Bài tập chương 3: Doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh môn Kinh tế học đại cương

Bài tập chương 3: Doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh môn Kinh tế học đại cương | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|40615597
CHƯƠNG 3. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH
DẠNG 1: Bài toán nh thường, xác ịnh các quyết ịnh sản xuất trong ngắn hạn theo
lý thuyết
BÀI 1. Hàm tổng chi phí của một DN cạnh tranh hoàn hảo là:
($) TC = q
2
+ q + 100
a. DN sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm ể tối a hóa lợi nhuận, nếu giá bán sản phẩm
trên thị trường là 27$. Tính lợi nhuận lớn nhất ó?
b. Xác ịnh mức giá và sản lượng hòa vốn của DN?
c. Xác ịnh khoảng giá óng cửa của doanh nghiệp.
d. Xác ịnh khoảng giá mà DN rơi vào tình trạng thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất ể
tối thiểu hóa thua lỗ?
e. Khi giá bán trên thị trường là 9$ thì DN có nên óng cửa sản xuất không? Tại sao?
f. Viết PT ường cung sản phẩm của DN? Tính thặng dư sản xuất của DN? Bài 2. Một
DN CTHH chi phí cố ịnh 18chi phí biến ổi bình quân AVC = 2Q
+ 10.
a. Viết PT ường cung sản phẩm trong ngắn hạn của DN?
b. Khi giá bán trên thị trường là 38 thì DN sản xuất bao nhiêu sản phẩm ể tối a hóa
lợi nhuận? Tính lợi nhuận tối a ó?
c. Xác ịnh iểm hòa vốn của DN.
d. Xác ịnh khoảng giá ể doanh nghiệp sản xuất với mức sản lượng Q > 0.
d. Khi giá bán trên thị trường lần lượt bằng 5$/1sp và 15$/1sp thì doanh nghiệp sẽ
quyết ịnh cung ứng sản phẩm như thế nào?
DẠNG 2: Bài toán phải tìm FC trước khi tìm các quyết ịnh sản xuất
Bài 3. Một DN sản xuất sản phẩm X sẽ hòa vốn ở mức giá 21 nghìn ồng. Chi phí biến
ổi của DN là VC = 2Q
2
+ Q
a. Tìm chi phí cố ịnh của DN?
b. Tìm PT ường cung ngắn hạn của DN?
c. mức giá P = 30 nghìn ồng DN sẽ sản xuất mức sản lượng nào thu ược
bao nhiêu lợi nhuận?
d. Tìm mức giá óng cửa sản xuất của DN?
e. Tính thặng dư sản xuất?
lOMoARcPSD|40615597
Bài 4. Một DN CTHH có phương trình ường cung sản phẩm trong ngắn hạn là:
P
S
= 4q +4 với P ≥ 4
Hoặc có thể cho PT ường cung sản phẩm trong ngắn hạn là q =0,25(P-1) với q>0
a. Viết PT ường VC. Tìm khoảng giá óng cửa của DN?
b. Khi giá bán sản phẩm là 24$ thì DN bị lỗ 150$. Tìm iểm hòa vốn của DN?
c. Khi giá bán sản phẩm trên thị trường là 84$ thì DN sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm
và lợi nhuận thu ược là bao nhiêu?
Bài 5. 1 DN hoạt ộng trong thị trường CTHH có: MC = 2Q + 1. Tại mức giá bằng
27$ thì doanh nghiệp có lãi là 69
a. Khi giá bán sản phẩm trên thị trường là 21$ thì DN sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm
và lợi nhuận thu ược là bao nhiêu?
b. Tại mức giá là 9$ thì DN sẽ quyết ịnh cung ứng sản phẩm như thế nào?
c. Viết PT ường cung trong ngắn hạn của DN?
