lOMoARcPSD|44990377
BÀI TÂP CHƯƠNG 3
I. QUAN HỆ 2 NGÔI
Bài 1: Cho A = {1, 2, 3, 4, 8}, B = {1, 2, 3, 4}. Liệt kê tất cả các phần tử của A x B có
quan hệ R, trong đó (a, b) R nếu và chỉ nếu :
a) a > b
(a,b) thuộc R | a>b
R= {(2,1),(3,1),(4,1), (8,1),(8,2),(8,3) (8,4), (3,2), (4,2), (4,3)}
b) a là ước của b
(a,b) thuộc R | a là ước của b
R= {(1,1),(1,2),(1,3)(1,4) (2,2) (2,4) (3,3)}
c) a là bội của b
(a,b) thuộc R | a là bội của b
R= {(1,1),(2,1),(2,2) (3,1) (3,3) (4,1) (4,4) (8,1) (8,2) (8,4) }
d) a = b
3
R= {(1,1),(8,2)}
Bài 2: Trên tập A={-1,0,2,3,4} ta xét quan hệ hai ngôi như sau:
(x-y) (x+y+3)=0
a) Liệt kê các phần tử của quan hệ R trên A.
R= {(-1,-1), (0,0), (2,2), (3,3) (4,4) }
b) Tìm tập hợp X có vô hạn phần tử để R là một quan hệ
trên X. Giải thích? R = {(x,x) , ( x, -3-x) x thuộc R }
Bài 3: Trên tập hợp A={-2,-1,0,2,3}, ta xét quan hệ hai ngôi R như sau:
a) Liệt kê các phần tử của quan hệ R trên A.
R= {(-2, -2), (-1, -1), (0,0) ,(2,2), (3,3), (0,2), (2,0), (-1,3), (3, -1)}
b) Tìm tập hợp X có vô hạn phần tử để R là một quan hệ trên X. Giải thích? R
= {(a,a), (a;2-a) a thuộc N}
Bài 4: Liệt kê tất cả các cặp trong quan hệ R = {(a, b) | (2a = ) (2b = a)} ˅ b
trên tập {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Biểu diễn quan hệ trên dưới dạng đồ thị và
dưới dạng ma trận.
R= { (1,2), (2,1), (2,4), (4,2), (3,6) ,( 6,3) }
Bài 5: Đối với mỗi quan hệ được cho dưới đây trên tập A={1, 2, 3, 4}, hãy xác định
xem nó có phản xạ, đối xứng, bắc cầu không ?
Downloaded by Ph??ng Linh (nguyenphuonglinh281104@gmail.com)