Bài Tập Chương 3 | Bài tập Đại số tuyến tính

Hãy biểu diễn tuyến tính vector w = (1,7,-4) qua u,v. Xác định m để w = (1, m, 5) là tổ hợp tuyến tính của u,v. Bài tập giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao.

Thông tin:
3 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài Tập Chương 3 | Bài tập Đại số tuyến tính

Hãy biểu diễn tuyến tính vector w = (1,7,-4) qua u,v. Xác định m để w = (1, m, 5) là tổ hợp tuyến tính của u,v. Bài tập giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao.

60 30 lượt tải Tải xuống
Bài tập chương 3 .
1) Xét xem các tập hợp cùng với phép cộng và phép nhân vô hướng cho sau đây có phải
là KGVT trên R không?
a)
2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2
(x ,x ),(y ,y ) R :(x ,x ) (y ,y ) (x y ,x y ),
2
1 2 1 2 1
(x ,x ) R , R: (x ,x ) ( x ,0),

b)
2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2
(x ,x ),(y , y ) R : (x ,x ) (y ,y ) (x y ,x y ),
2
1 2 1 2 1 2
(x ,x ) R , R: (x ,x ) ( x , x ),

2
1 2 1 2
(R {(x ,x ) R | x 0,x 0)
c)
n
P
%
là tập các đa thức bậc n với các phép toán thông thường:cộng hai đa thức và
nhân đa thức với một số.
d)
2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2
(x ,x ),(y , y ) R : (x ,x ) (y , y ) (x y ,x y ),
1 2
2
1 2 1 2
(x ,x ) R , R: (x , x ) (x , x ).

2) Kiểm tra các tập sau đây có là không gian vector (KGVT) con của các không gian
vector tương ứng không?
a)
3
1 2 3 i
b)
3
1 2 3 1 2 3
W {(x ,x ,x ) R / x +2x =3x }
c)
3
1 2 3 1 2
W {(x ,x ,x ) R / x +3x =1}
d)
2
a b
W M / b c 0
c d
e)
2
0 1 2 2 0 1 2
W {a a t a t P [t]/ a a a 0}
3) Cho các vector u = (1, -3, 2) và v = (2,-1,1) trong
3
R
a) Hãy biểu diễn tuyến tính vector w = (1,7,-4) qua u,v.
b) Xác định m để w = (1, m, 5) là tổ hợp tuyến tính của u,v.
c) Tìm điều kiện của a,b,c để w = (a,b,c) là tổ hợp tuyến tính của u,v.
4) Xét sự độc lập tuyến tính (đltt) của các hệ vector sau trong các KGVT tương ứng:
a)
1 2 3
a (3,2, 1),a (2,3,5),a ( 1,1,2)
