










Preview text:
lOMoAR cPSD| 58950985
SẮT VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA SẮT. HỢP KIM CỦA SẮT
Câu 1: X3+ có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p63d5 a.
Cấu hình electron của X là
A. 1s22s22p63s23p64s23d3 B. 1s22s22p63s23p63d5 C. 1s22s22p63s23p63d6
D. 2s22s22p63s23p63d64s2
b. Cấu hình electron của X2+ là
A. 1s22s22p63s23p64s23d3 B. 1s22s22p63s23p63d5 C. 1s22s22p63s23p63d6.
D. 2s22s22p63s23p63d64s2.
c. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
A. ô số 26, chu kì 4 nhóm VIIIA.
B. ô số 26 chu kì 4, nhóm IIA.
C. ô số 26, chu kì 3, nhóm VIIIB.
D. ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 2: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện. B. lập phương tâm khối.
C. lục phương. D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Câu 3: nguyên tử của nguyên tố A có tổng các hạt cơ bản là 82. trong ó hạt mang iện gấp 1,73 lần hạt không mang iện. A là
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Cr.
Câu 4: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe
rỗng. Cho biết nguyên tử khối của Fe là 55,85, khối lượng riêng của Fe là 7,87 g/cm3. Tính bán kính gần úng của Fe
A. 1,44.10-8 cm C. 1,97.10-8 cm B. 1,3.10-8 cm D. 1,28.10-8 cm.
Câu 5: Trong phân tử MX2, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt
nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. Công thức phân tử của MX2 là A. FeS2. B. NO2.
C. SO2. D. CO2.
Câu 6: Cho dư các chất sau: Cl2 (1); I2 (2); dd HNO3 ( t0 ) (3); dd H2SO4 ặc, nguội (4); dd H2SO4 loãng (5); dd HCl ậm ặc
(6); dd CuSO4 (7); H2O ( t0 > 5700C) (8); dd AgNO3 (9); Fe2(SO4)3 (10).
a.Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe ều tạo ược hợp chất Fe(III) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
b.Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe ều tạo ược hợp chất Fe(II) A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 7: Cho các chất: dd HNO3 ( t0 ) (1); dd H2SO4 ặc, nóng (2); dd AgNO3 (3); dd Fe2(SO4)3 (4); dd H2SO4 loãng (5);
dd HCl ậm ặc (6); dd CuSO4 (7); H2O ( t0 > 5700C) (8); H2O ( t0 < 5700C) (9) a.
Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe dư ều tạo ược hợp chất Fe(III) A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
b.Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe dư ều tạo ược hợp chất Fe(II) A.5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 8: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra
muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu ược muối Z. Vậy X là kim loại nào sau ây? A. Mg B. Al
C. Zn D. Fe Câu 9: Phản ứng nào
sau ây tạo ra ược Fe(NO3)3?
A. Fe + HNO3 ặc, nguội B. Fe + Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 + Cl2 D. Fe + Fe(NO3)2
Câu 10: Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dung dịch B chỉ chứa một chất tan và khuấy
kỹ cho ến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag úng bằng lượng Ag trong A. dung dịch B chứa chất nào sau ây? A. AgNO3 B. FeSO4
C. Fe2(SO4)3 D. Cu(NO3)2 Câu
11: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu ược chứa chất nào sau ây? A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 lOMoAR cPSD| 58950985
C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3
Câu 12: Cho hỗn hợp bột Fe,Cu vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư. Dung dịch thu ược sau phản ứng có chứa:
A. Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3, Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 Câu
13: Đốt cháy sắt trong không khí, thì phản ứng xảy ra là
A. 3Fe + 2O2 ⎯⎯→ Fe3O4. B. 4Fe + 3O2 ⎯⎯→ 2Fe2O3.
C. 2Fe + O2 ⎯⎯→ 2FeO.
D. tạo hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4.
Câu 14: Dãy kim loại bị thụ ộng trong axit HNO3 ặc, nguội là A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag
C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr
Câu 15: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4 , Fe(NO3)2 , FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2 ; Y + XCl2 → YCl2 + X.
Câu 17: Phát biểu úng là:
2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. A. Ion Y
C. Kim loại X khử ược ion Y2+. D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 18: Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loãng. Chất tác dụng ược với dung dịch chứa ion Fe2+ là
A. Al, dung dịch NaOH. B. Al, dung dịch NaOH, khí clo.
C. Al, dung dịch HNO3, khí clo. D. Al, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3, khí clo.
Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 ặc, nóng ến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ược dung
dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. Câu
20: Cho các chất: Fe, Cu, KCl, KI, H2S. Sắt(III) oxit oxi hóa ược các chất
A. Fe, Cu, KCl, KI. B. Fe, Cu.
C. Fe, Cu, KI, H2S. D. Fe, Cu, KI.
Câu 21: a. Tiến hành bốn thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Al vào dung dịch FeCl3
- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4
- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3
- Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl Số trường hợp xuất hiện ăn mòn iện hoá là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
b. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim
loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong ó Fe bị phá huỷ trước là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 22:. Dãy các kim loại ược sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au
B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au
C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au
D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au. Câu 23: Trong
phòng thí nghiệm ể bảo quản muối Fe2+ người ta thường :
A. Ngâm vào ó một inh sắt . B.Cho vào ó một vài giọt dung dịch HCl.
C. Mở nắp lọ ựng dung dịch. D. Cho vào ó vài giọt dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 24: Để tránh sự thuỷ phân của muối Fe3+ người ta cho vào dung dịch muối Fe3+ A.một
vài giọt dd NaOH. B. một vài giọt dd HCl. lOMoAR cPSD| 58950985
C. một vài giọt H2O. D. một mẩu Fe.
Câu 25: Để iều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau ây? A. Fe + HNO3
B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe C. FeO + HNO3 D. FeS+ HNO3
Câu 26: Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau ây?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 C. Dung dịch Br2 D. Cả A, B, C
Câu 27: Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 là A. 36 B. 34 C. 35. D. 33.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) ược dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1
(trong iều kiện không có không khí) ến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ược dung dịch X2 chứa chất tan
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4. Câu 29:
Có thể dùng một hoá chất ể phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là: A. dd HCl loãng B. dd HCl ặc
C. dd H2SO4 loãng D. dd HNO3 loãng.
Câu 30: Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư ược dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc
tím, vừa có khả năng hòa tan ược bột Cu. Xác ịnh CTPT của oxit sắt A. FeO
B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. A hoặc B
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 ặc nóng thu ược hỗn hợp gồm hai khí X
,Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là :
A. H2S và SO2 B. H2S và CO2 C. SO2 và CO D. SO2 và CO2
Câu 32: Cho hỗn hợp FeS và FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu ược A chứa ion nào sau ây : A. Fe2+, SO 2- - 2- - 4 , NO3 , H+
B. Fe2+, Fe3+, SO4 , NO3 , H+ C. Fe3+, SO 2- - 2- - 4 , NO3 , H+
D. Fe2+, SO3 , NO3 , H+ Câu
33: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra? A.
Xuất hiện kết tủa màu nâu ỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu ỏ
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu ỏ ồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu ỏ tạo thành sau ó tan lại do tạo khí CO2
Câu 34: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4 , Fe2O3. Số chất trong dãy tác dụng ược với dung dịch HNO3 ặc, nóng là
A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.
Câu 35: Cho sơ ồ phản ứng sau:
Fe + O2 ⎯⎯⎯→t cao0 (A) (1) (C) + NaOH (E) + (G) (4)
(A) + HCl (B) + (C) + H2O (2) (D) + ? + ? (E) (5)
(B) + NaOH (D) + (G) (3) (E) ⎯⎯→t0 (F) + ? (6)
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3
B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3
D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3 Câu
36: Sơ ồ phản ứng nào sau ây úng (mỗi mũi tên là một phản ứng)
A. FeS2 FeSO4 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe.
B. FeS2 FeO FeSO4 Fe(OH)2 FeO Fe.
C. FeS2 Fe2O3 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe.
D. FeS2 Fe2O3 Fe(NO3)3 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 Fe.
Câu 37: Các chất trong dãy nào sau ây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? lOMoAR cPSD| 58950985
A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O
B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2
C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2
D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2
Câu 38: Cho dung dịch FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau ó lấy kết tủa nung trong không khí ến khối lượng
không ổi, chất rắn thu ược là chất nào sau ây?
A. FeO và ZnO B. Fe2O3 và ZnO C. Fe3O4 D. Fe2O3
Câu 39: Thuốc thử nào sau ây ược dùng ể nhận biết các dd muối NH4Cl , FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3 ? A. dd H2SO4 B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NaCl
Câu 40: Các dung dịch CuCl2, FeCl3, AlCl3 ều có khả năng làm quỳ :
A. hoá xanh. B. hoá ỏ. C. không ổi màu. D. hoá ỏ. sau mất màu. Câu 41:
Người ta dùng Zn ể bảo vệ vật bằng thép vì
A. Zn có tính khử yếu , B. Zn óng vai trò anot .
C. Zn có màu trắng bạc . D.Thép là hợp kim của Fe với Cacbon.
Câu 42: Hỗn hợp bột gồm Fe, Cu, Ag, Al hoá chất duy nhất dùng tách Ag sao cho khối lượng không ổi là
A. AgNO3 . B. Fe(NO3)2 , C. Fe(NO3)3 . D. HNO3 loãng.
Câu 43: Cho các thuốc thử sau : dd KMnO4 ,dd KOH, Fe, Cu, AgNO3. Số thuốc thử có thể dùng nhận biết ion Fe2+ , Fe3+ là
