Bài tập chương 9 môn xác suất thống kê| Đại học Kinh tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

Trường:

Đại học Kinh Tế Quốc Dân 3 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập chương 9 môn xác suất thống kê| Đại học Kinh tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

86 43 lượt tải Tải xuống
BÀI T P XÁC SU T TH NG KÊ
Chương 6. Kiểm định gi thuyết thng kê Page 1
Bài t p
Bài 1. Tr ng s n ph m bi n ng u nhiên phân ph i chu n v l ch chu n 1,5 ọng lượ ế ới độ
(kg). Nghi máy ho ng làm tr ng c a s n ph m gi i ta ạt động không bình thườ ọng lượ ảm đi, ngườ
cân th m t s s n ph c k t qu sau: ẩm và thu đượ ế
Trọng lượng(kg)
8,0-10
10-12
12-14
14-16
16-18
S s n ph m
5
30
35
25
5
Vi m t luức ý nghĩa 5%, hãy cho kế n v điều nghi ng trên. Bi ết rng tr ng sọng n
phẩm quy định là 14 (kg).
Bài 2. Định mc th t s n ph i có c nh i gian hoàn thành m m là 10 (phút). H ần thay đổi đị
mc hay không, nếu theo dõi th i gian hoàn thành s n ph m m t s công nhân, ta có s li u
sau:
Thi gian (phút)
8,0-8,5
8,5-9,0
9,5-10
10-10,5
S công nhân
6
7
8
7
Cho k t lu n v i m t r ng th i gian hoàn thành m t s n ph m là bi n ng u ế ức ý nghĩa 5%, biế ế
nhiên phân ph i chu n.
Bài 3. Năm trước chi phí bình quân ca mi sinh viên hc ti Hà Ni là 1,4 triu mt tháng.
Năm nay điều tra mc chi phí c a m t s sinh viên, ta có k t qu : ế
Chi phí (tri u/tháng)
1,2-1,3
1,3-1,4
1,4-1,6
1,6-1,8
1,8-2,0
S sinh viên
6
9
8
10
8
Phải chăng mứ ủa sinh viên đã tăng lên? Cho kế ức ý nghĩa c chi tiêu hàng tháng c t lun vi m
5%, bi t r ng m c chi tiêu là bi n ng u nhiên phân ph i chu n. ế ế
Bài 4. Bình thường độ đồng đề ọng lượ chính được đóng gói tự u ca tr ng các gói m động là
2 (gam). Do máy móc đượ ốt hơn, nên có ý kiế ằng độ đồng đề ọng lược ci tiến t n cho r u ca tr ng
các gói m i ta ti n hành cân th m t s gói và có k t qu sau: chính tăng lên, vì vậy ngườ ế ế
Trọng lượng (gam)
197
198
199
200
201
S gói
20
15
17
33
15
Biết tr ng các gói mọng lượ chính phân phi chun. Cho kết lun v điều nghi ng trên
vi m ức ý nghĩa 5%.
