-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập Chương 6: Thị trường các nhân tố sản xuất môn Triết học Mác -Lênin ( có đáp án) | Đại học Thăng Long
Bài tập Chương 6: Thị trường các nhân tố sản xuất môn Triết học Mác -Lênin ( có đáp án) | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!
Triết học Mác- Lênin (ML01) 15 tài liệu
Đại học Thăng Long 267 tài liệu
Bài tập Chương 6: Thị trường các nhân tố sản xuất môn Triết học Mác -Lênin ( có đáp án) | Đại học Thăng Long
Bài tập Chương 6: Thị trường các nhân tố sản xuất môn Triết học Mác -Lênin ( có đáp án) | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác- Lênin (ML01) 15 tài liệu
Trường: Đại học Thăng Long 267 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 40615597
CHƯƠNG 6. THỊ TRƯỜNG CÁC NHÂN TỐ SẢN XUẤT
1. Thị trường lao ộng:
a. Hoạt ộng tuân theo quy luật cung cầu
b. Hoạt ộng theo quy ịnh của chính phủ
c. Không tồn tại trong kinh tế thị trường d. Tất cả ều sai
2. Cầu lao ộng ược gọi là: a. Cấu xác ịnh
b. Cầu thứ phát (cầu phái sinh, cầu dẫn xuất hay cầu gián tiếp) c. Cầu trực tiếp
d. Cầu không thể thỏa mãn
3. Đường cầu lao ộng của doanh nghiệp (DNCT) cho biết:
a. Mối quan hệ giữa mức tiền lương và số lao ộng ược thuê.
b. Dốc lên về bên phải theo quy luật năng suất cận biên của lao ộng giảm dần
c. Khi tiền lương cao, số lao ộng ược thuê sẽ thấp và ngược lại.
d. Dốc xuống về bên phải theo quy luật cầu e. (c) và (d) f. (a), (c), (d)
4. Giá trị sản phẩm cận biên của lao ộng là:
a. Tiền lương trả cho người lao ộng
b. Doanh thu mà một người lao ộng thuê thêm óng góp cho doanh nghiệp
c. Lợi nhuận mà một người lao ộng thuê thêm óng góp cho doanh nghiệp
d. Tất cả các áp án trên
5. Một DNCT sẽ có giá trị sản phẩm cận biên của lao ộng là:
a. Số lượng sản phẩm mà người lao ộng mới óng góp cho doanh nghiệp nhân với giá
thị trường của sản phẩm
b. Sản phẩm cận biên của lao ộng nhân với giá bán sản phẩm
c. Doanh thu cận biên nhân với sản phẩm cận biên của lao ộng d. (a) và (b) e. (b) và (c)
6. Đường cầu lao ộng của một doanh nghiệp cạnh tranh là:
a. Đường giá trị sản phẩm cận biên của lao ộng.
b. Đường sản phẩm trung bình của lao ộng.
c. Đường sản phẩm cận biên của lao ộng. lOMoARcPSD| 40615597
d. Không có phương án úng
7. Cầu lao ộng của Doanh nghiệp:
a. Chịu ảnh hưởng của quy luật năng suất cận biên giảm dần.
b. Do cá nhân người lao ộng quyết ịnh
c. Phát sinh sau và phụ thuộc vào cầu về hàng hóa dịch vụ
d. Tất cả các phương án trên ều úng e. (a) và (c)
8. Đối với doanh nghiệp, Lợi nhuận biên khi thuê thêm một lao ộng bằng:
a. Doanh thu mà người lao ộng thuê thêm óng góp cho doanh nghiệp trừ i tiền
lương trả cho người lao ộng ó.
b. Tổng doanh thu của doanh nghiệp trừ i tiền lương trả cho người lao ộng c. (a) và (b) ều úng d. (a) và (b) ều sai
9. Khi thuê lao ộng, hãng theo uổi mục tiêu:
a. Tối a hóa lợi nhuận b.Tối a hóa doanh thu
c. Tối thiểu hóa chi phí d. Tối a hóa thị phần
10. Để tối a hóa lợi nhuận doanh nghiệp (DNCT) sẽ thuê lao ộng khi:
a. Doanh thu sản phẩm biên của lao ộng bằng mức tiền lương mà doanh nghiệp bỏ
ra ể thuê thêm số ơn vị lao ộng
b. Doanh thu sản phẩm biên của lao ộng lớn hơn mức tiền lương mà doanh nghiệp
bỏ ra ể thuê thêm số ơn vị lao ộng
c. Giá trị sản phẩm cận biên của lao ộng bằng với mức tiền lương mà doanh nghiệp
bỏ ra ể thuê thêm số ơn vị lao ộng. d. (a) và (b) e. (a) và (c)
Để tối a hóa lợi nhuận doanh nghiệp (DNCT) sẽ thuê lao ộng khi: a. VMPL = W b. VMPL > W c. VMPL < W
11. Một DNCT có giá trị sản phẩm cận biên của lao ộng lớn hơn tiền lương, DN sẽ: a. Tăng tiền lương b. Giảm tiền lương c. Thuê thêm lao ộng d. Giảm bớt lao ộng lOMoARcPSD| 40615597
12. Một doanh nghiệp cạnh tranh khi tăng thuê lao ộng thì lợi nhuận bị giảm, có nghĩa là: a. VMPL > W b. VMPL < W
c. VMPL = W d. Không có phương án úng
13. Một doanh nghiệp cạnh tranh có VMPL < W, ể tăng lợi nhuận doanh nghiệp này nên: a. Thuê thêm lao ộng b. Giảm bớt lao ộng c. Tăng tiền lương d. Giảm tiền lương
14. Yếu tố nào sau ây làm dịch chuyển ường cầu lao ộng của thị trường: a. Giá sản phẩm b. Công nghệ
c. Cung về các nhân tố sản xuất khác.
