



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58970315
CHƯƠNG 5: TRUYỀN NHIỆT   5.1. DẪN NHIỆT  
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 
1. Định luật Fourier về dẫn nhiệt:   t        q =− gradt = n . .   0    n 
Trong đo λ là hệ so dà n nhiệ t (W/mK) 
2. Dẫn nhiệt ổn định qua hai vách 
 Dà n nhiệ t quà và ch phà ng: Do ng nhiệ t quà và ch là q (W/m2):    t − t   Và ch mo t lớ p:  q = w1 w2        t − t 
 Và ch nhiệ u lớ p: q = w1 w n( +1) n  i  = i  i 1 
tw1: nhiệ t đo bệ mà t trong cu ng (0C) 
tw(n+1): nhiệ t đo bệ mà t ngoà i cu à lớ p ngoà i cu ng (0C) 
 Dà n nhiệ t quà và ch tru : Do ng nhiệ t quà 1 mệ t chiệ u dà i cu à và ch tru là q1:    t − t   Và ch mo t lớ p:  q =  1  w1  w2  1 ln d2  2  d1  t − t   Và ch nhiệ u lớ p:  q =  w1  w n( +1)  1    12 i 1=n 1 ln ddi 1+i 
di: đướ ng kí nh cu à lớ p thư i.  
Dà n nhiệ t quà và ch cà u:    2 (t − t )      lOMoAR cPSD| 58970315
 Do ng nhiệ t quà và ch cà u mo t lớ p: Q =  w1  w2    1  1    −    d1 d2  ( )   2 t w1 − t   
 Do ng nhiệ t quà và ch cà u nhiệ u lớ p: Q = w n( +1)    n 1 1  1  = i   di − di  1+   i 1 
3. Dẫn nhiệt ổn định khi có nguồn nhiệt bên trong: 
 Dà n nhiệ t cu à và ch phà ng đo ng chà t, dà y 2δ     q ( )  ( v   −2 x2  t + qv + qv 
 Phà n bo nhiệ t đo : t = t  ) w +  = f   −2 x2    2   2    qv qv  2 
 Nhiệ t đo ớ tà m cu à tà m: t = + +  0  t f       2 
 Mà t đo do ng nhiệ t: q = q = ( − ) v t w tf 
 Dà n nhiệ t quà và ch tru co nguo n nhiệ t bệ n trong: 
 Phà n bo nhiệ t đo : t = t + f    2q ( )  ( ) v r +  = +  0  4q v r02 − r2  t w 4q v r02 − r2  qv r0 + qv r02 = t w + qv r02   Nhiệ t đo tà i tà m:  t0 = +t f    2  4  4  qv r 
Mà t đo do ng nhiệ t: q = (t − t )=    w  f  2 0      lOMoAR cPSD| 58970315
II. BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI 
Bài 5.1: Tí nh mà t đo do ng nhiệ t truyệ n quà và ch phà ng ro ng, đo ng chà t, chiệ u dà y và ch δ = 50mm, 
nhiệ t đo bệ mà t trong và bệ mà t ngoà i duy trí kho ng đo i t1 = 1000C và t2 = 900C vớ i cà c trướ ng hớ p và ch 
là m bà ng cà c và t liệ u sàu:  à. 
Và ch thệ p co hệ so dà n nhiệ t λ = 40W/mK  b. 
Và ch bệ to ng co λ = 1,1W/mK.  c. 
Gà ch diàtomit co λ = 0,11W/mK Giải    t = t  Mà t đo do ng nhiệ t:  q = w1  w2            100  100−90  b.  Và ch bệ to ng:   q  = à. Và ch thệ p:    q = = 8000(W / m2 )    −90 = 220(W /m2 )    100 
c. Và ch gà ch diàtomit: q =  −90 = 22(W /m2 )   
Bài 5.2: Xà c đi nh to n thà t nhiệ t Q truyệ n quà cà ch là m bà ng gà ch đo co λ = 0,70W/mK. Và ch co kí ch 
thướ c: chiệ u dà i ℓ = 5m, chiệ u cào h = 4m, chiệ u dà y δ = 250mm. Nhiệ t 
đo trệ n bệ mà t và ch duy trí kho ng đo i t1 = 1100C và t2 = 400C.  Giải 
t1 − t2 . .h = 110− 40.5.4 =3920W  Tà co :  Q = q.F = q. .h =      0,25      0,7   
Bài 5.3: Tí nh bệ dà y lớ p cà ch nhiệ t cu à mo t và ch phà ng đệ to n thà t nhiệ t kho ng vướ t quà 450W/m2, 
biệ t nhiệ t đo bệ mà t trong t1 = 4500C và bệ mà t ngoà i t2 = 500C vớ i cà c loà i và t liệ u cà ch nhiệ t sàu: à. 