Bài 5. Trước đây đị ại xe 6 (lít). Do tình hình đườnh mc tiêu hao nhiên liu ca lo ng
ngày c t i ta theo dõi 41 chuy c các s li u: càng đượ ốt hơn, ngườ ến và thu đượ
Lượng tiêu hao (lít)
4,0-4,5
4,5-5,0
5,0-5,5
5,5-6,0
6,0-6,5
BÀI T P XÁC SU T TH NG KÊ
Chương 6. Kiểm định gi thuyết thng kê Page 2
S chuy n ế
7
8
11
7
8
Gi thiết mc tiêu hao nhiên liu biến ngu nhiên phân phi chun. Vi mức ý nghĩa 5%, hãy
cho kết lun v c điu sau:
a. Có c nh m c hay không? ần thay đổi đị
b. Có th cho r ng m phân tán c ng tiêu hao nhiên li u là 1,5 (lít ) hay không? ức độ ủa lượ
Bài 6. Trước đây mứ ủa người dân lao độc chênh lch v thu nhp hàng tháng c ng thành th
ngườ ướ đổ i ta c tính 1 (triu/tháng). Sau m t thi k i m i sới, đờ ng c c nâng ủa người dân đượ
cao, nhưng có ý kiế ại tăng lên, ngườ ến hành điền cho rng s chêch lch thu nhp l i ta ti u tra thu
nhp ca mt s tu ng và có kngười trong độ ổi lao độ ết qu:
Mc thu nh p
1,0-2,0
2,0-3,0
3,0-4,0
4,0-5,0
5,0-6,0
S i ngườ
20
20
30
15
15
Hi r ng ý ki t lu n v i m t r ng m c thu ến trên đúng hay sai? Cho kế c ý nghĩa 5%, biế
nhp là bi n ng u nhiên phân ph i chu n. ế
Bài 7. Năm trướ viên sinh chính quy thi đạ ọc nào đó trong một trườc t l t mt môn h ng
đạ i h ng tri ng dọc 70%. Sau khi nhà trườ ển khai phương pháp giả y m i ta kiới, ngườ m tra
ngu nhiên 100 sinh viên d thi th t. Ph y ấy 22 sinh viên không đ ải chăng phương pháp dạ
mi mang l i hi u qu t lu n v i m hơn? Cho kế ức ý nghĩa 0,05.
Bài 8. Điề ột trường đạu tra ngu nhiên 200 sinh viên ca m i hc thy có 110 sinh viên n
90 sinh viên nam, trong s sinh viên n h c còn trong s sinh có 20 người đi làm thêm ngoài gi
viên nam có 19 người đi làm thêm ngoài giờ ức ý nghĩa 5% hãy cho kế hc. Vi m t lun v các
điều nghi ng sau:
a. T l gi i c i h ủa trường đạ ọc đó là như nhau.
b. T l l sinh viên n sinh viên nam đi làm thêm ngoài giờ cao hơn tỉ đi làm thêm ngoài
gi.
Bài 9. N u áp d ng cách th c qu ng cáo s n ph o sát 90 ế m theo phương thức cũ thì khi khả
ngày người ta tính đượ ệu đồ ổn địc doanh thu trung bình ca công ty là 30 (tri ng/ngày) và mc nh
ca doanh thu 3 (tri ng/ ngày). Sau khi thệu đồ c hi c quện phương thứ ng cáo m u tra ới, điề
doanh thu c a công ty t qu sau: cũng trong 90 ngày và có kế
Doanh thu (tri ng) ệu đồ
26-28
28-30
30-32
32-34
34-36
S ngày
15
17
35
23
15
a. Ph c qu ng cáo m i mang lải chăng phương thứ ại doanh thu cho công ty cao hơn? Cho
kết lun v t doanh thu là biới ý nghĩa 5%. Biế ến ngu nhiên phân phi chu n.
BÀI T P XÁC SU T TH NG KÊ
Chương 6. Kiểm định gi thuyết thng kê Page 3
b. V i m cho r ng khi áp d c qu ng cáo m i thì t l ức ý nghĩa 5%, thể ụng phương thứ
ngày công ty có doanh thu đạ ớn hơn 60% hay không?t t 30 ( triu) tr lên là l
c. V i m bi ng doanh thu c a c qu ng cáo ức ý nghĩa 10%, có thể nói độ ến độ 2 phương thứ
đều như nhau?
Bài 10. Có ý ki n cho r ng ch ng c a hai dây chuy i ta ti n hành ế ất lượ ền là như nhau. Ngườ ế
kim tra kim tra 100 sn phm do dây chuyn th nht sn xut ra thy 10 phế phm kim
tra 150 s n ph m do dây chuy n th hai s n xu t ra th y có 14 ph ph m. V i m ế ức ý nghĩa 5%,
hi ý ki ến trên là đúng hay sai?
