Bài Ôn Tập Kiểm Tra - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
1. Các nhà triết học duy vật thời kì nào, đã quy mọi hình thức vận động thành một hình thức duy nhất là vận động cơ học? A. Thời kì Cổ đại B. Thời kì Phục hưng C. Thời kì cận đại D. Thời kì hiện nay 2. Hình thức vận động đặc trưng của con người là vận động nào? A. Vật lý B. Xã hội C. Hóa học D. Sinh học. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác -Lênin (THML01)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
1. Các nhà tri t h ế ọc duy vật thi k n
o, đã quy mọi hình thức v ng thành m ận độ ột hình
thức duy nhất là vận động cơ học ? A. Thi k C đi B. Thi k Phc hưng C. Thi k c i ận đ D. Thi k hin nay
2. Hnh thức vận động đc trưng của con ngưi l v ng nào? ận độ A. Vật l B. Xã hội C. Ha học D. Sinh học
3. Theo quan đim của chủ ngha duy vật bin chứng, hình thức tồn ti của vật chất xét về
mt quảng tính, sự cùng tồn ti, trật tự, kết cấu và sự tác động lẫn nhau đưc gọi l gì? A. Không gian B. Thi gian C. Vận động D. Vật chất
4. Theo quan đim của chủ ngha duy vật bin chứng, hình thức tồn ti của vật chất vận
động xét về mt độ dài diễn biến, sự kế t ế i p c c g ủa các quá trnh đư ọi l gì? A. Không gian B. Thi gian C. Vận động D. Vật chất
5. Theo chủ ngha duy vật hiu sự tồn ti của thế giới như một chỉnh th mà b ản chất của nó là gì? A. Vật chất B. thức C. Tinh thn D. nim tuy i t đ
6. Theo các nhà triết học duy tâm khẳng định chỉ có thế giới tinh thn mới tồn ti nên bản
chất của tồn ti là gì? A. Vật chất B. nim tuyt đi C. Cha tri D. Tinh thn
7. Chọn nội dung sai: Chủ ngha duy vật bin chứng khẳng định bản chất của thế giới là vật
chất, thế giới thng nhất ở tính vật chất. Điều đ đưc th hin ở n ững đim cơ bả h n nào?
A. Chỉ một thế giới duy nhất và thng nhất là thế gi i v
ớ ật chất. Thế giới vật chất tồn
ti khách quan, c trước v độc lập vớ ức con ngưi, đư i ý th c ý thức con ngưi phản ánh
B. Mọi bộ phận của thế giới có mi quan h v
ật chất thng nhất với nhau
C. Thế giới vật chất không do ai sinh ra v cũng không tự m n t ất đi, n tồ i vnh
viễn, vô hn và vô tận
D. Thế giới vật chất do Cha sinh ra v đến thi gian n s o đ m ất đi, n không tồn ti vnh viễn
8. Khi lý giải nguồn gc ra đi của ý thức, các nhà triết học cho rằng, ý thức là nguyên th
đu tiên, tồn ti vnh viễn, là nguyên nhân sinh thành, chi phi sự tồn ti, biến đi của
toàn bộ thế giới vật chất thuộc về chủ ngha no? A. Chủ ngha duy vật B. Chủ ngha duy tâm C. Thuyết nhị nguyên D. Bất khả tri
9. Những nh triết học họ đã tuyt đi hoá vai trò của lý tính, khẳng định thế giới "ý nim", hay "ý ni m tuy i" là b t đ
ản th, sinh ra toàn bộ thế giới hin thực thuộc chủ ngha no?
A. Chủ ngha duy tâm khách quan
B. Chủ ngha duy tâm chủ quan
C. Chủ ngha duy vật siêu hnh
D. Chủ ngha duy vật bin chứng
10. Những nh triết học họ đã tuyt đi hoá vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn ti duy
nhất, "tiên thiên", sản sinh ra thế giới vật chất thuộc chủ ngha no?
