Tổng hợp bài tập phản ứng oxi hóa khử | Hóa học 10

Tổng hợp bài tập phản ứng oxi hóa khử | Hóa học 10. Tài liệu gồm 6 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
6 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp bài tập phản ứng oxi hóa khử | Hóa học 10

Tổng hợp bài tập phản ứng oxi hóa khử | Hóa học 10. Tài liệu gồm 6 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

67 34 lượt tải Tải xuống
Khóa hc LTĐH KIT-1: Môn Hóa hc (Thy Vũ Khắc Ngc)
Phn ng oxi hóa kh
Hocmai.vn Ngôi trường chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
I. BÀI TP T LUN
Cân bng các phn ng oxi hóa kh sau:
1. FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.
2. FeS
2
+ HNO
3
+ HCl FeCl
3
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O.
3. FeS
2
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O.
4. FeS
2
+ KNO
3
KNO
2
+ Fe
2
O
3
+ SO
3.
5. FeS + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ NO + H
2
O.
6. Zn + HNO
3
Zn(NO
3
)
2
+ N
2
O + NO + NH
4
NO
3
+ H
2
O.
7. Ca
3
(PO
4
)
2
+ Cl
2
+ C POCl
3
+ CO + CaCl
2.
8. CuFeS
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ O
2
+ H
2
O CuSO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4.
9. FeCu
2
S
2
+ O
2
Fe
2
O
3
+ CuO + SO
2.
10. CuFeS
2
+ O
2
Cu
2
S + Fe
2
O
3
+ SO
2.
11. As
2
S
3
+ HNO
3
+ H
2
O H
3
AsO
4
+ H
2
SO
4
+ NO.
12. P + NH
4
ClO
4
H
3
PO
4
+ N
2
+ Cl
2
+ H
2
O.
13. Cl
2
+ KOH KCl + KClO
3
+ H
2
O.
14. S + KOH K
2
S + K
2
SO
3
+ H
2
O.
15. Al + NaNO
3
+ NaOH Na
3
AlO
3
+ NH
3
+ H
2
O.
16. Mg + H
2
SO
4
MgSO
4
+ H
2
S + H
2
O.
17. Mg + HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O.
18. K
2
MnO
4
+ H
2
O MnO
2
+ KMnO
4
+ KOH.
19. NaBr + NaBrO
3
+ H
2
SO
4
Br
2
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O.
20. K
2
Cr
2
O
7
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O.
21. Fe + KNO
3
Fe
2
O
3
+ N
2
+ K
2
O.
22. Al + Fe
3
O
4
Al
2
O
3
+ Fe.
23. MnO
2
+ HCl MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O.
24. KMnO
4
+ HCl KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O.
25. KMnO
4
+ KCl + H
2
SO
4
MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ Cl
2
+ H
2
O.
26. KMnO
4
+ H
2
O
2
+ H
2
SO
4
MnSO
4
+ O
2
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.
27. KMnO
4
+ KNO
2
+ H
2
SO
4
MnSO
4
+ KNO
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O .
28. KMnO
4
+ K
2
SO
3
+ H
2
O MnO
2
+ K
2
SO
4
+ KOH.
29. MnSO
4
+ NH
3
+ H
2
O
2
MnO
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
+ H
2
O.
30. Ca
3
(PO
4
)
2
+ SiO
2
+ C
0
t
P
4
+ CaSiO
3
+ CO
.
31. KClO
3
+ NH
3
KNO
3
+ KCl + Cl
2
+ H
2
O.
32. Zn + HNO
3
Zn(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O.
33. FeO + H
2
SO
4 đn
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O.
34. NO
2
+ KOH KNO
3
+ KNO
2
+ H
2
O.
35. Ca(ClO)
2
+ 4HCl CaCl
2
+ 2Cl
2
+ 2H
2
O.
36. Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O.
37. Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O.
38. Fe + Fe
2
(SO
4
)
3
FeSO
4.
39. Fe
3
O
4
+ Cl
2
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ HCl + H
2
O.
PHN NG OXI HÓA KH
(BÀI TP T LUYN)
(Tài liu dùng chung cho các bài ging 8, 9, 10 thuộc chuyên đề này)
Giáo viên: V KHC NGC
Các bài tp trong tài liệu này đưc biên son kèm theo bài giảng Phn ng oxi hóa kh (Phn 1)
thuc Khóa hc
LTĐH KIT-1: Môn Hóa hc (Thầy Vũ Khắc Ngc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bn kim tra, cng c li
các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng ơng ứng. Để s dng hiu qu, Bn cn học trước bài
ging “Phn ng oxi hóa kh (Phn 1)
” sau đó làm đầy đủ các bài tp trong tài liu này.
Khóa hc LTĐH KIT-1: Môn Hóa hc (Thy Vũ Khắc Ngc)
Phn ng oxi hóa kh
Hocmai.vn Ngôi trường chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
40. FeSO
4
+ Cl
2
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ HCl.
