lOMoARcPSD| 23136115
Bài tập 2
Bài tập 2: Cho cơ cấu (như hình vẽ) với l
AB
= 0,4m; l
AC
= 0,8m; l
CD
= 1,6m; l
DE
= 0,6m
h=1,7 m. Tay quay AB quay đều với vận tốc góc =20 rad/s khi tay quay AB hợp với
phương đứng AC một góc 90
o
. Hãy vẽ họa đồ vận tốc gia tốc để tính vận tốc c của
khâu CD, vận tốc góc của khâu DE, vận tốc dài của con trượt ngang E gia tốc góc
của CD.
1
lOMoARcPSD| 23136115
Bài tập 2: Tính vận tốc của khâu CE, DE, vận tốc dài E và gia
tốc góc CD (0,5 điểm)
a. Vận tốc
Khâu dẫn 1 nối với khâu 2
bằng khớp xoay nên
= B2 ; B1 =B2 B1
Trên khâu 2 và 3 (con trượt B)
B3 = B2 + B3B2
(2.1)
B3 = C + B3C
(2.2)
B3
B2
B3B2
B3C
Điểm đặt
Tại B
Tại B
Tại B
Tại B
Phương
?
Vuông góc với
AB
Song song
với CB
Vuông
góc BC
Chiều
?
Theo
1
?
?
Độ lớn
?
B2 = 1*lAB =8
(m/s)
?
?
lOMoARcPSD| 23136115
(
C
= 0 nên
B3
=
B3C
)
Chọn tỉ lệ xích = 0.1 (mm/s)/mm cho họa đồ vận tốc.
Bài tập 2: Tính vận tốc của khâu CE, DE, vận tốc dài E và gia tốc góc CD
(1 điểm)
lOMoARcPSD| 23136115
a. Vận tốc: B3 = B2 + B3B2 (2.1); B3 = B3C (2.2)
Theo định lý đồng
dạng thuận ta có
B2B3=
B2
* cos = ( m/s) hay
B2B3 =b2b3. =71.55x
0.1=7.155 (mm/s)
B3 =
B2
* sin = (m/s) hay
B3=pb3.
=35.78x0.1=3.578 (mm/s)
=
= 4 (rad/s)
Trên khâu CD: D3 = C +
D3C= D3C
= = 6.4 (m/s)
lOMoARcPSD| 23136115
Bài tập 2: Tính vận tốc của khâu CE, DE, vận tốc dài E và gia tốc góc CD
(0,5 điểm)
a. Vận tốc
Trên khâu 4:
E5= E4 =
D + E4D (2.3) Trên khâu 5:
E5
= E6 + E5E6
(2.4)
( E6 = 0 nên E5 = E5E6)
Chọn tỉ lệ xích = 0.1 (mm/s)/mm cho họa đồ vận tốc.
E
E4D
E5E6
Điểm đặt
Tại E
Tại E
Tại E
Phương
?
Vuông góc
với ED
Phương trượt
(song song AB)
Chiều
?
?
?
Độ lớn
?
?
?
lOMoARcPSD| 23136115
Bài tập 2: Tính vận tốc của khâu CE, DE, vận tốc dài E và gia tốc góc CD (1
điểm)
a. Vận tốc:
E5
=
D
+
E4D
(2.3);
E5
=
E5E6
(2.4)
Theo họa đồ vận tốc ta có
E=
E5
= pe. =
42.89x0.1= 4.289 (m/s)
ED=
E4D
= de.
=32.02x0.1=3.202 (m/s)
=
= = 5.337 (rad/s)
Bài tập 2: Tính vận tốc
của khâu CE, DE, vận
tốc dài E và gia tốc góc
CD
(1,0 điểm)
lOMoARcPSD| 23136115
b. Gia tốc
Khâu dẫn 1 nối với khâu 2
bằng khớp xoay nên
= B2 ; B1 =B2
B1
Trên khâu 2 và 3 (con trượt B)
B3 = B2 + B3B2
B3 = + + (2.5)
B3 = C + B3C ( C =0)
B3= + (2.6)
Chọn tỉ lệ xích = 0.5 (mm/s
2
)/mm cho họa đồ vận tốc.
Bài tập 2: Tính vận tốc của khâu CE, DE, vận tốc dài E và gia tốc góc CD
(1,0 điểm)
B3
Điểm đặt
Tại B
Tại B
Tại B
Tại B
Tại B
Tại B
Phương
?
Song
song với
CB
Vuông
góc với
CB
Song
song với
CB
Song
song với
CB
Quay
B2B3
một
góc 90
o
theo
1
Chiều
?
Từ B về
C
?
Từ B về
A
?
?
Độ lớn
?
=
(m/s
2
)
?
= 160
(m/s
2
)
?
=
(m/s
2
)
lOMoARcPSD| 23136115
b.