Bài 11. Ki nh phi tham s ểm đị
Cho s li u tra sau ệu điề
Công vi c
Hc vn
Chưa
vic
Làm 1
vic
Làm 2
vic
Làm
trên 2
vic
Chưa tốt nghip Ph thông
80
120
60
40
Tt nghip PTTH
60
150
80
60
CĐ, ĐH trở lên
30
200
70
110
a. V i m c lức ý nghĩa 5%, kiểm định tính độ p ca Hc vn và S công vi ệc đang làm.
b. Kiểm đị ức ý nghĩa 1% nh biến doanh thu trong bài 9 có phân phi chun không? Vi m
và 10%.
Bài 12. Ki nh trên Excel ểm đị
Cho k t qu i hai bi n phân ph i chu n. ế tính toán như sau vớ ế
F-Test Two-Sample for Variances
X
Y
Mean
100.14
108.12
Variance
94.96
145.26
Observations
21
21
df
20
20
F
0.654
F Critical one-
tail
0.471
t-Test: Two-Sample
Assuming Equal Variances
Pooled Variance
120.108
df
40
t Stat
-2.360
P(T<=t) one-tail
0.012
t Critical one-tail
1.684
P(T<=t) two-tail
???
t Critical two-tail
2.021
t-Test: Two-Sample Assuming
Unequal Variances
df
38
t Stat
-2.360
P(T<=t) one-tail
0.012
t Critical one-tail
1.686
P(T<=t) two-tail
???
t Critical two-tail
2.024
a. V i m nh gi thuy t cho r ức ý nghĩa 5%, kiểm đị ế ằng X dao động ít hơn Y?
BÀI T P XÁC SU T TH NG KÊ
Chương 6. Kiểm định gi thuyết thng kê Page 4
b. V i m cho r ng trung bình c a X và Y là khác nhau? (yêu c u sinh viên ức ý nghĩa 5% có thể
s d ng k t lu n t th c hi n câu b) ế câu a để
c. Cho bi t P-value c a ki nh trong câu b trên n m trong kho ng nào trong s các kho ng ế ểm đị
sau: (0 0.01), (0.01 0.05), (0.05 0.1), (0.1 1)
Bài 13. Cho k t qu tính i hai bi n phân ph i chu n. ế toán như sau vớ ế
F-Test Two-Sample for Variances
X
Y
Mean
100.14
108.12
Variance
94.96
145.26
Observations
21
21
df
20
20
F
0.654
F Critical one-tail
0.471
t-Test: Two-Sample
Assuming Equal Variances
Pooled Variance
120.108
df
40
t Stat
-2.360
P(T<=t) one-tail
0.012
t Critical one-tail
1.684
P(T<=t) two-tail
0.023
t Critical two-tail
2.021
t-Test: Two-Sample
Assuming Unequal
Variances
df
38
t Stat
-2.360
P(T<=t) one-tail
0.012
t Critical one-tail
1.686
P(T<=t) two-tail
0.024
t Critical two-tail
2.024
a. V i m nh gi thuy t cho r ức ý nghĩa 5%, kiểm đị ế ằng X dao động ít hơn Y?
b. Cho bi t P-value c a ki nh trên n m trong kho ng nào trong s các kho ng sau: (0 0.01), ế ểm đị
(0.010.05), (0.05 0.1), (0.1 1)
c. V i m cho r ng trung bình c a X và Y là khác nhau? (yêu c u ức ý nghĩa 5% và 1%, có thể
sinh viên s d ng k t lu n t th c hi n câu này) ế câu a để
Cân th tr ng m t lo i qu (tính b i ta ti n hành cân th m t s Bài 14. ọng lượ ằng g), ngườ ế
qu ly ng c sẫu nhiên, đựợ liu cho trong b ảng dưới đây.
Trọng lượng (gam)
25-27
27-29
29-31
31-33
33-35
35-37
S qu ng tương ứ
3
5
7
5
3
2
Biết rng tr ng quọng lượ phân phi chun
a. Tiêu chu t ra cho tr ng trung bình c a qu là 30 gam. V i mẩn đặ ọng lượ ức ý nghĩa 5%,
th nói loi qu t tiêu chutrên đạ n hay không?
b. Mùa v c tr ng trung bình c a lo i qu này là 29 gam. V i m trướ ọng lượ ức ý nghĩa 5% có
th n nói tr g lượng trung bình đã tăng lên không?
