



















Preview text:
Học để khẳng định mình! CHỦ ĐỀ 1:
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC I. LÝ THUYẾT CƠ BẢN
1. Hệ thức lượng giác cơ bản 2 2 sin cos 1 tan .
cot 1, k ,k 2 1 2 1 tan k , k ; 2 cos 2 1 2 1 cot k , k 2 sin
2. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt Góc đối nhau ( và )
Góc bù nhau ( và ) cos cos
sin sin sin sin
cos cos tan tan
tan tan cot cot
cot cot
Góc phụ nhau ( và ) 2
Góc hơn kém ( và ) sin sin sin cos 2
cos cos cos
sin
tan tan 2
cot cot tan cot 2 cot
tan 2
3. Công thức lượng giác a. Công thức cộng
cosa b cosa cosb sina sinb sina b sina cosb cosa sinb
cosa b cosa cosb sina sinb sina b sina cosb cosa sinb tana tan tan( ) b a b tana tanb tan(a b) 1 tana.tanb 1 tana.tanb
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương 1
Học để khẳng định mình! sina cosa 2 sin a 2 cos a 4 4 Chú ý: sina cosa 2 sin a
2 cos a 4 4
b. Công thức nhân đôi, công thức hạ bậc Công thức nhân đôi Công thức hạ bậc sin 2 2sin . cos 2 1 cos2 2 2
cos2 cos sin sin 2 1 cos2 2 2cos 1 2 cos 2 1 2sin 2 2 1 cos2 tan 2tan 1 cos2 tan 2 2 1 tan
d. Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích
Biến đổi tích thành tổng
Biến đổi tổng thành tích a b a b 1 cosa cosb 2cos cos cosa.cosb cos 2 2
a b cosa b 2 a b a b 1 cosa cosb 2sin sin sina.sinb cos 2 2 a b cosa b 2 1 a b a b sina.cosb sin sina sinb 2 sin cos
a b sina b 2 2 2 sin sin 2cosa b sin a b a b 2 2 4. Hàm số lượng giác
a) Hàm số chẵn, hàm số lẻ
Hàm số y f x có tập xác định là D x D x D
+) Hàm số y f x được gọi là hàm số chẵn nếu f x f x x D x D
+) Hàm số y f x được gọi là hàm số lẻ nếu f x f x
Chú ý: +) Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc O làm tâm đối xứng
+) Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung là trục đối xứng b) Hàm số tuần hoàn
Hàm số y f x xác định trên tập hợp D, được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T 0
sao cho với mọi x D ta có x T D và f x T f x.
Nếu có số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì T gọi là chu kì của hàm số tuần hoàn đó. Chú ý:
+) Hàm số y sin x,y cosx tuần hoàn với chu kì T 2
+) Hàm số y tan x,y cotx tuần hoàn với chu kì T
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương 2
Học để khẳng định mình! 2
+) Hàm số y A sinax b và y Acosax b, ,
A a 0 tuần hoàn với chu kì T a
+) Hàm số y A tanax b và y Acotax b, ,
A a 0 tuần hoàn với chu kì T a
c) Đồ thị và tính chất của các hàm số lượng giác y sinx +) Tập xác định +)Tập giá trị: 1 ;1 , có nghĩa là 1 sinx 1, x .
+) Hàm số tuần hoàn với chu kì 2
+) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng k2; k2
và nghịch biến trên mỗi 2 2 3 khoảng k2 ; k2 ,k . 2 2
+) là hàm số lẻ, đồ thị là đường hình sin nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng
d) Đồ thị và tính chất của các hàm số lượng giác y cosx +) Tập xác định . +) Tập giá trị: 1 ;1 , có nghĩa là 1 cosx 1, x .
+) Hàm số tuần hoàn với chu kì 2
+) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
k2;k2 và nghịch biến trên mỗi khoảng k2 ;
k2,k .
+) là hàm số chẵn, đồ thị là đường hình sin nhận Oy làm trục đối xứng
e) Đồ thị và tính chất của các hàm số lượng giác y tan x
+) Tập xác định: \ k k 2 +) Tâp giá trị là .
