phận kế toán
C. Bphận kho, bộ phận mua, bộ phận sản xuất
D. Bộ phận mua, bphận kho, bộ phận kế toán công n
Câu hỏi 81:
Mục tiêu là các khoản n phải trkhi mua hàng đều đưc ghi chép đầy đủ, điều này nhằm hạn chế
ri ro liên quan đến:
A. Nợ phải trả được ghi chép khống
B. Nợ phi trả đưc ghi nhầm đối tượng
C. Nợ phi trả đưc ghi chép thiếu
Câu hỏi 82:
Chng từ nào sau đây không có trong h chuyển tiền, khi tiến hành thanh toán một khoản nphải
trcho nhà cung cấp:
A. Giấy báo nhận hàng
B. Bn bản kim hàng tồn kho
C. Hóa đơn mua hàng
D. Phiếu nhp kho
Câu hỏi 83:
Đơn v không có th tục xét duyệt đề ngh mua hàng, đây là yếu kém thuộc về:
A.Môi trường kiểm soát
B.Các hoạt động kiểm soát
C.Thông tin và truyn thông
lO MoARcPSD| 45467232
16
Dánh giá ri ro
Câu hỏi 84:
Trên hđơn mua hàng sau khi thanh toán đóng dấu dòng chữ “Đã thanh toán. Th tc kim soát
này nằm trong giai đoạn trả tin nhm mc đích:
A.Tnh nhà cung cấp gửi hđơn hai ln
B.Tránh thanh toán trùng
C.Tránh thanh toán khống
Câu hỏi 85:
Th tc kim soát nào sau đây là hữu hiệu trong việc ngăn ngừa sai phạm tiềm tàng thanh toán sai
tiền hàng thc mua:
A.Không thanh toán tiền hàng vào ngày cuối tuần vì khi ấy th qu nhiều việc d xảy ra sai sót
B.Yêu cầu khách hàng kim lại tiền trưc khi rời khỏi quầy thanh toán
C.Đảm bảo h đơn trước khi được thanh toán phải đưc phê duyệt bởi người có trách nhiệm
D.Trước khi thanh toán tin hàng cho nhà cung cấp phải đối chiếu slượng với phiếu nhập
kho, đơn giá với đơn đặt hàng và kiểm tra lại các phép nh trên hđơn.
Câu hỏi 86
Tiền lương thưng được khuyến khích thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng qua tài khoản của người
lao động. Th tc này nhằm:
A.Hạn chế khnăng thanh toán khống tin lương
B.Giảm sử dụng tiền mặt tại đơn v
C.Thc hiện theo quy định của Nhà nước vthanh toán tiền lương
D. Đáp ứng theo yêu cầu của người lao động
Câu hỏi 87
Trong các mc tiêu kiểm soát cụ thsau đây của chu tnh tiền lương, mc tiêu nào là quan trọng
nhất:
A. Xác định được mc lương phù hp cho từng nhân viên (hợp pháp, hp lệ, hp lý)
B. Đảm bảo tin lương của từng nhân viên được tính toán đầy đ, chính xác và kịp thời.
C. Tiền lương luôn đưc chi trđầy đủ, chính xác, kịp thi
D. Ghi nhận và báo cáo một cách đầy đủ, chính xác và kịp thời các vấn đề vtin lương theo đúng
quy định của pháp luật và đơn v
Câu hỏi 88
Xây dng mc lương nhân viên n cứ vào các yếu tố:
A.Mức đóng góp của tng nhân viên, từng v trí công việc
B.Theo th trưng lao động
C.Theo khnăng chi trả, tình hình tài chính của đơn v
lO MoARcPSD| 45467232
17
D.Tất cả các phương án đu đúng
Câu hỏi 89
Khi kiểm soát viên thu thập c chứng t ban đầu thì sai phạm có thxẩy ra gồm:
A.Chấm công sai, tính toán khối lưng sản phẩm, dịch v hoàn thành không chính xác.
B.Tính gi công cho nhân viên không có thật.
C.Thiếu các h cần thiết, phản ánh không kịp thi vthời gian làm việc, ngh phép, hsố....
D.Tất cả các phương án đu đúng
Câu hỏi 90
Hãy điền vào dấu … cho nhận định sau:
Việc trả lương không … có thđưa đến kết qulà sản phm/dịch v sản xuất ra không đủ …,
không đạt chất lượng hoặc không tiêu th được.
A.Hợp lý/số lượng
B.Chính xác/số lượng
C.Đầy đủ/tiêu th
Dầy đủ/đơn đặt hàng
Câu hỏi 91
Ri ro tiềm tàng của khoản mc tiền thưng được đánh giá là:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung nh
D. Không đánh giá đưc
Câu hỏi 92
Th tc kim soát tất cả các Séc đều phải được đánh số tht liên tc, thuộc hoạt động kim soát
nào sau đây:
A.Kim soát vật chất
B.Bảo vtài sản
C.Kim tra độc lập
D.Kim soát quá trình xử lý thông tin và nghip vụ
Câu hỏi 93
Khoản thu nào sau đây là thu thoạt đông đ u tư:
A. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu
B. Tin thu li cho vay
C. Tiền thu t bán hàng
D. Tiền nhân ốn góp
Câu hỏi 94
Cui ngày, tn bô phị ếu thu, phiếu chi được th qu chuyển cho kế toán để:
A. Chuyn cho kế toán trưởng
B. Xem và điu chnh
C. Ghi s
D. Lưu trữ
lO MoARcPSD| 45467232
18
Câu hỏi 95
Nhằm hạn chế rủi ro doanh nghiệp không đủ tiền đáp ứng nhu cầu chi trkhi có n phải trả đến hạn
hoặc sử dụng kém hiệu qustiền,cần thc hiện các th tc kim soát:
A. Có kế hoạch cân đối các khoản thu chi
B. Có kế hoạch cân đối nhu cầu sử dụng ngoại tệ
C. Thường xuyên đối chiếu sổ kế toán vi sổ qu
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 96
Liên quan đến năm bộ phận của Kim soát nội bộ theo báo cáo COSO, đối vi kiểm soát tiền thì nội
dung nào sau đây liên quan đến Môi trường kiểm soát:
A. Doanh nghip có bản mô tả công vic cụ th của th quỹ, nhân viên thu tin đ giúp cho
vic kim sóat tin không?