BÀI T P XÁC SU T TH NG KÊ
Chương 6. Kiểm định gi thuyết thng kê Page 5
c. V i m nh ý ki n cho r ng qu b ng 5 ức ý nghĩa 5%, kiểm đị ế ằng phương sai trọng lượ
gam
2
. Nếu m t lu i không? ức ý nghĩa là 2% thì kế ận có thay đổ
d. Mùa v c tr ng qu phân tán b ng 4 gam, v i m c ý trướ ọng lượ có độ nghĩa 5% thì có thể
nói mùa v này tr ng qu ọng lượ đã đồng đều hơn không
Bài 15. Cân th 40 qu tr n th ng thì tr ng trung bình 30,32 ồng theo phương pháp truyề ọng lượ
gam, phương sai 7,572 g ồng theo phương pháp cả
2
; cân th 50 qu tr i tiến ttrng ng trung bình là
32,5 gam, phương sai 6,722 gam ọng lượ
2
. Biết tr ng qu phân ph i chu n, v i m ức ý nghĩa 5%
a. Tr ng lo i qu tr n th ng c i tiọng lượ ồng theo phương pháp truyề ến như nhau
không?
b. Ph i qu tr i ti n n ải chăng loạ ồng theo phương pháp cả ế ặng hơn?
c. Vi m nói lo i qu tr i ti n có tr u ức ý nghĩa 5% có thể ồng theo phương pháp cả ế ọng lượng đồng đề
hơn không?
Bài 16. T u tra trên m t khu vổng điề ực 5 năm trước cho thy 10% dân s độ tui
trưở ế độ ng thành không bi t ch u tra ngữ. Năm nay điề u i nhiên 400 người thì có 22 ngườ tu i
trưở ế ng thành không bi t ch . Vi m ức ý nghĩa 5%
a. Nh n xét ý ki n cho r ng t l mù ch không gi c ế ảm đi so với 5 năm trướ
b. Ph l mù ch v n còn trên 3%? ải chăng tỉ
c. Có th cho r ng t l mù ch còn 5% hay không?
Bài 17. Điều tra th ng cho th y trong m t ngày có 400 khách hàng nam vào trung tâm, trườ
trong đó có 212 ngườ vào trung tâm, trong đó có 285 người mua hàng; và có 500 khách hàng n i
mua hàng. V i m cho r ng nói chung trong dài h n t l khách nam mua ức ý nghĩa 5% thể
hàng là ít hơn khách nữ hay không?
| 1/5

Preview text:

BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ Bài t p Bài 1. Trọng ng lượ
sản phẩm là biến ngẫu nhiên phân ph i ố chuẩn với độ lệch chuẩn 1,5
(kg). Nghi máy hoạt động không bình ng thườ
làm trọng lượng của sản phẩm giảm đi, người ta cân th m ử t s ộ s
ố ản phẩm và thu được kết quả sau: Trọng lượng(kg) 8,0-10 10-12 12-14 14-16 16-18 Số sản phẩm 5 30 35 25 5
Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho kết luận về điều nghi ngờ trên. Biết rằng trọng lượng sản
phẩm quy định là 14 (kg).
Bài 2. Định mức thời gian hoàn thành một sản phẩm là 10 (phút). Hỏi có cần thay đổi định
mức hay không, nếu theo dõi thời gian hoàn thành sản phẩm ở m t
ộ số công nhân, ta có số liệu sau: Thời gian (phút) 8,0-8,5 8,5-9,0 9,5-10 10-10,5 10,5-11 Số công nhân 6 7 8 7 8
Cho kết luận với mức ý nghĩa 5%, biết rằng thời gian hoàn thành m t s
ộ ản phẩm là biến ngẫu nhiên phân ph i chu ố ẩn.
Bài 3. Năm trước chi phí bình quân của mỗi sinh viên học tại Hà Nội là 1,4 triệu một tháng.
Năm nay điều tra mức chi phí c a m ủ t s ộ sinh viên, ta có k ố ết quả: Chi phí (triệu/tháng) 1,2-1,3 1,3-1,4 1,4-1,6 1,6-1,8 1,8-2,0 Số sinh viên 6 9 8 10 8
Phải chăng mức chi tiêu hàng tháng của sinh viên đã tăng lên? Cho kết luận với mức ý nghĩa
5%, biết rằng mức chi tiêu là biến ngẫu nhiên phân ph i chu ố ẩn.
Bài 4. Bình thường độ đồng đều củ ọng a tr
lượng các gói mỳ chính được đóng gói tự động là
2 (gam). Do máy móc được cải tiến tốt hơn, nên có ý kiến cho rằng độ đồng đều của trọng lượng các gói m
ỳ chính tăng lên, vì vậy người ta tiến hành cân thử m t s ộ gói và có k ố ết quả sau: Trọng lượng (gam) 197 198 199 200 201 Số gói 20 15 17 33 15
Biết trọng lượng các gói mỳ chính là phân phối chuẩn. Cho kết luận về điều nghi ngờ trên với mức ý nghĩa 5%.
Bài 5. Trước đây định mức tiêu hao nhiên liệu của loại xe là 6 (lít). Do tình hình đường xá
ngày càng được tốt hơn, người ta theo dõi 41 chuy c các s ến và thu đượ li ố ệu: Lượng tiêu hao (lít) 4,0-4,5 4,5-5,0 5,0-5,5 5,5-6,0 6,0-6,5
Chương 6. Kiểm định giả thuyết thống kê Page 1
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ Số chuyến 7 8 11 7 8
Giả thiết mức tiêu hao nhiên liệu là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn. Với mức ý nghĩa 5%, hãy
cho kết luận về các điều sau:
a. Có cần thay đổi định mức hay không?
b. Có thể cho rằng mức độ phân tán của lượng tiêu hao nhiên liệu là 1,5 (lít ) hay không?
Bài 6. Trước đây mức chênh lệch về thu nhập hàng tháng của người dân lao động thành thị
người ta ước tính 1 (triệu/tháng). Sau một thời kỳ đổi mới, đời sống của người dân được nâng
cao, nhưng có ý kiến cho rằng sự chêch lệch thu nhập lại tăng lên, người ta tiến hành điều tra thu
nhập của một số người trong độ tuổi lao động và có kết quả: Mức thu nhập 1,0-2,0 2,0-3,0 3,0-4,0 4,0-5,0 5,0-6,0 Số người 20 20 30 15 15
Hỏi rằng ý kiến trên đúng hay sai? Cho kết luận với mức ý nghĩa 5%, biết rằng mức thu
nhập là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn.
Bài 7. Năm trước tỉ lệ viên sinh chính quy thi đạt ở một môn ọc h
nào đó trong một trường
đại học là 70%. Sau khi nhà trường triển khai phương pháp giảng ạ
d y mới, người ta kiểm tra
ngẫu nhiên 100 sinh viên dự thi thấy có 22 sinh viên không đạt. Phải chăng phương pháp dạy
mới mang lại hiệu quả hơn? Cho kết luận với mức ý nghĩa 0,05.
Bài 8. Điều tra ngẫu nhiên 200 sinh viên của một trường đại học thấy có 110 sinh viên nữ và
90 sinh viên nam, trong s sinh viên ố
nữ có 20 người đi làm thêm ngoài giờ h c còn ọ trong số sinh
viên nam có 19 người đi làm thêm ngoài giờ học. Với mức ý nghĩa 5% hãy cho kết luận về các điều nghi ngờ sau: a. Tỉ lệ giới c i h
ủa trường đạ ọc đó là như nhau.