41. Fe
x
O
y
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO
+ H
2
O.
42. Fe
x
O
y
+ CO Fe
n
O
m
+ CO
2.
43. Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O.
44. FeCl
3
+ KI I
2
+ FeCl
2
+ KCl.
45. FeCl
3
+ HI I
2
+ FeCl
2
+ HCl.
46. Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O FeSO
4
+ H
2
SO
4.
47. M
x
O
y
+ HNO
3
M(NO
3
)
n
+ NO + H
2
O.
48. M + HNO
3
M(NO
3
)
n
+ NO + H
2
O.
49. M + HNO
3
M(NO
3
)
n
+ N
2
O + H
2
O.
50. M + HNO
3
M(NO
3
)
n
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O.
51. FeSO
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
+ H
2
O .
52. FeSO
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ NO
+ H
2
O .
53. CrCl
3
+ Br
2
+ NaOH Na
2
CrO
4
+ NaBr + NaCl + H
2
O .
54. Cu + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O.
55. KBrO
3
+ KBr + H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ Br
2
+ H
2
O.
56. As
2
S
3
+ HNO
3
+ H
2
O H
3
AsO
4
+ H
2
SO
4
+ NO.
57. NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH Na
2
CrO
4
+ NaBr + H
2
O.
58. CrI
3
+ Cl
2
+ KOH K
2
CrO
4
+ KIO
4
+ KCl + H
2
O.
II. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Trong phn ng oxi hóa kh
A. cht b oxi hóa nhận điện t và cht b kh cho điện t.
B. quá trình oxi hóa và kh xảy ra đồng thi.
C. cht cha nguyên t s oxi hóa cực đại luôn là cht kh.
D. quá trình nhận điện t gi là quá trình oxi hóa.
Câu 2: Cht kh là cht
A. cho điện t, cha nguyên t có s oxi hóa tăng sau phản ng.
B. cho điện t, cha nguyên t có s oxi hóa gim sau phn ng.
C. nhận điện t, cha nguyên t có s oxi hóa tăng sau phản ng.
D. nhận điện t, cha nguyên t có s oxi hóa gim sau phn ng.
Câu 3: Cht oxi hoá là cht
A. cho điện t, cha nguyên t có s oxi hóa tăng sau phản ng.
B. cho điện t, cha nguyên t có s oxi hóa gim sau phn ng.
C. nhận điện t, cha nguyên t có s oxi hóa tăng sau phản ng.
D. nhận điện t, cha nguyên t có s oxi hóa gim sau phn ng.
Câu 4: Chn phát biểu không hoàn toàn đúng.
A. S oxi hóa là quá trình cht kh cho điện t.
B. Trong các hp cht s oxi hóa H luôn là +1.
C. Cacbon có nhiu mc oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau.
D. Cht oxi hóa gp cht kh chưa chắc đã xảy ra phn ng.
Câu 5: Phn ng oxi hóa kh xy ra theo chiu to thành
A. cht oxi hóa yếu hơn so với ban đầu.
B. cht kh yếu hơn so vi chất đầu.
C. cht oxi hóa (hoc kh) mi yếu hơn.
D. cht oxi hóa (mi) và cht kh (mi) yếu hơn.
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phn ng oxi hoá - kh là phn ng luôn xy ra đồng thi s oxi hoá và s kh.
B. Phn ng oxi hoá - kh là phn ng trong đó có sự thay đổi s oxi hoá ca tt c các nguyên t.
C. Phn ng oxi hoá - kh là phn ứng trong đó xảy ra s trao đổi electron gia các cht.
D. Phn ng oxi hoá - kh là phn ứng trong đó có sự thay đổi s oxi hoá ca mt s nguyên t.
Câu 7: Phn ng gia các loi chất nào sau đây luôn luôn là phản ng oxi hóa kh ?
A. oxit phi kim và bazơ. B. oxit kim loi và axit.
C. kim loi và phi kim. D. oxit kim loi và oxit phi kim.
Câu 8: S oxi hóa ca oxi trong các hp cht HNO
3
, H
2
O
2
, F
2
O, KO
2
theo th t
Khóa hc LTĐH KIT-1: Môn Hóa hc (Thy Vũ Khắc Ngc)
Phn ng oxi hóa kh
Hocmai.vn Ngôi trường chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.
Câu 9: Cho các hp cht:
4
NH
, NO
2
, N
2
O, NO
, N
2
Th t gim dn s oxi hóa ca N là:
A. N
2
> NO
3
> NO
2
> N
2
O >
4
NH
. B. NO
3
> N
2
O > NO
2
> N
2
>
4
NH
.
C. NO
> NO
2
> N
2
O > N
2
>
4
NH
. D. NO
> NO
2
>
4
NH
> N
2
> N
2
O.
