Bài sửa bổ sung + list từ vựng của BT Day 4 - Tài liệu tham khảo Tiếng Anh ( TA8 ISW) p2 | Đại học Hoa Sen

Bài sửa bổ sung + list từ vựng của BT Day 4 - Tài liệu tham khảo Tiếng Anh ( TA8 ISW) p2 | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

Bài sửa bổ sung + list từ vựng của BT Day 4
LIST TỪ VỰNG CAO CẤP
Ng i lao đ ng/nhân viên: Worker (a1) = staf (a2) = laborer = employee (b1) = appointee = ườ
personnel (c1) nh ng ng i lao đ ng trí óc (U) = labor (c1) nh ng ng i công nhân/ lao đ ng ườ ườ
chân tay (U)
always (a1) = invariably (c2) = consistently (c2) = permanently (b2) = constantly (b2) = all times =
all the time = each time = every time (100%)
Usually (90%) th ng = normally = generally (80%) th ng = commonly (c1) ho c ofen (70%) = ườ ườ
frequently (70%): th ng (b1)ườ
Buy (a1) = pay for (a2) = expense for (c1) = spend + time/money + Ving (a2) = spend + money +
on + Noun/ Noun phrase/ Ving: dành tiêền vào/ cho vi c gì = waste + time/ money + Ving/ on
Noun: phí tiêền vào vi c gì = purchase (b2) = acquire (b2) = splash out (+ money) on + Noun (c2):
chi ra/ b ra bao nhiêu tiêền
Meat (a1) th t nói chung = animal fesh (c2)
Many (a1) + Ns/es/sôố nhiêều = a variety of (a2) = various (a2) = a large scale of (b1) = a wide
range of (b1) = a number of (b2) = numerous (c1) = multiple (c1) = countless (c1) = innumerable
(c2) + Ns/es/sốố nhiềều
Much (a1) + N ko đêốm đc = a great deal of (a2) = an amount of (b1) = ample (c1) + N ko đềốm đc
Abundant = tremendous (b2) + Ns/es/sôố nhiêều ho c N ko đêốm đ c ( ượ 2 tr ng h pườ )
Student (a2) h c sinh/sinh viên = learner (b2) ng i h c ~ undergraduate: sinh viên còn đang ườ
h c tr ng CĐ/ĐH ườ
Dành th i gian, công s c…:
Spend + Ving (a2) = It takes + SO + time + to Vo = be employed in + Ving + during/within + tgian
= dedicate (c1) côống hiêốn, dành toàn b th i gian, năng l ng... + to + Ving/noun/c m noun = ượ
devote Sth to SB/Sth (b2) dành hêốt cho dành tâốt c (vd th i gian, công s c, tnh yêu, ho c b n
thân..) cho th mà b n tin t ng ho c cho m t ng i ưở ườ
Love/like: = be keen on(b1) = be fond of (b1) = take pleasure in (b1) = fancy (b1) = adore = be
obsessed with (b2) = relish (c2) = cherish
Kind (a2) = kind-hearted (b1) = helpful (b1) = caring (b2) = tender (c2) = considerate = thoughtful
(nh ng b2 là chu đáo, xem xét th n tr ng đêốn cái gì - còn c2 là trâềm t , trâềm ngâm) = warm-ư ư
hearted = benevolent = humane = benign ^^ humanitarian (adj/n) (c2) nhân đ o - (m t ng i) ườ
tham gia ho c có liên quan đêốn vi c c i thi n cu c sôống c a con ng i và gi m b t đau kh ườ
Help + O + to Vo/ Vo (a1) = help + O ng i + out (b2) = assist + O ng i + with + Ving/danh t / ườ ườ
c m danh t = assist + O ng i+ in + Ving/danh t / c m danh t (b2) = favor + Ving (b2) = ườ
support to V (b2) = aid + O + in+ Ving/danh t / c m danh t (c1) = facilitate + (O) + Ving/ danh
t / c m danh t (c1) = back (v) hôỗ tr SB/STH with money or words (c2)
Star (a2) = celebrity (b1) = icon (b2) = legend (c1) = luminary = = megastar = personage =
household name = superstar = immortal (noun) n i tiêống và đ c nh đêốn 1 time dài sau khi ượ
mâốt (adj - bâốt t - c2)
Person (a1) = human being (b1) = human (b1)= individual (b2) = fgure (b2) con ng i or hình ườ