+) Hàm số tuần hoàn với chu kì
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương 3
Học để khẳng định mình!
+ Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng k; k, k . 2 2
+ là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng
f) Đồ thị và tính chất của các hàm số lượng giác y cotx
+) Tập xác định: \ k k . +) Tập giá trị: .
+) Hàm số tuần hoàn với chu kì
+) Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng k; k,k .
+) là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng
5. Phương trình lượng giác cơ bản
a. Phương trình sin x m
+) Trường hợp 1: m 1 thì phương trình vô nghiệm.
+) Trường hợp 2: m 1 thì phương trình có nghiệm. x k2 sinx sin , 2 k x k
x k.360 sinx sin , k
x 180 k.360 f x g x k2
sin f x singx
f x gx ,k k2 Chú ý:
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương 4
Học để khẳng định mình! sinx 0 x k sinx 1 x k2 2 sinx 1 x k2 2 b. Phương trình cosx m
+) Trường hợp 1: m 1 thì phương trình vô nghiệm.
+) Trường hợp 2: m 1 thì phương trình có nghiệm. x k2 cosx cos , 2 k x k
x k.360 cosx cos , k x k.360 f x g x k2
cos f x cosgx f x g x ,k k2 Chú ý: cosx 0 x k 2 cosx 1 x k2 cosx 1 x k2
c. Phương trình tan x m
Phương trình tan x m luôn có nghiệm với mọi m
tanx tan x k k
tanx tan x k180 k
tan f x tangx f x gx k k d. Phương trình cotx m
Phương trình cotx m luôn có nghiệm với mọi m
cotx cot x k k
cotx cot x k180 k
cot f x cotg x f x g x k k
PHẦN BÀI TẬP BẮT BUỘC
Chủ điểm: Giá trị lượng giác của một cung Dạng 1. Đơn vị đo góc
Câu 1. a) Đổi từ độ sang rađian các số đo sau: 360 ; 4 50; 11
b) Đổi từ rađian sang độ các số đo sau: 3 ; . 5
Câu 2. Đổi số đo cung tròn sang số đo độ: 3 5 32 3 a) b) c) d) e)2, 3 f) 5,6 4 6 3 7
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương 5
Học để khẳng định mình!
Câu 3. Đổi số đo cung tròn sang số đo radian: a) 45 b) 150 c) 72 d) 75
Dạng 2. Độ dài cung tròn
Câu 4. Một đường tròn có bán kính 20 cm . Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo sau: a) ; b) 1,5 ; c) 35 ; d) 315 . 12
Câu 5. Một đường tròn có bán kính 36m . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo là 3 1 a) b) 0 51 c) 4 3
Câu 6. Bánh xe của người đi xe đạp quay được 11 vòng trong 5 giây.
a) Tính góc (theo độ và rađian) mà bánh xe quay được trong 1 giây.
b) Tính độ dài quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 1 phút, biết rằng đường kính
của bánh xe đạp là 680 mm .
Dạng 3. Mối liên hệ giữa góc hình học và góc lượng giác
Câu 7. Trên đường tròn lượng giác, xác định điểm M biểu diễn các góc lượng giác có số đo sau: 2 11 a) ; b) ; c) 150 ; d) 225. 3 4 6 9 11 31
Câu 8. Cho góc lượng giác Ou,Ov có số đo . Hỏi trong các góc , , , , 5 5 5 5 5 14
, những góc nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc 5 đã cho.
Câu 9. Hãy tìm số đo của góc lượng giác Ou,Ov với 0 2, biết một góc lượng giác
có cùng tia đầu và tia cuối với góc đó có số đo là: 29 128 2003 a) b) c) d) 18,5 4 3 6
Câu 10. Hãy tìm số đo của góc lượng giác Ou,Ov 0 360 biết một góc lượng giác
có cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo: a) 395 b) 1052 c) 9 72 d) 20
Dạng 4. Dấu các giá trị lượng giác của góc
Câu 11. Cho 0 90. Xét dấu của các biểu thức sau: a) A sin 90 .
b) B cos 45.
c) C cos270 . d) D cos2 90 .
