lOMoARcPSD|5058237 1
BÀI TẬP CHƯƠNG 4:KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
Bài 1:
1.
- 30% bán giao tay 3 (đã tiêu thụ)
Pá giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632 180.000 ( Giá mua hàng hoá ) 30%
Nợ TK 1331 18.000 (Thuế)
TK 331 198.000 (Phải trả)
Pá doanh thu bán hàng:
Nợ TK 131 225.423 (Phải thu của KH)
TK 511 204.930 (Giá bán= giá mua x (1+% TSTM) = 207.000
(trừ CKTM 2.070)
TK 3331 20.493 (trừ CKTM 20.700-207) -
20% gửi bán thẳng (đã tiêu thụ) PÁ giá vốn:
Nợ TK 632
120.000 ( giá mua) 20%
Nợ TK 133
12.000 (Thuế)
TK 331
Pá doanh thu
132.000 (Phải trả)
Nợ TK 131
155.760 (Phải thu)
TK 511
141.600 (Giá bán= giá mua x (1+% TSTM)
TK 3331
CP gửi hàng
14.160 (thuế)
Nợ TK 641
900
Nợ TK 133
90
TK 111
- 50% nhập kho
990
Nợ TK 1561
300.000 (hàng nhập kho)
Nợ TK 133
30.000 (Thuế)
TK 331
330.000 (Phải trả cho người bán)
lOMoARcPSD|5058237 1
2
Nợ TK 1562
1.200 (CP vận chuyển)
Nợ TK 133
120 (Thuế)
TK 111
1.320 (Trả bằng tiền mặt)
2.
Rút TGNH bằng ngoại t
Nợ TK 1112 2.320.000 (TG BQGQ) (100.000usd x 23,2 nghìn đồng)
TK 1122 2.320.000
Trích tin gi bng VNĐ
Nợ TK 111
250.000
TK 112
3.
Ghi giảm doanh thu
250.000
Nợ TK 5212
55.000 (Hàng bị trả lại) (TSTM 10%)
Nợ TK 3331
5.500
TK 131
60.500
Ghi giảm giá vốn và nhập lại hàng
Nợ TK 1561 50.000
TK 632 50.000
Phát sinh CP vận chuyển
Nợ TK 1562 1.100
Nợ TK 133 110
TK111 1.210
4.
- Xuất kho bán hàng:
Giá vốn:
Nợ TK 632
300.000
TK 1561
Dthu:
300.000
lOMoARcPSD|5058237 1
3
Nợ TK 131
385.000
TK 511
350.000
TK 333
- Mua hàng
35.000
Nợ TK 1561
250.000
Nợ TK 133
25.000
TK 331 -
Thanh toán bù trừ
275.000
Nợ TK 331
385.000
TK 131
385.000
- Thanh toán phần còn thiếu:
Nợ TK 112
110.000 (385.000.000-275.000.000)
TK 131
Bài 2:
1.
2.
3.
- Gửi bán 70%:
110.000
Nợ TK 157
630.000
Nợ TK 1331
63.000
TK 331
Dn chi hộ:
693.000
Nợ TK 131
1.100
TK 112
- Nhập kho 30%:
1.100
Nợ TK 1561
266.000 (270.000 - 4.000 thiếu)
Nợ TK 1381 4.000
Nợ TK 1331 27.000 Có TK 331
297.000
lOMoARcPSD|5058237 1
4
4.
- Hàng gửi đã tiêu thụ:
Pá giá vốn:
Nợ TK 632
630.000
TK 157
Pá doanh thu:
630.000
Nợ TK 131
831.600
TK 511
756.000 (Giá bán= giá mua x (1+% TSTM)
TK 3331
75.600
- Đại lý CK TT tiền hàng (sau khi trừ hoa hồng):
Nợ TK 641
37.800 (756.000x5%) (tiền hoa hồng-cp bán hàng)
Nợ TK 1331
3.780 (thuế)
Nợ TK 112
790.020 (thực nhận)
TK 131
831.600
- Giấy báo nợ về tiền mua hàng Nv3:
Nợ TK 331
990.000 (phải trả)
TK 515
9.900 (CKTT được hưởng)
TK 112
980.100 (Thực trả)
Bài 10:
1.
