



















Preview text:
Học để khẳng định mình!    CHỦ ĐỀ 1: 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC  I. LÝ THUYẾT CƠ BẢN 
1. Hệ thức lượng giác cơ bản    2 2 sin   cos   1        tan .
 cot  1,   k ,k        2     1    2 1  tan       k ,  k   ;  2 cos   2   1   2 1  cot     k ,  k    2   sin 
2. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt  Góc đối nhau (  và   ) 
Góc bù nhau (  và    )      cos     cos 
sin    sin  sin     sin 
 cos    cos  tan     tan 
tan    tan  cot     cot 
cot    cot        
Góc phụ nhau (  và   )  2
Góc hơn kém ( và    )        sin   sin    sin      cos     2 
cos    cos    cos 
    sin 
tan    tan     2   
cot    cot  tan     cot      2      cot 
    tan    2   
3. Công thức lượng giác  a. Công thức cộng 
cosa b  cosa cosb  sina sinb sina b  sina cosb  cosa sinb 
cosa b  cosa cosb  sina sinb sina b  sina cosb  cosa sinb  tana  tan tan(  ) b a b  tana  tanb     tan(a b)        1  tana.tanb 1  tana.tanb
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương  1 
Học để khẳng định mình!        sina  cosa  2 sin a        2 cos a          4     4  Chú ý:        sina  cosa  2 sin a   
     2 cos a          4    4
b. Công thức nhân đôi, công thức hạ bậc  Công thức nhân đôi  Công thức hạ bậc  sin 2  2sin .  cos  2 1  cos2 2 2
cos2  cos   sin  sin   2 1  cos2   2  2cos  1   2 cos     2  1  2sin  2 2 1  cos2 tan    2tan  1  cos2  tan 2  2 1  tan  
 d. Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích 
Biến đổi tích thành tổng 
Biến đổi tổng thành tích    a  b a b 1  cosa  cosb  2cos cos cosa.cosb cos 2 2
 a b cosa b     2  a b a b 1 cosa  cosb  2sin sin sina.sinb cos  2 2  a b cosa b       2  1 a  b a b sina.cosb sin sina  sinb  2 sin cos
 a b sina b     2  2 2 sin sin 2cosa b sin a b a b       2 2  4. Hàm số lượng giác 
a) Hàm số chẵn, hàm số lẻ 
Hàm số y  f x có tập xác định là D   x   D  x   D
+) Hàm số y  f x được gọi là hàm số chẵn nếu    f   x    f x  x   D  x   D
+) Hàm số y  f x được gọi là hàm số lẻ nếu    f   x    f x
Chú ý: +) Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc O làm tâm đối xứng 
+) Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung là trục đối xứng  b) Hàm số tuần hoàn 
Hàm số y  f x xác định trên tập hợp D, được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T  0 
sao cho với mọi x  D ta có x T  D và f x T  f x. 
Nếu có số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì T gọi là chu kì của hàm số  tuần hoàn đó.  Chú ý: 
+) Hàm số y  sin x,y  cosx tuần hoàn với chu kì T  2 
+) Hàm số y  tan x,y  cotx tuần hoàn với chu kì T   
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương  2 
Học để khẳng định mình!    2
+) Hàm số y  A sinax b và y  Acosax b,  ,
A a  0 tuần hoàn với chu kì T   a 
+) Hàm số y  A tanax b và y  Acotax b,  ,
A a  0 tuần hoàn với chu kì T   a
c) Đồ thị và tính chất của các hàm số lượng giác y  sinx  +) Tập xác định   +)Tập giá trị:  1  ;1   , có nghĩa là 1   sinx  1, x    . 
+) Hàm số tuần hoàn với chu kì 2    
+) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng    k2;  k2 
 và nghịch biến trên mỗi   2 2   3  khoảng   k2 ;   k2  ,k   .  2 2 
+) là hàm số lẻ, đồ thị là đường hình sin nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng   
d) Đồ thị và tính chất của các hàm số lượng giác y  cosx  +) Tập xác định  .  +) Tập giá trị:  1  ;1   , có nghĩa là 1   cosx  1, x    . 
