Bài kiểm tra số 1: Marketing | Đại học Thái Nguyên

Những mệnh đề sau Đúng hay Sai? Giải thích vì sao? 1. “Thuộc tính nổi bật” là thuộc tính đáp ứng được những lợi ích mà người tiêu dùng mong đợi ở sản phẩm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 45349271
BÀI KIỂM TRA SỐ 1
Phần I: Những mệnh ề sau Đúng hay Sai? Giải thích vì sao?
1. “Thuộc tính nổi bật” là thuộc tính áp ứng ược những lợi ích mà người tiêu dùng mong ợi ở sản phẩm.
2. Đối với hàng tư liệu sản xuất, người mua thường là người sử dụng.
3. Trong các thành viên tham gia mua tư liệu sản xuất, người bảo vệ hay người gác cổng là người kiểm soát
dòng thông tin ến các người khác.
4. Cầu thị trường là một hằng số thể hiện sức mua của thị trường với 1 sản phẩm.
5. Cầu thị trường trong một môi trường marketing nhất ịnh sẽ tăng lên nếu chi phí marketing tăng lên. Phần
II: Lựa chọn phương án úng nhất
1. Thị trường người tiêu dùng bao gồm:
a. Các cá nhân và các tổ chức
b. Các hộ gia ình và các tổ chức
c. Các cá nhân và các hộ gia ình
d. Không câu nào úng
2. Hộp en ý thức của người tiêu dùng bao gồm:
a. Các ặc tính của người tiêu dùng và
quá trình
quyết ịnh mua
b. Các yếu tố kích thích và ặc tính của
người
tiêu dùng
c. Các yếu tố kích thích và phản ứng
của người
tiêu dùng
d. Quá trình quyết ịnh mua và phản ứng
của
người tiêu dùng
3. Các hãng dầu gội, kem dưỡng da thường
tặng miễn phí sản phẩm cho người tiêu dùng trước
khi tung sản phẩm ra thị trường. Họ sử dụng nguồn
thông tin nào sau ây:
a. Thương mại
b. Cá nhân
c. Đại chúng
d. Kinh nghiệm
4. Tivi phát thông tin cảnh báo về chất sudan
có trong một số loại son môi của Trung Quốc, ó là
thông tin:
a. Thương mại
b. Đại chúng
c. Cá nhân
d. Kinh nghiệm 5. Trong giai oạn ánh
giá sau khi mua, chúng ta cần quan tâm ến:
a. Nhu cầu mua lại sản phẩm của khách hàng
b. Dịch vụ sau bán hàng
c. Cung cấp thông tin cho khách hàng
d. Mức ộ hài lòng của khách hàng
6. Để dự báo ược cầu tương lai, các công ty thể sử
dụng phương pháp nào sau ây:
a. Mua số liệu dự báo của công ty cung
cấp
thông tin
b. Sử dụng số liệu từ các hiệp hội
thương mại
c. Tổng hợp ý kiến của lực lượng bán
hàng
d. Thăm dò ý ịnh của người mua
e. Tất cả các câu trên 7. Đoạn thị
trường là:
a. Tập hợp những khách hàng tiềm năng
b. Một khu vực ịa lý như một huyện, một tỉnh,
một nước
c. Một nhóm người tiêu dùng trong một giai
tầng xã hội
d. Một nhóm người tiêu dùng có phản ứng như
nhau ối với một tập hợp kích thích marketing
e. Không câu nào úng
8. Ví dụ nào dưới ây là một oạn thị trường:
a. Người tiêu dùng tỉnh Thái Nguyên
b. Trẻ em lứa tuổi từ 1 ến 3
c. Những người thích nhạc Jazz ở Hà Nội
d. Những người sử dụng cước iện thoại di
ộng của Viettel nhiều hơn 500 ngàn/ 1 tháng
e. Tất cả các câu trên ều úng.
9. Phân oạn thị trường thời trang Việt Nam
thành thời trang trẻ em, thanh niên, trung niên
phân oạn theo:
a. Nhân khẩu học
b. Địa lý
c. Hành vi
d. Tâm lý học
10. Trên thị trường có các loại dầu gội ầu có các
ặc tính khác nhau: Trị gàu, mượt tóc, mùi thơm lâu,
tóc óng ả… Các công ty ã phân oạn thị trường dựa
trên:
a. Lý do mua hàng
b. Lợi ích tìm kiếm
c. Mức ộ trung thành với nhãn hiệu
d. Số lượng và tỷ lệ mua hàng
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45349271
BÀI KIỂM TRA SỐ 1
Phần I: Những mệnh ề sau Đúng hay Sai? Giải thích vì sao?
1. “Thuộc tính nổi bật” là thuộc tính áp ứng ược những lợi ích mà người tiêu dùng mong ợi ở sản phẩm.
2. Đối với hàng tư liệu sản xuất, người mua thường là người sử dụng.
3. Trong các thành viên tham gia mua tư liệu sản xuất, người bảo vệ hay người gác cổng là người kiểm soát
dòng thông tin ến các người khác.
4. Cầu thị trường là một hằng số thể hiện sức mua của thị trường với 1 sản phẩm.
5. Cầu thị trường trong một môi trường marketing nhất ịnh sẽ tăng lên nếu chi phí marketing tăng lên. Phần
II: Lựa chọn phương án úng nhất 1.
Thị trường người tiêu dùng bao gồm:
6. Để dự báo ược cầu tương lai, các công ty có thể sử a.
Các cá nhân và các tổ chức
dụng phương pháp nào sau ây: b.
Các hộ gia ình và các tổ chức a.
Mua số liệu dự báo của công ty cung c.
Các cá nhân và các hộ gia ình cấp d. Không câu nào úng thông tin b. 2.
Sử dụng số liệu từ các hiệp hội
Hộp en ý thức của người tiêu dùng bao gồm: thương mại a.
Các ặc tính của người tiêu dùng và c. quá trình
Tổng hợp ý kiến của lực lượng bán hàng quyết ịnh mua d.
Thăm dò ý ịnh của người mua b.
Các yếu tố kích thích và ặc tính của e. người
Tất cả các câu trên 7. Đoạn thị tiêu dùng trường là: a. c.
Tập hợp những khách hàng tiềm năng
Các yếu tố kích thích và phản ứng của người
b. Một khu vực ịa lý như một huyện, một tỉnh, tiêu dùng một nước c. d.
Một nhóm người tiêu dùng trong một giai
Quá trình quyết ịnh mua và phản ứng của tầng xã hội d. người tiêu dùng
Một nhóm người tiêu dùng có phản ứng như 3.
nhau ối với một tập hợp kích thích marketing
Các hãng dầu gội, kem dưỡng da thường
tặng miễn phí sản phẩm cho người tiêu dùng trước e. Không câu nào úng
khi tung sản phẩm ra thị trường. Họ sử dụng nguồn 8.
Ví dụ nào dưới ây là một oạn thị trường: thông tin nào sau ây: a.
Người tiêu dùng tỉnh Thái Nguyên a. Thương mại
b. Trẻ em lứa tuổi từ 1 ến 3 b. Cá nhân
c. Những người thích nhạc Jazz ở Hà Nội c. Đại chúng
d. Những người sử dụng cước iện thoại di d.
ộng của Viettel nhiều hơn 500 ngàn/ 1 tháng Kinh nghiệm
e. Tất cả các câu trên ều úng. 4.
Tivi phát thông tin cảnh báo về chất sudan 9.
Phân oạn thị trường thời trang Việt Nam
có trong một số loại son môi của Trung Quốc, ó là
thành thời trang trẻ em, thanh niên, trung niên là thông tin: phân oạn theo: a. Thương mại a. b. Nhân khẩu học Đại chúng b. c. Địa lý Cá nhân c. Hành vi d.
Kinh nghiệm 5. Trong giai oạn ánh d. Tâm lý học
giá sau khi mua, chúng ta cần quan tâm ến: 10.
Trên thị trường có các loại dầu gội ầu có các
a. Nhu cầu mua lại sản phẩm của khách hàng
ặc tính khác nhau: Trị gàu, mượt tóc, mùi thơm lâu, b. Dịch vụ sau bán hàng
tóc óng ả… Các công ty ã phân oạn thị trường dựa
c. Cung cấp thông tin cho khách hàng trên:
d. Mức ộ hài lòng của khách hàng a. Lý do mua hàng b. Lợi ích tìm kiếm
c. Mức ộ trung thành với nhãn hiệu
d. Số lượng và tỷ lệ mua hàng