Bài tập chủ đề 7 | Bài giảng KHTN 6 | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng của 11 chủ đề, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án điện tử cho cả năm học 2022 - 2023.

1
NHÓM V1.1 KHTN
BÀI TP CH ĐỀ 7
Môn hc: KHTN- Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Cng c, h thng hóa các kiến thc tế bào.
+ Cu to và chức năng của tế bào.
+ S ln lên và phân chia tế bào.
+ Đặc đim sinh vt đơn bào, sinh vật đa bào.
+ Đặc đim sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thc.
- Vn dng kiến thức để gii các bài tp thuyết, các bài tp tính toán liên quan
và gii thích các hiện tượng trong thc tin.
2. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng to.
- Năng lc giao tiếp.
- Năng lc hp tác.
- Năng lc t ch, t hc.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Năng lc phân tích, tng hp kiến thc.
- Năng lc vn dng kiến thc sinh hc tr li câu hi, bài tp
- Năng lc vn dng kiến thc sinh hc gii thích các hiện tượng thc tin.
- Năng lc quan sát,năng lực ghi nh kiến thc.
3. Phm cht:
- Sôi ni hào hng trong các bài tp gii trí.
- Làm vic nghiêm túc, t giác, tích cc, hp tác trong hc tp.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Máy chiếu, máy tính, ni dung câu hi các hình nh, video trò chơi “ NHÀ LEO
NÚI TÀI BA”
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng 1: Khi đng .
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh (HS) h thng hóa kiến thc liên quan đến tế bào.
b) Ni dung: HS trình bày tóm tt kiến thc tng kết v tế bào bằng sơ đồ duy (đã
chun b nhà).
c) Sn phm:
Sơ đồ tư duy của HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS trình y tóm tt kiến thc tng kết v tế bào bằng sơ đ duy (đã
chun b nhà).
2
- GV gi ngu nhiên HS trình y, HS khác nhn xét b sung. GV nhn xét, cho
điểm.
- GV chiếu sơ đồ tư duy chốt li kiến thc v tế bào.
2. Hot đng 2: Luyn tp.
a) Mc tiêu: Cng c, vn dng kiến kiến thức để gii các bài tp thuyết, các bài
tp tính toán có liên quan và gii thích các hin tượng trong thc tin.
b) Ni dung:
- HS tham gia tr li 15 câu hi trong trò chơi NGƯỜI LEO NÚI TÀI BA” Chinh
phc đnh Phan Xi Phăng có độ cao hơn 3000m.
- HS cng c kiến thc đã học thông qua trò chơi.
c) Sn phm:
- Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu 100% HS trong lớp tham gia trò chơi, trò chơi
thành gm 3 hành trình leo núi tương ng vi 3 ngọn núi đ cao tăng dần. Để chinh
phục đưc mi ngn núi HS phi tr lời được 5 câu hỏi ơng ng. HS nào tr li sai s
dng li.
- GV lưu ý hành trình th 2 s nhóm Cu tr: GV thành lp 1 nhóm gm 8 HS
chơi trò chơi kẹp bóng trong vòng 2 phút. S bóng kẹp được ơng ng vi s HS được
cu tr.
+ Hành trình 1: Khởi động Chinh phc độ cao 1000m.
Câu 1: Tế bào nói chung gm có bao nhiêu b phn chính?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 2: Cấp độ nào sau đây được xem đơn v cu to chức năng bản ca s
sng?
A. Mô B. Tế bào C. Cơ quan D. H cơ quan.
Câu 3: Bào quan thc hin chức năng quang hợp thc vt là
A. thành tế bào. B. lc lp. C. nhân. D. không bào trung tâm.
Câu 4: Quan sát sơ đ sau
3
Cho biết sơ đồ trên mô t tế bào ca loài sinh vt nào dưới đây?
A. Thc vt. B. Động vt. C. Vi khun Ecoli. D. Nm men.
Câu 5: Tp hp các tế bào ging nhau phi hp cùng thc hin mt chc năng nht
định gi là
A. mô. B. tế bào. C. cơ quan. D. h cơ quan.
Hành trình 2: Tăng tốc: Chinh phc độ cao hơn 2000 m.
Câu 1: Sinh vật nào dưới đây là đơn bào?
A. Ngưi. B. Cây chui. C. Cây hoa hướng dương. D. To lc.
Câu 2: Nhóm sinh vật đa bào gồm
A. trùng roi, cây i, con nga vn. B. cây bp ci, con rn, con nga vn.
C. Cây bp ci, vi khun, con rn. D. cây bp ci, trùng giày, con cua đ.
Câu 3: Trong cơ th người, loi tế o nào có kích thước dài nht?
A. Tế bào thn kinh . B. Tế bào cơ vân.
C. Tế bào xương. D. Tế bào da.
Câu 4: người tim, gan và tai là ví d cho cp t chc nào của cơ th?