- Bán thẳng giao tay ba 1/2:
Pá giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632 60.000.000 ( Giá mua hàng hoá ) 1/2
Nợ TK 1331 6.000.000 (Thuế)
TK 331 66.000.000 (Phải trả)
Pá doanh thu bán hàng:
Nợ TK 131
Nợ TK 111
TK 511
lOMoARcPSD|5058237 1
5
TK 3331
- 1/2 nhập kho:
Nợ TK 1561
Nợ TK 1331
TK 331
Tk 3381
2.
- Bán giao tay ba 1/5 (đã tiêu thụ):
Pá giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632 50.000.000 ( Giá mua hàng hoá ) 1/5
Nợ TK 1331 5.000.000 (Thuế)
TK 331 55.000.000 (Phải trả)
Pá doanh thu bán hàng:
Nợ TK 131 71.500.000 (Phải thu của KH)
TK 511 65.000.000
TK 3331 6.500.000 (thuế)
- Chuyển thẳng cho cơ sở đại lý 2/5 (gửi hàng đi bán):
Nợ TK 157 100.000.000 ( Gửi hàng đi bán _ giá mua )
Nợ TK 1331 10.000.000 (Thuế) Có TK 331
110.000.000 (Phi tr)
- Còn lại nhập kho 2/5:
Nợ TK 1561 100.000.000 (hàng nhập kho)
Nợ TK 133 10.000.000 (Thuế)
TK 331 110.000.000 (Phi tr)
Nợ TK 1562 3.000.000 (CP vận chuyển)
Nợ TK 133 300.000 (Thuế)
TK 141
3.
3.300.000 (Trả bằng tiền tạm ứng)
lOMoARcPSD|5058237 1
6
Nợ TK 1561
140.000.000 (mua hàng hoá)
Nợ TK 1331
14.000.000 (thuế)
TK 331
154.000.000 (Phải trả)
4.
- Tr tin ca s hàng bán giao tay ban NV1 và NV2:
Nợ TK 112 131.076.000 (Số tiền thực nhận)
Nợ TK 635 1.324.000 (Khoản chiết khấu thanh toán cho đại lý) Có TK
131 132.400.000 (60.900.000+71.500.000) (Phải thu) - Tr tin s
hàng mua ở NV2:
Nợ TK 331
275.000.000
TK 112
269.500.000 (Số tiền thực trả)
TK 515
5.
- P/á giá vốn:
5.500.000 (Khoản chiết khấu thanh toán được hưởng)
Nợ TK 632
150.000.000
TK 156
- Pá doanh thu:
150.000.000
Nợ TK 131
198.000.000 (Phải thu của KH)
TK 511
180.000.000
TK 3331
- TT bù trừ:
18.000.000 (thuế)
Nợ TK 331
198.000.000
TK 131
198.000.000
- Thanh toán phần còn thiếu:
Nợ TK 111 44.000.000 (198.000.000-154.000.000)
TK 131 44.000.000
6.
-Kết chuyển trị giá vốn hàng đã tiêu thụ :
lOMoARcPSD|5058237 1
7
Nợ TK 632 100.000.000 (giá vốn) Có TK 157
100.000.000 (hàng gửi đi bán) - Lập hđ và Pá doanh
thu hàng đã tiêu thụ:
Nợ TK 131 132.000.000 (tổng giá tt đại lý)
TK 511 120.000.000 (dthu) Có TK
3331 12.000.000 (thuế)
- Phản ánh khoản hoa hồng chi cho đại lý:
Nợ TK 641 4.800.000 (120.000.000 x4%)
Nợ TK 1331 480.000
TK 131 5.280.000
- Nhận được tiền do cs đại lý tt:
Nợ TK 111
126.720.000 (132.000.000-5.280.000)
TK 131
7.
126.720.000
Nợ TK 157
200.000.000
TK 1561
200.000.000
8.
- Hàng bị trả lại về nhập kho (ghi nhận giảm giá vốn):
Nợ TK 1561 5.000.000
TK 632 5.000.000
- Ghi nhận giảm trừ doanh thu:
Nợ TK 5212 6.500.000 (trả lại số hàng chiếm 1/10)
Nợ TK 333
650.000
TK 111
9.
10.
- Pá giá vốn:
7.150.000
Nợ TK 632
150.000.000
lOMoARcPSD|5058237 1
8
TK 1561
- Pá doanh thu:
150.000.000
Nợ TK 136
198.000.000
TK 511
180.000.000
TK 333
18.000.000

Preview text:

lOMoARcPSD|50582371
BÀI TẬP CHƯƠNG 4:KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI Bài 1: 1.
