Bài tập chương I cá thể và quần thể sinh vật sinh học 12

Tổng hợp Bài tập chương I cá thể và quần thể sinh vật sinh học 12 rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
CHƯƠNG 1: CÁ TH VÀ QUN TH SINH VT
I. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN T SINH THÁI
1. Môi trường sng
- Là phn không bao quanh sinh vt đó các yếu t cu tạo nên môi trường trc tiếp hay gián tiếp tác
động lên s sinh trưởng, phát trin và nhng hoạt động khác ca sinh vt.
- Mi loài sinh vt những đặc điểm thích nghi v hình thái, sinh lý sinh thái tp tính vi môi
trường sống đặc trưng. Chẳng hn, sống trong nước, cá thường có thân hình thoi, có vy hay da trần được
ph bi cht nhờn, vây bơi. Những động vt sng trên tán y có chi dài, leo trèo gii (khỉ, vượn) hay
màng da ni lin thân với các chi để “bay” chuyền t tán y này sang tán y khác (sóc bay, cy
bay)…
- Các loại môi trường:
Môi trường đất gm các lớp đất sâu khác nhau, trong đó có các sinh vật đất sinh sng.
Môi trường trên cn bao gm mặt đất lp khí quyển, nơi sinh sng ca phn ln sinh vt trên
trái đất.
Môi trường nước gm nhng vùng nước ngọt, nước l và nước mn có các sinh vt thy sinh.
Môi trường sinh vt gm thc vật, động vật con người, nơi sống ca các sinh vật khác như
sinh vt kí sinh, cng sinh.
2.Nhân t sinh thái
- Là tt c nhng nhân t môi trường có ảnh hưởng trc tiếp hoc gián tiếp ti đời sng sinh vt.
- Các nhóm nhân t sinh thái:
Nhóm nhân t sinh thái sinh tt c các nhân t vt hóa hc của môi trường xung quanh
sinh vt.
Nhóm nhân t sinh thái hu sinh thế gii hữu của môi trường, nhng mi quan h gia mt
sinh vt (hoc nhóm sinh vt) y vi mt sinh vt (hoc nhóm sinh vt) khác sng xung quanh.
Trong nhóm nhân t sinh thái hu sinh, nhân t con người được nhn mnh nhân t ảnh hưởng
ln tới đời sng ca nhiu sinh vt.
Trang 2
3. Gii hn sinh thái
- khong giá tr xác đnh ca mt nhân t sinh thái của môi trường trong đó sinh vật th tn ti
và phát trin ổn định theo thi gian.
STUDY TIP
- Khong thun li khong ca các nhân t sinh thái mức độ phù hợp, đảm bo cho loài sinh vt thc
hin các chức năng sống tt nht.
- Khong chng chu là khong ca các nhân t sinh thái gây c chế cho hoạt động sinh lí ca sinh vt.
- Trong gii hạn sinh thái điểm gii hn trên (max), điểm gii hạn dưới (min), khong cc thun
(khong thun li) và các khong chng chịu. Vượt ra ngoài các điểm gii hn, sinh vt s chết.
4. So sánh nơi ở sinh thái
- Nơi ở là địa điểm cư trú của loài.
- sinh thái cách sinh sng của loài đó, một “không gian sinh thái” đó tất c các nhân t sinh
thái của môi trường nm trong gii hạn sinh thái cho phép loài đó tồn ti và phát trin.
Ý nghĩa của vic phân sinh thái
Trong thiên nhiên, các loài sinh thái giao nhau hoc không giao nhau. Nhng loài sinh thái
Trang 3
giao nhau, khi phn giao nhau càng ln, s cnh tranh càng khc lit, dẫn đến có th loi tr nhau, tc
loài thua cuc hoc b tiêu dit hoc phi rời đi nơi khác. Do đó, các loài gần nhau v ngun gc
khi sng trong mt sinh cnh cùng s dng mt ngun thức ăn, chúng xu hướng phân hóa
sinh thái để tránh cnh tranh.
II. QUN TH SINH VT
Qun th sinh vt tp hp các cá th trong cùng mt loài, cùng sinh sng trong mt khong không gian
xác định, vào mt thời điểm nhất định. Các cá th trong qun th có kh năng giao phối t do với nhau để
sinh sn to thành nhng thế h mi.
1. Các mi quan h gia các cá th trong qun th
a. Đặc điểm quan h h tr
- Sng qun t, hình thành by đàn hay xã hội. Quan h h tr gia các cá th trong qun th đảm bo cho
qun th tn ti ổn định, khai thác tối ưu nguồn sng của môi trường, làm tăng kh năng sống sót sinh
sn ca các cá th.
- H tr gia các cá th cùng loài th hiện “hiệu qu nhóm”.
VÍ D
Các cây sng theo nhóm chu đựng gió bão hn chế s thoát hơi c tốt hơn y sống riêng r. Các
cây thông nha có hiện tượng lin r sinh trưởng nhanh hơn và có kh năng chịu hn tốt hơn các cây sống
riêng r, cây lin r b cht ngn s ny chi mi sm và tốt hơn cây không liền r.
b. Đặc điểm quan h cnh tranh
- Quan h cnh tranh xy ra khi các th tranh giành nhau thức ăn, nơi , ánh sáng các ngun sng
khác …, các con đc tranh giành con cái. Mt s trường hợp sinh cùng loài hay ăn thịt đồng loi.
Trang 4
mp th tinh trong, phôi phát trin trong bung trng, các phôi n trước ăn trứng chưa nở phôi n sau,
do đó, lứa con non ra đời ch một vài con, nhưng rất khe mnh.
- Nh cnh tranh s ng s phân b ca các th trong qun th duy trì mức độ phù hp,
đảm bo s tn ti và s phát trin ca qun th.
VÍ D
- Cây trng và c dại thường cnh tranh nhau giành ánh sáng, chất dinh dưỡng.
- Các con h, báo cạnh tranh nhau dành nơi , kết qu dẫn đến hình thành khu vc sinh sng ca tng cp
h, báo b m.
- Khi thiếu thức ăn, cá mập cnh tranh nhau dn ti cá lớn ăn thịt cá bé, cá mp con n ra trước ăn các
phôi non hay trứng chưa nở.
2. Ý nghĩa của quan h h tr và cnh tranh
- Quan h h tr cnh tranh trong qun th các đặc điểm thích nghi ca sinh vt với môi trường
sống, đảm bo s tn ti và phát triển hưng thịnh.
- Quan h h tr mang li li ích cho các th, các th khai thác đưc tối ưu nguồn sng ca môi
trường, các con non được b m chăm sóc tốt hơn, chống chi với điu kin bt li ca t nhiên t v
tránh k thù tốt hơn, … Nhờ đó mà khả năng sống sót và sinh sn ca nhng cá th tốt hơn.
III. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CA QUN TH
1. Đặc điểm phân b ca các cá th trong không gian
Đồng đều
Ngu nhiên
Theo nhóm
Đặc
đim
Điu kin sng
phân b đồng
đều.
Điu kin sng phân b
đồng đều.
Điu kin sng
phân b không
đồng đều.
Gia các th
trong qun th
s cnh tranh
gay gt, tính lãnh
th cao.
Gia các th trong
qun th không có s cnh
tranh gay gt, không
tính lãnh th cao cũng
không thích sng t hp.
Các th sng
thành bầy đàn
tp trung nơi
điều kin
sng tt nht.
Ý nghĩa
Gim cnh tranh.
Khai thác s dng
ngun sng có hiu qu.
H tr nhau.
Ví d
Chim cánh ct,
c trên tho
nguyên, chim hi
Cây g trong rừng mưa
nhiệt đới, sng phù
sa,..
Hươu, trâu rừng
sng thành by
đàn, giun sng
nơi đ m
Trang 5
âu,…
cao, c lào…
2. T l gii tính
- T l gii tính là t s gia s ng cá th đực, s ng cá th cái trong qun th. T l giới tính thưng
xp x 1/1. Tuy nhiên, trong quá trình sng t l y th thay đổi y thuc vào tng thời gian điều
kin sng.
Ý nghĩa của t l gii tính
S hiu biết v t l giới tính ý nghĩa quan trọng trong chăn nuôi gia súc, bo v môi trường. Trong
chăn nuôi, người ta th tính toán mt t l các con đực cái phù hợp để đem li hiu qu kinh tế.
dụ, các đàn gà, hươu, nai, … người ta có th khai thác bt mt s ng ln các cá th đc mà vn duy trì
được s phát trin của đàn.
STUDY TIP
T l gii tính ca qun th đặc trưng quan trọng đảm bo hiu qu sinh sn ca qun th trong điều
kiện môi trường thay đổi.
3. Đặc điểm các nhóm tui khác nhau trong qun th
- Các cá th trong qun th được phân chia thành các nhóm tui: nhóm tui trước sinh sn, nhóm tui sinh
sn, nhóm tui sau sinh sn.
- Ngoài ra, người ta còn phân chia cu trúc tui thành tui th sinh lí, tui th sinh thái và tui qun th.
Tui th sinh lí là thi gian sng có th đạt ti ca mt cá th trong qun th.
Tui th sinh thái là thi gian sng thc tế ca cá th.
Tui qun th là tui bình quân ca các cá th trong qun th.
a. Nhân t ảnh hưởng đến các nhóm tui
- Qun th cu trúc tuổi đặc trưng, nhưng cấu trúc đó cũng luôn thay đổi ph thuộc vào điều kin sng
của môi trường.
- Khi ngun sng t môi trường suy giảm, điều kin khí hu xấu đi hoặc có dch bệnh… các cá thể non và
già b chết nhiều hơn cá thể thuc nhóm tui trung bình.
- Trong điều kin thun li, ngun thức ăn phong phú, các con non ln lên nhanh chóng, sinh sản tăng, t
đó kích thước qun th tăng lên.
STUDY TIP
Ngoài ra, nhóm tui ca qun th thay đổi còn có th ph thuc vào mt s yếu t khác như mùa sinh sn
tập tính di cư,…
b. Đặc điểm tháp tui ca qun th
Tháp tui ch ra 3 trng thái phát trin s ng ca qun th: qun th đang phát triển (qun th tr),
qun th ổn định và qun th suy thoái (qun th già).
+ Qun th tr có t l nhóm tuổi trước sinh sn cao.
+ Qun th ổn định có t l nhóm trước và đang sinh sản xp x như nhau.
+ Qun th suy thoái có t l nhóm trước sinh sn nh hơn nhóm đang sinh sản.
Trang 6
LƯU Ý
Khi xếp liên tiếp các nhóm tui t non đến già, ta tháp tui hay tháp dân s. Mi nhóm tuổi được xem
như một đơn vị cu trúc tui ca qun thể. Do đó, khi môi trường biến động, t l các nhóm tui biến đổi
theo, phù hp với điều kin mi. Nh thế, qun th duy trì được trng thái ổn định ca mình.
IV. BIẾN ĐỘNG S NG CÁ TH TRONG QUN TH
Biến động s ng ca qun th s tăng, giảm s ng th ca qun th quanh giá tr cân bng
tương ứng vi sc cha của môi trường (sinh sn cân bng vi t vong).
1. Các kiu biến động s ng
Có 2 kiu biến động s ng: biến động không theo chu k và biến động theo chu k.
Biến động không theo chu k xy ra do các yếu t ngu nhiên, không kiểm soát được như thiên tai, dch
bnh.
Biến động theo chu k xy ra do các yếu t biến đổi có chu k như chu kỳ ngày đêm, chu kỳ tuần trăng và
hoạt động ca thy triu, chu k mùa, chu k nhiều năm.
- Chu ngày đêm, ph biến sinh vật phù du, như các loài to có s ng cá th tăng vào ban ngày
giảm vào ban đêm, do ban ngày tầng nước được chiếu sáng nên chúng quang hp sinh sn
nhanh.
- Chu kì tuần trăng và hoạt động ca thy triều, như rươi sng nước l các vùng ven bin Bc b đẻ
r nht vào các ngày thuộc pha trăng khuyết.
- Chu mùa, mùa xuân mùa thi gian thun li nht cho sinh sn phát trin ca hu hết
các loài động vt và thc vật. Như ruồi, mui sinh sn và phát trin nhiu nht vào các tháng xuân hè,
giảm vào các tháng mùa đông.
- Chu kì nhiều năm, như loài chuột tho nguyên có chu kì biến động s ng theo chu kì t 3-4 năm.
2. Nguyên nhân gây biến đổi s ng cá th trong qun th
Hai nhóm nhân t sinh thái gây nên biến động s ng th ca qun th các nhân t sinh các
nhân t hu sinh.
- Các nhân t sinh tác động trc tiếp mt chiu lên sinh vt không ph thuc vào mật độ cá th
trong qun th nên còn được gi các nhân t sinh thái không ph thuc mật độ th trong qun th.
Các nhân t sinh thái vô sinh ảnh hưởng ti trng thái sinh lí ca các cá th. Sống trong điều kin t nhiên
không thun li, mc sinh sn ca cá th gim, kh năng thụ tinh kém, sc sng ca con non thấp, …
Trang 7
- Các nhân t hu sinh như sự cnh tranh gia các th trong cùng đàn, số ng k thù ăn thịt, mc
sinh sn và mức độ t vong, s phát tán ca các th trong qun th … là các yếu t b chi phi bi mt
độ th ca qun th nên gi các nhân t ph thuc mật độ th trong qun th. Các nhân t hu
sinh ảnh hưởng rt lớn đến kh năng tìm kiếm thức ăn, nơi ở, nơi đẻ trng, kh năng sinh sản và n trng,
kh năng sống sót của con non, … và do đó ảnh hưởng ti s ng cá th trong qun th.
VÍ D
Đối vi sâu b ăn thc vt thì các nhân t khí hu vai trò quyết định, còn đối vi chim nhân t quyết
định lại thường là thức ăn vào mùa đông và sự cạnh tranh nơi làm tổ vào mùa hè.
3. Ý nghĩa của nghiên cu v biến động s ng cá th
Nhng nghiên cu v biến động s ng th th giúp các nhà nông nghiệp xác định đúng lịch thi
vụ, đ vt nuôi, cây trồng sinh trưởng trong điu kin thích hp nhất trong năm, nhằm đạt được năng suất
cao. Đồng thi giúp các nhà bo v môi trường ch động trong vic hn chế s phát trin quá mc ca
các loài sinh vt gây hi, gây mt cân bng sinh thái.
4. Qun th điu chnh s ng cá th
a. Cơ chế điều chnh s ng cá th trong qun th
Khi s ng th gim xung quá thp hoặc tăng lên quá cao, các nhân t của môi trường hoc th
tác động làm gim s cá th ca qun th hoặc tác động làm tăng sốth ca qun th:
- Trong điều kiện môi trường thun lợi (môi trường có ngun sng di dào, ít sinh vật ăn thịt …) qun th
tăng mức sinh sn, gim mức độ t vong, nhiu th t nơi khác nhập ti sng trong qun thể,
làm cho s ng cá th trong qun th tăng lên nhanh chóng, đôi khi vượt hơn mức độ bình thường.
- Khi s ng th trong qun th tăng cao, sau một thi gian, ngun sng tr nên thiếu hụt, i sống
cht chội,… cạnh tranh gay gt li din ra làm hn chế gia tăng số cá th ca qun th.
STUDY TIP
Trng thái cân bng ca qun th đạt được khi qun th s ng cá th ổn định cân bng vi kh
năng cung cấp ngun sng của môi trường.
b. Xu hướng điều chnh s ng cá th ca qun th mc cân bng
- Trong t nhiên, qun th có xu hướng điều chnh mật độ cá th ca qun th mc cân bng do: mt
độ th ca qun th có ảnh hưởng ti mức độ s dng ngun sống trong môi trường, ti mức đ sinh
sn t vong ca th. Khi s ng th thấp điều kin sng của môi trường thun lợi (như
ngun sng di dào, khí hu phù hợp,…) số th mới sinh ra tăng lên. Ngược li, khi s ng th
tăng cao dẫn tới điều kin sng của môi trường không thun li, s cá th b chết tăng lên.
LƯU Ý
Hiện tượng “tự tỉa thưa” kết qu cnh tranh gia các th trong qun th. d do điều kin môi
trường thích hp, các cây non mc quá y, nhiu y không nhận được ánh sáng mui khoáng nên
chết dn, s còn lại đủ duy trì mật độ va phi, cân bng với điều kiện môi trường chúng sng.
Trang 8
CÂU HI ÔN TP
Câu 1. Gii hn sinh thái :
A. Khong giá tr xác đnh ca nhiu nhân t sinh thái tác động qua li ln nhau mà đó sinh vật có th
tn ti và phát trin được theo thi gian.
B. Khong giá tr xác định ca mt nhân t sinh thái tác động qua li ln nhau đó sinh vt có th
tn ti và phát triển được theo thi gian.
C. Là khong không gian sinh thái đó chứa đựng tt c các nhân t sinh thái cùng tác động qua li vi
nhau giúp cho sinh vt có th tn ti và phát trin qua thi gian.
D. Là giá tr cực đại ca mt nhân t sinh thái mà đó sinh vật có th tn ti và phát trin qua thi gian.
Câu 2. Cho các phát biu nói v gii hn sinh thái là:
1. Gii hn sinh thái là khong giá tr xác định ca nhiu nhân t sinh thái tác đng qua li ln nhau
đó sinh vật có th tn ti và phát triển được theo thi gian.
2. thể còn non th trưởng thành nhưng trạng thái sinh lý thay đổi đều gii hn sinh thái
hp.
3. Khong chng chu khong giá tr thuc gii hn sinh thái, tuy nhiên các nhân t sinh thái gây c
chế hoạt động sinh lý ca sinh vt.
4. Loài phân b càng rng thì gii hn sinh thái càng hp.
5. Xác định nhân t sinh thái nhm tạo điều kin cho vic di nhp ging vt nuôi y trng t vùng này
sang vùng khác.
6. Loài sng vùng cc có gii hn sinh thái v nhiệt độ hẹp hơn loài sống vùng gần xích đạo.
S phát biu đúng là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3. Nhng nội dung nào sau đây là đúng?
1. Các loài sinh vt phn ứng khác nhau đối vi nhiệt độ môi trường.
2. Động vt hng nhit có vùng phân b rộng hơn động vt biến nhit.
3. Ch có động vt mi phn ng vi nhiệt độ môi trường còn thc vt thì không phn ng.
4. Động vt biến nhit kh năng thay đổi nhiệt độ thể theo nhiệt độ môi trường nên kh năng
thích nghi hơn so với động vt hng nhit.
5. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến lượng thức ăn và tốc độ tiêu hóa ca sinh vt.
A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (2) C. (1), (4), (5) D. (3), (2), (4)
Câu 4. Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đối vi sinh vt?
