Bài tập chương 4 và 5 môn Hóa đại cương | Đại học Xây dựng Hà Nội

Ngân hàng Bài tập môn Hóa đại chương B chương 4 và 5 được biên soạn tại Đại học Xây dựng Hà Nội giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao cuối học ký. Mời bạn đọc đón xem

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập chương 4 và 5 môn Hóa đại cương | Đại học Xây dựng Hà Nội

Ngân hàng Bài tập môn Hóa đại chương B chương 4 và 5 được biên soạn tại Đại học Xây dựng Hà Nội giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao cuối học ký. Mời bạn đọc đón xem

347 174 lượt tải Tải xuống
298 đc
Bài tập Chương 4:
HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
4.1 : Đun nóng một cylinder chứa oxy áp suất không đổi 1atm từ thể tich
1,2 lít đến thể tích 1,5 lít bằng một lượng nhiệt 1kcal. Tính biến thiên nội
năng của quá trình. (Cho 1lit.atm = 24,21cal)
(ĐS : 993 cal.)
4.2 : Phản ứng của cyanamide rắn , NH
2
CN với oxy được thực hiện trong
một bom nhiệt lượng kế.Biến thiên nội năng của phản ứng1mol NH
2
CN (r)
với oxy là – 742,7 kJ/mol ở 298K. Tính ΔH
298
của phản ứng sau :
NH
2
CN(r) + 3/2 O
2
(k) N
2
(k) + CO
2
(k) + H
2
O(l)
(ĐS = -741,5kJ )
4.3 : Xác đinh nhiệt độ cuối cùng của hệ thống gồm 100 gam kẽm 95
o
C
nhúng vào 50 gam nước ở 15
o
C. Cho nhiệt dung mol của Zn là 6,06 cal/
mol
o
C , của nước là 18 cal/mol
o
C. (ĐS : 28
o
C )
4.4 : Tính nhiệt lượng cần thiết để chuyển 100 gam nước đá 0
o
C thành
hơi nước 100
o
C. Cho nhiệt nóng chảy, nhiệt bay hơi nhiệt dung của
nước là: ΔH
298(nc)
= 80 kcal/kg . ΔH
298(bh)
= 540 kcal/kg . C
p
= 1 kcal/kg.K
(ĐS : ΔH
total
= 72,00 kcal )
4.5 :Cho nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của các chất tương ứng trong phương
trình nhiệt hóa. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau :
N
2
O
4
(k) + 3CO(k) N
2
O(k) + 3CO
2
(k) , ΔH
0
298
= ?
ΔH
0
298
tt
(kJ/mol) 9,7 -110 81 -393,5
( ĐS: ΔH
0
298
= -778kJ )
4.6 : Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau để tổng hợp được 10 mol C
2
H
6
:
C
2
H
4
(k) + H
2
(k) C
2
H
6
(k).
Cho biết ΔH
0
C H (k) = -337,2 kcal/mol, ΔH
0
C H (k) = -368,4
298 đc 2 4 298 đc 2 6
kcal/mol, ΔH
0
298
tt
H
2
O(l) = -68,32 kcal/mol.
(ĐS: ΔH
0
298
= -371 kcal)
4.7 : Nhiệt đốt cháy của metan, etan, propan lần lượt là: -210,8; -368,4; -
526,3 kcal/mol. Hãy ước tính độ tăng ΔH
0
trung bình mỗi khi thêm
một nhóm (-CH
2
-) vào mt hydrocacbon. Trên sở đó dự đoán nhiệt đốt
cháy của octan ( C
8
H
18
) và so sánh với giá trị thông thường nhận được là
(-1302,7 kcal/mol) .
(ĐS: -157,75 ; -1310 kcal/mol)
4.8 :
Năng lượng Ng.tử hóa
(kJ/mol)
Năng lượng liên kết trung bình(kJ/mol)
H─ C─ C═ C≡ N─ N═ N≡ O─ O═
H
218,0
436
413
391
463
C
716,7
413
348
615
292
615
891
351
728
N
472,7
391
292
615
161
418
945
O
249,2
463
351
728
139
498
S
278,8
339
259
477
F
79,0
563
441
270
185
Cl
121,7
432
328
200
203
Br
111,9
366
276
I
106,8
299
240
Dựa vào bảng năng lượng ở trên tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của
CCl
2
F
2
(k) ( dicloro difluorometan hay còn gọi là Freon-1,2, dùng làm tác
nhân làm lạnh đặc tính dễ bay hơi và khả năng phản ứng kém; đã ngưng
sử dụng vì phá hủy tầng ozon).