BÀI 6. Một doanh nghiệp hoạt ộng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo số liệu về
chi phí sản xuất trong ngắn hạn như sau:
Q
0
10
20
30
40
50
60
70
90
100
TC
($)
1500
2500
3400
4300
5100
6100
7300
8600
11900
13900
a. Tính AVC, AFC, ATC và MC
b. Xác ịnh giá và sản lượng óng cửa sản xuất?
c. Xác ịnh giá và sản lượng hòa vốn của DN. Với những mức giá nào thì doanh nghiệp
lãi?
d. Nếu giá thị trường P = 180$ thì doanh nghiệp sẽ quyết ịnh sản xuất như thế nào? Khi ó
doanh nghiệp thu ược bao nhiêu lợi nhuận?
e. Nếu giá thị trường P = 100$, iều gì xảy ra với doanh nghiệp? doanh nghiệp sẽ quyết ịnh
như thế nào?
f. Nếu giá 80$, doanh nghiệp sẽ quyết ịnh như thế nào? Xác ịnh ường cung ngắn hạn
của DN
DẠNG 3: Bài toán về quyết ịnh sản xuất trong dài hạn.
lOMoARcPSD|40615597
Bài 7. Thị trường 1 loại sản phẩm cấu trúc cạnh tranh hoàn hảo. Đường cầu thị
trường P = 1000 0,05Q
D
. 1 doanh nghiệp sản xuất trong thị trường này hàm
chi phí dài hạn LTC = q
3
20q
2
+ 300q
a. Xác ịnh giá và sản lượng cân bằng dài hạn của DN?
b. Xác ịnh giá và sản lượng cân bằng dài hạn của ngành?
c. Giả sử các DN trong ngành hàm chi phí dài hạn như nhau? Tính số doanh nghiệp
trong ngành tại trạng thái cân bằng?
d. Xác ịnh khoảng giá mà doanh nghiệp tham gia thị trường. Và khoảng giá DN rời
bỏ thị trường.
Bài 8. Một thị trường CTHH có 2000 người tiêu dùng giống nhau, mỗi người có hàm
cầu về sản phẩm giống nhau P = 2999 1000q. Các doanh nghiệp trên thị trường
này giống nhau, mỗi DN ều có hàm tổng chi phí dài hạn:
LTC = 6q
3
48q
2
+ 150q
a. Viết PT ường cầu thị trường?
b. Xác ịnh giá và lượng cân bằng dài hạn của 1 DN ơn lẻ?
c. Xác ịnh giá và lượng cân bằng dài hạn của thị trường?
d. Xác ịnh số lượng doanh nghiệp trong thị trường?
e. Xác ịnh khoảng giá mà doanh nghiệp tham gia thị trường. Và khoảng giá DN rời
bỏ thị trường.
DẠNG 4. Bài toán về cả thị trường và một doanh nghiệp trong thị trường ó.
Bài 9. Trong 1 thị trường CTHH có 60 người bán 80 người mua. Mỗi người mua
ều m cầu giống nhau: P = 164 - 20q. Mỗi người sản xuất cũng hàm chi p
giống nhau là TC = 3q(q+8)+300
a. Viết phương trình ường cung trong ngắn hạn của một doanh nghiệp ơn lẻ?
b. Viết phương trình ường cung thị trường và ường cầu thị trường?
c. Xác ịnh giá cân bằng trên thị trường? Xác ịnh mức sản lượng tối a lợi nhuận
của 1 doanh nghiệp ơn lẻ tại trạng thái cân bằng trên thị trường? Khi ó, doanh nghiệp
ơn lẻ thu ược mức lợi nhuận là bao nhiêu?
d. Xác ịnh iểm hoà vốn của một doanh nghiệp ơn lẻ?
CÂU HỎI TỰ LUẬN CÓ GIẢI THÍCH
1. Tại sao nói mỗi hãng cạnh tranh là người chấp nhận giá?
1. Tại sao ường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh là ường nằm ngang?
lOMoARcPSD|40615597
3. Nêu mối quan hệ của sản lượng và tổng doanh thu của doanh nghiệp cạnh tranh?
Vì sao lại có mối quan hệ này?
4. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh là ường gì? Tại sao?
5. Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo bị thua lỗ thì doanh
nghiệp này có nên óng cửa sản xuất ngay không? Vì sao?
6. Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp cạnh tranh bị thua lỗ thì doanh nghiệp nên
óng cửa sản xuất khi nào? Tại sao?
7. Khi giá bán sản phẩm trên thị trường rơi vào tình trạng AVCmin < P < ACmin
thì doanh nghiệp nên tiếp tục sản xuất hay nên óng cửa tạm thời? Vì sao?
8. Khi giá bán sản phẩm trên thị trường rơi vào tình trạng P < AVCmin thì doanh
nghiệp nên tiếp tục sản xuất hay nên óng cửa tạm thời? Vì sao?