d ng c th con ng i ơ ườ
People (a1) = human beings (b1) = individuals (b2) = fgures (b2) = humanity (U) nhân lo i (c1) -
còn humanity (c2) là lòng tôốt = human race (c1) loài ng i (U) = homo sapiens (noun) ng i ườ ườ
hi n đ i
Ho c có th dùng t "ng i dân": Citizen (b2) = resident (b2) = inhabitant (b2) = individuals (b2) ườ
= locals (b2) = civilian (c2)
Now (a1) = at the present (time) (b1) = at the moment (a2) = presently (c1) = right now
LINH
1. Nh ng ng i lao đ ng đó th ng mua nhiêều rau c và th t. ườ ườ
=> Those labour commonly abundant vegetables, and also .purchase meat
+ Sai ng pháp:
* labour là N ko đêốm đ c – mà N ko đêốm đ c thì đ c xem nh là m t danh t sôố ít ượ ượ ượ ư
nên không đ c đi v i these/those (vì these/those ch đi v i danh t đêốm đ c sôố nhiêều)ượ ượ ->
That labour
* labour là N ko đêốm đ c ượ – mà N ko đêốm đ c thì đ c xem nh là m t danh t sôố ítượ ượ ư
nên đ ng t th ng chia d ng Vs/es nên ph i đ i purchase -> purchases ườ
+ T c b n: ơ
*meat (a1) = animal fesh (c2)
* Buy (a1) = pay for (a2) = expense for (c1) = spend + time/money + Ving (a2) = spend +
money + on + Noun/ Noun phrase/ Ving: dành tiêền vào/ cho vi c gì = waste + time/ money +
Ving/ on Noun: phí tiêền vào vi c gì = purchase (b2) = acquire (b2) = splash out (+ money) on +
Noun (c2): chi ra/ b ra bao nhiêu tiêền
----> That labour commonly expenses abundant vegetables, and also animal flesh.
2. Nhiêều h c sinh t i tr ng đ i h c Văn Lang luôn dành nhiêều th i gian cho âm nh c. ườ
=> Countless students at Van Lang university ample time in music.commonly spend
+ Sai ng pháp:
* vì “ Nhiêều h c sinh ” đã đ c xác đ nh ượ tr ng đ i h c Văn Langườ ” rôềi nên ph i có
“the”
* spend đi v i gi i t on
* “ Nhiêều h c sinh” -> abundant schoolchildren
+ T c b n: ơ
*Dành th i gian, công s c…: Spend + Ving (a2) = It takes + SO + time + to Vo = be
employed in + Ving + during/within + tgian = dedicate (c1) côống hiêốn, dành toàn b th i gian,
năng l ng... + to + Ving/noun/c m noun = devote Sth to SB/Sth (b2) dành hêốt cho dành tâốt c ượ
(vd th i gian, công s c, tnh yêu, ho c b n thân..) cho th mà b n tin t ng ho c cho m t ưở
ng iườ
*Student (a1) = learner (b2) = undergraduate (sinh viên còn đang h c tr ng ĐH/CĐ) ườ
*always (a1) = invariably (c2) = consistently (c2) = permanently (b2) = constantly (b2) =
all times = all the time = each time = every time (100%)
----> The countless learners at Van Lang University consistently dedicate ample time to music
3. Nhiêều h c sinh râốt thích nh ng b phim này.
=> Abundant students extremly cherish these flms.
+ Sai chính t : extremly -> extremely
+ T c b n: ơ
*cherish không có band, nên u tiên nh ng t band cao (c1), (c2) rôềi m i t i nh ng t ư
không band -> love/like (a1) = be keen on (b1) = be fond of (b1) = take pleasure in (b1) = fancy
(b1) = adore = be obsessed with (b2) = relish (c1) = cherish
* Student (a1) = learner (b2) = undergraduate (sinh viên còn đang h c tr ng ĐH/CĐ) ườ
* So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) =
radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)= intensely (c2)
----> Abundant learners wholly relish these films
4. That is a kind-hearted person.
=> Those are kind-hearted people.