A. mô. B. tế bào. C. cơ quan. D. h cơ quan.
Câu 5: Vi khuẩn là các cơ thể có cu to
A. đa bào, nhân sơ. B. đơn bào, nhân sơ.
C. đa bào, nhân thực. D. đơn bào, nhân thc.
Hành trình 3:V đích: “chinh phục đỉnh Phan Xi Phăng (Lào cai) đ cao
hơn 3000m”.
Câu 1: T mt tế bào sau khi phân chia liên tiếp to 32 tế bào con. y cho biết s
ln phân chia t tế bào ban đầu?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 2: người trưng thành loi tế bào không có nhân là
A. tế bào cơ. B. tế bào hng cu. C. tế bào gan. D. tế bào thn kinh.
Câu 3: Cơ thể người trưởng thành có khong bao nhiêu tế bào?
A. 10 nghìn t tế bào. B. 30 - 40 nghìn t tế bào.
C. 20 nghìn t tế bào D. 60 - 70 nghìn t tế bào.
4
Câu 4: Tế bào nhân thc thường có kích thước ln gp my ln tế bào nhân sơ?
A. 8 ln. B. 15 ln.
C. 5 ln. D. 10 ln.
Câu 5: Trong thể ngưi, loi tế bào nào sau đây sau khi nh thành s không phân
chia thêm ln nào?
A. Tế bào thn kinh. B. Tế bào gan.
C. Tế bào da. D. Tế bòa niêm mc má.
- Thc hin nhim v: HS tham gia chun b 4 miếng bìa ghi tương ứng 4 đáp án A,
B, C, D và tham gia trò chơi theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV yêu cu 100% HS giơ đáp án khi thi gian kết thúc
- Kết lun: GV nhn mnh li ni dung bài hc bằng đồ duy một ln na, trao
phần thưởng cho HS chiến thng.
3. Hot đng 3: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lc t hc, năng lực gii quyết vấn đề sáng to năng
lc tìm hiểu đời sng.
b) Ni dung: HS s dng các nguyên liu gần gũi như đất nn; nguyên liu làm bánh;
gelatin( nguyên liu làm thch rau câu) làm mô hình tế bào thc vt.
c) Sn phm: hình tế bào thc vt.
d) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp np sn
phm vào tiết sau.
| 1/4

Preview text:

NHÓM V1.1 – KHTN
BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 7 Môn học: KHTN- Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 01 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Củng cố, hệ thống hóa các kiến thức tế bào.
+ Cấu tạo và chức năng của tế bào.
+ Sự lớn lên và phân chia tế bào.
+ Đặc điểm sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào.
+ Đặc điểm sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thực.
- Vận dụng kiến thức để giải các bài tập lý thuyết, các bài tập tính toán có liên quan
và giải thích các hiện tượng trong thực tiễn. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực hợp tác.
- Năng lực tự chủ, tự học.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Năng lực phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Năng lực vận dụng kiến thức sinh học trả lời câu hỏi, bài tập
- Năng lực vận dụng kiến thức sinh học giải thích các hiện tượng thực tiễn.
- Năng lực quan sát,năng lực ghi nhớ kiến thức. 3. Phẩm chất:
- Sôi nổi hào hứng trong các bài tập giải trí.
- Làm việc nghiêm túc, tự giác, tích cực, hợp tác trong học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Máy chiếu, máy tính, nội dung câu hỏi và các hình ảnh, video trò chơi “ NHÀ LEO NÚI TÀI BA”
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động .
a) Mục tiêu: Giúp học sinh (HS) hệ thống hóa kiến thức liên quan đến tế bào.
b) Nội dung:
HS trình bày tóm tắt kiến thức tổng kết về tế bào bằng sơ đồ tư duy (đã chuẩn bị ở nhà). c) Sản phẩm:
Sơ đồ tư duy của HS.
d) Tổ chức thực hiện:

- GV yêu cầu HS trình bày tóm tắt kiến thức tổng kết về tế bào bằng sơ đồ tư duy (đã chuẩn bị ở nhà). 1
- GV gọi ngẫu nhiên HS trình bày, HS khác nhận xét bổ sung. GV nhận xét, cho điểm.
- GV chiếu sơ đồ tư duy chốt lại kiến thức về tế bào.
2. Hoạt động 2: Luyện tập.
a) Mục tiêu: Củng cố, vận dụng kiến kiến thức để giải các bài tập lý thuyết, các bài
tập tính toán có liên quan và giải thích các hiện tượng trong thực tiễn. b) Nội dung:
- HS tham gia trả lời 15 câu hỏi trong trò chơi “ NGƯỜI LEO NÚI TÀI BA” Chinh
phục đỉnh Phan – Xi – Phăng có độ cao hơn 3000m.