A. Chủ ngha duy tâm khách quan
B. Chủ ngha duy tâm chủ quan C. Thuyết nhị nguyên D. Bất khả tri 11. Những nh triết h nh: ọc no đã khẳng đị
thức là thuộc tính ph biến của mọi dng vật
chất - từ giới vô sinh đến giới hữu sinh, mà cao nhất l con ngưi? A. Rôbinê, Hếchken, Điđơrô
B. Phôgtơ, Môlétst, Buykhơne C. Mác v Ăngghen D. Hê ghen v Phoiơbc
12. Chọn cm từ đng điền vo ch trng: Những sai lm, hn chế của chủ ngha duy tâm,
duy vật siêu hình trong quan nim về ý thức đã đưc các giai cấp bóc lột, thng trị trit
đ li dng, lấy đ lm......., công c đ nô dịch tinh thn qun chng lao động. A. Cơ sở thực tiễn B. Cơ sở khách quan C. Cơ sở lý luận D. Cơ sở duy nhất
13. Theo quan đim của chủ ngha duy vật bin chứng, t ức ra đ h i c mấy nguồn gc ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
14. Theo chủ ngha duy vật bin chứng, nhân t trực tiếp và quan trọng nhất cho sự ra đi và phát tri n c ủa ý thức là gì? A. Lao động B. Ngôn ngữ C. Thế giới khách quan D. Bộ c con ngưi
15. Chọn nội dung sai về quá trnh phản ánh của thế giới vật chất.
A. Phản ánh là thuộc tính ph biến của mọi dng vật chất, đưc bi u hi n trong sự
liên h, tác động qua li giữa các đi tưng vật chất v i nhau. ớ
B. Đ l sự tái to những đc đim của một h thng vật chất này ở một h thng
vật chất khác trong quá trnh tác động qua li của chúng.
C. Sự phản ánh ph thuộc vào vật tác động và vật nhận tác động; đồng thi luôn
mang nội dung thông tin của vật tác động.
D. Phản ánh là thuộc tính của một dng vật chất, đ l bộ c con ngưi
16. Theo quan đim của chủ ngha duy vật bin chứng về nguồn gc tự nhiên ra đi của thức là gì? A. Bộ c con ngưi B. Thế giới khác quan
C. Sự tác động của thế giới khách quan vo c ngưi đ c ngưi phản án h D. Sự xuất hi n ngôn ng ữ
17. Theo quan đim của chủ ngha duy vật bin chứng về nguồn gc xã h i ội ra đ thức l gì?
A. Lao động ra đi trước B. Ngôn ngữ ra đi sau
C. Cng với lao động xuất hin ngôn ngữ
D. Khi não bộ của con ngưi phát tri n
18. Chọn cm từ đng điền vo ch trng: Theo quan đim của chủ ngha duy vật bin chứng: Hot độ ự ng th c tiễn củ i m a loi ngư ới là ............., quy nh ết đị sự ra đi của ý thức.
A. Nguồn gc trực tiếp B. Nguồn gc gián tiếp C. Nguồn gc duy nhất D. Nguồn gc trung gian
19. Chọn cm từ đng điền vo ch trng: Mác và u l
Ăngghen đã nhiề n chỉ rõ rằng: “ thức
không những có nguồn gc tự nhiên mà còn có nguồn gc xã hội và là một hin tưng..............”.
A. Mang bản chất tự nhiên
B. Mang bản chất xã hội
C. Mang bản chất con ngưi
D. Mang bản chất tự nhiên v xã hội
20. Theo quan đim của chủ ngha duy vật bin chứng, sự phản ánh của thức l như thế nào? A. Phản ánh th động B. Phản ánh sinh học C. Phản ánh sáng to D. Phản ánh vật lý
21. Chọn cm từ đng điền vo ch trng: Ăngghen viết: "Đem so sánh con ngưi với các
loài vật, ngưi ta s thấy rõ rằng .......... bt nguồn từ lao động và cùng phát trin với
..........., đ l cách giải thích đng về nguồn gc của ngôn ngữ". A. Ngôn ngữ / lao động