+ T c b n: ơ
* Kind (a2) = kind-hearted (b1) = helpful (b1) = caring (b2) = tender (c2) = considerate =
thoughtful (nh ng b2 là chu đáo, xem xét th n tr ng đêốn cái gì - còn c2 là trâềm t , trâềm ngâm) =ư ư
warm-hearted = benevolent = humane = benign ^^ humanitarian (adj/n) (c2) nhân đ o - (m t
ng i) tham gia ho c có liên quan đêốn vi c c i thi n cu c sôống c a con ng i và gi m b t đau ườ ườ
kh
* People (a1) = human beings (b1) = individuals (b2) = fgures (b2) = humanity (U) nhân
lo i (c1) còn humanity (c2) là lòng tôốt = human race (c1) loài ng i (U) = homo sapiens (noun) ườ
ng i hi n đ iườ
----> Those are tender individuals
5. That always helps a certain person to become a celebrity.
=> Those always help certain individuals to become .celebrities
+ T c b n: ơ
*Help + O + to Vo/ Vo (a1) = help + O ng i + out (b2) = assist + O ng i + with + ườ ườ
Ving/danh t / c m danh t = assist + O ng i+ in + Ving/danh t / c m danh t (b2) = favor + ườ
Ving (b2) = support to V (b2) = aid + O + in+ Ving/danh t / c m danh t (c1) = facilitate + (O) +
Ving/ danh t / c m danh t (c1) = back (v) hôỗ tr SB/STH with money or words (c2)
* Star (a2) = celebrity (b1) = icon (b2) = legend (c1) = luminary = = megastar = personage
= household name = superstar = immortal (noun) n i tiêống và đ c nh đêốn 1 time dài sau khi ượ
mâốt (adj - bâốt t - c2)
* always (a1) = invariably (c2) = consistently (c2) = permanently (b2) = constantly (b2) =
all times = all the time = each time = every time (100%)
----> Those consistently aid certain individuals in becoming legends
Chép phạt của Linh
1/ labour là N ko đêốm đ c – mà N ko đêốm đ c thì đ c xem nh là m t danh t sôố ít nên ượ ượ ượ ư
không đ c đi v i these/those (vì these/those ch đi v i danh t đêốm đ c sôố nhiêều)ượ ượ -> That
labour
labour là N ko đêốm đ c ượ – mà N ko đêốm đ c thì đ c xem nh là m t danh t sôố ítượ ượ ư
nên đ ng t th ng chia d ng Vs/es nên ph i đ i purchase -> purchases ườ
----> That labour commonly expenses abundant vegetables, and also animal fesh.
2/ “ Nhiêều h c sinh ” đã đ c xác đ nh ượ tr ng đ i h c Văn Langườ ” rôềi nên ph i có “the”
----> The countless learners at Van Lang University consistently dedicate ample time to music
3/always (a1) = invariably (c2) = consistently (c2) = permanently (b2) = constantly (b2) = all times
= all the time = each time = every time (100%)
4/ So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) = radically (c1)
= utterly (c1)= comprehensively (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)= intensely (c2)
5/ People (a1) = human beings (b1) = individuals (b2) = fgures (b2) = humanity (U) nhân lo i
(c1) còn humanity (c2) là lòng tôốt = human race (c1) loài ng i (U) = homo sapiens (noun) ườ
ng i hi n đ iườ
DUYÊN
Myỗ Duyên- b sung BTVN Day 4: đ ng, danh t thêm s/es
1. Nh ng ng i lao đ ng đó th ng mua nhiêều rau c và th t. ườ ườ
- That labor generally splashes out countless vegetables animal fesh.and
+ Sai ng pháp:
* tr c and ph i có dâốu ph yướ
* countless (c1) + Ns/es/sôố nhiêều mà animal fesh không đêốm đ c và vegetable đêốm ượ
đ c nên ta dùng Abundantượ /tremendous + N đêốm đc/ ko đêốm đ c -> abundant vegetables, ượ
and animal fesh
* splash out (+ money) on + Noun (c2): chi ra/ b ra bao nhiêu tiêền -> splashes out on
abundant vegetables, and animal fresh
+ T c b n: ơ
* usually (90%) th ng = normally = generally (80%) th ng = commonly (c1)ườ ườ
ofen = frequently (70%): th ng (b1)ườ
* ,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh (b2) = ,and then: và sau đó ư ư
(dùng nôối danh t , đ ng t , tnh t , tr ng t , đ i t ch ng , đ i t tân ng , và m nh đêề). with
= along with: cùng v i (CH nôối danh t và đ i t ) -> U TIÊN DÙNG along with/with đ nôối Ư
danh t và đ i t
----> That labor commonly splashes out on abundant vegetables, and also animal flesh.