Câu 10: Cho quá trình NO
3
-
+ 3e + 4H
+
NO + 2H
2
O, đây là quá trình
A. oxi hóa. B. kh. C. nhn proton. D. t oxi hóa kh.
Câu 11: Cho quá trình Fe
2+
Fe
3+
+ 1e, đây là quá trình
A. oxi hóa. B. kh. C. nhn proton. D. t oxi hóa kh.
Câu 12: Trong phn ng: M + NO
3
-
+ H
+
M
n+
+ NO + H
2
O, cht oxi hóa là
A. M . B. NO
3
-
. C. H
+
. D. M
n+
.
Câu 13: Trong phn ng: 2FeCl
3
+ H
2
S
2FeCl
2
+ S + 2HCl. Cho biết vai trò ca H
2
S
A. cht oxi hóa . B. cht kh. C. axit. D. va axit va kh.
Câu 14: Trong phn ng MnO
2
+ 4HCl
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O, vai trò ca HCl là
A. oxi hóa. B. kh. C. tạo môi trường. D. kh và môi trường.
Câu 15: Cho biết trong phn ng sau: 4HNO
c nóng
+ Cu
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O. HNO
3
đóng vai
trò là:
A. cht oxi hóa. B. Axit. C. môi trường. D. C A và C.
Câu 16: Trong các cht sau, cht nào luôn luôn cht oxi hóa khi tham gia các phn ng oxi hóa kh:
KMnO
4
, Fe
2
O
3
, I
2
, FeCl
2
, HNO
3
, H
2
S, SO
2
?
A. KMnO
4
, I
2
, HNO
3
. B. KMnO
4
, Fe
2
O
3
, HNO
3
.
C. HNO
3
, H
2
S, SO
2
. D. FeCl
2
, I
2
, HNO
3
.
Câu 17: Trong các chất: FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Số chất cả tính oxi
hoá và tính khử là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 18: Cho dãy các cht và ion: Cl
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2-
, Cl
-
. S cht và ion trong
dãy đều có tính oxi hoá và tính kh
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 19: Cho dãy các cht : Fe
3
O
4
, H
2
O , Cl
2
, F
2
, SO
2
, NaCl , NO
2 ,
NaNO
3
, CO
2
, Fe(NO
3
)
3
, HCl. S
chấttrong dãy đều có tính oxi hoá và tính kh
A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 20: Phn ng nhit phân mui thuc phn ng
A. oxi hóa kh. B. không oxi hóa kh.
C. oxi hóa kh hoc không. D. thun nghch.
Câu 21: Khi trn dung dch Fe(NO
3
)
2
vi dung dch HCl, thì
A. không xy ra phn ng. B. xy ra phn ng thế.
C. xy ra phn ứng trao đi. D. xy ra phn ng oxi hóa kh.
Câu 22: Phn ứng nào dưới đây không xảy ra ?
A. KMnO
4
+ SO
2
+ H
2
O → B. Cu + HCl + NaNO
3
C. Ag + HCl + Na
2
SO
4
D. FeCl
2
+ Br
2
Câu 23: Xét phn ng M
x
O
y
+ HNO
3
M(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O, điều kin nào của x y để phn ng này
là phn ng oxi hóa kh ?
A. x = y = 1. B. x = 2, y = 1. C. x = 2, y = 3. D. x = 1 hoc 2, y = 1.
Câu 24: Xét phn ng sau:
3Cl
2
+ 6KOH 5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O (1)
2NO
2
+ 2KOH
KNO
2
+ KNO
3
+ H
2
O (2)
Phn ng (1), (2) thuc loi phn ng:
A. oxi hóa kh ni phân t. B. oxi hóa kh nhit phân.
C. t oxi hóa kh.
D. không oxi hóa kh.
Câu 25: ?
A. 4S + 6NaOH
c)
0
t
2Na
2
S + Na
2
S
2
O
3
+ 3H
2
O .
B. S + 3F
2
0
t
SF
6.
Khóa hc LTĐH KIT-1: Môn Hóa hc (Thy Vũ Khắc Ngc)
Phn ng oxi hóa kh
Hocmai.vn Ngôi trường chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
C. S + 6HNO
3 (đặc)
0
t
H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O .
D. S + 2Na
0
t
Na
2
S.
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng 2010)
Câu 26: Xét phn ng: xBr
2
+ yCrO
2
-
+ ...OH
-
...Br
-
+ ...CrO
3
2-
+ ...H
2
O. Giá tr ca x và y là
A. 3 và 1. B. 1 và 2. C. 2 và 3. D. 3 và 2.
Câu 27: Cp hóa cht có th phn ng oxi hóa kh vi nhau là
A. CaCO
3
và H
2
SO
4
. B. Fe
2
O
3
và HI. C. Br
2
và NaCl. D. FeS và HCl.
u 28: Trong phn ng 6KI + 2KMnO
4
+4H
2
O
3I
2
+ 2MnO
2
+ 8KOH, cht b oxi hóa là
A. I
-
. B. MnO
4
-
. C. H
2
O. D. KMnO
4
.
