



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58702377
BÀI TẬP MÔN VẬT LÝ KỸ THUẬT
NGÀNH CN MAY&TT VÀ CNTT CHƯƠNG 1: CƠ HỌC Câu 1
Có thể phát biểu như thế nào sau đây về tính chất của chuyển động thẳng đều?
A Tọa độ chất điểm là một hàm số bậc nhất theo thời gian
B Quãng đường đi được giảm dần theo thời gian C Vận tốc tăng dần theo thời gian D Gia tốc luôn dương
Câu 2 Một vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều và có gia tốc a>0. Đổi chiều
(+) trên quỹ đạo, gia tốc trở thành a<0.
Chuyển động của vật thay đổi ra sao?
A Trở thành chuyển động chậm dần
B Trở thành chuyển động đều
C Vẫn nhanh dần đều nhưng vận tốc tăng chậm hơn trước D Không thay đổi Câu 3
Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều và có gia tốc a>0. Đổi chiều
vector gia tốc để có a⃗'=−a⃗ và cũng đổi chiều (+) trên quỹ đạo. Gia tốc mới
có giá trị đại số a'>0. Chuyển động của vật thay đổi ra sao?
A Ngừng lại (vật dừng lại) B Chuyển động đều
C Chuyển động chậm dần
D Chuyển động nhanh dần
Câu 4 Thả rơi tự do hai vật có khối lượng khác nhau từ một độ cao xuống đất trong
môi tr ường chân không. Kết luận nào sau đây là đúng?
A Hai vật chạm đất cùng lúc
B Vật có khối lượng lớn hơn chạm đất trước vật có khối lượng bé hơn C
Vật có khối lượng lớn hơn chạm đất sau vật có khối lượng bé hơn
D Không xác định vật nào rơi chạm đất trước
Câu 5 Bánh xe bán kính R lăn đều không trượt trên đường thẳng n vòng mỗi giây. Tốc
độ của bánh xe có biểu thức nào? A nR C. 2 nR B nR D. 4 nR Câu 6
Động lượng của vật chuyển động thẳng đều có tính chất nào? A Không đổi lOMoAR cPSD| 58702377
B Biến đổi phương, độ lớn không đổi
C Không biến đổi phương, độ lớn biến đổi
D Biến đổi phương và độ lớn
Câu 7 Xét các chuyển động sau đây, ở trường hợp nào, vật chuyển động không chịu
tác dụng của một hợp lực (hoặc một lực)? A Thẳng đều C. Thẳng nhanh dần đều
B Tròn đều D. Thẳng chậm dần đều
Câu 8 Một vật có khối lượng m treo trong thang máy bằng một dây nhẹ không dãn
vào trần thang máy. Trong điều kiện đó vật chịu tác dụng của:
- Lực căng dây T⃗
- Trọng lực ⃗P=m⃗g
Xét các quan hệ sau giữa độ lớn các lực. Khi thang máy đi lên nhanh dần
đều ta có kết luận nào? A T = mg C T < mg B T > mg D T = 0
Câu 9 Một vật có khối lượng m treo trong thang máy bằng một dây nhẹ không dãn
vào trần thang máy. Trong điều kiện đó vật chịu tác dụng của:
- Lực căng dây T⃗
- Trọng lực ⃗P=m⃗g
Xét các quan hệ sau giữa độ lớn các lực. Khi thang máy đi xuống chậm dần
đều ta có kết luận nào? A T = mg C T < mg B T > mg D T = 0
Câu 10 Vật trượt không vận tốc đầu xuống mặt phẳng nghiêng góc α, tiếp giáp với
mặt phẳng ngang. Giả sử chỗ tiếp giáp của hai mặt phẳng, vận tốc chỉ đổi
phương mà không ảnh hưởng về độ lớn. Xét các trạng thái chuyển động
sau. Nếu mặt nghiêng có ma sát; mặt phẳng ngang trơn nhẵn thì chuyển
động của vật có trạng thái nào?
A Đều trên mặt phẳng nghiêng; chậm dần trên mặt phẳng ngang
B Nhanh dần đều trên mặt phẳng nghiêng; đều trên mặt phẳng ngang
C Nhanh dần đều trên mặt phẳng nghiêng; chậm dần đều trên mặt phẳng ngang
D Đều trên mặt phẳng nghiêng; nhanh dần đều trên mặt phẳng ngang lOMoAR cPSD| 58702377
Câu 11 Một quả cầu được treo vào một sợi dây. Sợi dây gắn vào đầu cuối
của một lò xo đầu kia móc vào trần nhà. Vật nào sau đây không
tương tác với quả cầu? A Trái đất B Lò xo C Sợi dây
D Không có vật nào tương tác với quả cầu
Câu 12 Một vật đang chuyển động thằng đều với vận tốc v⃗ thì chịu tác dụng của một 0
lực ⃗Fkhông đổi. Vật sẽ chuyển động ra sao khi chịu lực tác dụng? A Thẳng nhanh dần đều B Thẳng chậm dần đều C Tròn đều
D Không xác định được vì chưa đủ thông tin Câu 13
Động lượng của vật chuyển động tròn đều có tính chất nào? A Không đổi
B Biến đổi phương, độ lớn không đổi
C Không biến đổi phương, độ lớn biến đổi
D Biến đổi phương và độ lớn Câu 14
Trong các trường hợp sau, vật chuyển động không có gia tốc?