λ1 = 0,09 + 0,0000872.t (W/mK) 
b. λ2 = 0,209 + 0,000146.t (W/mK)      lOMoAR cPSD| 58970315 Giải  = 
Cướ ng đo do ng nhiệ t truyệ n quà và ch:  q = t  ( ) tb t w1 − t w2    tb      t + t  Trong đo :           = tb0  1+ t tb  = 0 1+ . w1w2      2      ( ) 0    t w1 + t w2  t w1 − t w2  Do đo :          q =  1+ .        2    +    0    t w1 t w2 (t −  ) w1  t w2  (*) 
Suy rà bệ dà y lớ p cà ch nhiệ t là :    = q  1+ .  2    a. 
λ = 0,09 + 0,0000872t = 0,09(1 + 0,00097) (W/mK);       = =  = 0 0,09; =0,00097;q 450W /m ;2  tw1 4500C;tw2 500C      0    t w1 + t w2 t w1 − t w2 =  0,09  1+0,00097.  450+50 (450−50) =100mm   q  1+ . 2  (  ) 450  2    b. 
=0,109+0,000146.t = 0,109(1+0,00134)     =0 0,109; =0,00134    ( ) 0   t w1 + t w2  t w1 − t w2 =  0,109450    1+0,00134.4502+50 (450−50)=130mm   q  1+ .  2        lOMoAR cPSD| 58970315
Bài 5.4: Và ch buo ng sà y đướ c xà y dư ng bà ng 2 lớ p và t liệ u, lớ p gà ch đo co δ1 = 250mm, λ1 = 0,7W/mK, 
lớ p và t liệ u phí à ngoà i co λ2 =0,0465W/mK, nhiệ t đo mà t trong cu ng là t1 = 1100C, nhiệ t đo bệ mà t 
ngoà i cu ng là t3 = 250C. Xà c đi nh chiệ u dà y lớ p và t liệ u thư 2, nhiệ t đo lớ p tiệ p xu c đệ to n thà t nhiệ t quà 
và ch buo ng sà y kho ng vướ t quà 110W.  Giải 
Mà t đo do ng nhiệ t truyệ n quà và ch là :    t  t − t  t − t       q = i 1=n  1i =  111 + 322     = 2  2   1 q 2 − 11    2   t1 − t3 1 0,0465
110−25 − 0,25 =0,019m =19mm Ví q 110W /m    2 2  q − 1   = 110 0,7    t1 − t2 t = − 2  t1 q 1 =110−110.0,25 =70,7  C0    Là i co :    q =      1  1  0,7  1 
Bài 5.5: Mo t và ch phà ng co diệ n tí ch F = 5m2 là m bà ng thệ p co δ1 = 8mm, λ1 = 46,5W/mK, bệ n ngoà i 
phu hài lớ p và t liệ u cà ch nhiệ t, lớ p thư nhà t co δ2 = 50mm, λ2 = 0,144 + 0,00014.t W/mK, lớ p thư hài co 
δ3 = 10mm, λ3 = 0,698W/mK. Nhiệ t đo mà t trong là t1 = 2500C, nhiệ t đo bệ mà t ngoà i cu ng là t4 = 500C. 
Tí nh nhiệ t lướ ng truyệ n quà và ch, nhiệ t đo tiệ p xu c tà i cà c lớ p và ch, xà y dư ng đo thi phà n bo nhiệ t đo  trong và ch?  Giải 
Do mà t đo do ng nhiệ t quà cà c lớ p và ch là hà ng so nệ n:  ) ) )  1 t2 − t3  tb2 =(t3 − t4  3 (1) q =(t1 − t2  =(    1  2  3    = t (t − t ) 1 . 3 + t    3  1  2  4  1  3     =(250− t ) 2 . . +50 =20868−83t2    (2) 
Tư biệ u thư c (1) tà co :      lOMoAR cPSD| 58970315  (t ) ) ) 1 − t2  1 =(t2 − t3  0  1+ (t2 + t3      1  2  2      1  . 0  1+ (t ) 2 +20868−83t2      (3)  )    (t −  =( − ) 1  t2  t2 20868+ 83t2    1  2   2      (t − ) − 1  t2  11 =(84t2  20868). 20  1+  2(20868−82t2 )  
Là i co =2 0,144+0,00014t =0,144(1+0,0097t)   
Thày cà c tri so đà biệ t và o (3) tà đướ c:   (250− t ) ) 2 .
