







Preview text:
Bài sửa bổ sung + list từ vựng của BT Day 4 LIST TỪ VỰNG CAO CẤP Ng i lao đ ườ ng
ộ /nhân viên: Worker (a1) = staf (a2) = laborer = employee (b1) = appointee = personnel (c1) nh ng ng ữ i lao đ ườ
ng trí óc (U) = labor (c1) nh ộ ng ng ữ i công nhân/ lao đ ườ ng ộ chân tay (U)
always (a1) = invariably (c2) = consistently (c2) = permanently (b2) = constantly (b2) = all times =
all the time = each time = every time (100%)
Usually (90%) thường = normally = generally (80%) thường = commonly (c1) ho c ofen (70%) = ặ
frequently (70%): thường (b1)
Buy (a1) = pay for (a2) = expense for (c1) = spend + time/money + Ving (a2) = spend + money +
on + Noun/ Noun phrase/ Ving: dành tiêền vào/ cho vi c gì = was ệ te + time/ money + Ving/ on
Noun: phí tiêền vào vi c gì = purchase ( ệ
b2) = acquire (b2) = splash out (+ money) on + Noun (c2):
chi ra/ b ra bao nhiêu tiêền ỏ
Meat (a1) th t nói chung = animal fesh (c2) ị
Many (a1) + Ns/es/sôố nhiêều = a variety of (a2) = various (a2) = a large scale of (b1) = a wide
range of (b1) = a number of (b2) = numerous (c1) = multiple (c1) = countless (c1) = innumerable
(c2) + Ns/es/sốố nhiềều
Much (a1) + N ko đêốm đc = a great deal of (a2) = an amount of (b1) = ample (c1) + N ko đềốm đc
Abundant = tremendous (b2) + Ns/es/sôố nhiêều ho c N k ặ o đêốm đ c ( ượ 2 tr ng h ườ p ợ ) Student (a2) h c sinh/ ọ sinh viên = learner (b2) ng i h ườ c ~ undergr ọ aduate: sinh viên còn đang h c ọ ở tr ng CĐ/ĐH ườ Dành th i gian, công s ờ c…: ứ
Spend + Ving (a2) = It takes + SO + time + to Vo = be employed in + Ving + during/within + tgian
= dedicate (c1) côống hiêốn, dành toàn b th ộ i gian, năng l ờ ng
ượ ... + to + Ving/noun/c m noun = ụ
devote Sth to SB/Sth (b2) dành hêốt cho dành tâốt cả (vd thờ i gian, công sứ c, tnh yêu, ho c b ặ n ả thân..) cho th mà b ứ n ạ tin t ng ho ưở c cho m ặ t ng ộ i ườ
Love/like: = be keen on(b1) = be fond of (b1) = take pleasure in (b1) = fancy (b1) = adore = be
obsessed with (b2) = relish (c2) = cherish
Kind (a2) = kind-hearted (b1) = helpful (b1) = caring (b2) = tender (c2) = considerate = thoughtful (nh ng b2 là chu đáo, x ư em xét th n tr ậ ng
ọ đêốn cái gì - còn c2 là trâềm t , trâềm ng ư âm) = warm-
hearted = benevolent = humane = benign ^^ humanitarian (adj/n) (c2) nhân đ o - (m ạ t ng ộ i) ườ
tham gia ho c có liên quan đêốn vi ặ ệc c i thi ả n cu ệ c sôống c ộ a con ng ủ i ườ và gi m b ả t đau kh ớ ổ
Help + O + to Vo/ Vo (a1) = help + O ng i + out (b2) = assist + O ng ườ i + with + Ving ườ /danh t / ừ c m danh t ụ = assist + O ng ừ i+ in + Ving ườ /danh t / c ừ m danh t ụ (b2) = f ừ avor + Ving (b2) =
support to V (b2) = aid + O + in+ Ving/danh t / c ừ m danh t ụ (c1) = f ừ acilitate + (O) + Ving/ danh t / c ừ m danh t ụ (c1) = back (v) hôỗ tr ừ SB/STH with money or wor ợ ds (c2)
Star (a2) = celebrity (b1) = icon (b2) = legend (c1) = luminary = = megastar = personage =