A Chuyển động nhanh thêm
B Chuyển động chậm bớt
C Chuyển động đổi hướng
D Chuyển động có vận tốc và hướng không thay đổi
Câu 15 Vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều và có gia tốc a > 0. Làm triệt tiêu
gia tốc a = 0. Chuyển động của vật thay đổi như thế nào? A Ngừng lại B Trở thành đều C Trở thành chậm dần
D Chưa biết vì không đủ thông tin
Câu 16 Xe chuyển động thẳng đều trên đệm không khí trơn nhẵn. Có các lực cân bằng nào tác dụng lên xe? A Trọng lực lOMoAR cPSD| 58702377
B Phản lực của đệm không khí C Trọng lực và lực ma sát
D Trọng lực và phản lực của đệm không khí Câu 17
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Đặt là
tốc độ góc, v là vận tốc dài, n là số vòng quay/giây.
Độ lớn của gia tốc hướng tâm có biểu thức nào trong các biểu thức cho sau đây? A R. 2 C 4 2n2R B v2/R D Cả 3 biểu thức A, B, C
Câu 18 Trong 2 giây cuối vật rơi tự do được quãng đường 40 m. Vật được buông rơi
từ độ cao nào? Lấy g = 10 m/s2 A 22,5 m C 90 m B 45 m D 180 m Câu 19
Trong 2 giây cuối vật rơi tự do được quãng đường 40 m. Thời gian rơi của
vật từ lúc bắt đầu rơi đến lúc chạm đất là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2. A 1 s C 3 s B 2 s D 4 s
Câu 20 Hòn đá ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 75 m so với mặt đất với vận tốc
ban đầu v0 = 10 m/s. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua sức cản không khí. Thời gian
rơi của hòn đá từ lúc bắt đầu ném đến lúc chạm đất là bao nhiêu? A 1 s C 5 s B 3 s D 7 s
Câu 21 Từ độ cao 7,5 m một quả cầu được ném lên xiên góc = 45o so với phương
ngang với vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s. Vị trí chạm đất của quả cầu là: A 5 m C 15 m B 10 m D 20 m
Câu 22 Từ một đỉnh tháp cao H = 25 m người ta ném một hòn đá lên phía trên với vận
tốc v0 = 15 m/s theo phương hợp với phương nằm ngang một góc = 30o.
Thời gian chuyển động của hòn đá là bao nhiêu? A 1,1 s C 3,1 s B 2,1 s D 4,1 s
Câu 23 Từ một đỉnh tháp cao H = 25 m người ta ném một hòn đá lên phía trên với vận
tốc v0 = 15 m/s theo phương hợp với phương nằm ngang một góc =
30o. Khoảng cách từ chân tháp đến chỗ rơi của hòn đá? A 30,3 m C 50,3 m B 40,3 m D 60,3 m lOMoAR cPSD| 58702377
Câu 24 Cho hệ như hình vẽ: mA = 5 kg; mB
= 2 kg; = 30o; k = 0,1. Gia tốc
của chuyển động có giá trị bằng bao nhiêu? A 0,1 m/s2 C 0,3 m/s2 B 0,2 m/s2 D 0,4 m/s2 Câu 25
Một vật có khối lượng m = 20 kg được kéo trượt trên một mặt sàn nằm ⃗
ngang bởi một lực F hợp với phương ngang một góc = 60o hướng lên.
Cho biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là k = 0,1. Cho g = 10 m/s2,
độ lớn lực F = 40 N. Độ lớn gia tốc của vật là bao nhiêu? A 0,17 m/s2 C 0,37 m/s2 B 0,27 m/s2 D 0,47 m/s2 Câu 26
Một vật có khối lượng m = 20 kg được kéo trượt trên một mặt sàn nằm ⃗
ngang bởi một lực F hợp với phương ngang một góc = 60o hướng lên.