Câu 29: Hòa tan Cu
2
S trong dung dch HNO
3
loãng nóng, dư, sản phẩm thu được là
A. Cu(NO
3
)
2
+ CuSO
4
+ H
2
O. B. Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O.
C. Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ H
2
O. D. Cu(NO
3
)
2
+ CuSO
4
+ NO
2
+ H
2
O.
Câu 30: Sn phm ca phn ng: SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O là
A. K
2
SO
4
, MnO
2
. B. KHSO4, MnSO
4
.
C. K
2
SO
4
, MnSO
4
, H
2
SO
4
. D. KHSO
4
, MnSO
4
, MnSO
4
.
Câu 31: Cho phn ng:Fe
2+
+ MnO
4
-
+ H
+
Fe
3+
+ Mn
2+
+ H
2
O, sau khi cân bng, tng các h s (có t
l nguyên và ti gin nht) là
A. 22. B. 24. C. 18. D. 16.
Câu 32: Trong phn ng: 3M + 2NO
3
-
+ 8H
+
...M
n+
+ ...NO + ...H
2
O. Giá tr n là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Cho phn ng:10I
-
+ 2MnO
4
-
+ 16H
+
5I
2
+ 2Mn
2+
+ 8H
2
O, sau khi cân bng, tng các cht
tham gia phn ng là
A. 22. B. 24. C. 28. D. 16.
Câu 34: Cho sơ đồ phn ng: aFeS +bH
+
+ cNO
3
-
Fe
3+
+ SO
4
2-
+ NO + H
2
O.
Sau khi cân bng, tng h s a+b+c là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 35: Cho sơ đồ phn ng: FeS
2
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ 5NO + H
2
O.
Sau khi cân bng, tng h s cân bng ca phn ng là
A. 21. B. 19. C. 23. D. 25.
Câu 36: Cho sơ đồ phn ng: Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O.
Sau khi cân bng, h s ca phân t HNO
3
A. 23x - 9y. B. 23x - 8y. C. 46x - 18y. D. 13x - 9y.
Câu 37: KMnO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O.
H s ca cht oxi hóa và cht kh trong phn ng trên lần lượt là:
A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 5. D. 5 và 1.
Câu 38: Cho sơ đồ phn ng:Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O.
Sau khi cân bng, h s ca phân t các chất là phương án nào sau đây?
A. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 39: Trong phn ng: KMnO
4
+ C
2
H
4
+ H
2
O
X + C
2
H
4
(OH)
2
+ KOH. Cht X là
A. K
2
MnO
4
. B. MnO
2
. C. MnO. D. Mn
2
O
3
.
Câu 40: Cho các phn ng sau:
a) FeO + HNO
3
ặc, nóng) → b) FeS + H
2
SO
4
ặc, nóng) →
c) Al
2
O
3
+ HNO
3
ặc, nóng) → d) Cu + dung dch FeCl
3
e) CH
3
CHO + H
2
f) glucozơ + AgNO
3
trong dung dch NH
3
g) C
2
H
4
+ Br
2
h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)
2
Dãy gm các phn ứng đều thuc loi phn ng oxi hóa - kh là:
A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khi A 2007)
Câu 41:
4 2
SO
4
: FeCl
2
, FeSO
4
,
CuSO
4
, MgSO
4
, H
2
-
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
(Trích đề thi tuyn sinh ĐH – CĐ khối B 2010)
Câu 42: Cho phn ng: 2C
6
H
5
CHO + KOH C
6
H
5
COOK + C
6
H
5
CH
2
OH
Khóa hc LTĐH KIT-1: Môn Hóa hc (Thy Vũ Khắc Ngc)
Phn ng oxi hóa kh
Hocmai.vn Ngôi trường chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -
Phn ng này chng t C
6
H
5
CHO
A. va th hin tính oxi hóa, va th hin tính kh.
B. ch th hin tính oxi hóa.
C. ch th hin tính kh.
D. không th hin tính kh và tính oxi hóa.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B 2010)
Câu 43: Cho tng cht: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phn ng vi HNO
3
đặc, nóng. S phn ng thuc loi phn ng oxi hoá - kh
A. 8 B. 5. C. 7. D. 6.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A 2007)
Câu 44: Cho các phn ng:
Ca(OH)
2
+ Cl
2
CaOCl
2.
2H
2
S + SO
2
3S + 2H
2
O .
2NO
2
+ 2NaOH
NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O.
4KClO
3
+ SO
2
3S + 2H
2
O .
O
3
→ O
2
+ O.
S phn ng oxi hoá kh
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B 2008)
Câu 45: Thc hin các thí nghim sau:
(I) Sc khí SO
2
vào dung dch KMnO
4
. (II) Sc khí SO
2
vào dung dch H
2
S.
(III) Sc hn hp khí NO
2
và O
2
vào nước. (IV) Cho MnO
2
vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe
2
O
3
vào dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng.