2. Nhiêều h c sinh t i tr ng đ i h c Văn Lang luôn dành nhiêều th i gian cho âm nh c. ườ
- The at Van Lang University invariably dedicate ample time to numerous undergraduate the
music.
+ Sai ng pháp:
* numerous + Ns/es/sôố nhiêều -> numerous undergraduates
* “ âm nh c “ ch a đ c xác đ nh nên không câền m o t the ư ượ
----> The numerous undergraduates at Van Lang University invariably dedicate ample time to
music.
3. Nhiêều h c sinh râốt thích nh ng b phim này.
- Innumerable learners these flms.hugely adore
+ T c b n: ơ
* So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) =
radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)= intensely (c2)
= hugely
* adore không có band, nên u tiên nh ng t band cao (c1), (c2) rôềi m i t i nh ng t ư
không band -> love/like (a1) = be keen on (b1) = be fond of (b1) = take pleasure in (b1) = fancy
(b1) = adore = be obsessed with (b2) = relish (c1) = cherish
----> Innumerable learners wholly relish these films.
4. That is a kind-hearted person.
- Those are tender individuals. (ĐÚNG NG PHÁP )
5. That always helps a certain person to become a celebrity.
- Those invariably aid certain fgures in becoming .a luminary
+ Sai đêề: “ a celebrity “ -> luminaries. Vì đêề yêu câều đ i t sôố ít sang sôố nhiêều
Chép phạt của Duyên
1/ ,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh (b2) = ,and then: và sau đó (dùng ư ư
nôối danh t , đ ng t , tnh t , tr ng t , đ i t ch ng , đ i t tân ng , và m nh đêề).
tr c and ph i có dâốu ph yướ
with = along with: cùng v i (CH nôối danh t và đ i t ) -> U TIÊN DÙNG along with/with đ nôối Ư
danh t và đ i t
2/ So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) = radically (c1)
= utterly (c1)= comprehensively (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)= intensely (c2) = hugely
3/ Buy (a1) = pay for (a2) = expense for Sth (c1) = spend + time/money (on) + Ving (a2) = spend
+ money + on + noun/c m noun/Ving: dành tiêền vào/ cho vi c gì = waste + time/ money +
Ving/on noun: phí th i gian/tiêền vào vi c gì = purchase (b2) = acquire (b2) = splash out (+
money) on + Noun (c2): chi ra/ b ra bao nhiêu tiêền
4/ Many (a1) + Ns/es/sôố nhiêều = a variety of (a2) = various (a2) = a large scale of (b1) = a wide
range of (b1) = a number of (b2) = numerous (c1) = multiple (c1) = countless (c1) = innumerable
(c2) + Ns/es/sôố nhiêều
Much (a1) + N ko đêốm đc = a great deal of (a2) = an amount of (b1) = ample (c1) + N ko đêốm đc
Abundant = tremendous (b2) + Ns/es/sôố nhiêều ho c N ko đêốm đ c ượ
----> That labor commonly splashes out on abundant vegetables, and also animal fesh.
----> The numerous undergraduates at Van Lang University invariably dedicate ample time to
music.