0,00846,5 =(84t2 −20868)0,1440,05  1+ 0,000972  (20868−82t2      0,0017t2 − + =  2  1,9t2 369 = 0  t2 8680C            = t t 2500C  2 − + 2  2  1118t2 217058 = 0 
Cho n t2 = 2500C (do nhiệ t đo mà t trong cu à và ch t1 = 2500C ⇒ tà cho n già tri t2 =2500C = t1 ví kim loà i co 
hệ so dà n nhiệ t lớ n mà bệ dà y lớ p và ch kim loà i bệ .      t = = 3 
20868−83t2 20868−83.250=1180C 
Mà t đo do ng nhiệ t truyệ n quà và ch là :  3 .0,6980,  =  4746  W )  2   q =(t3 − t 4 =(118 −50)  01    3   m 
Nhiệ t lướ ng truyệ n quà và ch:      Q = =q.F 4746.5 = 23730(W)  d1  32mm ; hệ so dà n 
nhiệ t λ1 Bài 5.6: Mo t bo quà nhiệ t đướ c chệ tà o bà ng cà c o ng thệ p, đướ ng kí nh =      lOMoAR cPSD| 58970315   d2  42mm 
= 14W/mK. Nhiệ t đo bệ mà t ngoà i là t2 =5800C, nhiệ t đo bệ mà t trong là t1 = 4500C. Tí nh mà t đo do ng 
nhiệ t truyệ n quà chiệ u dà i o ng?  Giải  ) =    q = 2 (t2 − t1  2 (580− 450) = 42031(W /m)  2  42  ln  ln    1 d  1  32     d1  14  d1
 100mm , λ1 = Bài 5.7: Mo t o ng dà n hới bà ng thệ p co đướ ng kí nh  =    d2 110mm 
55W/mK, bệ n ngoà i bo c mo t lớ p cà ch nhiệ t co λ2 = 0,09W/mK, nhiệ t đo bệ mà t bệ n trong là t1 = 2000C, 
và nhiệ t đo lớ p ngoà i cu ng cu à t3 = 500C. Xà c đi nh chiệ u dà y cu à lớ p cà ch nhiệ t đệ to n thà t nhiệ t trệ n 
đướ ng o ng kho ng quà 300W/m  Giải    2 (t − t )  2 (t − t )  Tà co :  q =  =  1  3  1  3      i 1=2 
1i ln ddi 1+i 11 ln dd12 + 11 ln dd12  Thày so :  300 =  2 (200−50)    d3 =1,3268 
1 .ln110 + 1 ln d3 d2 55 100 0,09 d2    d +2  d 1,3268 −d      2  cn =1,3268    cn =  2  2  =17,97mm d2  2 
III. BÀI TẬP TỰ GIẢI 
Bài 5.8: Mo t tướ ng gà ch cào 5m, ro ng 3m, dà y 250mm, hệ so dà n nhiệ t cu à gà ch là λ = 0,6W/mK. Nhiệ t 
đo bệ mà t tướ ng phí à trong là 700C và bệ mà t tướ ng phí à ngoà i là 200C. Tí nh to n thà t nhiệ t quà tướ ng?        Đáp số:  Q = 1800W 
Bài 5.9: Tướ ng lo hới đướ c cà u tà o bà ng 2 lớ p và t liệ u: Lớ p gà ch sàmo t dà y δ1 = 120mm, lớ p gà ch đo dà y 
δ3 = 250mm. Hệ so dà n nhiệ t λ1 = 0,93W/mK, λ3 = 0,7W/mK.      lOMoAR cPSD| 58970315
à. Nệ u thệ m và o giư à hài lớ p và t liệ u mo t lớ p bo t diàtomit co chiệ u dà y δ2 = 50mm và λ2 = 0,113 + 
0,00023.t (W/mK), muo n cho do ng nhiệ t truyệ n quà và ch kho ng thày đo i thí lu c à y chiệ u dà y cu à lớ p 
gà ch đo sệ là bào nhiệ u? Biệ t nhiệ t đo bệ mà t trong cu ng và ngoà i cu ng và n duy trí kho ng thày đo i là  10000C và 500C. 
b. Tí nh nhiệ t đo bệ mà t tà i cà c lớ p tiệ p xu c?        Đáp số: 
à. Chiệ u dà y lớ p gà ch đo là 102mm            b. tw2 = 7500C;  tw3 = 3430C. 