B. Tiếng ni / hot động
C. Chữ viết / thực tiễn D. Ngôn ngữ / thực t ế
22. Chọn nội dung sai về bản chất của ngôn ngữ theo quan đim của chủ ngha duy vật bin chứng.
A. Ngôn ngữ l h thng tín hi u v ật ch sáng t ất do thưng đế o ra đ con ngưi giao tiếp với nhau
B. Ngôn ngữ xuất hin trở thành "vỏ vật chất" của tư duy; là hin thực trực tiếp của ý thức
C. Ngôn ngữ l phương thức đ ý thức tồn ti với tư cách l sản phẩm xã hội - lịch sử
D. Ngôn ngữ xuất hin trở n giao ti thnh phương ti
ếp và công c của tư duy
23. Những yếu t no kích thích chủ yếu làm chuy ế
n bi n dn bộ óc của loi vưn ngưi
thành bộ c con ngưi v tâm l động vật thành ý thức con ngưi? A. Lao động B. Ngôn ngữ
C. Lao động và ngôn ngữ D. Khi não bộ i phát tri con ngư n
24. Chọn nội dung sai về
thức: Theo chủ ngha duy vật bin chứng v s ề ự phản ánh của thức l gì?
A. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng to
B. Ý thức là một thực tiễn tinh thn
C. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
D. Ý thức mang bản chất xã hội
25. Chủ ngha no đã cưng điu vai trò của ý thức một cách thái quá, trừu tưng tới mức
thoát ly đi sng hin thực, biến nó thành một thực th tồ i độ n t c lập, thực ti duy
nhất và nguồn gc sinh ra thế giới vật chất?
A. Chủ ngha duy vật thi k C đi
B. Chủ ngha duy vật siêu hnh
C. Chủ ngha duy vật bin chứng D. Chủ ngha duy tâm
26. Chủ ngha no đã tm thưng hoá vai trò của ý thức. Họ ức cũng chỉ coi ý th là một dng
vật chất; hoc coi ý thức chỉ là sự phản ánh giản đơn, th động thế giới vật chất, tách ri
thực tiễn xã hội rất phong ph, sinh động?
A. Chủ ngha duy vật thi k C đi
B. Chủ ngha duy vật siêu hnh
C. Chủ ngha duy tâm khách quan
D. Chủ ngha duy tâm chủ quan 27. Trong các y u t ế
hp thành các quá trình tâm lý tích cực của thức bao gồm tri thức,
tình cảm, niềm tin, ý chí...; th nhân t
cơ bản, ct lõi nhất l gì? A. Tri thức B. Tnh cảm C. Niềm tin D. chí
28. Các nh triết học họ coi ý thức là tồn ti duy nhất, tuy i, là tính th t đ ứ nhất từ đ sinh
ra tất cả; còn thế giới vật chất chỉ là bản sao, biu hin khác của ý thức tinh thn, là tính
thứ hai, do ý thức tinh thn sinh ra thuộc về chủ ngha no? A. Chủ ngha duy vật B. Chủ ngha duy tâm
C. Chủ ngha duy tâm khách quan
D. Chủ ngha duy tâm chủ quan
29. Các nh triết học họ tuy i hoá y t đ
ếu t vật chất, chỉ nhấn mnh một chiều vai trò của
vật chất sinh ra ý thức, quy nh ý th ết đị
ức, phủ nhận tính độc l i c
ập tương đ ủa ý thức
thuộc về chủ ngha no?
A. Chủ ngha duy vật bin chứng
B. Chủ ngha duy vật thi k C đi
C. Chủ ngha duy vật siêu hnh D. Chủ ngha duy tâm
30. Các nh triết học cho r
ằng: vật chất và ý thức có mi quan h bin chứng, trong đ vật chất quy nh ý th ết đị
ức, còn ý thức tác động tích cực trở li vật chất thuộc về chủ ngha no?