Hướng dẫn: Phân tích quá trình tạo thành Freon-1,2 từ đơn chất bền
thành 2 giai đoạn:
C(graphit) + Cl
2
(k) + F
2
(k) C(k) + 2Cl(k) + 2F(k) ; ΔH
0
1
C(k) + 2Cl(k) + 2F(k) CCl
2
F
2
(k) ; ΔH
0
2
C(graphit) + Cl
2
(k) + F
2
(k) CCl
2
F
2
(k) ; ΔH
0
298
tt
= ?
(ĐS: - 420 kJ/mol )
4.9 : Quá trình hòa tan canxi clorua trong nước:
CaCl
2
(r) Ca
2+
(dd) + 2Cl
-
(dd) ; ΔH
0
298
= ?
ΔH
0
298
tt
(kJ/mol): - 795,8 -542,83 -167,16
a) Tính hiệu ứng nhiệt của quá trình ?
b) Hòa tan 20 gam CaCl
2
(r) vào 100 ml nước ở 20,0
0
C. Tính nhiệt độ
cuối cùng của dung dịch , giả sử dung dịch lý tưởng, nhiệt dung
gần giống 100 g nước nguyên chất (= 418 J/K)
(ĐS : a) -81,4 kJ b) 55,1
0
C )
4.10 : Nhiệt tỏa ra khi trung hòa CsOH bằng tất cả các axit mạnh 13,4
kcal/mol. Nhiệt tỏa ra khi trung hòa CsOH bằng axit yếu HF là 16,4
kcal/mol. Tính hiệu ứng nhiệt của quá trình ion hóa HF trong nước
(ĐS: -3,0 kcal/mol)
4.11 : Nhiệt tỏa ra khi hòa tan CuSO
4
khan là 17,9 kcal/mol. Nhiệt thu vào
khi hòa tan CuSO
4
.5H
2
O 1,3 kcal/mol. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng
chuyển hóa:
CuSO
4
(r) + 5H
2
O(l) CuSO
4
.5H
2
O(r) (ĐS: - 19,2 kcal)
298 tt
Bài tập Chương 5:
CHIỀU CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
5.1 : Dự đoán dấu của ΔH ΔS của phản ứng sau: 2Cl(k) Cl
2
(k).
5.2 : Không dùng số liệu tính toán, hãy dự đoán dấu của ΔS của các quá
trình sau:
(a) O
2
(k) 2O(k). (b) N
2
(k) + 3H
2
(k) → 2NH
3
(k).
(c) C(r) + H
2
O(k) CO(k) + H
2
(k). (d) Br(l) Br(k).
(e) N
2
(k, 10atm) N
2
(k, 1atm). (f) Kết tinh muối từ nước biển.
(g) Thủy tinh kết khối. (h) Nấu chín quả trứng.
(i) C(r, graphit) C(r, kim cương). (j) n C
2
H
4
(k) ─(CH
2
─CH
2
)
n
.
5.3 : Xem phản ứng 298K: 2A + B C.
ΔH = 100 kcal ΔS = 50 cal/K. Giả sử ΔH ΔS không đổi theo nhiệt
độ, hỏi nhiệt độ nào phản ứng thể xảy ra được ? (ĐS: 2000K)
5.4 : Xem phản ứng ở 298K: A(k) + B(k) → C(k). Phản ứng có biến
thiên nội năng ΔU = -3,00 kcal và biến thiên entropy ΔS = -10,0 cal/K.
Tính ΔG dự đoán chiều xảy ra của phản ứng. Cho R = 1,987 cal/mol.K.
(ĐS: - 612 cal, thuận)
5.5 : Một phản ứng có ΔH = -40,0 kcal ở 400 K. Trên nhiệt độ này phản
ứng có thể xảy ra, dưới nhiệt độ này thì không. Tính ΔG và ΔS của phản
ứng ở 400K. (ĐS: ΔG = 0 ΔS = -100 cal/K)
5.6 : Tính ΔS
0
298
của phản ứng xảy ra giữa 100g N
2
với oxy theo phương
trình sau: N
2
(k) + 2O
2
(k) → 2NO
2
(k). Cho ΔH
0
298
tt
NO
2
(k) = 8,09
kcal/mol ΔG
0
NO
2
(k) = 12,4 kcal/mol. (ĐS: - 100 cal/K)
5.7 : Cho phản ứng sau:
2C(gr) + 3H
2
(k) + ½O
2
(k) C
2
H
5
OH(k)
S
0
298
(J/mol.K)
5.74
130.57
205,04
274,2
ΔG
0
298
tt
(kJ/mol) --------------------------------------- 168,57
a) Trên phương diện nhiệt động hóa học, hãy cho nhận xét khả năng xảy
ra chiều của phản ứng ở điều kiện chuẩn và điều kiện thực ở 298K.
b) Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của C
2
H
5
OH(k). (ΔH
0
298
tt
C
2
H
5
OH(k))
(ĐS: Tự phát hoàn toàn theo chiều thuận; -237,60 kJ/mol)
300
5.8 : Cho các trường hợp:
(a) ΔH
0
> 0 , ΔS
0
> 0 ; (b) ΔH
0
< 0 , ΔS
0
> 0 ; (c) ΔH
0
< 0 , ΔS
0
< 0 ;
(d) ΔH
0
> 0 , ΔS
0
< 0
(i) Trường hợp nào phản ng thể xảy ra mọi nhiệt độ ?
(ii) Trường hợp nào phản ứng không thể xảy ra mi nhiệt độ ?
(iii) Trường hợp nào phản ng thể xảy ra nhiệt độ đủ cao?
(iv) Trường hợp nào phản ứng thể xảy ra nhiệt độ thấp?
(v) Ứng với trường hợp (c) thì điều kiện nào sau đây phản ứng thể xảy
ra được: (1): |ΔH
0
| > |TΔS
0
| ; (2): |ΔH
0
| < |TΔS
0
|
5.9 Cho phản ứng : NH
4
COONH
2
(r)
CO
2
(k) + 2NH
3
(k)
(ΔH
0
300
)
tt
[kJ/mol] -645,2 -393,5 -46,2
(ΔG
0
300
)
tt
[kJ/mol] -458,0 -394,4 -16,6
a) điều kiện chuẩn 27
0
C , phản ứng diễn ra theo chiều nào?
b) Tính ΔS
0
của phản ng.
c) Nếu xem ΔH
0
ΔS
0
của phản ng không thay đổi theo nhiệt độ thì
nhiệt độ nào phản ng điều kiện chuẩn đổi chiều?
(ĐS : chiều nghịch, ΔS
0
300
= 0,430 kJ/K , 370K )
5.10 Sự phụ thuộc vào nhiệt độ của sức điện động của pin điện đó
diễn ra phản ứng :
2Ag (r ) + Cl
2
(k) 2AgCl (r )
được biểu thị bởi phương trình : E = 1,095 - 2,6.10
-4
T (V)
Cho biết:
Biến thiên entropy của phản ứng trên ΔS
800
800K -50,2 J/K.
F = 96500 C /mol
Tính ΔG
800
, ΔH
800
của quá trình hình thành 1 mol AgCl(r) 800K .
(ĐS : ΔG
800
= -85,5 kJ/mol ; ΔH
800
= - 105,6 kJ/mol)
| 1/4

Preview text:

Bài tập Chương 4:
HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
4.1 : Đun nóng một cylinder chứa oxy ở áp suất không đổi 1atm từ thể tich
1,2 lít đến thể tích 1,5 lít bằng một lượng nhiệt 1kcal. Tính biến thiên nội
năng của quá trình. (Cho 1lit.atm = 24,21cal)
(ĐS : 993 cal.)
4.2 : Phản ứng của cyanamide rắn , NH CN với oxy được thực hiện trong 2
một bom nhiệt lượng kế.Biến thiên nội năng của phản ứng1mol NH2CN (r)
với oxy là – 742,7 kJ/mol ở 298K. Tính ΔH298 của phản ứng sau :
NH2CN(r) + 3/2 O2(k) → N2(k) + CO2(k) + H2O(l) (ĐS = -741,5kJ )
4.3 : Xác đinh nhiệt độ cuối cùng của hệ thống gồm 100 gam kẽm ở 95oC
nhúng vào 50 gam nước ở 15oC. Cho nhiệt dung mol của Zn là 6,06 cal/
moloC , của nước là 18 cal/moloC. (ĐS : 28oC )
4.4 : Tính nhiệt lượng cần thiết để chuyển 100 gam nước đá ở 0oC thành
hơi nước ở 100oC. Cho nhiệt nóng chảy, nhiệt bay hơi và nhiệt dung của
nước là: ΔH298(nc) = 80 kcal/kg . ΔH298(bh) = 540 kcal/kg . Cp = 1 kcal/kg.K
(ĐS : ΔHtotal = 72,00 kcal )
4.5 :Cho nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của các chất tương ứng trong phương
trình nhiệt hóa. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau :
N2O4(k) + 3CO(k) → N2O(k) + 3CO2(k) , ΔH0298 = ? ΔH0298 tt (kJ/mol) 9,7 -110 81 -393,5
( ĐS: ΔH0298 = -778kJ )
4.6 : Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau để tổng hợp được 10 mol C2H6 :
C2H4(k) + H2(k) → C2H6(k). Cho biết ΔH0
C H (k) = -337,2 kcal/mol, ΔH0 C H (k) = -368,4 298 đc 2 4 298 đc 2 6
kcal/mol, ΔH0298 tt H2O(l) = -68,32 kcal/mol.
