Bài tập buổi 3 (Chương 2A) - Nhập môn mạng máy tính | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh

Bài tập buổi 3 (Chương 2A) - Nhập môn mạng máy tính | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 40342981
1
BÀI TẬP
Câu 1
Cấp độ
2U
Thời gian
1
CĐR: 1.2.3.3
Thứ tự đúng của các tầng từ trên xuống dưới trong mô hình OSI là:
A. Application – Transport – Sesstion – Presentation – Network – Physical – Data Link
B. Application – Presentation – Session – Transport – Network – Data Link - Physical
C. Application – Session – Presentation – Transport – Network – Data Link – Physical
D. Application – Presentation – Session – Transport – Internet – Data Link - Physical
Đáp án:
Câu 2
Cấp độ
2U
Thời gian
1
CĐR: 1.2.3.3
Xem hình, cho biết nguồn nào là tác nhân phổ biến nhất gây ra sự chậm trễ của gói tin:
A. Truyền
B. Xử lý tại nút
C. Xếp hàng
D. Lan truyền
Đáp án:
Câu 3
Cấp độ
2U
Thời gian
1
CĐR: 1.2.3.3
lOMoARcPSD| 40342981
2
Đơn vị dữ liệu của các tầng theo thứ tự trong mô hình TCP/IP là:
A. Data, Packet, Segment, Bit, Frame
B. Data , Packet, Segment, Frame, Bit
C. Data, Segment, Packet, Frame, BitD. Data, Segment, Frame,
Packet, Bit
Đáp án:
Câu 4
Cấp độ
3A
Thời gian
2
CĐR: 2.2.4.1
Giả sử Host A muốn gửi 1 file có kích thước lớn đến Host B. Từ Host A đến Host B có 3
đoạn đường truyền được nối tiếp nhau, với tốc độ truyền tương ứng R1= 500 Kbps,
R2=2 Mbps, R3= 1 Mbps. Giả sử không dữ liệu o khác được truyền trên mạng.
Thông lượng đường truyền (throughput) từ Host A đến Host B là:
A. 500 Kbps
B. 1 Mbps
C. 3500/3 Mbps
D. 500 Mbps
Đáp án:
Câu 5
Cấp độ
3A
Thời gian
2
CĐR: 2.2.4.1
Cần truyền gói tin kích thước 1000 bytes từ Host A đến Host B, trên đường truyền dài
2500 km, tốc độ lan truyền [propagation speed] 2.5 x 10
8
m/s, tốc độ truyền
[transmission rate] 2 Mbps là. Giả sử rằng thời gian xử [nodal processing] thời
gian chờ tại hàng đợi [queueing delay] không đáng kể. Thời gian cần để truyền gói tin từ
host A đến Host B là:
A. 10 msec
B. 14 msec
C. 10 sec
D. 14 sec
Đáp án:
lOMoARcPSD| 40342981
3
Câu 6
Cấp độ
3A
Thời gian
2
CĐR: 2.2.4.1
Hai máy tính A và B kết nối với nhau qua một đường truyền có tốc độ R bps, và
khoảng cách m mét. Tốc độ lan truyền của tín hiệu trên đường truyền là s (m/s). Máy
A gởi 01 gói tin có kích thước L bits đến máy B.
Cho s=2.5x108 (m/s), L=100 bits, R=28 kpbs. Hãy xác định khoảng cách m để thời gian
truyền gói tin có kích thước L (transmission time) bằng với thời gian lan truyền tín hiệu
(propagation delay) từ máy A đến máy B.
A. 893 m
B. 2500 km
C. 2.5 km
D. 893 km
Đáp án:
Câu 7
Cấp độ
3A
Thời gian
2
CĐR: 2.2.4.1
Giả sử Host A muốn gửi 1 file kích thước 3 triệu bytes đến Host B. Từ Host A đến
Host B 3 đoạn đường truyền nối tiếp nhau, với tốc độ truyền tương ứng R1= 1
Mbps, R2= 5 Mbps, R3= 2 Mbps. Thời gian truyền file đến host B là:
A. 3s
B. 4.8s
C. 12s
D. 24s
Đáp án:
CHƯƠNG 2
Câu 8
Cấp độ 2A Thời gian 1
CĐR: 2.1.4.2
Hãy chọn phát biểu SAI:
A. HTTP 1.0 sử dụng HTTP không bền vững, HTTP 1.1 sử dụng HTTP bền vững
lOMoARcPSD| 40342981
4
B. HTTP là giao thức phi trạng thái (stateless)
C. HTTP 1.0 sử dụng HTTP bền vững, HTTP 1.1 sử dụng HTTP không bền vững
D. HTTP 1.0 sử dụng HTTP không bền vững, HTTP 1.1 sử dụng HTTP bền vững,
HTTP là giao thức phi trạng thái (stateless)
Đáp án:
u 9
2
A
Thời gian
1
CĐR: 2.1.1.2
Thời gian đáp ứng khi một trình duyệt yêu cầu một đối tượng trên Web server nếu
HTTP không bền vững là bao nhiêu?