1. Biến đổi hình thái và s phân b.
2. Tăng tốc độ các quá trình sinh lý.
3. Ảnh hưởng đến quang hp, hô hấp, hút nước và thoát nước ca cây trng.
4. Ảnh hưởng đến ngun thức ăn và tiêu hóa của sinh vt.
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 5. Khi nói đếnch tc qun th, khng định nào sau đây không chính xác?
A. Kích thước qun th dao động t giá tr ti thiểu đến giá tr tối đa, giá trị y khác nhau gia
các loài.
B. Khi kích thước qun th gim xung mc ti thiu, kh năng sinh sản ca các cá th gim sút.
Trang 9
C. Kích thước qun th chính là khong không gian cn thiết để qun th tn ti và phát trin.
D. Kích thước qun th đạt giá tr tối đa thì khả năng cạnh tranh gia các cá th trong qun th tăng lên.
Câu 6. Qun th s tăng trưởng kích thước theo đồ th dng ch J trong điều kin:
A. Kh năng cung cấp điều kin sng không tt, s di cư theo mùa thường xuyên xy ra.
B. Kh ng cung cấp điều kin sng không tt, hn chế kh năng sinh sản ca qun th.
C. Kh năng cung cấp điều kin sống đầy đủ, hoàn toàn tha mãn nhu cu phát trin ca qun th.
D. Điu kin thức ăn đầy đủ, không gian cư trú bị gii hn gây nên s biến động s ng cá th.
Câu 7. Ngày nay thường xut hin hiện tượng khai thác quá mức các loài động vt, thc vt quí hiếm
khiến s ng th gim xung mức báo động dẫn đến nguy cơ tuyệt chng. S ng th ca qun
th mc thp là nguyên nhân dẫn đến nguy cơ suy vong vì:
A. Kích thước qun th quá nh d chu tác đng ca các yếu t ngu nhiên, dẫn đến biến động di
truyn, làm nghèo vn gen ca qun th.
B. Kích thước qun th quá nh dẫn đến s suy gim di nhp gen, làm gim s đa dạng di truyn.
C. S ng cá th ca qun th quá ít dẫn đến nguy cơ xuất cư sang quần th khác.
D. S ng cá th quá ít làm tăng giao phối cn huyết, tăng dần s alen ln có hi.
Câu 8. Có 1200 th chim, đ 1200 th chim y tr thành mt qun th thì cần bao nhiêu điều kin
trong những điều kiện dưới đây:
1. Cùng sng vi nhau trong mt khong thi gian dài.
2. Các cá th chim này phi cùng mt loài.
3. Cùng sng trong một môi trường vào mt khong thời điểm xác định.
4. Có kh năng giao phối với nhau để sinh con hu th.
S điều kin cn là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 9. Điều nào sau đây không đúng với qun th tăng trưởng theo đường cong hàm s mũ?
A. Kích thước qun th nh.
B. Kh ng thích nghi cao phục hi qun th mt cách nhanh chóng.
C. Chịu tác động ch yếu ca các nhân t hu sinh.
D. Tui th thp, tập tính chăm sóc con non kém.
Câu 10. Mt s cây cùng loài sng gn nhau hiện ng r ca chúng ni lin vi nhau (lin r). Hin
ng này th hin mi quan h:
A. Cnh tranh cùng loài B. H tr cùng loài
C. Cng sinh D. H tr khác loài
Câu 11. Nhng phát biu không đúng khi nói v quan h gia các th trong qun th?
1. Quan h cnh tranh trong qun th tng gây hin tượng suy thoái dn đến dit vong.
2. Khi mt độ t quá sc chịu đng của môi trưng các th cnh tranh vi nhau m tăng kh
năng sinh sn.
3. S phân ng trách nhim ca ong chúa, ong th, ong mt trong cùng một đàn ong biu th mi
quan h h tr cùng loài.
4. Các th trong qun th có kh năng chng li dch bnh khi sng theo nhóm.
Trang 10
5. Do điu kin bt li nên cạnh tranh cùng loài đưc coi là nh hưng xu đến s tn ti phát trin
ca loài.
A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (2), (3) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (5)
Câu 12. Cho ví d sau v kh năng lọc nước ca mt loài thân mm (Sphaerium corneum):
S ng
con
1
10
15
20
Tốc độ lc
(ml/ gi)
3,4
7,5
5,2
3,8
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Đây là ví dụ v h tr loài.
B. Tốc độ lc tt nht là 7,5 ml/ gi (10 con).
C. S ng cá th càng cao thì tốc độ lc càng nhanh.
D. Ví d trên phn ánh hiu qu nhóm.
Câu 13. Nếu như trong mt m ới đánh h thu được s ng con nhiều hơn, còn lớn thì rt
ít, điều đó chứng t:
A. Cá đang bước vào thi kì sinh sn.
B. Ngh cá đang khai thác hiệu qu.
C. Ngh cá chưa khai thác hết tiềm năng.
D. Ngh cá đang rơi vào tình trạng khai thác quá mc.
Câu 14. Khi ch thước qun th xuống dưới mc ti thiu, qun th rơi vào trạng thái suy gim dn ti
dit vong. Giải thích nào sau đây là không hp lý?
A. S ng cá th quá ít nên s giao phi gần thường xun xy ra, đe dọa s tn ti ca qun th.
B. S h tr gia các th trong qun th gim, qun th không kh năng chống chi vi nhng
thay đổi của môi trường.
C. Kh năng sinh sản giảm do cơ hội gp nhau gia cá th đực và cái gim.
D. Ngun sng của môi trưng giảm không đủ cung cp cho nhu cu ti thiu ca các cá th trong qun
th.
Câu 15. Phát biểuo sau đây không đúng khi nói v s phân b ca các th trong qun th?
A. Phân b theo nhóm thường gặp khi điều kin sng phân b không đồng đều, không s cnh tranh
gay gt gia các cá th trong qun th.
B. Phân b ngẫu nhiên thường gp khi điều kin sng phân b đồng đều, s cnh tranh gay gt gia
các cá th trong qun th.
C. Một trong các ý nghĩa ca kiu phân b đồng đều gim mức độ cnh tranh gia các th trong
qun th.
D. Một trong các ý nghĩa của phân b theo nhóm là giúp các cá th trong qun th h tr nhau chng li
điều kin bt li của môi trường sng.
Câu 16. Kh năng thích nghi của động vt nơi không có ánh sáng là?
A. Cơ quan thị giác phát trin.
B. Cơ quan xúc giác tiêu giảm.
C. Nhn biết nhau bng mùi đặc trưng.
Trang 11
D. Cơ quan thị giác tiêu gim.
Câu 17. Mật độ cá th trong qun th là nhân t điu chnh:
A. Kiu phân b ca qun th.
B. Kích thước qun th.
C. Cu trúc tui ca qun th.
D. Mi quan h gia các cá th trong qun th.
Câu 18. Cho các hoạt động sau:
1. Gà thường đi kiếm ăn vào buổi sáng ti khi tri ti mi v chung.
2. Cây h đậu m lá khi tri sáng và khép li khi tri ti.
3. Cây thường mc cong v nơi có ánh sáng.
4. Xoan thường rụng lá vào mùa đông.
5. Hoa Quỳnh thường n vào lúc đêm khuya.
6. Chim di cư từ nơi giá lạnh v nơi ấm áp để sinh sn.
7. Khi gp lạnh người thường có phn ng ni gai c.
S hoạt động không phi là nhp sinh hc là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. bao nhiêu mi quan h trong s nhng mi quan h sau đây không phi mi quan h ca
qun th được phn ánh trong hình
(1) y tranh nhau giành ánh sáng, dinh dưỡng, có th làm cây yếu b đào thải, dẫn đến s tỉa thưa 1
cây (cành lá kém xum xuê), hoc c qun th làm mật độ gim.
(2) Các cây mc thành nhóm (rng, bi, rng) chu gió bão và sng tốt hơn cây sống riêng.
(3) Thiếu thức ăn hay i , các đng vt cùng qun th ẩu đ, da nt nhau (bng tiếng hú, động tác)
nên cá th yếu hơn bị đào thải hay phải tách đàn.
(4) Bo v nơi sống, nht là vào mùa sinh sn
Mi nhóm có lãnh th riêng, mt s phải đi nơi khác.
(5) Ong, kiến, mi sng thành xã hi, có phân chia cp bc và chức năng rõ ràng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Mt nhà sinh thái học đang nghi ngờ mt qun th tăng trưởng một cách nhanh chóng, cơ sở nào
để ông ta khẳng định điều đó?
A. Cha nhiu cá th tin sinh sản hơn cá thể đang sinh sản.
B. Kích thước qun th gn vi sc cha của môi trường.
C. Kích thước qun th thấp hơn sức cha ca môi trường.
D. Cha nhiu cá th đang trong thời kì sinh sn.
Câu 21. Yếu t quan trng nht chi phi đến chế điu chnh s ng th ca qun th là:
A. Ngun thức ăn từ môi trường B. Sc sinh sn
C. Sc t vong D. Kích thước qun th
Trang 12
Câu 22. Hai loài sinh vt có sinh thái dinh dưỡng trùng nhau trong đó có mt loài rng thc và mt loài
hp thc cùng sng chung trong mt qun xã. Nguyên nhân ph biến giúp chúng th cùng sinh sng
trong mt sinh cnh là:
A. Chúng phân hóa v không gian sống để kiếm ăn trong phạm vi cư trú của mình.
B. Loài hp thc b cnh tranh loi tr và b đào thải khi qun xã.
C. Loài hp thực di cư sang một quần xã khác để gim bt s cạnh tranh đối vi loài rng thc .
D. Chúng h tr nhau tìm kiếm con mi và chia s con mi kiếm được.
Câu 23. Nhận xét nào sau đây không đúng về s ảnh hưởng ca các nhân t lên đời sng sinh vt?
A. Các tia t ngoi giúp sinh vt có th tng hp vitamin D tuy nhiên có th y ra đột biến.
B. o mùa đông, thời gian chiếu sáng ít, sâu sòi thường đình dục.
C. Môi trường nước là môi trường thích hp với đng vt có gii hn chu nhit rng.
D. Cây đước nhiu r ph đâm ra t thân xung nhm gi vững thể đó là sự thích nghi của cơ th
với môi trường sng.
Câu 24. Sau khi nghiên cu qun th cá chép trong một cái ao người ta thu được kết qu như sau: 15% cá
th trước tui sinh sn, 50% th tui sinh sn, 35% th sau sinh sn, bin pháp nào mang li hiu
qu kinh tế hơn cả để trong thi gian ti t l s cá th trước tui sinh sn s tăng lên?
A. Th vào ao cá nhng cá th cá chép con.
B. Tho ao cá nhng cá th trước sinh sản và đang sinh sản.
C. Th vào ao cá nhng cá th đang sinh sản.
D. Đánh bắt nhng cá th sau tui sinh sn.
Câu 25. Kết luận nào sau đây kng đúng v đng vt hng nhit?
A. Các loài thuc lớp thú, chim là động vt hng nhit.
B. Động vt hng nhit vùng lạnh có kích thước nh hơn động vt hng nhit vùng nóng.
C. Khi ng đông gấu vn gi được nhiệt độ cơ thể ổn định.
D. Động vt hng nhiệt có cơ chế t điều chỉnh được nhiệt độ cơ thể.
Câu 26. S qun t giúp sinh vt:
1. D ng săn mồi và chng li k thù tốt hơn.
2. D bt cp trong mùa sinh sn.
3. Kh ng chống chu với các điều kin bt li ca thi tiết s cao hơn.
4. Có gii hn sinh thái rộng hơn.
A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 27. V mt sinh thái, cân bng qun th là:
A. Trng thái thành phn kiu gen ca qun th đạt mc cân bng.
B. Trng thái có qun th có s ng cá th ổn định, phù hp vi sc cha của môi trường.
C. Trng thái mà qun th có s ng cá th gi nguyên không thay đổi.
D. Trng thái thành phn kiu gen ca qun thtn s alen duy trì không thay đi qua các thế h
ngu phi.
Câu 28. ng dng s thích nghi ca sinh vật đối vi nhân t ánh sáng trong sn xuất, người ta tiến hành:
A. Trồng cây ưa sáng trước, ưa bóng sau.
B. Trồng cây ưa bóng trước, ưa sáng sau.
Trang 13
C. Trng c 2 loi cây trong cùng mt thời điểm.
D. Cây ưa ẩm trước, cây chu hn trng sau.
Câu 29. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ sinh trưởng và thi gian phát dc ca sinh vt s:
A. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dc kéo dài.
B. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dc rút ngn.
C. Tốc độ sinh trưởng gim, thi gian phát dc rút ngn.
D. Tốc độ sinh trưởng gim, thi gian phát dc kéo dài.
Câu 30. Cho các phát biu sau v mật độ cá th ca qun th, các phát biu không đúng là:
1. Khi mật độ gim ti mc ti thiu thì sc sinh sản tăng tới mc tối đa.
2. Mật độ th ca qun th không đánh giá được mức độ suy vong hay phát trin ca mt qun th.
3. trng thái cân bng, mc sinh sn là cao nht.
4. Khi mật độ gim nhanh thì sc sinh sản tăng.
5. Mật độ th ca qun th s ng th trưởng thành sng trong một đơn vị th tích hoc din
tích.
6. Mật độ th trong qun th luôn c định theo thi gian.
A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (4), (5) C. (1), (2), (5), (6) D. (2), (5), (6)
Câu 31. Những đặc trưng ca qun th giao phi :
(1) T l giinh.
(2) Cu trúc nhóm tui.
(3) S đa dng v thành phn loài.
(4) Đặc trưng về mi quan h dinh dưỡng gia các li.
(5) Kiu phân b.
A. (1), (2), (5) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (2), (4), (5)
Câu 32. Ban ngày to biển được chiếu sáng, sinh sản tăng, dẫn đến s ng cá th trong qun th tăng.
Nhưng khi về đêm số ng cá th trong qun th gim xung. Ví d trên đề cập đến hiện tượng:
A. Nhp sinh học theo chu kì ngày đêm.
B. Biến động s ợng theo chu kì ngày đêm.
C. Biến động s ng không theo chu kì.
D. Thường biến.
Câu 33. Theo quan nim hiện đại thì đặc trưng về mt sinh thái ca qun th bao gm:
A. Kích thước qun th, tn s alen, tn s kiu gen, kiu phân b.
B. Kích thước qun th, s phân b, cu trúc nhóm tui, t l gii tính.
C. Tn s alen, tn s kiu gen, kiểu tăng trưởng, cu trúc nhóm tui.
D. Tn s kiu gen, kiu phân b, t l gii tính.
Câu 34. Cho các phát biu sau:
1. Gii hn sinh thái là mt khong giá tr xác định ca mt hay mt s nhân t sinh thái tại đó sinh
vt có th tn ti và phát trin.
2. Loài có mức độ tiến hóa càng cao thì kh năng phân bố càng rng vì gii hn sinh thái hp.
3. Nhìn chung cây vùng nhiệt đới hp nhiệt hơn cây ở vùng ôn đới.
Trang 14
4. Ngoài khong thun li ca gii hn sinh thái sinh vt vn có th tn ti.
5. Để duy trì mt s nhân t nông nghip khong thun lợi, con người thường y bừa đất, bón phân,
ới nước mức độ phù hp cho cây trng.
S phát biu đúng là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 35. Nhng loài kích tc cá th nh, tui th thp, tng sinh sn nhanh,ch tc qun th
đông, do đó mc t vong giai đoạn đu phải cao ơng ng t qun th mi th tn ti đưc trong
môi tng mà ngun thức ăn gii hn. Nhng loài này có my đặc điểm đúng trong s các đc đim
sau:
(1) Đường cong sng sót nhm.
(2) Đường cong tăng trưng s ng th hình ch J trong giai đon đu.
(3) Cng mn cm vớic đng ca các nhân t hu sinh.
(4) Cng có kh năng chămc con non tt.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 36. Động vt hng nhit sng vùng ôn đới thường kích thước các phần nhô ra như tai, đuôi, chi
nh hơn các phần tương ng vi loài h hàng gần gũi sống vùng xích đạo. Hiện tượng y phn ánh
ảnh hưởng ca nhân t nào?
A. Nhiệt độ B. Độ m C. Ánh sáng D. Gió
Câu 37. Phát biu đúng v cu trúc tui ca qun th tr là:
A. Đáy tháp rng, nhóm tuổi trước sinh sn chiếm t l cao.
B. Đáy tháp hẹp, nhóm tuổi đang sinh sản nhiều hơn nhóm tuổi trước sinh sn.
C. Đáy tháp rng, cnh tháp có chiu thẳng đứng.
D. Đáy tháp rng va phi, t l sinh cân bng vi t l t vong.
Câu 38. Qun th nào sau đây phân bố đồng đều:
A. Nhng con giun sng nơi ẩm ướt.
B. Đám cỏ lào mc ven rng.
C. Nhng con dã tràng cùng nhóm tui trên bãi bin .
D. Nhng con sâu trên cây chui.
Câu 39. Khi sng trong cùng mt sinh cnh, chung ngun thức ăn. Để gim bt s cnh tranh, mt s loài
thường có xu hướng:
A. Mt s loài t tách ra khi qun th sáp nhp vào qun th khác.
B. Phân li sinh thái.
C. La chọn nơi ở mà có ít k thù.
D. Phân li thành nhiu kiu hình khác nhau.
Câu 40. Để thích nghi với môi trường nước, mt s loài có mang (cá, tôm) đặc điểm này giúp cá, tôm:
A. Bơi nhanh hơn trong môi trường nước.
B. Định hướng khi bơi ở mực nước sâu, thiếu ánh sáng.
C. Lấy được lượng oxi hòa tan ít ỏi trong nước.
D. Để giúp duy trì thân nhit.
Trang 15
Câu 41. Mt qun th giao phối đang đứng trước nguy cơ tuyệt chng do đ đa dạng di truyn mc
thấp. Để ng đ đa dng di truyn cho qun th mt ch nhanh nhất người ta s dng cách nào trong
các cách dưới đây?
A. Kim soát qun th cnh tranh và vật ăn thịt gây nguy him cho qun th nói trên.
B. Thiết lp mt khu bo tồn để bo v môi trường sng ca qun th nói trên .
C. Du nhp thêm một lượng cá th mới đã bị loi t qun th khác.
D. Bt tt c s cá th còn li trong qun th cho sinh sn bt buc ri th ra môi trường t nhiên.
Câu 42. Điều nào sau đây cho thấy rõ nht mt qun th đang đứng trước nguy cơ tuyệt chng?