(ĐS: ΔH0298 = -371 kcal)
4.7 : Nhiệt đốt cháy của metan, etan, propan lần lượt là: -210,8; -368,4; -
526,3 kcal/mol. Hãy ước tính độ tăng ΔH0 298
đc trung bình mỗi khi thêm
một nhóm (-CH2-) vào một hydrocacbon. Trên cơ sở đó dự đoán nhiệt đốt
cháy của octan ( C8H18 ) và so sánh với giá trị thông thường nhận được là (-1302,7 kcal/mol) .
(ĐS: -157,75 ; -1310 kcal/mol) 4.8 : Năng lượng Ng.tử hóa
Năng lượng liên kết trung bình(kJ/mol) (kJ/mol)
H─ C─ C═ C≡ N─ N═ N≡ O─ O═ H 218,0 436 413 391 463 C 716,7
413 348 615 812 292 615 891 351 728 N 472,7 391 292 615 891 161 418 945 O 249,2 463 351 728 139 498 S 278,8 339 259 477 F 79,0 563 441 270 185 Cl 121,7 432 328 200 203 Br 111,9 366 276 I 106,8 299 240
Dựa vào bảng năng lượng ở trên tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CCl
(k) ( dicloro difluorometan hay còn gọi là Freon 2F2 -1,2, dùng làm tác
nhân làm lạnh vì đặc tính dễ bay hơi và khả năng phản ứng kém; đã ngưng
sử dụng vì phá hủy tầng ozon).
Hướng dẫn: Phân tích quá trình tạo thành Freon-1,2 từ đơn chất bền thành 2 giai đoạn:
C(graphit) + Cl2(k) + F2(k) → C(k) + 2Cl(k) + 2F(k) ; ΔH01 C(k) + 2Cl(k) + 2F(k) → CCl2F2(k) ; ΔH02
C(graphit) + Cl2(k) + F2(k) → CCl2F2(k) ; ΔH0298 tt = ?
(ĐS: - 420 kJ/mol )
4.9 : Quá trình hòa tan canxi clorua trong nước:
CaCl2(r) → Ca2+(dd) + 2Cl-(dd) ; ΔH0298 = ? ΔH0298 tt(kJ/mol): - 795,8 -542,83 -167,16
a) Tính hiệu ứng nhiệt của quá trình ?
b) Hòa tan 20 gam CaCl (r) vào 100 ml nước ở 20,00C. Tính nhiệt độ 2
cuối cùng của dung dịch , giả sử dung dịch là lý tưởng, có nhiệt dung
gần giống 100 g nước nguyên chất (= 418 J/K)
(ĐS : a) -81,4 kJ b) 55,10C )
4.10 : Nhiệt tỏa ra khi trung hòa CsOH bằng tất cả các axit mạnh là 13,4
kcal/mol. Nhiệt tỏa ra khi trung hòa CsOH bằng axit yếu HF là 16,4
kcal/mol. Tính hiệu ứng nhiệt của quá trình ion hóa HF trong nước
(ĐS: -3,0 kcal/mol)
4.11 : Nhiệt tỏa ra khi hòa tan CuSO4 khan là 17,9 kcal/mol. Nhiệt thu vào
khi hòa tan CuSO4.5H2O là 1,3 kcal/mol. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng chuyển hóa:
CuSO4(r) + 5H2O(l) → CuSO4.5H2O(r)
(ĐS: - 19,2 kcal) Bài tập Chương 5:
CHIỀU CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
5.1 : Dự đoán dấu của ΔH và ΔS của phản ứng sau: 2Cl(k) → Cl2(k).
5.2 : Không dùng số liệu tính toán, hãy dự đoán dấu của ΔS của các quá trình sau: (a) O (k) → 2(k) → 2O(k). (b) N2(k) + 3H2 2NH3(k).
(c) C(r) + H2O(k) → CO(k) + H2(k). (d) Br(l) → Br(k).
(e) N2(k, 10atm) → N2(k, 1atm).