household name = superstar = immortal (noun) n i tiêống và đ ổ c nh ượ đêốn 1 time dài sau khi ớ mâốt (adj - bâốt t - c2) ử
Person (a1) = human being (b1) = human (b1)= individual (b2) = fgure (b2) con ng i or hình ườ d n ạ g cơ th con ng ể i ườ
People (a1) = human beings (b1) = individuals (b2) = fgures (b2) = humanity (U) nhân lo i (c1) - ạ
còn humanity (c2) là lòng tôốt = human race (c1) loài ng i (U) = homo sapiens (noun) ng ườ i ườ hiện đ i ạ Ho c ặ có th dùng t ể ừ "ng i dân": Citiz ườ
en (b2) = resident (b2) = inhabitant (b2) = individuals (b2) = locals (b2) = civilian (c2)
Now (a1) = at the present (time) (b1) = at the moment (a2) = presently (c1) = right now LINH 1. Nh ng ng ữ i lao đ ườ ng đó th ộ ư ng mua nhiêều ra ờ u c và th ủ t. ị
=> Those labour commonly abundant v purchase
egetables, and also meat. + Sai ng pháp: ữ * labour là N ko đêốm đ c – mà N ko ượ đêốm đ c thì đ ượ c xem nh ượ là m ư t danh t ộ sôố ít ừ nên không đ c
ượ đi v i these/those (vì these/those ch ớ đi v ỉ i danh t ớ đêốm đ ừ c sôố nhiêều) ượ -> That labour * labour là N ko đêốm đ c ượ – mà N ko đêốm đ c thì đ ượ c xe ượ m nh là m ư t danh t ộ sôố ít ừ nên đ ng t ộ th ừ ng chia ườ d ở ng V ạ s/es nên ph i đ ả i purchase -> purchases ổ + T c ừ b ơ n: ả *meat (a1) = animal fesh (c2)
* Buy (a1) = pay for (a2) = expense for (c1) = spend + time/money + Ving (a2) = spend +
money + on + Noun/ Noun phrase/ Ving: dành tiêền vào/ cho vi c gì = wast ệ e + time/ money +
Ving/ on Noun: phí tiêền vào vi c gì = purcha ệ
se (b2) = acquire (b2) = splash out (+ money) on +
Noun (c2): chi ra/ b ra bao nhiêu tiêền ỏ
----> That labour commonly expenses abundant vegetables, and also animal flesh. 2. Nhiêều h c sinh t ọ i tr ạ ư n ờ g đ i h ạ c V ọ
ăn Lang luôn dành nhiêều th i gian cho âm nh ờ c. ạ
=> Countless students at Van Lang university commonly spend ample time in music. + Sai ng pháp: ữ * vì “ Nhiêều h c sinh ọ ” đã đ c xác đ ượ nh ị “ ở tr ng đ ườ i h ạ c V ọ
ăn Lang ” rôềi nên ph i có ả “the” * spend đi v i gi ớ i t ớ on ừ
* “ Nhiêều h c sinh” -> abundant schoolchildren ọ + T c ừ b ơ n: ả *Dành th i gian, công s ờ c…: ứ
Spend + Ving (a2) = It takes + SO + time + to Vo = be
employed in + Ving + during/within + tgian = dedicate (c1) côống hiêốn, dành toàn b th ộ i gian, ờ năng l n
ượ g... + to + Ving/noun/c m noun = devot ụ
e Sth to SB/Sth (b2) dành hêốt cho dành tâốt c ả
(vd thờ i gian, công sứ c, tnh yêu, ho c b ặ n thân..) cho th ả mà b ứ n tin t ạ ng ho ưở c cho m ặ t ộ ng i ườ
*Student (a1) = learner (b2) = undergraduate (sinh viên còn đang h c ọ tr ở ng ĐH/CĐ) ườ
*always (a1) = invariably (c2) = consistently (c2) = permanently (b2) = constantly (b2) =
all times = all the time = each time = every time (100%)
----> The countless learners at Van Lang University consistently dedicate ample time to music
3. Nhiêều h c sinh râốt thí ọ ch nh ng b ữ phim này ộ .
=> Abundant students extremly cherish these flms.