9. Tại sao khi thặng dư sản xuất PS < 0 thì hãng cạnh tranh phải óng cửa sản xuất?
| 1/4

Preview text:

lOMoARcPSD| 40615597
CHƯƠNG 3. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH
DẠNG 1: Bài toán bình thường, xác ịnh các quyết ịnh sản xuất trong ngắn hạn theo lý thuyết
BÀI 1. Hàm tổng chi phí của một DN cạnh tranh hoàn hảo là: ($) TC = q2 + q + 100
a. DN sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm ể tối a hóa lợi nhuận, nếu giá bán sản phẩm
trên thị trường là 27$. Tính lợi nhuận lớn nhất ó?
b. Xác ịnh mức giá và sản lượng hòa vốn của DN?
c. Xác ịnh khoảng giá óng cửa của doanh nghiệp.
d. Xác ịnh khoảng giá mà DN rơi vào tình trạng thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất ể tối thiểu hóa thua lỗ?
e. Khi giá bán trên thị trường là 9$ thì DN có nên óng cửa sản xuất không? Tại sao?
f. Viết PT ường cung sản phẩm của DN? Tính thặng dư sản xuất của DN? Bài 2. Một
DN CTHH có chi phí cố ịnh là 18 và có chi phí biến ổi bình quân là AVC = 2Q + 10.
a. Viết PT ường cung sản phẩm trong ngắn hạn của DN?
b. Khi giá bán trên thị trường là 38 thì DN sản xuất bao nhiêu sản phẩm ể tối a hóa
lợi nhuận? Tính lợi nhuận tối a ó?
c. Xác ịnh iểm hòa vốn của DN.
d. Xác ịnh khoảng giá ể doanh nghiệp sản xuất với mức sản lượng Q > 0.
d. Khi giá bán trên thị trường lần lượt bằng 5$/1sp và 15$/1sp thì doanh nghiệp sẽ
quyết ịnh cung ứng sản phẩm như thế nào?
DẠNG 2: Bài toán phải tìm FC trước khi tìm các quyết ịnh sản xuất
Bài 3. Một DN sản xuất sản phẩm X sẽ hòa vốn ở mức giá 21 nghìn ồng. Chi phí biến
ổi của DN là VC = 2Q2 + Q a.
Tìm chi phí cố ịnh của DN? b.
Tìm PT ường cung ngắn hạn của DN? c.
Ở mức giá P = 30 nghìn ồng DN sẽ sản xuất mức sản lượng nào và thu ược bao nhiêu lợi nhuận? d.
Tìm mức giá óng cửa sản xuất của DN? e.
Tính thặng dư sản xuất? lOMoARcPSD| 40615597
Bài 4. Một DN CTHH có phương trình ường cung sản phẩm trong ngắn hạn là:
PS = 4q +4 với P ≥ 4
Hoặc có thể cho PT ường cung sản phẩm trong ngắn hạn là q =0,25(P-1) với q>0
a. Viết PT ường VC. Tìm khoảng giá óng cửa của DN?
b. Khi giá bán sản phẩm là 24$ thì DN bị lỗ 150$. Tìm iểm hòa vốn của DN?
c. Khi giá bán sản phẩm trên thị trường là 84$ thì DN sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm
và lợi nhuận thu ược là bao nhiêu?
Bài 5. 1 DN hoạt ộng trong thị trường CTHH có: MC = 2Q + 1. Tại mức giá bằng
27$ thì doanh nghiệp có lãi là 69
a. Khi giá bán sản phẩm trên thị trường là 21$ thì DN sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm
và lợi nhuận thu ược là bao nhiêu?
b. Tại mức giá là 9$ thì DN sẽ quyết ịnh cung ứng sản phẩm như thế nào?
c. Viết PT ường cung trong ngắn hạn của DN?