(f) Kết tinh muối từ nước biển. (g) Thủy tinh kết khối.
(h) Nấu chín quả trứng.
(i) C(r, graphit) → C(r, kim cương). (j) n C ─CH ─ 2H4(k) → ─(CH2 2)n .
5.3 : Xem phản ứng ở 298K: 2A + B → C.
ΔH = 100 kcal và ΔS = 50 cal/K. Giả sử ΔH và ΔS không đổi theo nhiệt
độ, hỏi ở nhiệt độ nào phản ứng có thể xảy ra được ? (ĐS: 2000K)
5.4 : Xem phản ứng ở 298K:
A(k) + B(k) → C(k). Phản ứng có biến
thiên nội năng ΔU = -3,00 kcal và biến thiên entropy ΔS = -10,0 cal/K.
Tính ΔG và dự đoán chiều xảy ra của phản ứng. Cho R = 1,987 cal/mol.K.
(ĐS: - 612 cal, thuận)
5.5 : Một phản ứng có ΔH = -40,0 kcal ở 400 K. Trên nhiệt độ này phản
ứng có thể xảy ra, dưới nhiệt độ này thì không. Tính ΔG và ΔS của phản ứng ở 400K.
(ĐS: ΔG = 0 và ΔS = -100 cal/K)
5.6 : Tính ΔS0298 của phản ứng xảy ra giữa 100g N2 với oxy theo phương trình sau: N (k) → 2NO 2(k) + 2O2
2(k). Cho ΔH0298 tt NO2(k) = 8,09
kcal/mol và ΔG02 98 tt NO2(k) = 12,4 kcal/mol.
(ĐS: - 100 cal/K)
5.7 : Cho phản ứng sau:
2C(gr) + 3H2(k) + ½O2(k) → C2H5OH(k)
S0298 (J/mol.K) 5.74 130.57 205,04 274,2
ΔG0298 tt (kJ/mol) --------------------------------------- 168,57
a) Trên phương diện nhiệt động hóa học, hãy cho nhận xét khả năng xảy
ra chiều của phản ứng ở điều kiện chuẩn và điều kiện thực ở 298K.
b) Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của C2H5OH(k). (ΔH0298 tt C2H5OH(k))
(ĐS: Tự phát hoàn toàn theo chiều thuận; -237,60 kJ/mol)
5.8 : Cho các trường hợp:
(a) ΔH0 > 0 , ΔS0 > 0 ;
(b) ΔH0 < 0 , ΔS0 > 0 ;
(c) ΔH0 < 0 , ΔS0 < 0 ;
(d) ΔH0 > 0 , ΔS0 < 0
(i) Trường hợp nào phản ứng có thể xảy ra ở mọi nhiệt độ ?
(ii) Trường hợp nào phản ứng không thể xảy ra ở mọi nhiệt độ ?
(iii) Trường hợp nào phản ứng có thể xảy ra ở nhiệt độ đủ cao?
(iv) Trường hợp nào phản ứng có thể xảy ra nhiệt độ thấp?
(v) Ứng với trường hợp (c) thì điều kiện nào sau đây phản ứng có thể xảy
ra được: (1): |ΔH0| > |TΔS0| ; (2): |ΔH0| < |TΔS0|
5.9 Cho phản ứng : NH4COONH2 (r) CO2 (k) + 2NH3 (k) (ΔH0300)tt [kJ/mol] -645,2 -393,5 -46,2 (ΔG0300)tt [kJ/mol] -458,0 -394,4 -16,6
a) Ở điều kiện chuẩn và 270C , phản ứng diễn ra theo chiều nào? b) Tính ΔS03 của 00 phản ứng.
c) Nếu xem ΔH0 và ΔS0 của phản ứng không thay đổi theo nhiệt độ thì
ở nhiệt độ nào phản ứng ở điều kiện chuẩn đổi chiều?
(ĐS : chiều nghịch, ΔS0300= 0,430 kJ/K , 370K )
5.10 Sự phụ thuộc vào nhiệt độ của sức điện động của pin điện mà ở đó có diễn ra phản ứng : 2Ag (r ) + Cl2 (k) → 2AgCl (r )
được biểu thị bởi phương trình : E = 1,095 - 2,6.10-4T (V) Cho biết:
Biến thiên entropy của phản ứng trên ΔS800 ở 800K là -50,2 J/K. F = 96500 C /mol
Tính ΔG800 , ΔH800 của quá trình hình thành 1 mol AgCl(r) ở 800K .
(ĐS : ΔG800 = -85,5 kJ/mol ; ΔH800 = - 105,6 kJ/mol)