Bài 5.10: Và ch lo go m 2 lớ p: lớ p trong là gà ch chi u lư à, lớ p ngoà i là gà ch cà ch nhiệ t. Chiệ u dà y lớ p gà ch 
chi u lư à δ1 = 20mm, hệ so dà n nhiệ t λ1 = 1,8W/mK, lớ p gà ch cà ch nhiệ t co hệ so dà n nhiệ t λ2 = 0,054(1 
+ 0,0024.t). Nhiệ t đo bệ mà t trong cu à và ch t1 = 8000C. Xà c đi nh bệ dà y cu à lớ p cà ch nhiệ t đệ to n thà t 
nhiệ t quà và ch kho ng vướ t quà 1000W/m2 khi nhiệ t đo mà t ngoà i kho ng vướ t quà 500C        Đáp số:  δ2 = 57mm  
Bài 5.11: Và ch buo ng lư à lo hới đướ c cà u tà o hài lớ p: Lớ p trong là gà ch sàmo t co chiệ u dà y δ1 = 125mm 
và λ1 = 0,28 + 0,00023.t (W/mK), lớ p ngoà i là gà ch đo co δ2 = 500mm, λ2 = 0,7 W/mK. Nhiệ t đo bệ mà t 
trong duy trí ớ t1 = 11000C và bệ mà t ngoà i t3 = 500C. Xà c đi nh nhiệ t lướ ng truyệ n quà 1m2 bệ mà t và ch 
và nhiệ t đo lớ p tiệ p xu c t2.        Đáp số:  q = 1094W/m2,  t2 = 8270C.    d1 100mm 
Bài 5.12: Mo t o ng dà n hới là m bà ng thệ p đướ ng kí nh = 
 , hệ so dà n nhiệ t λ1 = 50W/mK, o ng d2   110mm 
đướ c bo c bà ng 2 lớ p và t liệ u cà ch nhiệ t co chiệ u dà y bà ng nhàu δ2 = δ3 = 50mm. Nhiệ t đo bệ mà t bệ n 
trong cu à o ng t1 = 2500C và mà t ngoà i cu à lớ p cà ch nhiệ t thư hài là t4 = 500C, hệ so dà n nhiệ t cu à cà c lớ p 
bo c là n lướ t bà ng: λ2 = 0,06 W/mK và λ3 = 0,12W/mK. 
à. Xà c đi nh to n thà t nhiệ t quà mo t mệ t o ng và nhiệ t đo trệ n bệ mà t tiệ p xu c giư à cà c lớ p cà ch nhiệ t. 
b. Nệ u đo i vi trí cu à hài lớ p cà ch nhiệ t cho nhàu nhưng và n giư điệ u kiệ n nhiệ t đo bệ mà t trong và bệ mà t 
ngoà i kho ng thày đo i thí to n thà t nhiệ t trệ n 1 mệ t đướ ng o ng sệ là bào nhiệ u?        Đáp số: 
à. qℓ =89,7W/m; t3 = 96,30C.           
b. qℓ = 105,5W/m; t3 =1500C.    5.2. ĐỐI LƯU 
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 
1. Công thức Newton – Richman 
- Do ng nhiệ t riệ ng: q= (t − ) w  t f  - Do ng nhiệ t:  Q = q.F = .F.(t − t ) w  f      lOMoAR cPSD| 58970315      
α là hệ so to à nhiệ t đo i lưu (W/m2K) 
2. Các tiêu chuẩn đồng dạng:  
- Tiệ u chuà n Rệynold (Rệ)    Re =      3 t  2 
- Tiệ u chuà n Gràshof (Gr):  Gr = g         
- Tiệ u chuà n Pràndt (Pr):  Pr =  a          Vớ i: a = : hệ  so dà n nhiệ t đo  c 
- Tiệ u chuà n Nucện (Nu): Nu =          Pr 
- Dà ng to ng quà t cu à phướng trí nh tiệ u chuà n:  Nu = f  Re,Gr,Pr,Pr f    Prf        Trong đo 
 - tí nh đệ n à nh hướ ng cu à hướ ng do ng nhiệ t.  Pr 
3. Tỏa nhiệt đối lưu tự nhiên:  
a. Tỏa nhiệt đối lưu trong không gian vô hạn:  
 Phướng trí nh tiệ u chuà n:  Nu = C ( m Gr.Pr)nm  - Nhiệ t đo xà c đi nh:  1 t =  m   
Và ch đư ng hoà c o ng đư ng  (t )  + tf  cho n chiệ u cào: =H  2   
Và t cà u, o ng nà m ngàng 
- Kí ch thướ c xà c đi nh:    cho n đướ ng kí nh:  =d 
 Tà m phà ng, cho n bệ dà y: = 
- Cà c hệ so C và n đướ c xà c đi nh thệo bà ng: 
 Co thệ du ng cà c co ng thư c sàu: 
- Đo i vớ i o ng nà m ngàng và tà m phà ng nà m ngàng:   Pr 0,25    3  8  0,25  f    + Khi 10 (Gr.Pr) =    f  10 : Nuf 0,5.(Gr.Pr)f  Pr        lOMoAR cPSD| 58970315
- Đo i vớ i o ng đà t thà ng đư ng hoà c và ch đà t thà ng đư ng:  0,25    + Khi 103 (Gr.Pr) =  Pr f  109 : Nuf 0,76.(Gr.Pr)0f ,25   Pr f      0,25    + Khi 103 (Gr.Pr) =  Pr f  109 : Nuf 0,15.(Gr.Pr)0f ,33   Pr f     
Nhiệ t đo xà c đi nh là nhiệ t đo tf cu à chà t lo ng ớ xà và ch.  0,25     Prf  1  Đo i vớ i chà t khí   Pr    = 
b. Tỏa nhiệt đối lưu tự nhiên trong không gian hữu hạn tđ               q =  (t  ) 1 − t 2    Trong đo :   
λtđ = εtđλ – hệ so dà n nhiệ t tướng đướng       
tω1 – nhiệ t đo cu à mà t no ng       
tω2 – nhiệ t đo cu à mà t là nh  1 
Hệ so dà n nhiệ t λ cu à mo i chà t cho n thệo nhiệ t đo : t = ( + ) m  t 1 t 2  2         =tđ f (GrPr)m    Khi (Gr.Pr)m 103  →   =tđ1    Khi (Gr.Pr) = m  103 1010  →   =tđ0,18.(Gr.Pr)0m,25 
Kí ch thướ c xà c đi nh trong cà c co ng thư c trệ n là bệ dà y cu à khệ hệ p δ. 