(VI) Cho SiO
2
vào dung dch HF.
S thí nghim có phn ng oxi hoá - kh xy ra là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A 2010)
Câu 46: Tng h s (các s nguyên, ti gin) ca tt c các chất trong phương trình phn ng gia Cu vi
dung dch HNO
3
đặc, nóng là
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ khối A 2007)
Câu 47: Cho phn ng:
Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Tng h s ca các cht (là nhng s nguyên, ti giản) trong phương trình phản ng là
A. 23 . B. 27. C. 47. D. 31.
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng 2010)
Câu 48: Cho phương trình hoá học: Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O.
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên vi h s ca các cht nhng s nguyên, ti gin t h s
ca HNO
3
A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A 2009)
Câu 49: Trong phn ứng đốt cháy CuFeS
2
to ra sn phm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì mt phân t CuFeS
2
s
A. nhn 12 electron. B. nhn 13 electron.
C. nhường 12 electron. D. nhường 13 electron.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B 2007)
Câu 50: Cho biết các phn ng xy ra sau:
2FeBr
2
+ Br
2
→ 2FeBr
3
; 2NaBr + Cl
2
→ 2NaCl + Br
2.
Phát biểu đúng là:
A. Tính kh ca Br- mạnh hơn của Fe
2+
. B. Tính oxi hóa ca Cl
2
mạnh hơn của Fe
3+
.
C. Tính kh ca Cl- mạnh hơn của Br
-
. D. Tính oxi hóa ca Br
2
mạnh hơn của Cl
2
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B 2008)
Câu 51: Cho dãy các cht và ion: Zn, S, FeO, SO
2
, N
2
, HCl, Cu
2+
, Cl
-
. S cht và ion có c tính oxi hóa
Khóa hc LTĐH KIT-1: Môn Hóa hc (Thy Vũ Khắc Ngc)
Phn ng oxi hóa kh
Hocmai.vn Ngôi trường chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -
tính kh
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A 2009)
Câu 52:Cho dãy các cht ion: Cl
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2-
, Cl
-
. S cht ion trong
dãy đều có tính oxi hoá và tính kh
A. 5. B. 4 C. 3. D. 6.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B 2008)
Câu 53: Cho dãy các cht ion : Fe, Cl
2
, SO
2
, NO
2
, C, Al, Mg
2+
, Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
. S cht ion va
tính oxi hóa, va có tính kh là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8 .
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A 2011)
Câu 54: Trong phn ng: K
2
Cr
2
O
7
+ HCl
CrCl
3
+ Cl
2
+ KCl + H
2
O.
S phân t HCl đóng vai trò chất kh bng k ln tng s phân t HCl tham gia phn ng. Giá tr ca k là
A. 4/7. B. 1/7 C. 3/14. D. 3/7.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A 2010)
Câu 55: Cho các phn ng:
(a) Sn + HCl (loãng) (b) FeS + H
2
SO
4
(loãng)
(c) MnO
2
+ HCl (đặc) (d) Cu + H
2
SO
4
c)
(e) Al + H
2
SO
4
(loãng) (g) FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
S phn ng mà H
+
của axit đóng vai trò oxi hóa là:
A. 3. B. 6. C. 2. D. 5.
(Trích đề thi tuyn sinh ĐH – CĐ khối B 2011)
Câu 56: Cho các cht: KBr, S, SiO
2
, P, Na
3
PO
4
, FeO, Cu Fe
2
O
3
. Trong các cht trên, s cht th oxi
hoá bi dung dch axitH
2
SO
4
đặc nóng là:
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng 2011)
Câu 57: Cho 3,16 gam KMnO
4
tác dng vi dung dịch HCl (dư), sau khi phn ng xy ra hoàn toàn thì s
mol HCl b oxi hoá là
A. 0,02. B. 0,16. C. 0,10. D. 0,05.
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng 2011)
Câu 58: Cho phn ng: 6FeSO
4
+ K
2
Cr
2
O
7
+ 7H
2
SO
4
3Fe
2
(SO
4
)
3
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+7H
2
O.
Trong phn ng trên, cht oxi hóa và cht kh lần lượt là
A. FeSO
4
và K
2
Cr
2
O
7
. B. K
2
Cr
2
O
7
và FeSO
4
.
C. H
2
SO
4
và FeSO
4
. D. K
2
Cr
2
O
7
và H
2
SO
4.
