



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 47206417   BÀI LUẬN THI  CUỐI KỲ MÔN  NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 
Môn học: Nguyên lý kế toán 
Giáo viên hướng dẫn: Bùi Phương Uyên  Nhóm thực hiện: Nhóm 4 
Ngày thực hiện: 14/07/2023          lOMoAR cPSD| 47206417 Nguyên lý kế toán  Nhóm 4  MỤC LỤC   
Câu I. CASES (TÌNH HUỐNG):.................................................................................1  I.a) 
Case 1 (Tình huống 1):................................................................................................1  I.b) 
Case 2 (Tình huống 2):................................................................................................1 
Câu II. COSTING AND DEPRECIATION_BÀI TẬP TÍNH GIÁ VÀ KHẤU HAO TÀI 
SẢN CỐ ĐỊNH:.............................................................................................1    Câu III. 
ACCOUNTING CYCLES_BÀI TẬP CHU TRÌNH KÉ TOÁN:.................2  III.a) 
Tính giá trị X sử dụng phương trình kế toán:.....................................................2 
III.b) Ghi nhận nghiệp vụ kinh tế và phản ảnh vào sổ cái:...........................................3  III.c) 
Báo cáo kết quả kinh doanh cuối tháng 1/2023....................................................9 
III.d) Bảng báo cáo tài chính tại ngày 31/3/2023...........................................................9 Câu 
IV. LEARNING OUTCOME:...........................................................................10 
DANH SÁCH THÀNH VIÊN  STT  Họ và tên  Mã số  Phân công  Phần  sinh viên  công việc  trăm  hoàn  thành      lOMoAR cPSD| 47206417 Nguyên lý kế toán  Nhóm 4  1  Trương Anh Quân 
22200218 Câu II, Câu III.a, Câu 100%  III.b, Câu IV  2 
Nguyễn Thanh Phát 22206305 Câu I, Câu II  100%  3  Hồ Nguyễn Anh  22206573 Câu I  100%  Phương  4 
Lê Thị Trúc Quyên 22206698 Câu III.d  100%  5  Nguyễn Danh Thái 
22207571 Câu III.b, câu III.c,  100%  câu III.d  6  Trần Kim Thanh 
22205333 Câu III.b, câu III.c  100%  2    lOMoAR cPSD| 47206417   Nguyên lý kế toán  Nhóm 4  LỜI CAM KẾT 
Nhóm 4 xin cam kết với Đại học Hoa Sen, giáo viên hướng dẫn, cô Bùi 
Phương Uyên, rằng bài luận thi cuối kỳ của Nhóm 4 không gian lận, không 
chép bài của các bạn sinh viên khác để đưa vào bài luận này trong việc hoàn  thành bài thi.    3    lOMoAR cPSD| 47206417   Nguyên lý kế toán  Nhóm 4  LỜI CẢM ƠN  - 
Xin cảm ơn cô Bùi Phương Uyên đã tận tình chỉ dạy cho sinh viên 
lớpNguyên lý kế toán nói chung và Nhóm 4 nói riêng về những kiến thức của bài học, 
cũng như luôn cập nhật tình hình học tập cho sinh viên để chúng tôi có thể hiểu những 
gì cần làm và hoàn thành bài luận cuối kỳ.  - 
Xin cảm ơn các thành viên trong Nhóm 4 đã bỏ công sức, thời gian để hỗ 
trợnhau trong việc hoàn thành bài luận thi cuối kỳ này.    4    lOMoAR cPSD| 47206417   Nguyên lý kế toán  Nhóm 4 
NỘI DUNG BÀI TIỂU LUẬN  CÂU I.  CASES (TÌNH HUỐNG):  I.a) 
 Case 1 (Tình huống 1): 
Nếu Apache ghi nhận doanh thu tại thời điểm giao hàng, thì toàn bộ giá bán 
$3,000,000 sẽ được ghi nhận là doanh thu năm 2022. Giá đất, tức là giá trị sổ sách là  $1,200,000. 
