



Preview text:
  lOMoAR cPSD| 47206417
BÀI TẬP HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP  CHƯƠNG 1: 
PHÂN TÍCH CÁC BIẾN ĐỘNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN 
Bài 1: Phân tích các giao dịch kinh tế của Kang & Co trong tháng 8 như sau: 
1. Cổ đông chi tiền mua của phiếu của công ty 100. 
2. Công ty mua thiết bị 20 thanh toán một phần tiền 15 còn lại nợ người bán. 
3. Mua vật tư thanh toán bằng tiền 10. 
4. Chi tiền trả nợ người bán 5. 
5. Cổ đông cũ bán cổ phần trong công ty cho cổ mới 30.  NV  TÀI SẢN  NỢ PHẢI TRẢ  VỐN CSH  TỔNG TS/NV  1  Tiền (+) 100  NE  Vốn đầu tư (+)  Tăng (+) 100  100  2  Thiết bị (+) 20  Phải trả  NE  Tăng (+) 5  Tiền (-) 15  NB (+) 5  3  Vật tư (+) 10  NE  NE  NE  Tiền (-) 10  4  Tiền (-) 5  Phải trả NB (-)  NE  Giảm (-) 5  5  5  NE  NE  NE  NE 
phương trình kế toán A = L + E  
Tài Sản (A) = Nợ Phải Trả (L) + Vốn Chủ Sở Hữu (E). 
Bài 2: Phân tích các giao dịch kinh tế của Kang & Co trong tháng 8 như sau: 
6. Mua máy vi tính chưa trả tiền. 
7. Cổ đông đầu tư thêm tiền để đổi lấy cổ phiếu phổ thông. 
8. Trả tiền mua máy vi tính ở giao dịch 6. 
9. Mua hàng hóa thanh toán ½ bằng tiền và còn lại nợ người bán. 
10.Thu nợ khách hàng do bán hàng chịu kỳ trước.  NV  TÀI SẢN  NỢ PHẢI TRẢ  VỐN CSH  TỔNG TS/NV  6  Máy VT (+)  NE  VCSH (+)  Tăng (+) $3,500  7  Tiền (+)  NE  VCSH (+)  Tăng (+)  8  Tiền (-)  Phải trả NB (-)  NE  Giảm (-)  9  Hàng (+)  Phải trả NB (+)  NE  Tăng (+)  Tiền (-)  10  Tiền (+)  NM nợ (-)  NE  Tăng (+) 
phương trình kế toán A = L + E  
Tài Sản (A) = Nợ Phải Trả (L) + Vốn Chủ Sở Hữu (E).      lOMoAR cPSD| 47206417
Bài 3: Phân tích các giao dịch kinh tế của Kang & Co trong tháng 8 như sau: 
11.Công ty phát hành thêm cổ phiếu phổ thông. 
12. Chi tiền mua cổ phiếu của công ty khác mục đích bán kiếm lãi. 
13.Chuyển khoản từ tài khoản thanh toán vào tài khoản tiền gửi tiết kiệm. 
14.Nhận tiền vay từ ngân hàng giải ngân cho mục đích kinh doanh. 
15.Chi tiền mua văn phòng phẩm phục vụ hoạt động kinh doanh.  NV  TÀI SẢN  NỢ PHẢI TRẢ  VỐN CSH  TỔNG TS/NV  11  Tiền (+)  NE  VCSH(+)  +  12  Tiền(-); Cổ  NE  NE  NE  phiếu (+)  13  TGNH(-);  NE  NE  NE  TGTK(+)  14  Tiền(+)  Vay(+)  NE  +  15 Tiền(-);VPP(+)  NE  NE  NE 
phương trình kế toán A = L + E  
Tài Sản (A) = Nợ Phải Trả (L) + Vốn Chủ Sở Hữu (E). 
Bài 4: Phân tích các giao dịch kinh tế của Kang & Co trong tháng 8 như sau: 
16.Mua 1 xe đi giao hàng cho khách hàng $5,000. Công ty thanh toán 30% còn vay  ngân hàng 70%. 