Câu 12. Cho 0 . Xét dấu của các biểu thức sau: 2
a) A cos .
b) B tan . 2 3 c) C sin D cos 5 . d) 8 .
Dạng 5. Rút gọn biểu thức lượng giác
Câu 13. Rút gọn các biểu thức sau:
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương 6
Học để khẳng định mình!
a) A cos x cos
2 x cos3 x 2 b) B x x 7 3 2cos 3cos 5sin x cot x 2 2 c) x x 3 C 2sin sin 5 sin x cos x 2 2 2 3 3
d) D= cos5 x sin x tan x cot 3 x 2 2
Câu 14. Rút gọn biểu thức A sin cos cot
2 tan 2 2 3 3 7 tan cos sin 2 2 2
Câu 15. Rút gọn biểu thức B 3 cos tan 2 2 2 sinx tanx
Câu 16. Rút gọn biểu thức A 1 cosx 1 . cosx
Câu 17. Rút gọn biểu thức A tan x 1 sinx
Câu 18. Đơn giản biểu thức 4 4 2
A sin x cos x 2cos x 4 4 sin x 3cos x 1
Câu 19. Đơn giản biểu thức B 6 6 4
sin x cos x 3cos x 1 2 1 2sin x
Câu 20. Đơn giản biểu thức D 2 2cos x 1
Câu 21. Đơn giản biểu thức E 6 6 x x 4 4 2 sin cos 3 sin x cos x
Dạng 6. Tính giá trị lượng giác của góc lượng giác
Câu 22. Tính các giá trị lượng giác của góc , biết: 1 2
a) cos và 0 ;
b) sin và ; 5 2 3 2 3 1 3
c) tan 5 và d) cot và 2 . 2 2 2
Câu 23. Cho biết một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại 4 5
a) cosa , 270 a 360 . b) sina , a . 5 13 2 3 c) tana 3, a . d) cot15 2 3 . 2
Câu 24. Cho biết một giá trị lượng giác, tính giá trị của biểu thức, với:
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương 7
Học để khẳng định mình! cota tana 3 a) A ,khi sina , 0 a . cota tana 5 2 2 2
sin a 2sina.cosa 2cos a b) C , khi cota 3 . 2 2
2sin a 3sina.cosa 4 cos a cota 3tana 2 c) G khi cosa . 2cota tana 3 sina cosa d) H khi tana 5. cosa sina
Câu 25. Thực hiện các yêu cầu sau a) Cho 4 4 3 3sin x cos x . Tính 4 4 A sin x 3cos x . 4 b) Cho 4 4 1 3sin x cos x . Tính 4 4 C sin x 3cos x . 2 c) Cho 4 4 7
4 sin x 3cos x . Tính 4 4 C 3sin x 4 cos x . 4 1
Câu 26. a) Cho sin x cosx . Tính sin x, cosx, tan x,cotx. 5
b) Cho tanx cotx 4. Tính sinx, cosx, tanx,cotx.
Câu 27. Huyết áp của mỗi người thay đổi trong ngày. Giả sử huyết áp tâm trương (tức là áp lực
máu lên thành động mạch khi tim giãn ra) của một người nào đó ở trạng thái nghỉ ngơi t
tại thời điểm t được cho bởi công thức: B(t) 80 7 sin
, trong đó t là số giờ tính 12
từ lúc nửa đêm và B(t) tính bằng mmHg (milimét thuỷ ngân). Tìm huyết áp tâm trương
của người này vào các thời điểm sau: a) 6 giờ sáng;
b) 10 giờ 30 phút sáng c) 12 giờ trưa; d) 8 giờ tối.