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng 2011)
D kin sau chung cho câu 59 và câu 60
Cho các phn ng oxi hoá- kh sau:
3I
2
+ 3H
2
O
HIO
3
+ 5HI (1)
HgO
2Hg + O
2
(2)
4K
2
SO
3
3K
2
SO
4
+ K
2
S (3)
NH
4
NO
3
N
2
O + 2H
2
O (4)
2KClO
3
2KCl + 3O
2
(5)
3NO
2
+ H
2
O
2HNO
3
+ NO (6)
4HClO
4
2Cl
2
+ 7O
2
+ 2H
2
O (7)
2H
2
O
2
2H
2
O + O
2
(8)
Cl
2
+ Ca(OH)
2
CaOCl
2
+ H
2
O (9)
KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
(10)
Câu 59: Trong s các phn ng oxi hoá- kh trên, s phn ng oxi hoá- kh ni phân t
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 60: Trong s các phn ng oxi hoá- kh trên, s phn ng t oxi hoá- kh
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Giáo viên: V Khc Ngc
Ngun: Hocmai.vn
| 1/6

Preview text:

Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Phản ứng oxi hóa khử
PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
(BÀI TẬP TỰ LUY N)
(Tài li u dùng chung cho các bài giảng 8, 9, 10 thuộc chuyên đề này)
Giáo viên: V KH C NG C
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng “Phản ứng oxi hóa khử (Phần 1)” thuộc Khóa học
LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại
các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài
giảng “Phản ứng oxi hóa khử (Phần 1)” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này. I. BÀI TẬP T LUẬN
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau: 1.
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. 2.
FeS2 + HNO3 + HCl  FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O. 3.
FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O. 4.
FeS2 + KNO3  KNO2 + Fe2O3 + SO3. 5.
FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O. 6.
Zn + HNO3  Zn(NO3)2 + N2O + NO + NH4NO3 + H2O. 7.
Ca3(PO4)2 + Cl2 + C  POCl3 + CO + CaCl2. 8.
CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O  CuSO4 + FeSO4 + H2SO4. 9.
FeCu2S2 + O2  Fe2O3 + CuO + SO2. 10.
CuFeS2 + O2  Cu2S + Fe2O3 + SO2. 11.
As2S3 + HNO3 + H2O  H3AsO4 + H2SO4 + NO. 12.
P + NH4ClO4  H3PO4 + N2 + Cl2 + H2O. 13.
Cl2 + KOH  KCl + KClO3 + H2O. 14.
S + KOH  K2S + K2SO3 + H2O. 15.
Al + NaNO3 + NaOH  Na3AlO3 + NH3 + H2O. 16.
Mg + H2SO4  MgSO4 + H2S + H2O. 17.
Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. 18.
K2MnO4 + H2O  MnO2 + KMnO4 + KOH. 19.
NaBr + NaBrO3 + H2SO4  Br2 + Na2SO4 + H2O. 20.
K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4  K2SO4 + Cr2 (SO4)3 + Fe2(SO4)3 + H2O. 21.
Fe + KNO3  Fe2O3 + N2 + K2O. 22. Al + Fe3O4  Al2O3 + Fe. 23.
MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O. 24.
KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. 25.
KMnO4 + KCl + H2SO4  MnSO4 + K2SO4 + Cl2 + H2O. 26.
KMnO4 + H2O2 + H2SO4  MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O. 27.
KMnO4 + KNO2 + H2SO4  MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O . 28.
KMnO4 + K2SO3 + H2O  MnO2 + K2SO4 + KOH. 29.
MnSO4 + NH3 + H2O2  MnO2 + (NH4)2SO4 + H2O. 0 30. Ca t 3(PO4)2 + SiO2 + C P4 + CaSiO3 + CO . 31.
KClO3 + NH3  KNO3 + KCl + Cl2 + H2O. 32.
Zn + HNO3  Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. 33.
FeO + H2SO4 đn  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. 34.
NO2 + KOH  KNO3 + KNO2 + H2O. 35.
Ca(ClO)2 + 4HCl  CaCl2 + 2Cl2 + 2H2O. 36.
Fe3O4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. 37.
Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. 38. Fe + Fe2(SO4)3  FeSO4. 39.
Fe3O4 + Cl2 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + HCl + H2O.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Phản ứng oxi hóa khử 40.
FeSO4 + Cl2 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + HCl. 41.
FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. 42. FexOy + CO  FenOm + CO2. 43.
FexOy + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. 44.
FeCl3 + KI  I2 + FeCl2 + KCl. 45.
FeCl3 + HI  I2 + FeCl2 + HCl. 46.
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O  FeSO4 + H2SO4. 47.
MxOy + HNO3  M(NO3)n + NO + H2O. 48.
M + HNO3  M(NO3)n + NO + H2O. 49.
M + HNO3  M(NO3)n + N2O + H2O. 50.
M + HNO3  M(NO3)n + NH4NO3+ H2O. 51.
FeSO4 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O . 52.
FeSO4 + HNO3  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O . 53.
CrCl3 + Br2 + NaOH  Na2CrO4 + NaBr + NaCl + H2O . 54.
Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. 55.
KBrO3 + KBr + H2SO4  K2SO4 + Br2 + H2O. 56.
As2S3 + HNO3 + H2O  H3AsO4 + H2SO4 + NO. 57.
NaCrO2 + Br2 + NaOH  Na2CrO4 + NaBr + H2O. 58.