+) Hàm số tuần hoàn với chu kì 2 
+) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  
  k2;k2 và nghịch biến trên mỗi  khoảng k2 ;
   k2,k  . 
+) là hàm số chẵn, đồ thị là đường hình sin nhận Oy làm trục đối xứng   
e) Đồ thị và tính chất của các hàm số lượng giác y  tan x   
+) Tập xác định:  \  k k      2      +) Tâp giá trị là  . 
+) Hàm số tuần hoàn với chu kì  
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương  3 
Học để khẳng định mình!       
+ Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng    k;  k,   k    .   2 2 
+ là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng     
f) Đồ thị và tính chất của các hàm số lượng giác y  cotx 
+) Tập xác định:  \ k k  .  +) Tập giá trị: . 
+) Hàm số tuần hoàn với chu kì  
+) Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng k;  k,k  . 
+) là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng   
5. Phương trình lượng giác cơ bản 
a. Phương trình sin x  m 
+) Trường hợp 1: m  1 thì phương trình vô nghiệm. 
+) Trường hợp 2: m  1 thì phương trình có nghiệm.  x    k2  sinx sin     ,   2  k x k       
 x k.360  sinx sin      , k   
x  180    k.360    f x  g x k2
 sin f x  singx          
f x   gx ,k   k2 Chú ý: 
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương  4 
Học để khẳng định mình!    sinx  0  x  k sinx  1  x    k2   2 sinx  1   x     k2 2 b. Phương trình cosx  m 
+) Trường hợp 1: m  1 thì phương trình vô nghiệm. 
+) Trường hợp 2: m  1 thì phương trình có nghiệm.  x    k2   cosx cos    ,  2  k x k       
 x k.360   cosx cos     , k    x      k.360    f x  g x  k2  
cos f x  cosgx           f x  g  x ,k   k2 Chú ý:  cosx  0  x    k 2  cosx  1  x  k2   cosx  1   x    k2
c. Phương trình tan x  m 
Phương trình tan x  m luôn có nghiệm với mọi m 
 tanx  tan   x    k k   
 tanx  tan   x    k180 k   
 tan f x  tangx  f x  gx k k    d. Phương trình cotx  m 
Phương trình cotx  m luôn có nghiệm với mọi m 
 cotx  cot  x    k k   
 cotx  cot  x    k180 k   
 cot f x  cotg x  f x  g x k k   
PHẦN BÀI TẬP BẮT BUỘC 
Chủ điểm: Giá trị lượng giác của một cung  Dạng 1. Đơn vị đo góc 
Câu 1. a) Đổi từ độ sang rađian các số đo sau: 360 ; 4  50;  11
b) Đổi từ rađian sang độ các số đo sau: 3 ;   .  5
Câu 2. Đổi số đo cung tròn sang số đo độ:  3 5 32 3 a)  b)     c)   d)  e)2, 3   f) 5,6  4 6 3 7
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương  5 
Học để khẳng định mình!   
Câu 3. Đổi số đo cung tròn sang số đo radian:  a) 45  b) 150  c) 72  d) 75 
Dạng 2. Độ dài cung tròn 
Câu 4. Một đường tròn có bán kính 20 cm . Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo  sau:   a)  ;  b) 1,5 ;  c) 35 ;  d) 315 .  12
Câu 5. Một đường tròn có bán kính 36m . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo là  3 1 a)    b) 0 51  c)  4 3
Câu 6. Bánh xe của người đi xe đạp quay được 11 vòng trong 5 giây. 
a) Tính góc (theo độ và rađian) mà bánh xe quay được trong 1 giây. 
b) Tính độ dài quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 1 phút, biết rằng đường kính 
của bánh xe đạp là 680 mm . 