| 1/8

Preview text:

Bài sửa bổ sung + list từ vựng của BT Day 4 LIST TỪ VỰNG CAO CẤP Ng i lao đ ườ ng
ộ /nhân viên: Worker (a1) = staf (a2) = laborer = employee (b1) = appointee = personnel (c1) nh ng ng ữ i lao đ ườ
ng trí óc (U) = labor (c1) nh ộ ng ng ữ i công nhân/ lao đ ườ ng ộ chân tay (U)
always (a1) = invariably (c2) = consistently (c2) = permanently (b2) = constantly (b2) = all times =
all the time = each time = every time (100%)
Usually (90%) thường = normally = generally (80%) thường = commonly (c1) ho c ofen (70%) = ặ
frequently (70%): thường (b1)
Buy (a1) = pay for (a2) = expense for (c1) = spend + time/money + Ving (a2) = spend + money +
on + Noun/ Noun phrase/ Ving: dành tiêền vào/ cho vi c gì = was ệ te + time/ money + Ving/ on
Noun: phí tiêền vào vi c gì = purchase ( ệ
b2) = acquire (b2) = splash out (+ money) on + Noun (c2):
chi ra/ b ra bao nhiêu tiêền ỏ
Meat (a1) th t nói chung = animal fesh (c2) ị
Many (a1) + Ns/es/sôố nhiêều = a variety of (a2) = various (a2) = a large scale of (b1) = a wide
range of (b1) = a number of (b2) = numerous (c1) = multiple (c1) = countless (c1) = innumerable
(c2) + Ns/es/sốố nhiềều
Much (a1) + N ko đêốm đc = a great deal of (a2) = an amount of (b1) = ample (c1) + N ko đềốm đc
Abundant = tremendous (b2) + Ns/es/sôố nhiêều ho c N k ặ o đêốm đ c ( ượ 2 tr ng h ườ p ) Student (a2) h c sinh/ ọ sinh viên = learner (b2) ng i h ườ c ~ undergr ọ aduate: sinh viên còn đang h c ọ ở tr ng CĐ/ĐH ườ Dành th i gian, công s ờ c…: ứ
Spend + Ving (a2) = It takes + SO + time + to Vo = be employed in + Ving + during/within + tgian
= dedicate (c1) côống hiêốn, dành toàn b th ộ i gian, năng l ờ ng
ượ ... + to + Ving/noun/c m noun = ụ
devote Sth to SB/Sth (b2) dành hêốt cho dành tâốt cả (vd thờ i gian, công sứ c, tnh yêu, ho c b ặ n ả thân..) cho th mà b ứ n ạ tin t ng ho ưở c cho m ặ t ng ộ i ườ
Love/like: = be keen on(b1) = be fond of (b1) = take pleasure in (b1) = fancy (b1) = adore = be
obsessed with (b2) = relish (c2) = cherish
Kind (a2) = kind-hearted (b1) = helpful (b1) = caring (b2) = tender (c2) = considerate = thoughtful (nh ng b2 là chu đáo, x ư em xét th n tr ậ ng
ọ đêốn cái gì - còn c2 là trâềm t , trâềm ng ư âm) = warm-
hearted = benevolent = humane = benign ^^ humanitarian (adj/n) (c2) nhân đ o - (m ạ t ng ộ i) ườ
tham gia ho c có liên quan đêốn vi ặ ệc c i thi ả n cu ệ c sôống c ộ a con ng ủ i ườ và gi m b ả t đau kh ớ ổ
Help + O + to Vo/ Vo (a1) = help + O ng i + out (b2) = assist + O ng ườ i + with + Ving ườ /danh t / ừ c m danh t ụ = assist + O ng ừ i+ in + Ving ườ /danh t / c ừ m danh t ụ (b2) = f ừ avor + Ving (b2) =
support to V (b2) = aid + O + in+ Ving/danh t / c ừ m danh t ụ (c1) = f ừ acilitate + (O) + Ving/ danh t / c ừ m danh t ụ (c1) = back (v) hôỗ tr ừ SB/STH with money or wor ợ ds (c2)
Star (a2) = celebrity (b1) = icon (b2) = legend (c1) = luminary = = megastar = personage =
household name = superstar = immortal (noun) n i tiêống và đ ổ c nh ượ đêốn 1 time dài sau khi ớ mâốt (adj - bâốt t - c2) ử
Person (a1) = human being (b1) = human (b1)= individual (b2) = fgure (b2) con ng i or hình ườ d n ạ g cơ th con ng ể i ườ