d. Tất cả các yếu tố trên
15. Giá trị sản phẩm cận biên của lao ộng càng lớn thì:
a. Cung lao ộng này càng lớn
b. Cầu ối với lao ộng này càng lớn
c. Sử dụng ngày càng nhiều lao ộng
d. Mức lương của những lao ộng này càng thấp
16. Giả ịnh ường cầu sản phẩm không ổi, giá sản phẩm giảm xuống thì:
a. Đường gía trị sản phẩm cận biên của lao ộng ối với doanh nghiệp sẽ dịch chuyển sang bên phải.
b. Đường giá trị sản phẩm cận biên của lao ộng ối với doanh nghiệp sẽ dịch chuyển sang bên trái.
c. Đường gía trị sản phẩm cận biên của lao ộng ối với doanh nghiệp sẽ không dịch chuyển. d. Tất cả ều sai.
Giải thích: giá sản phẩm giảm xuống DN sản xuất ít thuê ít lao ông cầu lao
ộng giảm ường cầu lao ộng (VMPL) dịch chuyển sang trái
17. Khi giá sản phẩm của một DNCT tăng (các yếu tố khác không ổi) sẽ dẫn ến: a. Cung lao ộng tăng
b. DN giảm khối lượng ầu vào lOMoARcPSD| 40615597
c. Mức tiền lương tăng vì vậy DN có thể thu hút nhiều lao ộng
d. Giá trị sản phẩm cận biên tăng Giải thích: Tương tự câu 16.
18. Sản phẩm cận biên của lao ộng tăng do một sự thay ổi trong công nghệ sẽ làm dịch chuyển:
a. Đường cầu lao ộng sang trái
b. Đường cầu lao ộng sang phải
c. Đường cung lao ộng sang trái
d. Đường cung lao ộng sang phải
Giải thích: thay ổi trong công nghệ làm tăng MPL tức là năng suất của người lao ộng
tăng Cầu lao ộng tăng ường cầu lao ộng dịch chuyển sang phải
19. Nếu giá sản phẩm giảm, một DNCT sẽ thuê:
a. Ít lao ộng hơn làm cho sản phẩm cận biên của lao ộng tăng
b. Ít lao ộng hơn làm cho ường cầu lao ộng của DN dịch chuyển sang trái
c. Nhiều lao ộng hơn làm cho sản phẩm cận biên của lao ộng tăng
d. Nhiều lao ộng hơn làm cho ường cầu lao ộng của DN dịch chuyển sang phải e. (a) và (b)
20. Yếu tố nào không gây ra sự dịch chuyển ường cầu lao ộng của thị trường: a. Công nghệ sản xuất b. Giá sản phẩm
c. Cung về vốn trên thị trường d. Tiền lương
21. Khi tiền lương tăng, cung lao ộng giảm là do: a. Hiệu ứng thu nhập b. Hiệu ứng thay thế c. Hiệu ứng cầu d. Hiệu ứng giá
22. Khi tiền lương tăng, cung lao ộng tăng là do: a. Hiệu ứng thu nhập b. Hiệu ứng thay thế c. Hiệu ứng cầu d. Hiệu ứng giá
23. Ảnh hưởng thu nhập của một mức lương cao hơn ược hiểu là:
a. Mức thu nhập cao hơn của người lao ộng ể họ làm việc nhiều hơn
b. Giá hàng hóa tiêu dùng tăng do tiền lương tăng
c. Cầu về hoạt ộng nghỉ ngơi tăng lên
d. Sức mua hàng hóa tiêu dùng tăng do thu nhập của người lao ộng tăng
24. Khi tiền lương tăng lên, ảnh hưởng thay thế sẽ làm cho hộ gia ình: lOMoARcPSD| 40615597
a. Đòi hỏi mức tiền lương cao hơn
b. Tăng số giờ nghỉ ngơi và giảm số giờ lao ộng
c. Tăng số giờ lao ộng và giảm số giờ nghỉ ngơi d. Không iều nào úng
25. Đường cung lao ộng cá nhân:
a. Luôn là một ường dốc lên
b. Được xác ịnh bởi luật cung
c. Do các hãng thuê lao ộng quyết ịnh
d. Là ường cong dốc lên rồi vòng về phía sau
26. Đường cung lao ộng thậm chí có thể vòng về phía sau khi tiền lương tăng tới một
mức nhất ịnh là do:
a. Ảnh hưởng thu nhập bị lấn át bởi ảnh hưởng thay thế khi tiền lương tăng
b. Ảnh hưởng thu nhập lấn át ảnh hưởng thay thế khi tiền lương tăng
c. Ảnh hưởng thu nhập tác ộng cùng chiều với ảnh hưởng thay thế
d. Các DN sẽ òi hỏi người lao ộng phải tăng năng suất lao ộng do tiền lương ang ở mức rất cao.
e. DN òi hỏi người lao ộng phải làm thêm giờ ể nhận mức lương cao hơn
27. Đường Cung lao ộng của thị trường dịch chuyển là do yếu tố nào: a. Công nghệ sản xuất
b. Thị hiếu (thái ộ) ối với lao ộng c. Cơ hội việc làm d. Sự di cư và nhập cư
e. Tất cả ều úng ngoại trừ a
Giải thích: áp án a công nghệ sản xuất là tác ộng ến cầu lao ộng của thị trường
28. Yếu tố nào không gây ra sự dịch chuyển ường cung lao ộng của thị trường: a. Công nghệ sản xuất
b. Thay ổi trong cơ hội việc làm c. Sự di cư và nhập cư d. Tiền lương e. (a) và (d)
Giải thích: áp án a công nghệ sản xuất tác ộng ến cầu lao ộng của thị trường, áp án d
tiền lương sẽ gây ra sự di chuyển trên ường cầu/cung lao ộng của thị trường. lOMoARcPSD| 40615597
29. Thị trường lao ộng của một ngành có sự nhập cư của người lao ộng mới tăng thêm, sẽ làm cho:
a. Đường cung lao ộng của ngành này dịch chuyển sang trái
b. Đường cung lao ộng của ngành này dịch chuyển sang phải
c. Đường cung lao ộng của ngành này dịch chuyển lên trên
d. Đường cung lao ộng của ngành này dịch chuyển xuống dưới e. (b) và (d)
Giải thích: sự nhập cư của người lao ộng mới tăng thêm Cung lao ộng thị trường
tăng Đường cung lao ộng thị trường dịch chuyển sang phải (hay xuống dưới)
30. Giả sử chính phủ Việt Nam áp dụng thành công chính sách thu hút Việt kiều có
trình ộ về công nghệ thông tin về nước, thì:
a. Đường cung lao ộng của ngành công nghệ thông tin Việt Nam sẽ dịch chuyển sang bên trái
b. Tạo di chuyển dọc trên ường cung của ngành công nghệ thông tin Việt Nam
c. Đường cung lao ộng của ngành công nghệ thông tin Việt Nam sẽ dịch chuyển sang bên phải
d. Đường cầu lao ộng của ngành công nghệ thông tin Việt Nam sẽ dịch chuyển sang bên phải.
Giải thích: chính phủ Việt Nam áp dụng thành công chính sách thu hút Việt kiều có
trình ộ về công nghệ thông tin về nước Cung lao ộng ngành CNTT tăng ường
cung lao ộng dịch chuyển sang phải
31. Điều nào sau ây là úng:
a. Đường cầu về ất chính là ường giá trị sản phẩm cận biên của ất
b. Đường cầu về tư bản chính là ường giá trị sản phẩm cận biên của tư bản
c. Để tối a hóa lợi nhuận, DNCT sẽ thuê thêm ất khi giá trị sản phẩm cận biên của ất bằng giá thuê ất
d. Để tối a hóa lợi nhuận, DNCT sẽ thuê tư bản khi giá trị sản phẩm cận biên của tư
bản bằng giá thuê tư bản e. Tất cả ều úng
32. Thị trường lao ộng của một ngành có sự nhập cư của người lao ộng mới tăng
thêm, khi ó trạng thái cân bằng trên thị trường lao ộng của ngành này thay ổi như sau:
a. Tiền lương và lượng lao ộng ều tăng lOMoARcPSD| 40615597
b. Tiền lương và lượng lao ộng giảm
c. Tiền lương giảm, lượng lao ộng tăng
d. Tiền lương tăng, lượng lao ộng giảm
Giải thích: sự nhập cư của người lao ộng mới tăng thêm Cung lao ộng thị trường
tăng ương cung lao ộng thị trường dịch chuyển sang phải Cho lên hình
33. Thị trường lao ộng của ngành ang ở mức cân bằng tại W0 và L0. Do suy thoái của
ngành này, cầu sản phẩm bị giảm. Khi ó:
a. Tại iểm cân bằng mới, tiền lương sẽ lớn hơn W0
b. Tại iểm cân bằng mới, tiền lương sẽ nhỏ hơn W0
c. Tại iểm cân bằng mới, số lao ộng sẽ lớn hơn L0
d. Tại iểm cân bằng mới, số lao ộng sẽ nhỏ hơn L0 e. (b) và (d) f. (a) và (c)
Giải thích: Do suy thoái của ngành này, cầu sản phẩm bị giảm người tiêu dùng mua
ít DN bán ược ít thuê ít lao ộng Cầu lao ộng giảm Đường cầu lao ộng dịch
chuyển sang trái Cho lên hình