Dạng 3. Mối liên hệ giữa góc hình học và góc lượng giác 
Câu 7. Trên đường tròn lượng giác, xác định điểm M biểu diễn các góc lượng giác có số đo sau:  2 11 a)  ;  b)  ;  c) 150 ;  d) 225.  3 4  6 9 11 31
Câu 8. Cho góc lượng giác Ou,Ov có số đo . Hỏi trong các góc , ,  ,  , 5 5 5 5 5 14 
, những góc nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc  5 đã cho. 
Câu 9. Hãy tìm số đo  của góc lượng giác Ou,Ov với 0    2, biết một góc lượng giác 
có cùng tia đầu và tia cuối với góc đó có số đo là:  29 128 2003 a)    b)    c)    d) 18,5  4 3 6
Câu 10. Hãy tìm số đo  của góc lượng giác Ou,Ov 0    360  biết một góc lượng giác 
có cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo:  a) 395  b) 1052   c) 9  72  d) 20 
Dạng 4. Dấu các giá trị lượng giác của góc 
Câu 11. Cho 0    90. Xét dấu của các biểu thức sau:  a) A  sin  90   . 
b) B  cos  45. 
c) C  cos270  .  d) D  cos2  90   .  
Câu 12. Cho 0    . Xét dấu của các biểu thức sau:  2
a) A  cos  . 
b) B  tan  .   2  3 c) C  sin       D  cos   5 .  d)   8 . 
Dạng 5. Rút gọn biểu thức lượng giác 
Câu 13. Rút gọn các biểu thức sau: 
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương  6 
Học để khẳng định mình!     
a) A  cos  x  cos  
2 x cos3 x     2          b) B  x   x 7 3 2cos 3cos  5sin  x cot     x     2     2                  c)  x     x 3 C 2sin sin 5  sin  x cos          x 2   2    2  3     3 
d) D= cos5 x sin  x tan     x  cot        3 x 2   2        
Câu 14. Rút gọn biểu thức A  sin   cos   cot  
2 tan     2     2    3           3 7 tan cos      sin            2   2     2 
Câu 15. Rút gọn biểu thức B         3  cos  tan          2     2  2 sinx  tanx 
Câu 16. Rút gọn biểu thức A       1     cosx  1  . cosx
Câu 17. Rút gọn biểu thức A  tan x    1  sinx
Câu 18. Đơn giản biểu thức  4 4 2
A  sin x  cos x  2cos x  4 4 sin x  3cos x 1
Câu 19. Đơn giản biểu thức B    6 6 4
sin x  cos x  3cos x 1 2 1  2sin x
Câu 20. Đơn giản biểu thức D    2 2cos x 1
Câu 21. Đơn giản biểu thức E   6 6 x  x  4 4 2 sin cos 3 sin x  cos x 
Dạng 6. Tính giá trị lượng giác của góc lượng giác   
Câu 22. Tính các giá trị lượng giác của góc  , biết:  1  2 
a) cos   và 0    ; 
b) sin   và     ;  5 2 3 2 3 1 3
c) tan   5 và       d) cot    và     2 .  2 2 2
Câu 23. Cho biết một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại  4 5 
a) cosa  , 270  a  360 .  b) sina  ,  a   .  5 13 2 3 c) tana  3,  a    .  d) cot15  2  3 .  2
Câu 24. Cho biết một giá trị lượng giác, tính giá trị của biểu thức, với: 
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương  7 
Học để khẳng định mình!    cota  tana 3  a) A  ,khi sina  , 0  a  .  cota  tana 5 2 2 2
sin a  2sina.cosa  2cos a b) C  , khi cota  3  .  2 2
2sin a  3sina.cosa  4 cos a cota  3tana 2 c) G  khi cosa   .  2cota  tana 3 sina  cosa d) H  khi tana  5.  cosa  sina
Câu 25. Thực hiện các yêu cầu sau  a) Cho 4 4 3 3sin x  cos x  . Tính  4 4 A  sin x  3cos x .  4 b) Cho  4 4 1 3sin x  cos x  . Tính  4 4 C  sin x  3cos x .  2 c) Cho  4 4 7
4 sin x  3cos x  . Tính  4 4 C  3sin x  4 cos x .  4 1
Câu 26. a) Cho sin x  cosx  . Tính sin x, cosx, tan x,cotx.  5
b) Cho tanx  cotx  4. Tính sinx, cosx, tanx,cotx. 