People (a1) = human beings (b1) = individuals (b2) = fgures (b2) = humanity (U) nhân lo i (c1) - ạ
còn humanity (c2) là lòng tôốt = human race (c1) loài ng i (U) = homo sapiens (noun) ng ườ i ườ hiện đ i ạ Ho c ặ có th dùng t ể ừ "ng i dân": Citiz ườ
en (b2) = resident (b2) = inhabitant (b2) = individuals (b2) = locals (b2) = civilian (c2)
Now (a1) = at the present (time) (b1) = at the moment (a2) = presently (c1) = right now LINH 1. Nh ng ng ữ i lao đ ườ ng đó th ộ ư ng mua nhiêều ra ờ u c và th ủ t. ị
=> Those labour commonly abundant v purchase
egetables, and also meat. + Sai ng pháp: ữ * labour là N ko đêốm đ c – mà N ko ượ đêốm đ c thì đ ượ c xem nh ượ là m ư t danh t ộ sôố ít ừ nên không đ c
ượ đi v i these/those (vì these/those ch ớ đi v ỉ i danh t ớ đêốm đ ừ c sôố nhiêều) ượ -> That labour * labour là N ko đêốm đ c ượ – mà N ko đêốm đ c thì đ ượ c xe ượ m nh là m ư t danh t ộ sôố ít ừ nên đ ng t ộ th ừ ng chia ườ d ở ng V ạ s/es nên ph i đ ả i purchase -> purchases ổ + T c ừ b ơ n: ả *meat (a1) = animal fesh (c2)
* Buy (a1) = pay for (a2) = expense for (c1) = spend + time/money + Ving (a2) = spend +
money + on + Noun/ Noun phrase/ Ving: dành tiêền vào/ cho vi c gì = wast ệ e + time/ money +
Ving/ on Noun: phí tiêền vào vi c gì = purcha ệ
se (b2) = acquire (b2) = splash out (+ money) on +
Noun (c2): chi ra/ b ra bao nhiêu tiêền ỏ
----> That labour commonly expenses abundant vegetables, and also animal flesh. 2. Nhiêều h c sinh t ọ i tr ạ ư n ờ g đ i h ạ c V ọ
ăn Lang luôn dành nhiêều th i gian cho âm nh ờ c. ạ
=> Countless students at Van Lang university commonly spend ample time in music. + Sai ng pháp: ữ * vì “ Nhiêều h c sinh ọ ” đã đ c xác đ ượ nh ị “ ở tr ng đ ườ i h ạ c V ọ
ăn Lang ” rôềi nên ph i có ả “the” * spend đi v i gi ớ i t ớ on ừ
* “ Nhiêều h c sinh” -> abundant schoolchildren ọ + T c ừ b ơ n: ả *Dành th i gian, công s ờ c…: ứ
Spend + Ving (a2) = It takes + SO + time + to Vo = be
employed in + Ving + during/within + tgian = dedicate (c1) côống hiêốn, dành toàn b th ộ i gian, ờ năng l n
ượ g... + to + Ving/noun/c m noun = devot ụ
e Sth to SB/Sth (b2) dành hêốt cho dành tâốt c ả
(vd thờ i gian, công sứ c, tnh yêu, ho c b ặ n thân..) cho th ả mà b ứ n tin t ạ ng ho ưở c cho m ặ t ộ ng i ườ
*Student (a1) = learner (b2) = undergraduate (sinh viên còn đang h c ọ tr ở ng ĐH/CĐ) ườ
*always (a1) = invariably (c2) = consistently (c2) = permanently (b2) = constantly (b2) =
all times = all the time = each time = every time (100%)
----> The countless learners at Van Lang University consistently dedicate ample time to music
3. Nhiêều h c sinh râốt thí ọ ch nh ng b ữ phim này ộ .
=> Abundant students extremly cherish these flms.
+ Sai chính t : extremly -> e ả xtremely + T c ừ b ơ n: ả
*cherish không có band, nên u ư tiên nh ng t ữ band cao (c1), (c2) rôềi m ừ i t ớ i nh ớ ng t ữ ừ
không band -> love/like (a1) = be keen on (b1) = be fond of (b1) = take pleasure in (b1) = fancy
(b1) = adore = be obsessed with (b2) = relish (c1) = cherish
* Student (a1) = learner (b2) = undergraduate (sinh viên còn đang h c ọ tr ở ng ĐH/CĐ) ườ
* So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) =
radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)= intensely (c2)
