Bài ôn tập môn Toán lớp 3

Bài ôn tập môn Toán lớp 3 bao gồm các dạng Toán 3 cơ bản giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em nghỉ học

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài ôn tập môn Toán lớp 3

Bài ôn tập môn Toán lớp 3 bao gồm các dạng Toán 3 cơ bản giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em nghỉ học

38 19 lượt tải Tải xuống
Bài ôn tp nhà môn Toán lp 3
I. Ni dung ôn tp môn Toán Lp 3:
Mch kiến thc k năng;
- S và phép tính cng, tr trong phm vi 1000; nhân shai, ba ch s vi smt ch s (có nh 1
ln). Chia s có hai, ba ch s cho s có mt ch s (chia hết và chia có dư)
- Đại lượng và đo đại lượng; các đơn vị đo độ dài.
- Tính chu vi hình ch nht, chu vi hình vuông.
- Tính giá tr biu thc s có đến 2 du phép tính.
- Gii bài toán bng hai phép tính.
- Hc sinh thc hiện đưc các bài tp t mc đ 1 đến mc đ 4
- Mc 1: Nhn biết, nhc li đưc kiến thức, kĩ năng đã học.
- Mc 2: Hiu kiến thc, kĩ năng đã hc, trình bày, giải thích đưc kiến thc theo cách hiu ca cá nhân.
- Mc 3: Biết vn dng kiến thức,năng đã học để gii quyết nhng vấn đề quen thuc, tương tự trong
hc tp, cuc sng.
- Mc 4: Vn dng các kiến thức, năng đã học để gii quyết vn đề mi hoặc đưa ra nhng phn hi
hp lý trong hc tp, cuc sng mt cách linh hot.
- C th để giúp hc sinh ôn tp trọng tâm chương trình theo chuẩn kiến thc k năng lớp 3.
+ S hc và phép tính:
- Biết đặt tính thc hin phép tính cng, phép tr các s ba ch s, nh không quá mt ln. Biết
cng, tr nhm các s tròn chục, tròn trăm.
- Biết mi quan h gia thành phn và kết qu ca phép cng, phép tr.
- Biết nhân, chia nhm trong phm vi các bng nhân, chia; biết nhân, chia nhm các s tròn chc, tròn
trăm vi (cho) s có mt ch s.
- Nhn biết được và biết tìm ½; 1/3;….; 1/9 ca mt đi lưng.
- Biết đặt tính thc hin phép nhân (phép chia) s hai, ba ch s vi (cho) s mt ch s (phép
nhân: có nh không quá mt ln; phép chia: chia hết và chia có dư).
- Làm quen vi biu thc giá tr ca biu thc. Biết tính giá tr các biu thc s đến hai du phép
tính.
- Biết mi quan h gia thành phn và kết qu ca phép nhân, phép chia.
+ Đại lượng và đo đại lượng:
- Biết mi quan h của các đơn vị đo bảng đơn vị đo độ dài.
- Biết đc, viết, chuyển đổi s đo độ dài có hai tên đơn v đo thành số đo có một tên đơn v đo.
- Biết thc hin các phép tính vi các s đo độ dài.
- Biết đo ước lượng độ dài trong mt s trưng hợp đơn giản.
- Biết tên gi, kí hiệu đơn vị gam (g); quan h gia kg và g.
- Biết s dng các dng c đo.
+ Hình hc:
- Nhn biết, gọi tên nêu đưc mt s đặc điểm ca mt s hình: góc vuông, góc không vuông, hình
ch nht, hình vuông.
- Biết tính chu vi hình ch nht, hình vuông (theo quy tc)
- Biết dùng ê-ke để xác định góc vuông, góc không vuông.
+ Gii bài toán có lời văn:
- Biết gii trình bày bài gii các bài toán gii bng một bước tính, (áp dng trc tiếp phép nhân, phép
chia; gp mt s lên nhiu ln, giảm đi một s ln, so sánh s ln gp my ln s bé; s bng mt
phn my s ln).
Biết gii và trình bày bài gii các bài toán gii bằng hai bước tính.
II. Đ ôn tp môn Toán
A-Trc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào ch đặt trưc câu tr lời đúng:
Câu1 : (0,5 điểm) S liền trước ca s 519 là:
A.519 B.518 C.517 D.560
Câu 2: (0,5 điểm) Kết qu ca phép tính 165 + 213 là:
A.278 B. 379 C.378 D.478
Câu 3: (1 điểm) 35km x 2 = … Đáp án đin vào ch chm là:
A.70 m B. 75 km C. 70 km D.75
Câu 4: (1 điểm) 64 g tht gp 8g tht s ln là:
A.6 g B. 8 C. 8 ln D. 8g
Câu 5: ( 0,5 điểm) Gía tr ca biu thc 140 20 x 2 là:
A.240 B. 120 C.100 D. 102
Câu 6: ( 0,5 điểm) Hình v bên có my góc vuông?
A.4
B.6
C.8
D.7
B-T luận (6 điểm)
Câu 7: ( 2 điểm) Đặt tính ri tính
A.364 + 254 B. 270 89 C. 250 x 3 D. 456 : 5
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 8: (1 điểm ) Tìm y, biết:
a, y : 6 = 123 b, y x 4 = 450-10
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: (2 điểm) Mt ca hàng buổi sáng bán được 80 kg ti, bui chiều bán đưc s ti bng 1/2 ln s
ti bui sáng. Hi c hai buổi bán đưc bao nhiêu ki--gam ti?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: (1 điểm)
a, Tìm mt s biết rng ly s đó nhân vi s ln nht có mt ch s thì được kết qu là 108?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
b, Tính nhanh
115 + 146 + 185 + 162 + 138 + 154 =……………………………………………
Câu 11: Đặt tính ri tính:
a, 275 + 314
b, 667 317
c, 524 + 63
d, 756 42
Câu 12: Trưng Tiu hc X 370 hc sinh nam. S hc sinh n nhiều hơn số hc sinh nam 24 hc
sinh. Hi s hc sinh n là bao nhiêu?
Câu 13: T ba ch s 3, 4, 5 viết tt c các s ba ch s lp t ba ch s trên (mi ch s không
được lp li)
Câu 14: Mt tp v có 5 cun. Hi 6 tp v như thế có bao nhiêu cun?
| 1/4