Gia tốc:
B3
= +
+
(2.5);
B3
= + (2.6)

Preview text:

lOMoAR cPSD| 23136115 Bài tập 2
Bài tập 2: Cho cơ cấu (như hình vẽ) với lAB= 0,4m; lAC= 0,8m; lCD= 1,6m; lDE= 0,6m và
h=1,7 m. Tay quay AB quay đều với vận tốc góc =20 rad/s khi tay quay AB hợp với
phương đứng AC một góc 90o. Hãy vẽ họa đồ vận tốc và gia tốc để tính vận tốc góc của
khâu CD, vận tốc góc của khâu DE, vận tốc dài của con trượt ngang E và gia tốc góc của CD. 1 lOMoAR cPSD| 23136115
Bài tập 2: Tính vận tốc của khâu CE, DE, vận tốc dài E và gia tốc góc CD (0,5 điểm) a. Vận tốc B3 B2 B3B2 B3C
Khâu dẫn 1 nối với khâu 2 Điểm đặt bằng khớp xoay nên Tại B Tại B Tại B Tại B Phương Song song Vuông ? Vuông góc với B1 = B2 ; ⃗B1 =⃗B2 AB với CB góc BC
Trên khâu 2 và 3 (con trượt B) B3 = B2 + B3B2 Chiều ? Theo 1 ? ? (2.1) Độ lớn ? ? ? B2 = 1*lAB =8 B3 = C + B3C (2.2) (m/s) lOMoAR cPSD| 23136115
( C = 0 nên B3 = B3C) Chọn tỉ lệ xích = 0.1 (mm/s)/mm cho họa đồ vận tốc.
Bài tập 2: Tính vận tốc của khâu CE, DE, vận tốc dài E và gia tốc góc CD (1 điểm) lOMoAR cPSD| 23136115
a. Vận tốc: B3 = B2 + B3B2 (2.1); B3 = B3C (2.2) Theo định lý đồng dạng thuận ta có B2B3= B2 * cos = ( m/s) hay B2B3 =b2b3. =71.55x 0.1=7.155 (mm/s) B3 = B2 * sin = (m/s) hay B3=pb3. =35.78x0.1=3.578 (mm/s) = ∗ → = 4 (rad/s)
Trên khâu CD: D3 = C + D3C= D3C = ∗ = 6.4 (m/s) lOMoAR cPSD| 23136115
Bài tập 2: Tính vận tốc của khâu CE, DE, vận tốc dài E và gia tốc góc CD (0,5 điểm) a. Vận tốc Trên khâu 4: E D E4D E5E6 Điểm đặt E5= E4 = Tại E Tại D Tại E Tại E Phương Phương trượt
D + E4D (2.3) Trên khâu 5: ? Theo D3C Vuông góc với ED (song song AB) E5 = E6 + E5E6 Chiều ? (2.4) ? Theo D3C ? ( E6 = 0 nên E5 = E5E6) Độ lớn ? D= 6.4 m/s ? ? Chọn tỉ lệ xích
= 0.1 (mm/s)/mm cho họa đồ vận tốc. lOMoAR cPSD| 23136115
Bài tập 2: Tính vận tốc của khâu CE, DE, vận tốc dài E và gia tốc góc CD (1 điểm)
a. Vận tốc: E5= D + E4D (2.3); E5 = E5E6 (2.4)
Theo họa đồ vận tốc ta có E= E5 = pe. = 42.89x0.1= 4.289 (m/s) ED= E4D= de. =32.02x0.1=3.202 (m/s) = ∗ → = = 5.337 (rad/s)
Bài tập 2: Tính vận tốc của khâu CE, DE, vận
tốc dài E và gia tốc góc CD (1,0 điểm) lOMoAR cPSD| 23136115 b. Gia tốc ⃗B3 ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗
Khâu dẫn 1 nối với khâu 2 Điểm đặt Tại B Tại B Tại B Tại B Tại B Tại B bằng khớp xoay nên Phương ? Song Vuông Song Song Quay B1 = B2 ; ⃗B1 =⃗B2
song với góc với song với song với B2B3 một
Trên khâu 2 và 3 (con trượt B) CB CB CB CB góc 90 o theo 1 B3 = B2 + B3B2 Chiều ? Từ B về ? Từ B về ? ? C A B3 = + + (2.5) Độ lớn ? ⃗ = ? ? ⃗ = ⃗ = 160 B3 = C + B3C ( C =0) (m/s2) (m/s2) (m/s2) B3= + (2.6) Chọn tỉ lệ xích
= 0.5 (mm/s2)/mm cho họa đồ vận tốc.
Bài tập 2: Tính vận tốc của khâu CE, DE, vận tốc dài E và gia tốc góc CD (1,0 điểm) lOMoAR cPSD| 23136115 b. Gia tốc: B3 = + + (2.5); B3= + (2.6)