----> Abundant learners wholly relish these films
4. That is a kind-hearted person.
=> Those are kind-hearted people. + T c ừ b ơ n: ả
* Kind (a2) = kind-hearted (b1) = helpful (b1) = caring (b2) = tender (c2) = considerate = thoughtful (nh n
ư g b2 là chu đáo, xem xét th n tr ậ
ng đêốn cái gì - còn c2 là tr ọ âềm t , trâềm ng ư âm) =
warm-hearted = benevolent = humane = benign ^^ humanitarian (adj/n) (c2) nhân đ o - (m ạ t ộ ng i
ườ ) tham gia ho c có liên quan đêốn vi ặ c c ệ i thi ả n cu ệ c sôống c ộ a con ng ủ i và gi ườ m b ả t đau ớ khổ
* People (a1) = human beings (b1) = individuals (b2) = fgures (b2) = humanity (U) nhân lo i (c1) ạ
còn humanity (c2) là lòng tôốt = human race (c1) loài ng i (U) = homo sapiens (noun) ườ ng i ườ hi n đ ệ ại
----> Those are tender individuals
5. That always helps a certain person to become a celebrity.
=> Those always help certain individuals to become celebrities. + T c ừ b ơ n: ả
*Help + O + to Vo/ Vo (a1) = help + O ng i + out (b2) = assist + O ng ườ i + with + ườ Ving/danh t / c ừ m danh t ụ = assist + O ng ừ i+ in + Ving ườ /danh t / c ừ m danh t ụ (b2) = fa ừ vor +
Ving (b2) = support to V (b2) = aid + O + in+ Ving/danh t / c ừ m danh t ụ (c1) = facilita ừ te + (O) + Ving/ danh t / c ừ m danh t ụ (c1) = back (v) hôỗ tr ừ SB/STH with money or w ợ ords (c2)
* Star (a2) = celebrity (b1) = icon (b2) = legend (c1) = luminary = = megastar = personage
= household name = superstar = immortal (noun) n i tiêống và đ ổ c nh ượ đêốn 1 time dài sau khi ớ mâốt (adj - bâốt t - c2) ử
* always (a1) = invariably (c2) = consistently (c2) = permanently (b2) = constantly (b2) =
all times = all the time = each time = every time (100%)
----> Those consistently aid certain individuals in becoming legends Chép phạt của Linh 1/ labour là N ko đêốm đ c – mà N k ượ o đêốm đ c ượ thì đ c x ượ em nh ư là m t danh t ộ sôố ít nên ừ không đ c
ượ đi v i these/those (vì these/those ch ớ đi v ỉ i danh t ớ đêốm đ ừ c sôố nhiêều) ượ -> That labour labour là N ko đêốm đ c
ượ – mà N ko đêốm được thì đ c ượ xem nh là m ư t danh t ộ sôố ít ừ nên đ ng t ộ th ừ ng chia ườ d ở ng V ạ s/es nên ph i đ ả i purchase -> purchases ổ
----> That labour commonly expenses abundant vegetables, and also animal fesh. 2/ “ Nhiêều h c sinh ọ ” đã đ c xác đ ượ nh ị “ ở tr ng đ ườ i h ạ c V ọ
ăn Lang ” rôềi nên ph i có “the” ả
----> The countless learners at Van Lang University consistently dedicate ample time to music
3/always (a1) = invariably (c2) = consistently (c2) = permanently (b2) = constantly (b2) = all times
= all the time = each time = every time (100%)
4/ So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) = radically (c1)
= utterly (c1)= comprehensively (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)= intensely (c2)
5/ People (a1) = human beings (b1) = individuals (b2) = fgures (b2) = humanity (U) nhân lo i ạ
(c1) còn humanity (c2) là lòng tôốt = human race (c1) loài ng i (U) = homo sapiens (noun) ườ ng i ườ hi n đ ệ ại DUYÊN Myỗ Duyên- b sung B ổ TVN Day 4: đ ng, danh t ộ thêm s/es ừ 1. Nh ng ng ữ i lao đ ườ ng đó th ộ ư ng mua nhiêều ra ờ u c và th ủ t. ị
- That labor generally splashes out countless vegetables and animal fesh. + Sai ng pháp: ữ * trước and ph i ả có dâốu phẩy
* countless (c1) + Ns/es/sôố nhiêều mà animal fesh không đêốm đ c và veg ượ etable đêốm
được nên ta dùng Abundant/tremendous + N đêốm đc/ ko đêốm đ c -> abundant v ượ egetables, and animal fesh
* splash out (+ money) on + Noun (c2): chi ra/ b r