A. Qun th b chia ct thành nhiu qun th nh.
B. Kích thước qun th dao động xung quanh 500 cá th.
C. Loài này rt hiếm.
D. Độ đa dạng di truyn ca qun th đang ngày một suy gim.
Câu 43. Loài chut cát đài nguyên giới hn chu nhit t
50 30CC
khong thun li t
0 20CC
. Ví d đã cho nói đến quy lut sinh thái nào?
A. Tác động qua li gia sinh vt với môi trường.
B. Quy lut gii hn sinh thái.
C. Quy luật tác động không đồng đều ca các nhân t sinh thái.
D. Quy luật tác động tng hp ca các nhân t sinh thái.
Câu 44. Ti mt h nuôi cá người ta thy 2 loài cá chuyên ăn động vt ni, mt loài sng nơi thoáng
đãng, một loài thì luôn sng nh các vt trôi nổi trong nước, chúng cnh tranh gay gắt. Người ta tiến hành
th vào h mt ít rong vi mục đích chính là:
A. Gim s cnh tranh gia 2 loài.
B. ng hàm lượng oxi trong nước nh s quang hp ca rong.
C. Rong làm ngun thức ăn cho cá.
D. Giúp gi độ pH của nước trong h n định.
Câu 45. Qun th ruồi nhà thường xut hin nhiều vào mùa trong năm, còn vào thời gian khác thì hu
như giảm hn. Qun th này:
A. Biến động s ợng theo chu kì năm.
B. Không phi biến động s ng.
C. Biến động s ng theo chu kì mùa.
D. Biến động s ng không theo chu kì.
Câu 46. Nguyên nhân ca hiện tượng biến động s ng theo chu kì là:
A. Do mỗi năm lại có s thay đổi ca các loi dch bnh tn công sinh vt.
B. Do những thay đổi có tính chu kì của môi trường .
C. Do nhng thay đổi có tính chu kì xảy ra hàng năm.
D. Do hoạt động ca thiên tai.
Câu 47. Nhómo sau đây ch động vt hng nhit:
A. Chim bói cá, cá voi, cá thu, thn ln.
B. Cá voi, cá su, hi cu, chim cánh ct.
C. San hô, cá su, cá mp, chim cánh ct.
Trang 16
D. Chim bói cá, cá voi, chim hi âu, chim cánh ct.
Câu 48. Kiu phân b nào ph biến nht trong t nhiên:
A. Phân b ngu nhiên B. Phân b theo nhóm C. Phân b đồng đều D. Phân b theo độ tui
Câu 49. Khi nói v gii hn sinh thái, kết lun nào sau đây không chính xác:
A. Cơ thể đang bị bnh có gii hn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể cùng la tuổi nhưng không bị bnh.
B. Loài vùng biển khơi có giới hn sinh thái v độ mui hẹp hơn loài sống vùng ca sông.
C. Loài có vùng phân b càng rng thì có gii hn sinh thái càng hp.
D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tt nht khong cc thun ca gii hn sinh thái.
Câu 50. S biến động s ng cá th luôn dn tới thay đổi:
A. sinh thái ca loài.
B. Gii hn sinh thái ca các cá th trong qun th.
C. Kích thước của môi trường sng.
D. Kích thước qun th.
Câu 51. Hình v trên biu th s biến động s ng th ca qun th mèo rng th loi biến
động:
A. Không theo chu kì B. Theo chu kì mùa
C. Theo chu kì nhiều năm D. Theo chu k tuần trăng
Câu 52. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Cạnh tranh là động lc ca tiến hóa.
B. Cnh tranh làm gim s đa dạng sinh hc do làm chết nhiu loài sinh vt.
C. Mi quan h cnh tranh ch xảy ra đối vi nhng loài khác nhau, không s cnh tranh trong cùng
mt loài.
D. Cnh tranh là hin tượng hiếm gp, do sinh vật luôn có xu hướng qun t vi nhau.
Câu 53. Hiện ợng nào sau đây phn ánh dng biến đng s ng th ca qun th sinh vt không
theo chu kì?
A. min Bc Vit Nam, s ng ếch nhái gim vào những năm a đông giá rét, nhiệt độ xung
dưới
8 C
.
B. Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô… Chim cu gáy thường xut hin nhiu.
C. đồng rêu phương Bắc, c 3 năm đến 4 năm, số ng cáo lại tăng lên gấp 100 lần sau đó lại
gim.
D. Vit Nam, vào mùa xuân khi hu m áp, sâu hại thường xut hin nhiu.
Trang 17
Câu 54. Lớp động vật nào sau đây có thân nhiệt ph thuc nhiu nht vào nhiệt độ môi trường:
A. Bò sát B. Chim C. Cá xương D. Thú
Câu 55. Cho hình sau:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Biến động s ng ca hai loi này không theo chu kì.
B. S tăng và giảm s ng cá th chó sói và nai sng tm không ph thuc vào nhau.
C. S biến động s ng qun th nai sng tm din ra mạnh trong giai đoạn 1990-1996.
D. S gia tăng số ng nai sng tm trong những năm 1965-1975 là mt trong nhng nguyên nhân cho
s gia tăng số ng chó sói giai đoạn 1975-1980.
Câu 56. Hãy sp xếp li th t theo kích thước qun th ln dn của các loài sau đây: Csói, chuột
cng, b da, nhái bén, voi, th?
A. B da, nhái bén, chut cng, th, chó sói, voi.
B. Voi, th, chó sói, chut cng, nhái bén, b da.
C. Nhái bén, chut cng, b da, chó sói, th, voi.
D. Voi, chó sói, th, chut cng, nhái bén, b da.
Câu 57. Hình sau th hin mi quan h nào?
A. Quan h h tr cùng loi B. Quan h cnh tranh cùng loài
C. Quan h c chế cm nhim D. Hiện tượng tỉa thưa
Câu 58. Nói v qun th, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mức độ sinh sn ca qun th đạt giá tr ln nht khi mật độ cá th mc trung bình .
B. Mức độ sinh sn ca qun th tăng cao khi mật độ cá th tăng cao.
C. Trong t nhiên, các qun th d ng đạt kích thước tối đa.
D. Mức độ sinh sn không ph thuc vào mật độ qun th.
Trang 18
Câu 59. Ý nào sau đây không đúng v quan h cnh tranh gia các th trong qun th?
A. Cnh tranh cùng loài lâu dn s dẫn đến phân hóa sinh thái.
B. Cnh tranh cùng loài là mt trong những động lực thúc đẩy cho s tiến hóa.
C. Cạnh tranh đôi khi chỉ xy ra mt gii trong loài.
D. Cạnh tranh thường xy ra động vt, ít xy ra thc vt.
Câu 60. Nói v kích thước qun thể, ý nào sau đây không đúng?
A. Kích thước qun th có 2 cc tr.
B. Kích thước tối đa của qun th đạt được khi cân bng sc cha với môi trường.
C. Kích thước ti thiu là s ng cá th đó đủ để qun th tn ti.
D. Kích thước tối đa mang đặc tính ca loài.
Câu 61. Mt qun th có nguy cơ bị dit vong nếu gim mnh s cá th trong nhóm tui:
A. Nhóm tui sinh sn B. Nhóm tuổi trước sinh sn
C. Nhóm tui sau sinh sn và sinh sn D. Nhóm tui sau sinh sn
Câu 62. Quan sát biểu đồ hai loài chim di cư đến sng trên cùng một đảo, ban đầu người ta ghi nhận được
sinh thái ca 2 loài theo hình (a), sau mt thi gian sinh sống người ta ghi nhận được sinh thái ca 2
loài theo hình (b).
Cho các nhn xét sau:
(1) Trong giai đoạn đầu, hai loài này có th đã sử dng cùng mt loi thức ăn.
(2) Sau mt thi gian sng chung, sinh thái ca mỗi loài đều b thu hp.
(3) Trong giai đoạn đầu, kích thước qun th mi loài có th đã bị gim sút.
(4) Trong giai đoạn sau, mỗi loài đều kh năng đạt đến kích thước qun th tối đa không bao giờ
xy ra s cnh tranh.
S nhn xét đúng là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 63. Mt hình tháp dân s đặc điểm: tui 15 chiếm 30% dân s; tuổi già dưới 10%, tui th trung
bình thấp. Hình tháp có đặc điểm như trên được gi là:
A. Hình tháp dân s già B. Hình tháp dân s tr
C. Hình tháp dân s trung bình D. Hình tháp dân s phát trin
Câu 64.
Trang 19
Trong ví d trên, gia th tuyết và linh miêu thì có các phát biu sau:
1. S ng th tuyết khng chế s ng linh miêu.
2. S ng linh miêu khng chế s ng th tuyết.
3. Điều kiện môi trường làm biến đổi s ng c hai loi.
4. Đây là một ví d v cân bng sinh hc.
S phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 65. Cho các hình v sau và mt s nhn đnh:
Trang 20
1. Có 3 mi quan h th dn đến s tiêu dit loài.
2. Có 4 mi quan hcnh tranhng loài.
3. Kiu quan h gia các cá th trong hình D còn có th gp thc vt.
4. nh G, conch tớc to hơn con cái.
5. mp cũng mi quan h như mi quan h nh H.
S nhn định đúng là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 66. Hiện tượng nào sau đây không phi là nhp sinh hc?
A. Nhím ban ngày cun mình nằm như bất động, ban đêm sục so kiếm mi và tìm bn.
B. o mùa đông, ở những vùng có băng tuyết, phn ln cây xanh rng lá và sng trng thái gi chết .
C. Cây mọc trong môi trường ánh sáng khi chiếu t một phía thưng thân un cong, ngn cây
vươn về phía ngun sáng.
D. Khi mùa đông đến, chim én ri b nơi giá lạnh, khan hiếm thức ăn đến những nơi m áp, nhiu
thc ăn.
Câu 67. thc vt, do thích nghi với các điều kin chiếu sáng khác nhau nên ca nhng loài thuc
nhóm cây ưa bóng có đặc điểm v hình thái là:
A. Phiến lá mỏng, lá có màu xanh đậm B. Phiến lá mng, lá có màu xanh nht
C. Phiến lá dày, lá có màu xanh đậm D. Phiến lá dày, lá có màu xanh nht
Câu 68. Cho các nguyên nhân sau:
a) Do đột biến gen.
b) Do ngu nhiên.
c) Do phân ct khi phân b.
d) Do thiên tai, dch bnh.
e) Do s phát tán hay di chuyn mt nhóm cá th đi lập qun th mi.
Nguyên nhân làm xut hin biến động di truyn trong mt qun th là:
A. c, d, e B. a, b C. a, b, c, d, e D. b, c, d, e
Câu 69. Tho nguyên có những đặc điểm nào sau đây?
a) H thc vt ch yếu là cây g va.
b) Nóng vào mùa hè, lạnh vào mùa đông.
c) Đng vt ch yếu là các loài chy nhanh.
d) Loài ưu thế thường là c.
Đáp án đúng là:
A. b, c, d B. a, b, c, d C. a, c, d D. c, d
Câu 70. Cho các phát biu sau:
1. Nhân t sinh thái tt c nhng nhân t môi trường ảnh hưởng trc tiếp hoc gián tiếp tới đời
sng sinh vt.
2. Nơi ở ch nơi cư trú còn ổ sinh thái biu hin cách sng của loài đó.
3. Ánh sáng, nhiệt độ, nm là các nhân t vô sinh.
4. Môi trường tác động lên sinh vật, đồng thi sinh vật cũng tác đng li các nhân t sinh thái, làm thay
đổi tính cht ca các nhân t sinh thái.
Trang 21
5. Gii hn sinh thái ca sinh vt càng rng thì sinh vt phân bng hp.
S phát biu đúng là:
A. 1 B. 3 C. 2 D.4
Câu 71. Cho các nhn xét sau, các nhn xét không đúng là:
1. Mật độ c th ng i theo thi gian vốn loài y đã sc sng cao, th tn ti bt
c điu kin khc nghit nào.
2. Trong sinh cnh cùng tn ti nhiu loài h hàng gn nhau tng dn đến phân li sinh thái.
3. Rét đm kéo dài min bắc vào mùa đông năm 2008, đã làm chết rt nhiu gia súc biến động
theo chua.
4. Nhân t hu sinh nhân t không ph thuc vào mật độ qun th.
5. Có 2 dng biến đng là biến đng theo chu kì và biến đng kng theo chu kì.
6. Trong cu trúc tui ca qun th, thì tui sinh lý là tui trung bình ca các th trong qun th.
A. (1), (3), (4), (6) B. (3), (4), (6) C. (2), (4), (5) D. (1), (4), (5), (6)
Câu 72. Phát biu nào không đúng v kích thước qun th?
A. Kích thước qun thtng s th hoc sản lượng hay tổng năng ng ca các th trong qun
th.
B. Kích thước tối đa của qun th là gii hn v s ng mà qun th có th đạt được.
C. Kích thước qun th là đặc trưng của loài mang tính di truyn.
D. Qun th phân b rng, ngun sng dồi dào có kích thưc lớn hơn quần th nơi hẹp, ngun sng hn
chế.
Câu 73. GSTT Group d định dành tng cho các bn th khoa trong thi th đại hc GSTT t chc mt
chuyến tham quan thm thc vt vùng núi cao Phanxipang, ngn núi cao nhất nước ra (tài tr tin vé máy
bay cho c các bn miền Nam). Trước khi hi tham quan, bng kiến thc sinh hc, mt s em đã
đưa ra một s nhn xét. Hi nhận xét nào sau đây đúng?
A. chân núi s loài thc vt nhiều hơn số loài thc vt đỉnh núi, s ng th ca mt qun
th nhiều hơn số ng th ca mt qun th cùng loài đỉnh núi, các y chân núi cao hơn số
cành cũng nhiều hơn so với cá th đồng loại và cùng độ tui đỉnh núi.
B. chân núi có s loài thc vt nhiều hơn số loài thc vt đỉnh núi, nhưng lại có s ng cá th ca
mt qun th ít hơn số ng cá th ca mt qun th cùng loài đỉnh núi, các cây chân núi cao hơn
s cành cũng nhiều hơn so với cá th đồng loại và cùng độ tui đỉnh núi.
C. chân núi có s loài thc vật ít hơn số loài thc vt đỉnh núi, nhưng lại có s ng cá th ca mt
qun th nhiều hơn số ng cá th ca mt qun th cùng loài đỉnh núi, các y chân núi cao hơn
s cành cũng nhiều hơn so với cá th đồng loại và cùng độ tui đỉnh núi.
D. chân núi có s loài thc vt nhiều hơn số loài thc vt đỉnh núi, có s ng cá th ca mt qun
th nhiều hơn số ng th ca mt qun th cùng loài đỉnh núi, tuy nhiên các cây chân núi thp
hơn và số cành cũng ít hơn so với cá th đồng loại và cùng độ tui đỉnh núi.
Câu 74. Cho các tp hp sinh vt sau:
1. Nhng con cá cùng sng trong mt con sông.
2. Nhng con ong vò v cùng làm t trên cây.
3. Nhng con chut cùng sng trong một đám lúa.
4. Nhng con chim cùng sng trong một khu vườn.
Trang 22
5. Nhng cây bạch đàn cùng sống trên một sườn đồi.
6. Những con cá rô phi đơn tính trong hồ.
7. Nhng cây mc ven b h.
8. Nhng con hi âu cùng làm t mt vách núi.
9. Những con sơn dương đang uống nước mt con sui.
10. ch và nòng nc ca nó trong ao.
S tp hp sinh vt là qun th là:
A. 5 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 75. “Khi trồng rau xanh, cn phải bón phân đạm để phát trin tt. Trong lúc trng cây ly c thì
đạm ch cn cho giai đoạn đầu, sau đó cần bón kali”. Đây là ứng dng quy luật sinh thái cơ bản nào?
A. Quy lut gii hn sinh thái.
B. Quy luật tác động qua li gia sinh vt với môi trường.
C. Quy luật tác động tng hp các nhân t sinh thái.
D. Quy luật tác động không đồng đều ca các nhân t sinh thái.
Câu 76. Cho các hiện tượng sau:
1. Hai con sói đang săn một con ln rng.
2. Nhng con chim hng hạc đang di cư thành đàn về phương Nam.
3. Những con sư tử đuổi bt by nai rng.
4. Hiện tượng tách by ca ong mật do vượt mức kích thước tối đa.
5. Các cây chò trong rng c động cung lá để đón ánh sáng.
6. Gà ăn ngay trứng ca mình sau khi vừa đẻ xong.
7. Khi gp k thù, trâu rng xếp thành vòng tròn, đưa con già yếu và con non vào gia.
8. Các cây cùng loài mọc thành đám và liền r nhau trong lòng đất.
9. Hiện tượng t ta cành ca thc vt trong rng.
S hiện tượng là quan h h tr là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 77. Cho các nhim v sau đây:
1. Nghn cu đặc đim ca các nhân t môi trưng nh hưng đến đi sng sinh vt.
2. Nghiên cu nhịp điu sng ca cơ th ln quan đến c chu kì ngày đêm các chu Đa
của Trái Đất cùng vi s tch nghi va sinh vt vớii trường.
3. Nghn cu cơ chế di truyn các tp nh bm sinh và th sinh.
4. Nghn cu s hình thành qun th và s biến đng s ng th trong qun th t nhiên.
5. Nghn cu s chuyn hóa vt chất và năng ng qua chuỗi và lưới thức ăn.
6. ng dng các hiu biết v sinh thái hc vào thc tin sn xut, đi sng và bo v i trưng, giáo
dc dân s.
S nhim v thuc phm vi ca Sinh thái hc:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 78. Cho mt s đặc điểm v kiu phân b đều ca các cá th trong qun th:
1. Các cá th không tp hp thành tng nhóm.
Trang 23
2. Xut hin ph biến trong t nhiên.
3. Xảy ra khi điều kin sng phân b đồng đều trong môi trường.
4. Xy ra các qun th chim cánh cụt, dã tràng, hươu, nai.
5. Làm tăng cường s hp tác gia các cá th trong qun th.
6. Sinh vt tn dng ngun sng tiềm tàng trong môi trường.
S đặc điểm đúng là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 79. Nội dung nào sau đây sai đối vi tăng trưởng vi tiềm năng sinh học và tăng trưởng?
1. Đường cong tăng trưng theo tiềm năng sinh hc hình ch J còn đường cong tăng trưởng thc tế
có hình ch S.
2. Các loài tăng trưng theo tiềm năng sinh học kích thước thể nhỏ, còn loài tăng trưởng thc tế
có kích thước cơ thể ln.
3. Các loài tăng trưởng theo tiềm năng sinh hc có tui th cao còn loài tăng trưng theo thc tếtui
th thp.
4. Các loài tăng trưởng theo tiềm năng sinh hc có sc sinh sn cao còn loài tăng trưng theo thc tế
sc sinh sn thp.