Preview text:

Bài ôn tập ở nhà môn Toán lớp 3
I. Nội dung ôn tập môn Toán Lớp 3:
Mạch kiến thức kỹ năng;
- Số và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ 1
lần). Chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư)
- Đại lượng và đo đại lượng; các đơn vị đo độ dài.
- Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông.
- Tính giá trị biểu thức số có đến 2 dấu phép tính.
- Giải bài toán bằng hai phép tính.
- Học sinh thực hiện được các bài tập từ mức độ 1 đến mức độ 4
- Mức 1: Nhận biết, nhắc lại được kiến thức, kĩ năng đã học.
- Mức 2: Hiểu kiến thức, kĩ năng đã học, trình bày, giải thích được kiến thức theo cách hiểu của cá nhân.
- Mức 3: Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết những vấn đề quen thuộc, tương tự trong học tập, cuộc sống.
- Mức 4: Vận dụng các kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề mới hoặc đưa ra những phản hồi
hợp lý trong học tập, cuộc sống một cách linh hoạt.
- Cụ thể để giúp học sinh ôn tập trọng tâm chương trình theo chuẩn kiến thức kỹ năng lớp 3. + Số học và phép tính:
- Biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng, phép trừ các số có ba chữ số, có nhớ không quá một lần. Biết
cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
- Biết mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ.
- Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, chia; biết nhân, chia nhẩm các số tròn chục, tròn
trăm với (cho) số có một chữ số.
- Nhận biết được và biết tìm ½; 1/3;….; 1/9 của một đại lượng.
- Biết đặt tính và thực hiện phép nhân (phép chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số (phép
nhân: có nhớ không quá một lần; phép chia: chia hết và chia có dư).
- Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức. Biết tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép nhân, phép chia.
+ Đại lượng và đo đại lượng:
- Biết mối quan hệ của các đơn vị đo bảng đơn vị đo độ dài.
- Biết đọc, viết, chuyển đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.
- Biết thực hiện các phép tính với các số đo độ dài.
- Biết đo ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản.
- Biết tên gọi, kí hiệu đơn vị gam (g); quan hệ giữa kg và g.
- Biết sử dụng các dụng cụ đo. + Hình học:
- Nhận biết, gọi tên và nêu được một số đặc điểm của một số hình: góc vuông, góc không vuông, hình chữ nhật, hình vuông.
- Biết tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông (theo quy tắc)
- Biết dùng ê-ke để xác định góc vuông, góc không vuông.
+ Giải bài toán có lời văn:
- Biết giải và trình bày bài giải các bài toán giải bằng một bước tính, (áp dụng trực tiếp phép nhân, phép
chia; gấp một số lên nhiều lần, giảm đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé; số bé bằng một phần mấy số lớn).
Biết giải và trình bày bài giải các bài toán giải bằng hai bước tính.
II. Đề ôn tập môn Toán
A-Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1 : (0,5 điểm) Số liền trước của số 519 là: A.519 B.518 C.517 D.560
Câu 2: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 165 + 213 là: A.278 B. 379 C.378 D.478
Câu 3: (1 điểm) 35km x 2 = … Đáp án điền vào chố chấm là: A.70 m B. 75 km C. 70 km D.75
Câu 4: (1 điểm) 64 g thịt gấp 8g thịt số lần là: A.6 g B. 8 C. 8 lần D. 8g
Câu 5: ( 0,5 điểm) Gía trị của biểu thức 140 – 20 x 2 là: A.240 B. 120 C.100 D. 102
Câu 6: ( 0,5 điểm) Hình vẽ bên có mấy góc vuông? A.4 B.6 C.8 D.7
B-Tự luận (6 điểm)
Câu 7: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
A.364 + 254 B. 270 – 89 C. 250 x 3 D. 456 : 5
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 8: (1 điểm ) Tìm y, biết:
a, y : 6 = 123 b, y x 4 = 450-10
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 80 kg tỏi, buổi chiều bán được số tỏi bằng 1/2 lần số
tỏi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu ki-lô-gam tỏi?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………… Câu 10: (1 điểm)
a, Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với số lớn nhất có một chữ số thì được kết quả là 108?
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………… b, Tính nhanh
115 + 146 + 185 + 162 + 138 + 154 =……………………………………………
Câu 11: Đặt tính rồi tính: a, 275 + 314 b, 667 – 317 c, 524 + 63 d, 756 – 42
Câu 12: Trường Tiểu học X có 370 học sinh nam. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 24 học
sinh. Hỏi số học sinh nữ là bao nhiêu?
Câu 13: Từ ba chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số lập từ ba chữ số trên (mỗi chữ số không được lặp lại)
Câu 14: Một tệp vở có 5 cuốn. Hỏi 6 tệp vở như thế có bao nhiêu cuốn?