Câu 27. Huyết áp của mỗi người thay đổi trong ngày. Giả sử huyết áp tâm trương (tức là áp lực 
máu lên thành động mạch khi tim giãn ra) của một người nào đó ở trạng thái nghỉ ngơi  t 
tại thời điểm t được cho bởi công thức: B(t)  80  7 sin
, trong đó t là số giờ tính  12
từ lúc nửa đêm và B(t) tính bằng mmHg (milimét thuỷ ngân). Tìm huyết áp tâm trương 
của người này vào các thời điểm sau:  a) 6 giờ sáng; 
b) 10 giờ 30 phút sáng c) 12 giờ trưa; d) 8 giờ tối. 
Dạng 7. Chứng minh đẳng thức 
Câu 28. Chứng minh các đẳng thức:  2 2 cos   tan  1 a)  4 4 2
cos   sin   2cos  1;  b)  2  tan  .  2 sin 
Câu 29. Chứng minh các đẳng thức:  3 3 sin a  cos a 2 2 sin a  cos a tana 1 a)   1  sina cosa .  b)   .  sina  cosa 1  2sina cosa tana  1 c)  4 4 6 6 2 2
sin a  cos a  sin a  cos a  sin a.cos a .  3
Câu 30. Cho tan   2 và     . Chứng minh rằng  2 sin   2cos 2 5     2 sin .  cos  2sin   2 5
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 
Câu 1. Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là 
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương  8 
Học để khẳng định mình!    7 7 2 4 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  2 4 7 7 5
Câu 2. Cung tròn có số đo là 
. Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau  4 đây.  A. 5 .  B. 15 .  C. 172.  D. 225 . 
Câu 3. Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau  đây.  A. 30 .  B. 45 .  C. 90 .  D. 180 .  2 Câu 4. Góc có số đo   đổi sang độ là:  5 A.  0 135 .  B.  0 72 .  C.  0 270 .  D.  0 240 .  Câu 5. Góc có số đo  0 108 đổi ra rađian là:  3  3  A.  .  B.  .  C.  .  D. .  5 10 2 4 
Câu 6. Góc có số đo đổi sang độ là:  9 A.  0 25 .  B. 0 15 .  C. 0 18 .  D.  0 20 .  
Câu 7. Cho a   k2 . Tìm k để 10  a  11  2 A. k  7 .  B. k  5 .  C. k  4.  D. k  6 . 
Câu 8. Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là:  A.  0 60 .  B.  0 30 .  C.  0 40 .  D.  0 50 .  Câu 9. Đổi số đo góc  0 105 sang rađian.  7 9 5 5 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  12 12 8 12 Câu 10. Số đo góc  0
22 30’ đổi sang rađian là:    7  A. .  B. .  C.  .  D. .  5 8 12 6
Câu 11. Một cung tròn có số đo là  0
45 . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung  tròn sau đây.     A.  B.   C.  D.  2 4 3  Câu 12. Góc có số đo   đổi sang độ là:  24 A. 0 7 .  B. 0 7 30.  C. 0 8 .  D. 0 8 30.  Câu 13. Góc có số đo  0 120 đổi sang rađian là:  2 3   A.  .  B.  .  C. .  D.  .  3 2 4 10
Câu 14. Trên đường tròn bán kính r  15 , độ dài của cung có số đo 0 50 là:  180 15 180 A. l  15. .  B. l   .  C. l  15. .50. D. l  750.   180 
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương  9 
Học để khẳng định mình!    5  25 19
Câu 15. Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng):    ,  ,   ,  6 3 3 6
, Các cung nào có điểm cuối trùng nhau: 
A.  và  ;  và  . B. ,  , .  C. , , . 
D.  và  ;  và  . 
Câu 16. Cho L , M , N , P lần lượt là điểm chính giữa các cungAB , BC , CD ,DA . Cung   3
có mút đầu trùng với A và số đo   
 k . Mút cuối của  ở đâu?  4 A. L hoặc N .  B. M hoặc P .  C. M hoặc N .  D. L hoặc P .  