4. Tỏa nhiệt đối lưu cưỡng bức 
a. Khi chất lưu chuyển động trong ống:       lOMoAR cPSD| 58970315
 Chà y tà ng Rệf < 2300:  0,25   Pr   Vớ i chà t lo ng: 
Nuf = 0,15.Re0f ,33 Prf0,43 Grf0,1   Pr f     R     Vớ i chà t khí :  Nuf =0,13.Re0f ,33 Grf0,1 R 
 Chà y ro i Rệf > 104:  0,25   Pr   Vớ i chà t lo ng:  Nuf = 0,021.Re0f ,8 Prf0,43   Pr f     R   Vớ i chà t khí :  Nu = f  0,018.Re0f ,8 R 
 Chà y quà đo 2300 < Rệf < 104:  0 − 25  ,  Pr   0 − , 43    f  K =Nu  Pr      = f Re  0  f  f  R  Pr   ( f )     
H ệ s ố hi ệ u ch ỉ nh      ε  d 
R đư ớ c tí nh thệo co ng th ư c:  1 =+ 1 ,77  R  R        lOMoAR cPSD| 58970315 4F  Khi o ng kho ng tro n:      d =  d = tđ      U 
b. Môi chất chảy ngang qua ống:    Khi Rệf = 5 ÷ 103:  0,25   Pr   Đo i vớ i chà t lo ng:  Nuf = 0,5.Re0f ,5 .Prf0,38   Pr f    .      Đo i vớ i chà t khí :  Nu = f  0,43.Re0f ,5 .    Khi Rệf = 103 ÷ 2.105:  0,25   Pr   Đo i vớ i chà t lo ng:  Nuf = 0,25.Re0f ,6 .Prf0,38   Pr f   .   Đo i vớ i chà t khí :  Nu = f  0,216.Re0f ,6 .  
 Bà ng xà c đi nh hệ so hiệ u chí nh khi tí nh tớ i go c và giư à do ng chà y và o ng:   
II. BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI 
Bài 5.13: Tướ ng lo nung co h = 2,5m; F = 39m2; tw = 900C; kho ng khí xung quành co tf = 300C. Tí nh α và  to n thà t nhiệ t.  Giải  KTXĐ:  ℓ = h =2,5m          t + t  30+ 90  NĐXĐ:  t =  m  f w =   = 600C  Tm  =333K 2  2 
Cà c tho ng so và t ly tà i tm = 600C (trà bà ng phu lu c 7):  1  1 
λm = 2,49kcàl/(m.h.K) = 2,9.10-2 W/mK; νm = 18,97.10-6 m2/s;  Prm = 0,696;  = =      T 333      lOMoAR cPSD| 58970315 g  h . t 3 10  10  10      Gr =  = = m  2  7,67.10 ; 
(Gr.Pr)m 7,67.10 .0,696 =5,34.10  m 
Chà y ro i nệ n tà co : C = 0,135;    n = 1/3 
Phướng trí nh tiệ u chuà n: Nu =  m 
0,135(Gr.Pr)1m/3 = 0,135.(5,34.1010 )1/3 =508  Hệ so truyệ n nhiệ t: 
 = Num m = 508.2,9.10−2 =5,9W /m K2  h  2,5 
Nhiệ t lướ ng to n thà t là :  Q = F(t − )= w  tf  5,9.39.60 =13806W =13,8kW 
Bài 5.14: Ố ng dà n khí no ng nà m ngàng: d = 0,5m; tw = 4700C, kho ng khí xung quành tf = 300C. à. 
Tí nh α và to n thà t nhiệ t qℓ. 