17.Công ty cung cấp dịch vụ cho khách hàng hoàn thành $20,000 và thu ngay được 
60% còn lại thu vào tháng sau. 
18.Chi trả lương tháng trước cho nhân viên công ty $1,000. 
19.Thanh toán tiền thuê văn phòng tháng 8 cho bên cho thuê $500. 
20.Thanh toán chi phí quảng cáo phát sinh tháng 8 cho bên dịch vụ quảng cáo $300.  NV  TÀI SẢN  NỢ PHẢI TRẢ  VỐN CSH  TỔNG TS/NV  16  Xe tải (+) tăng  Nợ vay (+)  NE  Tăng (+) $3,500  $5,000 Tiền (-)  $3,500  1,500  17 Tiền(+)$12,000  NE  NE  Tăng (+)  ( A )  $20,000  Tiền(+)$20,000  ( R )  18  Tiền(-)$1,000  NE  Tiền (- Giảm (-) $1,000  )$1,000  19  Tiền(-)$500  Tiền thuê(+)$500  NE  Giảm (-) $500  20  Tiền(-)$300  QC(+)$300  NE  Giảm (-) $300 
phương trình kế toán A = L + E       lOMoAR cPSD| 47206417
Tài Sản (A) = Nợ Phải Trả (L) + Vốn Chủ Sở Hữu , chi phí công ty (E).  Doanh thu ( R ) 
Bài 5: Phân tích các giao dịch kinh tế của Kang & Co trong tháng 8 như sau: 
21.Thực hiện dịch vụ trị giá $10,000, công ty thu bằng tiền $3,000 và số còn lại đã 
xuất hóa đơn cho khách hàng như chưa thu tiền. 
22.Phát sinh chi phí quảng cáo trên Facebook $700 và chưa thanh toán. 
23.Mua thiết bị văn phòng thanh toán ngay bằng tiền $200. 
24.Chi phí tiện ích phát sinh trong tháng chưa trả tiền cho bên cung cấp $300. 
25.Chi thanh toán nợ gốc vay $1,000 và lãi vay $50.  NV  TÀI SẢN  NỢ PHẢI TRẢ  VỐN CSH  TỔNG TS/NV  21  Tiền (+)  Chưa thu KH (+)  NE  Tăng (+)  $3,000  $7,000  $10,000  22  NE  NB (+) $700  Tiền (-)  NE  $700  23  TBVP (+)  NE  NE  NE  Tiền (-) $200  24  NE  NB (+) $300  Tiền (-)  NE  $300  25  NE  NB (+) $1,000  Tiền (-) $50  Tiền (-) $1,050 
phương trình kế toán A = L + E  
Tài Sản (A) = Nợ Phải Trả (L) + Vốn Chủ Sở Hữu , chi phí công ty (E).  Doanh thu ( R ) 
Bài 6: Phân tích các giao dịch kinh tế của Kang & Co trong tháng 8 như sau: 
26.Hoàn thành nghĩa vụ cung cấp hàng hóa cho khách hàng, trị giá lô hàng $30,000  chưa thu tiền. 
27.Chi tiền $200 mua nhiên liệu xăng dầu sử dụng cho các phương tiện vận chuyển  của công ty. 
28.Tính lương phải trả trong tháng 8 cho nhân viên $1,000. 
29.Nhận tiền vay từ ngân hàng và chuyển trả thẳng cho người bán $2,000. 
30.Công bố và trả cổ tức bằng tiền cho cổ đông $500.    NV  TÀI SẢN  NỢ PHẢI TRẢ  VỐN CSH  TỔNG  TS/NV  26 PTKH(+)$30,000  NE  DT(+) =>VCSH+  +$30,000  $30,000      lOMoAR cPSD| 47206417 27  Tiền(-)$200;  NE  CP (+) =>VCSH  -$200  (-) $200  28  NE  PTNLĐ (+)  CP(+)=>  NE  $1,000  VCSH(-) $1,000  29  NE  Vay(+)$2,000;  NE  NE  PTNB(-) $2,000  30  Tiền (-) $500  NE  Chia cổ tức =>  -$500  VCSH(-) $500