b. Tỉ lệ sinh viên nam đi làm thêm ngoài giờ cao hơn tỉ lệ sinh viên nữ đi làm thêm ngoài giờ. Bài 9. Nếu áp d ng ụ cách th c
ứ quảng cáo sản phẩm theo phương thức cũ thì khi khảo sát 90
ngày người ta tính được doanh thu trung bình của công ty là 30 (triệu đồng/ngày) và mức ổn định
của doanh thu là 3 (triệu ng/ đồ
ngày). Sau khi thực hiện phương thức quảng cáo mới, điều tra doanh thu c a công ty ủ t qu
cũng trong 90 ngày và có kế ả sau: Doanh thu (triệu đồng) 26-28 28-30 30-32 32-34 34-36 Số ngày 15 17 35 23 15
a. Phải chăng phương thức quảng cáo mới mang lại doanh thu cho công ty cao hơn? Cho kết luận v t doanh thu là bi ới ý nghĩa 5%. Biế
ến ngẫu nhiên phân phối chuẩn.
Chương 6. Kiểm định giả thuyết thống kê Page 2
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ
b. Với mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng khi áp dụng phương thức quảng cáo mới thì tỉ lệ
ngày công ty có doanh thu đạt từ 30 ( triệu) trở lên là lớn hơn 60% hay không?
c. Với mức ý nghĩa 10%, có thể nói độ biến ng độ doanh thu c a
ủ 2 phương thức quảng cáo đều như nhau?
Bài 10. Có ý kiến cho rằng chất lượng c a
ủ hai dây chuyền là như nhau. i Ngườ ta tiến hành
kiểm tra kiểm tra 100 sản phẩm do dây chuyền thứ nhất sản xuất ra thấy 10 phế phẩm và kiểm
tra 150 sản phẩm do dây chuyền th
ứ hai sản xuất ra thấy có 14 phế phẩm. Với mức ý nghĩa 5%,
hỏi ý kiến trên là đúng hay sai?
Bài 11. Kiểm định phi tham s ố Cho s li ố ệu điều tra sau Công việc Chưa Làm Làm 1 Làm 2 có trên 2 Học vấn việc việc việc việc
Chưa tốt nghiệp Phổ thông 80 120 60 40 Tốt nghiệp PTTH 60 150 80 60 CĐ, ĐH trở lên 30 200 70 110
a. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định tính độc lập của Học vấn và Số công vi ệc đang làm.
b. Kiểm định biến doanh thu trong bài 9 có phân phối chuẩn không? Với mức ý nghĩa 1% và 10%.
Bài 12. Kiểm định trên Excel
Cho kết quả tính toán như sau với hai biến phân ph i chu ố ẩn.
F-Test Two-Sample for Variances t-Test: Two-Sample t-Test: Two-Sample Assuming Unequal Variances X Y Assuming Equal Variances df 38 Mean 100.14 108.12 Pooled Variance 120.108 t Stat -2.360 Variance 94.96 145.26 df 40 P(T<=t) one-tail 0.012 Observations 21 21 t Stat -2.360 t Critical one-tail 1.686 df 20 20 P(T<=t) one-tail 0.012 P(T<=t) two-tail ??? F 0.654 t Critical one-tail 1.684 t Critical two-tail 2.024 F Critical one- P(T<=t) two-tail ??? tail 0.471 t Critical two-tail 2.021
a. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết cho rằng X dao động ít hơn Y?
Chương 6. Kiểm định giả thuyết thống kê Page 3
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ
b. Với mức ý nghĩa 5% có thể cho rằng trung bình c a X và Y là khác nhau? (yêu c ủ ầu sinh viên sử d ng k ụ ết luận t ừ th
câu a để ực hiện câu b)
c. Cho biết P-value của kiểm định trong câu b trên nằm trong khoảng nào trong s các kho ố ảng
sau: (0 0.01), (0.01 0.05), (0.05 0.1), (0.1 1)
Bài 13. Cho kết quả tính toán như sau với hai biến phân ph i chu ố ẩn.