A. 2. B. 3. C. 4. D.5.
Câu 44: Có các dung dịch muối riêng biệt: Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cr(NO3)3, Al(NO3)3. Nếu thêm
dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu ược là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 45: Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng
3Fe2O3 + CO ⎯⎯→ 2Fe3O4 + CO2 (1)
Fe3O4 + CO ⎯⎯→ 3FeO + CO2 (2)
FeO + CO ⎯⎯→ Fe + CO2 (3) Ở
nhiệt ộ khoãng 700-800oC, thì có thể xảy ra phản ứng
A. (1). B. (2). C. (3). D. cả (1), (2) và (3)
Câu 46: Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là
A. CaCO3 ⎯⎯→ CaO + CO2.
B. CaO + SiO2 ⎯⎯→ CaSiO3.
C. CaO + CO2 ⎯⎯→ CaCO3.
D. CaSiO3 ⎯⎯→ CaO + SiO2.
Câu 47: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là:
A. Hematit B. Xi ehit C. Manhetit D. Pirit. Câu 48: Câu nào úng khi nói về: Gang?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6 10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 2% 5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% 2% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 6% 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
Câu 49: Câu nào úng khi nói về: thép?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6 10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 2% 5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% 2% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 6% 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
Câu 50: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO 3FeO + CO2
Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng ó xảy ra ở vị trí nào của lò? A. Miệng lò
B. Thân lò C.Bùng lò D. Phễu lò. lOMoAR cPSD| 58950985
Câu 51: Cho 7,28 gam kim loại M tác hết với dung dịch HCl, sau phản ứng thu ược 2,912 lit khí ở 27,3 C và 1,1 atm. M là kim loại nào sau ây?
A. Zn B. Ca C. Mg D. Fe
Câu 52: Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại ó là A. Mg B. Fe C. Ca D. Al
Câu 53: Một hỗn hợp X gồm Fe và Zn khi tác dụng với dung dịch NaOHdư cho ra 3,136 lít khí ( ktc) và ể lại một chất rắn A.
Hoà tan hết A trong dung dịch H2SO4 loãng, sau ó thêm NaOH dư ược kết tủa B. Nung B ngoài không khí ến khối lượng
không ổi ược chất rắn nặng 12,8 gam . Tính khối lượng của hỗn hợp X.
A. 18,24 gam. B. 18,06 gam. C. 17,26 gam. D. 16,18 gam.
Câu 54: Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu ược 1,24 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Lượng sắt dư là
A. 0,036 g. B. 0,44 gam, C. 0,132 gam. D. 1,62 gam.
Câu 55: Hòa tàn 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl thu ược 1,12 lít khí ( ktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng
với NaOH dư, thu ược kết tủa. Nung kết tủa trong không khí ến khối lượng không ổi ược chất rắn có khối lượng là A. 11,2g B. 12,4g C. 15,2g D. 10,9g
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Fe trong khí O2 cần vừa ủ 4,48 lít O2 ( ktc) tạo thành một ôxit sắt. Công thức phân tử của
oxit ó là công thức nào sau ây? A. FeO B. Fe2O3
C. Fe3O4 D. Không xác ịnh ược
Câu 57: Cho 27,5 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu tan hết trong dung dịch HNO3 thu ược 8,96 lít khí NO ( kc) và dung dịch A . Cô cạn
A thì thu ược khối lượng muối là
A. 101 gam. B. 109,1 gam. C. 101,9 gam. D. 102 gam.
Câu 58: Hòa tan hoàn toàn 17,4 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí H2 ( ktc). Còn
nếu cho 34,8 g hỗn hợp ó tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, chất rắn thu ược sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 thì
thu ược bao nhiêu lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) ở ktc? A. 4,48 lít. B. 3,36 lít.
C. 8,96 lít. D. 17,92 lít.
Câu 59: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu ược 2,52 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn (A) trong dung dịch
HNO3 thu ược 0,0175 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của Y ối với H2 là 19. Tính x
A. 0,06 mol B. 0,035 mol
C. 0,07 mol D. 0,075 mol
Câu 60: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu ược 4,48 lit ( ktc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỷ khối
hơi của Y ối với O2 là 1,3125. Khối lượng m là:
A. 5,6g B. 11,2g C. 0,56g D. 1,12g Câu
61: Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột sắt (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; -
Thí nghiệm 2: Cho m gam bột sắt (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.
Sau khi các thí nghiệm ều xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu ược ở 2 thí nghiệm ều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = 10V2. B. V1 = 5V2. C. V1 = 2V2. D. V1 = V2.
Câu 62: Để 10,08 gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu ược 12 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4 và
Fe2O3. Hòa tan A hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thấy giải phóng 2,24 lít khí X (ở ktc). Khí X là A. NO2 B. NO C. N2O D. N2
Câu 63: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 650 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu ược m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 3,24. B. 64,8. C. 59,4. D. 54,0.
Câu 64: Cho một lượng hỗn hợp bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban ầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu ược 13,6 gam muối khan.
Tổng khối lượng các muối trong X là A. 13,1 gam. B. 14,1 gam. C. 17,0 gam. D. 19,5 gam.