5. Các loài tăng trưởng theo tiềm năng sinh học chịu tác đng ch yếu vi các nhân t hu sinh còn loài
tăng trưởng theo thc tế chịu tác động ch yếu bi các nhân t vô sinh.
Phương án đúng là:
A. 3, 5 B. 1, 2, 4 C. 3 D. 2, 5
Câu 80. Nếu thiên tai hay s c làm tăng vọt t l chết ca qun th thì sau đó loại qun th thường phc
hi nhanh nht là loi qun th nào?
A. Qun th có tui sinh thái thp.
B. Qun th có tui sinh thái cao.
C. Qun th có tui sinh lí cao.
D. Qun th có tui sinh lí thp.
Câu 81. Những đặc điểm nào sau đây không th mt qun th sinh vt?
1. Qun th bao gm nhiu cá th sinh vt.
2. Qun th là tp hp các cá th cùng loài.
3. Các cá th trong qun th có kh năng giao phối vi nhau.
4. Qun th gm nhiu cá th cùng loài phân b các nơi xa.
5. Các cá th trong qun th có kiu gen hoàn toàn ging nhau.
6. Qun th có khu phân b rng, gii hn bởi các chướng ngi của thiên nhiên như sông núi, eo biển.
T hp câu đúng là:
A. 1, 4, 6 B. 1, 3, 5 C. 3, 4, 5 D. 4, 5, 6
Câu 82. Cho các nguyên nhân sau đây:
1. Xy ra giao phi cn huyết.
2. Thiếu s h tr, kiếm ăn và tự v không tt.
3. Sinh sn nhanh, dẫn đến thiếu thức ăn, chỗ , xut hin dch bnh.
4. Cơ hội gp nhau gia các cá th đực và cái ít, làm gim kh năng sinh sản.
Trang 24
S nguyên nhân mà nếu kích thước qun th dưới mc ti thiu s dẫn đến dit vong?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 83. Hiện tượng nào sau đây kng thuc quan h đấu tranh cùng loài?
1. T ta cành thc vt.
2. Ăn thịt đồng loi.
3. Cnh tranh sinh hc cùng loài.
4. Quan h cng sinh.
5. c chế cm nhim.
A. 1, 2, 3 B. 4, 5 C. 3, 4, 5 D. 1, 3, 4, 5
Câu 84. Cho các hiện tượng sau:
1. Trâu, bò, ngựa đi ăn theo bầy đàn.
2. Cây sng lin r thành từng đám.
3. S tách by ca ong mật vào mùa đông.
4. Chim di cư theo đàn.
5. Cây t ta cành do thiếu ánh sáng.
6. Gà ăn trứng của mình sau khi đẻ xong.
S quan h được gi là qun t là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 85. Xét tương quan giữa nhiệt độ trung bình môi trường, chu phát trin ca loài tc độ sinh
sn của động vt biến nhit. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Trong cùng đơn vị thi gian, chu kì sng càng ngn, s thế h của loài trong năm sẽ tăng.
B. Trong gii hn chịu đựng, sng môi trường nào nhiệt độ càng lnh, tốc độ sinh sn ca loài
càng gim.
C. Chu kì sng t l thun vi tốc độ phát trin ca loài.
D. Trong gii hn chịu đựng, nhiệt độ môi trường t l thun vi s phát trin ca loài.
S phương án đúng là:
A. 4 B. 1 C. 2 D.3
Câu 86. Khi đánh bắt ngu nhiên mt loài cá ba vùng khác nhau người ta thống kê được t l các loi cá
theo độ tui từng vùng như sau:
Mt s nhận xét được rút ra t lần đánh bắt này như sau:
Trang 25
(1) Qun th vùng A đang có mật độ cá th cao nht trong ba vùng.
(2) Qun th vùng C đang có tốc độ tăng trưởng kích thước qun th nhanh nht.
(3) Vùng B đang được khai thác mt cách hp lý.
(4) Nên th thêm cá con vào vùng C để giúp qun th phát trin ổn định.
S phát biu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 87. Trong các điều kiện dưới đây, nhiệt độảnh hưởng gì đến sinh vt?
1. Biến đổi hình thái và s phân b.
2. Tăng tốc độ các quá trình sinh lí.
3. Ảnh hưởng đến quang hp, hô hấp, hút nước, thoát nước ca cây trng.
4. Ảnh hưởng đến kh năng tiêu hóa thức ăn.
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 3, 4
Câu 88. Cho các phát biu sau:
1. Các loài sinh vt phn ứng khác nhau trước nhiệt độ môi trường.
2. Ch có động vt mi nhy cm vi nhit độ, còn thc vt thì ít phn ng vi nhiệt độ.
3. Động vt biến nhiệt thay đổi nhiệt độ thể theo nhiệt độ môi trường nên d thích nghi hơn so với
động vật đẳng nhit.
4. Động vật đẳng nhit có kh năng phân bố rộng hơn động vt biến nhit.
Các phát biu đúng là:
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1, 2, 4 D.1, 4
Câu 89. Vai t ca vic nghiên cu gii hn sinh thái là:
1. To điu kin ti thun cho vt nuôi, y trng v mi nhân t sinh thái.
2. Mi loài gii hạn sinh thái đặc trưng v mi nhân t sinh thái. Do vy trong công tác nuôi trng,
ta không phi bận tâm đến khu phân b.
3. Khi biết được gii hn sinh thái từng loài đi vi mi nhân t sinh thái, ta phân b chúng mt cách
hp lí. Điềuy còn ý nghĩa trong tác di nhp vt nuôi, cây trng.
4. Nên gi môi trưng gii hn dưi hoc gii hạn trên đ sinh vt khi b chết.
S phương án đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 90. Có bao nhiêu ví d nào sau đây chứng minh ánh sáng đã ảnh hưởng đến hình thái thc vt?
1. Cây mọc vươn về phía có ánh sáng.
2. Vào mùa đông, thời gian chiếu sáng ít, sâu đòi đình dục.
3. Cùng loài, cây mọc nơi nhiều ánh sáng có v dày hơn, thân cây nhạt, cây thp và tán rộng hơn.
4. Nhng cây tm gửi ưa bóng sống nh trên cây khác.
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 91. Điu nào sau đây không đúng?
A. Vào giai đoạn sinh sn, sc chng chu của động vật thường gim.
B. Trong khong chng chu ca các nhân t sinh thái, hoạt động sinh lí ca sinh vật thường b c chế.
C. Mt s động vt ng đông, khi nhiệt độ môi trường gim xuống dưới nhiệt độ gii hn.
Trang 26
D. Sinh vật luôn sinh trưởng, phát trin tt nht khong nhiệt độ cc thun.
Câu 92. Cho các đặc điểm sau:
1. Thân có vy, màu nht.
2. Lá nm ngang, phiến lá mng, màu xanh sm, lc lạp có kích thước ln.
3. Thân có v mng, màu thm.
4. Lá nm nghiêng, phiến lá dày, màu xanh sm, lc lạp có kích thước ln.
5. Cường độ chiếu sáng thp, quang hợp đạt hiu qu cao nht.
6. Cường độ chiếu sáng cao, quang hợp đạt hiu qu cao nht.
Các đặc điểm thuộc cây ưa bóng là?
A. 2, 3, 6 B. 2, 3, 5 C. 1, 4, 6 D. 1, 4, 5
Câu 93. Cho ví d v hoạt động thường gp ca sinh vt:
1. Khi triu xung, những con sò thường khép cht v li và khi triu lên chúng m v để ly thức ăn.
2. Nhịp tim đập, nhp phi th, chu kì rng trng.
3. Chim và thú thay lông trước mùa đông tới.
4. Hoa nguyt quế n vào mùa trăng.
5. Hoa anh đào nở vào mùa xuân.
6. Gà đi ăn từ sáng, đến ti mi quay v t.
7. Cây h Đu m lá lúc được chiếu sáng và xếp li lúc tri ti.
8. Chim di cư từ bc sang nam vào mùa đông.
S hoạt động là nhp sinh hc là?
A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 94. Cho d: cây sng theo nhóm chịu đựng bão và hn chế thoát hơi nước t hơn cây sống riêng
r.
Trong các hiện tượng sau, có bao nhiêu hiện tượng nào tương tự vi ví d trên?
1. Nhiu con qu cùng loài tranh nhau xác mt con thú.
2. H đuổi bt mt bầy sơn dương.
3. Mt con linh cu không h đưc mt con trâu rừng nhưng nhiều con thì được.
4. Nhiều con báo cùng ăn thịt mt con nai rng.
A. 2 B. 4 C. `1 D.3
Câu 95. Loài sinh vt A gii hn chu đng v nhiệt độ t
21 C
đến
35 C
. Gii hn chu đựng v
độ m t 74% đến 96%. Trong s các loại môi tng ới đây thì bao nhiêu loại môi tng
sinh vt có th sng?
A. Môi trường có nhiệt độ dao động t
20 C
đến
35 C
, độ m t 75% đến 95%
B. Môi trường có nhiệt đ dao động t
25 C
đến
40 C
, độ m t 85% đến 95%
C. Môi trường có nhiệt độ dao động t
25 C
đến
30 C
, độ m t 85% đến 95%
D. Môi trường có nhiệt độ dao động t
12 C
đến
30 C
, độ m t 90% đến 100%
Câu 96. Hai loài động vt A, B cùng sng trong một môi trường có điều kin t nhiên thay đổi mnh. Sau
mt thi gian dài, qun th loài A đã tiến hóa thành loài A’ thích nghi n với môi trường còn loài B
nguy cơ tuyệt dit. Trong các giải thích dưới đây, giải thích nào là không hp lí?
A. Qun th loài A có kh năng thích nghi cao hơn quần th loài B.
Trang 27
B. Qun th loài A có tốc độ phát sinh và tích lũy đột biến nhanh hơn loài B.
C. Loài A có tốc độ sinh sn chậm hơn và chu kì sống dài hơn loài B.
D. Loài A có tốc độ sinh sản nhanh hơn và chu kì sống ngắn hơn loài B.
Câu 97. Khi nghiên cu v ảnh hưởng ca nhiệt độ lên thời gian sinh trưởng ca 3 loài ong mắt đỏ
nước ta, các nhà khoa học đã đưa ra bảng sau: (Biết rng các ô trống là các ô chưa lấy đủ s liu)
Nhiệt độ (
C
)
Thi gian phát trin (ngày)
Loài 1
Loài 2
Loài 3
15
31,4
30,65
20
14,7
16
30
9,63
10,28
35
7,1
7,17
7,58
Chết
Chết
Chết
Trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?
1. C 3 loài đều chết nếu nhiệt độ lớn hơn
35 C
2. Nhiệt động thp thì thời gian sinh trưởng ca ba loài càng ngn.
3. Thời gian sinh trưởng cùng nhiệt độ ca loài 3 luôn là ln nht.
4. Không có s khác nhau quá ln v thời gian sinh trưởng cùng mt mc nhiệt độ ca c 3 loài.
5. Nếu nhiệt độ trung bình mùa đông miền Bắc c ta t
11 C
đến
15 C
thì ít nht mt trong ba
loài ong s đình dục
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 98. nhng loài sinh vt sống trong nước, nhng qun th khác nhau trong mt loài sng nhng
môi trường hàm lượng oxi khác nhau thường có tng din tích các lá mang (của thể) thay đổi thích
ứng để bảo đảm s hô hp. Gi s trong mt loài có 4 qun th A, B, C, D vi tng din tích mang ln
t 2350; 1800; 2700; 1300 đơn vị phân b trong các môi trường nước khác như: suối đầu ngun, h
lưu sông, suối nước m. S sp xếp nào sau đây là chính xác?
A. Qun th A: h; qun th B: h lưu sông; quần th C: suối đầu ngun; qun th D: suối nước m.
B. Qun th A: h; qun th B: suối đầu ngun; qun th C: h lưu sông; qun th D: suối nước m.
C. Qun th A: h; qun th B: h lưu sông; quần th C: suối nước m; qun th D: suối đầu ngun.
D. Qun th A: h lưu sông; qun th B: h; qun th C: suối đầu ngun; qun th D: suối nước m.
Câu 99. Cho các ví d sau v tính thích nghi ca sinh vật đối vi các nhân t sinh thái:
1. Chim định hướng đường bay theo ánh sáng mt tri và các vì sao.
2. Vào mùa đông, thi gian chiếu sáng ít, sâu đòi đình dục.
3. Tăng cường độ chiếu sáng s rút ngn thời gian đình dục cá hi.
4. Rn mái gm cm nhận được tia hng ngoi.
5. Cây mc nơi thiếu ánh sáng s t ta cành, thân nh và cao.
Có bao nhiêu ví d cho thy ảnh hưởng của ánh sáng đối với động vt?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 100. Cho các phát biu sau:
1. Người ta ng dng quan h h tr gia các cá th ca qun th trong vic phòng h, chn cát.
Trang 28
2. Người ta ng dng mi quan h cnh tranh gia các th ca qun th trong c chăn nuôi trồng
trt.
3. Các cây thông trong rừng thông, đàn rừng, các loài y g sng trong rng các kiu phân b
cùng là phân b theo nhóm.
4. Kích thưc qun th không th vượt quá kích thước tối đa vì nếu kích thước quá ln, cnh tranh gia
các th cũng như ô nhiễm, bnh tật tăng cao dẫn đến t l t vong tăng mt s th di ra khỏi
qun th.
5. Đặc điểm được xem bản nhất đối vi qun th các th cùng sinh sng trong mt khong
không gian xác định.
S phát biu sai:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 101. Cho các phát biu sau:
1. Gii hn sinh thái chính khong giá tr c đnh ca mt nhân t sinh thái, đó sinh vật th
tn ti phát trin n định theo thi gian.
2. Khong chng chu khong ca các nhân t sinh thái mc độ phù hợp, đm bo cho sinh vt
thc hin các chức năng sng tt nht.
3. sinh thái ca một loàing giống như nơi ca chúng. C hai đều là nơi trú của loài đó.
4. Đng vt hng nhit n định nhiệt độ th ch yếu qua s thích nghi v hình thái, cu to gii
phu, hoạt động sinh lí của thể và tpnh lẫn tránh nơinhiệt đ không phù hp.
5. Cây ưa sáng phiến lá mng, ít hoc không có mô giu, lá nm ngang.
6. Các loài khác nhau thì phn ng ging nhau với tác động như nhau ca mt nhân t sinh thái.
7. Nhng loài gii hn sinh thái rộng đi vi nhiu nhân t tng phân b rng, nhng loài
gii hn sinh thái hẹp đi vi nhiu nhân t thì có vùng phân b hp.
8. S trùng lp sinh thái ca các li là nguyên nhân gây ra cnh tranh gia chúng.
9. sinh vt biến nhit, tn nhit biến đổi theo môi tng.
S phát biu đúng:
A. 4 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 102. Nhng sinh vật nào sau đây không thuc nhóm sinh vt biến nhit?
I. Vi sinh vt II. Chim
III. Con người IV. Thc vt
V. Thú VI. ch nhái, bò sát
A. I, II, V B. I, IV, VI C. II, III, V D. I, III, VI
Câu 103. Th sng ng ôn đới có tai, đuôi và các chi nh hơn tai, đuôi và các chi ca th sng vùng
nhiệt đới, điều đó thể hin quy tc nào?
A. Quy tc v kích thước cơ thể.
B. Quy tc v din tích b mặt cơ thể.
C. Do đặc điểm ca nhóm sinh vt hng nhit.
D. Do đặc điểm ca nhóm sinh vt biến nhit.
Câu 104. Nhân t sinh thái hu sinh bao gm:
A. Thc vật, động vt và con người.
Trang 29
B. Vi sinh vt, thc vt, đng vật và con người.
C. Vi sinh vt, nm, to, thc vật, động vt và con người.
D. Thế gii hữu cơ của môi trường, là nhng mi quan h gia các sinh vt vi nhau.
Câu 105. Hình nh sau din t kiu phân b ca cá th trong qun th
Mt s nhận xét được đưa ra như sau:
1. Hình 1 kiu phân b đồng đều, hình 2 kiu phân b theo nhóm và hình 3 kiu phân b ngu
nhiên
2. Hình 3 kiu phân b ph biến nhất, thường gặp khi điều kin sng phân b không đồng đều trong
môi trường.
3. Cây thông trong rng thông hay chim hi âu m t mt s d ca kiu phân b được nói đến
hình 1.
4. Hình 2 kiu phân b thường gặp khi điều kin sống được phân b một cách đồng đều trong mt
môi trường và khi có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th.
5. Hình 2 là kiu phân b giúp sinh vt tân dụng được ngun sng tiềm tàng trong môi trường.
6. Hình 3 là kiu phân b giúp các cá th h tr nhau chng li điều kin bt li của môi trường.
7. Nhóm cây bi mc hoang dại đàn trâu rừng mt s d ca kiu phân b được nói đến hình
3.
8. Hình 1 kiu phân b thường gặp khi điều kin sng phân b một cách đồng đều trong môi trưng
và khi gia các cá th trong qun th không có s cnh tranh gay gt.
Các em hãy cho biết nhng phát biu nào sai?
A. 1, 4, 8 B. 1, 2, 7 C. 3, 5, 6 D. 2, 4, 7
Câu 106. Cho các phát biu sau:
1. Biến động s ợng đưc coi là phn ng tng hp ca qun th trước s biến đổi của điều kin sng,
đặc bit là ngun thức ăn và không gian sống cũng như các nhân tố môi trường khác.
2. Biến động không theo chu kì thường xy ra vi các loài sinh vật có kích thước nh và tui th thp.
3. Các loài sinh vật có kích thước nh và tui th thấp thường biến động theo chu kì ngày đêm.
4. Cnh tranh là nhân t duy nhất điều chnh s ng cá th ca qun th.
5. Hiện tượng “tự tỉa thưa” gặp ph biến thc vt, ít gp động vt.
6. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi ca qun th.
7. Quan h cnh tranh dẫn đến qun th b suy thoái, nghèo nàn v vn gen, mt s đa dạng di truyn.
8. Các cây thông nha lin r nhau là ví d v quan h cnh tranh gia các cá th trong qun th.
9. Qun th luôn có xu hướng t điều chnh v trng thái cân bng.
Các em hãy cho biết trong s nhng nhn xét trên có bao nhiêu nhn xét đúng?
Trang 30
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 107. Kích thước qun th dao động t giá tr ti thiu ti giá tr ti đa. Nếu ch thưc qun th
xuống dưới mc ti thiu, qun th d rơi vào trạng thái suy gim dn ti dit vong. Nguyên nhân
do:
A. S ng th trong qun th quá ít, qun th không kh năng chống chi vi những thay đổi
của môi trường.