CrI3 + Cl2 + KOH  K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O. II. BÀI TẬP TR C NGHI M
Câu 1:
Trong phản ứng oxi hóa – khử
A. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử.
B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.
C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa.
Câu 2: Chất khử là chất
A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 3: Chất oxi hoá là chất
A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 4: Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng.
A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho điện tử.
B. Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1.
C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau.
D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.
Câu 5: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành
A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu.
B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.
C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn.
D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
Câu 7: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. oxit phi kim và bazơ.
B. oxit kim loại và axit.
C. kim loại và phi kim.
D. oxit kim loại và oxit phi kim.
Câu 8: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Phản ứng oxi hóa khử A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.
Câu 9: Cho các hợp chất: NH , NO , N 4 2, N2O, NO 3 2
Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là: A. N2 > NO > NO NH . B. NO > N NH . 3 2 > N2O > 4 3 2O > NO2 > N2 > 4 C. NO > NO NH . D. NO > NO NH > N 3 2 > N2O > N2 > 4 3 2 > 4 2 > N2O.
Câu 10: Cho quá trình NO - O, đây là quá trình 3 + 3e + 4H+ NO + 2H2 A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton.
D. tự oxi hóa – khử.
Câu 11: Cho quá trình Fe2+
Fe 3++ 1e, đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton.
D. tự oxi hóa – khử.
Câu 12: Trong phản ứng: M + NO - 3 + H+
Mn+ + NO + H2O, chất oxi hóa là A. M . B. NO - 3 . C. H+ . D. Mn+.
Câu 13: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S
2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S
A. chất oxi hóa . B. chất khử. C. axit.
D. vừa axit vừa khử.
Câu 14: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl
MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là A. oxi hóa. B. khử.
C. tạo môi trường.
D. khử và môi trường.
Câu 15: Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO3đặc nóng + Cu
Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trò là: A. chất oxi hóa. B. Axit. C. môi trường. D. Cả A và C.
Câu 16: Trong các chất sau, chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử:
KMnO4, Fe2O3, I2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2? A. KMnO4, I2, HNO3. B. KMnO4, Fe2O3, HNO3. C. HNO3, H2S, SO2. D. FeCl2, I2, HNO3.
Câu 17: Trong các chất: FeCl
. Số chất có cả tính oxi
2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 hoá và tính khử là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. -
Câu 18: Cho dãy các chất và ion: Cl2 , F2 , SO2 , Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+ , S2- , Cl . Số chất và ion trong
dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 19: Cho dãy các chất : Fe3O4 , H2O , Cl2 , F2 , SO2 , NaCl , NO2 , NaNO3 , CO2 , Fe(NO3)3 , HCl. Số
chấttrong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 20: Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng A. oxi hóa – khử.
B. không oxi hóa – khử.
C. oxi hóa – khử hoặc không. D. thuận nghịch.
Câu 21: Khi trộn dung dịch Fe(NO3)2 với dung dịch HCl, thì
A. không xảy ra phản ứng.
B. xảy ra phản ứng thế.
C. xảy ra phản ứng trao đổi.
D. xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 22: Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ? A. KMnO O → → 4 + SO2 + H2 B. Cu + HCl + NaNO3 C. Ag + HCl + Na → → 2SO4 D. FeCl2 + Br2
Câu 23: Xét phản ứng M O, điề xOy + HNO3 M(NO3)3 + NO + H2
u kiện nào của x và y để phản ứng này
là phản ứng oxi hóa khử ? A. x = y = 1. B. x = 2, y = 1. C. x = 2, y = 3.
D. x = 1 hoặc 2, y = 1.
Câu 24: Xét phản ứng sau: 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O (1) 2NO2 + 2KOH KNO2 + KNO3 + H2O (2)
Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng:
A. oxi hóa – khử nội phân tử.
B. oxi hóa – khử nhiệt phân.
C. tự oxi hóa khử.
D. không oxi hóa – khử. Câu 25: ? 0 A. 4S + 6NaOH t (đặc) 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O . 0 B. S + 3F t 2 SF6.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Phản ứng oxi hóa khử 0 C. S + 6HNO t 3 (đặc) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O . 0 D. S + 2Na t Na2S.
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng – 2010)
Câu 26: Xét phản ứng: xBr - 2- 2 + yCrO2 + ...OH-
...Br- + ...CrO3 + ...H2O. Giá trị của x và y là A. 3 và 1. B. 1 và 2. C. 2 và 3. D. 3 và 2.
Câu 27: Cặp hóa chất có thể phản ứng oxi hóa – khử với nhau là
A. CaCO3 và H2SO4. B. Fe2O3 và HI. C. Br2 và NaCl. D. FeS và HCl.
Câu 28: Trong phản ứng 6KI + 2KMnO4 +4H2O
3I2 + 2MnO2 + 8KOH, chất bị oxi hóa là A. I-. B. MnO - 4 . C. H2O. D. KMnO4.