Cho biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là k = 0,1. Cho g = 10 m/s2,
độ lớn lực F = 40 N. Độ lớn của phản lực của mặt sàn lên vật là bao nhiêu? A 170,36 N C 175,36 N B 165,36 N D 180, 36 N
Câu 27 Từ một sân thượng cao 20 m của một tòa nhà người ta ném một hòn sỏi theo
phương ngang với vận tốc ban đầu là 4 m/s. Cho g = 10 m/s2, chọn gốc tọa
độ tại nơi ném hòn sỏi. Tầm xa cực đại mà hòn sỏi đạt được là: A 5 m C 7 m B 6 m D 8 m
Câu 28 Từ một sân thượng cao 20 m của một tòa nhà người ta ném một hòn sỏi theo
phương ngang với vận tốc ban đầu là 4 m/s. Cho g = 10 m/s2, chọn gốc tọa
độ tại nơi ném hòn sỏi. Thời gian hòn sỏi chuyển động từ lúc bắt đầu ném
cho đến khi chạm đất là: A 2 s C 4 s B 3 s D 5 s Câu 29
Quả bóng có khối lượng m = 200 g đang bay ngang với vận tốc v1 = 6
m/s thì đập vuông góc vào một bức tường thẳng đứng bay ngược trở lại theo phương
vuông góc với tường với vận tốc v2 = 4 m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là bao nhiêu? A 1 kg.m/s C 3 kg.m/s B 2 kg.m/s D 4 kg.m/s lOMoAR cPSD| 58702377
Câu 30 Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O, với vận tốc quay 300 vòng trong một
phút. Vận tốc góc của chuyển động là bao nhiêu? A 11,4 rad/s C 31,4 rad/s B 21,4 rad/s D 41,4 rad/s
Câu 31 Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O, với vận tốc quay 300 vòng trong một
phút. Cho g = 10 m/s2. Vận tốc dài của một điểm trên đĩa cách tâm 10 cm là: A 3,14 m/s C 5,14 m/s B 4,14 m/s D 6,14 m/s
Câu 32 Vật có khối lượng m = 24 kg được giữ yên
trên mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây
song song với mặt phẳng nghiêng như m
hình vẽ. Biết góc nghiêng = 45o; g = 10
m/s2, ma sát là không đáng kể. Lực căng
dây có giá trị bằng bao nhiêu? A N N B N D N
Câu 33 Một vật được ném xiên góc từ mặt đất lên trên với vận tốc đầu v0 = 30 m/s,
góc ném nghiêng = 45o. Cho g = 10 m/s2. Độ cao cực đại vật đạt được là: A 12,5 m C 32,5 m B 22,5 m D 42,5 m
Câu 34 Từ một đỉnh một tòa nhà người ta thả rơi một vật. Một giây sau ở tầng thấp
hơn 10 m người ta thả rơi vật thứ hai. Cho g = 10 m/s2. Hai vật sẽ gặp nhau
sau khi vật thứ nhất được thả rơi bao lâu? A 1 s C 2 s B 1,5 s D 2,5 s
Câu 35 Tại cùng một thời điểm một vật được thả rơi tự do và một vật khác được ném
ngang với vận tốc v⃗ tại một độ cao h. Bỏ qua lực cản không khí. 0
Khoảng cách của hai vật khi chạm đất được cho bởi biểu thức nào? A 2h C v0 v √ 0 g v BD √ 2 gh g lOMoAR cPSD| 58702377
Câu 36 Từ một đỉnh tháp cao H = 25 m người ta ném một hòn đá lên phía trên với vận
tốc v0 = 15 m/s theo phương hợp với phương nằm ngang một góc = 30o .
Vận tốc của hòn đá lúc chạm đất là bao nhiêu? A 23,4 m/s C 25,6 m/s B 24,5 m/s D 26,9 m/s Câu 37
Hai vật có khối lượng m1 = 2 kg; m2 = 3 kg được nối với nhau bằng một
sợi dây và được đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng một sợi dây khác vắt
qua một ròng rọc, một đầu dây
buộc vào m2 và đầu kia buộc vào
một vật thứ ba có khối lượng m3.
Hệ vật chuyển động với gia tốc a
= 2 m/s2. Coi ma sát không đáng
kể, bỏ qua khối lượng của dây và
ròng rọc, lấy g = 10 m/s2. Vật m3 có khối lượng bằng bao nhiêu? A 0,25 kg C 2,25 kg B 1,25 kg D 3,25 kg
Câu 38 Xe chở đầy cát có khối lượng M = 20 kg chuyển động không ma sát với vận
tốc v1 = 3,3 m/s trên mặt đường nằm ngang. Một quả cầu có khối lượng m
= 2 kg bay theo chiều ngược lại với vận tốc nằm ngang v2 = 11 m/s. Sau
khi gặp xe quả cầu ngập vào trong cát. Hỏi vận tốc sau của xe bằng bao nhiêu? A 1 m/s C 3 m/s B 2 m/s D 4 m/s
Câu 39 Thanh kim loại đồng chất khối lượng m = 2,4 kg
quay quanh trục đi qua trung điểm của thanh,
chiều dài thanh là 2 m. Moment quán tính của thanh là bao nhiêu? A 0,2 kg.m2 C 0,6 kg.m2 B 0,4 kg.m2 D 0,8 kg.m2 Câu 40
Đĩa tròn đồng chất có khối lượng m = 4 kg bán kính R = 50 cm quay xung
quanh trục đi qua tâm của đĩa. Moment quán tính của đĩa là bao nhiêu ? A 0,3 kg.m2 C 0,7 kg.m2 B 0,5 kg.m2 D 0,9 kg.m2 Câu 41
Xem trái đất là quả cầu đặc có bán kính R = 6400 km, có khối lượng riêng
trung bình = 5,5.103 kg/m3. Moment quán tính của Trái đất là bao nhiêu lOMoAR cPSD| 58702377 A 7,89.1037 kg.m2 C 9,89.1037 kg.m2 B 8,89.1037 kg.m2 D 10,89.1037 kg.m2
Câu 42 Một vật được ném lên thẳng đứng từ vị trí cách mặt đất 30 m. Với vận tốc đầu
v0 = 5 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật lúc chạm đất là bao nhiêu? A 10 m/s C 20 m/s B 15 m/s D 25 m/s
CHƯƠNG 2: NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
Câu 1 Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí? A
Chuyển động hỗn loạn. B
Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. C
Chuyển động không ngừng. D
Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định
Câu 2 Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng?
A Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.
B Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
C Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
D Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua.
Câu 3 Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình A đẳng nhiệt C đẳng áp B đẳng tích D đoạn nhiệt Câu 4
Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số gồm
A áp suất, thể tích, khối lượng C
thể tích, khối lượng, nhiệt độ lOMoAR cPSD| 58702377
B áp suất, nhiệt độ, thể tích D
áp suất, nhiệt độ, khối lượng Câu 5
Độ biến thiên nội năng của n mol khí lí tưởng đơn nguyên tử từ trạng thái
(1) sang trạng thái (2) được tính bởi công thức nào sau đây? A U = n.R. T/2 C U = 5.n.R. T/2 B U = 3.n.R. T/2 D U = n.R. T.i/2 Câu 6
Trong quá trình biến đổi đoạn nhiệt với là hệ số Poisson, công thức nào sau đây là sai? A P.V = const C T .p -1 = const B T.V -1 = const D
T.V = const Câu 7 Khi làm nóng một
lượng khí có thể tích không đổi thì
A áp suất khí không đổi
B số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ C số
phân tử trong đơn vị thể tích không đổi D
số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
Câu 8 Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt? A p1V1 = p2V2 C p1/p2 = V1/V2 B p1/V1 = p2/V2 D p ~ V Câu 9
Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A Đường hypebol
B Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ
C Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ
D Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0 Câu 10
Có 6,5g hyđrô ở nhiệt độ 27oC, nhận nhiệt lượng giãn nở gấp đôi, trong
điều kiện áp suất không đổi. Tính công mà khí sinh ra. A 6.4.103 J C 7,8.103 J B 8,1.103 J D 8,6.103 J
Câu 11 Khối khí được chứa trong bình có dung tích 5 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt
độ 0 oC có áp suất là bao nhiêu: A 1,12 atm C 2,24 atm B 2,04 atm D 2,56 atm Câu 12
Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? A V/T = const C V T B V 1/T D V1/T1 = V2/T2
Câu 13 Một khối khí ban đầu có V1 = 2,4 m3, p1 = 1 kN/m2 biến đổi đẳng nhiệt đến
áp suất 0,5 kN/m2 thì thể tích của khối khí bằng: A 3,6 m3 C 3,6 cm3 lOMoAR cPSD| 58702377 B 4,8 m3 D 4,8 cm3
Câu 14 Nén một khối khí theo quá trình đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4
lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần? A 2,5 lần C 1,5 lần B 2 lần D 4 lần Câu 15
Nén một khối khí theo quá trình đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6
lít thì áp suất tăng một lượng p = 50 kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là: A 40 kPa C 80 kPa B 60 kPa D 100 kPa
Câu 16 Có 10 g khí oxy ở 10 oC, áp suất 3.105 Pa. Sau khi hơ nóng đẳng áp, thể tích
khí tăng đến 10 l. Nhiệt lượng mà khối khí nhận được là: A 7,9.103 J C 6,9.103 J B 8,8.103 J D 7,5.103 J Câu 17
Nén 10g khí oxy từ điều kiện tiêu chuẩn tới thể tích 4l. Tìm áp suất và nhiệt
lượng của khối khí trong quá trình nén đẳng nhiệt ? A 1,7.105 Pa và 397 J C 1,8.105 Pa và 420 J B 1,8.105 Pa và 397 J D 1,7.105 Pa và 380 J Câu 18
Dưới áp suất p1 = 105 Pa một lượng khí có thể tích là V1 = 10 lít. Nếu
nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên p2 = 1,25.105 Pa thì thể tích của lượng khí này là: A V2 = 7 lít C V2 = 9 lít B V2 = 8 lít D V2 = 10 lít Câu 19
Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt
khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là A 2. 105 Pa C 4. 105 Pa B 3. 105 Pa D 5. 105 Pa
Câu 20 Một lượng khí ở 0 oC có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 273 oC là A 105. Pa C 3.105 Pa B 2.105 Pa D 4.105 Pa
Câu 21 Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27 oC và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp
suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là A T = 300 K C T = 13,5 K B T = 54 K D T = 600 K lOMoAR cPSD| 58702377
Câu 22 Một cái bơm chứa 100 cm3 không khí ở nhiệt độ 27 oC và áp suất 105 Pa. Khi
không khí bị nén xuống còn 20 cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 327 oC thì áp
suất của không khí trong bơm là A 7.105 Pa C 9.105 Pa B 8.105 Pa D 10.105 Pa
Câu 23 Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông
số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15 lít, 300 K. Khi pittông nén khí,
áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12 lít. Nhiệt độ của khí nén là A 400 K C 600 K B 420 K D 150 K Câu 24
Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong
phổi là 101,7.103Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103 Pa. Coi
nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng A 2,416 lít C 2,4 lít B 2,384 lít D 1,327 lít
Câu 25 Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100 m3 có áp suất 0,1 at ở nhiệt độ không
đổi người ta dùng các ống khí Hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100 at. Số
ống khí Hêli cần để bơm khí cầu bằng: A 1 C 3 B 2 D 4
Câu 26 Một bọt khí có thể tích 1,5 cm3 được tạo ra từ khoang tàu ngầm đang lặn ở độ
sâu 100 m dưới mực nước biển. Hỏi khi bọt khí này nổi lên mặt nước thì
sẽ có thể tích bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ của bọt khí là không đổi, biết khối
lượng riêng của nước biển là 103 kg/m3, áp suất khí quyển là p0 = 105 Pa và g = 10 m/s2. A 15 cm3 C 16 cm3 B 15,5 cm3 D 16,5 cm3
Câu 27 Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy
ngân dài h = 16 cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài
của cột không khí là l1 = 15 cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi
đặt ống thủy tinh nghiêng một góc α = 30o đối với phương thẳng đứng, đầu
hở ở trên thì chiều cao của cột không khí trong ống bằng A 14,5 cm C 16,0 cm B 15,4 cm D 22,7 cm lOMoAR cPSD| 58702377
Câu 28 Một chiếc lốp ô tô chứa không khí có áp suất 5at và ở nhiệt độ 25 oC. Khi xe
chạy nhanh nhiệt độ lốp xe tăng lên đến giá trị 50 oC. Tính áp suất không
khí trong lốp xe lúc này. A 5,42 at C 4,26 at B 2,68 at D 6,54 at
Câu 29 Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27 oC và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp
suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là : A 300 K C 13,5 K B 54 K D 600 K
Câu 30 Một bình kín chứa khí Ôxi ở nhiệt độ 27 oC và áp suất 105 Pa. Nếu đem bình
phơi nắng ở nhiệt độ 177 0C thì áp suất trong bình sẽ là : A 1,5.105 Pa C 2,5.105 Pa B 2. 105 Pa D 3.105 Pa
Câu 31 Có 5 mol khí ôxi được nung nóng để nhiệt độ tăng thêm 10 oC. Nếu quá trình
biến đổi là đẳng áp thì nhiệt lượng mà khí nhận được là giá trị nào sau đây: A 145425 kJ C 1454,25 J B 145,200 J D 155,452 J
Câu 32 Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 at được làm tăng áp suất đến 4 at ở
nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là A 4 lít C 12 lít B 8 lít D 16 lít
Câu 33 Một bình kín đựng khí Heli chứa N = 1,505.1023 nguyên tử khí Heli ở 0 oC và có
áp suất trong bình là 1 atm. Thể tích của bình đựng khí là: A 5,6 lít C 22,4 lít B 11,2 lít D 28 lít
Câu 34 Một bình nạp khí ở nhiệt độ 33 oC dưới áp suất 300 kPa. Tăng nhiệt độ cho bình
đến nhiệt độ 37 oC đẳng tích thì độ tăng áp suất của khí trong bình là : A 3,92 kPa C 5,64 kPa B 3,24 kPa D 4,32 kPa Câu 35
Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 0 oC có áp suất 1 at và thể tích là 22,4
lít. Hỏi một bình có dung tích 5 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 0 oC có áp suất là bao nhiêu? A 1,12 atm C 2,24 atm B 2,04 atm D 2,56 atm lOMoAR cPSD| 58702377 Câu 36
Một bình chứa có dung tích 20 lít chứa khí Ôxi ở nhiệt độ 17 °C và áp suất
1,03.107 Pa. Khối lượng khí Ôxi trong bình là A 2,735 g C 273,5 g B 27,35 g D 2,735 kg
Câu 37 Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27 oC áp suất 1 atm, biến đổi qua hai quá
trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể
tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là: A 900 oC C 627 oC B 81 oC D 427 oC
Câu 38 Nung nóng 160g khí oxy từ nhiệt độ 50oC đến 60oC. Nhiệt lượng mà khí
nhận được trong quá trình đẳng tích là: A 1038 J C 1050 J B 1025 J D 1150 J Câu 39
Có 6,5g hyđrô ở nhiệt độ 27 oC, nhận nhiệt lượng giãn nở gấp đôi, trong
điều kiện áp suất không đổi. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí ? A 19.4.103 J C 20,2.103 J B 18,8.103 J D 22,4.103 J
CHƯƠNG 3: TRƯỜNG TĨNH ĐIỆN
Câu 1 Hai vật tích điện +16C và –5C trao đổi điện tích với nhau. Điện tích lúc sau của
hai vật đó không thể có giá trị nào sau đây? A +5C, +6C C –3C, +14C B +4C, + 4C D –9C, +20C
Câu 2 Điện tích Q = - 5.10 – 8 C đặt trong không khí. Độ lớn của vector cường độ điện
trường do điện tích Q gây ra tại điểm M cách nó 30cm có giá trị nào sau đây? A 15 kV/m C 15 V/m B 5 kV/m D 5 V/m
Câu 3 Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau, tích điện cùng dấu, đặt tại A và B. Mỗi quả
cầu gây ra tại trung điểm M cuả AB một điện trường có cường độ là E1
= 300V/m và E2 = 200V/m. Nếu cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa về
vị trí cũ thì cường độ điện trường tại M là: A 500 V/m C 100V/m B 250V/m D 0 V/m Câu 4
Phát biểu nào sau đây là SAI? lOMoAR cPSD| 58702377
A Vector cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
phương diện tác dụng lực.