A. Chủ ngha duy vật bin chứng
B. Chủ ngha duy vật thi k C đi
C. Chủ ngha duy vật siêu hnh
D. Chủ ngha duy tâm khách quan
31. Theo quan đim của chủ ngha duy vật bin chứng: Vai trò quyết định của vậ ất đ t ch i
với ý thức đưc th hin trên mấy nội dung? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
32. Tm nội dung sai v vai tr ề quy nh c ết đị
ủa vật chất đi với thức, theo quan đim của
chủ ngha duy vật bin chứng. A. Vật chất quy nh ngu ết đị ồn gc của ý thức B. Vật chất quy nh n ết đị ội dung của ý thức C. Vật chất quy nh b ết đị ản chất của ý thức D. Vật chất quy nh t ết đị
nh cảm của con ngưi
33. Tm nội dung sai v vai tr ề quy nh c ết đị
ủa vật chất đi với thức, theo quan đim của
chủ ngha duy vật bin chứng. A. Vật chất quy nh n ết đị ội dung của ý thức B. Vật chất quy nh b ết đị ản chất của ý thức C. Vật chất quy nh ết đị k t c ế ấu của thức D. Vật chất quy nh s ết đị ự v ng, phát tri ận độ n của ý thức
34. Theo quan đim của chủ ngha duy vật bin chứng: thức c tính độ ập tương đ c l i và
tác động trở li vật chất c mấy nội dung? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
35. Chọn cm từ đng điền vo ch trng: Theo quan đim của chủ ngha duy vật bin chứng, thức một c l
khi ra đi th c tính độ ập tương đi, tác động trở li thế giới vật
chất. Ý thức có th thay đi ........... so với hin th ng thay
ực, nhưng nhn chung n thư
đi ........ so với sự biến đi của thế giới vật chất.
A. Nhanh, chậm, đi song hnh / chậm
B. Chậm, đi song hnh / nhanh
C. Nhanh, đi song hnh / cng một lc
D. Nhanh, đi song hnh / nhanh
36. Chọn cm từ đng điền vo ch trng: Theo quan đim của chủ ngha duy vật bin
chứng: "Vũ khí của sự phê phán c nhiên không th thay thế đưc sự phê phán của vũ
khí, ............ chỉ có th bị đánh đ bằng ............; nhưng l luận cũng s trở thành lực lưng vật chất, mộ ậ
t khi nó thâm nh p vào qun chúng".
A. Lực lưng tinh thn / lực lưng tinh thn B. Lực lưng vật chấ ực lư t / l ng vật chất C. Lực lưng cách m ực lư ng / l ng phản cách mng
D. Lực lưng qun chng nhân dân / lực lưng ph n ản độ g
37. Chọn cm từ đng điền vo ch trng: Theo quan đim của chủ ngha duy vật bin chứng: Vai trò củ ứ
a ý th c th hin ở ch nó ............ ho ng c t động, hnh độ ủa con ngưi; nó có th quy nh làm cho ...... ết đị
.... của con ngưi đng hay sai, thnh công hay thất bi.
A. Chỉ đo / hot động
B. Soi đưng / hnh động
C. Chỉ đưng / hot động thực ti n ễ
D. Hướng dẫn / hnh động thực t ế
38. Chọn cm từ đng điền vo ch trng: Từ mi quan h giữa vật chất và ý thức trong
triết học Mác - Lênin, rút ra nguyên tc phương pháp luận là .................. kết hp ....................
A. Tôn trọng thực tế / phát huy thức của con ngưi
B. Tôn trọng tính khách quan / phát huy tính năng động chủ quan
C. Tôn trọng thực tiễn / phát huy tính năng động khách quan
D. Tôn trọng tính chủ quan / phát huy t nh s í áng to của con ngưi
39. Theo quan đim của chủ ngha duy vật bin chứng. Đ nhận thức, cải to sự vật, hin tưng, phả ấ
i xu t từ chính bản thân sự vật hi i nh n tưng đ vớ
ững thuộc tính, mi liên
h bên trong vn có của nó, cn phải làm gì?