Tức là lợi nhuận gộp năm 2022 là: 3,000,000 – 1,200,000 = $1,800,000 
Vào năm 2023, Apache sẽ không ghi nhận thêm bất kỳ khoản lợi nhuận gộp nào từ 
giao dịch này vì doanh thu và chi phí đã được ghi nhận vào năm 2022. Tuy nhiên, 
Apache sẽ ghi nhận khoản thanh toán hằng năm là $150,000 cộng với tiền lãi dưới 
dạng khoản cần thu từ người mua và lãi suất.  I.b) 
 Case 2 (Tình huống 2): 
Trường hợp thứ nhất: Khi AuctionCo.com mua chiếc xe đạp đã qua sử dụng với giá 
20 đô la từ một nhà cung cấp và nắm quyền kiểm soát trước khi bán. Theo giả định 
thì công ty sẽ ghi nhận toàn bộ giá bán là 30 đô la dưới dạng doanh thu. Là do theo 
nguyên tắc ghi nhận doanh thu, doanh thu được ghi nhận khi nó kiếm được, xảy ra 
khi người bán chuyển giao quyền kiểm soát hàng hóa hoặc dịch vụ cho người mua. 
Trường hợp thứ hai; Khi AuctionCo.com nhận 30 đô từ khách hàng và phải trả 20 
đô cho nhà cung cấp vì vậy Auction sẽ ghi nhận doanh thu là 10 đô. Vì trong trường 
hợp này AuctionCo.com không kiểm soát xe đạp đã qua sử dụng trước khi bán mà 
hoạt động như khách hàng và nhà cung cấp vì vậy công ty chỉ ghi nhận khoản hoa 
hồng kiếm được từ giao dịch  5    lOMoAR cPSD| 47206417   Nguyên lý kế toán  Nhóm 4  CÂU II. 
COSTING AND DEPRECIATION_BÀI TẬP TÍNH GIÁ VÀ KHẤU 
HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH: 
Nguyên giá của thiết bị là: 450,000 + 45,000 + 2,000 = $497,000 
Số tiền khấu hao của năm đầu tiên là: 497,000 – 50,000 = $447,000 
Tỉ lệ khấu hao mỗi năm: 1/ 5 = 20% 
Year Depreciable Depreciatio Depreciation Accumulated Book Value  Amount  n Rate  Expenses  Depreciation  2019 $447,000  5% (chỉ tính  $22,350  $22,350  $474,650  3 tháng cuối  năm)  2020 $424,650  20%  $89,400  $111,750  $385,250  2021 $335,250  20%  $89,400  $201,150  $295,850  2022 $245,850  20%  $89,400  $290,550  $206,450  2023 $156,450  20%  $89,400  $379,950  $117,050  2024 $67,050  15% (chỉ tính $67,050  $447,000  $50,000  9 tháng đầu  năm)  CÂU III. 