B. Kh ng sinh sản suy giảm do cơ hội gp nhau ca cá th đực và cá th cái là ít.
C. S ng cá th quá ít nên s giao phi gần thường xy ra, đe dọa s tn ti ca qun th.
D. C A, B và C
Câu 108. Khi nói v môi trường và các nhân t sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Môi trường trên cn bao gm mặt đt lp khí quyển, nơi sống ca phn ln sinh vt trên Trái
Đất.
B. Môi trường cung cp ngun sng cho sinh vt không làm ảnh hưởng đến s tn tại, sinh trưởng,
phát trin ca sinh vt.
C. Môi trường sng bao gm tt c các nhân t xung quanh sinh vt, có tác động trc tiếp hoc gián tiếp
ti sinh vt.
D. Nhân t sinh thái tt c nhng nhân t môi trường ảnh hưởng trc tiếp hoc gián tiếp ti đời
sng sinh vt.
Câu 109. Cho các nhn xét sau:
1. T l gii tính ca qun th đặc trưng quan trọng đảm bo hiu qu sinh sn ca qun th trong
điều kiện môi trường thay đổi.
2. Tui sinh lí là thi gian sng thc tế ca cá th.
3. Tui sinh thái là thi gian sng có th đạt ti ca mt cá th trong qun th.
4. Mật độ th ca qun th không c định thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy điu kiện môi trường
sng.
5. Qun th tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện môi trường hoàn toàn thun li và tim
năng sinh học ca các cá th cao.
6. Mức độ sinh sn ca qun th sinh vt ch ph thuc vào thức ăn có trong môi trường.
7. Mức độ t vong là s ng cá th ca qun th b chết trong một đơn vị thi gian.
8. Đường cong tăng trưởng kinh tế có hình ch J.
Trong s nhng phát biu trên có bao nhiêu phát biu đúng?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 110. Cho hình nh sau:
Trang 31
Mt s nhận xét được đưa ra như sau:
1. Đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có dng ch J.
2. Trong điu kiện môi trường lý tưởng thì mc sinh sn tối đa mc t vong ti thiểu, do đó s
tăng trưởng đạt tối đa.
3. Trong điu kiện môi trường b gii hạn, đường cong tăng trưởng có dng ch J.
4. S tăng trưởng kích thước qun th ca các loài trong thc tế b gii hn bi các nhân t môi trường.
Do đó, quần th ch đạt được s ng tối đa, cân bằng vi sc chịu đựng của môi trường.
5. Thc tế môi trường tưởng, nhiều loài kích thước thể nh, tui th thấp tăng trưởng gn vi
kiểu hàm mũ. Tuy nhiên, theo thi gian s ng của chúng tăng rất nhanh nhưng thường giảm đột ngt
ngay c khi kích thước qun th chưa đạt tối đa do chúng mẫn cm với c tác động ca các nhân t hu
sinh.
Trong s nhng nhn xét trên, có bao nhiêu nhn xét sai?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 111. Các loại môi trường sng ch yếu ca sinh vt là:
I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cn
III. Môi trường đất IV. Môi trường xã hi
V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vt
A. I, II, IV, VI B. I, III, V, VI C. II, III, V, VI D. II, III, IV, V
Câu 112. Nếu kích thước ca qun th xuống dưới mc ti thiu, qun th d rơi vào trạng thái suy gim
dn ti diệt vong. Xét các nguyên nhân sau đây:
(1) S ng cá th quá ít nên s giao phi gần thường xảy ra, đe dọa s tn ti ca qun th.
(2) S h tr gia các th b gim, qun th không kh năng chống chi vi những thay đổi ca
môi trường.
(3) Kh năng sinh sản gim do cá th đực ít có cơ hội gp nhau vi cá th cái.
(4) S cnh tranh cùng loài làm gim s ng cá th ca loài dn ti dit vong.
Có bao nhiêu nguyên nhân đúng?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 113. Cho mt s nhận định sau:
1. Nhng kiu quan h: cạnh tranh, sinh cùng loài, ăn thịt đồng loi gia các th trong qun th
dẫn đến s tiêu dit loài.
Trang 32
2. qun th sống sâu, con đc nh biến đổi hình thái, cu to, sng kí sinh vào con cái là d ca
quan h kí sinh cùng loài.
3. Qun th b dit vong khi mất đi nhóm tuổi đang sinh sản và trước sinh sn.
4. Kích thước tối đa số ng th nhiu nht qun th th đạt được, cân bng vi sc cha
của môi trường.
5. Những loài kích thước thể nh thường hình thành qun th s ng th nhiều ngược
li.
6. Trong quan h sinh vt ch, vt sinh hầu như không giết chết vt ch ch làm suy yếu,
do đó dễ b vật ăn thịt tn công.
7. thể còn non hoặc th trưởng thành nhưng trạng thái sinh lý thay đổi, gii hạn sinh thái đối
vi nhiu nhân t b thu hp.
8. Ánh sáng là nhân t cơ bản, chi phi trc tiếp hoc gián tiếp đến hu hết các nhân t khác.
Gi a là s phát biểu đúng, b là số phát biu sai. Biu thức nào sau đây diễn t đúng mi quan h ca a và
b?
A.
2 10ab
B.
5ab
C.
18ab
D.
38ab
Câu 114. Loài chut cát đài nguyên th chịu được nhiệt độ không khí dao động t
50 C
đến
30 C
, trong đó nhiệt độ thun li t
0 C
đến
20 C
th hin quy lut sinh thái:
A. Gii hn sinh thái.
B. c động qua li gia sinh vt với môi trường.
C. Không đồng đều ca các nhân t sinh thái.
D. Tng hp ca các nhân t sinh thái.
Câu 115. Màu sắc đẹp và sc s của con đực thuc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là:
A. Nhn biết đồng loi B. Da nt
C. Khoe m vi con cái trong mùa sinh sn D. Báo hiu
Câu 116. Tăng trưởng ca qun th vi khuẩn E. Coli trong điều kin thí nghim là:
A. Tăng trưởng thc tế ca qun th vi khun.
B. Do không có k thù.
C. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
D. Do ngun sng thun li.
Câu 117. Khi đánh bt cá đưc càng nhiu con non thì nên:
A. Tăng cường đánh cá vì quần th đang ổn định.
B. Hn chế vì qun th s suy thoái.
C. Tiếp tc vì qun th trng thái tr.
D. Dng ngay, nếu không s cn kit.
Câu 118. Chun chun, ve sầu… số ng nhiều vào các tháng xuân nhưng rt ít vào nhng tháng
mùa đông, thuộc dng biến động s ợng nào sau đây?
A. Không theo chu k B. Theo chu k ngày đêm
C. Theo chu k tháng D. Theo chu k mùa
Câu 119. rng nhit đới châu Phi. Mui Aedes afrieanus (loài A) sng vòm rng, còn mui
Anophenles gambiae (loài B) sng tng sát mặt đất. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 33
A. Loài A là loài hp nhiệt hơn so với loài B.
B. Loài A là loài rng nhit, loài B là loài hp nhit.
C. C hai loài đều rng nhiệt như nhau.
D. C hai loài đều hp nhiệt như nhau.
Câu 120. Quan h h tr và quan h cnh tranh gia các cá th trong qun th có điểm chung là:
A. Ch xut hin khi mật độ qun th tăng cao.
B. Đều có li cho s tn ti và phát trin ca qun th.
C. Đều làm tăng khả năng sống sót và sinh sn ca các cá th.
D. Đều giúp duy trì mật độ ca qun th ổn định qua các thế h.
Trang 34
ĐÁP ÁN
1. B
2. A
3. B
4. D
5. C
6. C
7. A
8. D
9. C
10. B
11. A
12. C
13. D
14. D
15. B
16. D
17. B
18. C
19. B
20. B
21. A
22. A
23. C
24. D
25. B
26. D
27. B
28. A
29. B
30. C
31. A
32. B
33. B
34. B
35. D
36. A
37. A
38. C
39. B
40. C
41. B
42.D
43.B
44.A
45.C
46.B
47.D
48.B
49.C
50.C
51. D
52.A
53.A
54.A
55.D
56.D
57.A
58.A
59.D
60.D
61. B
62.A
63.B
64.A
65.B
66.C
67.A
68.A
69.A
70.B
71.A
72.B
73.A
74.A
75.D
76.A
77.A
78.C
79.A
80.D
81.D
82.B
83.B
84.B
85.D
86.A
87.A
88.D
89.A
90.D
91.D
92.B
93.A
94.C
95.B
96.C
97.A
98.C
99.C
100.D
101.B
102.C
103.B
104.D
105.A
106.C
107.D
108.B
109.B
110.C
111.C
112.A
113.C
114.A
115.C
116.C
117.D
118.D
119.B
120.B
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Đáp án B
- Câu A sai gii hn sinh thái khong giá tr xác định ca mt nhân t sinh thái tác đng qua li ln
nhau mà đó sinh vật có th tn ti và phát triển được theo thi gian ch không phi là ca nhiu nhân t
sinh thái.
- Câu C sau vì đây là khái niệm v sinh thái, chúng ta cn phân bit rõ 2 khái nim này.
- Câu D sai vì: “Giới hạn sinh thái” thì chắc chn s được hiu mt khong giá tr xác định ch không
th là mt giá tr c th nào đó.
Câu 2. Đáp án A
- Chn (2), (3), (5).
- Câu (1) sai gii hn sinh thái khong giá tr xác đnh ca mt nhân t sinh thái tác động qua li ln
nhau mà đó sinh vt có th tn ti và phát triển được theo thi gian.
- Câu (4) sai nhng loài gii hn sinh thái càng rộng đi vi nhiu nhân t sinh thái thì vùng phân
b càng rng.
- Câu (6) sai loài sng vùng cc gii hn sinh thái rộng hơn đối vi loài h hàng gn sng
vùng gần xích đạo.
Lưu ý: Câu 5 đúng vì: xác đnh gii hn sinh thái ca mi loài v tng nhân t sinh thái nhằm điều chnh
giá tr sinh thái ca tng ging vt nuôi cây trng sao cho thun lợi cho quá trình sinh trưởng và phát trin
ca chúng khi di nhp t vùng này sang vùng khác.
Câu 3. Đáp án B
1. Đúng: Các loài sinh vật đều s có phn ứng khác nhau đối vi nhiệt độ môi trường.
2. Đúng: Đng vt hng nhit vùng phân b rộng hơn động vt biến nhiệt động vt hng nhiệt đã
tiến hóa cao hơn. Ví dụ: Cá ra khỏi nước cá s chết, giun, ếch, nhái ch sống được những nơi ẩm ướt.
3. Sai: Thc vật cũng có khả năng cm ng vi nhiệt đ môi trường. d: Cây xanh quang hp tt nht
nhiệt độ
20 30 ,0 CCC
thì ngng quang hp.
Trang 35
4. Sai: Đng vt biến nhit kh năng thích nghi kém hơn khi nhiệt độ thể ph thuc vào nhiệt độ
môi trường nên khi nhiệt độ thay đổi mnh m dẫn đến s thay đổi các hoạt động sinh lý trong cơ thể, gây
ri lon.
Ví d: Trong những đợt rét đậm, rét hi nước ta, ếch nhái chết hàng lot.
5. Nhiệt độ ảnh hưởng đến lượng thức ăn cũng như tiêu hóa ca sinh vt. Ví d:
15 C
mt bt s ăn
nhiều hơn và ngừng ăn ở
8 C
.
Câu 4. Đáp án D
1. Biến đi hình thái và s phân b ca sinh vật: cây xương rồng sng sa mc có gai là biến dng ca lá
nhm hn chế thoát hơi nước.
2. Tăng tốc độ các quá trình sinh lý. rui gim chu sống 17 ngày đêm nhiệt độ
18 C
, rút
ngn còn 10 ngày
25 C
.
3. Ảnh hưởng đến quang hp, hấp, hút nước và thoát nước ca cây trng: y xanh quang hp tt
nhiệt độ
20 30 ,0 CCC
thì ngng quang hp.
4. Ảnh hưởng đến ngun thức ăn tiêu hóa của sinh vt. d:
15 C
mt bt s ăn nhiều hơn
ngừng ăn ở
8 C
Câu 5. Đáp án C
Kích thước qun th s ng th, khối lượng cht sống ch y của qun th trong khong không
gian phân b ca qun th ch không phi không gian sinh sng ca cá th trong qun th (nơi ở).
Câu 6. Đáp án C
- Qun th tăng trưởng theo hàm s (tăng trưởng theo đồ th hình ch J) trong điều kin sống đầy đủ,
tha mãn hoàn toàn nhu cu sng ca qun th.
- Thường gặp đối vi những loài kích thước nh, tui th thp, mc sinh sn cao, kh năng thích nghi
cao, phc hi qun th nhanh.
Câu 7. Đáp án A
Câu 8. Đáp án D
- Chn (2), (3), (4)
- Câu 1 vn thiếu nếu như 2 loài khác nhau thì cho sng trong mt khong thi gian dài thì
chúng cũng không thể là mt qun th.
Câu 9. Đáp án C
Qun th tăng trưởng theo đường cong hàm s hay là đường cong tăng trưởng có hình J thường gp
mt s loài như to, nm, vi khuẩn
các đặc điểm như: Kích thước qun th nh, tui th thp,
tui chín sinh dc sm, tốc độ sinh sn nhanh, tập tính chăm sóc con non kém, kh năng phục hi qun
th nhanh, chịu tác động ch yếu ca nhân t sinh…
Câu 10. Đáp án B
- Lin r hiện tượng r ca mt s cây cùng loài sng gn nhau, ni lin vi nhau giúp s dng
nguồn nước, mui khoáng tốt hơn, giúp cây sinh trưởng và phát trin tt. Loi A, D.
- Mi quan h cng sinh là cng sinh gia 2 loài khác nhau mà c hai bên cùng có li. Loi A, C.
Câu 11. Đáp án A
- Nhn xét: vi nhng câu dạng như này, ta nên dựa vào đáp án đôi khi lại t ra hiu qu hơn.
- Ví d: thy (2) xut hin c bốn phương án nên ta thể không cần xét đến ý (2), (5) xut hin c 3
phương án nên ta có thể xem xét (5) trước, nếu (5) sai chọn ngay được B.
Trang 36
- Bng tng quát v mi quan h gia các cá th trong qun th:
+ Điều kin:
H tr
Cnh tranh
Xảy ra khi điều kin sng thun li,
các th trong qun th h tr ln
nhau để tăng cường kh năng kiếm
ăn, sinh sn, chng li k thù
điều kin bt li của môi trường…
Xy ra khi mật độth trong qun th
tăng quá cao, nguồn sng ca môi
trường không đáp ứng đ nhu cu sng
ca các th trong qun th, dẫn đến
hiện tượng cnh tranh nhau v thức ăn,
nơi ở, ánh sáng, con cái…
+Biu hin:
H tr
Cnh tranh
Thc
vt
Cây lin r: cây sng qun t,
các r ni lin nhau
s dng
nước mui khoáng hiu qu,
giúp cây sinh trưởng chu hn
tốt hơn…
- Khi xy ra cnh tranh thì mt s
cây yếu s b đào thải khi qun
thể, để duy trì mật độ hp lý.
- d: hiện tượng tỉa thưa cành
thc vt
Cây mc theo nhóm: cây sng
theo nhóm biu hin hiu qu
nhóm, cây chịu được gió bão
hn chế thoát hơi nước.
Động
vt
Hiu qu nhóm: động vt kiếm
ăn theo bầy đàn thì khả năng
kiếm ăn chống li k thù s cao
hơn khi riêng rẽ. d: b nông
xếp thành hàng s kiếm bắt được
nhiều hơn bồ nông kiếm ăn
riêng r.
T l t vong tăng, sinh sản gim:
khi mật độ th ca qun th
tăng lên quá cao, ngun sng kém,
dẫn đến hiện tượng cnh tranh
nhau làm tăng mức độ t vong.
Phân công hp lý trong bầy đàn:
s phân công hp lý công vic
trong các t chc sng theo kiu
mu h như: ong, kiến, mi…
sinh cùng loài: hiện tượng
sinh của cá đực (Edriolychnus
schmidti) trên th cái đ gim
sc ép v ngun thức ăn hn hp
khi sống vùng nước sâu.
Ăn thịt đồng loi: khi quá thiếu
thức ăn một s loài thường ăn
trng của chúng đ ra hoc th
lớn ăn thể bé: d mp con
mi n s dng trứng chưa nở làm
thức ăn.
+ Ý nghĩa:
H tr
Cnh tranh
Trang 37
Đảm bo cho qun th:
- Thích nghi.
- Tn ti ổn định.
- Khai thác ngun sng tối ưu…
- Đảm bo cho mật độ, kích thưc qun
th duy trì mức độ hp lý.
- Cạnh tranh là động lc ca tiến hóa.
Câu 12. Đáp án C
Hiu qu nhóm ch đạt mc tối đa khi số ng cá th phù hp nht vi hoạt động sng ca qun th
Câu 13. Đáp án D
S ng con nhiu trong khi s ng cá lớn ít, điều đó chứng t cá ln trong h đang bị khai thác
quá mc, lớp con (nhóm trước sinh sản) chưa kịp thay thế. Nếu như tiếp tục đánh bắt s đe dọa đến
ng có con trong h
cn phi dng vic khai thác.
Câu 14. Đáp án D
Kích thước qun th tng s ng con/ khối lượng cht sống tích y trong qun th trong khong
phân b ca qun thể. Khi kích thước qun th gim xung mc ti thiu thì:
- Cơ hội gp nhau gia cá th đực và cá th cái gim
kh năng sinh sản gim.
- Thường xuyên xy ra giao phi cn huyết
qun th suy thoái.
- S ng th quá ít nên kh năng hỗ tr nhau gim, kh năng chống chi với các điều kin bt li
gim.
Câu 15. Đáp án B
Đồng đều
Ngu nhiên
Theo nhóm
Đặc
đim
Điu kin sng
phân b đồng đều.
Điu kin sng phân
b đồng đều.
Điu kin sng phân b
không đồng đều.
Gia các th
trong qun th
s cnh tranh gay
gt, tính lãnh th
cao.
Gia các th
trong qun th
không s cnh
tranh gay gt, không
nh lãnh th cao
mà cũng không thích
sng t hp.
Các th sng thành
bầy đàn tp trung nơi
điều kin sng tt
nht.
Ý nghĩa
Gim cnh tranh
Khai thác s
dng ngun sng
hiu qu.
H tr nhau.