A. Tránh chủ ngha chủ quan, bnh chủ quan duy ý chí
B. Vận dng lý luận nhận thức duy vật bi n ch ứng
C. Vận dng những thành tựu khoa học
D. Vận dng phép bin chứng duy vật
40. Chọn nội dung sai, theo quan đi m c
ủa chủ ngha duy vật bin chứng: Phải phát huy tính
năng động sáng to của ý thức, phát huy vai trò nhân t con ngưi cn phải:
A. Chng tư tưởng, thái độ th động, ỷ li, ngồi ch, bảo thủ, trì tr, thiếu tính sáng to
B. Phải coi trọng vai trò của ý thức, coi trọng công tác tư tưởng và giáo dc tư
tưởng, coi trọng giáo dc lý luận chủ ngha Mác - Lênin v tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Phải giáo dc v nâng cao trnh độ tri thức khoa học, củng c, bồi dưỡng nhit
tình, ý chí cách mng cho cán bộ, đảng viên và nhân dân nói chung
D. Phải phát huy chủ ngha cá nhân, phát huy li ích cá nhân, coi trọng giáo dc khoa học tự nhiên
41. Quan đim “Vật chất c trước thức c sau, vật chất quy nh ết đị thức” thuộc v ề
trưng phái triết học no?
A. Chủ ngha duy tâm khách quan B. Chủ ngha duy vật
C. Chủ ngha duy tâm chủ quan D. Nhị nguyên luận
42. Cho đến nay chủ ngha duy vật đã th hin dưới mấ ức cơ bả y hình th n? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
43. Chủ ngha duy vật no mang nng tính trực quan, ngây thơ, chất phác?
A. Chủ ngha duy vật siêu hnh
B. Chủ ngha duy vật bin chứng
C. Chủ ngha duy vật chất phác
D. Chủ ngha duy vật thi k Trung c
44. Chủ ngha duy vật no khi xem xét sự, vật hin tưng trong tr ở
ng thái bit lập và tnh
ti, không liên h, tác động qua li giữa các sự, hin tưng?
A. Chủ ngha duy vật bin chứng
B. Chủ ngha duy vật chất phác
C. Chủ ngha duy vật thi k C đi
D. Chủ ngha duy vật siêu hnh
45. Chủ ngha duy vật no không chỉ phản ánh hin thực đng như chính bản thân nó tồn ti
mà còn là một công c hữu hi u giúp nh ững lực lưng ti n b ế
ộ trong xã hội cải to hin thực ấy?
A. Chủ ngha duy vật bin chứng
B. Chủ ngha duy vật chất phác
C. Chủ ngha duy vật thi k Trung c
D. Chủ ngha duy vật siêu hnh
46. Chủ ngha duy vật bin chứng đưc sáng lập vào thi gian no? A. Cui thế k XIX ỷ
B. Những năm 20 của thế kỷ XIX C. Giữa thế kỷ XX
D. Những năm 40 của thế kỷ XIX
47. Chủ ngha duy vật bin chứng do ai sáng lập? A. Mác v Ăng ghen B. Mác v Lê nin C. Mác v Phoiơbc D. Mác v Hê ghen
48. Quan đim cho rằng: ý thức c trước vật chất c sau, thức quyết định vật chất thuộc
về trưng phái triết học no? A. Chủ ngha duy vật
B. Chủ ngha duy vật bin chứng C. Chủ ngha duy tâm
D. Chủ ngha duy vật siêu hnh
49. Chủ ngha duy tâm no khẳng định mọi sự vật, hin tưng chỉ là sự phức hp của những cảm giác? A. Duy tâm khách quan B. Duy tâm chủ quan C. Nhị nguyên luận D. Bất khả tri
50. Chủ ngha duy tâm no thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng coi đ l l thứ tinh
thn khách quan c trước và tồ i độ n t c lập với con ngưi? A. Duy tâm khách quan B. Duy tâm chủ quan C. Nhị nguyên luận D. Bất khả tri
51. Học thuyết triết học nào thừa nhận vật chất là bản nguyên (nguồn gc) của thế giới,
quyết định sự vận động của thế giới ?