B. Doanh nghip có lập d tóan thu chi ngắn hạn và dài hạn không?
C. Doanh nghiệp có tách bạch c chức năng bán hàng, thu tiền và kế toán không?
D. Đnh kỳ, doanh nghiệp có đánh giá năng lc, đạo đức và kinh nghim của th qu và kế toán
qu không?
Câu hỏi 97
Nguyên tắc nào sau đây là nhân tố cơ bản nht để đảm bảo viêc kị ểm soát nôi bộ ữu hiêu đ ối
vi tiền:
A. Nhân viên có đ khnăng và liêm chính
B. Ghi chép kịp thi và đầy đủ
C. Nôp ngay ố tiền thu trong ngày vào qu hay ngân hàng D. Tâp trung đầu mối thu
Câu hỏi 98
Nhằm đạt được mc tiêu kiểm soát Các khoản mua hàng hóa và dịch v của doanh nghiệp đưc
thc hiện đúng đắn vgiá cả, cht lưng và số lưng cần thc hiện các th tc:
A. Đối chiếu độc lập tổng số tiền đã thanh toán theo séc và tng số tiền thanh toán ghi sổ
B. Tất cả các khoản thanh toán phải có hóa đơn của nhà cung cấp được phê chun hoặc các tài
liệu được ủy quyn khác
C. Yêu cầu mua hàng hóa và dịch v phải đưc phê chuẩn ca cấp có thẩm quyền trước khi
muaD. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 99
Đphát hiện kịp thi hàng tồn kho bị lỗi thi, chậm luân chuyển, hư hỏng. Cần áp dụng th tc
kiểm soát nào sau đây:
A. Kiểm tra đnh kỳ hàng tồn kho
B. ng tồn kho phải được bảo quản cẩn thận, phải có các trang thiết bị bảo qun
C. Gi mt vv t và ch bố t, quản lý kho hàng
D. Th kho phi m sổ theo dõi chi tiết nhập - xut - tồn tng loại hàng tồn kho
lO MoARcPSD| 45467232
19
Câu hỏi 100
Trong 3 mc tiêu liên quan đến chu trình mua hàng, mối quan m hàng đầu của các nhà quản lý là
mc tiêu:
A. Sự hu hiu và hiu qucủa chu trình mua hàng
B. Tuân th pháp luật và các qui định liên quan đến họat động mua hàng
C. Những khoản mc liên quan đến chu tnh mua hàng được trình bày trung thc D. Không
phải môt trong c các mc tiêu đã nêu

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232 ACâu hỏi 1:
Kiểm soát nội bộ cho doanh nghiệp nhỏ được COSO nghiên cứu và ban hành trong tài liệu “ Kiểm
soát nội bộ đối với báo cáo tài chính – Hướng dẫn cho các công ty đại chúng quy mô nhỏ” được ban hành năm: A. 1992 B. 2002 C. 2006 D. 2013
Câu hỏi 2: Thiết lập và duy trì hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu là trách nhiệm của: A.Ban giám đốc B.Hội đồng quản trị C.Kiểm toán viên
D.Ban giám đốc và hội đồng quản trị Câu hỏi 3:
Mục tiêu kiểm soát để thiết lập hệ thống kiểm soát nội bộ nhấn mạnh đến việc tuân thủ pháp luật và
các quy định là nhóm mục tiêu về: A. Hoạt động
B. Báo cáo tài chính C.Tuân thủ D. Hiệu quả Câu hỏi 4:
Theo quan điểm của COSO thì tiêu chí nào dưới đây không phải là mục tiêu mà một hệ thống kiểm
soát nội bộ hữu hiệu hướng tới:
A. Hiểu rõ mục tiêu hoạt động của tổ chức
B. Báo cáo tài chính được lập và trình bày một cách đáng tin cậy
C. Pháp luật và các quy định được tuân thủ
D. Đảm bảo sự giám sát của nhà quản lý Câu hỏi 5:
Những đối tượng bên ngoài có tác động đối với hệ thống kiểm soát nội bộ của tổ chức bao gồm:
A. Nhà phân tích tài chính, giới truyền thông B. Nhà cung cấp
C. Kiểm toán viên độc lập
D.Tất cả các đối tượng được nêu Câu hỏi 6:
Xác định mục tiêu của tổ chức, doanh nghiệp trong việc đánh giá rủi ro là công việc của:
A.Nhà quản lý, ban giám đốc 1 lO M oARcPSD| 45467232
B.Các bộ phận, thậm chí là các thành viên
C.Của bộ phận, thành viên chuyên trách
D.Tất cả các phương án đều đúng Câu hỏi 7:
Theo quan điểm hiện đại, Kiểm soát nội bộ là:
A. Kiểm soát nội bộ về kế toán
B. Kiểm soát nội bộ về quản lý
C. Một nhiệm vụ của các Nhà quản trị cấp cao
D.Kiểm soát phát triển trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Kiểm soát nội bộ theo hướng quản trị,
cho doanh nghiệp nhỏ, môi trường công nghệ thông tin, trong kiểm toán độc lập, theo hướng

chuyên sâu vào những ngành nghề cụ thể và giám sát Câu hỏi 8:
Khi hệ thống kiểm soát nội bộ hoạt động hữu hiệu, thì:
A. Loại trừ hoàn toàn khả năng xảy ra gian lận hoặc sai sót
B.Khả năng xảy ra gian lận hoặc sai sót vẫn có thể xảy ra
C.Nhà quản trị hoàn toàn có thể tin tưởng rằng không tồn tại các sai phạm
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 9:
Giám sát là hoạt động:
A.Mang tính thủ tục trong hệ thống kiểm soát nội bộ
B.Quan trọng trong hệ thống kiểm soát nội bộ
C. Vừa mang tính thủ tục và rất quan trọng trong hệ thống kiểm soát nội bộ
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 10:
Một trong những người nào sau đây là ví dụ về bên có liên quan trong nội bộ một doanh nghiệp: A.Một cổ đông
B.Một thành viên hội đồng quản trị nhưng không điều hành họat động doanh nghiệp
C.Một người cung cấp hàng cho doanh nghiệp
D.Một nhà quản lý doanh nghiệp Câu hỏi 11:
Thông qua các cuộc kiểm toán độc lập từ bên ngoài để phát hiện và cung cấp các thông tin về những
yếu kém của hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm giúp đơn vị nhận biết và chấn chỉnh kịp thời thuộc trách
nhiệm của đối tượng nào sau đây:
A.Các đối tượng bên ngoài 2 lO M oARcPSD| 45467232 B.Nhà quản lý
C. Kiểm toán viên nội bộ
D. Không phải một trong các phương án được nêu Câu hỏi 12:
Hê tḥống kiểm soát nôi bộ đựợc thiết lâp đ ̣ể:
A.Để đảm bảo ban giám đốc không thực hiên gian lận c ̣ó hê tḥ ống
B.Để đảm bảo làm tăng lợi nhuân công tỵ
C.Để đảm bảo người lao đông nhận bị ết hê tḥống kiểm soát nôi bộ ̣
D.Để đạt được các mục tiêu về hoạt động, báo cáo và tuân thủ Câu hỏi 13:
Các khoản chi trả tiền cho khách hàng về các tài sản, vật tư đã nhận:
A. Là sự kiện kinh tế ngoại sinh có kéo theo sự trao đổi
B. Là sự kiện kinh tế nội sinh
C. Là sự kiện kinh tế ngoại sinh nhưng không dẫn đến sự trao đổi
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 14:
Điền các từ còn thiếu vào dấu ... trong câu sau:
“Một hệ thống kiểm soát nội bộ chỉ có thể...khi từng thành viên trong đơn vị hiểu rõ về trách nhiệm
và ... của mình, chúng cần được giới hạn ở một mức độ nhất định”
A. Hữu hiệu/quyền hạn B.Thực hiện/nghĩa vụ
C.Thực hiện/quyền hạn D.Hữu hiệu/nghĩa vụ Câu hỏi 15:
Kiểm soát nội bộ trong ngân hàng:
A. Phải được tổ chức ở mọi bộ phận, mọi cấp độ trong ngân hàng và phải cân đối giữa chi phí và lợi ích .
B. Chỉ cần tổ chức ở cấp độ cao nhất
C. Không cần xét đến yếu tố chi phí
D. Tất cả các phương án đều sai 3 lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 16:
Một sự kiện, một biến cố có một kết cục ngoài dự kiến, đó chính là:
A.Một kết quả bất thường B.Một sai lầm C.Một rủi ro D.Một nhận định sai Câu hỏi 17:
Hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết lập nhằm đạt được các mục tiêu nào:
A. Hiệu lực và hiệu quả của các hoạt động
B. Sự trung thực và đáng tin cậy của các thông tin
C. Sự tuân thủ luật pháp và các quy định hiện hành
D. Tất cả các phương án đều đúng Câu hỏi 18:
Kiểm soát nội bộ là một quá trình, bởi vì:
A. Bao gồm một chuỗi các hoạt động kiểm soát
B. Hiện diện mọi nơi trong đơn vị
C. Kết hợp với nhau thành một hệ thống nhất và là phương tiện nhằm đạt được mục tiêu
D. Tất cả các phương án đều đúng Câu hỏi 19:
Sự kiện kinh tế là gì?
A. Là các sự kiện phát sinh thực tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
B. Là sự phát sinh các hoạt động trong đơn vị
C. Là các sự kiện phát sinh trong hoạt động của các đơn vị
D. Là sự phát sinh trong hoạt động tài chính của đơn vị Câu hỏi 20:
Mục đích chính của việc tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ của kiểm toán viên là:
A.Nâng cao khả năng kiểm soát cho nhà quản lý
B.Giúp cho hội đồng quản trị thực hiện tốt chức năng giám sát
C.Đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính
D.Đánh giá hiệu quả của công việc quản lý 4 lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 21:
Chất lượng thông tin là yêu cầu của quản lý trong việc kiểm soát doanh nghiệp, cụ thể các yêu cầu
của chất lượng thông tin đó là:
A. Thông tin phải phù hợp với yêu cầu ra quyết định của nhà quản lý
B. Thông tin phải cung cấp kịp thời khi có yêu cầu
C. Thông tin phải được cung cấp đầy đủ
D. Tất cả các phương án đều đúng Câu hỏi 22:
Kiểm soát nội bộ được thiết lập và vận hành trong môi trường công nghệ thông tin: A.Từ giai đoạn sơ khai
B.Từ giai đoạn hình thành
C.Từ giai đoạn phát triển
D.Từ giai đoạn hiện đại Câu hỏi 23:
Ở giai đoạn phát triển này, hoạt động kiểm soát được phát triển trên nhiều lĩnh vực như: kiểm soát
nội bộ theo hướng quản trị, cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, trong môi trường tin học... Đó là giai đoạn
lịch sử nào của sự phát triển kiểm soát nội bộ? A.Từ giai đoạn sơ khai
B.Từ giai đoạn hình thành
C.Từ giai đoạn phát triển
D.Từ giai đoạn hiện đại
Câu hỏi 24: Mô hình Tam giác gian lận của Ronand R.Cressy trình bày:
A.Các yếu tố dẫn đến hành vi gian lận B.
Mối quan hệ giữa các yếu tố dẫn đến hành vi gian lận C.
