CHƯƠNG 2: HỆ THNG NGÂN HÀNG TI MT S C GIA TRÊN TH I VÀ VI T NAMQU GI
M
Anh
Nh t B n
Thy S
HTTC
da vào
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………….........................
Đặc
điểm
S lượng ngân
hàng ………………………
……………………
………
……………………
…………
…………………………
…………..
H ng qu n th
(2 ………………
c p): ……………
…………….
Các NH c a M n m
trong nh ng NH l n nh t th ế
gi và ho ng xuyên i ạt độ
qu c gia
G .m …………………
…………………………….
……………………………
……………………………
H ng th
NH ………………………
…………………….. ……
châu Âu
Hoạt động có ……….
…………………………..
ph n l n th ph n t p trung
các NH l n
Hoạt động xuyên quc
gia( …………………….
………………………….)
G m: ………………..
……………………………
C …………u trúc
………………………
H ng cho th ………..
phép NH là m t c u ph n
c a t ập đoàn
v ………………
quy mô
gi , a ………………… ……
……..
……………………….
T n t i hình
thức………………………
…………………………
Gm: …………………
…………………………….
……………………………
…………………………….
Tính b o m t
……….................................
T …………n t i nhóm
…………………………….
…………………………….
…………………………….
Dch v ngân hàng ……
………………………….....
Tính t p trung , ………...
ph n l n th ph n t p trung
các ngân hàng l n (UBS
và Credit Suisse chiếm
trên quy mô tài s n ……….
c a c h ng NH t th i
Th y S )
Các NH bang (………..)
là t chc …………………
có s b o lãnh c a Nhà
nước
M t s
ngân
hàng l n
JP Morgan, Citibank, …
HSBC, Barclays Plc, …
NH bưu điện Nht Bn, NH
Norinchukin,
Raijjeisen, UBS, Credit
Suisse
Vit Nam
H ng ngân hàng có tính t p trung , ch y u n c và NHTM c th …………………………….. ế m nhóm NHTM nhà nướ
ph n
T ng ốc độ tăng trưở ……………………………………………………………………………………………………………
NH có y u t c chi m th ph n chi ph i: VCB, BIDV, Vietinbank, Agribank ế nhà nướ ế
H ng và phát tri n kinh t thống NHTM đóng vai trò quan trọng trong tăng trưở ế
Thu nh p ch y u d a vào các s n ph m và d ch v ế ………………………………………………………………………….

Preview text:

CHƯƠNG 2: HỆ THNG NGÂN HÀNG TI MT S QUC GIA TRÊN TH GII VÀ VIT NAM M Anh Nht Bn Thy S HTTC
……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………......................... da vào Đặc • Số lượng ngân • Hệ thống • Cấu trúc ………… • Tính bảo mật điểm
hàng ……………………… NH ……………………… ………………………
………................................. …
…………………….. ……
• Hệ thống ……….. cho
• Tồn tại nhóm …………  …………………… châu Âu
phép NH là một cấu phần ……………………………. ………
• Hoạt động có ………. của tập đoàn
……………………………. 
…………………… …………………………..
• Có ……………… về
……………………………. …………
phần lớn thị phần tập trung ởquy mô
• Dịch vụ ngân hàng …… ………………………… các NH lớn
giữa …………………, …… …………………………..... …………..
• Hoạt động xuyên quốc ……..
• Tính tập trung ………..., • Hệ thống quản
gia( …………………….
và ……………………….
phần lớn thị phần tập trung lý ……………… (2
………………………….) • Tồn tại hình
ở các ngân hàng lớn (UBS cấp): ……………
• Gồm: ………………..
thức……………………… và Credit Suisse chiếm và …………….
…………………………… …………………………
trên ………. quy mô tài sản • Các NH của Mỹ nằm
• Gồm: …………………
của cả hệ thống NH tại
trong những NH lớn nhất thế
……………………………. Thụy Sỹ)
giới và hoạt động xuyên
……………………………
• Các NH bang (………..) quốc gia
……………………………. là tổ chức …………………
• Gồm ………………….
có sự bảo lãnh của Nhà
……………………………. nước
……………………………
…………………………… Mt s JP Morgan, Citibank, … HSBC, Barclays Plc, …
NH bưu điện Nhật Bản, NH Raij eisen, UBS, Credit ngân Norinchukin, … Suisse hàng ln Vit Nam
• Hệ thống ngân hàng có tính tập trung …………………………….., chủ yếu nằm ở nhóm NHTM nhà nước và NHTM cổ phần
• Tốc độ tăng trưởng ……………………………………………………………………………………………………………
• NH có yếu tố nhà nước chiếm thị phần chi phối: VCB, BIDV, Vietinbank, Agribank
• Hệ thống NHTM đóng vai trò quan trọng trong tăng trưởng và phát triển kinh tế
• Thu nhập chủ yếu dựa vào các sản phẩm và dịch vụ ………………………………………………………………………….