- HS củng cố kiến thức đã học thông qua trò chơi. c) Sản phẩm: - Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu 100% HS trong lớp tham gia trò chơi, trò chơi
thành gồm 3 hành trình leo núi tương ứng với 3 ngọn núi có độ cao tăng dần. Để chinh
phục được mỗi ngọn núi HS phải trả lời được 5 câu hỏi tương ứng. HS nào trả lời sai sẽ dừng lại.
- GV lưu ý ở hành trình thứ 2 sẽ có nhóm Cứu trợ: GV thành lập 1 nhóm gồm 8 HS
chơi trò chơi kẹp bóng trong vòng 2 phút. Số bóng kẹp được tương ứng với số HS được cứu trợ.
+ Hành trình 1: Khởi động “Chinh phục độ cao 1000m”.
Câu 1: Tế bào nói chung gồm có bao nhiêu bộ phận chính? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 2: Cấp độ nào sau đây được xem là đơn vị cấu tạo và chức năng cơ bản của sự sống? A. Mô B. Tế bào C. Cơ quan D. Hệ cơ quan.
Câu 3: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở thực vật là A. thành tế bào. B. lục lạp. C. nhân. D. không bào trung tâm.
Câu 4: Quan sát sơ đồ sau 2
Cho biết sơ đồ trên mô tả tế bào của loài sinh vật nào dưới đây?
A. Thực vật. B. Động vật.
C. Vi khuẩn Ecoli. D. Nấm men.
Câu 5: Tập hợp các tế bào giống nhau phối hợp cùng thực hiện một chức năng nhất định gọi là A. mô. B. tế bào. C. cơ quan. D. hệ cơ quan.
Hành trình 2: Tăng tốc: “Chinh phục độ cao hơn 2000 m”.
Câu 1: Sinh vật nào dưới đây là đơn bào? A. Người. B. Cây chuối. C. Cây hoa hướng dương. D. Tảo lục.
Câu 2: Nhóm sinh vật đa bào gồm
A. trùng roi, cây ổi, con ngựa vằn.
B. cây bắp cải, con rắn, con ngựa vằn.
C. Cây bắp cải, vi khuẩn, con rắn.
D. cây bắp cải, trùng giày, con cua đỏ.
Câu 3: Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất? A. Tế bào thần kinh . B. Tế bào cơ vân. C. Tế bào xương. D. Tế bào da.
Câu 4: Ở người tim, gan và tai là ví dụ cho cấp tổ chức nào của cơ thể? A. mô. B. tế bào. C. cơ quan. D. hệ cơ quan.
Câu 5: Vi khuẩn là các cơ thể có cấu tạo A. đa bào, nhân sơ. B. đơn bào, nhân sơ. C. đa bào, nhân thực. D. đơn bào, nhân thực.
Hành trình 3:Về đích: “chinh phục đỉnh Phan – Xi – Phăng (Lào cai) có độ cao hơn 3000m”.
Câu 1: Từ một tế bào sau khi phân chia liên tiếp tạo 32 tế bào con. Hãy cho biết số
lần phân chia từ tế bào ban đầu? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 2: Ở người trưởng thành loại tế bào không có nhân là
A. tế bào cơ. B. tế bào hồng cầu. C. tế bào gan. D. tế bào thần kinh.
Câu 3: Cơ thể người trưởng thành có khoảng bao nhiêu tế bào? A. 10 nghìn tỉ tế bào.
B. 30 - 40 nghìn tỉ tế bào. C. 20 nghìn tỉ tế bào
D. 60 - 70 nghìn tỉ tế bào. 3
Câu 4: Tế bào nhân thực thường có kích thước lớn gấp mấy lần tế bào nhân sơ? A. 8 lần. B. 15 lần. C. 5 lần. D. 10 lần.
Câu 5: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây sau khi hình thành sẽ không phân chia thêm lần nào? A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào gan.
C. Tế bào da. D. Tế bòa niêm mạc má.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS tham gia chuẩn bị 4 miếng bìa ghi tương ứng 4 đáp án A,
B, C, D và tham gia trò chơi theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV yêu cầu 100% HS giơ đáp án khi thời gian kết thúc
- Kết luận: GV nhấn mạnh lại nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy một lần nữa, trao
phần thưởng cho HS chiến thắng.
3. Hoạt động 3: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo và năng
lực tìm hiểu đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng các nguyên liệu gần gũi như đất nặn; nguyên liệu làm bánh;
gelatin( nguyên liệu làm thạch rau câu) làm mô hình tế bào thực vật.
c) Sản phẩm: Mô hình tế bào thực vật.
d) Tổ chức thực hiện: Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và nộp sản phẩm vào tiết sau. 4