Dạng 7. Chứng minh đẳng thức
Câu 28. Chứng minh các đẳng thức: 2 2 cos tan 1 a) 4 4 2
cos sin 2cos 1; b) 2 tan . 2 sin
Câu 29. Chứng minh các đẳng thức: 3 3 sin a cos a 2 2 sin a cos a tana 1 a) 1 sina cosa . b) . sina cosa 1 2sina cosa tana 1 c) 4 4 6 6 2 2
sin a cos a sin a cos a sin a.cos a . 3
Câu 30. Cho tan 2 và . Chứng minh rằng 2 sin 2cos 2 5 2 sin . cos 2sin 2 5
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương 8
Học để khẳng định mình! 7 7 2 4 A. . B. . C. . D. . 2 4 7 7 5
Câu 2. Cung tròn có số đo là
. Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau 4 đây. A. 5 . B. 15 . C. 172. D. 225 .
Câu 3. Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 180 . 2 Câu 4. Góc có số đo đổi sang độ là: 5 A. 0 135 . B. 0 72 . C. 0 270 . D. 0 240 . Câu 5. Góc có số đo 0 108 đổi ra rađian là: 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 10 2 4
Câu 6. Góc có số đo đổi sang độ là: 9 A. 0 25 . B. 0 15 . C. 0 18 . D. 0 20 .
Câu 7. Cho a k2 . Tìm k để 10 a 11 2 A. k 7 . B. k 5 . C. k 4. D. k 6 .
Câu 8. Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là: A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 40 . D. 0 50 . Câu 9. Đổi số đo góc 0 105 sang rađian. 7 9 5 5 A. . B. . C. . D. . 12 12 8 12 Câu 10. Số đo góc 0
22 30’ đổi sang rađian là: 7 A. . B. . C. . D. . 5 8 12 6
Câu 11. Một cung tròn có số đo là 0
45 . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. B. C. D. 2 4 3 Câu 12. Góc có số đo đổi sang độ là: 24 A. 0 7 . B. 0 7 30. C. 0 8 . D. 0 8 30. Câu 13. Góc có số đo 0 120 đổi sang rađian là: 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 10
Câu 14. Trên đường tròn bán kính r 15 , độ dài của cung có số đo 0 50 là: 180 15 180 A. l 15. . B. l . C. l 15. .50. D. l 750. 180
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương 9
Học để khẳng định mình! 5 25 19
Câu 15. Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): , , , 6 3 3 6
, Các cung nào có điểm cuối trùng nhau:
A. và ; và . B. , , . C. , , .
D. và ; và .
Câu 16. Cho L , M , N , P lần lượt là điểm chính giữa các cungAB , BC , CD ,DA . Cung 3
có mút đầu trùng với A và số đo
k . Mút cuối của ở đâu? 4 A. L hoặc N . B. M hoặc P . C. M hoặc N . D. L hoặc P .
Câu 17. Trên đường tròn bán kính r 5 , độ dài của cung đo là: 8 r 5 A. l . B. l . C. l . D. kết quả khác. 8 8 8
Câu 18. Một đường tròn có bán kính R 10cm . Độ dài cung 40o trên đường tròn gần bằng A. 11cm . B. 13cm . C. 7cm . D. 9cm .
Câu 19. Biết một số đo của góc Ox Oy 3 ,
2001 . Giá trị tổng quát của góc Ox,Oy 2 là: A. Ox Oy 3 , k .
B. Ox,Oy k2 . 2
C. Ox,Oy k.
D. Ox,Oy k2 . 2 2
Câu 20. Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B’? A. 0 0 a 90 k360 . B. 0 0 a –90 k180 . C. k2 . D. k2 . 2 2
Câu 21. Cung có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của là: 3 3 3 3 A. k2 . B. k2 . C. k . D. k . 4 4 4 4
Câu 22. Trên hình vẽ hai điểm M,N biểu diễn các cung có số đo là: A. x 2k . B. x k . 3 3 C. x k . D. x k .. 3 3 2
Câu 23. Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác định bởi sđAM
. Gọi M là điểm đối xứng của M 3 1
qua trục Ox . Tìm số đo của cung lượng giác AM . 1 5 A. sđ AM k2 , k B. sđ AM k2 , k 1 3 1 3
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương 10
Học để khẳng định mình! C. sđ AM k2 , k D. sđ AM k , k 1 3 1 3 7
Câu 24. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc ? 4 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 k
Câu 25. Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn 2 AM , 6 3 k . A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 8 . Câu 26. Cho
a . Kết quả đúng là 2 A. sina 0 , cosa 0 . B. sina 0 , cosa 0 . C. sina 0 , cosa 0 . D. sina 0, cosa 0 .