Các biện pháp doanh nghiệp có thể áp dụng để phòng ngừa hành vi gian
lậnD. Tất cả các phương án đều đúng Câu hỏi 25:
Kết quả nghiên cứu gian lận của ACFE cho rằng gian lận phổ biến trên báo cáo tài chính có thể là các hành vi:
A.Ghi nhận doanh thu không có thật, ghi sai niên độ
B. Skimming, Cash larceny, Billing,...
C.Ghi nhận doanh thu không có thật, ghi sai niên độ, không khai báo đầy đủ thông tin, định giá sai tài sản D. Gian lận tài sản Câu hỏi 26:
Theo nghiên cứu của hiệp hội các nhà điều tra gian lận Hoa Kỳ (ACFE) thì đối tượng nào sau
đây phát hiện được các hành vi gian lận nhiều nhất: A.Tố giác của nhân viên, nhà cung cấp khách hàng B. Kiểm toán nội bộ C. Kiểm toán độc lập D. Cảnh sát 5 lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 27:
Theo nghiên cứu của hiệp hội các nhà điều tra gian lận Hoa Kỳ (ACFE) thì đối tượng nào sau đây có
tỷ lệ thực hiện hành vi gian lận nhiều nhất:
A.Tổ chức phi lợi nhuận
B. Doanh nghiệp nhà nước C. Công ty tư nhân D. Công ty cổ phần Câu hỏi 28:
Thành viên chủ yếu của Hiệp hội các nhà điều tra gian lận Hoa Kỳ (ACFE) là:
A. Chuyên gia về chống gian lận B. Kế toán viên
C. Kiểm toán viên nội bộ D. Chuyên gia pháp lý Câu hỏi 29:
Thứ tự nào sau đây là đúng :
A. Kiểm soát phát hiện, kiểm soát phòng ngừa, kiểm soát bù đắp
B.Kiểm soát phòng ngừa, kiểm soát phát hiện, kiểm soát bù đắp
C.Kiểm soát phát hiện, kiểm soát bù đắp, kiểm soát phòng ngừa
D.Kiểm soát bù đắp, kiểm soát phòng ngừa, kiểm soát phát hiện Câu hỏi 30:
Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận:
A. Giả mạo, sửa chữa, sử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan
B. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu
C. Bỏ sót, ghi trùng
D. Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán Câu hỏi 31:
Biện pháp thông thường cần phải thực hiện để đối phó với gian lận là: A. Ngăn ngừa B. Ngăn ngừa, phát hiện
C.Ngăn ngừa, phát hiện và trừng phạt
D. Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ Câu hỏi 32:
Quan điểm cho rằng khi hoàn cảnh tạo áp lực, cơ hội thực hiện gian lận cao cùng với tính liêm chính
của cá nhân thấp, nguy cơ xảy ra gian lận là rất lớn là của: A. Donald R.Cressey B. Edwin H.Sutherland C. D.W.Steve Albrecht D. Richard C.Hollinger 6 lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 33:
Nhận định nào sau đây là sai: A.
Việc ngăn ngừa và phát hiện gian lận sẽ đạt kết quả tốt nhất thông qua một hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu B.
Cần phải tiến hành giám sát vì thực tế vận hành thường không được như những gì giả thiết/quy định C.
Sai sót và thất bại là triệu chứng – thiếu các chốt kiểm soát là nguyên nhân, do đó đừng tìm
cách chữa triệu chứng, hãy tập trung vào nguyên nhân.
D. Ngoài chức năng kiểm tra, đánh giá, xác nhận và tư vấn thì kiểm toán nội bộ còn thực hiện chức năng xử lý Câu hỏi 34:
Nói chung, kiểm soát nội bộ được coi là yếu kém nghiêm trọng khi các sai sót và gian lận trọng yếu
thường không được phát hiện kịp thời bởi:
A. Kiểm toán viên trong quá trình nghiên cứu và đánh giá kiểm soát nội bộ
B. Kế toán trưởng trong quá trình đối chiếu, kiểm tra các số liệu trên sổ cái
C. Các nhân viên trong quá trình thực hiện một cách bình thường các chức năng được giao
D. Giám đốc tài chính trong quá trình kiểm tra báo cáo tài chính trong kỳ Câu hỏi 35:
Gian lận khi khai khống giờ làm thêm hoặc ghi tên nhân viên ảo vào bảng chấm công trong tính
lương cho nhân viên là thủ thuật:
A. Tính lương cho nhân viên không có thật để chiếm dụng số tiền này
B. Trả lương thừa
C. Lập hồ sơ nhân sự giả
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 36:
Quan điểm cho rằng: "Một tổ chức mà có các nhân viên không lương thiện sẽ ảnh hưởng ngay đến
các nhân viên lương thiện" là của: A.Donald R.Cressey B. Edwin H.Sutherland C. D.W.Steve Albrecht D. Richard C.Hollinger Câu hỏi 37:
Theo Albercht, dấu hiệu nào sau đây không phải là nguyên nhân xuất hiện gian lận: A. Nợ nần cao B. Thói quen cờ bạc
C. Mong muốn có thu nhập cao D. Giàu nhanh 7 lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 38:
Bàn cân giân lận xem xét các yếu tố
A. Áp lực, cơ hội, lòng tham
B. Thái độ, cá tính, thói quen
C.Áp lực, cơ hội, tính trung thực
D. Áp lực, cơ hội, lòng tham, thái độ, cá tính, thói quen Câu hỏi 39:
Các biện pháp ngăn ngừa và phát hiện gian lận hữu hiệu nhất theo ACFE là:
A.Thuê kiểm toán độc lập
B. Ban hành chuẩn mực đạo đức
C. Sử dụng kiểm toán viên nội bộ
D.Giáo dục và thiết lập đường dây nóng Câu hỏi 40:
Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là: A.
Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ B.
Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý C.
Áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý D.
Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ; ghi chép các nghiệp vụ không
chính xác về số học không cố ý; áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý Câu hỏi 41:
Mô hình tam giác gian lận gồm các nhân tố sau:
A.Áp lực, tính trung thực
B.Tính trung thực, cơ hội
C.Cơ hội, áp lực và tính trung thực
D.Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 42:
Mô hình tam giác gian lận khác với mô hình bàn cân gian lận, nó gồm có các nhân tố sau:
A.Áp lực, tính trung thực
B.Tính trung thực, cơ hội
C.Cơ hội, áp lực và tính trung thực
D.Cơ hội, áp lực và sự hợp lý hoá hành vi gian lận Câu hỏi 43:
Mô hình bàn cân gian lận khác với mô hình tam giác gian lận, nó gồm có các nhân tố sau:
A.Áp lực, tính trung thực
B.Tính trung thực, cơ hội
C.Cơ hội, áp lực và tính trung thực
D.Tất cả các phương án đều sai 8 lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 44:
Hãy điền từ vào dấu ... trong câu sau:
“Theo Edwin H.Sutherland: Tội phạm cổ cồn là một loại tội phạm được thực hiện bởi những ... đối với ...”
