Bài tập chủ đề 3 và 4 | Bài giảng KHTN 6 | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng của 11 chủ đề, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án điện tử cho cả năm học 2022 - 2023.

1
NHÓM V1.1 KHTN
BÀI TP CH ĐỀ 3 VÀ CH Đ 4
Môn hc: KHTN- Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Cng c li kiến thức đã đưc hình thành ch đề 3 và ch đề 4.
2. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
nh, quan sát thí nghim để tìm hiu v c th ca cht, vai trò ca mt s chất đối vi t
nhiên và con người.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm để tr li các câu hi ca bài.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng to: Tìm nhng ví d thc tiễn liên quan đến ni
dung đã được hc.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Liên h giải thích được các hiện tượng t nhiên gn gũi với đời sng: hiện tượng
bay hơi, ngưng t, nóng chy, đông đặc, điều kin cn cho s cháy, nguyên nhân y ô
nhiễm môi trường...
- Vn dng nhng hiu biết đó vào đi sng.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó m tòi tài liu thc hin các nhim v nhân nhm m
hiu v hiện ợng bay i, ngưng tụ, nóng chy, đông đặc, điều kin cn cho s cháy,
nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường...
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động nhn thc hin nhim v thí
nghim, tho lun v dng c, cách tiến hành thí nghim, quan sát và phân tích hiện tưng.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí nghim hiện tượng bay
hơi, ngưng t, nóng chảy, đông đặc, điều kin cn cho s cháy, nguyên nhân y ô nhim
môi trường...
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Phiếu hc tp Bài: BÀI TP CH ĐỀ 3 VÀ CH ĐỀ 4 (đính kèm).
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề hc tp là ôn tp li các th ca cht, vai tca
mt s cht đi vi t nhiên và con người.
a) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cn hc tp ôn tp ch đề 3
ch đề 4
b) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tp s 1 để kim
tra kiến thc ca học sinh sau khi đã học xong ch đề 3 và 4
c) Sn phm:
2
Câu tr li ca hc sinh trên phiếu hc tp s 1
d) T chc thc hin:
- GV phát phiếu hc tp s 1 yêu cu hc sinh thc hin nhân theo yêu cu viết
trên phiếu.
- GV gi ngu nhiên học sinh trình y đáp án, mỗi HS trình y 1 ni dung trong
phiếu, nhng HS trình y sau không trùng ni dung vi HS trình y trước. GV lit
đáp án của HS trên bng.
2. Hot đng 2: Luyn tp
a) Mc tiêu: Cng c li mt s kiến thc đã hc.
b) Ni dung: HD HS tr li các câu hi 1,2,3,4
T chc cho HS chơi tchơi “chạy tiếp sức”: 1,Trong các phát biu sau, t (cm t)
in nghiêng nào ch vt th hoc ch cht? Ch ra vt th t nhiên, vt th nhân to, vt sng
và vt không sng.
TT
Vt th
Cht
Vt th t
nhiên
Vt th
nhân to
Vt sng
Vt không
sng
Oxygen
Ht thóc
C khoai
Qu chui
Tinh bt
Qu cam
c
Cht xơ
Vitamin C
Đưng
Gluco
- HS thc hin cá nhân tr li các câu hi trên phiếu hc tp s 2.
c) Sn phm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp s 2.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân tr li các câu hi trên
phiếu hc tp s 2.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Giáo viên t chc cho lớp choi trò chơi để tr li câu hi 4
Nhng phát biểu nào sau đây mô tả tính cht vt lí, tính cht hoá hc?
Ni dung
Tính cht hóa hc
c sôi 100 °C.
Xăng cháy trong động cơ xe
máy.
Lưu hunh là cht rn, có
3
màu vàng.
Con dao st b g sau mt
thi gian tiếp xúc vi
oxygen và hơi nước trong
không khí.
nhit đ phòng, nitơ
cht khí không màu, không
mùi, không v.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung cn cng c.
3. Hot đng 3: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lực tìm hiểu đi sng.
b) Ni dung: Tr li các câu hi 5,6, 7,8 trong phiếu hc tp s 3
c) Sn phm: HS tr li vào phiếu hc tp s 3
d) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp np sn
phm vào tiết sau.
4
PHIU HC TP S 1
1, Lit kê các tính cht vt lý và tính cht hóa hc ca cht?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2,- S nóng chy là gì?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
- S đông đặc là gì?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
- S bay hơi là gì?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
- S ngưng tụ là gì?
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
- S sôi là gì?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3, Nêu tính cht và vai trò của oxygen đối vi s sng và s cháy?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
PHIU HC TP S 2
2, Mt bn học sinh đang nghiên cứu tính cht ca mt mu cht. Mu chất đó có thể
tích xác định nhưng không có hình dạng xác đnh. Theo em, mu chất đó đang ở th nào?
.......................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3, Người ta bơm khí vào săm, lp (vỏ) xe ô tô, xe y, xe đạp để gim xóc khi di chuyn,
chng mòn lp, chng hng vành gim ma sát. Nếu thay cht khí bng cht lng hoc
cht rắn có được không? Vì sao?
.......................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
PHIU HC TP S 3
5, Em hãy đ xut mt thí nghiệm đơn giản để phân bit bình cha khí oxygen vi bình
cha khí nitơ.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
5
...................................................................................................................................
6, Giải thích vì sao em không được dùng nước để dập đám cháy gây ra
a) do xăng, đầu.
b) do điện.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
7, Ho hoạn (cháy) thưng gây tác hi nghiêm trng ti tính mng tài sn ca con
người. Theo em, phi có nhng biện pháp nào để phòng cháy trong gia đình?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
8, Nêu mt s hot đng của con ngưi gây ô nhim không khí.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
| 1/5

Preview text:

NHÓM V1.1 – KHTN
BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 3 VÀ CHỦ ĐỀ 4 Môn học: KHTN- Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 01 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Củng cố lại kiến thức đã được hình thành ở chủ đề 3 và chủ đề 4. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh, quan sát thí nghiệm để tìm hiểu về các thể của chất, vai trò của một số chất đối với tự nhiên và con người.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi của bài.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tìm những ví dụ thực tiễn liên quan đến nội dung đã được học.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Liên hệ và giải thích được các hiện tượng tự nhiên gần gũi với đời sống: hiện tượng
bay hơi, ngưng tụ, nóng chảy, đông đặc, điều kiện cần cho sự cháy, nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường...
- Vận dụng những hiểu biết đó vào đời sống. 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm
hiểu về hiện tượng bay hơi, ngưng tụ, nóng chảy, đông đặc, điều kiện cần cho sự cháy,
nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường...
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ thí
nghiệm, thảo luận về dụng cụ, cách tiến hành thí nghiệm, quan sát và phân tích hiện tượng.
- Trung thực, cẩn thận trong thực hành, ghi chép kết quả thí nghiệm hiện tượng bay
hơi, ngưng tụ, nóng chảy, đông đặc, điều kiện cần cho sự cháy, nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường...
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Phiếu học tập Bài: BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 3 VÀ CHỦ ĐỀ 4 (đính kèm).
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là ôn tập lại các thể của chất, vai trò của
một số chất đối với tự nhiên và con người.
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là ôn tập chủ đề 3 và chủ đề 4
b) Nội dung: Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân trên phiếu học tập số 1 để kiểm
tra kiến thức của học sinh sau khi đã học xong chủ đề 3 và 4 c) Sản phẩm: 1
Câu trả lời của học sinh trên phiếu học tập số 1
d) Tổ chức thực hiện:

- GV phát phiếu học tập số 1 và yêu cầu học sinh thực hiện cá nhân theo yêu cầu viết trên phiếu.
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày đáp án, mỗi HS trình bày 1 nội dung trong
phiếu, những HS trình bày sau không trùng nội dung với HS trình bày trước. GV liệt kê
đáp án của HS trên bảng.
2. Hoạt động 2: Luyện tập
a) Mục tiêu: Củng cố lại một số kiến thức đã học.
b) Nội dung: HD HS trả lời các câu hỏi 1,2,3,4
Tổ chức cho HS chơi trò chơi “chạy tiếp sức”: 1,Trong các phát biểu sau, từ (cụm từ)
in nghiêng nào chỉ vật thể hoặc chỉ chất? Chỉ ra vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật sống
và vật không sống. Vật thể tự Vật thể Vật không TT Vật thể Chất Vật sống nhiên nhân tạo sống Oxygen Hạt thóc Củ khoai Quả chuối Tinh bột Quả cam Nước Chất xơ Vitamin C Đường Gluco
- HS thực hiện cá nhân trả lời các câu hỏi trên phiếu học tập số 2. c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân về đáp án trên phiếu học tập số 2.
d) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân trả lời các câu hỏi trên phiếu học tập số 2.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Giáo viên tổ chức cho lớp choi trò chơi để trả lời câu hỏi 4
Những phát biểu nào sau đây mô tả tính chất vật lí, tính chất hoá học? Nội dung Tính chất Vật lý
Tính chất hóa học Nước sôi ở 100 °C.
Xăng cháy trong động cơ xe máy.
Lưu huỳnh là chất rắn, có 2 màu vàng.
Con dao sắt bị gỉ sau một thời gian tiếp xúc với oxygen và hơi nước trong không khí.
Ở nhiệt độ phòng, nitơ là
chất khí không màu, không mùi, không vị.
- Kết luận: GV nhấn mạnh nội dung cần củng cố.
3. Hoạt động 3: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống.
b) Nội dung: Trả lời các câu hỏi 5,6, 7,8 trong phiếu học tập số 3
c) Sản phẩm: HS trả lời vào phiếu học tập số 3
d) Tổ chức thực hiện: Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và nộp sản phẩm vào tiết sau. 3
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
1, Liệt kê các tính chất vật lý và tính chất hóa học của chất?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2,- Sự nóng chảy là gì?
...................................................................................................................................
................................................................................................................................... - Sự đông đặc là gì?
...................................................................................................................................
................................................................................................................................... - Sự bay hơi là gì?
...................................................................................................................................
................................................................................................................................... - Sự ngưng tụ là gì?
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................... - Sự sôi là gì?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3, Nêu tính chất và vai trò của oxygen đối với sự sống và sự cháy?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
2, Một bạn học sinh đang nghiên cứu tính chất của một mẫu chất. Mẫu chất đó có thể
tích xác định nhưng không có hình dạng xác định. Theo em, mẫu chất đó đang ở thể nào?
.......................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3, Người ta bơm khí vào săm, lốp (vỏ) xe ô tô, xe máy, xe đạp để giảm xóc khi di chuyển,
chống mòn lốp, chống hỏng vành và giảm ma sát. Nếu thay chất khí bằng chất lỏng hoặc
chất rắn có được không? Vì sao?
.......................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
5, Em hãy đề xuất một thí nghiệm đơn giản để phân biệt bình chứa khí oxygen với bình chứa khí nitơ.
...................................................................................................................................
................................................................................................................................... 4
...................................................................................................................................
6, Giải thích vì sao em không được dùng nước để dập đám cháy gây ra a) do xăng, đầu. b) do điện.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
7, Hoả hoạn (cháy) thường gây tác hại nghiêm trọng tới tính mạng và tài sản của con
người. Theo em, phải có những biện pháp nào để phòng cháy trong gia đình?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
8, Nêu một số hoạt động của con người gây ô nhiễm không khí.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
................................................................................................................................... 5