ACCOUNTING CYCLES_BÀI TẬP CHU TRÌNH KÉ TOÁN: 
III.a) Tính giá trị X sử dụng phương trình kế toán: 
- Tổng tài sản của công ty vào 1/1/2023 là: 5,693,363,362 + 345,723,100 + X + 
4,894,263,600 + 791,530,000 = 11,724,880,062 + X (đ) 
- Tổng Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu của công ty vào ngày 1/1/2023 là: 
252,160,116 + 312,417,546 + 2,200,000,000 + 675,300,000 + 8,000,000,000 +  2    lOMoAR cPSD| 47206417   Nguyên lý kế toán  Nhóm 4 
843,959,400 = 12,283,837,062 đ 
- Phương trình kế toán vào ngày 1/1/2023 cho công ty Hoang Phat Trading  &Service Co. Ltd.: 
11,724,880,062 + X = 12,283,837,062  => X = 558,957,000 đ 
III.b) Ghi nhận nghiệp vụ kinh tế và phản ảnh vào sổ cái: 
* Ghi nhận nghiệp vụ kinh tế:  1. Ngày 01/01/2023: 
Nợ TK 111: 1.201.000.000  Có TK 341: 1.201.000.000  2. Ngày 05/01/2023:  Nợ TK 156: 40.000.000  Có TK 111: 40.000.000  3. Ngày 07/01/2023:  Nợ TK 111: 245.200.000  Có TK 131: 245.200.000  4. Ngày 07/01/2023:  Nợ TK 641: 20.000.000  Có TK 111: 20.000.000  5. Ngày 07/01/2023:  Nợ TK 111: 1.680.000.000  Nợ TK 632: 951.530.000  Có TK 156: 951.530.000  Có TK 511: 1.680.000.000  6. Ngày 10/01/2023:  Nợ TK 331: 452.430.000  Có TK 111: 452.430.000  3    lOMoAR cPSD| 47206417   Nguyên lý kế toán  Nhóm 4  7. Ngày 12/01/2023:  Nợ TK 156: 724.500.000  Có TK 331: 724.500.000  8. Ngày 15/01/2023:  Nợ TK 111: 300.000.000  Có TK 411: 300.000.000  9. Ngày 18/01/2023:  Nợ TK 642: 107.812.000  Có TK 111: 107.812.000  10. Ngày 20/01/2023:  Nợ TK 111: 450.000.000  Nợ TK 131: 300.000.000  Nợ TK 632: 401.000.000  Có TK 156: 401.000.000  Có TK 511: 750.000.000  11: Không ghi sổ  12. Ngày 25/01/2023:  Nợ TK 641: 75.483.000  Nợ TK 642: 128.540.000  Có TK 334: 204.023.000  13. Ngày 31/01/2023:  Nợ TK 641: 55.000.000  Nợ TK 642: 140.000.000  Có TK 214: 195.000.000  14. Ngày 31/01/2023:  Nợ TK 635: 12.010.000 Có  TK 111: 12.010.000  4    lOMoAR cPSD| 47206417   Nguyên lý kế toán  Nhóm 4  15. Ngày 31/01/2023:  Nợ TK 641: 12.000.000  Có TK 111: 12.000.000  16. Ngày 31/01/2023:  Nợ TK 911: 562,625,000  Có TK 333: 105,325,000  Có TK 421: 457,300,000  * Sổ nhật ký chung:  SỔ NHẬT KÝ CHUNG  Tháng 1 năm 2023   Đơn vị tính: VND  Số hiệu  Ngày,  Chứng từ  Số phá  STT TK   tháng ghi  Diễn giải Số hiệu  Ngày, tháng    Đã ghi 
sổ cái dòng đối ứng  Nợ  sổ    A  B  C  D  E  G  H  1         
Số trang trước chuyển sang            01/01/2023 23STM001 
01/01/2023 Vay tiền ngân hàng  X  1  111 1,201,000,000          X  2  341    05/01/2023 23PNK001 
05/01/2023 Mua hàng nhập kho  X  3  156  40,000,000          X  4  111    07/01/2023 23PT001 
07/01/2023 Thu tiền khách trả nợ đầu kỳ  X  5  111 245,200,000          X  6  131    07/01/2023 23PC001 
07/01/2023 Thanh toán tiền thuê hội trường  X  7  641  20,000,000          X  8  111    10/01/2023 23PXK001 
10/01/2023 Xuất kho bán cho khách hàng A  X  9  111 1,680,000,000          X  10  632 951,530,000          X  11  156            X  12  511    12/01/2023 23PC002 
12/01/2023 Chuyển khoản trả nợ  X  13  331 452,430,000  5    lOMoAR cPSD| 47206417   Nguyên lý kế toán  Nhóm 4          X  14  111    15/01/2023 23PNK002 