Câu 65: Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch Z chứa CuCl2 và FeCl3. Phản ứng xong thu ược chất rắn
B nguyên chất và dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu ược kết tủa D và dung dịch E. Sục CO2 ến dư vào
dung dịch E, lọc kết tủa em nung ến khối lượng không ổi thu ược 8,1 g chất rắn. Thành phần %(m) của Fe và Zn trong A lần lượt là (%)
A. 50,85; 49,15. B. 30,85; 69,15. C. 51,85; 48,15. D. 49,85; 50,15. lOMoAR cPSD| 58950985
Câu 66: Trộn 5,6 gam bột sắt với 3,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong iều kiện không có không khí, thu ược hỗn hợp rắn
Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và còn lại một phần không tan G. Để ốt cháy hoàn
toàn Z và G cần vừa ủ V lít O2 (ở ktc). Giá trị của V là A. 2,8. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.
Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu ược V lít (ở ktc) hỗn hợp khí X (gồm
NO và NO2), dung dịch Y (không chứa muối NH4NO3) và 3,2 gam một chất rắn. Tỉ khối của X ối với H2 bằng 19. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36.
Câu 68: Thể tích dung dịch HNO3 0,5M ít nhất cần dùng ể hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,3 mol Ag là
(biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 0,8 lít. B. 1,0 lít. C. 1,6 lít. D. 1,2 lít.
Câu 69: Dùng quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 ể luyện thành 800 tấn gang có hàm lượng Fe là 95%. Quá trình sản xuất gang
bị hao hụt 2%. Vậy ã sử dụng bao nhiêu tấn quặng? A. 1325,3 B. 1311,9 C. 1380,6 D. 848,126
Câu 70: Thổi một luồng CO dư qua ống sứ ựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng ến phản ứng hoàn toàn, ta thu ược 2,32 g
hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình ựng nước vôi trong dư thấy có 5 gam kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit
kim loại ban ầu là bao nhiêu? A. 3,12g B. 3,22g C. 4g D. 4,2g
Câu 71: Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dung dịch HCl dư thu ược dd A. Cho NaOH dư
vào dung dịch A thu ược kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi em nung trong không khí ến khối lượng không ổi ược m(g) chất rắn, m có giá trị là A. 16g B. 32g C. 48g D. 52g
Câu 72: Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO có phần trăm khối lượng tương ứng là 66,67% và 33,33% bằng khí CO, tỉ lệ
mol khí CO2 tương ứng tạo ra từ 2 oxit là A. 9:4 B. 3:1 C. 2:3 D. 3:2
Câu 73: Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt ộ cao. Sản phẩm khí dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 20 gam
kết tủa. Công thức của oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4
D. không xác ịnh ược
Câu 74: Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 2,24 lít CO ( ktc) . Khối lượng Fe thu ược là
A. 5,04 gam B. 5,40 gam C. 5,05 gam D. 5,06 gam
Câu 29. Cho hỗn hợp A gồm 0,200 mol Al, 0,350 mol Fe phản ứng hết với V lít dung dịch HNO3 1M, thu ược dung dịch B, hỗn
hợp G gồm 0,050 mol N2O và 0,040 mol N2 và còn 2,800 gam kim loại. Giá trị V là
A. 1,200. B. 1,480. C. 1,605. D. 1,855.
Câu 76: Khử 16 gam Fe2O3 thu ược hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho A tác dụng hết với dung dịch H2SO4 ặc, nóng.
Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là
A. 48 gam B. 50 gam C. 32 gam D. 40 gam
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư H2SO4 ặc nóng thu ược Fe2(SO4)3,
SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa ủ dung dịch KMnO4 thu ược dung dịch Y không màu, trong suốt, có pH =
2. Tính số lít của dung dịch (Y)
A. Vdd(Y) = 2,26lít B. Vdd (Y) = 22,8lít C. Vdd(Y) = 2,27lít D. Kết quả khác
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 thu ược dung dịch A. Cho A phản ứng vừa ủ với
1,58 g KMnO4 trong môi trường H2SO4. Thành phần % (m) của FeSO4 và Fe2(SO4)3 lần lượt là
A. 76% ; 24%. B. 50%; 50%. C. 60%; 40%. D. 55%; 45%.
Câu 79: Cho 4,56 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu ược dung dịch Y; Cô cạn dung dịch Y thu ược 3,81 gam muối FeCl2 và m gam FeCl3.Giá trị của m là A. 8,75. B. 9,75. C. 4,875. D. 7,825.
Câu 80: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, ưa bình về nhiệt ộ ban ầu, thu ược chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và
sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là ( biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở số oxi hóa +4, thể tích các chất rắn là không áng kể lOMoAR cPSD| 58950985 A. a = 4b. B. a = 2b. C. a = b. D. a = 0,5b.
Câu 81: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu ược 1,344 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở ktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu ược m gam muối khan. Giá trị của m là A. 35,5. B. 34,6. C. 49,09. D. 38,72.
Câu 82: Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thu ược kết tủa X. Đem nung kết tủa ở nhiệt ộ cao ến khối
lượng không ổi thu ược chất rắn có khối lượng m gam. Giá trị của m là (g) A. 7,0. B. 8,0.