Câu 27. Trong các giá trị sau, sin có thể nhận giá trị nào? 4 5 A. 0 ,7. B. . C. 2 . D. . 3 2 5 Câu 28. Cho 2 a
. Chọn khẳng định đúng. 2 A. tana 0, cota 0. B. tana 0, cota 0. C. tana 0, cota 0. D. tana 0, cota 0 .
Câu 29. Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. cot 0 . B. sin 0 . C. cos 0 . D. tan 0 .
Câu 30. Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. cot 0. B. tan 0. C. sin 0 . D. cos 0 . 7 Câu 31. Cho
2 .Xét câu nào sau đây đúng? 4 A. tan 0. B. cot 0. C. cos 0 . D. sin 0 .
Câu 32. Xét các mệnh đề sau:
I. cos 0
. II. sin 0. III. tan 0. 2 2 2 Mệnh đề nào sai? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III.
Câu 33. Xét các mệnh đề sau đây: I. cos 0 .
II. sin 0 . III.cot 0 . 2 2 2 Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ II và III. B. Cả I, II và III. C. Chỉ I. D. Chỉ I và II.
Câu 34. Cho hai góc nhọn và phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai? A. cot tan .
B. cos sin . C. cos sin . D. sin cos .
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương 11
Học để khẳng định mình!
Câu 35. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. 0
sin 180 – a – cosa. B. 0
sin 180 – a sina . C. sin 0 180 – a sina . D. sin 0 180 – a cosa .
Câu 36. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
A. sin x cosx . B. sin x cosx . 2 2
C. tan x cotx . D. tan x cotx . 2 2
Câu 37. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. cos x cosx .
B. sinx sinx .
C. cos x cosx .
D. sin x cosx . 2
Câu 38. Khẳng định nào sau đây là sai? A. sin sin . B. cot cot. C. cos cos. D. tan tan.
Câu 39. Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin x sinx. B. cos x cosx. C. cot x cotx. D. tan x tanx.
Câu 40. Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau. 3 A. tan x cotx .
B. sin3 x sinx . 2
C. cos3 x cosx . D. cos x cosx . 1
Câu 41. Cho biết tan . Tính cot 2 1 1 A. cot 2 . B. cot . C. cot . D. cot 2 . 4 2
Câu 42. Trong các công thức sau, công thức nào sai? 1 A. 2 2 sin cos 1. B. 2 1 tan k , k 2 cos 2 1 k C. 2 1 cot k ,
k . D. tan cot 1 ,k . 2 sin 2 3
Câu 43. Cho sin và . Giá trị của cos là: 5 2 4 4 4 16 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 25 4
Câu 44. Cho cos với 0 . Tính sin . 5 2
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương 12
Học để khẳng định mình! 1 1 3 3 A. sin . B. sin . C. sin . D. sin . 5 5 5 5
Câu 45. Tính biết cos 1
A. k k .
B. k2 k .
C. k2 k . D.
k2 k . 2 2
Câu 46. Cho cos . Khi đó tan bằng 5 2 21 21 21 21 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 2 3
Câu 47. Cho tan 5 , với . Khi đó cos bằng: 2 6 6 1 A. . B. 6 . C. . D. . 6 6 6 3
Câu 48. Cho sin 90 180 . Tính cot . 5 3 4 4 3 A. cot . B. cot . C. cot . D. cot . 4 3 3 4 2
Câu 49. Trên nửa đường tròn đơn vị cho góc sao cho sin và cos 0 . Tính tan . 3 2 5 2 5 2 A. . B. . C. . D. 1 . 5 5 5 1
Câu 50. Cho sin và . Khi đó cos có giá trị là. 3 2 2 2 2 8 2 2 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 3 3 9 3 1
Câu 51. Cho sin x cosx và 0 x
. Tính giá trị của sinx . 2 2 1 7 1 7 1 7 1 7 A. sin x . B. sin x . C. sin x . D. sin x . 6 6 4 4 3sin x cosx Câu 52. Cho P
với tanx 2. Giá trị của P bằng sinx 2cosx 8 2 2 8 5 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 4 4 sin x 5cosx
Câu 53. Cho tanx 2.Giá trị biểu thức P là 2sinx 3cosx A. 2 . B. 13 . C. 9 . D. 2 .