B Trong môi trường điện môi đẳng hướng, cường độ điện trường giảm
lần so với trong chân không.
C Đơn vị đo cường độ điện trường là vôn trên mét (V/m).
D Điện trường tĩnh là điện trường có cường độ E không đổi tại mọi điểm. Câu 5
Hai điện tích điểm Q1, Q2 lần lượt gây ra tại M các vector cường độ →
→ điện trường E1 và E2. Phát biểu nào sau đây là
đúng, khi nói về vector cường độ điện trường tổng hợp tại M?
A →E = →E1 + →E2 nếu Q1, Q2 cùng dấu.
B →E = →E1 - →E2 nếu Q1, Q2 trái dấu.
C Luôn tính bởi công thức: →E = →E + → 1 E2 D E = E1 + E2 Câu 6
Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt .
Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong
không khí, cách (P) một khoảng a được tính bởi biểu thức nào sau đây? A E= σ C
E= σ ε0 2ε0 B E=2σ D
E= σ ε0 2aε0 Câu 7
Một vật dẫn tích điện thì điện tích của vật dẫn đó sẽ phân bố:
A đều trong toàn thể tích vật dẫn.
B đều trên bề mặt vật dẫn.
C chỉ bên trong lòng vật dẫn.
D chỉ trên bề mặt vật dẫn, phụ thuộc hình dáng bề mặt. Câu 8
Một quả cầu đặc mang điện, phát biểu nào sau đây là sai?
A Điện tích chỉ tập trung trên bề mặt ngoài quả cầu B
Điện tích phân bố đều trên bề mặt ngoài quả cầu
C Cường độ điện trường ở bên trong quả cầu khác không
D Điện thế bên trong quả cầu khác không
Câu 9 Một điện tích điểm dương q, khối lượng m, lúc đầu đứng yên. Sau đó được thả
nhẹ vào điện trường đều có vector cường độ điện trường →E hướng dọc
theo chiều dương của trục Ox (bỏ qua trọng lực và sức cản). Chuyển
động của q có tính chất nào sau đây? lOMoAR cPSD| 58702377
A Thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox với gia tốc a=qEm .
B Thẳng nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox với gia tốc a=qEm .
C Thẳng đều theo chiều dương của trục Ox.
D Thẳng đều theo chiều âm của trục Ox.
Câu 10 Một vòng dây tròn, bán kính R tích điện đều với điện tích tổng cộng là Q, đặt
trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M trên trục vòng dây,
cách tâm vòng dây một đoạn R, được tính theo biểu thức nào sau đây? (k = 9.109 Nm2/C2) A
E=k∨Q∨ ¿2¿ C E 2 ¿ R 2√2.R B
E=k∨Q∨ ¿ ¿ D E = 0
Câu 11 Một vòng dây tròn, bán kính R tích điện đều với điện tích tổng cộng là Q, đặt
trong không khí. Cường độ điện trường tại tâm vòng dây được tính theo
biểu thức nào sau đây? (k = 9.109 Nm2/C2) A
E=k∨Q∨ ¿2 ¿ C E 2 ¿ R 2√2.R B
E=k∨Q∨ ¿ ¿ D E = 0
Câu 12 Trong chân không tại, 6 đỉnh của lục giác đều cạnh a, người ta đặt 6 điện tích
điểm cùng độ lớn q, gồm 3 điện tích âm và 3 điện tích dương đặt xen
kẽ, (k = 9.109 Nm2/C2). Cường độ điện trường tại tâm O của lục giác đó bằng: A C E=kq2 E=3kq2 a a B E=6 kq2 D E = 0 a
Câu 13 Một sợi dây thẳng dài vô hạn, đặt trong không khí, tích điện đều với mật độ
điện tích dài . Cường độ điện trường do sợi dây này gây ra tại điểm M
cách dây một đoạn h được tính bởi biểu thức nào sau đây? (k = 9.109 Nm2/C2) A E¿ C
E=k∨λ∨ ¿2¿ lOMoAR cPSD| 58702377 h B
E=2k∨λ∨¿ ¿D
E=k∨λ∨ ¿ ¿ h 2h
Câu 14 Một sợi dây thẳng dài vô hạn, đặt trong không khí, tích điện đều với mật độ
điện tích dài = - 6.10– 9 C/m. Cường độ điện trường do sợi dây này
gây ra tại điểm M cách dây một đoạn h = 20cm là: A 270 V/m C 540 V/m B 1350 V/m D 135 V/m
Câu 15 Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt =17,7.10 –
10C/m2. Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong
không khí, cách (P) một khoảng a = 10cm có giá trị nào sau đây? A 100 V/m C 1000 V/m B 10 V/m D 200 V/m
Câu 16 Đặt 2 điện tích điểm q và 4q tại A và B cách nhau 30cm. Hỏi phải đặt một điện
tích thử tại điểm M trên đoạn AB, cách A bao nhiêu để nó đứng yên? A 7,5cm C 20cm B 10cm D 22,5cm
Câu 17 Hai điện tích điểm q1 = 3 C và q2 = 12 C đặt cách nhau một khoảng 30cm
trong không khí thì tương tác nhau một lực bao nhiêu Newton? A 0,36N C 0,036N B 3,6N D 36N
Câu 18 Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện q1 = 2 C; q2 = – 4 C, đặt
cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F1=16N.