A.Nhà quản lý/chủ sở hữu
B.Giám đốc/hội đồng quản trị C.Nhân viên/công ty
D.Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 45:
Edwin H.Sutherland là nhà nghiên cứu về tội phạm học, ông có nhiều công trình nghiên cứu đặc biệt liên quan đến:
A.Tội phạm cổ cồn
B.Tội phạm là tổ chức
C.Tội phạm là chủ sở hữu
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 46:
Edwin H.Sutherland có nghiên cứu về tội phạm học và nhận định như sau: A.
Hành vi gian lận được thực hiện bởi nhà quản lý đối với chủ sở hữu- Tội phạm cổ cồn B.
“Tội phạm học cũng cần được nghiên cứu bài bản giống như toán học, lịch sử hay ngoại
ngữ”C. “Một tổ chức mà có các nhân viên không lương thiện sẽ ảnh hưởng ngay đến các nhân viên lương thiện”
D. Tất cả các phương án đều đúng Câu hỏi 47:
Hệ thống kiểm soát nội bộ có thể gặp những hạn chế về: A.
Các biện pháp kiểm tra thường hướng đến các sai phạm đã dự kiến trước chứ không phải các trường hợp ngoại lệ B.
Nhân viên xao nhãng hoặc hiểu sai các chỉ dẫn C.
Sự thông đồng giữa các nhân viên
D.Tất cả các trường hợp được nêu Câu hỏi 48:
Nhận dạng rủi ro là một quá trình lặp đi, lặp lại và thường nằm trong giai đoạn: A. Lập kế hoạch
B. Thực hiện kế hoạch C. Hoàn thành
D. Cả 3 giai đoạn được nêu Câu hỏi 49:
Các hoạt động kiểm soát của đơn vị có thể bao gồm: A.Kiểm soát phòng ngừa
B.Kiểm soát phòng ngừa, kiểm soát phát hiện
C.Kiểm soát phòng ngừa, kiểm soát phát hiện, kiểm soát bù đắp
D.Kiểm soát phòng ngừa, kiểm soát phát hiện, kiểm soát điều chỉnh 9 lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 50:
Một người vừa được duyệt việc mua hàng vừa được bảo quản hàng mua là vi phạm nguyên tắc
tách biệt giữa các chức năng: A. Xét duyệt và phê chuẩn
B. Kế toán và bảo quản tài sản
C. Xét duyệt và bảo quản tài sản
D.Tất cả các phương án đều đúng Câu hỏi 51:
Hoạt động kiểm soát đối với phần mềm bán hàng để đảm bảo nghiệp vụ bán chịu vượt quá hạn
mức không được thực hiện nếu không có sự phê duyệt của nhà quản lý, được coi là hoạt động: A. Kiểm soát chung
B. Kiểm soát ứng dụng
C. Kiểm soát phần mềm
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 52:
Chính sách phát triển và huấn luyện đội ngũ nhân viên liên quan đến bộ phận nào sau đây của
hệ thống kiểm soát nội bộ: A. Hoạt động kiểm soát
B. Môi trường kiểm soát
C. Thông tin kiểm soát
D. Hoạt động giám sát Câu hỏi 53:
Những nội dung nào dưới đây không phải là mục tiêu chính của hệ thống kiểm soát nội bộ.
A. Độ tin cậy của Báo cáo tài chính
B. Hiệu lực và hiệu quả hoat động
C. Tuân thủ luật pháp và các quy định
D. Đảm bảo loại bỏ được rủi ro kinh doanh Câu hỏi 54:
Khi đánh giá việc thiết kế hệ thống kiểm soát nội bộ, nhà quản trị xem xét liệu việc kiểm soát có thể
A. Phát hiện các sai phạm trọng yếu
B. Sửa chữa các sai phạm trọng yếu
C. Phát hiện và sửa chữa các sai phạm trọng yếu
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 55:
Tính hữu hiệu của hội đồng quản trị và ủy ban kiểm toán phụ thuộc vào:
A. Sự độc lập của Hội đồng quản trị và ủy ban kiểm toán
B. Mức độ tham gia giám sát của Hội đồng quản trị và ủy ban kiểm toán
C.Sự độc lập, mức độ tham gia giám sát và sự phối hợp với nhà quản lý của Hội đồng quản trị
và ủy ban kiểm toán
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 56:
Khuôn khổ mà trong đó các hoạt động của đơn vị được lập kế hoạch, thực hiện, kiểm soát và giám 10 lO M oARcPSD| 45467232
sát là đặc điểm phản ánh yếu tố nào sau đây của hệ thống kiểm soát nội bộ:
A. Cam kết về năng lực
B. Phân định quyền hạn và trách nhiệm
C. Cơ cấu tổ chức
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 57:
Nhân tố bên ngoài tác động đến rủi ro ở mức độ toàn đơn vị có thể là:
A. Sự thay đổi của luật pháp
B. Sự thay đổi nhà quản lý
C. Sự thay đổi của luật pháp và nhà quản lý
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 58:
Yêu cầu nhân viên ra vào công ty phải đeo thẻ có mã vạch là một biện pháp kiểm soát: A.Phòng ngừa B.Phát hiện C.Bù đắp D.Điều chỉnh Câu hỏi 59:
Kiểm soát quá trình xử lý thông tin bao gồm A. Kiểm soát chung B. Kiểm soát ứng dụng
C. Kiểm soát chứng từ sổ sách
D.Bao gồm các trường hợp được nêu . Câu hỏi 60:
Hoạt động kiểm soát nhằm đảm bảo cho tài sản của doanh nghiệp như máy móc, thiết bị, nhà xưởng
được bảo vệ một cách chặt chẽ được coi là hoạt động: A. Kiểm soát chung B. Kiểm soát ứng dụng
C.Kiểm soát vật chất D. Kiểm soát tài sản Câu hỏi 61:
Hoạt động giám sát trong hệ thống kiểm soát nội bộ bao gồm:
A. Giám sát hàng ngày và định kỳ
B. Giám sát thường xuyên và định kỳ
C. Giám sát hàng ngày và chu kỳ
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 62:
Môi trường kiểm soát mạnh giúp
A. Dễ dàng cho kiểm toán viên đôc lậ p trong qụ á trình kiểm toán
B. Đảm bảo tính hiêu qụ ả của toàn bô hệ tḥ
ống kiểm soát nôi bộ ̣
C. Hỗ trợ đáng kể cho các thủ tục kiểm soát cụ thể
