lOMoARcPSD| 22014077
Bài tp s 2
Câu 17
Xác ịnh các thành phần tổn thất công suất thông qua giản ồ công suất
tác dụng của máy phát không ồng bộ ba pha:
A
1: p
co
+p
f
; 2: p
cu1
; 3: p
Fe
; 4: p
cu2
B
1: p
co
+p
f
; 2: p
Fe
; 3: p
cu1
; 4: p
cu2
C
1: p
cu1
; 2: p
Fe
; 3: p
cu2
; 4: p
co
+p
f
D
1: p
co
+P
f
; 2: p
cu2
; 3: p
Fe
; 4: p
cu1
Đáp án
D
Câu 18
Xác ịnh các thành phần tổn thất công suất thông qua giản ồ công suất
tác dụng của ộng cơ không ồng bộ ba pha:
A
1: p
co
+p
f
; 2: p
cu1
; 3: p
Fe
; 4: p
cu2
B
1: p
co
+p
f
; 2: p
Fe
; 3: p
cu1
; 4: p
cu2
C
1: p
cu1
; 2: p
Fe
; 3: p
cu2
; 4: p
co
+p
f
D
1: p
co
+P
f
; 2: p
cu2
; 3: p
Fe
; 4: p
cu1
Đáp án
C
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 19
Một ộng cơ không ồng bộ ba pha rotor lồng sóc có P
m
=10kW,
f
m
=50Hz, U
m
=380V, 2p=6, n
m
=940 v/ph, . Tính
hệ số trượt ịnh mức (s
m
) và mô men ịnh mức (M
m
) của ộng cơ?
A
0,06; 95,5Nm
B
0,0638; 95,5 Nm
C
0,0638; 101,58Nm
D
0,06; 101,58Nm
Đáp án
D
Câu 20
Xác ịnh phương trình mạch stator và mạch rotor qui ổi của máy iện
không ồng bộ ba pha:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 21
Cho biết trình tự vẽ ồ thị véc tơ của ộng cơ không ồng bộ:
A
vẽ I
1
, vẽ U
1
,vẽ từ thông, vẽ dòng từ hóa, vẽ sức iện ộng E
1
E
2
, vẽ
I 2 .
B
Vẽ sức iện ộng E
1
E
2
, , vẽ dòng từ hóa, vẽ từ thông vẽ I
2
, vẽ I
1
, vẽ
U
1
C
Vẽ từ thông, vẽ dòng từ hóa, vẽ sức iện ộng E
1
E
2
, vẽ I
2
, vẽ I
1
, vẽ
U
1
D
vẽ I
2
, vẽ I
1
,vẽ dòng từ hóa, từ thông, vẽ sức iện ộng E
1
E
2
, vẽ U
1
Đáp án
C
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 22
Quan hệ giữa véc jI x
1 1
I
1
(x
1
iện kháng tản dây quấn pha stator của
máy iện không ồng bộ) :
A
jI x
1 1
sớm pha hơn I
1
90
0
B
jI x
1 1
chậm pha hơn I
1
90
0
C
jI x
1 1
trùng pha I
1
D
jI x
1 1
sớm pha hơn I
1
mt góc t tr
Đáp án
A
Câu 23
Quan hệ giữa véc I r
1 1
I
1
(r
1
iện trở dây quấn pha stator của máy
iện không ồng bộ) :
A
I r
1 1
sớm pha hơn I
1
một góc 90
0
B
I r
1 1
chậm pha so với I
1
một góc 90
0
C
I r
1 1
trùng pha I
1
D
I r
1 1
sớm pha hơn I
1
mt góc t tr
Đáp án
C
Câu 24
Góc lch pha
2
gia 󰇗
2
2
󰇗 trong ng iện không ông bộ nằm trong
khoảng:
A
0 <
2
<
2
B
2 <
2
<
C
0 <
2
<
D
2 <
2
< 0
Đáp án
A
Câu 24
Góc lch pha
2
gia 󰇗
2
2
󰇗 trong máy phát iện không ông bộ nằm
trong khoảng:
A
0 <
2
<
2
B
2 <
2
<
C
0 <
2
<
D
2 <
2
< 0
Đáp án
B
Câu 25
Góc lch pha
1
gia 󰇗
1
󰇗 trong ộng cơ iện không ông bộ nằm trong
khoảng:
lOMoARcPSD| 22014077
A
2 <
1
<
2
B
2 <
1
< 0
C
2 <
1
<
D
0 <
1
<
2
Đáp án
D
Câu 25
Góc lch pha
1
gia 󰇗
1
󰇗 trong máy phát iện không ông bnằm
trong khoảng:
A
2 <
1
<
2
B
2 <
1
< 0
C
2 <
1
<
D
0 <
1
<
2
Đáp
án
C
Câu
26
Xác ịnh phát biểu sai:
Biểu thức mô men của ộng cơ không ồng bộ:
A
󰉴+ + 2 󰉴 2. .
= =; =
60
B
󰉴+ + 2+2 󰉴 2. .
= = ; =
60
C