Nếu cho chúng chạm nhau rồi đưa về vị trí cũ thì chúng:
A không tương tác với nhau nữa.
B hút nhau một lực F2 = 2N.
C đẩy nhau một lực F2 = 2N.
D tương tác với nhau một lực F2 2N.
Câu 19 Trong chân không 2 điện tích điểm cách nhau 10cm thì hút nhau một lực 10–
6 N. Nếu đem chúng đến vị trí mới cách nhau 2cm thì lực tương tác giữa chúng sẽ là: A 2,5.10 – 5 N C 8.10 – 6 N B 5.10 – 6 N D 4.10 – 8N
Câu 20 Có 2 điện tích điểm q1, q2 bằng nhau nhưng trái dấu, đặt trên đường thẳng xy
như hình vẽ. Đặt thêm điện tích điểm Q < 0 trên đường thẳng xy thì lực tác dụng lên Q: lOMoAR cPSD| 58702377
A có chiều về phía x, nếu Q đặt trên đoạn x – q1.
B có chiều về phía y, nếu Q đặt trên đoạn q2 – y.
C có chiều về phía q1, nếu Q đặt trên đoạn q1 – q2.
D có giá trị bằng không, nếu Q đặt tại trung điểm của đoạn q1 – q2. Câu 21
Trong hệ SI, đơn vị đo thông lượng điện cảm Φ là: D A vôn trên mét (V/m) C
coulomb trên mét vuông (C/m2) B vôn mét (Vm) D coulomb (C)
Câu 22 Hai điện tích Q1 = 8 C và Q2 = -5 C đặt trong không khí và nằm ngoài mặt
kín (S). Thông lượng điện trường ΦE do hai điện tích trên gởi qua mặt
(S) có giá trị nào sau đây? A 3.10 – 6 (Vm) C 0 (Vm) B 3,4.10 5 (Vm) D 9.10 5 (Vm)
Câu 23 Hai điện tích Q1 = 8 C và Q2 = -5 C đặt trong không khí và nằm trong mặt
kín (S). Thông lượng điện trường Φ do hai điện tích trên gởi qua mặt E
(S) có giá trị nào sau đây? A 3.10 – 6 (Vm) C 0 (Vm) B 3,4.10 5 (Vm) D 9.10 5 (Vm) Câu 24
Đường sức của điện trường là đường
A vuông góc với vector cường độ điện trường →E tại điểm đó.
B mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với phương của vector cường
độ điện trường →E tại điểm đó.
C mà pháp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với phương của vector cường
độ điện trường →Etại điểm đó.
D do các hạt nam châm sắt từ vẽ nên.
Câu 25 Nếu điện thông gởi qua mặt kín (S) mà bằng 0 thì A
bên trong (S) không có điện tích.
B tổng điện tích bên trong (S) bằng 0.
C đường sức điện trường đi vào (S) nhưng không đi ra khỏi nó.
D bên trong (S) không có điện trường.
Câu 26 Tích điện Q < 0 cho một quả tạ hình cầu bằng thép. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A Điện tích không phân bố trong lòng quả tạ. lOMoAR cPSD| 58702377
B Ở trong lòng quả tạ, cường độ điện trường triệt tiêu.
C Điện tích phân bố đều trên bề mặt quả tạ.
D Điện thế tại tâm O lớn hơn ở bề mặt quả tạ. Câu 27
Cho ba điện tích điểm q1 = q2 = q3 = q = 6µC đặt tại ba đỉnh của tam
giác đều ABC, cạnh a = 10cm (trong chân không). Tính lực tác dụng
lên điện tích q1. (k = 9.109 Nm2/C2) A 2kq2 C k q F= 2 =64,8N F= 2 =28,1N a 2a B k q D k q2 F= 2 =56,1N F N a a
Câu 28 Hai điện tích điểm Q1 = 8 C, Q2 = - 6 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm
trong không khí. Tính độ lớn của vector cường độ điện trường do hai
điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 8cm, MB = 6cm. A 18,75.10 6 V/m C 5,85.10 6 V/m B 7,2.10 6 V/m D 6,48.106 V/m
Câu 29 Hai điện tích điểm Q1 = 8 C, Q2 = - 6 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm
trong không khí. Tính độ lớn của vector cường độ điện trường do hai
điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 10cm, MB = 20cm. A 3,6.10 6 V/m C 5,85.10 6 V/m B 7,2.10 6 V/m D 8,55.106 V/m
Câu 30 Hai điện tích điểm Q1 = 8 C, Q2 =- 6 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm
trong không khí. Tính độ lớn của vector cường độ điện trường do hai
điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 5cm, MB = 5cm. A 50,4.10 6 V/m C 5,85.10 6 V/m B 7,2.10 6 V/m D 0 V/m
Câu 31 Một mặt cầu (S) bao kín một điện tích q. Nếu giá trị của q tăng lên 3 lần thì điện thông gởi qua (S): A tăng 3 lần C giảm 3 lần B không thay đổi D tăng 9 lần
Câu 32 Gọi WM, WN là thế năng của điện tích q trong điện trường tại M, N; VM, VN là
điện thế tại M, N và AMN là công của lực điện trường làm di chuyển điện
tích q từ M đến N. Quan hệ nào sau đây là đúng?