D. Đơn vị sẽ có hê tḥ ống kiểm soát nôi bộ ṃ ạnh 11 lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 63: Nhận dạng rủi ro là:
A. Xác định được phạm vi kiểm sóat cần thiết đối với những sai sót trọng yếu có thể tồn tại trong Báo cáo tài chính
B. Xem xét những nhân tố có khả năng gây ra sai sót trọng yếu
C. Việc nhận thức về hình thức, thời điểm và mức độ mà một sự kiện hoặc một hoạt động sẽ
xảy ra gây ảnh hưởng tiêu cực đến doanh nghiệ p
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 64:
Một doanh nghiệp kinh doanh ngành hàng may mặc với nguyên liệu nhập từ nước ngoài và thành
phẩm chủ yếu dành cho xuất khẩu. Chính phủ mới tại một quốc gia mua hàng may mặc của doanh
nghiệp có ý muốn siết chặt quota nhập khẩu. Đây là một rủi ro về: A. Môi trường xã hội
B. Môi trường chính trị C. Môi trường pháp lý
D. Môi trường chính trị và pháp lý Câu hỏi 65:
“Kiểm soát rủi ro một cách kinh tế” có nghĩa là:
A. Doanh nghiệp cần mua bảo hiểm cho tất cả các loại rủi ro
B. Doanh nghiệp cần chấp nhận tất cả các loại rủi ro
C. Doanh nghiệp cần chia sẻ tất cả các loại rủi ro
D. Doanh nghiệp cần phân loại rủi ro và ưu tiên nguồn lực cho loại rủi ro có nguy cơ cao. Câu hỏi 66:
Trưởng bộ phận bán hàng có thường xuyên theo dõi việc thực hiện kế hoạch bán hàng hay không, là nội dung thuộc về:
A. Môi trường kiểm soát
B. Hoạt động kiểm soát C. Thông tin truyền thông
D. Giám sát Câu hỏi 67:
Ban giám đốc có những hành động xử lý đúng đắn và kịp thời đối với những thông tin nhận được từ
khách hàng, nhà cung cấp, các cơ quan luật pháp hoặc các đối tác bên ngoài khác, là nội dung thuộc về:
A. Môi trường kiểm soát
B. Hoạt động kiểm soát
C. Thông tin truyền thông D. Giám sát 12 lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 68:
Hội đồng quản trị hoặc Ban kiểm soát có gặp gỡ kế toán trưởng, kiểm toán viên độc lập và kiểm
toán viên nội bộ để trao đổi tính hợp lý của quá trình lập báo cáo tài chính, hệ thống kiểm soát nội
bộ và các vấn đề quan trọng khác không? Đây là nội dung thuộc về:
A. Môi trường kiểm soát
B. Hoạt động kiểm soát C. Thông tin truyền thông D. Giám sát Câu hỏi 69:
Điều nào sau đây mô tả đúng về quản lý kinh doanh liên tục:
A. Quản lý kinh doanh liên tục không cùng nghĩa với lên kế hoạch đối phó bất trắc
B. Quản lý kinh doanh liên tục nhằm phòng ngừa cũng như phục hồi sau thảm họa
C. Quản lý kinh doanh liên tục liên quan đến mọi khía cạnh khai thác và quản lý chứ không chỉ dừng
ở kế hoạch phục hồi sau thảm họa
D. Tất cả các phương án đều đúng Câu hỏi 70:
Một trong những kênh thông tin quan trọng cần lưu ý khi xây dựng kế hoạch đầu tư tài sản cố định
A.Ý kiến của bộ phận tài chính, kế toán trên cơ sở phân tích nhu cầu, khả năng hiện tại của tài
sản cố định và cân đối khả năng huy động các nguồn lực của đơn vị
B.Khả năng cung cấp, đơn giá, các chính sách khuyến mại, bảo hành và đặc biệt là các ưu đãi về
thanh toán của các nhà cung cấp
C.Cùng với sự thay đổi, phát triển của khoa học công nghệ, xét trong dài hạn, việc đầu tư, thay thế
tài sản cố định sẽ mang lại lợi ích về kinh tế cho đơn vị
D.Đơn vị tìm kiếm được khách hàng sẵn sàng mua lại tài sản cố định và đơn vị cũng xác định được
tài sản cố định phù hợp với hoạt động sản xuất kinh doanh Câu hỏi 71:
Khi xây dựng kế hoạch đầu tư tài sản cố định, đơn vị cần lưu ý:
A.Khả năng chi trả thực tế
B.Khả năng giữ giá và bán lại tài sản
C.Khả năng mua được tài sản phù hợp với nhu cầu
D.Khả năng cung ứng của nhà cung cấp Câu hỏi 72:
Việc tính toán và ghi chép khấu hao tài sản cố định thường được thực hiện bởi:
A.Bộ phận trực tiếp sử dụng tài sản cố định do họ có những thông tin chính xác nhất về tình hình sử dụng tài sản
B.Bộ phận lập kế hoạch đầu tư tài sản cố định do họ phải biết được khi nào thì tiến hành đầu tư tài
sản hoặc sửa chữa, thay thế
C.Bộ phận kế toán dựa trên các hồ sơ chứng từ kế toán và quy định của pháp luật về khấu hao
tài sản cố định
D.Các bộ phận có liên quan trực tiếp đến việc sử dụng, mua sắm, sửa chữa tài sản cố định 13 lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 73:
Tài sản cố định chiếm tỷ trọng lớn trong tổng tài sản trên bảng cân đối kế toán. Điều này thể hiện rõ
ở đơn vị hoạt động trong lĩnh vực: A.Ngân hàng B.Công nghệ thông tin C.Bảo hiểm
D.Viễn thông, bưu điện Câu hỏi 74:
Đối với tài sản cố định không cần dùng, chờ thanh lý nhưng chưa hết khấu hao:
A.Doanh nghiệp vẫn phải thực hiện quản lý, theo dõi, bảo quản theo quy định hiện hành
nhưng không được trích khấu hao
B.Doanh nghiệp không phải thực hiện quản lý, theo dõi, bảo quản theo quy định hiện hành và không
trích khấu hao đối với tài sản này
C.Doanh nghiệp phải thực hiện quản lý, theo dõi, bảo quản theo quy định hiện hành và trích khấu hao theo quy định
D.Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 75:
Để kiểm soát tốt hàng tồn kho, cần tiến hành các cuộc kiểm kê:
A. Định kỳ hoặc đột xuất theo kế hoạch kiểm kê đơn vị đã xây dựng
B. Các phiếu kiểm kê được phát hành và đánh số thứ tự liên tục trước khi sử dụng
C. “Nhóm tái kiểm” thực hiện kiểm kê lại ngẫu nhiên và quan sát tổng thể khu vực kiểm kê.
D. Tất cả các phương án đều đúng Câu hỏi 76:
Các mục tiêu kiểm soát đối với hàng hoá tồn trữ trong kho gồm:
A.Hàng được bảo bảo cẩn thận, tránh mất cắp hay hư hỏng về mặt vật chất
B.Chỉ cho phép những người có thẩm quyền ra/vào kho
C.Mua bảo hiểm hàng hoá đề phòng rủi ro có thể xảy ra
D. Tất cả các phương án đều đúng Câu hỏi 77:
Lưu ý khi kiểm kê hàng tồn kho là:
A.Kiểm kê tất cả hàng tồn kho thuộc sở hữu của doanh nghiệp
B.Kiểm kê tất cả hàng tồn kho thuộc sở hữu của doanh nghiệp nhưng không nằm trong kho mà đang
ký gửi, gia công bên ngoài doanh nghiệp
C.Phải kiểm đếm tất cả các mặt hàng và chỉ đếm một lần
D. Tất cả các phương án đều đúng 14 lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 78:
Kiểm kê hàng tồn kho cần lưu ý:
A.Không cần tách biệt hàng tồn kho của từng bộ phận sản xuất kinh doanh
B.Kiểm kê tất cả các mặt hàng và có thể đếm nhiều lần
C. Tách biệt hàng tồn kho đang sử dụng với hàng lỗi, hỏng
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 79:
Để đảm bảo nhận hàng đầy đủ, đúng số lượng, chủng loại, doanh nghiệp cần lập báo cáo nhận hàng
khi nhận hàng. Báo cáo này:
A.Được lập thành ba liên và được lưu giữ ở kho hàng, kế toán thanh toán và bộ phận đặt hàng
B. Được lập thành bốn liên và được lưu giữ ở bộ phận nhận hàng, kho hàng, kế toán thanh
toán và bộ phận đặt hàng C.
Được lập thành ba liên và được lưu giữ ở bộ phận nhận hàng, kế toán thanh toán và bộ phận đặt hàng D.
Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 80:
Khi nhận hàng hóa cần lập báo cáo nhận hàng và gửi báo cáo nhận hàng cho:
A. Báo phận bán, bộ phận mua
B. Bộ phận mua, bộ phận kế toán
C. Bộ phận kho, bộ phận mua, bộ phận sản xuất
D. Bộ phận mua, bộ phận kho, bộ phận kế toán công nợ Câu hỏi 81:
Mục tiêu là các khoản nợ phải trả khi mua hàng đều được ghi chép đầy đủ, điều này nhằm hạn chế rủi ro liên quan đến:
A. Nợ phải trả được ghi chép khống
B. Nợ phải trả được ghi nhầm đối tượng
C. Nợ phải trả được ghi chép thiếu
D. Tất cả các phương án đều đúng Câu hỏi 82:
Chứng từ nào sau đây không có trong hồ sơ chuyển tiền, khi tiến hành thanh toán một khoản nợ phải trả cho nhà cung cấp: A. Giấy báo nhận hàng
B. Biên bản kiểm kê hàng tồn kho
C. Hóa đơn mua hàng D. Phiếu nhập kho Câu hỏi 83:
Đơn vị không có thủ tục xét duyệt đề nghị mua hàng, đây là yếu kém thuộc về: A.Môi trường kiểm soát
B.Các hoạt động kiểm soát
C.Thông tin và truyền thông 15 lO M oARcPSD| 45467232 D.Đánh giá rủi ro Câu hỏi 84:
Trên hoá đơn mua hàng sau khi thanh toán đóng dấu dòng chữ “Đã thanh toán”. Thủ tục kiểm soát
này nằm trong giai đoạn trả tiền nhằm mục đích:
A.Tránh nhà cung cấp gửi hoá đơn hai lần B.Tránh thanh toán trùng C.Tránh thanh toán khống
D. Tất cả các phương án đều đúng Câu hỏi 85:
Thủ tục kiểm soát nào sau đây là hữu hiệu trong việc ngăn ngừa sai phạm tiềm tàng thanh toán sai tiền hàng thực mua:
A.Không thanh toán tiền hàng vào ngày cuối tuần vì khi ấy thủ quỹ nhiều việc dễ xảy ra sai sót
B.Yêu cầu khách hàng kiểm lại tiền trước khi rời khỏi quầy thanh toán
C.Đảm bảo hoá đơn trước khi được thanh toán phải được phê duyệt bởi người có trách nhiệm
D.Trước khi thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp phải đối chiếu số lượng với phiếu nhập
kho, đơn giá với đơn đặt hàng và kiểm tra lại các phép tính trên hoá đơn. Câu hỏi 86
Tiền lương thường được khuyến khích thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng qua tài khoản của người
lao động. Thủ tục này nhằm:
A.Hạn chế khả năng thanh toán khống tiền lương
B.Giảm sử dụng tiền mặt tại đơn vị
C.Thực hiện theo quy định của Nhà nước về thanh toán tiền lương
D. Đáp ứng theo yêu cầu của người lao động Câu hỏi 87
Trong các mục tiêu kiểm soát cụ thể sau đây của chu trình tiền lương, mục tiêu nào là quan trọng nhất: A.
Xác định được mức lương phù hợp cho từng nhân viên (hợp pháp, hợp lệ, hợp lý) B.