2. .
1
= ;
1
=
1
60
D
M=
2

2

2
2
Đáp
án
B
Câu
27
Biểu thức mô men iện từ của ộng cơ không ồng bộ:
lOMoARcPSD| 22014077
A
 ; 1 = 2. . 1 ;  = 122/
=
1
B
 ; 1 = 2. . 1 ;  = 122/
=
1
C
 ; 1 = 2. . 1 ;  = 122/
=
1
D
 ; 1 = 2. . 1 ;  = 122/
=
1
60
Đáp
án
A
Câu
28
Khi xác ịnh ặc tính cơ M(s) của máy iện không ồng bộ, những mạch iện
thay thế nào ược sử dụng:
A
Mạch iện thay thế hình T
B
Mạch iện thay thế hình Γ
C
Mạch iện thay thế hình T và hình Γ
D
Không cần ến mạch iện thay thế
Đáp
án
C
Câu
29
Mô men iện từ của ộng cơ không ồng bộ:
A
 2. . 1 12

2

=
1
2

=
=;
1
=;

=;
2
1
1
=
lOMoARcPSD| 22014077
B
 2. . 1  1= 12=
=;
1
=; =;
2
1
1
=
C
 2. . 1 12

2

=
1
2

=
=; =;

=;
2
60
1
=
D
 2. . 1 12
2

=
1
2

=
=;
1
=;