A. RTT+ thời gian truyền tập tin
B. 2RTT+ thời gian truyền tập tin
C. 3RTT+ thời gian truyền tập tin
D. n.RTT+ thời gian truyền tập tin
Đáp án:
u 10
2
U
Thời gian
1
CĐR: 3.1.2.3
Để giảm lưu lượng trên đường liên kết truy cập ra Internet của một tổ chức, người ta
thường dùng:
A. Proxy
B. Cookies
C. Web caching
D. Load Balancing
Đáp án:
| 1/4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40342981 BÀI TẬP Câu 1 Cấp độ 2U Thời gian 1 CĐR: 1.2.3.3
Thứ tự đúng của các tầng từ trên xuống dưới trong mô hình OSI là:
A. Application – Transport – Sesstion – Presentation – Network – Physical – Data Link
B. Application – Presentation – Session – Transport – Network – Data Link - Physical
C. Application – Session – Presentation – Transport – Network – Data Link – Physical
D. Application – Presentation – Session – Transport – Internet – Data Link - Physical Đáp án: Câu 2 Cấp độ 2U Thời gian 1 CĐR: 1.2.3.3
Xem hình, cho biết nguồn nào là tác nhân phổ biến nhất gây ra sự chậm trễ của gói tin: A. Truyền B. Xử lý tại nút C. Xếp hàng D. Lan truyền Đáp án: Câu 3 Cấp độ 2U Thời gian 1 CĐR: 1.2.3.3 1 lOMoAR cPSD| 40342981
Đơn vị dữ liệu của các tầng theo thứ tự trong mô hình TCP/IP là:
A. Data, Packet, Segment, Bit, Frame
B. Data , Packet, Segment, Frame, Bit
C. Data, Segment, Packet, Frame, BitD. Data, Segment, Frame, Packet, Bit Đáp án: Câu 4 Cấp độ 3A Thời gian 2 CĐR: 2.2.4.1
Giả sử Host A muốn gửi 1 file có kích thước lớn đến Host B. Từ Host A đến Host B có 3
đoạn đường truyền được nối tiếp nhau, với tốc độ truyền tương ứng là R1= 500 Kbps,
R2=2 Mbps, R3= 1 Mbps. Giả sử không có dữ liệu nào khác được truyền trên mạng.
Thông lượng đường truyền (throughput) từ Host A đến Host B là: A. 500 Kbps B. 1 Mbps C. 3500/3 Mbps D. 500 Mbps Đáp án: Câu 5 Cấp độ 3A Thời gian 2 CĐR: 2.2.4.1
Cần truyền gói tin kích thước 1000 bytes từ Host A đến Host B, trên đường truyền dài
2500 km, tốc độ lan truyền [propagation speed] là 2.5 x 108 m/s, và tốc độ truyền
[transmission rate] là 2 Mbps là. Giả sử rằng thời gian xử lý [nodal processing] và thời
gian chờ tại hàng đợi [queueing delay] không đáng kể. Thời gian cần để truyền gói tin từ host A đến Host B là: A. 10 msec B. 14 msec C. 10 sec D. 14 sec Đáp án: 2 lOMoAR cPSD| 40342981 Câu 6 Cấp độ 3A Thời gian 2 CĐR: 2.2.4.1
Hai máy tính A và B kết nối với nhau qua một đường truyền có tốc độ R bps, và
khoảng cách là m mét. Tốc độ lan truyền của tín hiệu trên đường truyền là s (m/s). Máy
A gởi 01 gói tin có kích thước L bits đến máy B.
Cho s=2.5x108 (m/s), L=100 bits, R=28 kpbs. Hãy xác định khoảng cách m để thời gian
truyền gói tin có kích thước L (transmission time) bằng với thời gian lan truyền tín hiệu
(propagation delay) từ máy A đến máy B. A. 893 m B. 2500 km C. 2.5 km D. 893 km Đáp án: Câu 7 Cấp độ 3A Thời gian 2 CĐR: 2.2.4.1
Giả sử Host A muốn gửi 1 file có kích thước 3 triệu bytes đến Host B. Từ Host A đến
Host B có 3 đoạn đường truyền nối tiếp nhau, với tốc độ truyền tương ứng là R1= 1
Mbps, R2= 5 Mbps, R3= 2 Mbps. Thời gian truyền file đến host B là: A. 3s B. 4.8s C. 12s D. 24s Đáp án: CHƯƠNG 2 Câu 8 Cấp độ 2A Thời gian 1 CĐR: 2.1.4.2 Hãy chọn phát biểu SAI:
A. HTTP 1.0 sử dụng HTTP không bền vững, HTTP 1.1 sử dụng HTTP bền vững 3 lOMoAR cPSD| 40342981
B. HTTP là giao thức phi trạng thái (stateless)
C. HTTP 1.0 sử dụng HTTP bền vững, HTTP 1.1 sử dụng HTTP không bền vững
D. HTTP 1.0 sử dụng HTTP không bền vững, HTTP 1.1 sử dụng HTTP bền vững,
HTTP là giao thức phi trạng thái (stateless) Đáp án:
u 9 Cấp độ 2 A Thời gian 1 CĐR: 2.1.1.2
Thời gian đáp ứng khi một trình duyệt yêu cầu một đối tượng trên Web server nếu
HTTP không bền vững là bao nhiêu?
A. RTT+ thời gian truyền tập tin
B. 2RTT+ thời gian truyền tập tin
C. 3RTT+ thời gian truyền tập tin
D. n.RTT+ thời gian truyền tập tin Đáp án:
u 10 Cấp độ 2 U Thời gian 1 CĐR: 3.1.2.3
Để giảm lưu lượng trên đường liên kết truy cập ra Internet của một tổ chức, người ta thường dùng: A. Proxy B. Cookies C. Web caching D. Load Balancing Đáp án: 4