ỏ a bao nhiêu tiêền -> splashes out on
abundant vegetables, and animal fresh + T c ừ b ơ n: ả * usually (90%) th ng = normally = general ườ ly (80%) th ng ườ = commonly (c1) ofen = frequently (70%): th ng (b1) ườ
* ,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh ư (b2) = ,and then: v ư à sau đó
(dùng nôối danh từ , độ ng từ , tnh t , tr ừ ng t ạ , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tân ng ừ , và m ữ nh đêề). with ệ = along with: cùng v i (CH ớ nôối danh t Ỉ và đ ừ i t ạ ) -> ừ
U TIÊN DÙNG along with/with đ Ư nôối ể danh t và đ ừ i t ạ ừ
----> That labor commonly splashes out on abundant vegetables, and also animal flesh. 2. Nhiêều h c sinh t ọ i tr ạ ư n ờ g đ i h ạ c V ọ
ăn Lang luôn dành nhiêều th i gian cho âm nh ờ c. ạ
- The numerous undergraduate at Van Lang University invariably dedicate ample time to the music. + Sai ng pháp: ữ
* numerous + Ns/es/sôố nhiêều -> numerous undergraduates * “ âm nh c ạ “ ch a đ ư
ược xác định nên không câền m o t ạ the ừ
----> The numerous undergraduates at Van Lang University invariably dedicate ample time to music.
3. Nhiêều h c sinh râốt thí ọ ch nh ng b ữ phim này ộ . - Innumerable learners
hugely adore these flms. + T c ừ b ơ n: ả
* So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) =
radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)= intensely (c2) = hugely
* adore không có band, nên u tiên nh ư ng t ữ band cao (c1), (c2) rô ừ ềi m i t ớ i nh ớ ng t ữ ừ
không band -> love/like (a1) = be keen on (b1) = be fond of (b1) = take pleasure in (b1) = fancy
(b1) = adore = be obsessed with (b2) = relish (c1) = cherish
----> Innumerable learners wholly relish these films.
4. That is a kind-hearted person.
- Those are tender individuals. (ĐÚNG NG PHÁP Ữ )
5. That always helps a certain person to become a celebrity.
- Those invariably aid certain fgures in becoming . a luminary
+ Sai đêề: “ a celebrity “ -> luminaries. Vì đêề yêu câều đ i t ổ
sôố ít sang sôố nhiêều ừ Chép phạt của Duyên
1/ ,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh ư (b2) = ,and then: và sa ư u đó (dùng
nôối danh từ , độ ng từ , tnh t , tr ừ n ạ g t , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tân ng ừ , và m ữ nh đêề). ệ trước and ph i ả có dâốu phẩy
with = along with: cùng v i (CH ớ nôối danh t Ỉ và đ ừ i t ạ ) -> ừ
U TIÊN DÙNG along with/with đ Ư nôối ể danh t và đ ừ i t ạ ừ
2/ So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) = radically (c1)
= utterly (c1)= comprehensively (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)= intensely (c2) = hugely
3/ Buy (a1) = pay for (a2) = expense for Sth (c1) = spend + time/money (on) + Ving (a2) = spend
+ money + on + noun/c m noun/Ving: dành tiêền vào/ cho vi ụ c gì = was ệ te + time/ money +
Ving/on noun: phí th i gian/tiêền vào vi ờ
c gì = purchase (b2) = acquire (b2) = sp ệ lash out (+
money) on + Noun (c2): chi ra/ bỏ ra bao nhiêu tiêền
4/ Many (a1) + Ns/es/sôố nhiêều = a variety of (a2) = various (a2) = a large scale of (b1) = a wide
range of (b1) = a number of (b2) = numerous (c1) = multiple (c1) = countless (c1) = innumerable (c2) + Ns/es/sôố nhiêều
Much (a1) + N ko đêốm đc = a great deal of (a2) = an amount of (b1) = ample (c1) + N ko đêốm đc
Abundant = tremendous (b2) + Ns/es/sôố nhiêều ho c ặ N ko đêốm đ c ượ
----> That labor commonly splashes out on abundant vegetables, and also animal fesh.
----> The numerous undergraduates at Van Lang University invariably dedicate ample time to music.