b)
1 2 3 4
b (2,1,1, 1),b (1, 1,2,1),b (3,4,5,1),b (1,2, 1
, 2)
c)
1 2 3
c (1,2, 1,3),c (3,7,9,13),c ( 2, 4,2, 6)
d)
1 2 3
d (6,3,5,7),d (5,9,8,11),d (13,17,25,31),
4
d (25,18,19,41),
5
d (33,79,81,1)
e)
1 2 3 4
1 5 1 1 2 4 1 7
e ,e ,e ,e
4 2 1 5 5 7 5 1
f)
3 2 3 2 3
1 2 3 4
f x 2x 2,f x 1,f x 2x 2x,f x 1
trong
3
P [x].
5) Tìm một cơ sở và số chiều của không gian con của
4
R
sinh bởi hệ vector sau:
a)
1 2 3
(1,2, 1,3), (2, 1,2,4), (0, 5,4, 2)
b)
1 2 3
( 1,0,1,2), (1,1,0, 3), (2,1, 1, 5),
5
(1, 1,1,2),
4
( 2,3,1, 3),
6) Cho các vector
1 2 3 4
u (1,2, 1,2,0),u (2,3,4,1,2),u (0,2, 12,6, 4),
u ( 1,1,a,7,b),
và các không gian
1 1 2 3 2 1 2 3 4
L span{u ,u ,u },L span{u ,u ,u ,u }.
a) Tìm một cơ sở và số chiều của
1
L .
b) y vào điều kiện của a, b tìm số chiều của
2
L .
Khi nào
1 2
L L .
7) Trong
3
R
, cho không gian con
1 1 2 3
L span(S),S {u (1, 3,2),u (2, 1,1),u (1,m,5)}.
a) Với giá trị nào của m thì
3
L R .
c) Cho m = -8. Tìm điều kiện của a, b, c để
x (a,b,c) L.
8) Tập nào là không gian con của
4
R ?
Tìm một cơ sở của nó (nếu là không gian con)
a)
1 1 2 3 4 1 4 i
L {(x ,x ,x ,x )|x x ,x R}
b)
1
2
2 1 2 3 4 2 i
L {(x ,x ,x ,x )|x x ,x R}
9) Tìm chiều và một cơ sở của không gian nghiệm của hệ phương trình:
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
x 2x x 3x 4x 0
2x 4x 2x 7x 5x 0
2x 4x 2x 4x 2x 0
10) m nghiệm tổng quát và một hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình
1 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
x 3x 4x 0
x x 7x 9x 0
2x x 10x 13x 0
3x x 13x 17x 0
(Một hệ nghiệm cơ bản là một cơ sở của không gian nghiệm)
11) Trong
3
R
cho các hệ vector:
1 2 3
(1,1,1), (1,1,2), (1,2,3) (1)
1 2 3
(2,1, 1), (3,2,5), (1, 1,m) (2)
a) Chứng minh rằng (1) là mt cơ sở của
3
R
.
b) Tìm tọa độ của vector u = (2,3,1) đối với cơ sở (1).
c) Tìm m để (2) là một cơ sở của
3
R .
d) Cho m=1.
-Tìm ma trận chuyển cơ sở từ (1) sang (2) .
- Cho
/(2)
(x) ( 1,2,3)
.
Tìm
/(1)
(x) ?
| 1/3