A AMN = q(VM – VN) = WM – WN C AMN = |q|(VM – VN) = WM – WN B AMN=
W M−qW M = VM – VN D AMN = q(VN – VM) = WN – WM lOMoAR cPSD| 58702377
Câu 33 Tại A và B cách nhau 20cm ta đặt 2 điện tích điểm qA= - 5.10 – 9 C, qB=5.10 –
9C. Tính điện thông Φ do hệ điện tích này gởi qua mặt cầu tâm B, bán E kính R = 10 cm. A 5.10 – 9 (Vm) C 4,4.10 – 20 (Vm) B 565 (Vm) D 0 (Vm)
Câu 34 Quả cầu kim loại rỗng, bán kính 10cm, tích điện Q = 6 C, đặt trong không
khí. Tính cường độ điện trường tại tâm O của quả cầu. A E = 5,4.106 V/m C E = 5,4.109 V/m B E = 5,4.108 V/m D E = 0 V/m
Câu 35 Hai điểm A, B cùng nằm trên một đường sức điện trường của một điện tích
điểm. Biết rằng cường độ điện trường tại A là EA=400¿; tại B là EB=100¿.
Cường độ điện trường tại trung điểm của AB là: A 150 V/m C 177,8 V/m B 250 V/m D 189,8 V/m Câu 36
Một electron bay từ điểm A đến điểm B trong điện trường có điện thế
V A=150 (V );V B=50(V). Công của lực điện trường để di chuyển (e) có giá trị bằng bao nhiêu? A 8,1.10-17 J C 1,6.10-17 J B -8,1.10-17 J D -1,6.10-17 J Câu 37
Hai điện tích điểm đặt trong chân không cách nhau 4 cm đẩy nhau một
lực F=10 N. Để lực đẩy giữa chúng là 2,5 N thì khoảng cách giữa chúng là: A 1 cm C 8 cm B 4 cm D 10 cm
Câu 38 Điện trường giữa hai bản tụ của một tụ điện phẳng là E. Nếu kéo cho khoảng
cách giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi thì cường độ điện trường trong
bản tụ sau khi kéo so với trước: A Tăng 2 lần C Tăng 4 lần B Giảm 2 lần D Không thay đổi
Câu 39 Điện tích q di chuyển trong điện trường của điện tích Q, từ điểm M đến điểm
N, cách Q những khoảng rM, rN trong không khí. Biểu thức nào sau đây
tính công của lực điện trường? (k = 9.109 Nm2/C2) A kQ kQ C kQ kQ A=qA=q lOMoAR cPSD| 58702377 B kQ kQ D 1 1 AA M N Câu 40
Phát biểu nào sau đây là SAI?
A Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.
B Điện tích của một hệ cô lập luôn không đổi.
C Điện tích của electron là điện tích nguyên tố.
D Lực tương tác giữa các điện tích điểm tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
Câu 41 Hai điện tích điểm cùng dấu q1 và q2 (q1 = 4q2) đặt tại A và B cách nhau một
khoảng 3a trong không khí. Đặt điện tích điểm Q trên đoạn AB, cách B
một khoảng a. Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên Q có đặc điểm gì? A Luôn hướng về A. C Luôn bằng không. B Luôn hướng về B. D
Hướng về A nếu Q trái dấu với q1.
CHƯƠNG 4: TỪ TRƯỜNG-CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ Câu 1
Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo song song với các đường sức từ, thì A
chuyển động của electron tiếp tục không bị thay
đổi. B hướng chuyển động của electron bị thay đổi C
vận tốc của electron bị thay đổi.
D năng lượng của electron bị thay đổi. Câu 2
Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức thì:
A Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi
B Hướng chuyển động của electron bị thay đổi C Độ lớn
vận tốc của electron bị thay đổi
D Năng lượng của electron bị thay đổi Câu 3
Một proton chuyển động thẳng đều trong một miền có từ trường đều và
điện trường đều. Xét trong hệ tọa độ Đề − các vuông góc Oxyz, nếu
proton chuyển động theo chiều dương của trục Ox và đường sức từ hướng
theo chiều dương của trục Oy thì đường sức điện hướng theo chiều
A dương trục Oz C dương trục Ox B âm trục Oz. D âm trục Ox