C. 9,0. D. 10,0.
Câu 83: Cho 4,48 lít khí CO (ở ktc) từ từ i qua ống sứ ựng 8 gam một oxit sắt ến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu ược
sau phản ứng có tỉ khối so với hi ro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. Fe3O4; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. FeO; 75%
Câu 84: Hòa tan hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng H2SO4 ặc nóng thấy thoát ra khí SO2 duy nhất. Trong thí nghiệm khác, sau
khi khử hoàn toàn cũng a gam oxit ó bằng CO ở nhiệt ộ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo thành bằng H2SO4 ặc nóng thì thu ược
lượng khí SO2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO2 ở thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt là
A. FeO. B. Fe2O3 C. Fe3O4. D. FeCO3.
Câu 85: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong iều kiện
không có không khí), thu ược dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở ktc). Cô cạn dung dịch X (trong iều kiện không có không khí)
ược m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.
Câu 86: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 ặc nóng, dư, chỉ thoát ra khí SO2 với thể tích 0,112 lít (ở
ktc là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt ó là A. FeS. B. FeO. C. FeS2. D. FeCO3.
Câu 87: Cho 4,58 gam hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc ựng dung dịch chứa 0,082 mol CuSO4. Sau phản ứng thu ược dung
dịch B và kết tủa C. Kết tủa C có các chất :
A. Cu, Zn B. Cu, Fe C. Cu, Fe, Zn D. Cu
Câu 88: Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe, 0,15 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu ược dung
dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa em nung trong không khí ến khối lượng không ổi thu
ược m gam chất rắn C. Tính m (g) A. 70. B. 72. C. 65. D. 75.
Câu 89: Nhiệt phân hoàn toàn 7,2 gam Fe(NO3)2 trong bình kín, sau phản ứng thu ược m gam chất rắn. m có giá trị là
A. 2,88. B. 3,09. C. 3,2.
D. không xác ịnh ược.
Câu 90: Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu ược V lít khí H2 ( ktc), dung dịch thu ược cho bay hơi ược tinh thể
FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 g. Thể tích khí H2 ( ktc) ược giải phóng là A. 8,19 lít. B. 7,33 lít . C. 4,48 lít. D. 6,23 lít.
Câu 91: Cho hỗn hợp m gam gồm Fe và Fe3O4 ược hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu ược 6,72 lít khí H2
( ktc) và dd Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa ủ 12,008g KMnO4 trong dung dịch. Giá trị m là A. 42,64g
B. 35,36g C. 46,64g D. Đáp án khác Câu 92: Hoà tan hết m gam
hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 ặc nóng thu ược 4,48lít khí NO2 ( ktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu ược 145,2 g muối khan . Giá trị m sẽ là : A. 33,6g B. 42,8g C.46,4g D. Kết quả khác
Câu 93: Cho hỗn hợp gồm bột nhôm và oxit sắt. Thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ có phản ứng oxit sắt
thành Fe) thu ược hh rắn B có khối lượng 19,82 g. Chia hỗn hợpB thành 2 phần bằng nhau.
-Phần 1 : cho tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu ược 1,68 lít khí H2 ( ktc).
-Phần 2 : cho tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì có 3,472 lít khí H2 ( ktc) thoát ra. Công thức của oxit sắt là A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO
D. Không xác ịnh ược
Câu 94: Khử hoàn toàn 4,06g oxit kim loại bằng CO ở nhiệt ộ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho hấp thụ hết vào dung
dịch Ca(OH)2 dư tạo 7 g kết tủa. kim loại sinh ra cho tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu ược 1,176l khí H2 ( ktc). Oxit kim loại là A. Fe2O3 B. ZnO C.Fe3O4 D. áp án khác lOMoAR cPSD| 58950985
Câu 95: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
ược dung dịch Y. Cô cạn Y thu ược 7,62 gam FeCl2 và 9,75 gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 9,12. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.
Câu 96: Để hoà tan hoàn toàn 23,2 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong ó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng
vừa ủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,8. B. 1,8. C. 2,3. D. 1,6.
Câu 97: Cho hỗn hợp bột gồm 9,6g và 2,8 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu ược m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế iện hoá: Fe3+/Fe2+ ứng trước Ag+/Ag)
A. 54,0. B. 48,6. C. 32,4. D. 59,4.
Câu 98: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu ược V lít khí
NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu ược 38,72 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 2,24 . B. 3,36. C.1,344 . D. 4,48 .
Câu 99: Cho V lít hỗn hợp khí (ở ktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,64 gam. Giá trị của V là A. 0,224. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,896.
Câu 100: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,06 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa ủ), thu ược dung dịch X (chỉ
chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,03. C. 0,12. D. 0,06.
Câu 101: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO, Al2O3 trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa ủ). Sau
phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu ược khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
Câu 102: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa ủ với dung dịch HNO3 thu ược hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung dịch X. Khi thêm
dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối a ược bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra) A. 28,8 gam.
B. 16 gam. C. 48 gam. D. 32 gam.
Câu 103: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 ặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu ược là
A. 21,12g. B. 24g. C. 20,16g. D. 18,24g.
Câu 104: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung
dịch thu ược m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban ầu là
A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%.
Câu 105: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu ược dung dịch X. Chia dung dịch
X thành 2 phần bằng nhau.
–Phần thứ nhất em cô cạn thu ược 67,48 gam muối khan.
–Phần thứ hai làm mất màu vừa hết 46 ml dung dịch KMnO4 0,5M. m có giá trị là :
A. 28,28 gam B. 58,42 gam C. 56,56 gam D. 60,16 gam
Câu 106: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn (có cùng số mol) tác dụng với dung dịch HCl dư thu ược dung dịch X và V lít
H2 ( ktc). Mặt khác ể oxi hóa m gam hỗn hợp X cần V’ lít Cl2 ( ktc). Biết V’–V=2,016 lít. Cô cạn dung dịch X thu ược bao nhiêu gam muối khan?
A. 35,685 gam B. 71,370 gam C. 85,644 gam D. 57,096 gam
Câu 107: Hòa tan m gam FeSO4 vào nước ược dung dịch A. Cho nước Clo dư vào dung dịch A, sau khi phản ứng kết thúc thu
ược dung dịch B. Cô cạn dung dịch A thu ược m+6,39 gam hỗn hợp 2 muối khan. Nếu hòa tan m gam FeSO4 vào dung dịch
H2SO4 loãng dư thì dung dịch thu ược này làm mất màu vừa ủ bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M? A. 40ml. B.36ml.
C.48ml. D.28ml.
Câu 108: Cho 2a mol bột Fe tác dụng với dung dịch chứa a mol CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc thu ược dung dịch X và
14,4 gam chất rắn Y. Để hòa tan hết chất rắn Y này cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là NO)? A. 480ml B. 640ml C. 360ml D. 800ml.
Câu 109: Cho V lít khí CO ( ktc) qua m gam hỗn hợp X gồm 3 oxit của Fe nung nóng thu ược (m–4,8) gam hỗn hợp Y và V lít
CO2 ( ktc). Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu ược V lít NO ( ktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch
Z. Cô cạn dung dịch Z thu ược 96,8 gam chất rắn khan. m có giá trị là lOMoAR cPSD| 58950985 A.36,8 gam B. 61,6 gam C. 29,6 gam D. 21,6 gam
Câu 110: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, un nóng. Sau phản ứng thu ược
2,24 lít khí NO duy nhất ( ktc), dung dịch D và còn lại 1,46 gam kim loại. Nồng ộ mol của dung dịch HNO3 là
A. 3,2M B. 3,5M C. 2,6M D. 5,1M
Câu 111: Hòa tan hoàn toàn 10,44 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 ặc, nóng thu ược dung dịch X và 1,624 lít khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở ktc). Cô cạn dung dịch X, thu ược m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 29. B. 52,2. C. 58,0. D. 54,0.
Câu 112: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu ược 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4
ặc nóng (dư ) thoát ra 1,26 lít (ở ktc) SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 3,78. B. 2,22. C. 2,52. D. 2,32.
Câu 113: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch ch ứa 0,3 mol H2SO4 ặc nóng , ến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ược khí SO2
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối a m gam Cu. Giá trị của m là
A. 3,84 B. 3,20. C. 1,92. D. 0,64.
Câu 114: Hoà tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (có hóa trị không ổi) bằng dung dịch HCl thu ược
6,72 lít H2 ( ktc). Mặt khác, nếu cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu ược 1,96 lít N2O duy nhất ( ktc)
và không tạo ra NH4NO3. Kim loại R là A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Ca.
Câu 115: X là một oxit sắt. Biết 16 gam X tác dụng vừa ủ với 300 ml dung dịch HCl 2M. X là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác ịnh ược
Câu 116: Cho 3,6g hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu ược 896 ml khí ( ktc). Khối lượng muối khan thu ược là (g) A. 5,61. B. 5,16.
C. 4,61. D. 4,16.
Câu 117: Nung hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong iều kiện không có không khí (giả sứ chỉ xảy ra phản ứng Al khử oxit sắt
thành sắt kim loại). Hỗn hợp sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu ược 6,72 lit khí H2 ( ktc); còn nếu
cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu ược 26,88 lit khí H2 ( ktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % (m) của Al
và Fe3O4 trong hỗn hợp ầu là
A. 18,20%; 81,80%. B. 22,15%; 77,85%.
C. 19,30%; 80,70%. D. 27,95%; 72,05%.
Câu 118: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam bột sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu ược dung dịch A. Để phản ứng hết với muối
Fe2+ trong dung dịch A cần dùng tối thiểu bao nhiêu gam KMnO4 ?
A. 3,67 gam, B. 6,32 gam, C. 9,18 gam , D. 10,86 gam.
Câu 119: Muốn sản xuất 5 tấn thép chứa 98% sắt cần dùng bao nhiêu tấn gang chứa 94,5 % sắt ( cho quá trình chuyển hoá gang thành thép là H=85% ) .
A. 5,3 tấn. B. 6,1 tấn. C. 6,5 tấn. D. 7 tấn. lOMoAR cPSD| 58950985
Câu 120: Đốt 5 gam một loại thép trong luồng khí O2 thu ược 0,1 gam CO2 . Tính hàm lượng % cacbon trong loại thép trên:
A. 0,38% . B. 1%. C. 2,1%. D. 0,545%.
Câu 121: Cho m gam bột Fe vào 800,00 ml dd hỗn hợp gồm AgNO3 0,20M và HNO3 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu ược 1,40m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (duy nhất, ở ktc). Giá trị của m và V lần lượt là A.
21,50 và 1,12. B. 25,00 và 2,24. C. 8,60 và 1,12. D. 28,73 và 2,24.
Câu 122: Cho hỗn hợp A gồm 0,200 mol Al, 0,350 mol Fe phản ứng hết với V lít dung dịch HNO3 1M, thu ược dung dịch
B, hỗn hợp G gồm 0,050 mol N2O và 0,040 mol N2 và còn 2,800 gam kim loại. Giá trị V là
A. 1,200. B. 1,480. C. 1,605. D. 1,855.
Câu 123: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất ều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu ược hỗn hợp
khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là: A. 0.36 B. 0,24
C. 0,12 D. 0,21
Câu 124: Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO3 x mol/lit vừa ủ thu ược dung dịch A và 1,792 lít hỗn
hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1(không có các sản phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch A thu ược m gam muối khan. Giá
trị của x và m tương ứng là:
A. 0,11M và 25,7 gam B. 0,22M và 55,35 gam C. 0,11M và 27,67 gam D. 0,33M và 5,35gam Câu 124: Hoà tan hoàn
toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu ược 1,568 lít NO2( ktc). Dung dịch thu ược cho tác dụng
vừa ủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa em nung ến khối lượng không ổi thu ược 9,76 gam chất rắn. Nồng ộ % của
dung dịch HNO3 có giá trị là
A. 47,2%. B. 46,2%. C. 46,6%. D. 44,2%.
Câu 126: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa ồng thời H2SO4 và HNO3 thu ược dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm
tiếp H2SO4 vào X thì lại thu ược thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu
không có khí bay ra (các khí o ở ktc). Khối lượng của Fe ã cho vào là A. 11,2 g. B. 16,24 g.
C. 16,8 g. D. 9,6 g.
Câu 127: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng lượng vừa ủ 300 ml dung dịch HNO3 5M thu ược V
lít hỗn hợp khí NO2 và NO ( ở ktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Giá trị của V là A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Câu 128: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl2 thu ược 13,5 gam kết tủa. Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch
AgNO3 dư thì thu ược bao nhiêu gam kết tủa ? A. 59,25 gam.
B. 48,45 gam. C. 43,05 gam D. 53,85 gam
Câu 129: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 ặc nóng. Tính thể tích khí NO2 bay ra ( ktc) và số mol HNO3
(tối thiểu) phản ứng (biết rằng lưu huỳnh trong FeS2 bị oxi hoá lên số oxi hoá cao nhất)
A. 33,6 lít và 1,4 mol B. 33,6 lít và 1,5 mol C. 22,4 lít và 1,5 mol D. 33,6 lít và 1,8 mol
Câu 130: Cho hỗn hợp ở dạng bột gồm Al và Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,75 M, khuấy kĩ hỗn hợp ể phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu ược 9 gam chất rắn A gồm hai kim loại. Để hoà tan hoàn toàn chất rắn A thì cần ít nhất bao nhiêu lít dung dịch
HNO3 1M (biết phản ứng tạo ra sản phẩm khử NO duy nhất)? A. 0,6 lit
B. 0,5 lit C. 0,4 lít D. 0,3 lit
Câu 131: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 ặc nóng dư thu ược 53,76 lít NO2 (sản phẩm
khử duy nhất, ở kc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không
khí ến khối lượng không ổi thì khối lượng chất rắn thu ược là
A. 16 gam. B. 9 gam. C. 8,2 gam. D. 10,7 gam.
Câu 132: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu ược dung dịch B và 46 gam chất rắn D. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư sau ó nung kết tủa ngoài không
khí ến khối lượng không ổi thì ược 12 gam chất rắn E. Tính nồng ộ mol/l của dung dịch AgNO3. A. 0,5. B. 0,8. C. 1. D. 1,25.
Câu 133: Cho 0,3 mol Magie vào 100 ml dung dịch hổn hợp chứa Fe(NO3)3 2M và Cu(NO3)2 1M, sau khi phản ứng xẩy ra hoàn
toàn, khối lượng kim loại thu ược là A. 12 gam. B. 11,2 gam. C. 13,87 gam. D. 16,6 gam.
Câu 134: Cho hỗn hợp gồm 2 gam Fe và 3 gam Cu vào dung dịch HNO3 thu ược 0,448 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở kc).
Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là A. 5,4g. B. 8,76g. C. 6,8g. D. 8,72g.
Câu 135: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu ược sản phẩm khử là 0,896 lít (ở ktc) hỗn
hợp khí gồm NO và N2, có tỷ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban ầu là A. 61,80%. B. 61,82%. C. 38,18%. D. 38,20%. lOMoAR cPSD| 58950985
Câu 136: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc ựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác dụng hết với các chất có
trong cốc sau phản ứng cần ít nhất khối lượng NaNO3 là (sản phẩm khử duy nhất là NO)
A. 8,5gam. B. 17gam. C. 5,7gam. D. 2,8gam.
Câu 137: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl có khả năng hoà tan ược Cu với khối lượng tối a là:
A. 5,76g. B. 0,64g. C.6,4g. D. 0,576g.
Câu 138: Cho 36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 ặc, nóng dư thấy thoát ra 5,6 lít khí
SO2 ở ktc (sản phẩm khử duy nhất).Tính số mol H2SO4 ã phản ứng.
A.0,5 mol. B.1 mol. C.1,5 mol. D. 0,75 mol. Câu 139: Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào
100 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và ZnSO4 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu ược m gam hỗn hợp các kim loại. Trị số của m là
A. 14,50 gam. B. 16,40 gam. C. 15,10 gam. D. 15,28 gam.
Câu 140: Cho hỗn hợp X (dạng bột) gồm 0,01 mol Al và 0,025 mol Fe tác dụng với 400ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,05M
và AgNO3 0,125M. Kết thúc phản ứng, lọc kết tủa cho nước lọc tác dụng với dung dịch NaOH dư thu ược m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,740 gam. B. 35,2 gam. C. 3,52 gam. D. 3,165 gam
Câu 141: Điện phân 200ml dung dịch Fe(NO3)2. Với dòng iện một chiều cường ộ dòng iện 1A trong 32 phút 10 giây thì vừa iện
phân hết Fe2+, ngừng iện phân và ể yên dung dịch một thời gian thì thu ược 0,28 gam kim loại. Khối lượng dung dịch giảm là A. 0,16 gam. B. 0,72 gam.
C. 0,59 gam. D. 1,44 gam.
Câu 142: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4 ; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau ó cho toàn bộ chất rắn sau
phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Tính thể tích khí thoát ra( ktc).
A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít
Câu 143: Hòa tan hết 32,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe trong dung dịch HCl dư sau phản ứng thu ược 17,92 lit H2( kc).
Mặt khác nếu ốt hết hỗn hợp X trên trong O2 dư, thu ược 46,5 gam rắn R.. Thành phần % theo khối của Fe có trong hỗn hợp X là:
A. 17,02 B. 34,04 C. 74,6 D. 76,2
Câu 144: Một oxit kim loại MxOy trong ó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu ược 16,8
gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 ặc nóng thu ược 1 muối và x mol NO2. Giá trị x là
A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 Câu 145: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp
gồm Fe, FeO, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 vừa ủ, thu ược 4,48 lít hỗn hợp khí gồm
NO2 và NO ( ktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Số mol HNO3 ã phản ứng là
A. 1,1 mol B. 1,2 mol C. 1,3 mol D. 1,4 mol
Câu 146: Hoà tan hoàn toàn 7 g Fe trong 100 ml dung dịch HNO3 4M thu ược V lít khí NO ( ktc) duy nhất. Đun nhẹ dung dịch
thu ược m gam muối khan. Giá trị của m và V là:
A. 2,56 gam và 1,12 lít
B. 12,8 gam và 2,24 lít
C. 25,6 gam và 2,24 lít D. 38,4 gam và 4,48
Câu 147: Cho luồng khí CO i qua ống sứ ựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu ược 6,96g hỗn hợp rắn X, cho X
tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1M vừa ủ thu ược dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỉ khối so với
hi ro là 21,8. a. m có giá trị là
A. 8g. B. 7,5g. C. 7g. D. 8,5g. b.Thể
tích dung dịch HNO3 ã dùng
A. 4 lít. B. 1 lít. C. 1,5 lít. D. 2 lít.
Câu 148: Cho một luồng khí CO i qua ống ựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu ược 44,46g hổn hợp X gồm
Fe3O4, FeO, Fe, Fe2O3 dư. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu ược 3,136 lít NO ( ktc) duy nhất.Thể tích CO ã dùng ( ktc)
A. 4,5lít. B. 4,704 lít. C. 5,04 lít. D. 36,36 lít.
Câu 149: Nung 3,2g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với cacbon trong iều kiện không có không khí và phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu ược 0,672 lít ( ktc) hổn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối so với hi ro là 19,33. Thành phần% theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hổn hợp ầu là
A. 50% và 50%. B. 66,66% và 33,34%. C. 40% và 60%. D. 65% và 35%.
Câu 150: Cho một luồng khí H2 và CO i qua ống ựng 10g Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu ược m(g) X gồm 3 oxit sắt.
Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,5M (vừa ủ) thu ược dung dịch Y và 1,12 lít NO ( kc) duy nhất. Thể tích CO và H2 ã dùng ( ktc) là
A. 1,68. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36.