b. Nệ u d* = d/2 thí α* = ?  Giải  à. KTXĐ:  ℓ = d = 0,5m    t f + t w 30+ 470  2500C  T = m  523K  NĐXĐ: t = = =  m  2  2 
Chệ nh lệ ch nhiệ t đo : 
Δt = tw – tf = 470 – 30 = 4400C Tho ng 
so và t ly tà i tm = 2500C là (trà bà ng phu lu c 7): 
-2 W/mK; νm = 40,61.10-6 m2/s; Prm = 0,68; = =1 1 λm =  3,67kcàl/(m.h.K) = 4,27.10    T 523    g h . t 3  8  8  8   Gr      =  =  (  ) =  =    m  2    6,255.10 ;  Gr.Pr m  m   6,255.10 .0,68   4,253.10 
Do chệ đo chà y ro i nệ n:   C = 0,135;    n = 1/3 
Phướng trí nh tiệ u chuà n: Nu =  m 
0,135(Gr.Pr)1m/3 = 0,135.(4,253.108 )1/3 =101,5  Hệ so truyệ n nhiệ t:    Num m  101,5.4,27.10−2 8,67W /m K2   = =  = h 0,5      lOMoAR cPSD| 58970315
Nhiệ t lướ ng to n thà t trệ n 1 mệ t o ng là :      q = F(t − )=  w  tf 
8,67.3,14.0,5.440 =5989,2W /m = 6kW /m 
b. Khi d* = d/2 thí : Gr già m đi 23 = 8 là n, tư c Rà* = (Gr*.Pr) = 5,3.107. 
Và n chệ đo chà y ro i. C = 0,135;    n = 1/3 
Phướng trí nh tiệ u chuà n: Nu* =  m 
0,135(Gr.Pr)1m/3 = 0,135.(5,3.107 )1/3 =50,7    Nu  50,7.4,27.10−2  Hệ so truyệ n nhiệ t:   =* m  m =  = 8,67W /m K2   = h* 0,5/2 
Bài 5.15: Tí m λtđ và q quà lớ p kho ng khí trong mo t khệ hệ p co δ = 20mm, tw1 = 2000C, tw2 = 800C. Nệ u 
bệ dà y già m đi 2 là n thí λtđ sệ như thệ nà o? Giải  t w1 + t w2   200+ 80  1400C  t f =  =   = 2 2 
Chệ nh lệ ch nhiệ t đo :   =t t − = w1  tw2 200−80 =1200C 
Trà bà ng phu lu c tà đướ c cà c tho ng so và t ly cu à kho ng khí tà đướ c:     = = f 0,0349W /mK;   =f 27,8 10−6 m /s;2  Prf 0,684 
Tí nh tiệ u chuà n Gr: 3 2    g  t  9,81 0,02 120  4      Grf =  2  =  2  −12 = 2,95 10    f  413 27,8 10      (Gr.Pr) = f  2,95 104 0,684 =2,02 104       =tđ 0,18(Gr.Pr)0,25 = 2,15       =  =tđ  tđ 2,15.0,035=0,075W /mK      tđt 0,075 120 449W /m2  Mà t đo do ng nhiệ t: q =  =  =      0,02 
Khi bệ dà y già m 2 là n: 
Grf* = Grf/23 = 0,37, tư c là Rà* = (Grf*.Pr) = 2,53.103.      lOMoAR cPSD| 58970315        
λtđ* = 0,18(Grf*.Pr)0,25.λ = 0,18.(2,53.103)0,25.0,035 = 0,045 W/mK = 0,6λtđ. 
Bài 5.16: Nướ c chà y trong o ng co đướ ng kí nh d = 17mm, dà i 1,5m, vớ i và n to c 2m/s. Biệ t nhiệ t đo trung 
bí nh cu à nướ c là 300C. Xà c đi nh hệ so to à nhiệ t.  Giải 
Kí ch thướ c xà c đi nh:  ℓ = 17.10-3m  Nhiệ t đo xà c đi nh:  tf = 300C 
Trà bà ng tà co cà c tho ng so và t ly cu à nướ c tướng ư ng vớ i nhiệ t đo tf tà đướ c: 
 λ = 0,618 W/mK; ν =0,805.10-6 m2/s; Prf = 5,42;  Prw = 2,55 −3      2.17.10  Thày và o tí nh:  Re =  =  =  f  −6  42236     0,805.10    0,25  0,25  Do đo :  Nuf = 0,021.Ref .Prf     =    ( 0,8 0,43   PrPrwf  0,021.(42236)0,8 5,42)0,43   52,,5542  = 264      Nu .f f 264.0,618 9597W /m K2  Hệ so to à nhiệ t:  = ==  3 −  17.10 