Câu 17. Trên đường tròn bán kính r  5 , độ dài của cung đo là:  8 r 5 A. l   .  B. l   .  C. l   .  D. kết quả khác.  8 8 8
Câu 18. Một đường tròn có bán kính R  10cm . Độ dài cung 40o trên đường tròn gần bằng  A. 11cm .  B. 13cm .  C. 7cm .  D. 9cm .  
Câu 19. Biết một số đo của góc Ox Oy 3 , 
 2001 . Giá trị tổng quát của góc Ox,Oy 2 là:   A. Ox Oy 3 ,   k . 
B. Ox,Oy    k2 .  2  
C. Ox,Oy   k. 
D. Ox,Oy   k2 .  2 2
Câu 20. Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B’?  A.  0 0 a  90  k360 .  B.  0 0 a  –90  k180 .    C.    k2 .    D.     k2 .  2 2
Câu 21. Cung  có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của  là:  3 3 3 3 A.   k2 .  B.   k2 .  C.   k . D.   k .  4 4 4 4
Câu 22. Trên hình vẽ hai điểm M,N biểu diễn các cung có số đo là:      A. x   2k .  B. x    k .  3 3    C. x   k .  D. x   k ..  3 3 2
Câu 23. Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác   định bởi sđAM 
 . Gọi M là điểm đối xứng của M  3 1 
qua trục Ox . Tìm số đo của cung lượng giác AM .  1  5     A. sđ AM   k2 ,  k    B. sđ AM   k2 ,  k    1 3 1 3
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương  10 
Học để khẳng định mình!          C. sđ AM   k2 ,  k    D. sđ AM   k ,  k    1 3 1 3 7
Câu 24. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc  ?  4   3 3 A.  .  B. .  C.  .  D.  .  4 4 4 4 k
Câu 25. Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn  2 AM     ,  6 3 k  .  A. 6 .  B. 4 .  C. 3 .  D. 8 .   Câu 26. Cho 
 a   . Kết quả đúng là  2 A. sina  0 , cosa  0 .  B. sina  0 , cosa  0 .  C. sina  0 , cosa  0 .  D. sina  0, cosa  0 . 
Câu 27. Trong các giá trị sau, sin  có thể nhận giá trị nào?  4 5 A. 0  ,7.  B. .  C.  2 .  D.  .  3 2 5 Câu 28. Cho 2 a    
. Chọn khẳng định đúng.  2 A. tana  0, cota  0.  B. tana  0, cota  0.  C. tana  0, cota  0.  D. tana  0, cota  0 . 
Câu 29. Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết  quả sau đây.  A. cot  0 .  B. sin   0 .  C. cos   0 .  D. tan   0 . 
Câu 30. Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả  sau đây.  A. cot  0.  B. tan   0.  C. sin   0 .  D. cos   0 .  7 Câu 31. Cho 
   2 .Xét câu nào sau đây đúng?  4 A. tan   0.  B. cot  0.  C. cos   0 .  D. sin   0 . 
Câu 32. Xét các mệnh đề sau:       
I. cos    0     
. II. sin    0. III. tan    0.  2  2  2  Mệnh đề nào sai?  A. Chỉ I.  B. Chỉ II.  C. Chỉ II và III.  D. Cả I, II và III. 
Câu 33. Xét các mệnh đề sau đây:        I. cos     0      . 
II. sin    0 . III.cot    0 .   2  2   2  Mệnh đề nào đúng?  A. Chỉ II và III.  B. Cả I, II và III.  C. Chỉ I.  D. Chỉ I và II. 
Câu 34. Cho hai góc nhọn  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?  A. cot  tan  . 
B. cos   sin  . C. cos   sin  . D. sin   cos  . 
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương  11 
Học để khẳng định mình!   
Câu 35. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?  A.   0
sin 180 – a  – cosa.  B.   0
sin 180 – a  sina .  C. sin 0 180 – a  sina .  D. sin 0 180 – a  cosa . 