Câu 54. Cho tam giác ABC đều. Tính giá trị của biểu thức
P cosAB,BC cosBC,CA cosC ,AAB.
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương 13
Học để khẳng định mình! 3 3 3 3 3 3 A. P . B. P . C. P . D. P . 2 2 2 2 2sina cosa
Câu 55. Cho tana 2 . Tính giá trị biểu thức P . sina cosa 5 A. P 2. B. P 1. C. P . D. P 1 . 3 3 cot 2tan Câu 56. Cho sin và 0 0
90 180 . Giá trị của biểu thức E là: 5 tan 3cot 2 2 4 4 A. . B. . C. . D. . 57 57 57 57 3sin cos
Câu 57. Cho tan 2 . Giá trị của A là: sin cos 5 7 A. 5 . B. . C. 7 . D. . 3 3
Câu 58. Biết tan 2 và 180 270 . Giá trị cos sin bằng 3 5 3 5 5 1 A. . B. 1 – 5 . C. . D. . 5 2 2 Câu 59. Biểu thức 2 2 2 2 2
D cos x.cot x 3cos x – cot x 2sin x không phụ thuộc x và bằng A. 2. B. –2 . C. 3. D. –3 2 2cos x 1
Câu 60. Đơn giản biểu thức A ta có sin x cosx A. A cosx sinx . B. A cosx – sin x . C. A sin x – cosx . D. A sin x – cosx . Câu 61. Biểu thức: A 2003 cos 26 2sin 7 cos1,5 cos cos
1,5.cot 8 2
có kết quả thu gọn bằng: A. sin . B. sin . C. cos . D. cos.
Câu 62. Đơn giản biểu thức A cos sin cos , ta có: sin 2 2 2 2 A. A 2 sina . B. A 2 cosa . C. A sina – cosa . D. A 0 .
Câu 63. Biểu thức P sin x cos x cot
2 x tan 3 x có biểu thức rút 2 2 gọn là A. P 2 sin x . B. P 2 sin x . C. P 0 . D. P 2 cotx .
Câu 64. Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây sai? A. A B C .
B. cosA B cosC . A B C C. sin cos .
D. sinA B sinC . 2 2
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương 14
Học để khẳng định mình!
Câu 65. Đơn giản biểu thức A cos sin , ta có 2
A. A cosa sina . B. A 2 sina . C. A sina – cosa . D. A 0 .
Câu 66. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác không vuông. Mệnh đề nào sau đây sai? A B C A B C A. tan cot . B. cot tan . 2 2 2 2
C. cotA B cotC .
D. tanA B tanC . 3
Câu 67. Rút gọn biểu thức A cos sin tan .sin ta được 2 2 2 A. A cos . B. A cos . C. A sin . D. A 3 cos .