Preview text:

Bài tập chương 3 .
1) Xét xem các tập hợp cùng với phép cộng và phép nhân vô hướng cho sau đây có phải là KGVT trên R không? a) 2 (
 x ,x ),(y ,y )R : (x ,x )  (y ,y )  (x  y ,x  y ), 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 2 (
 x ,x )R ,R: (x ,x )  (x ,0), 1 2 1 2 1 b) 2 (x ,x ),(y , y ) R      : (x , x ) (y , y ) (x y ,x y ), 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 2 (  x ,x )R      2 (R      {(x ,x ) R | x 0,x 0)  , R: (x ,x ) ( x , x ), 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
c) P%là tập các đa thức bậc n với các phép toán thông thường:cộng hai đa thức và n
nhân đa thức với một số. d) 2 (x ,x ),(y , y ) R    : (x , x ) (y , y ) (x y ,x y ), 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 2
(x ,x ) R , R: (x ,x )  (x,x  ). 1 2 1 2 1 2
2) Kiểm tra các tập sau đây có là không gian vector (KGVT) con của các không gian vector tương ứng không? a) 3
W {(x ,x ,x )R / x  0, i 1,2,3} 1 2 3 i b) 3
W {(x ,x ,x )R / x +2x =3x } 1 2 3 1 2 3 c) 3
W {(x ,x ,x )R / x +3x =1} 1 2 3 1 2  a b  d) W      M / b  c  0 2  c d    e) 2
W {a  a t  a t P [t]/ a  a  a  0} 0 1 2 2 0 1 2
3) Cho các vector u = (1, -3, 2) và v = (2,-1,1) trong 3 R
a) Hãy biểu diễn tuyến tính vector w = (1,7,-4) qua u,v.
b) Xác định m để w = (1, m, 5) là tổ hợp tuyến tính của u,v.
c) Tìm điều kiện của a,b,c để w = (a,b,c) là tổ hợp tuyến tính của u,v.
4) Xét sự độc lập tuyến tính (đltt) của các hệ vector sau trong các KGVT tương ứng:
a) a  (3,2,1),a  (2,3,5),a  (1,1,2) 1 2 3
b) b  (2,1,1,1),b  (1,1,2,1),b  (3,4,5,1),b  (1,2,1,2) 1 2 3 4
c) c  (1,2,1,3),c  (3,7,9,13),c  (2,4,2, 6  ) 1 2 3
d) d  (6,3,5,7),d  (5,9,8,11),d  (13,17,25,31), d  (25,18,19,41), 1 2 3 4 d  (33,79,81,1) 5  1 5    1 1  2 4    1 7   e) e   ,e   ,e   ,e  1 2 3 4  4 2   1 5  5 7    5 1       f) 3 2 3 2 3
f  x  2x  2,f  x 1,f  x  2x  2x,f  x 1 trong P [x]. 1 2 3 4 3
5) Tìm một cơ sở và số chiều của không gian con của 4 R sinh bởi hệ vector sau:
a)   (1,2,1,3),  (2,1,2,4),  (0,5,4,2) 1 2 3
b)   (1,0,1,2),  (1,1,0,3),  (2,1,1,5),   (1,1,1,2),   (2,3,1,3), 1 2 3 5 4 6) Cho các vector
u  (1,2,1,2,0),u  (2,3,4,1,2),u  (0,2, 1  2,6, 4  ),u  (1,1,a,7,b), 1 2 3 4 và các không gian
L  span{u ,u ,u },L  span{u ,u ,u ,u }. 1 1 2 3 2 1 2 3 4
a) Tìm một cơ sở và số chiều của L . 1
b) Tùy vào điều kiện của a, b tìm số chiều của L . Khi nào L  L . 2 1 2 7) Trong 3 R , cho không gian con
L  span(S),S {u  (1, 3
 ,2),u  (2,1,1),u  (1,m,5)}. 1 1 2 3
a) Với giá trị nào của m thì 3 L  R .
c) Cho m = -8. Tìm điều kiện của a, b, c để x  (a,b,c)L.
8) Tập nào là không gian con của 4
R ? Tìm một cơ sở của nó (nếu là không gian con)
a) L {(x ,x ,x ,x )|x  x ,x R} 1 1 2 3 4 1 4 i b) 2
L {(x ,x ,x ,x )|x  x ,x R} 2 1 2 3 4 1 2 i
9) Tìm chiều và một cơ sở của không gian nghiệm của hệ phương trình:
 x  2x  x  3x  4x  0 1 2 3 4 5 
2x  4x  2x  7x  5x  0 1 2 3 4 5
2x  4x  2x  4x  2x   0 1 2 3 4 5
10) Tìm nghiệm tổng quát và một hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình  x  3x  4x  0 1 3 4 
 x  x  7x  9x  0 1 2 3 4
2x  x 10x 13x  0  1 2 3 4 3  x  x 13x 17x   0 1 2 3 4
(Một hệ nghiệm cơ bản là một cơ sở của không gian nghiệm) 11) Trong 3 R cho các hệ vector:
  (1,1,1),  (1,1,2),  (1,2,3) (1) 1 2 3
  (2,1,1),  (3,2,5),  (1,1,m) (2) 1 2 3
a) Chứng minh rằng (1) là một cơ sở của 3 R .
b) Tìm tọa độ của vector u = (2,3,1) đối với cơ sở (1).
c) Tìm m để (2) là một cơ sở của 3 R . d) Cho m=1.
-Tìm ma trận chuyển cơ sở từ (1) sang (2) . - Cho (x)  ( 1  ,2,3) (x)  ? /(2) . Tìm /(1)