Câu 36. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau     
A. sin  x  cosx    .  B. sin  x  cosx .   2  2     
C. tan  x  cotx    .  D. tan  x  cotx .   2  2 
Câu 37. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?  A. cos x    cosx . 
B. sinx    sinx .   
C. cos x  cosx . 
D. sin  x  cosx  .   2 
Câu 38. Khẳng định nào sau đây là sai?  A. sin     sin .  B. cot     cot.    C. cos     cos.  D. tan     tan. 
Câu 39. Khẳng định nào sau đây đúng?  A. sin x    sinx.  B. cos x    cosx.  C. cot x    cotx.  D. tan x    tanx. 
Câu 40. Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau.  3  A. tan  x  cotx  . 
B. sin3  x  sinx .   2 
C. cos3  x  cosx .  D. cos x    cosx .  1
Câu 41. Cho biết tan   . Tính cot  2 1 1 A. cot  2 .  B. cot  .  C. cot  .  D. cot  2 .  4 2
Câu 42. Trong các công thức sau, công thức nào sai?  1    A.  2 2 sin   cos   1. B.  2 1  tan       k ,  k     2 cos   2  1  k  C.  2 1  cot     k ,
 k   . D. tan   cot  1  ,k   .  2   sin   2  3 
Câu 43. Cho sin   và     . Giá trị của cos là:  5 2 4 4 4 16 A. .  B.  .  C.  .  D.  .  5 5 5 25 4 
Câu 44. Cho cos   với 0    . Tính sin  .  5 2
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương  12 
Học để khẳng định mình!    1 1 3 3 A. sin   .  B. sin    .  C. sin   .  D. sin    .  5 5 5 5
Câu 45. Tính  biết cos   1 
A.   k k  . 
B.   k2 k  .  
C.    k2 k  .  D.   
  k2 k  .  2 2  
Câu 46. Cho cos        . Khi đó tan  bằng  5 2  21 21 21 21 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  3 5 5 2 3
Câu 47. Cho tan   5 , với     . Khi đó cos bằng:  2 6 6 1 A.  .  B. 6 .  C.  .  D. .  6 6 6 3
Câu 48. Cho sin   90    180 . Tính cot .  5 3 4 4 3 A. cot  .  B. cot  .  C. cot   .  D. cot   .  4 3 3 4 2
Câu 49. Trên nửa đường tròn đơn vị cho góc  sao cho sin   và cos   0 . Tính tan  .  3 2 5 2 5 2 A.  .  B.  .  C.  .  D. 1 .  5 5 5 1 
Câu 50. Cho sin   và     . Khi đó cos có giá trị là.  3 2 2 2 2 8 2 2 A. cos    .  B. cos   .  C. cos   .  D. cos    .  3 3 9 3 1
Câu 51. Cho sin x  cosx  và 0 x 
  . Tính giá trị của sinx .  2 2 1 7 1 7 1 7 1 7 A. sin x   . B. sin x   . C. sin x   . D. sin x   .  6 6 4 4 3sin x  cosx Câu 52. Cho P 
 với tanx  2. Giá trị của P bằng  sinx  2cosx 8 2 2 8 5 A. .  B.  .  C.  .  D. .  9 3 9 4 4 sin x  5cosx
Câu 53. Cho tanx  2.Giá trị biểu thức P   là  2sinx  3cosx A. 2 .  B. 13 .  C. 9  .  D. 2  . 
Câu 54. Cho tam giác ABC đều. Tính giá trị của biểu thức       
P  cosAB,BC cosBC,CA cosC ,AAB. 