A. Nhất nguyên luận duy tâm
B. Nhất nguyên luận duy vật
C. Đa nguyên luận duy vật
D. Nhị nguyên luận duy tâm
52. Học thuyết triết học nào thừa nhận thức là bản nguyên (nguồn gc) của thế giới, quyết định sự v ng c ận độ ủa thế giới?
A. Nhất nguyên luận duy tâm
B. Nhất nguyên luận duy vật
C. Đa nguyên luận duy vật
D. Nhị nguyên luận duy tâm
53. Học thuyết triết học nào thừa nhận cả hai bản nguyên vật chất và tinh thn, xem vật
chất và tinh thn là hai bản nguyên có th cùng quy nh ngu ết đị ồn gc và sự v ng ận độ của thế giới?
A. Nhất nguyên luận duy tâm
B. Nhất nguyên luận duy vật
C. Đa nguyên luận duy vật D. Nhị nguyên luận
54. Học thuyết triết học nào khẳng định khả năng nhận thức của con ngưi về thế giới? A. Thuyết khả tri B. Thuyết bất khả tri C. Thuyết nhị nguyên D. Thuyết đa nguyên
55. Học thuyết triết học nào phủ nhận khả năng nhận thức của con ngưi về thế giới? A. Thuyết khả tri B. Thuyết bất khả tri
C. Thuyết thuyết đa nguyên
D. Thuyết nhị nguyên luận
56. Phương pháp triết học no nhận thức đi tưng ở trng thái cô lập, tách ri đi tưng
ra khỏi các quan h đưc xem xét và coi các mt đi lập với nhau có một ranh giới tuyt đi?
A. Phương pháp bin chứng
B. Phương pháp siêu hnh
C. Phương pháp phân tích v tng hp
D. Phương pháp thng nhất giữa l luận v thự ễ c ti n
57. Phương pháp triết học no nhận thức đi tưng trong các mi liên h ph biến vn có
của n. Đi tưng và các thành phn của đi tưng luôn trong sự l thuộc, ảnh hưởng
nhau, ràng buộc, quy định lẫn nhau?
A. Phương pháp bin chứng
B. Phương pháp siêu hnh
C. Phương pháp lịch sử – c th
D. Phương pháp thng nhất giữa l luận v thự ễ c ti n
58. C mấy hình thức của phép bin chứng trong lịch sử? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
59. Các nh triết học họ thấy đưc các sự vật, hin tưng của vũ tr vận động trong sự sinh
thành, bi n hóa vô cùng vô t ế
ận. Song chỉ l trực quan, t qu chưa c các kế ả của nghiên
cứu và thực nghim khoa học minh chứng, thuộc phép bin chứng no?
A. Phép bin chứng tự phát thi C đi
B. Phép bin chứng duy tâm ở tri t h ế ọc c đi c n Đứ
C. Phép bin chứng duy vật
D. Phép bin chứng siêu hình 60. Các nhà tri t h ế t cách có h ọc đã trnh by mộ
thng những nội dung quan trọng nhất
của phương pháp bin chứng. Bin chứng theo họ t đ , b
u từ tinh thn và kết thúc ở
tinh thn, thuộc phép bin chứng no?
A. Phép bin chứng duy vật
B. Phép bin chứng duy tâm
C. Phép bin chứng tự phát thi k C đi
D. Phép bin chứng siêu hình
61. Phép bin chứng với tính cách là học thuyết v m ề
i liên h ph bi n và v ế ề sự phát trin
dưới hình thức hoàn bị nhất thuộc ph p bi é n chứng no?
A. Phép bin chứng duy tâm
B. Phép bin chứng tự phát thi k C đi
C. Phép bin chứng duy vật
D. Phép bin chứng siêu hình
62. Chọn nội dung sai trong những điều ki n l
ịch sử của sự ra đi triết học Mác.