15/01/2023 Mua hàng nhập kho  X  15  156 724,500,000          X  16  331    18/01/2023 23NTTK001 
18/01/2023 Chủ sở hữu thêm vốn  X  17  111 300,000,000          X  18  411    20/01/2023 23PC003 
20/01/2023 Thanh toán tiền điện, nước, điện thoại  X  19  642 107,812,000          X  20  111    25/01/2023 23PXK002 
25/01/2023 Xuất kho bán cho khách hàng B  X  21  111 450,000,000          X  22  131 300,000,000          X  23  632 401,000,000          X  24  156            X  25  511    31/01/2023 23PC004 
31/01/2023 Trả tiền lương cho bên bán hàng và bên quản lý doanh nghiệp  X  26  641  75,483,000          X  27  642 128,540,000          X  28  334    31/01/2023 23GGTS01 
31/01/2023 Khấu hao TSCĐ của bên bán hàng và bên quản lý doanh nghiệp X  29  641  55,000,000          X  30  642 140,000,000          X  31  214    31/01/2023 23PC004 
31/01/2023 Chi tiền trả lãi vay ngân hàng  X  32  635  12,010,000          X  33  111    31/01/2023 23PC005 
31/01/2023 Chi trả tiền quảng cáo trực tuyến  X  34  641  12,000,000          X  35  111    31/01/2023 23NTTK002 
01/01/1900 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp  X  36  911 562,625,000          X  37  333            X  38  421   
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01  - Ngày mở sổ: 1/1/2023  * Bảng chữ T:  6    lOMoAR cPSD| 47206417   Nguyên lý kế toán  Nhóm 4      TK 111    Debit      Credit          (1)  40,000,000  (2)    245,200,000  (3)  20,000,000  (4)  452,430,00  1,680,000,000  (5)  0  (6)  107,812,00  300,000,000  (8)  0  (9)  450,000,000  (10)  12,010,000  (14)      12,000,000  (15)  644,252,00  2,676,401,000    0    7,725,512,362            TK 131    Debit      Credit  558,957,000        245,200,00  300,000,000  (10)  0  (3)  245,200,00  300,000,000    0    613,757,000          TK 156    Debit      Credit  791,530,000        40,000,000  (2)  951,530,000  (5)  724,500,000  (7)  401,000,000  (10)  1  00 ,352,530,  764,500,000    0    203,500,000      TK 214    Debit      Credit                195,000,000      0    195,000,000      1,038,959,40    0      TK 331    7    lOMoAR cPSD| 47206417   Nguyên lý kế toán  Nhóm 4  Debit      Credit          452,430,000  (6)  724,500,000  452,430,000    724,500,000        947,370,000        TK 333    Debit      Credit          0      105,325,000  (16)    0    105,325,000          105,325,000      TK 334    Debit      Credit                204,023,000    0    204,023,000        516,440,546        TK 341    Debit      Credit                1,201,000      0    1,201,000      2,201,201,00      0      TK 411    Debit      Credit                300,000,000      0    300,000,000      8,300,000,00      0      TK 421    8    lOMoAR cPSD| 47206417   Nguyên lý kế toán  Nhóm 4  Debit      Credit                421,300,000      0    421,300,000        673,460,116        TK 511    Debit      Credit          1,680,000,00  2,430,000,000  Khóa sổ  0  (5)      750,000,000  (10)  2,430,000,00  2,430,000,000    0                TK 632    Debit      Credit          1,352,530,00  951,530,000  (5)  0  