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương  13 
Học để khẳng định mình!    3 3 3 3 3 3 A. P  .  B. P   .  C. P   .  D. P  .  2 2 2 2 2sina  cosa
Câu 55. Cho tana  2 . Tính giá trị biểu thức P  .  sina  cosa 5 A. P  2.  B. P  1.  C. P  .  D. P  1  .  3 3 cot  2tan Câu 56. Cho sin   và 0 0
90    180 . Giá trị của biểu thức E     là:  5 tan   3cot 2 2 4 4 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  57 57 57 57 3sin  cos
Câu 57. Cho tan   2 . Giá trị của A     là:  sin   cos 5 7 A. 5 .  B. .  C. 7 .  D. .  3 3
Câu 58. Biết tan   2 và 180    270 . Giá trị cos   sin  bằng  3 5 3 5 5 1 A.  .  B. 1 – 5 .  C.  .  D.  .  5 2 2 Câu 59. Biểu thức  2 2 2 2 2
D  cos x.cot x  3cos x – cot x  2sin x không phụ thuộc x và bằng  A. 2.  B. –2 .  C. 3.  D. –3  2 2cos x 1
Câu 60. Đơn giản biểu thức A   ta có  sin x  cosx A. A  cosx  sinx .  B. A  cosx – sin x .  C. A  sin x – cosx .  D. A  sin x – cosx .  Câu 61. Biểu thức:    A        2003 cos 26 2sin 7  cos1,5  cos            cos  
 1,5.cot 8   2 
có kết quả thu gọn bằng:  A. sin  .  B. sin  .  C. cos .  D. cos.                            
Câu 62. Đơn giản biểu thức A cos  sin   cos  , ta có:         sin         2 2  2    2  A. A  2 sina .  B. A  2 cosa .  C. A  sina – cosa .  D. A  0 .        
Câu 63. Biểu thức P  sin  x cos  x cot  
2 x tan 3 x   có biểu thức rút  2     2  gọn là  A. P  2 sin x .  B. P  2  sin x .  C. P  0 .  D. P  2 cotx . 
Câu 64. Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây sai?  A. A  B C   . 
B. cosA  B  cosC .  A  B C C. sin  cos . 
D. sinA  B  sinC .  2 2
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương  14 
Học để khẳng định mình!     
Câu 65. Đơn giản biểu thức A  cos     sin     , ta có   2 
A. A  cosa  sina . B. A  2 sina .  C. A  sina – cosa .  D. A  0 . 
Câu 66. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác không vuông. Mệnh đề nào sau đây sai?  A  B   C A  B   C A. tan   cot  .  B. cot   tan .   2  2  2  2
C. cotA  B  cotC . 
D. tanA  B  tanC .       3 
Câu 67. Rút gọn biểu thức A  cos   sin   tan     .sin   ta được      2  2   2  A. A  cos  .  B. A  cos  .  C. A  sin  .  D. A  3 cos  . 
PHẦN II. BÀI TẬP ĐÚNG/ SAI 
Câu 1. Đổi số đo của các góc sang radian. Khi đó:  Mệnh đề  Đúng Sai  a)      30   rad  6 b) 15          1     rad     12 c)       11 132   rad  15 d)       13 4  95    rad  4
Câu 2. Đổi số đo của các góc sang độ. Khi đó:  Mệnh đề  Đúng Sai  a) 3     rad 135    4 b)       rad 0,5      360 c) 31     rad 27    2 d)  4rad 229,18         
Câu 3. Biểu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác. Khi đó: 
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương  15 
Học để khẳng định mình!      Mệnh đề  Đúng Sai 
a) 125là điểm M thuộc góc phần tư thứ thứ II     
b) 405là điểm N thuộc góc phần tư thứ III      c) 19    
 là điểm P thuộc góc phần tư thứ II  3 d)  13     
 là điểm Q thuộc góc phần tư thứ IV  6
Câu 4. Biểu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác. Khi đó:  Mệnh đề  Đúng Sai  a) 36 k360 
,k   là điểm M thuộc góc phần tư thứ II      b)  60 k180  
,k   là các điểm M ,M thuộc góc phần tư thứ II và IV      1 2 c)         k2 ,
 k   là M thuộc góc phần tư thứ III  4 d)       k   
,k   là bốn điểm M,N,P,Q thuộc góc phần tư thứ I,II,III,IV  6 2
Câu 5. Các mệnh đề sau đúng hay sai?  Mệnh đề  Đúng Sai  a) 1127, 313 
 có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác     
b) 1127,674 có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác      c) 61 19     ,  
 có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác  5 5 d) 61 23     ,  