Ví d
Chim cánh ct, c
trên tho nguyên,
chim hải âu…
Cây g trong rng
mưa nhiệt đới, sò
sng phù sa…
Hươu, trâu rừng sng
thành y đàn, giun
sng nơi độ m
cao, c lào…
Câu 16. Đáp án D
- Nhng loài không ánh sáng thì quan thị giác tiêu gim hoàn toàn, nhường ch cho s phát trin
của cơ quan xúc giác hoặc cơ quan phát sáng.
- Những nơi thiếu ánh ng như vùng biển sâu thì quan thị giác thường xu hướng m to hoặc đính
trên các cung tht, xoay quanh bốn phía để m rng tm nhìn.
Trang 38
Câu 17. Đáp án B
- Mật độ cá th trong qun th: là s ng cá th hay sinh khối trên 1 đơn vị S hay V.
- nhân t đặc trưng bn nht ca qun th vì: nhân t ni tại điều chỉnh kích thước qun th do
mt độ ảnh hưởng đến mức độ s dng ngun sng, mc sinh sn và t vong.
Câu 18. Đáp án C
- Nhp sinh hc nhng phn ánh nhp nhàng ca sinh vật trước những thay đổi tính chu ca
môi trường sng.
- Xét tới định nghĩa trên ra thấy các hiện tượng 3, 5, 7 không phi là nhp sinh hc.
Câu 19. Đáp án B
Mi quan h gia các th trong qun th được th hin trong hình chính quan h cnh tranh cùng
loài
1. y tranh nhau giành ánh sáng, dinh ng, th làm cây yếu b đào thi, dẫn đến s tỉa thưa 1
cây (cành lá kém xum xuê), hoc c qun th làm mật độ gim. Do vy đây là ví dụ ca cnh tranh cùng
loài.
2. Các cây mc thành nhóm (rng, bi, rng) chu gió bão và sng tốt hơn cây sống riêng. Ví d này th
hin các cá th trong qun th (nhóm) tn dụng được ngun sng của môi trường và không ảnh hưởng đến
ngun sng riêng của nhau nên đây không phải cnh tranh.
3. Thiếu thức ăn hay nơi ở, các đng vt cùng qun th ẩu đả, da nt nhau (bng tiếng hú, đng tác)
nên đây là ví dụ cnh tranh cùng loài. Cá th yếu hơn bị đào thải hay phải tách đàn.
4. Bo v nơi sống, nht vào mùa sinh sn
Mi nhóm lãnh th riêng, mt s phải đi nơi khác.
T đó giúp các th bo v con trong mùa sinh sn, nhng th sc sống kém hơn phi di chuyn
đi. Vậy đây là ví dụ cnh tranh cùng loài.
5. Ong, kiến, mi sng thành hi, phân chia cp bc chức năng ràng. Quan h hp tác
phân tng xã hi giúp cho các cá th có công vic và nhim v và tn dng tt ngun sng.
S đáp án không thể hin mi quan h cnh tranh: 2, 5
Câu 20. Đáp án B
Câu 21. Đáp án A
- Mt qun th tn tại trong môi trường luôn xu ớng điều chnh s ng cá th trong qun th sao
cho phù hp vi sc cha của môi trường. Có rt nhiu yếu t tham gia chế t điu chnh s ng
th trong qun th trong đó nguồn thức ăn đóng vài trò quan trọng nht. C th:
- Khi ngun thức ăn trở nên di dào s ng th tăng cao (tăng sinh sn, gim t vong), đến mt mc
nào đó môi trường không cung cấp đủ ngun sng thì ngun thc ăn lại tr nên thiếu ht, thiếu nơi
dẫn đến mc t vong tăng cao, mức sinh sn gim
kết qu đưa s ng cá th v mức cũ.
Câu 22. Đáp án A
Theo như hình các em dễ thy rng các loài có sinh thái trùng nhau s xy ra cnh tranh do vy để nó có
th sng cùng mt sinh cnh thì bt buc phi phân hóa v không gian sống đ kiếm ăn trong phạm vi
trú ca mình.
Câu 23. Đáp án C
- A. Đúng, tia tử ngoại tia bước sóng ngn, th kích thích s chuyn hóa tin vitamin D thành
vitamin D, tuy nhiên có th gây đột biến do làm tổn thương cấu trúc protein.
- B, D. Đúng.
Trang 39
- C. Môi trường nước là môi trường có nhiệt độ n định, nên thích hp với động vt có gii hn chu nhit
hp. Ví d: cá ra khỏi nước cá s chết.
Câu 24. Đáp án D
- Để tăng t l s th trước tui sinh sn thìrt nhiu cách tuy nhiên biện pháp được coi bn vng
nhất là: đánh bắt s th tui sau sinh sản. như vậy s tạo được không gian sinh trưởng phát
trin cho nhóm cá th thuc nhóm tui còn li.
- Nếu như thc hin bin pháp th vào ao nhng th thuc nhóm tuổi trước sinh sản đang sinh
sn thì nhóm cá th mi này s cn có thời gian để thích ng với môi trường mi, mt khác s có nhiu cá
th không thích nghi được với môi trường mi dẫn đến chết
không mang li hiu qu kinh tế.
Câu 25. Đáp án B
Động vt hng nhit sng vùng lạnh thường kích thưc lớn hơn loài h hàng gần gũi với chúng
nhưng sống vùng nóng do chúng lp m dày để gi ấm thể, ngăn cn s tn nhit (quy tc
Becman). Ví d: gu trng bc cực to hơn gấu nga sng vùng nhiệt đới. Xem hình ảnh dưới câu 36.
Câu 26. Đáp án D
- Chn (1), (2), (3)
- S qun t đem lại hiu qu nhóm như: Dễ dàng săn mồi chng li k thù tốt hơn, d bt cp trong
mùa sinh sn, kh năng chống chu với các điều kin bt li ca thi tiết s cao hơn…
- Nhc li v gii hn sinh thái: khong giá tr xác định v mt nhân t sinh thái giúp sinh vt th
tn ti phát trin theo thi gian. Như vậy, s qun t s không ảnh hưởng đến gii hn sinh thái
(không th chuyn khi sng theo bầy đàn thì giới hn sinh thái ca phi Việt Nam tăng từ
5,6 42CC
đến
10 45CC
được).
Câu 27. Đáp án B
- Đề bài nói v mt sinh thái nên loi A, D do đó là về mt di truyn.
- S ng th ca qun th luôn dao đng xung quanh trng thái cân bng di truyn ch không gi
nguyên không đổi.
Câu 28. Đáp án A
- Đề bài cho là vn dng s thích nghi ca sinh vật đối vi ánh sáng nên loại ngay được phương án D.
- Tt nhiên phi trồng cây ưa sáng trưc ri mi tới y ưa bóng. nếu như trồng ngược li thì làm
sao có “bóng” để cây ưa bóng có thể sinh trưởng và phát triển được.
Câu 29. Đáp án B
Khi nhiệt độ tăng đồng nghĩa với vic tốc độ hoạt động sinh trong th s tăng lên
tốc độ sinh
trưởng tăng lên
chu kì sng rút ngn lại qua đó làm thời gian phát dc rút ngn li.
Câu 30. Đáp án C
- Ý (1) sai vì sc sinh sn ch đạt cực đại khi qun th đang ở trng thái cân bng.
- Ý (2) sai mật độ cá th trong qun th phản ánh tương quan giữa mức sinh trưởng và mc t vong thông
qua đó phản ánh mức sinh trưởng phát trin ca qun th. Khi mật độ tăng quá cao, mức t vong tăng
và sinh sn gim t đó đưa quần th v trng thái cân bằng và ngược li.
- Ý (5) sai mật độ th trong qun th s ng cá th sng trong một đơn vị din tích hay th tích
ch không nht thiết là s cá th trưởng thành.
- Ý (6) sai mật độ th trong qun th luôn dao động quanh v trí cân bng ch không phi luôn c
định.
Trang 40
Câu 31. Đáp án A
- Qun th 5 đặc trưng bn: T l gii tính, cu trúc nhóm tui, kiu phân b các th trong qun
th, kiểu tăng trưởng, mật độ cá th trong qun th.
- (3) và (4) là đặc trưng của qun xã.
Câu 32. Đáp án B
- Câu A sai vì: nhp sinh học đề cập đến “kh năng” phn ng nhp nhàng của cơ thể đối vi s biến động
có tính chu kì của môi trường, có tính di truyn.
- Câu C sai thường biến kh năng thay đổi kiu hình phù hp với môi trường, không tính di
truyn. Còn hiện tượng đề cấp đến trên có tính di truyn.
Câu 33. Đáp án B
D dàng nhn thy đặc trưng về tn s alen, tn s kiểu gen đặc trưng về mt di truyn nên loi b
những phương án nào chứa tn s alen, tn s kiu gen.
Câu 34. Đáp án B
- Ý 1 sai, gii hn sinh thái mt khong giá tr xác định ca mt nhân t sinh thái tại đó sinh vật
th tn ti và phát triển. Lưu ý là chỉ mt thôi nhé.
- Ý 2 sai vì gii hn sinh thái khi y s rng ch không hp đâu.
- Ý 3 đúng do nhiệt độ vùng ôn đới biến động cao hơn.
- Ý 4 đúng vì vẫn còn khong chng chu.
- Ý 5 đúng, không có gì để bàn.
Vậy có 3 ý đúng.
Câu 35. Đáp án D
- Các đặc điểm đúng là (1) (2).
- (3) sai, chúng mn cm với tác động ca các nhân t vô sinh.
- (4) sai, chúng thường không có kh năng chăm sóc con non tốt.
Lưu ý:
Tăng trưởng qun th theo tiềm năng sinh học (đưng cong thuyết, tăng trưởng theo hàm s mũ): nếu
ngun sng ca qun th diện tích trú của qun th không gii hn sc sinh sn ca các th
trong qun th rt ln nghĩa mọi điều kin ngoi cnh k c ni ti ca qun th đều hoàn
toàn thun li cho s tăng trưởng ca qun th thì qun th tăng trưởng theo tiềm năng sinh học. Khi y
đường cong tăng trưởng qun th theo tiềm năng sinh học có dng ch J.
Trang 41
Tăng trưởng thc tế - tăng trưởng trong điều kin hn chế (đường cong tăng trưởng hình ch S): trong
thc tế, đa số các loài không th tăng trưởng theo tiềm năng sinh học vì:
+ Sc sinh sn không phi lúc nào cũng lớn, vì sc sinh sn ca qun th thay đổi và ph thuộc vào điều
kin hn chế của môi trường.
+ Điều kin ngoi cnh không phải lúc nào cũng thuận li cho qun th (thức ăn, nơi ở, dch bnh,..)
Đưng cong biu th tăng trưởng ca qun th: thoạt đầu tăng nhanh dần, sau đó tốc độ tăng trưởng ca
qun th giảm đi, đường cong chuyn sang ngang.
Đặc trưng của các loài có kiểu tăng trưởng trong điều kiện môi trường không b gii hn và b gii hn:
Môi trường b gii hn
Môi trường không gii hn
Kích thước cơ thể ln.
Kích thước cơ thể nh.
Tui th cao, tui sinh sn lần đầu
đến mun.
Tui th thp, tui sinh sn lần đầu
đến sm.
Sinh sn chm, sc sinh sn thp.
Sinh sn nhanh, sc sinh sn cao.
Biết bo v chăm sóc con non rất
tt.
Không biết chăm sóc con non.
Câu 36. Đáp án A
- Quy tắc Anlen: đ gim bt s ta nhit của thể, kích thước các phần nhô ra như tai, đuôi, chi… ca
động vt sng vùng ôn đới thường nh hơn các phần tương ng vi loài h hàng gần gũi sống
vùng xích đạo
giúp động vt có th chịu đựng được thi tiết giá lnh vùng ôn đới.
Câu 37. Đáp án A
- Qun th tr là qun thsc sinh sn cao
ti l nhóm tuổi trước và đang sinh sn chiếm t l ln
đáy tháp rộng
loi B, D.
Câu 38. Đáp án C
- Nhng con giun sng nơi ẩm ướt , đám cỏ lào mc ven rng là phân b theo nhóm.
- Con sâu trên cây chui là phân b ngu nhiên.
Câu 39. Đáp án B
Trang 42
- sinh thái không gian sinh thái chứa đựng tt c các gii hn sinh thái, do vy vic trùng lp sinh
thái điều không th tránh khi. Khi s trùng lp v sinh thái thường dẫn đến cnh tranh loi tr.
Do đó mà khi sống trong cùng mt sinh cnh, có chung ngun thức ăn chúng thường phân li sinh thái để
gim cnh tranh.
Câu 40. Đáp án C
- Câu A, đặc điểm giúp cá bơi nhanh hơn trong nước là: cơ thể hình thoi, dẹp bên, và có vây…
- Câu B, khi bơi dưới mực nước sâu, thiếu ánh sáng, cá thường định hướng bng sóng âm.
Câu 41. Đáp án B
- Kim soát qun th cnh tranh và vật ăn thịt là mt bin pháp không bn vng, mt nhiu công sc.
- Du nhp thêm mt qun th mi t mt qun th khác, bin pháp y cn thời gian để nhng th
mi thích nghi với môi trường mi, mt khác s th mới này là do đã b loi t qun th khác nên
kh năng có sức sng kém.
- Vic bt chúng sinh sn bt buc gây suy giảm đa dạng di truyn. Do có th xy ra giao phi cn huyết.
Câu 42. Đáp án D
Độ đa dng di truyn ca qun th th hiểu là đa dạng v vn gen gia các th trong qun th hoc
là gia qun th này vi qun th khác.
Câu 43. Đáp án B
Gii hn sinh thái cho ta biết khong giá tr ca mt nhân t sinh thái đó sinh vật th tn ti
phát trin. d trên cho thy gii hn chu nhit ca loài chut cát đài nguyên
quy lut gii hn
sinh thái.
Lưu ý: - Quy luật tác động không đồng đều: các loài khác nhau phn ứng không như nhau đi vi s tác
động ca cùng mt nhân t sinh thái. Mỗi giai đoạn khác nhau của cơ thể cũng phn ng không như nhau
đối vi s tác động ca cùng mt nhân t sinh thái.
- Quy luật tác động tng hp: các nhân t sinh thái tác động chi phi lẫn nhau để tác động cùng mt
lúc lên cơ thể sinh vt
sinh vt s có phn ng tc thi vi t hợp tác động ca các nhân t sinh thái.
Câu 44. Đáp án A
Rong là nơi trú tuyệt vi ca những loài động vt ni, giúp chúng sinh sôi ny n, gián tiếp to ngun
thức ăn cho cá
gim s cnh tranh.
Câu 45. Đáp án C
S ng th ruồi thưng tăng lên vào mùa hè, còn các mùa khác giảm hn, s tăng giảm s ng
tính chu kì
biến động theo chu kì mùa
Câu 46. Đáp án B
Biến động s ng theo chu kì thưng do hoạt động có tính chu của môi trường như chu kì ngày đêm,
chu kì mùa, chu kì tuần trăng.
Câu 47. Đáp án D
- Động vt hng nhiệt: đng vt mc nhiệt độ thể ổn định, không ph thuộc vào môi trường,
thường gp : thuc lớp chim, thú…
- Động vt biến nhiệt động vt nhiệt độ thể ph thuộc vào môi trường như: mt s loại động vt
có xương sống như cá , một s loại không có xương sống, động vật lưỡng cư, bò sát như: ếch , nhái …
A. Loi thn ln.
B. Loi cá su.
Trang 43
C. Loi cá su, san hô.
Câu 48. Đáp án B.
Kiu phân b theo nhóm là kiu phân b thường gp trong t nhiên. Vì sinh vật thường có xu hướng qun
t.
Câu 49. Đáp án C.
S biến động s ng ca qun th mèo rng th loi biến động theo chu nhiều năm. Số ng
cá th ca hai loài y khng chế lẫn nhau theo cơ chế: th là thức ăn của mèo rng nên khi s ng th
nhiu
ngun thức ăn dồi dào
s ng mèo rừng tăng cao
đến mt thời điểm nhất định, ng
th li gim sút do b mèo rừng ăn nhiều nên li làm hn chế ngun thức ăn của mèo rng
gim s
ng mèo. C như vậy, 2 loài này luôn khng chế s ng ln nhau.
Câu 50. Đáp án C.
Loài phân b càng rng thì gii hn sinh thái càng rng.
Câu 51. Đáp án D.
Kích thước qun th s ng th, khối lượng hay năng lượng tích y ca qun th trong khong
phân b nên khi xy ra biến động s ng th ca qun th thì s làm thay đổi kích thước ca qun
th.
Câu 52. Đáp án A.
Cạnh tranh là động lc ca quá trình tiến hóa vì:
- Cnh tranh xy ra s dẫn đến s di của các th
tìm ra sinh thái mi
dưới tác dng ca
chn lc t nhiên
có kh năng hình thành loài mới.
- Sau cnh tranh nhng th mang đặc điểm li s sng sót, sinh sản ưu thế
hình thành qun th
thích nghi.
Câu 53. Đáp án A.
S ng ếch nhái ch giảm khi có mùa đông lạnh dưới
8 C
,hiện tượng này không theo chu kì
không
phi biến động s ng theo chu kì.
B. biến động theo chu kì mùa.
C. biến động theo chu kì nhiều năm.
D. biến động theo chu kì mùa.
Câu 54. Đáp án A.
Lớp động vt ph thuc nhiu nht vào nhiệt độ môi trường là động vt biến nhit, có nhiệt độ thể ph
thuc vào nhiệt độ môi trường: bò sát.
Câu 55. Đáp án D.
Dựa vào đồ th ta có th thy ngay s biến động s ng ca hai loài trên hoàn toàn không ph thuc vào
nhau. d như giai đoạn 1965 - 1975, s ng nai sng tấm tăng mạnh nhưng số ng chó sói li
giảm, điu đó chứng t nai sng tm không phi thức ăn của chó sói n s biến động s ng không
ph thuc vào nhau.
Câu 56. Đáp án D.
- Loài có kích thước cơ thể càng lớn thì kích thước qun th càng nh.
- Trình t đúng là: Voi , chó sói, thỏ, chut cng, nhái bén, b da.
Câu 57. Đáp án A.
- Mi vào có th loại ngay D vì để hi mi quan h!
Trang 44
- Hiện tượng trên là quan h h tr cùng loài.
- Hình a là hai cây thông có r lin nhau.
- Hình b là khi mt cây b chặt đi.
- Hình c là cây b chặt đi có chồi mc lên.
- Rõ ràng nh quan h h tr nên cây b cht vn sng sót.
Câu 58. Đáp án A.
- A đúng vì khi đó kh năng sinh sản đạt ln nht gia các cá th khong trng trong qun thn va
hp lí.
- B sai mật độ cao thì cnh tranh s tăng lên. Tỉ l t vong rt cao làm chết nhiu th kh năng
sinh sn trong qun th nên khiến kh năng sinh sản giảm đi.
- C sai vì trong t nhiên rất khó có điều kin sng nào là tối ưu, luôn có các nhân tố hn chế.
- D sai vì mức độ sinh sn ph thuc cht ch vào mật độ qun th.
Câu 59. Đáp án D.
Cnh tranh là hiện tượng xy ra ph biến c động vt thc vt.
Câu 60. Đáp án D.
- A đúng vì đó là kích thước tối đa và kích thước ti thiu.
- B, C đúng theo định nghĩa.
- D sai vì kích thước ti thiu mới mang đặc tính ca loài.
Câu 61. Đáp án B
Khi s th nhóm tuổi trước sinh sn b t vong thì sau đó, qun th s đối mt vi vic gim kích
thước mnh nên s d b tác động bi các yếu t ngu nhiên, giao phi gn.
Câu 62. Đáp án A
- (1) đúng, trong giai đoạn đầu, hai loài s trùng nhau v ngun sng, chng t hai loài th đã sử
dng cùng mt loi thức ăn.
- (2) đúng, trong giai đoạn b, sinh thái mỗi loài đều b thu hp.
- (3) đúng, sự cnh tranh có th làm gim sút s ng cá th trong qun th mi loài.
- (4) sai, hai loài đều th đạt đến kích thưc qun th tối đa, gần như không cạnh tranh v dinh dưỡng
nhưng có thể cnh tranh v nơi ở.
Câu 63. Đáp án B
Hình tháp như trên là hình tháp dân số trẻ, có đáy rộng, đỉnh hp. Minh ha v 3 kiu tháp dân s:
Trang 45
Trang 46
Câu 64. Đáp án A
S ng linh miêu biến động theo s ng th tuyết (linh miêu loài ăn thịt) do đó số ng th tuyết
khng chế s ợng linh miêu nên ý 1 đúng, các ý 2, 3 sai. Và đây không phi cân bng sinh hc nên ý
4 sai.
Câu 65. Đáp án B
- Đầu tiên ta xét tng mi quan h:
+ Hình A: quan h h tr cùng loài.
+ Hình B: quan h h tr cùng loài.
+ Hình C: quan h h tr cùng loài.
+ Hình D: quan h cnh tranh cùng loài.
+ Hình E: quan h cnh tranh cùng loài.
+ Hình F: quan h ăn thịt đồng loi.
+ Hình G: quan h kí sinh cùng loài.
+ Hình H: quan h ăn thịt đồng loi.
- Ta xét tiếp ti các ý:
+ Ý 1 sai vì cạnh tranh hay kí sinh cùng loài và ăn thịt đồng loi không dẫn đến s tiêu dit loài mà giúp
cho các loài tn ti và phát trin mt cách hưng thịnh.
+ Ý 2 sai vì ch có 2 mi quan h là cnh tranh cùng loài.
+ Ý 3 đúng, mi quan h cnh tranh cùng loại cũng xảy ra thc vật như thường.
+ Ý 4 đúng, con đực rt nh, biến đổi v mt cu tạo hình thái để sng sinh vào con cái ch để th
tinh trong mùa sinh sn, nhm gim sc ép lên ngun thức ăn hạn hp.
+ Ý 5 đúng, cá mập th tinh trong, phôi phát trin trong bung trng, các phôi n trước ăn trứng chưa
n và phôi n sau, do đó lứa con non ra đời ch một vài con nhưng rất khe mnh.
Vy có tt c 3 ý đúng.
Câu 66. Đáp án C
Trang 47
Nhp sinh hc s phn ng của th mt cách nhịp nhàng trước s thay đổi tính chu ca môi
trường sng. Da vào kiến thc trên ta thy các đáp án A, B, D là đúng. Còn đáp án C chỉ là s thích nghi
ca thc vật đối vi ánh sáng.
Câu 67. Đáp án A
Đặc đim ca thc vt thuộc nhóm cây ưa bóng là: phiến mỏng, màu xanh đậm, giu ít phát
triển, lá thường xếp nằm ngang, thường mọc dưới các cây khác.
Câu 68. Đáp án A
Nguyên nhân xut hin biến động di truyn trong mt qun th do chia ct khi phân b hoc do thiên tai,
dch bnh hoc do phát tán hay di chuyn nhóm th đi lập qun th mi. Biến động di truyn làm thay
đổi đt ngt tn s các alen, thành phn kiu gen ca qun th. Biến động di truyn thường xy ra tác
động lớn đối vi qun th có kích thước nh.
Câu 69. Đáp án A
- Động vt ch yếu tho nguyên là c nên A sai.
- Các tho nguyên t nhiên ch yếu trong c khu vc nhận được 500 tới 900 mm lượng mưa mỗi
năm, trong khi các sa mc ch nhận được lượng mưa mỗi năm không quá 250mm còn các rừng mưa nhit
đới thì nhn trên 2000mm, vì thế nên sinh vt thích nghi vi nhân t sinh thái này.
Câu 70. Đáp án B
- Ý 1 đúng theo định nghĩa.
- Ý 2 đúng.
- Ý 3 sai vì rõ ràng nm là nhân t hu sinh.
- Ý 4 đúng, tác động qua li giữa môi trường và sinh vt.
- Ý 5 sai vì gii hn sinh thái ca sinh vt càng hp thì sinh vt phân b càng hp.
Vậy có 3 ý đúng.
Câu 71. Đáp án A
- Ý (1) sai vì. Mật độ c không th tn ti mãi theo thời gian được vì khi vượt quá kích thước qun th s
dẫn đến cnh tranh sinh hc cùng loài.
- Ý (3) Biến động không theo chu kì.
- Ý (4) Nhân t hu sinh là nhân t b chi phi bi mật độ cá th ca qun th hay còn được gi là nhân t
ph thuc vào mật độ qun th.
- Ý (6) sai. Tui sinh lý tui sng tối đa của mt cá th nào đó trong quần th. Tui trung bình ca các
cá th trong qun th được gi là tui qun th.
Câu 72. Đáp án B
B sai kích thước tối đa số ng các th nhiu nht qun th th đạt được, cân bng vi sc
cha của môi trường.
Câu 73. Đáp án A
Để nhìn thì dài nhưng tht ra khá d dàng, do đỉnh núi môi trường khc nghiệt hơn nên y cũng kém
phát triển hơn so với chân núi!
Câu 74. Đáp án A
- Để gii bài tp này ta dựa vào định nghĩa của qun th
- Qun th là tp hp các cá th ca mt loài, phân b trong vùng phân b ca loài vào mt thi gian nht
định, có kh năng sinh sản để sinh ra các thế h mi hu th.
Trang 48
- Như vậy ta s có:
+ 1 không là qun th vì cá nói chung là nhiu loài.
+ 2 là qun th.
+ 3 không là qun th.
+ 4 không là qun th vì chim nói chung như thế có th là nhiu loài.
+ 5 là qun th.
+ 6 không phi là qun th vì cá rô phi đơn tính không thể tạo được đời con.
+ 7 không phi là qun th vì cây là quá chung chung.
+ 8 là qun th.
+ 9 là qun th.
+ 10 là qun th, ếch và nòng nc ca nó là cùng mt loài.
Vy có 5 tp hp là qun th.
Câu 75. Đáp án D
Đó là ứng dng ca quy luật tác động không đồng đều ca các nhân t sinh thái đến các chc phn của cơ
th. Các loài khác nhau phn ng khác nhau với tác động như nhau của mt nhân t sinh thái.
Câu 76. Đáp án A
- 1, quan h cnh tranh, chc các em không tin nh, nếu thêm ch “cùng” thành “cùng săn” thì mới
quan h h tr bi sói tuy sng theo bầy nhưng nhng cuc đi săn nếu theo by thì t hn s nhiu con
trong đó con đầu đàn chỉ huy, đ cho ch hai con thì khi y bản năng tự lập đơn độc ca loài sói s
khiến chúng cnh tranh vi nhau.
- 2, t hn là h tr rồi, di cư thành đàn giúp tránh được k thù đồng thời cũng giảm sc lc khi bay.
- 3, thế này mi gi là h tr nhé.
- 4, nhiu em cho rng là cạnh tranh nhưng đây lại là h tr đấy các em ạ, đây thể hin rõ hiu sut nhóm,
s cá th tăng quá cao nên phải tách ra để gim mật độ thì mi hiu qu.
- 5, đây là quan h cạnh tranh, các cây giành nhau để ly ánh sáng.
- 6, đây là quan hệ ăn thịt đồng loi.
- 7 đây là quan hệ h trợ, giúp đỡ nhau chng li k thù.
- 8 là mi quan h h tr.
- 9 là quan h cnh tranh.
Vy có 5 mi quan h h tr.
Câu 77. Đáp án A
- Sinh thái hc không có nhim v nghiên cứu cơ chế di truyn tp tính bm sinh và th sinh
- Các nhim v còn lại đều thuc phm vi ca sinh thái hc.
Câu 78. Đáp án C
- Ý 1 đúng, các cá thể không tp hp thành nhóm.
- Ý 2 sai, phân b đồng đều không ph biến trong t nhiên.
- Ý 3 đúng.
- Ý 4 sai vì chim cánh ct, dã tràng phân b đều còn hươu, nai lại phân b theo nhóm.
- Ý 5 sai, phân b theo nhóm mới tăng cường s hp tác gia các cá th trong qun th.
- Ý 6 sai, phân b ngu nhiên mi giúp sinh vt tn dng ngun sng tiềm tàng trong môi trường.
Trang 49
Vậy có 2 đặc điểm đúng thôi.
Câu 79. Đáp án A
Các loài kiu tăng trưởng thc tế kích thước thể ln, tui th cao, sc sinh sn thp, chu tác
động ch yếu ca các nhân t hu sinh còn các loài có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học thì ngược
li tức kích thước thể nh, tui th thp, sc sinh sn cao, chịu tác động ch yếu ca các nhân t
vô sinh. T đó ta dễ dàng thấy các ý đúng là 3 và 5.
Câu 80. Đáp án D
Khi thiên tai hay s c làm tăng vọt t l chết qun th thì sau đó quần th thường hi phc nhanh
nht qun th tốc độ sinh sn cao, tui sinh thp. tui sinh khong thi gian tn ti ca
th t lúc sinh ra đến lúc chết đi già. Vy nên tui sinh thp thì các thế h ni tiếp nhau trong qun
th tui không chênh nhau nhiu. vy khi gp s c làm tăng vọt t l chết thì các thế h nói tiếp
nhau s phát triển nhanh hơn so với các qun th khác.
Câu 81. Đáp án D
- Ta dựa vào định nghĩa của qun th: Qun th tp hp các th ca mt loài, phân b trong vùng
phân b ca loài vào mt thi gian nhất định, có kh năng sinh sản để sinh ra các thế h mi hu th.
- Do đó các tổ hợp đúng phải là 1, 2, 3 còn các ý 4, 5, 6 những đặc đim không mt qun th sinh
vt.
Câu 82. Đáp án B
Mt qun th kích thước dưới mc ti thiu s dẫn đến dit vong s giao phi cn huyết tạo điu
kiện để alen ln hi biu hin; vic h tr nhau kiếm ăn t v kém khiến cho vic tiếp tc gim sút
s ng cá th và kh năng sinh sản gim làm qun th khó có cơ hội tiếp tc phát trin.
Câu 83. Đáp án B
- Các mi quan h 4, 5 là mi quan h gia hai loài khác nhau.
- 1, 2,3 mới là đấu tranh cùng loài.
Câu 84. Đáp án B
- Cn nh qun t thuc mi quan h h tr nhưng quan hệ h tr thì chưa chắc đã hiện tượng qun
t đâu nhé!
- Các mi quan h th hin qun t là 1, 2, 4.
- 3 là quan h h tr nhưng không phải qun t.
- 5 là quan h cnh tranh còn 6 là quan h ăn thịt đồng loi.
Câu 85. Đáp án D
- Chu sng càng dài thì s thế h trong năm càng ít, tốc độ phát trin ca loài càng chm. Vy chu
sng t l nghch vi tốc độ phát trin.
- Vy ch tr ý 3 là sai thì 3 ý còn lại đều đúng!
Câu 86. Đáp án A
- Các m ới đánh bắt tng vùng phn ánh tình trng qun th cá hin ti.
- Qun th vùng A có dng tháp tui trẻ, đại din cho qun th đang phát triển.
- Qun th vùng B có dng tháp tui ổn định.
- Qun th vùng C có dng tháp tui suy thoái.
T phân tích này, cho thy:
Trang 50
(1) sai, qun th vùng C phi qun th mật độ cao nht do t l nhóm trước sinh sn rt ít,
nhóm sau sinh sn rất đông chứng t sc sinh sn ca qun th giảm. Điều này thường xy ra khi mật đ
qun th quá cao.
(2) sai vì qun th vùng C là dng suy thoái nên tốc độ tăng trưởng thường chm nht trong 3 vùng.
(3) đúng, vùng B đang được khai thác mt cách hợp lý, do đó, quần th có dng tháp ổn định.
(4) sai, vì mật độ cá th trong qun th vùng C cao nên mun giúp qun th vùng C phát trin ổn định
cần đánh bắt các con độ tuổi trưởng thành để làm gim mt độ ch không nên th thêm vào, s càng
tăng sự cnh tranh gia các cá th.
Câu 87. Đáp án A
- Ảnh hưởng trc tiếp ca nhiệt độ môi trường đến s chuyển hóa năng lượng của th. Khi nhiệt độ
môi trường thay đổi mt chng mực nào đó, sẽ ảnh hưởng đến nhiệt đ cơ thể. Khi nhiệt độ cơ th vượt
ra khi gii hn thích hp s làm tăng hay giảm cường độ chuyn hóa gây ra ri lon trong quá trình
sinh lý bình thưng của thể. Khi nhiệt độ hn thp xung ti mt mức độ nào đó, đu tiên làm
ngưng trệ chức năng tiêu hóa, sau đó đến chức năng vận động, rồi đến tun hoàn và sau cùng là hô hp.
- Ảnh hưởng gián tiếp nhiệt độ th tác động lên động vật như một loi tín hiu, tín hiu nhiệt độ
th làm thay đổi điều kin phát trin, sinh sn và s hoạt động của động vt.
Như vy c 4 ý đều đúng: nhiệt độ ảnh hưởng đến hình thái, s phân b ca sinh vật, làm tăng tốc độ
trao đổi cht, ảnh hưởng đến hu hết quá trình sinh lí, ảnh hưởng đến quá trình sinh hay quá trình tiêu
hóa động vt.
Câu 88. Đáp án D
- Ý 1 đúng, các loài khác nhau phản ng khác nhau với tác động như nhau của cùng mt nhân t sinh thái.
- Ý 2 sai, c thc vật cũng phản ng vi nhiệt độ. T “chỉ” càng củng c hơn niềm tin cho ta v độ sai ca
câu hi.
- Ý 3 sai do động vật đẳng nhit tiến hóa hơn nên trước những thay đổi của môi trường thích nghi
nhanh hơn. Nếu môi trường thay đổi quá nhanh s dẫn đến s chết của các động vt biến nhit.
- Ý 4 đúng, do có khả năng thích nghi cao nên chúng phân b rng khp.
Câu 89. Đáp án A
- Ý 1 đúng vì sẽ xác định được các điều kin tối ưu nhất, thích nghi nht cho tng loi vt nuôi, cây trng
- Ý 2 sai vì việc định khu phân b rt quan trng trong nuôi trng.
- Ý 3 đúng, th xác định được loài vt nào thích nghi hay không thích nghi vi một vùng nào đó, giúp
cho vic phân b chúng mt cách hp lí nht.
- Ý 4 sai, gii hn trên hoc gii hạn dưới thì sinh vật đúng không bị chết nhưng không nên giữ
mức đó vì nó sẽ kìm hãm s phát trin ca sinh vt, nên gi khong thun li.
Vậy 2 ý đúng là 1, 3
Câu 90. Đáp án D
- Các hiện tượng chứng minh ánh sáng đã ảnh hưởng đến hình thái thc vt là 1, 3.
- Hiện tượng 2 là ảnh hưởng ca nhiệt độ.
- Hiện tượng 4 thì tm gi sống kí sinh để hp thu cht dinh dưỡng ch không phi ảnh hưởng ca ánh
sáng.
Câu 91. Đáp án D
- Ti câu này thấy đáp án nào cũng đúng đúng.
Trang 51
- Nhưng lại mt ln na t “luôn” lại lên tiếng.
- Không phi là luôn khong nhiệt độ cc thun thì sinh vt phát trin tt vì còn có các nhân t sinh thái
khác na chi phối đến sinh vt.
Câu 92. Đáp án B
Cây ưa bóng có đặc đim: lá nm ngang, phiến lá mng có màu xanh sm, lc lạp có kích thước ln, thân
có v mng, màu thẫm, cường độ chiếu sáng thp, quang hợp đạt hiu qu cao nht.
Câu 93. Đáp án A
C 8 ví d đã cho đều là nhp sinh hc.
Câu 94. Đáp án C
- Ví d đã cho là hiện tượng hiu sut nhóm.
- Vy ra cn phải tìm được hiện tượng nữa mà cũng thể hin hiu sut nhóm.
- Xét các đáp án ta thấy ch đáp án C: một con linh cu không h được mt con trâu rừng nhưng nhiều con
thì được là th hiện điều này.
Câu 95. Đáp án B
- Câu này cũng dễ thôi, ch cn trong khong giá tr ca nhiệt độ và độ m thì sinh vt có th sống được.
- Ý 1 không th do nhiệt độ
20 C
thì đã dưới nhiệt độ ti thiu là
21 C
.
- Ý 2 không th do nhiệt độ có th lên ti
40 C
quá cao so vi mc tối đa
35 C
.
- Ý 3 hoàn toàn phù hp.
- Ý 4 không phù hợp do độ ẩm 100% cao hơn mức tối đa mà sinh vt có th sng là 96%
Vy ch có 1 trường hp phù hp.
Câu 96. Đáp án C
- Nhìn các đáp án 3 và 4 trái ngược nhau hoàn toàn nên mt trong hai t s sai, không cần xét hai đáp án
kia mà thật ra hai đáp án kia cùng dễ nhn biết là đúng.
- Ta có loài mà có tốc độ sinh sản nhanh hơn và chu kì sống ngắn hơn sẽ có được các thế h tiếp ni nhau,
do đó sẽ d thích nghi hơn với môi trường. Vì thế đáp án sai là C.
Câu 97. Đáp án A
- Rõ ràng điều cần làm là trước tiên điền vào các ô trng.