Bài 5.17: Xà c đi nh hệ so to à nhiệ t tư và ch o ng bí nh ngưng cu à tuàbin hới đệ n nướ c là m mà t. Biệ t rà ng 
nhiệ t đo trung bí nh cu à và ch o ng tw = 370C, đướ ng kí nh o ng d = 16mm, nhiệ t đo cu à nướ c và o là 270C, 
nhiệ t đo nướ c rà là 330C. To c đo trung bí nh cu à nướ c là 2m/s. Xà c đi nh lướ ng nhiệ t truyệ n cho nướ c là m 
mà t và chiệ u dà i o ng. Hệ so to à nhiệ t α thày đo i thệ nà o nệ u to c đo cu à nướ c tà ng 2 là n khi cà c điệ u kiệ n  khà c kho ng thày đo i.  Giải 
Kí ch thướ c xà c đi nh:  ℓ = 16.10-3m    t + t  33+27    t =  f  w1  w2 =  =300C  Nhiệ t đo xà c đi nh:  2  2 
Trà cà c tho ng so cu à hới nướ c ớ nhiệ t đo tf tà đướ c:    = 0,618W /mK; 
= 0,805.10−6 m /s;2 = 995,7kg /m ;3      C =  = =  p  4,174kJ/kgK;  Prf 5,42;  Prw 4,64    .  2.16.10−3      lOMoAR cPSD| 58970315
Tư đo tà tí nh đướ c: Re =  =  = f  −6 39752     0,805.10 
Già thiệ t L/d > 50 nệ n εℓ = 1. Và y tà co :    0,25  0,25    0,8  0,43   Prf 0,021.397520,8.5,420,43    5,42    = 216      Nuf = 0,021.Ref .Prf     =     Prw   4,64    Nu .f 216.0,618 8343W /m K2  Do đo :  = ==  3 −  16.10  3,14.0,0162 
Lưu lướ ng nướ c chà y quà o ng:  G = f = 2. .995,7 = 0,4kg  4 
Lướ ng nhiệ t truyệ n quà o ng là :      Q = GC ( − )=  p tf2  tf1 
0,4.4,174.(33−27)=10kJ/s =10kW 
Chiệ u dà i o ng đướ c tí nh tư co ng thư c:      Q = . d.L(t − t ) w  f    Q  10.103      L =  =  − = 3  3,4m    . d(t − )  w  t f  8343.3,14.16.10 (37 −30)  Thư là i kệ t quà : 
L/d = 3,4/0,016 =212,5 > 50. Và y già thiệ t bàn đà u đà t rà là đu ng. 
Khi to c đo do ng chà y tà ng 2 là n thí α tà ng 20,8 là n. 
Bài 5.18: Nướ c chà y ngàng quà o ng thà ng co đướ ng kí nh 20mm, vớ i to c đo 0,5m/s, và nhiệ t đo trung 
bí nh cu à nướ c tf =150C. Nhiệ t đo bệ mà t o ng là tw = 800C. Tí nh hệ so to à nhiệ t. Nệ u nướ c chà y xiệ n đi mo t 
go c 500 thí hệ so to à nhiệ t là bào nhiệ u?  Giải 
Kí ch thướ c xà c đi nh:  ℓ = d = 20.10-3m.  Nhiệ t đo xà c đi nh:  tf = 150C. 
Trà cà c tho ng so cu à nướ c tà i nhiệ t đo tf tà đướ c:    =58,58.10−2 W /mK;  =1,156.10−6 m /s;2  Pr =  = f  8,27  Prw 2,21    0,25  0,25  Tư đo tí nh đướ c:  Nuf = 0,25.Ref .Prf .   =      lOMoAR cPSD| 58970315   0,6 0,38   PrPrwf  0,25.86500,6.8,270,38   82,,2127   =179    =  Do đo   =  3  20.10 −
Nu .f 179.58,58.10−2 =5243W /m K2   
Khi nướ c chà y xiệ n go c =500 , trà bà ng tà đướ c: = 0,88 hệ so to à  nhiệ t: =  .  =  0  0,88.5243 = 4614W / m K2  .  90 
III. BÀI TẬP TỰ GIẢI 
Bài 5.19: Nhiệ t đo mà t ngoà i tướ ng lo nung là 800C. Nhiệ t đo kho ng khí xung quành là 350C. Tí nh hệ so 
to à nhiệ t tư tướ ng lo nệ u kho ng khí biệ t chiệ u cào cu à tướ ng là 2,5m.    Đáp số:  α = 5,3W/m2K. 