+ Sai chính t : extremly -> e ả xtremely + T c ừ b ơ n: ả
*cherish không có band, nên u ư tiên nh ng t ữ band cao (c1), (c2) rôềi m ừ i t ớ i nh ớ ng t ữ ừ
không band -> love/like (a1) = be keen on (b1) = be fond of (b1) = take pleasure in (b1) = fancy
(b1) = adore = be obsessed with (b2) = relish (c1) = cherish
* Student (a1) = learner (b2) = undergraduate (sinh viên còn đang h c ọ tr ở ng ĐH/CĐ) ườ
* So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) =
radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)= intensely (c2)
----> Abundant learners wholly relish these films
4. That is a kind-hearted person.
=> Those are kind-hearted people. + T c ừ b ơ n: ả
* Kind (a2) = kind-hearted (b1) = helpful (b1) = caring (b2) = tender (c2) = considerate = thoughtful (nh n
ư g b2 là chu đáo, xem xét th n tr ậ
ng đêốn cái gì - còn c2 là tr ọ âềm t , trâềm ng ư âm) =
warm-hearted = benevolent = humane = benign ^^ humanitarian (adj/n) (c2) nhân đ o - (m ạ t ộ ng i
ườ ) tham gia ho c có liên quan đêốn vi ặ c c ệ i thi ả n cu ệ c sôống c ộ a con ng ủ i và gi ườ m b ả t đau ớ khổ
* People (a1) = human beings (b1) = individuals (b2) = fgures (b2) = humanity (U) nhân lo i (c1) ạ
còn humanity (c2) là lòng tôốt = human race (c1) loài ng i (U) = homo sapiens (noun) ườ ng i ườ hi n đ ệ ại
----> Those are tender individuals
5. That always helps a certain person to become a celebrity.
=> Those always help certain individuals to become celebrities. + T c ừ b ơ n: ả
*Help + O + to Vo/ Vo (a1) = help + O ng i + out (b2) = assist + O ng ườ i + with + ườ Ving/danh t / c ừ m danh t ụ = assist + O ng ừ i+ in + Ving ườ /danh t / c ừ m danh t ụ (b2) = fa ừ vor +
Ving (b2) = support to V (b2) = aid + O + in+ Ving/danh t / c ừ m danh t ụ (c1) = facilita ừ te + (O) + Ving/ danh t / c ừ m danh t ụ (c1) = back (v) hôỗ tr ừ SB/STH with money or w ợ ords (c2)
* Star (a2) = celebrity (b1) = icon (b2) = legend (c1) = luminary = = megastar = personage
= household name = superstar = immortal (noun) n i tiêống và đ ổ c nh ượ đêốn 1 time dài sau khi ớ mâốt (adj - bâốt t - c2) ử
* always (a1) = invariably (c2) = consistently (c2) = permanently (b2) = constantly (b2) =
all times = all the time = each time = every time (100%)
----> Those consistently aid certain individuals in becoming legends Chép phạt của Linh 1/ labour là N ko đêốm đ c – mà N k ượ o đêốm đ c ượ thì đ c x ượ em nh ư là m t danh t ộ sôố ít nên ừ không đ c
ượ đi v i these/those (vì these/those ch ớ đi v ỉ i danh t ớ đêốm đ ừ c sôố nhiêều) ượ -> That labour labour là N ko đêốm đ c
ượ – mà N ko đêốm được thì đ c ượ xem nh là m ư t danh t ộ sôố ít ừ nên đ ng t ộ th ừ ng chia ườ d ở ng V ạ s/es nên ph i đ ả i purchase -> purchases ổ
----> That labour commonly expenses abundant vegetables, and also animal fesh. 2/ “ Nhiêều h c sinh ọ ” đã đ c xác đ ượ nh ị “ ở tr ng đ ườ i h ạ c V ọ
ăn Lang ” rôềi nên ph i có “the” ả
----> The countless learners at Van Lang University consistently dedicate ample time to music
3/always (a1) = invariably (c2) = consistently (c2) = permanently (b2) = constantly (b2) = all times
= all the time = each time = every time (100%)
4/ So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) = radically (c1)
= utterly (c1)= comprehensively (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)= intensely (c2)
5/ People (a1) = human beings (b1) = individuals (b2) = fgures (b2) = humanity (U) nhân lo i ạ
(c1) còn humanity (c2) là lòng tôốt = human race (c1) loài ng i (U) = homo sapiens (noun) ườ ng i ườ hi n đ ệ ại DUYÊN Myỗ Duyên- b sung B ổ TVN Day 4: đ ng, danh t ộ thêm s/es ừ 1. Nh ng ng ữ i lao đ ườ ng đó th ộ ư ng mua nhiêều ra ờ u c và th ủ t. ị
- That labor generally splashes out countless vegetables and animal fesh. + Sai ng pháp: ữ * trước and ph i ả có dâốu phẩy