 có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác  5 4
Câu 6. Các mệnh đề sau đúng hay sai?  Mệnh đề  Đúng Sai  a) 756, 324 
 có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác      b)  324,36 
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác     
c) 36,216 có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác     
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương  16 
Học để khẳng định mình!    d)  41 15     ,  
 có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác  7 7
Câu 7. Trong hình vẽ bên, ta xem hình ảnh đường tròn trên một bánh lái tàu thuỷ tương ứng với 
một đường tròn lượng giác.    Mệnh đề  Đúng Sai 
a) Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác (O , A OB) theo đơn vị radian:    (O , A OB)    k2 (  k  );  4
b) Công thức tổng quát chỉ ra góc lượng giác tương ứng với bốn điểm biểu diễn     là ,
A C,E,G theo đơn vị radian là k (k  )  3
c) Công thức tổng quát chỉ ra góc lượng giác tương ứng với hai điểm biểu diễn là    ,
A E theo đơn vị độ là: k180(k  )  
d) Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác (O , A OC) (OC,OH) theo đơn     vị radian:   k2 (  k  )  4
Câu 9. Các mệnh đề sau đúng hay sai?  Mệnh đề  Đúng Sai 
a) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo 218 là điểm M thuộc góc phần   
tư thứ III của đường tròn lượng giác thoả mãn  AOM 218   
b) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo 405 
 là điểm N thuộc góc phần   
tư thứ IV của đường tròn lượng giác thoả mãn  AON 45     c)  25    
Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo 
 là điểm P thuộc góc phần  4
tư thứ I của đường tròn lượng giác thoả mãn  AOP    4 d)  15    
Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo   là điểm Q(0; 1  ) thuộc đường  2
tròn lượng giác thoả mãn  AOQ     2 
Câu 10. Tính được các giá trị lượng giác của góc  
 k2 (biết k  ). Khi đó:  3
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương  17 
Học để khẳng định mình!    Mệnh đề  Đúng Sai  a)  3     sin      2 b)  1     cos    2 c) tan  3      d)  3     cot     3 Câu 11. Cho 0  90   . Khi đó:  Mệnh đề  Đúng Sai  a) A sin 90    0      b) B cos 45    0      c) C tan270     0      d) D cos2 90    0      3 4  
Câu 12. Cho biết sin   ,cos    . Và các biểu thức: A  sin    sin(  ); 5 5 2    B  cos(  )  cot        . Khi đó  2  Mệnh đề  Đúng Sai  a) A  cos   sin       b) B  cos   tan       c)  27     A  B    20 d)  29     A  B    20 1
Câu 13. Biết: cosx  với 0 x    . Khi đó:  4 2 Mệnh đề  Đúng Sai  a) sin x  0      b)  15     sinx     4 c) tanx  15      d)  1     cotx     15 
Câu 14. Cho 0    . Khi đó:  2
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương  18 
Học để khẳng định mình!    Mệnh đề  Đúng Sai 
a) A  cos(  )  0     
b) B  tan(  )  0      c)   2      C  sin       0     5  d)   3      D  cos       0     8  2 
Câu 15. Biết: sin   ,     . Khi đó:  3 2 Mệnh đề  Đúng Sai  a) cos   0      b)  5     cos     3 c)  2     tan      5 d)  5     cot     2 
Câu 16. Biết: cot  2  1,0    . Khi đó:  2 Mệnh đề  Đúng Sai  a)  c  os  0      s  in  0   b) tan  2 1      c)  2 2     sin      2 d)  2 2     cos     2  
ĐỀ ÔN TẬP BÀI 1: “GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC” 
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. 
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.   Câu 1. Góc có số đo   đổi sang độ bằng  24 A. 7 .  B. 7 3  0 .  C. 8 .  D. 8 3  0 . 
Câu 2. Một đường tròn có đường kính là 50cm. Độ dài của cung tròn trên đường tròn có số đo  
là bằng (làm tròn đến hàng đơn vị):  4
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương  19  