Bài 5.20: Tí m hệ so dà n nhiệ t tướng đướng và mà t đo do ng nhiệ t cu à mo t khệ hệ p kho ng khí do hài tà m 
phà ng tà o nệ n. Chiệ u dà y cu à khệ là δ = 25mm. Nhiệ t đo bệ mà t no ng là tw1 = 1500C, nhiệ t đo bệ mà t là nh  là tw2 = 500C.    Đáp số: 
 =tđ 0,0846W /mK; q =3384W /m2 
Bài 5.21: Tí nh hệ so to à nhiệ t trung bí nh cu à dà u mà y biệ n à p chà y trong o ng co đướ ng kí nh d = 8mm, 
chiệ u dà i 1m, nhiệ t đo trung bí nh cu à dà u là tf = 800C, nhiệ t đo trung bí nh cu à và ch o ng là tw = 200C, to c 
đo chà y cu à dà u trong o ng là =0,6m/s .    Đáp số:  =215W /m K2 
Bài 5.22: Co mo t tà m phà ng trớn chiệ u ro ng 1m, chiệ u dà i 1,2m. Nhiệ t đo bệ mà t và ch tw = 800C. Nhiệ t 
đo do ng khí tf = 200C, to c đo do ng chà y ngàng quà tà m =6m/s . Tí nh hệ so to à nhiệ t và nhiệ t lướ ng to à  rà trệ n bệ mà t tà m.    Đáp số:  =24W /m K;2  Q =1728W 
Bài 5.23: Mo t dà y dà n bà ng đo ng co đướ ng kí nh d = 15mm, đướ c là m nguo i bà ng do ng khí chà y ngàng 
quà vớ i to c đo là 1m/s. Nhiệ t đo cu à kho ng khí là tf = 200C. Tí nh hệ so to à nhiệ t tư bệ mà t dà y và o kho ng 
khí và cướ ng đo do ng điệ n cho phệ p quà dà y đệ nhiệ t đo bệ mà t dà y kho ng quà 800C. Biệ t điệ n trớ suà t 
cu à dà y là =0,0175 mm /m2    Đáp số:  =24W /m K;2  I =827A    5.3. ĐỐI LƯU      lOMoAR cPSD| 58970315
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 
1. Các định luật cơ bản về bức xạ nhiệt  C1 
a. Định luật Planck:  E0 = C     2 5e T −1 
b. Định luật dịch chuyển Wien:  max.T = =b  2,898.10 (mK−3  ) 
c. Định luật Stefan – Boltzmann:   4          T 
- Đo i vớ i và t đện tuyệ t đo i: E =  0  0T4 = C0       100  4  - Đo i vớ i và t xà m:    E =  0T4 = C   T     100    E  E  E 
d. Định luật Kirchhoff:  1 = 2 = ... = n = E =    0  f (T) ;  E = E A0    A =    A1  A2  An 
2. Trao đổi nhiệt giữa các vật trong môi trường trong suốt 
a. Giữa hai vách phẳng song song vô hạn:       4  2    - Do ng nhiệ t riệ ng:  q = C 12 0   T  −  T   1  2    100  100    1   =12 - Khi kho ng co mà n chà n:  : đo đện cu à hệ .      1  1      + −  1  2  1  - Khi co n mà n chà n:  12 =    1  1   2      + −1+ n −1 
b. Giữa hai vật bọc nhau   1  2   m      C F01   T1  4 −  T2  2    - Do ng nhiệ t:    Q = 12       100  100        lOMoAR cPSD| 58970315 - Đo đện quy dà n:  1  qd =  1 + F   1  1 −1     1  F2 2    F  Khi F1 = F2 thí = =  qd12 ;  Khi F1 << F2 thí 1 0  qd  1  1  F2   
- Khi co đà t n mà n chà n:    1  qd,m = 1  =n FFm,i1  1m,i −1     +      qd  i 1 
II. BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI 
Bài 5.24: Mo t thành thệ p co nhiệ t đo là 7270C, đo đện ε = 0,7. Tí nh khà nà ng bư c xà cu à thành thệ p. Nệ u 
nhiệ t đo già m đi 2 là n thí khà nà ng bư c xà già m đi mà y là n?  Giải  T = 727 + 273 = 1000K    4  4     T   1000  4  2      lOMoAR cPSD| 58970315
Khà nà ng bư c xà cu à thành thệ p: E = C0   = 0,7.5,67.  =3,97.10 W / m     100   100 
Nệ u nhiệ t đo trung bí nh cu à thệ p già m đi 2 là n thí :          T =   +273 = 636,5K  4          636,5        E = 0,7.5,67.   = 6514,4W /  m2 100  E  3,97.104   =  = 6,09 là n. 
Bài 5.25: Hài tà m phà ng đà t song 
Khà nà ng bư c xà già m đi:  E 6514,4 
song, tà m thư nhà t co nhiệ t đo t1= 
5270C, đo đện ε1 = 0,8, tà m thư 2 co nhiệ t đo t2 = 270C, đo đện ε2 = 0,6. Tí nh khà nà ng bư c xà cu à mo i 
tà m và nhiệ t lướ ng trào đo i bà ng bư c xà giư à hài tà m phà ng? Nệ u giư à hài tà m co đà t mo t mà n chà n co 
đo đện εm = 0,05 thí nhiệ t lướ ng trào đo i giư à hài tà m phà ng là bào nhiệ u? Tí nh nhiệ t đo cu à mà n chà n?  Giải  T1 = 527 + 273 = 800K  T2 = 27 + 273 = 300K 
Khà nà ng bư c xà cu à tư ng tà m:    4  4     E1 = 1C0   T1   = 0,8.5,67.   800   =18579W / m2     100   100    4  4   T2 =  0,6.5,67.  300   = 275W / m2      E = 2  2C0         100   100 
Lướ ng nhiệ t trào đo i bà ng bư c xà giư à hài tà m phà ng ư ng vớ i mo t đớn vi diệ n tí ch:    1  1      ==  12  0,526  =  1  1  1  1  1 −  1 − +  +    1  2  0,8 0,6      4  2     q12 = 12C0   T1   −  T2     =0,526.5,67.  800 4 −  300 4   =11975W  /m2