Khóa sổ  401,000,000  (10)      1,352,530,00  1,352,530,000    0                TK 635    Debit        Credit          12,010,000  (14)  12,010,000        12,010,000    12,010,000                  TK 641    Debit      Credit          20,000,000  (4)  162,483,000  Khóa sổ  75,483,000  (12)      55,000,000  (13)      9    lOMoAR cPSD| 47206417   Nguyên lý kế toán  Nhóm 4  12,000,000  (15)        162,483,000    162,483,000        TK 642    Debit        Credit          107,812,000  (9)  376,352,000      128,540,000  (12)        140,000,000  (13)          376,352,000    376,352,000        TK 911    Debit      Credit          2,430,000,00  1,352,530,000  Khóa sổ  0  Khóa sổ  12,010,000  Khóa sổ      162,483,000  Khóa sổ      376,352,000  Khóa sổ      526,625,000  (16)      2,430,000,00  2,430,000,000    0   
III.c) Báo cáo kết quả kinh doanh cuối tháng 1/2023  Income Statement  Month ended 31st January 2023  CHỈ TIÊU  SỐ TIỀN 
Tổng doanh thu (Total Revenue):  2,430,000,000 
 Doanh thu bán hàng &cung cấp dịch vụ (Revenues)   
Tổng Chi phí (Total Expenses):  1,903,375,000 
 Giá vốn hàng bán (Cost of goods sold)  1,352,530,000  10    lOMoAR cPSD| 47206417   Nguyên lý kế toán  Nhóm 4 
 Chi phí thuê hội trường hội nghị khách hàng (Rent expense)  20,000,000 
 Chi phí lương bán hàng (Selling Salaries Expense)  75,483,000 
 Chi phí lương quản lý doanh nghiệp (Administrator Salaries  236,352,000  Expense) 
 Chi phí khấu hao bộ phận bán hàng (Depreciation expense –  55,000,000  Selling) 
 Chi phí khấu hao bộ phận quản lý DN (Depreciation expense  140,000,000 
– General and Administration) 
 Chi phí quảng cáo (Advertising expense)  12,000,000 
 Chi phí lãi vay (Interest expense)  12010000 
Tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (Profit before  526,625,000  Tax) 
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (Coporate Income Tax charge)  105,325,000 
Tổng lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Profit after Tax)  421,300,000 
III.d) Bảng báo cáo tài chính tại ngày 31/3/2023    11    lOMoAR cPSD| 47206417   Nguyên lý kế toán  Nhóm 4    CÂU IV.  LEARNING OUTCOME: 
* User of accounting information: 
- Externals: Investors, Gorvernment, Suppliers, Creditors 
- Internal: CEO, CFO, Managers, Employees 
* 6 Nguyên tắc kế toán: Nguyên tắc đơn vị kế toán/ Chủ thể kế toán; Nguyên tắc hoạt 
động liên tục; Nguyên tắc phân kì; Nguyên tắc giá gốc; Nguyên tắc ghi nhận; Nguyên  tắc đo lường 
* Các yếu tố của báo cáo tài chính:  12    lOMoAR cPSD| 47206417   Nguyên lý kế toán  Nhóm 4 
- Tài sản (Asset): Là tất cả những gì doanh nghiệp nắm giữ và kiểm soát, và nó mang lại lợi íchkinh 
tế trong tương lai cho doanh nghiệp. 
- Nợ phải trả (Liability): Là khoản nợ mà công ty phải dùng tài sản của công ty để trả. 
- Vốn chủ sở hữu (Owner’s equity – dành cho cá nhân/ Shareholder’s equity – dành cho công tycổ 
phần): Là tài sản ròng (net asset) của công ty, đây là phần vốn mà chủ sở hữu không phải vay  mượn ai hết. 
- Doanh thu (Revenue): Là số tiền thu được, hoặc sẽ thu được khi công ty bán hàng hoặc cungcấp  dịch vụ cho khách hàng. 
