Bài tập cân bằng phản ứng oxi hóa khử | Hóa học 10

Bài 1. cân bằng các phản ứng hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron : a) Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O b) C + HNO3 -> CO2 + NO + H2O c) HNO3 + H2S -> NO + S + H2O d) H2SO4 + HI -> I2 + H2S + H2O e) Cl2 +KOH -> KCl + KClO3 + H2O f) K2Cr2O7 + HCl -> KCl + KClO3 + H2O g) KClO3 + NH3 -> KNO3 + Cl2 + H2O. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!      

Môn:

Hóa học 10 551 tài liệu

Thông tin:
2 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cân bằng phản ứng oxi hóa khử | Hóa học 10

Bài 1. cân bằng các phản ứng hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron : a) Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O b) C + HNO3 -> CO2 + NO + H2O c) HNO3 + H2S -> NO + S + H2O d) H2SO4 + HI -> I2 + H2S + H2O e) Cl2 +KOH -> KCl + KClO3 + H2O f) K2Cr2O7 + HCl -> KCl + KClO3 + H2O g) KClO3 + NH3 -> KNO3 + Cl2 + H2O. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!      

70 35 lượt tải Tải xuống
BÀI TẬP CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH OXI HÓA KHỬ
Bài 1. cân bằng các phản ứng hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron :
a) Al + HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
b) C + HNO
3
CO
2
+ NO + H
2
O
c) HNO
3
+ H
2
S NO + S + H
2
O
d) H
2
SO
4
+ HI I
2
+ H
2
S + H
2
O
e) Cl
2
+KOH KCl + KClO
3
+ H
2
O
f) K
2
Cr
2
O
7
+ HCl KCl + KClO
3
+ H
2
O
g) KClO
3
+ NH
3
KNO
3
+ Cl
2
+ H
2
O
Bài 2. cân bằng , viết dưới dạng ion thu gọn các phương trình hóa học sau :
a) Mg + HNO
3
NH
4
NO
3
+ Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O
b) FeS + HNO
3
NO + H
2
SO
4
+ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O
Bài 2. cân bằng các phản ứng hóa học sau theo phương pháp cân bằng electron :
a) P + H
2
SO
4
H
3
PO
4
+ SO
2
+ H
2
O
b) P + HNO
3
+ H
2
O H
3
PO
4
+ NO
c) P + HNO
3
P
2
O
5
+ KNO
2
d) KMnO
4
+ PH
3
+ H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
3
PO
4
+ H
2
O
e) M
x
O
y
+ H
2
O MOH + O
2
( M là kim loại kiềm )
f) FeS + HNO
3
+ H
2
O Fe(NO
3
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ NH
4
NO
3
g) K
2
Cr
2
O
7
+ FeCl
2
+ HCl CrCl
3
+Cl
2
+ FeCl
3
+ KCl + H
2
O
Bài 3. cân bằng các phản ứng hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron , cho biết chất oxi hóa , chất
khử
a) FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
b) Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + NO + H2O
c) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
d) S + HNO3 → H2SO4 + NO
e) C + HNO3 → CO2 + NO + H2O
f) H2SO4 + H2S → S + H2O
g) NO2 + O2 + H2O → HNO3
Bài 4. cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron :
b) Cr2O3 + KNO3 + KOH → K2CrO4 + KNO2 + H2O
c) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
d) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
e) H2S + HClO3 → HCl + H2SO4
f) NH3 + O2 → NO + H2O
g) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O
h) Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
i) K2S + KMnO4 + H2SO4 → S + H2SO4 + K2SO4 + H2O
j) Mg + HNO3 → Mg(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
k) CuS2 + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + N2O + H2O
l) FeSO4 + Cl2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + HCl
Bài 5. cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron :
a)Zn + HNO3→ Zn(NO3)2 + NO + NO2 + H2O
b)FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O
c)KClO3 + NH3 → KNO3 + KCl + Cl2 + H2O
f)KNO3 + C+ S → K2S + N2 + CO2
| 1/2

Preview text:

BÀI TẬP CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH OXI HÓA KHỬ
Bài 1. cân bằng các phản ứng hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron :
a) Al + HNO3  Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O b) C + HNO3  CO2 + NO + H2O c) HNO3 + H2S  NO + S + H2O
d) H2SO4 + HI  I2 + H2S + H2O
e) Cl2 +KOH  KCl + KClO3 + H2O
f) K2Cr2O7 + HCl  KCl + KClO3 + H2O
g) KClO3 + NH3  KNO3 + Cl2 + H2O
Bài 2. cân bằng , viết dưới dạng ion thu gọn các phương trình hóa học sau :
a) Mg + HNO3  NH4NO3 + Mg(NO3)2 + H2O
b) FeS + HNO3  NO + H2SO4 + Fe(NO3)3 + H2O
Bài 2. cân bằng các phản ứng hóa học sau theo phương pháp cân bằng electron :
a) P + H2SO4  H3PO4 + SO2 + H2O
b) P + HNO3 + H2O  H3PO4 + NO c) P + HNO3  P2O5 + KNO2
d) KMnO4 + PH3 + H2SO4  K2SO4 + MnSO4 + H3PO4 + H2O
e) MxOy + H2O  MOH + O2 ( M là kim loại kiềm )
f) FeS + HNO3 + H2O  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NH4NO3
g) K2Cr2O7 + FeCl2 + HCl  CrCl3 +Cl2 + FeCl3 + KCl + H2O
Bài 3. cân bằng các phản ứng hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron , cho biết chất oxi hóa , chất khử
a) FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
b) Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + NO + H2O
c) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O d) S + HNO3 → H2SO4 + NO e) C + HNO3 → CO2 + NO + H2O f) H2SO4 + H2S → S + H2O g) NO2 + O2 + H2O → HNO3
Bài 4. cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron :
b) Cr2O3 + KNO3 + KOH → K2CrO4 + KNO2 + H2O c) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe d) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
e) H2S + HClO3 → HCl + H2SO4 f) NH3 + O2 → NO + H2O
g) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O
h) Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
i) K2S + KMnO4 + H2SO4 → S + H2SO4 + K2SO4 + H2O
j) Mg + HNO3 → Mg(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
k) CuS2 + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + N2O + H2O
l) FeSO4 + Cl2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + HCl
Bài 5. cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron :
a)Zn + HNO3→ Zn(NO3)2 + NO + NO2 + H2O
b)FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O
c)KClO3 + NH3 → KNO3 + KCl + Cl2 + H2O
f)KNO3 + C+ S → K2S + N2 + CO2