Đảm bảo tiền lương của từng nhân viên được tính toán đầy đủ, chính xác và kịp thời. C.
Tiền lương luôn được chi trả đầy đủ, chính xác, kịp thời D.
Ghi nhận và báo cáo một cách đầy đủ, chính xác và kịp thời các vấn đề về tiền lương theo đúng
quy định của pháp luật và đơn vị Câu hỏi 88
Xây dựng mức lương nhân viên căn cứ vào các yếu tố:
A.Mức đóng góp của từng nhân viên, từng vị trí công việc
B.Theo thị trường lao động
C.Theo khả năng chi trả, tình hình tài chính của đơn vị 16 lO M oARcPSD| 45467232
D.Tất cả các phương án đều đúng Câu hỏi 89
Khi kiểm soát viên thu thập các chứng từ ban đầu thì sai phạm có thể xẩy ra gồm:
A.Chấm công sai, tính toán khối lượng sản phẩm, dịch vụ hoàn thành không chính xác.
B.Tính giờ công cho nhân viên không có thật.
C.Thiếu các hồ sơ cần thiết, phản ánh không kịp thời về thời gian làm việc, nghỉ phép, hệ số....
D.Tất cả các phương án đều đúng Câu hỏi 90
Hãy điền vào dấu … cho nhận định sau:
“Việc trả lương không … có thể đưa đến kết quả là sản phẩm/dịch vụ sản xuất ra không đủ …,
không đạt chất lượng hoặc không tiêu thụ được”.
A.Hợp lý/số lượng B.Chính xác/số lượng C.Đầy đủ/tiêu thụ
D.Đầy đủ/đơn đặt hàng Câu hỏi 91
Rủi ro tiềm tàng của khoản mục tiền thường được đánh giá là: A. Cao B. Thấp C. Trung bình
D. Không đánh giá được Câu hỏi 92
Thủ tục kiểm soát tất cả các Séc đều phải được đánh số thứ tự liên tục, thuộc hoạt động kiểm soát nào sau đây: A.Kiểm soát vật chất B.Bảo vệ tài sản C.Kiểm tra độc lập
D.Kiểm soát quá trình xử lý thông tin và nghiệp vụ Câu hỏi 93
Khoản thu nào sau đây là thu từ hoạt đông đ ̣ ầu tư:
A. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu
B. Tiền thu lãi cho vay C. Tiền thu từ bán hàng D. Tiền nhân ṿ ốn góp Câu hỏi 94
Cuối ngày, toàn bô phị ếu thu, phiếu chi được thủ quỹ chuyển cho kế toán để:
A. Chuyển cho kế toán trưởng B. Xem và điều chỉnh C. Ghi sổ D. Lưu trữ 17 lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 95
Nhằm hạn chế rủi ro doanh nghiệp không đủ tiền đáp ứng nhu cầu chi trả khi có nợ phải trả đến hạn
hoặc sử dụng kém hiệu quả số dư tiền,cần thực hiện các thủ tục kiểm soát:
A. Có kế hoạch cân đối các khoản thu chi
B. Có kế hoạch cân đối nhu cầu sử dụng ngoại tệ
C. Thường xuyên đối chiếu sổ kế toán với sổ quỹ
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 96
Liên quan đến năm bộ phận của Kiểm soát nội bộ theo báo cáo COSO, đối với kiểm soát tiền thì nội
dung nào sau đây liên quan đến “Môi trường kiểm soát”:
A. Doanh nghiệp có bản mô tả công việc cụ thể của thủ quỹ, nhân viên thu tiền để giúp cho
việc kiểm sóat tiền không? B.
Doanh nghiệp có lập dự tóan thu chi ngắn hạn và dài hạn không? C.
Doanh nghiệp có tách bạch các chức năng bán hàng, thu tiền và kế toán không? D.
Định kỳ, doanh nghiệp có đánh giá năng lực, đạo đức và kinh nghiệm của thủ quỹ và kế toán quỹ không? Câu hỏi 97
Nguyên tắc nào sau đây là nhân tố cơ bản nhất để đảm bảo viêc kị ểm soát nôi bộ ḥ ữu hiêu đ ̣ ối với tiền: A.
Nhân viên có đủ khả năng và liêm chính B.
Ghi chép kịp thời và đầy đủ C. Nôp ngay ṣ
ố tiền thu trong ngày vào quỹ hay ngân hàng D. Tâp trung đ ̣ầu mối thu Câu hỏi 98
Nhằm đạt được mục tiêu kiểm soát “Các khoản mua hàng hóa và dịch vụ của doanh nghiệp được
thực hiện đúng đắn về giá cả, chất lượng và số lượng” cần thực hiện các thủ tục: A.
Đối chiếu độc lập tổng số tiền đã thanh toán theo séc và tổng số tiền thanh toán ghi sổ B.
Tất cả các khoản thanh toán phải có hóa đơn của nhà cung cấp được phê chuẩn hoặc các tài
liệu được ủy quyền khác C.
Yêu cầu mua hàng hóa và dịch vụ phải được phê chuẩn của cấp có thẩm quyền trước khi
muaD. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 99
Để phát hiện kịp thời hàng tồn kho bị lỗi thời, chậm luân chuyển, hư hỏng. Cần áp dụng thủ tục kiểm soát nào sau đây:
A. Kiểm tra định kỳ hàng tồn kho
B. Hàng tồn kho phải được bảo quản cẩn thận, phải có các trang thiết bị bảo quản
C. Giữ bí mật về vị trí và cách bố trí, quản lý kho hàng
D. Thủ kho phải mở sổ theo dõi chi tiết nhập - xuất - tồn từng loại hàng tồn kho 18 lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 100
Trong 3 mục tiêu liên quan đến chu trình mua hàng, mối quan tâm hàng đầu của các nhà quản lý là mục tiêu: A.
Sự hữu hiệu và hiệu quả của chu trình mua hàng B.
Tuân thủ pháp luật và các qui định liên quan đến họat động mua hàng C.
Những khoản mục liên quan đến chu trình mua hàng được trình bày trung thực D. Không
phải môt trong các các mục tiêu đã nêu ̣ 19