A. Điều kin kinh tế - xã hội
B. Nguồn gc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên
C. Nhân t chủ quan trong sự hình thành tri t h ế ọc Mác
D. Cuộc cách mng tháng 10 Nga năm 1917 63. Chọn n u ki ội dung sai trong điề
n kinh tế – xã hội của sự ra đi triết học Mác.
A. Sự củng c và phát trin của phương thức sản xu n ch ất tư bả ủ ngha trong điều
kin cách mng công nghip B. Sự xuất hi n c
ủa giai cấp vô sản trên vũ đi lịch sử với tính cách một lực lưng chính trị - xã h c l ội độ ập C. Sự xuất hi n c
ủa giai cấp tư sản v sự thng trị của n D. Thự ễ
c ti n cách mng của giai cấp vô sản
64. Chọn cm từ đng điền vo ch tr t: "Giai c
ng: Mác v Ăngghen viế ấp tư sản, trong quá
trình thng trị giai cấp chưa đy một thế k o ra nh ỷ, đã t s
ững …… nhiều hơn v đồ ộ
hơn lực lưng sản xuất của tất cả ……trước kia gộp li".
A. Lực lưng sản xuất / các thế h
B. Quan h sản xuất / các thi đi
C. Cơ sở vật chất / các chế độ xã hội
D. Cơ sở h tng / các thi k
65. Chọn nội dung sai về nguồn gc lý luận của sự ra đi tri t h ế ọc Mác.
A. Triết học c đin Đức B. Kinh t chính tr ế ị học Anh
C. Chủ ngha xã hội không tưởng Pháp D. Kinh t chính tr ế ị học Đức
66. C mấy phát minh khoa là ti khoa h ền đề
ọc tự nhiên cho sự ra đi triết học Mác? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
67. Chọn cm từ đng điền vo ch trng: Tri t h ế
ọc Mác cũng như ton bộ chủ ngha Mác
ra đi như một .......... không những v đi sng và thực tiễn, nhất là thực tiễn cách
mng của giai cấp công nhân, đi hỏi phải có lý luận mới soi đưng mà còn vì những tiền đề cho sự ra đ ậ
i lý lu n mới đã đưc nhân loi to ra. A. Tất y u l ế ịch sử
B. Yêu cu của thi đi C. Thiên ti của Lê nin
D. Thiên ti của Ăngghen
68. Chọn nội dung sai về nhân t chủ quan trong sự hình thành triết học Mác.
A. Thiên tài và hot động thực tiễn không bi t m ế
t mỏi của Mác v Ăngghen, lập
trưng giai cấp công nhân và tình cảm đc bit c i v
ủa hai ông đ ới nhân dân lao động
B. Mác v Ăngghen l những thiên tài kit xuất có sự kết hp nhun nhuyễn và sâu
sc những phẩm chất tinh tuý và uyên bác nhất của nhà bác học và nhà cách mng
C. Mác v Ăngghen đều xuất thân từ tng lớp trên củ ội đươ a xã h i, nhưng ng th
hai ông đều sớm tự nguyn hiế ộc đ n dâng cu
i mình cho cuộc đấu tranh vì hnh phúc của nhân loi
D. Mác v Ăngghen đều xuất thân từ ấp tư sả giai c
n v luôn bảo v li ích cho giai cấp mn h
69. C mấy thi k chủ yếu trong sự hình thành và phát trin của Triết học Mác? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
70. Chọn cm từ đng điền vo ch trng: Mác v Ăngghen, đã khc phc tính chất trực
quan, siêu hình của ...........cũ và khc phc tính chất duy tâm, thn bí của phép bin
chứng duy tâm, sáng to ra ộ
m t ...........hoàn bị, đ l chủ ngha duy vật bin chứng
A. Chủ ngha duy vật / chủ ngha duy vật triết học
B. Chủ ngha duy tâm / chủ ngha duy vật
C. Chủ ngha duy tâm chủ quan / chủ ngha duy vật siêu hn h
D. Chủ ngha duy vật bin chứng / chủ ngha duy tâm chủ quan