Bài tập Chương 1 - Đại số tuyến tính | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài tập Chương 1 - Đại số tuyến tính | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chương 1
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Bài tập 1.1 Đưa các ma trận sau về dang bậc thang:
A =
1 3 2
3 4 1
2 5 3
B =
2 5 6
1 2 5
1 3 2
C =
4 1 6
1 2 5
6 3 4
D =
1 2 3 0
2 4 2 2
3 6 4 3
E =
2 2 2 1
3 6 0 1
1 7 10 2
Bài tập 1.2 Đưa các ma trận sau về dang bậc thang rút gọn:
A =
2 2 1 6 4
4 4 1 10 13
6 6 0 20 19
B =
2 3 2 5 1
3 1 2 0 4
4 5 6 5 7
C =
1 2 3 1 2
1 1 4 1 3
2 5 9 2 8
D
=
1 3 1 2
0 11 5 3
2 5 3 1
4 1 1 5
E =
1 2 1 2 1
2 4 1 2 3
3 6 2 6 5
F =
0 1 3 2
0 4 1 3
0 0 1 1
0 5 3 4
Bài tập 1.3 Xác định hạng của ma trận sau:
A =
3 5 7
1 2 3
1 3 5
B =
1 1 3
2 1 4
1 2 5
C =
1 1 3
1 0 2
3 5 0
D =
1 2 3 4
2 4 6 8
3 6 9 12
E =
4 3 2 2
0 2 1 1
0 0 3 3
F =
1 2 3 6
2 3 1 6
3 1 2 6
G
=
1 1 5 1
21 1 2 3
3 1 8 1
1 3 9 7
H
=
1 3 12
2 5 2 1
1 1 6 13
2 6 8 10
Bài tập 1.4 Xác định sự tồn tại nghiệm của mỗi hệ sau:
1
2 Chương 1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
a.
x x x
1
+ 2
2
3
3
= 5
2 6x
1
+ 4x
2
x
3
+ x
4
= 8
6x
1
+ 13x
2
17 21x
3
+ 4x
4
=
b.
x x x x x
1
+
2
+
3
+
4
+
5
= 7
3 3x
1
+ 2x
2
+ x
3
+ x
4
x
5
= 2
x x x x
2
+ 2
3
+ 2
4
+ 6
5
= 23
5x
1
+ 4 + 3x
2
x
3
+ 3 = 12x x
4
5
c.
x x
1
6
2
= 5
x x x
2
4
3
+
4
= 0
x x x x
1
+ 6
2
+
3
+ 5
4
= 3
x x x
2
+ 5
3
+ 4
4
= 0
d.
2 2x
2
x
3
+ 2x
5
= 2
x x x x x
1
+ 2
2
3
3
+
4
+ 4
5
= 1
2 7x
1
+ 5x
2
x
3
+ 3 + 10x
4
x
5
= 5
2 5x
1
+ 4x
2
x
3
+ 3 + 8x
4
x
5
= 3
Bài tập 1.5 Biện luận các hệ phương trình cho bởi ma trận đầy đủ sau đây theo tham
số .a, b, c, d
a.
2 4 3 6
0 b 7 2
0 0 a a
b.
1 1 4 2 5
0 1 2 3 4
0 0 d 5 7
0 0 0 cd c
Bài tập 1.6 Viết ra nghiệm của hệ ma trận đầy đủ tương đương hàng với mỗi ma
trận sau:
a.
A =
1 2 0 0 7 3
0 1 0 0 3 1
0 0 0 1 5 4
0 0 0 0 0 0
b.
B =
1 0 5 0 8 3
0 1 4 1 0 6
0 0 0 0 1 0
0 0 0 0 0 0
c.
C =
1 0 2 0 0 0
0 1 6 3 2 7
0 0 0 1 0 5
0 0 0 0 1 0
d.
D =
1 0 0 8 3
0 1 0 4 6
0 0 1 7 5
0 0 0 0 0
Bài tập 1.7 Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss:
a.
2x
1
+ 7 + 3x
2
x
3
+ x
4
= 6
3x
1
+ 5 + 2x
2
x
3
+ 2 = 4x
4
9x
1
+ 4x
2
+ x
3
+ 7 = 14x
4
e.
x x x x
1
+
2
2
3
+ 3
4
= 4
2x
1
+ 3 = 3x
2
+ 3x x
3
4
5x
1
+ 7 = 5x
2
+ 4x
3
+ x
4
b.
2x
1
+ 5x
2
+ x
3
+ 3 = 2x
4
4x
1
+ 6x
2
+ 3x
3
+ 5 = 4x
4
4x
1
+ 14x
2
+ x
3
+ 7 = 4x
4
2 3x
1
x
2
+ 3x
3
+ 3 = 7x
4
f.
x x x x
1
+ 2
2
+ 3
3
+ 4
4
= 5
2x
1
+ x
2
+ 2 + 3x
3
x
4
= 1
3x
1
+ 2x
2
+ x
3
+ 2x
4
= 1
4x
1
+ 3x
2
+ 2 5x
3
+ x
4
=
3
c.
2x
1
+ +x x
2
3
x
4
= 0
3 2 3x
1
x
2
+ 2x
3
x
4
= 2
5x
1
+ x x
2
3
+ 2 2x
4
=
2 3x x
1
2
+ x
3
x
4
= 4
g.
x x x
1
+ 2
2
+ 3
3
= 14
3x
1
+ 2 = 10x
2
+ x
3
x x x
1
+
2
+
3
= 6
2x
1
+ 3x x
2
3
= 5
x x
1
+
2
= 3
d.
x x x x
1
+
2
+
3
+
4
= 4
2x
1
+ x
2
+ 2 + 3x
3
x
4
= 1
5x
1
+ 3x
2
+ 3 + 5x
3
x
4
= 2
4x
1
+ 3x
2
+ 2 5x
3
+ x
4
=
h.
2x
1
+ +x
2
x
3
= 2
x x x
1
+ 3
2
+
3
= 5
x x x
1
+
2
+ 5
3
= 7
2 3x
1
+ 3x
2
x
3
= 14
Bài tập 1.8 Biện luận theo a, b, c, d số nghiệm của hệ phương trình
a.
ax x x x
1
+
2
+
3
+
4
= 1
x ax x x a
1
+
2
+
3
+
4
=
x x ax x b
1
+
2
+
3
+
4
=
b.
x + 2y + 2z = a
2x y + z = b
3x + y z = c
x 3y + 5z = d
Bài tập 1.9 Xác định m để hệ phương trình sau nghiệm:
x x x x
1
2
2
+
3
+
4
= 1
2x
1
+ x x
2
3
+ 2x
4
= 0
x x x x
1
2
+ 2
3
3
4
= 2
4 2x
1
x
2
+ 2x
3
= m
Bài tập 1.10 Giải các hệ thuần nhất sau:
a.
x x x
1
+ 2
2
3
3
= 0
2 2x
1
+ 5x
2
x
3
= 0
3 4x x
1
2
x
3
= 0
b.
3 2 5x
1
x
2
x
3
+ x
4
= 0
2 3x
1
x
2
+ x
3
+ 5x
4
= 0
x x x
1
+ 2
2
4
4
= 0
x x x x
1
2
4
3
+ 9
4
= 0
c.
x x x
1
+ 2
2
3
= 0
2x
1
+ 5x
2
+ 2x
3
= 0
x x x
1
+ 4
2
+ 7
3
= 0
x x x
1
+ 3
2
+ 3
3
= 0
d.
x x x x
1
2
2
+ 3
3
2
4
= 0
3 7 2x
1
x
2
x
3
+ 4x
4
= 0
4x
1
+ 3 = 0x
2
+ 5 + 2x
3
x
4
4 Chương 1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Chương 2
MA TRẬN
Bài tập 2.1 Thực hiện các phép tính:
a.
A + B với A =
1 2 3
4 5 6
và B =
1 1 2
0 3 5
b.
3A và 5A với A =
1 2 3
4 5 6
c.
2 3A B với A =
1 2 3
4 5
6
và B =
3 0 2
7 1 8
d. 5 2A B; 2A + 3B; A(BC); (AB)C; A
T
; ;B
T
A
T
B
T
; A
2
; AC biết
A
=
1 2
3
4
; B =
5 0
6 7
; C =
1 3 4
2 6 5
e.
AA
T
và A
T
A biết A =
1 2 0
3 1 4
Bài tập 2.2
Tìm x, y, z, w biết: 3
x y
z w
=
x 6
1 2w
+
4 x + y
z + w 3
Bài tập 2.3
Cho A =
1 2
3 6
tìm ma trận B M
2×3
sao cho AB = 0
Bài tập 2.4 Cho các ma trận
A =
1 3 0
4 5 1
3 8 0
, B =
1 1 2
3 0 4
1 3 2
, C =
2 0 2
4 7 5
1 0 1
Gọi D = [d
ij
] = 2AB +C
2
không tính toàn b ma trận D hãy tính cụ thể mỗi phần tử:
a. d
11
b. d
21
c. d
32
5
6 Chương 2. MA TRẬN
Bài tập 2.5
Cho A =
1 5
1 3
; B =
1 3 4
3 5 2
; C =
1 4
1 3
4 3
; D =
4 3 2 1
1 0 1 2
2 1 0 3
a. y tính các tích sau đây hoặc giải thích tại sao chúng không tồn tại:
AB BA AC DC CD D
; ; ; ; ; C
T
b. Kiểm tra rằng A BC AB( ) = ( )C .(AB A)
T
= B
T T
c. Không thực hiện phép tính, hãy tìm D
T
C
Bài tập 2.6
Cho A =
3 3 5
0 1 1
2 4 4
và x =
3
1
4
, y =
6
0
4
, z =
15
3
9
a. Tính các tích Ax, Ay, Az
b. Dùng kết quả câu a) để tính tích A
x y z
Bài tập 2.7 Tìm ma trận nghịch đảo của mỗi ma trận sau:
A =
1 3 2
2 8 3
1 7 1
; B =
2 1 1
5 2 3
0 2 1
; C =
1 2 0
2 3 1
1 1 5
D
=
1 1 1 1
0 1 1 1
0 0 1 1
0 0 0 1
;
E =
1 2 1 0
0 1 1 1
1 3 1 2
1 4 2 4
;
F =
2 1 0 0
3 2 0 0
1 1 3 4
2 1 2 3
Bài tập 2.8
Tìm ma trận nghịch đảo của A =
a b
c d
Ứng dụng:
A =
3 5
2 3
; B =
1 1
2 3
.
Bài tập 2.9 Cho A =
1 5 7
2 5 6
1 3 4
ma trận khả nghịch.
Không tìm toàn b ma trận A
1
chỉ tìm
a. c
3
(A
1
)
b. đồng thời hai cột, c
1
(A
1
) và c
2
(A
1
)
c. h A
2
(
1
), từ đó suy ra giá trị x
2
của hệ A
x
1
x
2
x
3
=
2
1
1
7
Bài tập 2.10 Tìm điều kiện của tham số để các ma trận sau khả nghịch, sau đó tìm ma
trận nghịch đảo tương ứng của nó:
a.
1 3 2
3 7 m + 5
m 2m 1
; b.A =
1 0 p
1 1 0
2 1 1
Bài tập 2.11 Cho ma trận B =
2 1 1
0 1 1
1 1 1
. Hãy tìm B
1
, từ đó giải hệ phương
trình Bx = d với i)d =
2
3
1
, ii)d = 3
2
3
1
, iii)d =
4
2
3
Bài tập 2.12 Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp ma trận nghịch đảo:
a.
x x x
1
+
2
3
3
= 2
x x x
1
+ 2
2
3
3
= 6
2 5x
1
+ 4x
2
x
3
= 6
b.
x x x x
1
+
2
+
3
+
4
= 1
x x x x
1
+
2
3
4
= 1
x x
1
2
= 1
x x
3
4
= 1
c.
x x x x
1
+
2
+
3
+
4
= 1
x x x x
1
+
2
3
4
= 1
x x x x
1
2
+
3
4
= 1
x x x x
1
2
3
+
4
= 1
Bài tập 2.13 Giải các phương trình ma trận sau đây:
a.
1 2
3 4
.X =
3 5
5 9
b. X.
3 2
5 4
=
1 2
5 6
c.
3 1
5 2
.X.
5 6
7 8
=
14 16
9 10
d.
1 2 3
3 2 4
2 1 0
.X =
1 3 0
10 2 7
10 7 8
e. X.
13 8 12
12 7 12
6 4 5
=
1 2 3
4 5 6
7 8 9
8 Chương 2. MA TRẬN
Chương 3
ĐỊNH THỨC
Bài tập 3.1 Không khai triển, hãy sử dụng tính chất để tính định thức của mỗi ma trận
sau:
A
=
0 1 5 1
2 1 1 1
0 1 0 1
3 2 4 2
; B =
1 3 0 5 7
0 3 1 2 3
0 0 4 1 0
0 0 0 1 8
0 0 0 0 3
;
C =
1 2 1 5
2 4 0 1
3 0 1 6
1 2 1 5
D =
1 3 4 5 7
3 3 1 2 0
2 1 4 0 0
5 3 0 0 0
2 0 0 0 0
Bài tập 3.2 Tính các định thức sau bằng cách khai triển theo hàng hay theo cột được
chọn một cách hợp nhất:
D
1
=
2 3 2
3 0 1
9 6 3
;
D
2
=
8 1 6
4 0 2
3 2 5
;
D
3
=
1 2 5 2
0 0 3 0
5 0 4 4
2 6 7 5
; D
4
=
6 3 2 4 0
9 0 4 1 0
8 5 6 7 1
3 0 0 0 0
4 2 3 2 0
Bài tập 3.3 Viết ra ma trận phụ hợp C = C of A( ) của mỗi ma trận A sau đây rồi kiểm
tra lại công thức: AC detA I
T
= ( )
a. A =
3 2 1
4 5 2
2 1 4
; b. A =
2 3 4
5 6 7
8 9 1
; c.A =
2 1 2
1 0 3
3 1 0
Bài tập 3.4 Chứng minh rằng:
a a
11
+
11
a
12
+ a
12
· · · a
1n
+ a
1n
a a a
21 22
· · ·
2n
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
a a a
n1 n2
· · ·
nn
=
a a a
11 12
· · ·
1n
a a a
21 22
· · ·
2n
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
a a a
n1 n2
· · ·
nn
+
a
11
a
12
· · · a
1n
a a a
21 22
· · ·
2n
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
a a a
n1 n2
· · ·
nn
9
10 Chương 3. ĐỊNH THỨC
Bài tập 3.5 Tính định thức của mỗi ma trận sau:
a.A
=
1 2 3 4
2 3 4 1
3 4 1 2
4 1 2 3
;
b.B =
1 2 0 2
2 5 3 2
4 1 1 0
5 0 4 4
c.C
=
2 3 1 0
5 8 2 1
1 4 2 0
2 1 4 0
d.D =
a b a b+
b a + b a
a + b a b
e.E =
a b c
a + x b + x c x+
a + y b + y c y+
; f.F =
a
+ b ab a
2
+ b
2
b
+ c bc b
2
+ c
2
c
+ a ca c
2
+ a
2
Bài tập 3.6 Tính các định thức sau đây:
a.
1 λ 3 2
2 1 3 λ
3 2 1 λ
b.
2 λ 5 1
2 1 λ 5
2 2 2 λ
;
c.
2 λ 0 0
2 3 λ 1
3 2 2 λ
Bài tập 3.7 Tìm t để ma trận sau khả nghịch bằng cách tính định thức
a.
t 2 4 3
1 t + 1 2
0 0 4t
; b.
t 1 3 3
3 t + 5 3
6 6 t 4
; c.
t + 3 1 1
7 t 5 1
6 6 t + 2
Bài tập 3.8 Chứng minh rằng:
a.
a b a b
1 1 1
x +
1
y + c
1
a b a b
2 2 2
x +
2
y + c
2
a b a b
3 3 3
x +
3
y + c
3
=
a b
1 1
c
1
a b
2 2
c
2
a b
3 3
c
3
c.
1 a bc
1 b ca
1 c ab
= (ba)( )( )ca cb
b.
a b b
1
+
1
x a
1
1
x c
1
a b b
2
+
2
x a
2
2
x c
2
a b b
3
+
3
x a
3
3
x c
3
=
2x
a b
1 1
c
1
a b
2 2
c
2
a b
3 3
c
3
Bài tập 3.9 Tìm các ma trận nghịch đảo bằng 2 cách ( phương pháp lập ma trận khối
(
A|I
n
) và phương pháp ma trận ph hợp A
1
=
1
detA
(Cof A( ))
T
):
A =
2 2 3
1 1 0
2 1 0
; B =
1 2 3
2 3 4
1 5 7
; C =
1 1 1 1
1 1 11
1 1 0 0
0 0 1 1
;
D =
1 1 1 1
1 1 11
1 1 1 1
1 1 1 1
Bài tập 3.10 Không giải hệ phương trình, tìm nhanh x
2
bằng hai cách
a.
2x
1
+ +x
2
x
3
= 2
x x x
1
+ 3
2
+
3
= 5
x x x
1
+
2
+ 5
3
= 7
2 3x
1
+ 3x
2
x
3
= 14
b.
5 2x x
1
2
+ x
3
x
4
= 2
3 2 3x
1
x
2
+ 2x
3
x
4
= 2
3x
1
+ 2 + 5 6x
2
+ 2x
3
x
4
=
2 3x x
1
2
+ x
3
x
4
= 4
c.
2 3x x
1
2
+ x
3
x
4
= 4
5 2x x
1
2
+ x
3
x
4
= 2
3 3x
1
+ 2x
2
+ 2x
3
x
4
= 2
2 3 7x
1
x
2
+ 3x
3
x
4
= 8
d.
x x x x
1
+
2
+
3
+
4
= 4
2x
1
+ 2 + 3x
2
+ x
3
x
4
= 1
3x
1
+ x
2
+ 2 + 2x
3
x
4
= 1
4x
1
+ 2 + 3 5x
2
x
3
+ x
4
=
| 1/10

Preview text:

Chương 1
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Bài tập 1.1 Đưa các ma trận sau về dang bậc thang:  1 −3 2   2 5 6   −4 1 −6  A = B = C =  3 −4 1   1 2 5   1 2 −5  2 −5 3 1 3 2 6 3 −4  1 2 −3 0   2 −2 2 1  D = 2 4 −2 2 E = −3 6 0 −1     3 6 −4 3 1 −7 10 2
Bài tập 1.2 Đưa các ma trận sau về dang bậc thang rút gọn:  2 2 −1 6 4   2 3 −2 5 1   1 −2 3 1 2  A = 4 4 1 10 13 B = 3 −1 2 0 4 C = 1 1 4 −1 3       6 6 0 20 19 4 −5 6 −5 7 2 5 9 −2 8  1 3 −1 2   0 1 3 −2   1 2 −1 2 1  0 11 −5 3 0 4 −1 3 D =      E = 2 4 1 −2 3 F = 2 −5 3 1     0 0 1 1    3 6 2 −6 5   4 1 1 5 0 5 −3 4
Bài tập 1.3 Xác định hạng của ma trận sau:  3 5 7   1 1 3   1 1 −3  A =  1 2 3 B C  =  2 1 4  =  −1 0 2  1 3 5 1 2 5 −3 5 0  1 2 3 4   4 3 2 2   1 2 3 6  D =  2 4 6 8 E F  =  0 2 1 1  =  2 3 1 6  3 6 9 12 0 0 3 3 3 1 2 6  1 −1 5 −1   1 3 −2 −1  21 1 −2 3 2 5 −2 1 G =      H = 3 −1 8 1   1 1 6 13      1 3 −9 7 −2 −6 8 10
Bài tập 1.4 Xác định sự tồn tại nghiệm của mỗi hệ sau: 1 2
Chương 1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH  x1 + 2x2 − 3x3 = −5  a. 2x1 + 4x2 − 6x3 + x4 = −8  6x1 + 13x2 − 17x3 + 4x4 = −21  x1 + x2 + x3 + x4 + x5 = 7    b. 3x1 + 2x2 + x3 + x4 − 3x5 = −2 x2 + 2x3 + 2x4 + 6x5 = 23    5x1 + 4x2 + 3x3 + 3x4 − x5 = 12  x1 − 6x2 = 5    c. x2 − 4x3 + x4 = 0 −x1 + 6x2 + x3 + 5x4 = 3    − x2 + 5x3 + 4x4 = 0  2x2 − 2x3 + 2x5 = 2    d. x1 + 2x2 − 3x3 + x4 + 4x5 = 1
2x1 + 5x2 − 7x3 + 3x4 + 10x5 = 5    2x1 + 4x2 − 5x3 + 3x4 + 8x5 = 3
Bài tập 1.5 Biện luận các hệ phương trình cho bởi ma trận đầy đủ sau đây theo tham số a, b, c, d.    1 −1 4 −2 5 2 4 −3 6  0 1 2 3 4 a. 0 b 7 2 b.      0 0  d 5 7 0 0 a a   0 0 0 cd c
Bài tập 1.6 Viết ra nghiệm của hệ có ma trận đầy đủ tương đương hàng với mỗi ma trận sau:  1 −2 0 0 7 −3   1 0 −5 0 −8 3  a. 0 1 0 0 −3 1 0 1 4 −1 0 6 A =   b.    B = 0 0 0 1 5 −4   0 0 0 0 1 0      0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0  1 0 −2 0 0 0   1 0 0 8 −3  c. 0 1 6 −3 −2 7 0 1 0 4 −6 C =   d.    D = 0 0 0 1 0 −5   0 0 1 −7 5      0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0
Bài tập 1.7 Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss:  2x  1 + 7x2 + 3x3 + x4 = 6 x1 + x2 − 2x3 + 3x4 = 4   a. 3x e. 1 + 5x2 + 2x3 + 2x4 = 4 2x1 + 3x2 + 3x3 − x4 = 3  9x  1 + 4x2 + x3 + 7x4 = 14 5x1 + 7x2 + 4x3 + x4 = 5  2x  1 + 5x2 + x3 + 3x4 = 2 x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 5       b. 4x1 + 6x2 + 3x3 + 5x4 = 4 f. 2x1 + x2 + 2x3 + 3x4 = 1 4x1 + 14x2 + x3 + 7x4 = 4 3x1 + 2x2 + x3 + 2x4 = 1      2x  1 − 3x2 + 3x3 + 3x4 = 7 4x1‘ + 3x2 + 2x3 + x4 = −5 3   x1 + 2x2 + 3x 2x 3 = 14  1 + x2 − x3 + x4 = 0      3x1 + 2x2 + x3 = 10   c. 3x1 − 2x2 + 2x3 − 3x4 = 2 g. x1 + x2 + x 5x 3 = 6 1 + x2 − x3 + 2x4 = −2     2x1 + 3x2 − x3 = 5  2x  1 − x2 + x3 − 3x4 = 4   x1 + x2 = 3  −x  1 + x2 + x3 + x4 = 4 2x1 + x2 + x3 = 2       d. 2x1 + x2 + 2x3 + 3x4 = 1 h. x1 + 3x2 + x3 = 5 5x1 + 3x2 + 3x3 + 5x4 = 2 x1 + x2 + 5x3 = −7      4x  1 + 3x2 + 2x3 + x4 = −5 2x1 + 3x2 − 3x3 = 14
Bài tập 1.8 Biện luận theo a, b, c, d số nghiệm của hệ phương trình   x + 2y + 2z = a ax  1 + x2 + x3 + x4 = 1    a. 2x − y + z = b x b. 1 + ax2 + x3 + x4 = a 3x + y − z = c  x  1 + x2 + ax3 + x4 = b   x − 3y + 5z = d
Bài tập 1.9 Xác định m để hệ phương trình sau có nghiệm:  x1 − 2x2 + x3 + x4 = 1    2x1 + x2 − x3 + 2x4 = 0 x1 − x2 + 2x3 − 3x4 = −2    4x1 − 2x2 + 2x3 = m
Bài tập 1.10 Giải các hệ thuần nhất sau:   3x1 − 2x2 − 5x x 3 + x4 = 0  1 + 2x2 − 3x3 = 0    a. 2x1 − 3x 2x 2 + x3 + 5x4 = 0 1 + 5x2 − 2x3 = 0 b. x1 + 2x2 − 4x4 = 0  3x  1 − x2 − 4x3 = 0   x1 − x2 − 4x3 + 9x4 = 0  x1 + 2x2 − x3 = 0    x1 − 2x2 + 3x3 − 2x4 = 0   c. 2x1 + 5x2 + 2x3 = 0 d. 3x1 − 7x2 − 2x x 3 + 4x4 = 0 1 + 4x2 + 7x3 = 0    4x1 + 3x2 + 5x3 + 2x4 = 0  x1 + 3x2 + 3x3 = 0 4
Chương 1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Chương 2 MA TRẬN
Bài tập 2.1 Thực hiện các phép tính:    1 −1 2  a. 1 2 3 A + B với A = và B = 4 5 6 0 3 −5   b. 1 −2 3 3A và −5A với A = 4 5 −6     c. 1 −2 3 3 0 2 2A − 3B với A = và B = 4 5 −6 −7 1 8
d. 5A − 2B; 2A + 3B; A(BC); (AB)C; AT ; BT ; AT BT ; A2; AC biết  1 2   5 0   1 −3 4  A = ; B = ; C = 3 −4 −6 7 2 6 −5   e. 1 2 0 AAT và AT A biết A = 3 −1 4       Bài tập 2.2 Tìm x y x 6 4 x + y x, y, z, w biết: 3 = + z w −1 2w z + w 3   Bài tập 2.3 Cho 1 2 A = tìm ma trận B ∈ M sao cho AB = 0 3 6 2×3
Bài tập 2.4 Cho các ma trận  1 −3 0   1 1 −2   2 0 −2  A = , B = , C =  4 5 1   3 0 4   4 7 −5  3 8 0 −1 3 2 1 0 −1
Gọi D = [dij] = 2AB +C2 không tính toàn bộ ma trận D mà hãy tính cụ thể mỗi phần tử: a. d11 b. d21 c. d32 5 6 Chương 2. MA TRẬN  1 4   4 3 2 1      Bài tập 2.5 Cho 1 5 −1 3 4 A = ; B = ; C = 1 3 −1 0 1 2 −1 3 3 5 2   ; D =   4 −3 2 1 0 3
a. Hãy tính các tích sau đây hoặc giải thích tại sao chúng không tồn tại: AB; BA; AC; DC; CD; CT D
b. Kiểm tra rằng A(BC) = (AB)C và (AB)T = BT AT .
c. Không thực hiện phép tính, hãy tìm DT C Bài tập 2.6  3 3 −5   3   −6   15  Cho A = và x = , y = , z =  0 −1 −1   −1   0   3  −2 −4 −4 −4 4 9 a. Tính các tích Ax, Ay, Az
b. Dùng kết quả câu a) để tính tích A  x y z 
Bài tập 2.7 Tìm ma trận nghịch đảo của mỗi ma trận sau:  1 3 −2   2 1 −1   1 −2 0  A = ; B = ; C =  2 8 −3   5 2 −3   2 −3 1  1 7 1 0 2 1 1 1 5  1 1 1 1   1 2 1 0   2 1 0 0   0 1 1 1   0 1 −1 1   3 2 0 0  D = ; ;   E =   F =    0 0 1 1   1 3 1 −2   1 1 3 4  0 0 0 1 1 4 −2 4 2 −1 2 3  
Bài tập 2.8 Tìm ma trận nghịch đảo của a b A = c d     Ứng dụng: 3 5 1 1 A = ; B = . 2 3 2 3  −1 −5 −7  Bài tập 2.9 Cho A = 2 5 6 là ma trận khả nghịch.   1 3 4
Không tìm toàn bộ ma trận A−1 chỉ tìm a. c3(A−1)
b. đồng thời hai cột, c1(A−1) và c2(A−1)  x    1 2 c. h −1 của hệ 2(A
), từ đó suy ra giá trị x2 A x 1  2  =   x3 1 7
Bài tập 2.10 Tìm điều kiện của tham số để các ma trận sau khả nghịch, sau đó tìm ma
trận nghịch đảo tương ứng của nó:  1 −3 2   1 0 p  a. 3 −7 m + 5 ; b.A = 1 1 0     −m 2m 1 2 1 1  2 −1 1 
Bài tập 2.11 Cho ma trận B =
. Hãy tìm B−1, từ đó giải hệ phương  0 1 1  1 −1 −1  2   2   4  trình Bx = d với i)d =  3 , ii 3 , iii −2  )d = 3   )d =   −1 −1 3
Bài tập 2.12 Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp ma trận nghịch đảo:  x1 + x2 + x3 + x  x 4 = 1  1 + x2 − 3x3 = −2    a. x1 + x2 − x3 − x x b. 4 = 1 1 + 2x2 − 3x3 = 6 x1 − x2 = −1  2x  1 + 4x2 − 5x3 = −6   x3 − x4 = −1  x1 + x2 + x3 + x4 = −1    c. x1 + x2 − x3 − x4 = 1 x1 − x2 + x3 − x4 = −1    x1 − x2 − x3 + x4 = 1
Bài tập 2.13 Giải các phương trình ma trận sau đây:         a. 1 2 3 5 3 −2 −1 2 .X = b. X. = 3 4 5 9 5 −4 −5 6          1 2 −3 1 −3 0  c. 3 −1 5 6 14 16 .X. = d. 3 2 −4 .X = 10 2 7 5 −2 7 8 9 10     2 −1 0 10 7 8  13 −8 −12   1 2 3  e. X. 12 −7 −12 4 5 6   =   6 −4 −5 7 8 9 8 Chương 2. MA TRẬN Chương 3 ĐỊNH THỨC
Bài tập 3.1 Không khai triển, hãy sử dụng tính chất để tính định thức của mỗi ma trận sau:  1 3 0 5 7   0 1 5 1   1 2 1 −5   0 3 1 2 3   2 −1 1 −1     2 4 0 1  A = ;  B = 0 0 4 1 0 ; C = 0 1 0 1     3 0 1 6     0 0 0 −1 8    3 −2 4 −2   1 2 1 −5 0 0 0 0 3  1 3 4 −5 7   3 3 1 2 0    D = 2 −1 4 0 0      5 3 0 0 0  −2 0 0 0 0
Bài tập 3.2 Tính các định thức sau bằng cách khai triển theo hàng hay theo cột được
chọn một cách hợp lí nhất:      6 3 2 4 0       1 −2 5 2     2 3 2   8 1 6   9 0 −4 1 0 0 0 3 0    D         1 =  3 0 1  ; D2 =  4 0 2  ; D ; D 8 −5 6 7 1 3 =   4 =        5 0 4 4     9 6 3   3 −2 5     3 0 0 0 0   2 −6 −7 5     4 2 3 2 0 
Bài tập 3.3 Viết ra ma trận phụ hợp C = Cof(A) của mỗi ma trận A sau đây rồi kiểm
tra lại công thức: ACT = (detA)I  3 2 1   2 3 4   2 −1 −2  a. A = ; b. ; c.  4 5 2 A A  =  5 6 7  =  1 0 3  2 1 4 8 9 1 3 −1 0
Bài tập 3.4 Chứng minh rằng:  ′ ′ ′     ′ ′ ′   a11 + a a · · · a a11 a12 · · · a a a · · · a 11 12 + a12 1n + a 1n   1n   11 12 1n         a21 a22 · · · a2n   a21 a22 · · · a2n   a21 a22 · · · a2n   . . . .  =  . . . .  +  . . . .   .. .. .. ..   .. .. .. ..   .. .. .. ..         a      n1 an2 · · · a an1 an2 · · · a an1 an2 · · · a  nn   nn   nn  9 10 Chương 3. ĐỊNH THỨC
Bài tập 3.5 Tính định thức của mỗi ma trận sau:  1 2 3 4   1 −2 0 2   2 −3 1 0  2 3 4 1 2 −5 3 2 −5 8 2 1 a.A =  ;       b.B =   c.C =    3 4 1 2   4 1 1 0   1 −4 −2 0  4 1 2 3 −5 0 −4 −4 2 −1 4 0  a b a + b   a b c   a + b ab a2 + b2  d.D = ;  b a + b a e.E f.F  =  a + x b + x c + x  =  b + c bc b2 + c2  a + b a b a + y b + y c + y c + a ca c2 + a2
Bài tập 3.6 Tính các định thức sau đây:        1 − λ 3 2   2 − λ 5 −1   2 − λ 0 0  a.  2 1 − λ 3  b.  2 −1 − λ 5 ; c.  −2 3 − λ −1               3 2 1 − λ   2 2 2 − λ   3 −2 2 − λ 
Bài tập 3.7 Tìm t để ma trận sau khả nghịch bằng cách tính định thức  t − 2 4 3   t − 1 3 −3   t + 3 −1 1  a. ; ;  1 t + 1 −2 b. −3 t + 5 −3 c. 7 t − 5 1      0 0 t − 4 −6 6 t − 4 6 −6 t + 2
Bài tập 3.8 Chứng minh rằng:        a1 b1 a1x + b1y + c1   a1 b1 c1   1 a bc  a.    a    2 b c.  a2 b2 a2x + b2y + c2  =  2 c2   1
b ca  = (b−a)(c−a)(c−b)        a3 b3 a3x + b3y + c3   a3 b3 c3   1 c ab       a1 + b1x a1 − b1x c1   a1 b1 c1  b.      a2 + b2x
a2 − b2x c2  = −2x  a2 b2 c2     a  3 b  a3 + b3x a3 − b3x c3   3 c3 
Bài tập 3.9 Tìm các ma trận nghịch đảo bằng 2 cách ( phương pháp lập ma trận khối ( 1
A|In) và phương pháp ma trận phụ hợp A−1 = (Cof(A))T ): detA  1 1 1 1   1 1 1 1   2 2 3   1 2 3  1 1 −1 −1 1 1 −1 −1 A = ; B = ;   ;    1 −1 0   2 3 4 C D =  =  1 −1 0 0   1 −1 1 −1  2 −1 0 1 5 7     0 0 1 −1 1 −1 −1 1
Bài tập 3.10 Không giải hệ phương trình, tìm nhanh x bằng hai cách 2  2x  1 + x2 + x3 = 2 5x1 − x2 + x3 − 2x4 = 2       a. x1 + 3x2 + x3 = 5 b. 3x1 − 2x2 + 2x3 − 3x4 = 2 x1 + x2 + 5x3 = −7 3x1 + 2x2 + 2x3 + 5x4 = −6      2x  1 + 3x2 − 3x3 = 14 2x1 − x2 + x3 − 3x4 = 4  2x  1 − x2 + x3 − 3x4 = 4 −x1 + x2 + x3 + x4 = 4       c. 5x1 − x2 + x3 − 2x4 = 2 d. 2x1 + 2x2 + x3 + 3x4 = 1 3x1 + 2x2 + 2x3 − 3x4 = 2 3x1 + x2 + 2x3 + 2x4 = 1      2x  1 − 3x2 + 3x3 − 7x4 = 8 4x1 + 2x2 + 3x3 + x4 = −5