BÀI 6. Một doanh nghiệp hoạt ộng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có số liệu về
chi phí sản xuất trong ngắn hạn như sau: Q 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
TC 1500 2500 3400 4300 5100 6100 7300 8600 10100 11900 13900 ($) a. Tính AVC, AFC, ATC và MC
b. Xác ịnh giá và sản lượng óng cửa sản xuất?
c. Xác ịnh giá và sản lượng hòa vốn của DN. Với những mức giá nào thì doanh nghiệp có lãi?
d. Nếu giá thị trường P = 180$ thì doanh nghiệp sẽ quyết ịnh sản xuất như thế nào? Khi ó
doanh nghiệp thu ược bao nhiêu lợi nhuận?
e. Nếu giá thị trường P = 100$, iều gì xảy ra với doanh nghiệp? doanh nghiệp sẽ quyết ịnh như thế nào?
f. Nếu giá là 80$, doanh nghiệp sẽ quyết ịnh như thế nào? Xác ịnh ường cung ngắn hạn của DN
DẠNG 3: Bài toán về quyết ịnh sản xuất trong dài hạn. lOMoARcPSD| 40615597
Bài 7. Thị trường 1 loại sản phẩm có cấu trúc cạnh tranh hoàn hảo. Đường cầu thị
trường là P = 1000 – 0,05QD. 1 doanh nghiệp sản xuất trong thị trường này có hàm
chi phí dài hạn LTC = q3 – 20q2 + 300q

a. Xác ịnh giá và sản lượng cân bằng dài hạn của DN?
b. Xác ịnh giá và sản lượng cân bằng dài hạn của ngành?
c. Giả sử các DN trong ngành có hàm chi phí dài hạn như nhau? Tính số doanh nghiệp
trong ngành tại trạng thái cân bằng?
d. Xác ịnh khoảng giá mà doanh nghiệp tham gia thị trường. Và khoảng giá DN rời bỏ thị trường.
Bài 8. Một thị trường CTHH có 2000 người tiêu dùng giống nhau, mỗi người có hàm
cầu về sản phẩm giống nhau là P = 2999 – 1000q. Các doanh nghiệp trên thị trường
này giống nhau, mỗi DN ều có hàm tổng chi phí dài hạn:

LTC = 6q3 – 48q2 + 150q
a. Viết PT ường cầu thị trường?
b. Xác ịnh giá và lượng cân bằng dài hạn của 1 DN ơn lẻ?
c. Xác ịnh giá và lượng cân bằng dài hạn của thị trường?
d. Xác ịnh số lượng doanh nghiệp trong thị trường?
e. Xác ịnh khoảng giá mà doanh nghiệp tham gia thị trường. Và khoảng giá DN rời bỏ thị trường.
DẠNG 4. Bài toán về cả thị trường và một doanh nghiệp trong thị trường ó.
Bài 9. Trong 1 thị trường CTHH có 60 người bán và 80 người mua. Mỗi người mua
ều có hàm cầu giống nhau: P = 164 - 20q. Mỗi người sản xuất cũng có hàm chi phí
giống nhau là TC = 3q(q+8)+300
a.
Viết phương trình ường cung trong ngắn hạn của một doanh nghiệp ơn lẻ? b.
Viết phương trình ường cung thị trường và ường cầu thị trường? c.
Xác ịnh giá cân bằng trên thị trường? Xác ịnh mức sản lượng tối a lợi nhuận
của 1 doanh nghiệp ơn lẻ tại trạng thái cân bằng trên thị trường? Khi ó, doanh nghiệp
ơn lẻ thu ược mức lợi nhuận là bao nhiêu? d.
Xác ịnh iểm hoà vốn của một doanh nghiệp ơn lẻ?
CÂU HỎI TỰ LUẬN CÓ GIẢI THÍCH
1. Tại sao nói mỗi hãng cạnh tranh là người chấp nhận giá?
1. Tại sao ường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh là ường nằm ngang? lOMoARcPSD| 40615597
3. Nêu mối quan hệ của sản lượng và tổng doanh thu của doanh nghiệp cạnh tranh?
Vì sao lại có mối quan hệ này?
4. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh là ường gì? Tại sao?
5. Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo bị thua lỗ thì doanh
nghiệp này có nên óng cửa sản xuất ngay không? Vì sao?
6. Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp cạnh tranh bị thua lỗ thì doanh nghiệp nên
óng cửa sản xuất khi nào? Tại sao?
7. Khi giá bán sản phẩm trên thị trường rơi vào tình trạng AVCmin < P < ACmin
thì doanh nghiệp nên tiếp tục sản xuất hay nên óng cửa tạm thời? Vì sao?
8. Khi giá bán sản phẩm trên thị trường rơi vào tình trạng P < AVCmin thì doanh
nghiệp nên tiếp tục sản xuất hay nên óng cửa tạm thời? Vì sao?
9. Tại sao khi thặng dư sản xuất PS < 0 thì hãng cạnh tranh phải óng cửa sản xuất?