- 30% bán giao tay 3 (đã tiêu thụ) Pá giá vốn hàng bán: Nợ TK 632
180.000 ( Giá mua hàng hoá ) 30% Nợ TK 1331 18.000 (Thuế) Có TK 331 198.000 (Phải trả) Pá doanh thu bán hàng: Nợ TK 131 225.423 (Phải thu của KH) Có TK 511
204.930 (Giá bán= giá mua x (1+% TSTM) = 207.000 (trừ CKTM 2.070)
Có TK 3331 20.493 (trừ CKTM 20.700-207) -
20% gửi bán thẳng (đã tiêu thụ) PÁ giá vốn: Nợ TK 632 120.000 ( giá mua) 20% Nợ TK 133 12.000 (Thuế) Có TK 331 132.000 (Phải trả) Pá doanh thu Nợ TK 131 155.760 (Phải thu) Có TK 511
141.600 (Giá bán= giá mua x (1+% TSTM) Có TK 3331 14.160 (thuế) CP gửi hàng Nợ TK 641 900 Nợ TK 133 90 Có TK 111 990 - 50% nhập kho Nợ TK 1561 300.000 (hàng nhập kho) Nợ TK 133 30.000 (Thuế) Có TK 331
330.000 (Phải trả cho người bán) lOMoARcPSD|50582371 2 Nợ TK 1562 1.200 (CP vận chuyển) Nợ TK 133 120 (Thuế) Có TK 111
1.320 (Trả bằng tiền mặt) 2. Rút TGNH bằng ngoại tệ
Nợ TK 1112 2.320.000 (TG BQGQ) (100.000usd x 23,2 nghìn đồng) Có TK 1122 2.320.000
Trích tiền gửi bằng VNĐ Nợ TK 111 250.000 Có TK 112 250.000 3. Ghi giảm doanh thu Nợ TK 5212
55.000 (Hàng bị trả lại) (TSTM 10%) Nợ TK 3331 5.500 Có TK 131 60.500
Ghi giảm giá vốn và nhập lại hàng Nợ TK 1561 50.000 Có TK 632 50.000 Phát sinh CP vận chuyển Nợ TK 1562 1.100 Nợ TK 133 110 Có TK111 1.210 4.
- Xuất kho bán hàng: Giá vốn: Nợ TK 632 300.000 Có TK 1561 300.000 Dthu: lOMoARcPSD|50582371 3 Nợ TK 131 385.000 Có TK 511 350.000 Có TK 333 35.000 - Mua hàng Nợ TK 1561 250.000 Nợ TK 133 25.000 Có TK 331 - 275.000 Thanh toán bù trừ Nợ TK 331 385.000 Có TK 131 385.000
- Thanh toán phần còn thiếu: Nợ TK 112
110.000 (385.000.000-275.000.000) Có TK 131 110.000 Bài 2: 1. 2. 3. - Gửi bán 70%: Nợ TK 157 630.000 Nợ TK 1331 63.000 Có TK 331 693.000 Dn chi hộ: Nợ TK 131 1.100 Có TK 112 1.100 - Nhập kho 30%: Nợ TK 1561
266.000 (270.000 - 4.000 thiếu) Nợ TK 1381 4.000 Nợ TK 1331 27.000 Có TK 331 297.000 lOMoARcPSD|50582371 4 4.
- Hàng gửi đã tiêu thụ: Pá giá vốn: Nợ TK 632 630.000 Có TK 157 630.000 Pá doanh thu: Nợ TK 131 831.600 Có TK 511
756.000 (Giá bán= giá mua x (1+% TSTM) Có TK 3331 75.600
- Đại lý CK TT tiền hàng (sau khi trừ hoa hồng): Nợ TK 641
37.800 (756.000x5%) (tiền hoa hồng-cp bán hàng) Nợ TK 1331 3.780 (thuế) Nợ TK 112 790.020 (thực nhận) Có TK 131 831.600
- Giấy báo nợ về tiền mua hàng Nv3: Nợ TK 331 990.000 (phải trả) Có TK 515
9.900 (CKTT được hưởng) Có TK 112 980.100 (Thực trả) Bài 10: 1.