F-Test Two-Sample for Variances t-Test: Two-Sample t-Test: Two-Sample Assuming Unequal X Y Assuming Equal Variances Variances Mean 100.14 108.12 Pooled Variance 120.108 df 38 Variance 94.96 145.26 df 40 t Stat -2.360 Observations 21 21 t Stat -2.360 P(T<=t) one-tail 0.012 df 20 20 P(T<=t) one-tail 0.012 t Critical one-tail 1.686 F 0.654 t Critical one-tail 1.684 P(T<=t) two-tail 0.024 F Critical one-tail 0.471 P(T<=t) two-tail 0.023 t Critical two-tail 2.024 t Critical two-tail 2.021
a. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết cho rằng X dao động ít hơn Y?
b. Cho biết P-value của kiểm định trên nằm trong khoảng nào trong s các kho ố ảng sau: (0 0.01),
(0.01 0.05), (0.05 0.1), (0.1 1)
c. Với mức ý nghĩa 5% và 1%, có thể cho rằng trung bình c a X và Y là khác nhau? (yêu c ủ ầu sinh viên sử d ng k ụ ết luận từ th câu a để c hi ự ện câu này) Bài 14. Cân th tr ử ng m ọng lượ t lo ộ
ại quả (tính bằng g), người ta tiến hành cân th m ử t s ộ ố
quả lấy ngẫu nhiên, đự c s ợ ố liệu cho trong b ảng dưới đây. Trọng lượng (gam) 25-27 27-29 29-31 31-33 33-35 35-37 Số quả tương ứng 3 5 7 5 3 2 Biết rằng tr ng qu ọng lượ ả phân phối chuẩn a. Tiêu chu t r ẩn đặ a cho trọ ng trung ng lượ bình c a qu ủ
ả là 30 gam. Với mức ý nghĩa 5%, có
thể nói loại quả trên đạt tiêu chuẩn hay không? b. Mùa vụ trước trọng ng trung lượ
bình của loại quả này là 29 gam. Với mức ý nghĩa 5% có thể nói tr n
ọ g lượng trung bình đã tăng lên không?
Chương 6. Kiểm định giả thuyết thống kê Page 4
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ
c. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định ý kiến cho rằng phương sai trọng ng lượ quả là bằng 5 gam2. Nếu m t lu
ức ý nghĩa là 2% thì kế i không? ận có thay đổ
d. Mùa vụ trước trọng lượng quả có
độ phân tán bằng 4 gam, với m c
ứ ý nghĩa 5% thì có thể nói mùa v này tr ụ ng qu ọng lượ
ả đã đồng đều hơn không
Bài 15. Cân thử 40 quả trồng theo phương pháp truyền thống thì trọng lượng trung bình là 30,32
gam, phương sai 7,572 g2; cân thử 50 quả trồng theo phương pháp cải tiến thì trọng lượng trung bình là
32,5 gam, phương sai 6,722 gam2. Biết trọng lượng quả phân phối chuẩn, với mức ý nghĩa 5%
a. Trọng lượng loại quả trồng theo phương pháp truyền th ng ố
và cải tiến có như nhau không?
b. Phải chăng loại quả trồng theo phương pháp cải tiến nặng hơn?
c. Với mức ý nghĩa 5% có thể nói loại quả trồng theo phương pháp cải tiến có trọng lượng đồng đều hơn không?
Bài 16. Tổng điều tra trên m t
ộ khu vực 5 năm trước cho thấy có 10% dân số ở độ tuổi
trưởng thành không biết chữ. Năm nay điều tra ẫ
ng u nhiên 400 người thì có 22 người ở độ tuổi trưởng thành không biế ữ
t ch . Với mức ý nghĩa 5%
a. Nhận xét ý kiến cho rằng tỉ lệ mù ch không gi ữ
ảm đi so với 5 năm trước b. Ph l ải chăng tỉ ệ mù ch v ữ ẫn còn trên 3%?
c. Có thể cho rằng tỉ lệ mù chữ còn 5% hay không?
Bài 17. Điều tra thị trường cho thấy trong m t
ộ ngày có 400 khách hàng nam vào trung tâm,
trong đó có 212 người mua hàng; và có 500 khách hàng nữ vào trung tâm, trong đó có 285 người
mua hàng. Với mức ý nghĩa 5% có thể cho rằng nói chung trong dài hạn tỉ lệ khách nam mua
hàng là ít hơn khách nữ hay không?
Chương 6. Kiểm định giả thuyết thống kê Page 5