- Chi phí (Expense): Là số tiền công ty bỏ ra hoặc phải bỏ ra để mua hàng hóa hoặc dịch vụ từnhà  cung cấp.  *Phương trình kế toán: 
Assets = Liabilities + Owner’s equity: Dùng để trình bày Bảng cân đối kế toán 
* Owner’s equity = Investment – Drawings + Profit (or Loss) – Dividends: Dùng để trình bày Báo  cáo chủ sở hữu 
* Profit (or Loss) = Revenue – Expenses: Dùng để trình bày Báo cáo hợp đồng kinh doanh 
*Có 4 bản báo cáo tài chính: 
- Balance Sheet (Bản cân đối kế toán) là một báo cáo để trình bày về tình hình tài chính của côngty 
tại một ngày cụ thể; trình bày 3 yếu tố: tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu:    Tên công ty    Balance Sheet  At January 31 202X  1. Assets:    Cash  $8,200  Accounts receivable    $2,500  Equipment    $10,000    Prepaid rent  $1,300  13    lOMoAR cPSD| 47206417   Nguyên lý kế toán  Nhóm 4  TOTAL ASSETS  $22,000 
2. Liabilities & Owner’s Equity  a. Liabilities  Accounts payable  $5,000  b. Owner’s Equity  Capital  $17,000 
TOTAL LIABILITIES + OWNER’S EQUITY  $22,000 
- Income statement/ Profit-and-loss Statement (Báo cáo kết quả hợp đồng kinh doanh/ Báo cáolời 
lỗ) là một bản báo cáo để trình bày kết quả hoạt động trong một chu kỳ (tháng, quý, năm) của 
một công ty; trình bày 3 yếu tố: doanh thu, chi phí, lợi nhuận:    Tên công ty    Income Statement  Month ended 31 January 202X  Revenues:    Service Revenue  $11,000  Expenses:    Advertising expense  $500  Rent expense    $850    Net profit  $9,650 
- Statement of Shareholder’s/ Owner’s Equity (Báo cáo chủ sở hữu): Là một bảng báo cáo, đểthể 
hiện những sự thay đổi trong vốn chủ sở hữu của một công ty; Nó trình bày 5 yếu tố: Số tiền đầu 
tư vào cty (Investment), Rút vốn (Drawing), Lợi nhuận (Profit), Cổ tức (Dividend); và Vốn chủ 
sở hữu (Owner’s Equity):  Tên công ty  Statement of Owner’s equity  Month ended 31 Jan 202X 
Beginning balance of capital, 1 January 202X  $10,350  14    lOMoAR cPSD| 47206417   Nguyên lý kế toán  Nhóm 4  Add:  Profit  $9,650  Loss:  Drawings  $3,000 
Ending balance of capital, January 31, 202X  $17,000 
- Cashflow Statement (Bản lưu chuyển tiền tệ) trình bày 2 yếu tố: cash inflow (dòng tiền vô),cash  outflow (dòng tiền ra); 
- Disclosure Note (Thuyết minh báo cáo tài chính): không trình bày chỉ tiêu nào, chỉ diễn giảinhững 
con số ở những báo cáo khác.  * 
Tài khoản kế toán: Là một công cụ giúp kế toán theo dõi sự biến động 
(tăng, giảm) và số dư của một tài sản hoặc nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu hoặc doanh  thu hoặc chi phí  * 
Nguyên tắc ghi nhận vào tài khoản kế toán (T account): 
- Ghi nhận Tài sản: Tăng ghi bên Debit, Giảm ghi bên Credit 
- Ghi nhận Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu: Tăng ghi bên Credit, Giảm ghi bên Debit 
- Ghi nhận Doanh thu/ Chi phí (Không có số dư): 
+ Ghi nhận Doanh thu: Tăng ghi bên Credit, Giảm ghi bên Debit 
+ Ghi nhận Chi phí: Tăng ghi bên Debit, Giảm ghi bên Credit  * 
Định khoản kép (Double entry): Để ghi nhớ các giao dịch kinh tế xảy ra 
tại công ty theo ngôn ngữ kế toán; Là quá trình xác định 2 tài khoản tác động lên giao  dịch kinh tế  * 
Cách ghi Định khoản kép: 
- Ghi bên Debit (Dr) trước, Credit (Cr) sau 
- Tổng của Dr = Tổng của Cr  * 
Hàng tồn kho của doanh nghiệp là những tài sản doanh nghiệp mua về để 
bán bao gồm các tài sản doanh nghiệp mua về hoặc sản xuấ ra chứa trong kho nhằm để 
bán, để sản xuất hoặc để dùng.  15