Bài: Ôn tập Tuần 27 Tiết 3, 4| Giáo án Tiếng Việt 2 học kì 2 | Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 2 Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 2 CTST của mình.

Ngy son: Ngy dy:
Tun: 27 ÔN TẬP GIỮA KÌ II
Tiết: 3+4 Bài: ÔN TẬP 2
I. Mc tiêu:
Giúp HS:
- Nêu đúng tên bi (văn bản thông tin) đã đọc, đọc trôi chảy một đon trong bi vtrả
lời được câu hỏi về nội dung đon đọc hoặc về nội dung bi, trao đổi với bn về một thông tin
biết thêm từ bi đọc.
- Nghe - viết được một đon văn ngắn; đặt được câu phân biệt cặp từ dây giây; phân
biệt được s/x,n/iêng.
II. Phương tiện dy hc
a. Đối với giáo viên
- Phiếu cho HS bắt thăm đon đọc v u hỏi ( nếu có)
- Thghi từ ngữ ở BT 4b, cho HS chơi tiếp sức.
b. Đối với học sinh
- SHS, VBT.
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
TIẾT 3
1. Ổn định lớp:
2. Khởi động: Hát
3. Khám phá và luyện tập:
3.1. Nhớ lại tên bài đọc
- HS xác định yêu cầu BT 1, quan sát tranh, trao đổi v thực
hiện yêu cầu của bi tập theo nhóm nhỏ.
- Cho HS chơi tiếp sức: dựa vo hình ảnh gợi ý, viết tên bi
đọc.
- GV nhận xét
3.2. Ôn đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi
- HS xác định yêu cầu BT 2
-HS hát v múa
-HS đọc yêu cầu BT 1
-HS tho luận nhóm 4
-HS chơi
- HS đọc thnh tiếng một đon em thích trong một bi đọc
ở BT 1 v trả lời câu hỏi về nội dung đon đọc hoặc nội dung
bi đọc ở BT 1 theo nhóm 4.
- u cầu một số HS đọc bi trước lp.
- GV nhận xét
3.3. Trao đổi thông tin về bài đọc theo gợi ý
- HS xác định yêu cầu BT 3
- HS trao đổi theo nm đôi vthông tin em biết thêm từ
bi đọc.
-GV phát phiếu đọc sách cho HS viết vo phiếu: tên bi đc,
thông tin mới.
- GV nhận xét
TIT 4
4. Nghe viết
- HS đọc bi Chiều mùa h, tr li câu hỏi v ni dung.
- HS đánh vần một số tiếng, từ khó đọc dễ viết sai do cấu to
hoặc do ảnh hưởng của phương ngữ.
VD: tha thiết, ao ước, thoang thoảng, …; hoặc do ng
nghĩa…
- HS nghe GV đọc từng cm từ v viết vo VBT.
- GV h ướng dẫn cách trình by: Tên bi lùi vo 5 6 ô, dòng
đầu tiêni vo 2ô. Nhớ viết hoa đầu câu. Hết câu thì viết dấu
chấm.
- HS đổi bi viết cho bn bên cnh, giúp bn soát lỗi.
- GV nhận xét một số bi viết.
5. Luyn tp chính tả - Phân biệt d/gi, s/x, iên/iêng
a. Phân biệt d/gi
- HS xác định yêu cầu ca BT 4b.
- GV yêu cầu HS lm vo VBT.
- HS chơi tiếp sức đ chữa bi.
-HS đọc yêu cầu BT 2
-HS đọc v TLCH
- HS nhận xét nhóm bn
-HS đọc yêu cầu BT 3
-HS trao đổi nhóm đôi
-HS viết vo phiếu
-HS đọc đon viết
-HS phân tích cấu to từ
-HS viết vo vở
-HS soát lỗi
-HS viết vo VTV
-HS sửa bi
- GV nhận xét.
b. Phân biệt s/x, iên/iêng
- HS xác định yêu cầu ca BT 4c.
- GV yêu cầu HS lm vo VBT.
Đáp án: ch s/x dòng sui, thôn xóm, lng , n núi;
vầnn/iêng – c ring, trin núi, biên gii, cng chiên,
- HS chơi tiếp sức đ chữa bi.
- GV có thể yêu cầu HS giải nghĩa từ hoặc đặt câu (nếu cn).
- GV nhận xét
-HS viết vo VTV
-HS sửa bi
-HS tự đánh giá bi của
mình v của bn
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
| 1/3