=;
2
1
1
=
Đáp
án
A

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077 Bài tập số 2
Câu 17 Xác ịnh các thành phần tổn thất công suất thông qua giản ồ công suất
tác dụng của máy phát không ồng bộ ba pha:
A 1: pco +pf ; 2: pcu1; 3: pFe; 4: pcu2
B 1: pco +pf ; 2: pFe; 3: pcu1; 4: pcu2
C 1: pcu1; 2: pFe; 3: pcu2; 4: pco+pf
D 1: pco+Pf; 2: pcu2; 3: pFe; 4: pcu1 Đáp án D
Câu 18 Xác ịnh các thành phần tổn thất công suất thông qua giản ồ công suất
tác dụng của ộng cơ không ồng bộ ba pha:
A 1: pco +pf ; 2: pcu1; 3: pFe; 4: pcu2
B 1: pco +pf ; 2: pFe; 3: pcu1; 4: pcu2
C 1: pcu1; 2: pFe; 3: pcu2; 4: pco+pf
D 1: pco+Pf; 2: pcu2; 3: pFe; 4: pcu1 Đáp án C lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 19 Một ộng cơ không ồng bộ ba pha rotor lồng sóc có Pm=10kW,
fm=50Hz, Um=380V, 2p=6, nm=940 v/ph, . Tính
hệ số trượt ịnh mức (s ) và mô men ịnh mức (M ) của ộng cơ? m m A 0,06; 95,5Nm B 0,0638; 95,5 Nm C 0,0638; 101,58Nm D 0,06; 101,58Nm Đáp án D
Câu 20 Xác ịnh phương trình mạch stator và mạch rotor qui ổi của máy iện không ồng bộ ba pha: A B C D Đáp án A
Câu 21 Cho biết trình tự vẽ ồ thị véc tơ của ộng cơ không ồng bộ:
A vẽ I , vẽ ,vẽ từ thông, vẽ dòng từ hóa, vẽ sức iện ộng , vẽ 1 U1 E1 E 2 I 2 .
B Vẽ sức iện ộng E
, , vẽ dòng từ hóa, vẽ từ thông vẽ , vẽ , vẽ 1 E 2 I 2 I1 U1
C Vẽ từ thông, vẽ dòng từ hóa, vẽ sức iện ộng E , vẽ , vẽ , vẽ 1 E 2 I 2 I1 U1 D vẽ I
, vẽ ,vẽ dòng từ hóa, từ thông, vẽ sức iện ộng , vẽ 2 I1 E1 E 2 U1 Đáp án C lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 22 Quan hệ giữa véc tơ jI x1 1và I1(x1 là iện kháng tản dây quấn pha stator của
máy iện không ồng bộ) : A jI x sớm pha hơn 1 1 I1 900
B jI x chậm pha hơn 1 1 I1 900
C jI x1 1trùng pha I1
D jI x1 1sớm pha hơn I1 một góc từ trễ 𝛾 Đáp án A
Câu 23 Quan hệ giữa véc tơ I r1 1và I1(r1 là iện trở dây quấn pha stator của máy iện không ồng bộ) : A I r sớm pha hơn 1 1 I1 một góc 900
B I r chậm pha so với 1 1 I1 một góc 900 C I r1 1trùng pha I1
D I r1 1sớm pha hơn I1một góc từ trễ 𝛾 Đáp án C
Câu 24 Góc lệch pha 𝜓2 giữa 𝐸̇ 2′và 𝐼2′ trong ộng cơ iện không ông bộ nằm trong khoảng:
A 0 < 𝜓2 < 𝜋⁄2
B 𝜋⁄2 < 𝜓2 < 𝜋
C 0 < 𝜓2 < 𝜋
D − 𝜋⁄2 < 𝜓2 < 0 Đáp án A
Câu 24 Góc lệch pha 𝜓2 giữa 𝐸̇ 2′và 𝐼2′ trong máy phát iện không ông bộ nằm trong khoảng:
A 0 < 𝜓2 < 𝜋⁄2
B 𝜋⁄2 < 𝜓2 < 𝜋
C 0 < 𝜓2 < 𝜋
D − 𝜋⁄2 < 𝜓2 < 0 Đáp án B
Câu 25 Góc lệch pha 𝜑1 giữa 𝑈̇ 1và 𝐼1 trong ộng cơ iện không ông bộ nằm trong khoảng: lOMoAR cPSD| 22014077
A − 𝜋⁄2 < 𝜑1 < 𝜋⁄2
B − 𝜋⁄2 < 𝜑1 < 0
C 𝜋⁄2 < 𝜑1 < 𝜋
D 0 < 𝜑1 < 𝜋⁄2 Đáp án D
Câu 25 Góc lệch pha 𝜑1 giữa 𝑈̇ 1và 𝐼1 trong máy phát iện không ông bộ nằm trong khoảng:
A − 𝜋⁄2 < 𝜑1 < 𝜋⁄2
B − 𝜋⁄2 < 𝜑1 < 0
C 𝜋⁄2 < 𝜑1 < 𝜋
D 0 < 𝜑1 < 𝜋⁄2 Đáp C án Câu Xác ịnh phát biểu sai: 26
Biểu thức mô men của ộng cơ không ồng bộ: A 𝑝𝑐ơ + 𝑝𝑓 + 𝑃2 𝑃𝑐ơ 2. 𝜋. 𝑛 𝑀 = =; 𝜔 = 𝜔 𝜔 60 B
𝑝𝑐ơ + 𝑝𝑓 + 𝑝𝑐𝑢2+𝑃2 𝑃𝑐ơ 2. 𝜋. 𝑛 𝑀 = = ; 𝜔 = 𝜔 𝜔 60 C 𝑃đ𝑡 2. 𝜋. 𝑛1 𝑀 = ; 𝜔1 = 𝜔1 60 D M=
𝑘𝑑𝑞2𝛷𝐼2𝑐𝑜𝑠𝜓22 Đáp B án Câu
Biểu thức mô men iện từ của ộng cơ không ồng bộ: 27 lOMoAR cPSD| 22014077 A 𝑃đ𝑡 ;
𝜔1 = 2. 𝜋. 𝑓1 ; 𝑃đ𝑡 = 𝑚1𝐼2′2𝑟2′/𝑠 𝑀 = 𝜔1 𝑝 B 𝑃đ𝑡 ;
𝜔1 = 2. 𝜋. 𝑓1 ; 𝑃đ𝑡 = 𝑚1𝐼2′2𝑟2′2/𝑠 𝑀 = 𝜔1 𝑝 C 𝑃đ𝑡 ;
𝜔1 = 2. 𝜋. 𝑓1 ; 𝑃đ𝑡 = 𝑚1𝐼2′𝑟2′/𝑠 𝑀 = 𝜔1 𝑝 D 𝑃đ𝑡 ;
𝜔1 = 2. 𝜋. 𝑓1 ; 𝑃đ𝑡 = 𝑚1𝐼2′2𝑟2′/𝑠 𝑀 = 𝜔1 60 Đáp A án Câu
Khi xác ịnh ặc tính cơ M(s) của máy iện không ồng bộ, những mạch iện 28
thay thế nào ược sử dụng:
A Mạch iện thay thế hình T
B Mạch iện thay thế hình Γ
C Mạch iện thay thế hình T và hình Γ
D Không cần ến mạch iện thay thế Đáp C án Câu
Mô men iện từ của ộng cơ không ồng bộ: 29 A 𝑃đ𝑡 2. 𝜋. 𝑓1
𝑚1𝐼2′2𝑟2′ ′ = 𝐶1𝐼2′′ = 𝑀 =; 𝜔1 =; 𝑃đ𝑡 =; 𝐼2 𝜔1 𝑝 𝑠 𝑈̇1 = lOMoAR cPSD| 22014077 B 𝑃đ𝑡 2. 𝜋. 𝑓1 đ𝑡
𝑚1𝐼2′2𝑟2′′ = 𝐶1𝐼2′′ = 𝑀 =; 𝜔1 =; 𝑃 =; 𝐼2 𝜔1 𝑝 𝑠 𝑈̇1 = C 𝑃đ𝑡 2. 𝜋. 𝑛1 𝑚1𝐼2′2𝑟2′ ′ = 𝐶1𝐼2′′ = 𝑀 =; 𝜔 =; 𝑃đ𝑡 =; 𝐼2 𝜔 60 𝑠 𝑈̇1 = D 𝑃đ𝑡 2. 𝜋. 𝑓1 𝑚1𝐼2′𝑟2′ ′ = 𝐶1𝐼2′′ = 𝑀 =; 𝜔1 =; 𝑃đ𝑡 =; 𝐼2 𝜔1 𝑝 𝑠 𝑈̇1 = Đáp A án