71
72
Bài t p
1. Có hai thùng thu c A và B, trong ó : đ
thùng A có 20 l g m 2 l h ng và 18 l t t,
thùng B có 20 l g m 3 l h ng và 17 l t t,
a) L y m i thùng 1 l . G i X là s l h ng trong 2 l l y ra. Tìm hàm m t
độ c a X.
b) L y thùng B ra 3 l . G i Y s l h ng trong 3 l l y ra. Tìm hàm
mt c a Y. độ
2. M t x th b n bia v i xác su t b n trúng bia
p 0.6
=
. Có 5 viên n đạ
đượ ượ đạ c b n ln l t x th s dng bn khi hết n hay ngay khi m t
viên n trúng bia. G i X s l n b n. Tìm hàm m t c a X. Tính trung đạ độ
bình
µ
và ph ng sai ươ
2
σ
.
3. M t thùng ng 10 l thu c trong ó có 1 l h ng. Ta ki m tra t ng l đự đ
(không hoàn l i) cho n khi phát hi n c l h ng thì d ng. G i X s đế đượ
ln ki m tra. Tìm hàm m t c a X. Tính trung bình độ
µ
và ph ng sai ươ
2
σ
.
4. G i X là tu i th c a con ng i. M t công trình nghiên c u cho bi t hàm ườ ế
mt c a X là độ
( )
2
2
cx 100 x khi 0 x 100
f (x)
=
< >
a) Xác nh h ng s c, đị
b) Tính trung bình và ph ng sai c a X, ươ
c) Tính xác su t c ườa m t ng i có tu i th
60
,
d) Tính xác su t m t ng i tu i th ườ
60
, bi t r ng ng i ó hi n nay ế ườ đ
đ ã 50 tu i.
5. Cho vect ngơ u nhiên có b ng phân ph i xác su t
Y
X
1 2 3
0 0.1 0.2 0.1
1 0.2 0.2 0.2
a) Tìm các hàm m t thành ph n độ
X
f (x)
,
Y
f (y)
,
b) Tìm các trung bình
X
µ
,
Y
µ
, các ph ng sai ươ
2
X
σ
,
2
Y
σ
h s t ng ươ
quan
(
)
X, Y
ρ
.
6. Cho vect ngơ u nhiên có hàm m t độ
( ) ( )
[ ] [ ]
( )
[ ] [ ]
2
c x y khi x, y 0,1 0,1
f (x, y)
0 khi x, y 0,1 0,1
+ ×
=
×
a) Tìm các hàm m t thành ph n độ
X
f (x)
,
Y
f (y)
,
b) Tìm các trung bình
X
µ
,
Y
µ
, các ph ng sai ươ
2
X
σ
,
2
Y
σ
h s t ng ươ
quan
(
)
X, Y
ρ
.
7. Cho vect ng u nhiên ơ
(
)
V X, Y
=
, v i X, Y c l p. Gi s X, Y độ
trung bình l n l t là ượ
X
µ
,
Y
µ
và ph ng sai ươ
2
X
σ
,
2
Y
σ
. t Đặ
Z X Y
= α + β
.
Chng minh r ng
a)
Z X Y
µ = αµ + βµ
,
b)
2 2 2 2 2
Z Z Z
σ = α σ + β σ
8. Cho vect ngơ u nhiên
(
)
V X, Y
=
. t Đặ
Z X Y
= +
. Ch ng minh r ng
Z X Y
µ = µ + µ
( )
2 2 2
Z X X Y Y
2 X, Y
σ = σ + ρ σ σ + σ
Suy ra r ng, n u X và Y không t ng quan, ngh ế ươ ĩa là
(
)
X, Y 0
ρ =
, thì
2 2 2
Z X Y
σ = σ + σ
.
9. Cho vect ngơ u nhiên
(
)
V X, Y
=
có b ng phân ph i xác su t
Y
X
0 1
1
1
3
0
73
74
0 0
1
3
1
1
3
0
a) Tính trung bình và ph ng sai c a X và Y, ươ
b) Tính h s t ng quan ươ
(
)
X, Y
ρ
,
c) X và Y có c l p không ? độ
10. Ch ng minh r ng n u vect ng u nhiên ế ơ
(
)
V X, Y
=
X, Y c l p độ
thì
(
)
X, Y 0
ρ =
.
11. Ch ng minh r ng v i m i vect ng u nhiên ơ
(
)
V X, Y
=
, ta h s
tương quan
(
)
X, Y
ρ
th a
(
)
1 X, Y 1
ρ
.

Preview text:

71 72 Bài tp
a) Tìm các hàm mật độ thành phần f X (x) , f Y (y) ,
1. Có hai thùng thuốc A và B, trong đó : b) Tìm các trung bình µ ươ 2 ệ ố ươ X , µY , các ph ng sai σX , 2 σ Y và h s t ng
thùng A có 20 lọ gồm 2 lọ hỏng và 18 lọ tốt, quan ρ (X, Y ) .
thùng B có 20 lọ gồm 3 lọ hỏng và 17 lọ tốt,
6. Cho vectơ ngẫu nhiên có hàm mật độ
a) Lấy ở mỗi thùng 1 lọ. Gọi X là số lọ hỏng trong 2 lọ lấy ra. Tìm hàm mật 2  độ c(x + y) khi (x, y) ∈ [0,1]× [0,1] của X. f (x, y) =  0 khi (x, y ) ∉ [0,1]× [0,1]
b) Lấy ở thùng B ra 3 lọ. Gọi Y là số lọ hỏng trong 3 lọ lấy ra. Tìm hàm mật độ của Y.
a) Tìm các hàm mật độ thành phần f X (x) , f Y (y) ,
2. Một xạ thủ bắn bia với xác suất bắn trúng bia là p = 0.6 . Có 5 viên đạn 2 đượ
b) Tìm các trung bình µ , µ , các phương sai σ , 2 σ và hệ số tương
c bắn lần lượt và xạ thủ sẽ dừng bắn khi hết đạn hay ngay khi có một X Y X Y
viên đạn trúng bia. Gọi X là số lần bắn. Tìm hàm mật độ của X. Tính trung quan ρ (X, Y ) . bình µ và phương sai 2 σ .
7. Cho vectơ ngẫu nhiên V = ( X, Y ) , với X, Y độc lập. Giả sử X, Y có
3. Một thùng đựng 10 lọ thuốc trong đó có 1 lọ hỏng. Ta kiểm tra từng lọ trung bình lần lượt là µ và phương sai 2 σ , 2 σ . Đặt Z = αX + βY .
(không hoàn lại) cho đến khi phát hiện được lọ hỏng thì dừng. Gọi X là số X µ , Y X Y Chứng minh rằng
lần kiểm tra. Tìm hàm mật độ của X. Tính trung bình µ và phươ 2 ng sai σ . a) µ = αµ + βµ Z X Y ,
4. Gọi X là tuổi thọ của con người. Một công trình nghiên cứu cho biết hàm mật độ của X là b) 2 2 2 2 2 Z σ = α Z σ + β Z σ  2
cx (100 − x)2 khi 0 ≤ x ≤ 100
8. Cho vectơ ngẫu nhiên V = (X, Y ) . Đặt Z = X + Y . Chứng minh rằng f (x) =  0 khi x < 0 hay x > 100 µ = µ + µ và 2 2 σ = σ + 2ρ X, Y σ σ + σ Z X ( ) 2 Z X Y X Y Y
a) Xác định hằng số c,
b) Tính trung bình và phương sai của X,
Suy ra rằng, nếu X và Y không tương quan, nghĩa là ρ(X, Y ) = 0 , thì
c) Tính xác suất của một người có tuổi thọ ≥ 60 , 2 2 2
d) Tính xác suất một người có tuổi thọ ≥ 60 , biết rằng người đó hiện nay Z σ = X σ + Y σ . đã 50 tuổi.
9. Cho vectơ ngẫu nhiên V = (X, Y ) có bảng phân phối xác suất
5. Cho vectơ ngẫu nhiên có bảng phân phối xác suất Y 0 1 Y 1 2 3 X X −1 1 0 0 0.1 0.2 0.1 3 1 0.2 0.2 0.2 73 74 0 0 1 3 1 1 0 3
a) Tính trung bình và phương sai của X và Y,
b) Tính hệ số tương quan ρ (X, Y ) ,
c) X và Y có độc lập không ?
10. Chứng minh rằng nếu vectơ ngẫu nhiên V = (X, Y ) có X, Y độc lập thì ρ (X, Y ) = 0.
11. Chứng minh rằng với mọi vectơ ngẫu nhiên V = (X, Y ) , ta có hệ số
tương quan ρ (X, Y ) thỏa −1 ≤ ρ ( X, Y) ≤ 1.