Câu 29: Hòa tan Cu2S trong dung dịch HNO3 loãng nóng, dư, sản phẩm thu được là
A. Cu(NO3)2 + CuSO4 + H2O.
B. Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O.
C. Cu(NO3)2 + H2SO4 + H2O.
D. Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 + H2O.
Câu 30: Sản phẩm của phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O là A. K2SO4, MnO2. B. KHSO4, MnSO4.
C. K2SO4, MnSO4, H2SO4 .
D. KHSO4, MnSO4, MnSO4.
Câu 31: Cho phản ứng:Fe2+ + MnO - 4 + H+
Fe3+ + Mn2+ + H2O, sau khi cân bằng, tổng các hệ số (có tỉ
lệ nguyên và tối giản nhất) là A. 22. B. 24. C. 18. D. 16.
Câu 32: Trong phản ứng: 3M + 2NO - 3 + 8H+
...Mn+ + ...NO + ...H2O. Giá trị n là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Cho phản ứng:10I- + 2MnO - 4 + 16H+
5I2 + 2Mn2+ + 8H2O, sau khi cân bằng, tổng các chất tham gia phản ứng là A. 22. B. 24. C. 28. D. 16.
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: aFeS +bH+ + cNO - 2- 3 Fe3+ + SO4 + NO + H2O.
Sau khi cân bằng, tổng hệ số a+b+c là A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng: FeS 2 + HNO3
Fe(NO3)3 + H2SO4 + 5NO + H2O.
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là A. 21. B. 19. C. 23. D. 25.
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O.
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là A. 23x - 9y. B. 23x - 8y. C. 46x - 18y. D. 13x - 9y.
Câu 37: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4
Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là: A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 5. D. 5 và 1.
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây? A. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 39: Trong phản ứng: KMnO4 + C2H4 + H2O
X + C2H4(OH)2 + KOH. Chất X là A. K2MnO4. B. MnO2. C. MnO. D. Mn2O3.
Câu 40: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) →
b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) → c) Al → 2O3+ HNO3 (đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 e) CH → 3CHO + H2 →
f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 g) C → → 2H4+ Br2
h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2007) Câu 41: 4 2SO4 : FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2 - A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2010)
Câu 42: Cho phản ứng: 2C6H5CHO + KOH C6H5COOK + C6H5CH2OH
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Phản ứng oxi hóa khử
Phản ứng này chứng tỏ C6H5CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.
B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2010)
Câu 43: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8 B. 5. C. 7. D. 6.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2007)
Câu 44: Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2. 2H2S + SO2 3S + 2H2O . 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O. 4KClO3 + SO2 3S + 2H2O . O3 → O2 + O.
Số phản ứng oxi hoá khử là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2008)
Câu 45: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2010)
Câu 46: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2007)
Câu 47: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 23 . B. 27. C. 47. D. 31.
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng – 2010)
Câu 48: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O.
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2009)
Câu 49: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 12 electron. B. nhận 13 electron.
C. nhường 12 electron.
D. nhường 13 electron.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2007)
Câu 50: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr → 2NaCl + Br
2 + Br2 → 2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2 2. Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.
D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2008)
Câu 51: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Phản ứng oxi hóa khử tính khử là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2009)
Câu 52:Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong
dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 5. B. 4 C. 3. D. 6.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2008)
Câu 53: Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có
tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 8 .
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2011)
Câu 54: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O.
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 4/7. B. 1/7 C. 3/14. D. 3/7.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2010)
Câu 55: Cho các phản ứng: (a) Sn + HCl (loãng) (b) FeS + H2SO4 (loãng) (c) MnO2 + HCl (đặc) (d) Cu + H2SO4 (đặc) (e) Al + H2SO4 (loãng) (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò oxi hóa là: A. 3. B. 6. C. 2. D. 5.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2011)
Câu 56: Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể oxi
hoá bởi dung dịch axitH2SO4 đặc nóng là: A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng – 2011)
Câu 57: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hoá là A. 0,02. B. 0,16. C. 0,10. D. 0,05.
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng – 2011)
Câu 58: Cho phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4
3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O.
Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là A. FeSO4 và K2Cr2O7. B. K2Cr2O7 và FeSO4. C. H2SO4 và FeSO4. D. K2Cr2O7 và H2SO4.
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng – 2011)
D ki n sau chung cho câu 59 và câu 60
Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau: 3I2 + 3H2O HIO3 + 5HI (1) HgO 2Hg + O2 (2) 4K2SO3 3K2SO4 + K2S (3) NH4NO3 N2O + 2H2O (4) 2KClO3 2KCl + 3O2 (5) 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO (6) 4HClO4 2Cl2+ 7O2 + 2H2O (7) 2H2O2 2H2O + O2 (8) Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O (9) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (10)
Câu 59: Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 60: Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng tự oxi hoá- khử là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Giáo viên: V Kh c Ng c Nguồn: Hocmai.vn
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -