Bài tập chương 5, chương 6 môn Phân tích và dự báo kinh doanh

Bài tập chương 5, chương 6 môn Phân tích và dự báo kinh doanh của Đại học Tài chính - Kế toán với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Tài chính - Kế toán 57 tài liệu

Thông tin:
3 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập chương 5, chương 6 môn Phân tích và dự báo kinh doanh

Bài tập chương 5, chương 6 môn Phân tích và dự báo kinh doanh của Đại học Tài chính - Kế toán với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

75 38 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|10435767
BÀI TẬP CHƯƠNG 5 & 6
Bài 1: Có số liệu về tình hình sản xuất và tiêu thụ tại công ty A qua hai năm như sau:
Sản
phẩm
Đơn vị
tính
Lượng sản phẩm sản xuất
và tiêu thụ
Giá bán ơn vị sản phẩm
(1000 )
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2014
A
Chiếc
14,500
15,000
25,000
B
Cái
65,000
67,500
30,000
C
Kg
30,000
30,000
125,000
Theo tài liệu trên hãy cho biết:
1. Doanh thu của toàn công ty năm 2015 so với năm 2014 tăng (giảm) một lượng là:
A. 530.00.000 B. 2.100.000 C. 540.000.000 D. Tất cả ều sai
2. Tốc ộ tăng doanh thu của toàn công ty năm 2015 so với năm 2014 là:
A. 110,77% B. 108,74% C. 92,037% D. Tất cả ều
sai
3. Khối lượng sản phẩm của công ty năm 2015 so với năm 2014 thay ổi làm cho doanh thu toàn
công ty thay ổi là:
A. 2.540.000 B. 20.100.000 C. 87.500.000 D. Tất cả ều sai
4. Tốc tăng giá bán của toàn công ty m 2015 so với năm 2014 thay ổi làm cho doanh thu
toàn công ty tăng (giảm) là:
A. 7,195% B. 13,026% C. 2,037%
D. Tất cả ều sai
5. Khối lượng sản phẩm A m 2015 so với năm 2014 tăng (giảm)….. (chiếc) làm cho doanh
thu của SP A tăng (giảm)..… ồng
A. 500 ; 12.500.000 B. 4.000; 150.000 C. -300 ; -250.000 D.
Tất cả ều sai
6. Giá bán sản phẩm A tăng (giảm).….. ( /chiếc) làm cho tốc ộ doanh thu của SP A tăng
(giảm)……
A. -2 ; -15% B. 2 ; 10% C. -3000 ; -12%
D. Tất cả ều sai
7. Khối lượng sản phẩm B m 2015 so với năm 2014 tăng (giảm).….. làm cho doanh thu của
SP B tăng (giảm)..… nghìn ồng:
A. 3,85%; 75.000.000 B. 4,8%; 800.000 C. -15%; -18.300.000 D. Tất cả ều sai
8. Giá bán sản phẩm B tăng (giảm).….. làm cho tốc ộ doanh thu của sản phẩm B tăng
(giảm).….
A. 5000 ; 15,23% B. 5000 ; 16,67% C. -3000 ; - 14,52% D. Tất cả ều sai
9. Khối lượng sản phẩm C m 2015 so với năm 2014 tăng (giảm).….. làm cho doanh thu của
SP C tăng (giảm).….. nghìn ồng:
lOMoARcPSD|10435767
A. -3%; -12,000 B. 15%; 900,000 C. 10%; 680,000 D. Tất cả ều sai 10. Giá bán sản
phẩm C tăng (giảm).….. (1.000 /kg) làm cho tốc ộ doanh thu của SP C tăng (giảm).…..:
A. 5; 3,33% D. Tất cả ều sai
Bài 2: Tại công ty A có số liệu như sau:
Chỉ tiêu
Kế hoạch
Thực hiện
Sản lượng (tấn)
1.600
1.550
Giá bán (1.000 /tấn)
1.750
2.000
Giá vốn hàng bán (1000 ồng)
1.850.000
2.050.000
Chi phí hoạt ộng (1000 ồng)
410.000
425.000
Yêu cầu:
1. Xác ịnh tổng chi phí thực hiện.
2. Xác ịnh tỷ suất chi phí.
3. Xác ịnh mức tiết kiệm hay bội chi so với doanh thu.
4. Xác ịnh mức tăng hay giảm lợi nhuận do tăng hay tiết kiệm chi phí.
Bài 3: Có số liệu về tình hình sử dụng NVL tại công ty A trong hai kỳ như sau:
Chỉ tiêu
Kế hoạch
Thực hiện
NVL tồn ầu kỳ (kg)
6.500
4.000
NVL nhập kho trong k (kg)
35.000
39.600
NVL tồn kho cuối kỳ (kg)
4.000
2.000
Đơn giá NVL ( ồng/kg)
11.500
12.000
Mức tiêu hao NVL cho 1 sản phẩm (kg/sp)
25
26
Yêu cầu:
1. Tính khối lượng sản phẩm sản xuất trong hai kỳ của công ty A.
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng ến chi phí NVL của công ty A bằng phương pháp
số chênh lệch.
Bài 4: Có số liệu về tình hình làm việc tại công ty A như sau:
Chỉ tiêu
ĐVT
Dự toán
Thực hiện
Số công nhân bình quân trong kỳ
người
410
420
lOMoARcPSD|10435767
Số ngày làm việc bình quân 1 LĐ trong k
ngày/người
340
320
Tổng số giờ công m việc trong k
giờ
1.115.200
1.008.000
Tiền lương bình quân giờ
1.000 /giờ
50
54
Yêu cầu:
1. Tính chi phí tiền lương công nhân sản xuất theo dự toán và thực hiện. Dùng phương pháp
so sánh ể phân tích tổng quát các chỉ tiêu này.
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng ến chi phí tiền lương công nhân sản xuất thông qua
phương pháp thay thế liên hoàn.
Bài 5: Tại công ty A có số liệu như sau:
Chỉ tiêu
Kế hoạch
Thực hiện
Khối lượng hàng bán (tấn)
500
600
Doanh thu (1.000 )
1.700.000
2.100.000
Lao ộng bình quân (người)
200
210
Tiền lương bình quân (1.000 /người)
5.000
6.000
Yêu cầu:
1. Dùng phương pháp so sánh iều chỉnh theo giá bán hoặc sản lượng ể phân tích biến ộng
doanh thu của công ty A.
2. Phân tích biến ộng doanh thu của công ty A do ảnh ởng của khối lượng hàng bán
giá bán theo phương pháp số chênh lệch.
3. Phân tích biến ộng qutiền lương của công ty A do ảnh hưởng của các nhân tố: doanh
thu, năng suất lao ộng và tiền lương bình quân bằng phương pháp thay thế liên hoàn.
| 1/3

Preview text:

lOMoARcPSD| 10435767
BÀI TẬP CHƯƠNG 5 & 6
Bài 1: Có số liệu về tình hình sản xuất và tiêu thụ tại công ty A qua hai năm như sau:
Lượng sản phẩm sản xuất
Giá bán ơn vị sản phẩm Sản Đơn vị và tiêu thụ (1000 ) phẩm tính Năm 2014 Năm 2015 Năm 2014 Năm 2015 A Chiếc 14,500 15,000 25,000 22,000 B Cái 65,000 67,500 30,000 35,000 C Kg
30,000 30,000 125,000 130,000
Theo tài liệu trên hãy cho biết:
1. Doanh thu của toàn công ty năm 2015 so với năm 2014 tăng (giảm) một lượng là: A. 530.00.000 B. 2.100.000 C. 540.000.000 D. Tất cả ều sai
2. Tốc ộ tăng doanh thu của toàn công ty năm 2015 so với năm 2014 là: A. 110,77% B. 108,74% C. 92,037% D. Tất cả ều sai
3. Khối lượng sản phẩm của công ty năm 2015 so với năm 2014 thay ổi làm cho doanh thu toàn công ty thay ổi là: A. 2.540.000 B. 20.100.000 C. 87.500.000 D. Tất cả ều sai
4. Tốc ộ tăng giá bán của toàn công ty năm 2015 so với năm 2014 thay ổi làm cho doanh thu
toàn công ty tăng (giảm) là: A. 7,195% B. 13,026% C. 2,037% D. Tất cả ều sai
5. Khối lượng sản phẩm A năm 2015 so với năm 2014 tăng (giảm)….. (chiếc) làm cho doanh
thu của SP A tăng (giảm)..… ồng A. 500 ; 12.500.000
B. 4.000; 150.000 C. -300 ; -250.000 D. Tất cả ều sai
6. Giá bán sản phẩm A tăng (giảm).….. ( /chiếc) làm cho tốc ộ doanh thu của SP A tăng (giảm)…… A. -2 ; -15% B. 2 ; 10% C. -3000 ; -12% D. Tất cả ều sai
7. Khối lượng sản phẩm B năm 2015 so với năm 2014 tăng (giảm).….. làm cho doanh thu của
SP B tăng (giảm)..… nghìn ồng:
A. 3,85%; 75.000.000 B. 4,8%; 800.000 C. -15%; -18.300.000 D. Tất cả ều sai
8. Giá bán sản phẩm B tăng (giảm).….. làm cho tốc ộ doanh thu của sản phẩm B tăng (giảm).….
A. 5000 ; 15,23% B. 5000 ; 16,67% C. -3000 ; - 14,52% D. Tất cả ều sai
9. Khối lượng sản phẩm C năm 2015 so với năm 2014 tăng (giảm).….. làm cho doanh thu của
SP C tăng (giảm).….. nghìn ồng: lOMoARcPSD| 10435767
A. -3%; -12,000 B. 15%; 900,000 C. 10%; 680,000 D. Tất cả ều sai 10. Giá bán sản
phẩm C tăng (giảm).….. (1.000 /kg) làm cho tốc ộ doanh thu của SP C tăng (giảm).…..: A. 5; 3,33% D. Tất cả ều sai
Bài 2: Tại công ty A có số liệu như sau: Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện Sản lượng (tấn) 1.600 1.550 Giá bán (1.000 /tấn) 1.750 2.000
Giá vốn hàng bán (1000 ồng) 1.850.000 2.050.000
Chi phí hoạt ộng (1000 ồng) 410.000 425.000 Yêu cầu:
1. Xác ịnh tổng chi phí thực hiện.
2. Xác ịnh tỷ suất chi phí.
3. Xác ịnh mức tiết kiệm hay bội chi so với doanh thu.
4. Xác ịnh mức tăng hay giảm lợi nhuận do tăng hay tiết kiệm chi phí.
Bài 3: Có số liệu về tình hình sử dụng NVL tại công ty A trong hai kỳ như sau: Kế hoạch Chỉ tiêu Thực hiện NVL tồn ầu kỳ (kg) 6.500 4.000
NVL nhập kho trong kỳ (kg) 35.000 39.600
NVL tồn kho cuối kỳ (kg) 4.000 2.000 Đơn giá NVL ( ồng/kg) 11.500 12.000
Mức tiêu hao NVL cho 1 sản phẩm (kg/sp) 25 26 Yêu cầu: 1.
Tính khối lượng sản phẩm sản xuất trong hai kỳ của công ty A. 2.
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng ến chi phí NVL của công ty A bằng phương pháp số chênh lệch.
Bài 4: Có số liệu về tình hình làm việc tại công ty A như sau: Chỉ tiêu ĐVT Dự toán Thực hiện
Số công nhân bình quân trong kỳ người 410 420 lOMoARcPSD| 10435767
Số ngày làm việc bình quân 1 LĐ trong kỳ ngày/người 340 320
Tổng số giờ công làm việc trong kỳ giờ 1.115.200 1.008.000
Tiền lương bình quân giờ 1.000 /giờ 50 54 Yêu cầu:
1. Tính chi phí tiền lương công nhân sản xuất theo dự toán và thực hiện. Dùng phương pháp
so sánh ể phân tích tổng quát các chỉ tiêu này.
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng ến chi phí tiền lương công nhân sản xuất thông qua
phương pháp thay thế liên hoàn.
Bài 5: Tại công ty A có số liệu như sau: Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện
Khối lượng hàng bán (tấn) 500 600 Doanh thu (1.000 ) 1.700.000 2.100.000
Lao ộng bình quân (người) 200 210
Tiền lương bình quân (1.000 /người) 5.000 6.000 Yêu cầu:
1. Dùng phương pháp so sánh có iều chỉnh theo giá bán hoặc sản lượng ể phân tích biến ộng doanh thu của công ty A.
2. Phân tích biến ộng doanh thu của công ty A do ảnh hưởng của khối lượng hàng bán và
giá bán theo phương pháp số chênh lệch.
3. Phân tích biến ộng quỹ tiền lương của công ty A do ảnh hưởng của các nhân tố: doanh
thu, năng suất lao ộng và tiền lương bình quân bằng phương pháp thay thế liên hoàn.