Preview text:

Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: 27
ÔN TẬP GIỮA KÌ II Tiết: 3+4 Bài: ÔN TẬP 2 I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nêu đúng tên bài (văn bản thông tin) đã đọc, đọc trôi chảy một đoạn trong bài và trả
lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc hoặc về nội dung bài, trao đổi với bạn về một thông tin
biết thêm từ bài đọc.
- Nghe - viết được một đoạn văn ngắn; đặt được câu phân biệt cặp từ dây – giây; phân
biệt được s/x, iên/iêng.
II. Phương tiện dạy học
a. Đối với giáo viên
- Phiếu cho HS bắt thăm đoạn đọc và câu hỏi ( nếu có)
- Thẻ ghi từ ngữ ở BT 4b, cho HS chơi tiếp sức.
b. Đối với học sinh - SHS, VBT.
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 3 1. Ổn định lớp:
2. Khởi động: Hát -HS hát và múa
3. Khám phá và luyện tập:
3.1. Nhớ lại tên bài đọc
- HS xác định yêu cầu BT 1, quan sát tranh, trao đổi và thực -HS đọc yêu cầu BT 1
hiện yêu cầu của bài tập theo nhóm nhỏ. -HS thảo luận nhóm 4
- Cho HS chơi tiếp sức: dựa vào hình ảnh gợi ý, viết tên bài -HS chơi đọc. - GV nhận xét
3.2. Ôn đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi
- HS xác định yêu cầu BT 2
- HS đọc thành tiếng một đoạn em thích trong một bài đọc -HS đọc yêu cầu BT 2
ở BT 1 và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc hoặc nội dung -HS đọc và TLCH
bài đọc ở BT 1 theo nhóm 4. - HS nhận xét nhóm bạn
- Yêu cầu một số HS đọc bài trước lớp. - GV nhận xét
3.3. Trao đổi thông tin về bài đọc theo gợi ý
- HS xác định yêu cầu BT 3
- HS trao đổi theo nhóm đôi về thông tin em biết thêm từ -HS đọc yêu cầu BT 3 bài đọc. -HS trao đổi nhóm đôi
-GV phát phiếu đọc sách cho HS viết vào phiếu: tên bài đọc, -HS viết vào phiếu thông tin mới. - GV nhận xét TIẾT 4 4. Nghe – viết
- HS đọc bài Chiều mùa hạ, trả lời câu hỏi về nội dung. -HS đọc đoạn viết
- HS đánh vần một số tiếng, từ khó đọc dễ viết sai do cấu tạo
hoặc do ảnh hưởng của phương ngữ.
-HS phân tích cấu tạo từ
VD: tha thiết, ao ước, thoang thoảng, …; hoặc do ngữ nghĩa…
- HS nghe GV đọc từng cụm từ và viết vào VBT. -HS viết vào vở
- GV h ướng dẫn cách trình bày: Tên bài lùi vào 5 – 6 ô, dòng
đầu tiên lùi vào 2ô. Nhớ viết hoa đầu câu. Hết câu thì viết dấu chấm.
- HS đổi bài viết cho bạn bên cạnh, giúp bạn soát lỗi. -HS soát lỗi
- GV nhận xét một số bài viết.
5. Luyện tập chính tả - Phân biệt d/gi, s/x, iên/iêng a. Phân biệt d/gi
- HS xác định yêu cầu của BT 4b.
- GV yêu cầu HS làm vào VBT. -HS viết vào VTV
- HS chơi tiếp sức để chữa bài. -HS sửa bài - GV nhận xét.
b. Phân biệt s/x, iên/iêng
- HS xác định yêu cầu của BT 4c. -HS viết vào VTV
- GV yêu cầu HS làm vào VBT. -HS sửa bài
Đáp án: chữ s/x – dòng suối, thôn xóm, làng xã, sườn núi;
vần iên/iêng – củ riềng, triền núi, biên giới, cồng chiên,
- HS chơi tiếp sức để chữa bài.
-HS tự đánh giá bài của
- GV có thể yêu cầu HS giải nghĩa từ hoặc đặt câu (nếu cần). mình và của bạn - GV nhận xét
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………