- Bán thẳng giao tay ba 1/2: Pá giá vốn hàng bán: Nợ TK 632
60.000.000 ( Giá mua hàng hoá ) 1/2 Nợ TK 1331 6.000.000 (Thuế) Có TK 331 66.000.000 (Phải trả) Pá doanh thu bán hàng: Nợ TK 131
60.900.000 (Phải thu của KH) Nợ TK 111 15.000.000 (đã tt) Có TK 511
69.000.000 (Giá bán= giá mua x (1+% TSTM) lOMoARcPSD|50582371 5 Có TK 3331 6.900.000 (thuế) - 1/2 nhập kho: Nợ TK 1561
62.000.000 (hàng nhập kho cả hàng thừa) Nợ TK 1331 6.000.000 (Thuế theo hđ) Có TK 331
66.000.000 (Phải trả cho người bán) Có Tk 3381 2.000.000 (TS thừa) 2.
- Bán giao tay ba 1/5 (đã tiêu thụ): Pá giá vốn hàng bán: Nợ TK 632
50.000.000 ( Giá mua hàng hoá ) 1/5 Nợ TK 1331 5.000.000 (Thuế) Có TK 331 55.000.000 (Phải trả) Pá doanh thu bán hàng: Nợ TK 131
71.500.000 (Phải thu của KH) Có TK 511 65.000.000 Có TK 3331 6.500.000 (thuế)
- Chuyển thẳng cho cơ sở đại lý 2/5 (gửi hàng đi bán): Nợ TK 157
100.000.000 ( Gửi hàng đi bán _ giá mua )
Nợ TK 1331 10.000.000 (Thuế) Có TK 331 110.000.000 (Phải trả)
- Còn lại nhập kho 2/5: Nợ TK 1561
100.000.000 (hàng nhập kho) Nợ TK 133 10.000.000 (Thuế) Có TK 331 110.000.000 (Phải trả) Nợ TK 1562 3.000.000 (CP vận chuyển) Nợ TK 133 300.000 (Thuế) Có TK 141
3.300.000 (Trả bằng tiền tạm ứng) 3. lOMoARcPSD|50582371 6 Nợ TK 1561 140.000.000 (mua hàng hoá) Nợ TK 1331 14.000.000 (thuế) Có TK 331 154.000.000 (Phải trả) 4.
- Trả tiền của số hàng bán giao tay ban ở NV1 và NV2: Nợ TK 112
131.076.000 (Số tiền thực nhận)
Nợ TK 635 1.324.000 (Khoản chiết khấu thanh toán cho đại lý) Có TK
131 132.400.000 (60.900.000+71.500.000) (Phải thu) - Trả tiền số hàng mua ở NV2: Nợ TK 331 275.000.000 Có TK 112
269.500.000 (Số tiền thực trả) Có TK 515
5.500.000 (Khoản chiết khấu thanh toán được hưởng) 5. - P/á giá vốn: Nợ TK 632 150.000.000 Có TK 156 150.000.000 - Pá doanh thu: Nợ TK 131
198.000.000 (Phải thu của KH) Có TK 511 180.000.000 Có TK 3331 18.000.000 (thuế) - TT bù trừ: Nợ TK 331 198.000.000 Có TK 131 198.000.000
- Thanh toán phần còn thiếu: Nợ TK 111
44.000.000 (198.000.000-154.000.000) Có TK 131 44.000.000 6.
-Kết chuyển trị giá vốn hàng đã tiêu thụ : lOMoARcPSD|50582371 7
Nợ TK 632 100.000.000 (giá vốn) Có TK 157
100.000.000 (hàng gửi đi bán) - Lập hđ và Pá doanh
thu hàng đã tiêu thụ: Nợ TK 131
132.000.000 (tổng giá tt đại lý)
Có TK 511 120.000.000 (dthu) Có TK 3331 12.000.000 (thuế)
- Phản ánh khoản hoa hồng chi cho đại lý: Nợ TK 641 4.800.000 (120.000.000 x4%) Nợ TK 1331 480.000 Có TK 131 5.280.000
- Nhận được tiền do cs đại lý tt: Nợ TK 111
126.720.000 (132.000.000-5.280.000) Có TK 131 126.720.000 7. Nợ TK 157 200.000.000 Có TK 1561 200.000.000 8.
- Hàng bị trả lại về nhập kho (ghi nhận giảm giá vốn): Nợ TK 1561 5.000.000 Có TK 632 5.000.000
- Ghi nhận giảm trừ doanh thu: Nợ TK 5212
6.500.000 (trả lại số hàng chiếm 1/10) Nợ TK 333 650.000 Có TK 111 7.150.000 9. 10. - Pá giá vốn: Nợ TK 632 150.000.000 lOMoARcPSD|50582371 8 Có TK 1561 150.000.000 - Pá doanh thu: Nợ TK 136 198.000.000 Có TK 511 180.000.000 Có TK 333 18.000.000