PHẦN II. BÀI TẬP ĐÚNG/ SAI
Câu 1. Đổi số đo của các góc sang radian. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai a) 30 rad 6 b) 15 1 rad 12 c) 11 132 rad 15 d) 13 4 95 rad 4
Câu 2. Đổi số đo của các góc sang độ. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai a) 3 rad 135 4 b) rad 0,5 360 c) 31 rad 27 2 d) 4rad 229,18
Câu 3. Biểu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác. Khi đó:
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương 15
Học để khẳng định mình! Mệnh đề Đúng Sai
a) 125là điểm M thuộc góc phần tư thứ thứ II
b) 405là điểm N thuộc góc phần tư thứ III c) 19
là điểm P thuộc góc phần tư thứ II 3 d) 13
là điểm Q thuộc góc phần tư thứ IV 6
Câu 4. Biểu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai a) 36 k360
,k là điểm M thuộc góc phần tư thứ II b) 60 k180
,k là các điểm M ,M thuộc góc phần tư thứ II và IV 1 2 c) k2 ,
k là M thuộc góc phần tư thứ III 4 d) k
,k là bốn điểm M,N,P,Q thuộc góc phần tư thứ I,II,III,IV 6 2
Câu 5. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 1127, 313
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác
b) 1127,674 có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác c) 61 19 ,
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác 5 5 d) 61 23 ,
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác 5 4
Câu 6. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 756, 324
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác b) 324,36
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác
c) 36,216 có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương 16
Học để khẳng định mình! d) 41 15 ,
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác 7 7
Câu 7. Trong hình vẽ bên, ta xem hình ảnh đường tròn trên một bánh lái tàu thuỷ tương ứng với
một đường tròn lượng giác. Mệnh đề Đúng Sai
a) Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác (O , A OB) theo đơn vị radian: (O , A OB) k2 ( k ); 4
b) Công thức tổng quát chỉ ra góc lượng giác tương ứng với bốn điểm biểu diễn là ,
A C,E,G theo đơn vị radian là k (k ) 3
c) Công thức tổng quát chỉ ra góc lượng giác tương ứng với hai điểm biểu diễn là ,
A E theo đơn vị độ là: k180(k )
d) Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác (O , A OC) (OC,OH) theo đơn vị radian: k2 ( k ) 4
Câu 9. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo 218 là điểm M thuộc góc phần
tư thứ III của đường tròn lượng giác thoả mãn AOM 218
b) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo 405
là điểm N thuộc góc phần
tư thứ IV của đường tròn lượng giác thoả mãn AON 45 c) 25
Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo
là điểm P thuộc góc phần 4
tư thứ I của đường tròn lượng giác thoả mãn AOP 4 d) 15
Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo là điểm Q(0; 1 ) thuộc đường 2
tròn lượng giác thoả mãn AOQ 2
Câu 10. Tính được các giá trị lượng giác của góc
k2 (biết k ). Khi đó: 3
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương 17
Học để khẳng định mình! Mệnh đề Đúng Sai a) 3 sin 2 b) 1 cos 2 c) tan 3 d) 3 cot 3 Câu 11. Cho 0 90 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai a) A sin 90 0 b) B cos 45 0 c) C tan270 0 d) D cos2 90 0 3 4
Câu 12. Cho biết sin ,cos . Và các biểu thức: A sin sin( ); 5 5 2 B cos( ) cot . Khi đó 2 Mệnh đề Đúng Sai a) A cos sin b) B cos tan c) 27 A B 20 d) 29 A B 20 1
Câu 13. Biết: cosx với 0 x . Khi đó: 4 2 Mệnh đề Đúng Sai a) sin x 0 b) 15 sinx 4 c) tanx 15 d) 1 cotx 15
Câu 14. Cho 0 . Khi đó: 2
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương 18
Học để khẳng định mình! Mệnh đề Đúng Sai
a) A cos( ) 0
b) B tan( ) 0 c) 2 C sin 0 5 d) 3 D cos 0 8 2
Câu 15. Biết: sin , . Khi đó: 3 2 Mệnh đề Đúng Sai a) cos 0 b) 5 cos 3 c) 2 tan 5 d) 5 cot 2
Câu 16. Biết: cot 2 1,0 . Khi đó: 2 Mệnh đề Đúng Sai a) c os 0 s in 0 b) tan 2 1 c) 2 2 sin 2 d) 2 2 cos 2
ĐỀ ÔN TẬP BÀI 1: “GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC”
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Góc có số đo đổi sang độ bằng 24 A. 7 . B. 7 3 0 . C. 8 . D. 8 3 0 .
Câu 2. Một đường tròn có đường kính là 50cm. Độ dài của cung tròn trên đường tròn có số đo
là bằng (làm tròn đến hàng đơn vị): 4
GV: Nguyễn Trung Trông - ☎ :0983.286.750 - Trường THPT Xuân Phương 19