* countless (c1) + Ns/es/sôố nhiêều mà animal fesh không đêốm đ c và veg ượ etable đêốm
được nên ta dùng Abundant/tremendous + N đêốm đc/ ko đêốm đ c -> abundant v ượ egetables, and animal fesh
* splash out (+ money) on + Noun (c2): chi ra/ b r
ỏ a bao nhiêu tiêền -> splashes out on
abundant vegetables, and animal fresh + T c ừ b ơ n: ả * usually (90%) th ng = normally = general ườ ly (80%) th ng ườ = commonly (c1) ofen = frequently (70%): th ng (b1) ườ
* ,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh ư (b2) = ,and then: v ư à sau đó
(dùng nôối danh từ , độ ng từ , tnh t , tr ừ ng t ạ , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tân ng ừ , và m ữ nh đêề). with ệ = along with: cùng v i (CH ớ nôối danh t Ỉ và đ ừ i t ạ ) -> ừ
U TIÊN DÙNG along with/with đ Ư nôối ể danh t và đ ừ i t ạ ừ
----> That labor commonly splashes out on abundant vegetables, and also animal flesh. 2. Nhiêều h c sinh t ọ i tr ạ ư n ờ g đ i h ạ c V ọ
ăn Lang luôn dành nhiêều th i gian cho âm nh ờ c. ạ
- The numerous undergraduate at Van Lang University invariably dedicate ample time to the music. + Sai ng pháp: ữ
* numerous + Ns/es/sôố nhiêều -> numerous undergraduates * “ âm nh c ạ “ ch a đ ư
ược xác định nên không câền m o t ạ the ừ
----> The numerous undergraduates at Van Lang University invariably dedicate ample time to music.
3. Nhiêều h c sinh râốt thí ọ ch nh ng b ữ phim này ộ . - Innumerable learners
hugely adore these flms. + T c ừ b ơ n: ả
* So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) =
radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)= intensely (c2) = hugely
* adore không có band, nên u tiên nh ư ng t ữ band cao (c1), (c2) rô ừ ềi m i t ớ i nh ớ ng t ữ ừ
không band -> love/like (a1) = be keen on (b1) = be fond of (b1) = take pleasure in (b1) = fancy
(b1) = adore = be obsessed with (b2) = relish (c1) = cherish
----> Innumerable learners wholly relish these films.
4. That is a kind-hearted person.
- Those are tender individuals. (ĐÚNG NG PHÁP Ữ )
5. That always helps a certain person to become a celebrity.
- Those invariably aid certain fgures in becoming . a luminary
+ Sai đêề: “ a celebrity “ -> luminaries. Vì đêề yêu câều đ i t ổ
sôố ít sang sôố nhiêều ừ Chép phạt của Duyên
1/ ,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh ư (b2) = ,and then: và sa ư u đó (dùng
nôối danh từ , độ ng từ , tnh t , tr ừ n ạ g t , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tân ng ừ , và m ữ nh đêề). ệ trước and ph i ả có dâốu phẩy
with = along with: cùng v i (CH ớ nôối danh t Ỉ và đ ừ i t ạ ) -> ừ
U TIÊN DÙNG along with/with đ Ư nôối ể danh t và đ ừ i t ạ ừ
2/ So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) = radically (c1)
= utterly (c1)= comprehensively (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)= intensely (c2) = hugely
3/ Buy (a1) = pay for (a2) = expense for Sth (c1) = spend + time/money (on) + Ving (a2) = spend
+ money + on + noun/c m noun/Ving: dành tiêền vào/ cho vi ụ c gì = was ệ te + time/ money +
Ving/on noun: phí th i gian/tiêền vào vi ờ
c gì = purchase (b2) = acquire (b2) = sp ệ lash out (+
money) on + Noun (c2): chi ra/ bỏ ra bao nhiêu tiêền
4/ Many (a1) + Ns/es/sôố nhiêều = a variety of (a2) = various (a2) = a large scale of (b1) = a wide
range of (b1) = a number of (b2) = numerous (c1) = multiple (c1) = countless (c1) = innumerable (c2) + Ns/es/sôố nhiêều
Much (a1) + N ko đêốm đc = a great deal of (a2) = an amount of (b1) = ample (c1) + N ko đêốm đc
Abundant = tremendous (b2) + Ns/es/sôố nhiêều ho c ặ N ko đêốm đ c ượ
----> That labor commonly splashes out on abundant vegetables, and also animal fesh.
----> The numerous undergraduates at Van Lang University invariably dedicate ample time to music.