- T công thc nh tng nhit hu hiu:
()T x k n
ta d dàng ngưỡng nhit phát trin (k) ca 3
loài lần lượt là
10,6 ;10,4 ;11,0C C C
. T đó có thể hoàn thin bng d dàng.
Xét tng ý:
+ Ý 1 đúng, vì ở
35 C
đã chết thì lớn hơn sẽ càng chết nhiu na!
+ Ý 2 sai, nhiệt độ càng thp thì thời gian sinh trưởng ca ba loài càng dài.
+ Ý 3, sau khi hoàn thin bng, d thấy nó là đúng.
+ Ý 4 đúng, rõ ràng là chênh nhau không quá nhiều.
+ Ý 5 sai ràng loài ngưỡng nhit thp nhất để phát triển đã
10,4 C
nên c 3 loài s không
đình dục mà ch sinh trưởng chậm hơn.
Câu 98. Đáp án C
- Trong điều kiện hàm ợng oxi trong nước ít (điu kin hô hấp khó khăn), diện tích các mang s tăng
lên để lấy được nhiều oxi hơn.
- Nơi phân bố ca qun th theo như đáp án C bởi:
Trang 52
+ suối đầu nguồn: hàm lượng oxi thường cao, có khi bão hòa.
+ hồ: nơi nước đứng, hàm lượng oxi thường thấp hơn so với dòng chy.
+ h lưu sông: nước chy chậm, hàm lượng oxi thường cao hơn nơi nước đứng.
+ suối nước ấm: hàm lượng oxi thp nht do nhiệt độ cao, kh năng hòa tan của oxi kém đi.
Câu 99. Đáp án C
- C 5 ý đã cho thì cả 5 đều là tác động của ánh sáng đối vi sinh vt.
- Nhưng chú ý là đề hỏi động vt các em nhé nên loại ý 5 ra nhé, chú ý đọc kĩ đề!
- Các ý 1 và 4 cho thấy ánh sáng có vai trò giúp động vật định hướng trong không gian.
- Các ý 2 và 3 có ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dc động vt.
Câu 100. Đáp án D
- Ý 1 đúng, người ta ng dng mi quan h h tr thc vt vào vic phòng h, chắn lũ, chắn cát, nh
vào hiện tượng lin r. Hinh minh họa bên dưới:
- Ý 2 đúng, người ta ng dng cạnh tranh để tính mật độ khong cách, s ng thích hợp trong chăn
nuôi hay trng trt.
- Ý 3 sai do các cây g trong rng có kiu phân b là ngu nhiên, ch vy thôi cũng đủ để ý này là sai.
- Ý 4 đúng.
- Ý 5 sai, đặc điểm được xem bản nhất đối vi mi qun th kh năng sinh sản, to thành
nhng thế h mi.
Câu 101. Đáp án B
- Ý 1 đúng.
- Ý 2 sai vì khong thun li là khong ca các nhân t sinh thái mức độ phù hợp, đảm bo cho sinh vt
thc hin các chức năng sống tt nht.
- Ý 3 sai sinh thái ca mt loài khác với nơi của chúng. Nơi ch là nơi trú sinh thái biu hin
cách sinh sng của loài đó.
- Ý 4 đúng. Có hai quy tắc th hin s thích nghi v mt hình thái ca sinh vt vi nhiệt độ ca môi
trường.
Trang 53
+ Quy tc v kích thước thể: động vt hng nhit sng vùng ôn đới kích thước thể lớn hơn so
với động vt cùng loài hay loài có quan h h hàng gn sng vùng nhiệt đới m áp.
+ Quy tc v kích thước các b phn tai, đuôi chi… của thể: (quy tắc này thì ngược li vi quy tc
trên). Động vt hng nhit sng vùng ôn đới có tai, đuôi, chi thường bé hơn tai, đuôi, chi… của loài
động vật tương tự sng vùng nóng.
- Ý 5 sai y ưa sáng phi nhng đặc đim chịu được ánh sáng mạnh như y phiến dày,
giu phát trin, xếp nghiêng so vi mặt đất, nh đó tránh được nhng tia nng chiếu thng vào b mt
lá…
- Ý 6 sai vì các loài khác nhau thì phn ng khác nhau với tác động như nhau của mt nhân t sinh thái.
Ý 7, 8, 9 đúng
- Xem hình nh bên:
Câu 102. Đáp án C
Câu 103. Đáp án B
- l khi nhìn vào câu y nhiu em s chọn câu A nhưng quy tc v kích thước thể ni dung
kích thước thể động vật vùng ôn đới lớn hơn so với động vt cùng loài hay loài quan h h hàng
gn sng vùng nhiệt đới.
- Câu A ch đúng khi mang nội dung quy tc v kích thước các b phận tai, đuôi chi… của thể,
nên ta chọn B. Đáp án B bao gồm c quy tc v kích thước thể quy tc v kích thước các b phn
tai, đuôi chi… của cơ thể.
Câu 104. Đáp án D
Nhân t sinh thái tt c nhng nhân t môi trường ảnh hưởng trc tiếp hoc gián tiếp tới đời sng
sinh vt. Nhân t sinh thái gm hai nhóm:
- Nhân t sinh thái vô sinh là tt c nhng nhân t vt lí và hóa hc của môi trường xung quanh sinh vt.
- Nhân t sinh thái hu sinh là thế gii hữu cơ của môi trường và là nhng mi quan h gia mt sinh vt
hoc nhóm sinh vt này vi mt sinh vt hoc nhóm sinh vt khác sng xung quanh. Trong nhóm nhân t
sinh thái hu sinh, nhân t con người có ảnh hưởng ln tới đời sng sinh vt.
Câu 105. Đáp án A
- Ý 1 sai hình 1 là kiu phân b đồng đều, hình 2 là kiu phân b ngu nhiên hình 3 kiu phân b
theo nhóm.
- Ý 2 đúng phân bố theo nhóm kiu phân b ph biến nhất, thường gặp khi điu kin sng phân b
không đồng đều trong môi trường, các cá th luôn có xu hướng qun t vi nhau.
- Ý 3 đúng.
- Ý 4 sai hình 2 kiu phân b thường gặp khi điu kin sống được phân b một cách đồng đều trong
môi trường và khi không có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th.
- Ý 5, 6, 7 đúng.
- Ý 8 sai hình 1 kiu phân b thường gặp khi điều kin sng phân b một cách đồng đều trong môi
trường và khi các cá th trong qun th s cnh tranh gay gt.
Để nh cách phân b rt d:
- cnh tranh gay gt nên buc các th phi phân b đồng đều để tránh s cạnh tranh đúng không
nào!!
Trang 54
- Phân b theo nhóm thì nhiên giúp cho các th h tr ln nhau tn dng ngun sng tốt hơn,
cũng giống như chúng ta làm việc theo nhóm, phi hợp ăn ý để cho hiu qu công vic tt nht.
- Phân b ngu nhiên chc chắn trong môi trường lúc y điều kin sng phân b đều không s
cnh tranh thì các cá th mi có th phân b ch nào cũng được nh.
Câu 106. Đáp án C
- Ý 1 đúng.
- Ý 2 sai vì biến động không theo chu kì thưng xy ra vi nhng loài có vùng phân b hẹp và kích thước
qun th nh.
- Ý 3 đúng. Các loài sinh vật kích thước nh tui th thấp thường biến động theo chu ngày đêm.
d như số ng th ca các loài thc vt nổi tăng vào ban ngày, giảm vào ban đêm. Ngược li, s
ng th ca các loài động vt ni lại tăng vào ban đêm, gim vào ban ngày do chúng sinh sn tp
trung vào ban đêm.
- Ý 4 sai cnh tranh không nhân t duy nhất điu chnh s ng cá th ca qun th. Ngoài s cnh
tranh gia các cá th trong qun th còn s di cư, mối quan h con mi vật ăn thịt, vt ch - sinh
cùng là những cơ chế quan trọng điều chnh s ng cá th ca qun th.
- Ý 5 sai vì hiện tượng “tự tỉa thưa” đều gp thc vật và động vt.
- Ý 6 đúng.
- Ý 7 sai nh cnh tranh s ng và s phân b ca các cá th trong qun th duy trì mc độ
phù hợp, đảm bo s tn ti và phát trin.
- Ý 8 sai các cây thông nha lin r vi nhau là ví d v quan h h tr gia các th trong qun th.
Nh đó nước mui khoáng do r ca y y hút vào kh năng dẫn truyn sang y khác quan
phn r lin nhau. Các cây thông nha lin r sinh trưởng nhanh hơn khả năng chịu hn tốt hơn các
cây sng riêng r. Cây lin r b cht ngn sy chi mi sm và tốt hơn cây không liền r.
- Ý 9 đúng.
Câu 107. Đáp án D
Câu 108. Đáp án B
B sai môi trường cung cp ngun sng cho sinh vt làm ảnh hưởng trc tiếp hoc gián tiếp đến s tn
tại, sinh trưởng và phát trin ca sinh vt.
Câu 109. Đáp án B
- Ý 1 đúng.
- Ý 2 sai vì tui sinh lí là thi gian sng có th đạt ti ca mt cá th trong qun th.
- Ý 3 sai vì tui sinh thái là thi gian sng thc tế ca cá th.
- Ý 4 đúng.
- Ý 5 đúng.
- Ý 6 sai mức độ sinh sn ca qun th sinh vt không nhng ph thuc thức ăn trong môi trường
còn ph thuc vào s ng trng hay con non ca mt lứa đẻ, s lứa đẻ ca mt th cái trong
đời… và tỉ l đực/ cái ca qun th.
- Ý 7 đúng.
- Ý 8 sai vì đường cong tăng trưởng thc tế có hình ch S.
Câu 110. Đáp án C
- Ý 1 đúng.
Trang 55
- Ý 2 đúng.
- Ý 3 sai vì trong điều kiện môi trường b gii hạn, đường cong tăng trưởng (thc tế) có dng ch S.
- Ý 4 đúng.
- Ý 5 sai theo thi gian s ng của chúng tăng rất nhanh nhưng thưng giảm đột ngt ngay c khi
kích thước qun th chưa đạt tối đa do chúng mẫn cm với các tác động ca các nhân t vô sinh.
Câu 111. Đáp án C
Câu 112. Đáp án A
- Nếu kích thước qun th xuống dưới mc ti thiu, s ng cá th quá ít dy ra hiện tượng giao phi
gn làm nghèo vn gen, gim s đa dạng di truyn, làm qun th b suy thoái. Ý 1 đúng.
- S ng th quá ít nên các th h tr nhau s ít đi, dễ b nhng vật ăn tht khác tn công, không
tn dụng được ngun sng của môi trường tt, không chng chọi được vi s thay đổi của môi trường.
Điều này cũng làm cho quần th suy thoái. Ý 2 đúng.
- S ng cá th quá ít làm các cá th đực và cái ít cơ hội tiếp xúc nhau dẫn đến kh năng sinh sản gim.
- S ng cá th ít nên s cnh tranh gia các cá th không cao nên ý 4 không đúng.
Câu 113. Đáp án C
- Ý 1 sai vì nhng kiu quan h: cạnh tranh, kí sinh cùng loài, ăn thịt đồng loi gia các cá th trong qun
th không dẫn đến tiêu dit loài mà giúp cho loài tn ti và phát trin một cách hưng thịnh.
- Ý 2 đúng.
- Ý 3 đúng khi quần th mất đi nhóm tuổi trước sinh sản đang sinh sn s làm cho qun th ch tn
ti nhóm tui sau sinh sn, khi đó làm quần th mt kh năng sinh sản, dn b suy thoái và dit vong.
- Ý 4, 5, 6, 7, 8 đúng.
Vy a = 7 và b = 1. Ta chn C.
Câu 114. Đáp án A
Câu 115. Đáp án C
Câu 116. Đáp án C
Điu kin thí nghiệm môi trường lý tưởng vi khun E.Coli sinh sn rất nhanh trong điu kin thí
nghim vi s ợng tăng nhanh theo hàm mũ. Do đó, s tăng trưởng ca qun th vi khun E.Coli tăng
trưởng theo tiềm năng sinh học.
Câu 117. Đáp án D
Khi đánh bắt được càng nhiu con non nghĩa việc khai thác đã quá mc. Nếu tiếp tục đánh bắt
thêm, qun th s suy kiệt. Đây vấn đề đáng quan tâm c ta hin nay, chính s đánh bắt quá
mức không quan tâm đến s tn ti ca qun th sinh vt biển đã làm rất nhiu loài quý hiếm rơi vào
tình trng dit vong.
Câu 118. Đáp án D
Câu 119. Đáp án B
Câu 120. Đáp án B
| 1/55

Preview text:

CHƯƠNG 1: CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
I. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

1. Môi trường sống
- Là phần không bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp hay gián tiếp tác
động lên sự sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
- Mỗi loài sinh vật có những đặc điểm thích nghi về hình thái, sinh lý– sinh thái và tập tính với môi
trường sống đặc trưng. Chẳng hạn, sống trong nước, cá thường có thân hình thoi, có vẩy hay da trần được
phủ bởi chất nhờn, có vây bơi. Những động vật sống trên tán cây có chi dài, leo trèo giỏi (khỉ, vượn) hay
có màng da nối liền thân với các chi để “bay” chuyền từ tán cây này sang tán cây khác (sóc bay, cầy bay)… - Các loại môi trường:
Môi trường đất gồm các lớp đất sâu khác nhau, trong đó có các sinh vật đất sinh sống.
Môi trường trên cạn bao gồm mặt đất và lớp khí quyển, là nơi sinh sống của phần lớn sinh vật trên trái đất.
Môi trường nước gồm những vùng nước ngọt, nước lợ và nước mặn có các sinh vật thủy sinh.
Môi trường sinh vật gồm có thực vật, động vật và con người, là nơi sống của các sinh vật khác như
sinh vật kí sinh, cộng sinh.
2.Nhân tố sinh thái
- Là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.
- Các nhóm nhân tố sinh thái:
Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh là tất cả các nhân tố vật lý và hóa học của môi trường xung quanh sinh vật.
Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh là thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa một
sinh vật (hoặc nhóm sinh vật) này với một sinh vật (hoặc nhóm sinh vật) khác sống xung quanh.
Trong nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh, nhân tố con người được nhấn mạnh là nhân tố có ảnh hưởng
lớn tới đời sống của nhiều sinh vật. Trang 1
3. Giới hạn sinh thái
- Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái của môi trường mà trong đó sinh vật có thể tồn tại
và phát triển ổn định theo thời gian. STUDY TIP
- Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho loài sinh vật thực
hiện các chức năng sống tốt nhất.
- Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.
- Trong giới hạn sinh thái có điểm giới hạn trên (max), điểm giới hạn dưới (min), khoảng cực thuận
(khoảng thuận lợi) và các khoảng chống chịu. Vượt ra ngoài các điểm giới hạn, sinh vật sẽ chết.
4. So sánh nơi ở và ổ sinh thái
- Nơi ở là địa điểm cư trú của loài.
- Ổ sinh thái là cách sinh sống của loài đó, là một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh
thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
Ý nghĩa của việc phân ổ sinh thái
Trong thiên nhiên, các loài có ổ sinh thái giao nhau hoặc không giao nhau. Những loài có ổ sinh thái Trang 2
giao nhau, khi phần giao nhau càng lớn, sự cạnh tranh càng khốc liệt, dẫn đến có thể loại trừ nhau, tức
là loài thua cuộc hoặc bị tiêu diệt hoặc phải rời đi nơi khác. Do đó, các loài gần nhau về nguồn gốc
khi sống trong một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn, chúng có xu hướng phân hóa ổ
sinh thái để tránh cạnh tranh.
II. QUẦN THỂ SINH VẬT
Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian
xác định, vào một thời điểm nhất định. Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối tự do với nhau để
sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
1. Các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
a. Đặc điểm quan hệ hỗ trợ
- Sống quần tụ, hình thành bầy đàn hay xã hội. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể đảm bảo cho
quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
- Hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài thể hiện “hiệu quả nhóm”. VÍ DỤ
Các cây sống theo nhóm chịu đựng gió bão và hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn cây sống riêng rẽ. Các
cây thông nhựa có hiện tượng liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống
riêng rẽ, cây liền rễ bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
b. Đặc điểm quan hệ cạnh tranh
- Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi các cá thể tranh giành nhau thức ăn, nơi ở, ánh sáng và các nguồn sống
khác …, các con đực tranh giành con cái. Một số trường hợp kí sinh cùng loài hay ăn thịt đồng loại. Cá Trang 3
mập thụ tinh trong, phôi phát triển trong buồng trứng, các phôi nở trước ăn trứng chưa nở và phôi nở sau,
do đó, lứa con non ra đời chỉ một vài con, nhưng rất khỏe mạnh.
- Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp,
đảm bảo sự tồn tại và sự phát triển của quần thể. VÍ DỤ
- Cây trồng và cỏ dại thường cạnh tranh nhau giành ánh sáng, chất dinh dưỡng.
- Các con hổ, báo cạnh tranh nhau dành nơi ở, kết quả dẫn đến hình thành khu vực sinh sống của từng cặp hổ, báo bố mẹ.
- Khi thiếu thức ăn, cá mập cạnh tranh nhau và dẫn tới cá lớn ăn thịt cá bé, cá mập con nở ra trước ăn các
phôi non hay trứng chưa nở.
2. Ý nghĩa của quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh
- Quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh trong quần thể là các đặc điểm thích nghi của sinh vật với môi trường
sống, đảm bảo sự tồn tại và phát triển hưng thịnh.
- Quan hệ hỗ trợ mang lại lợi ích cho các cá thể, các cá thể khai thác được tối ưu nguồn sống của môi
trường, các con non được bố mẹ chăm sóc tốt hơn, chống chọi với điều kiện bất lợi của tự nhiên và tự vệ
tránh kẻ thù tốt hơn, … Nhờ đó mà khả năng sống sót và sinh sản của những cá thể tốt hơn.
III. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ
1. Đặc điểm phân bố của các cá thể trong không gian
Đồng đều Ngẫu nhiên Theo nhóm
Điều kiện sống Điều kiện sống phân bố Điều kiện sống
phân bố đồng đồng đều. phân bố không đều. đồng đều. Đặc
Giữa các cá thể Giữa các cá thể trong Các cá thể sống điểm
trong quần thể có quần thể không có sự cạnh thành bầy đàn
sự cạnh tranh tranh gay gắt, không có tập trung ở nơi
gay gắt, tính lãnh tính lãnh thổ cao mà cũng có điều kiện thổ cao.
không thích sống tụ họp. sống tốt nhất.
Giảm cạnh tranh. Khai thác và sử dụng Hỗ trợ nhau. Ý nghĩa
nguồn sống có hiệu quả.
Chim cánh cụt, Cây gỗ trong rừng mưa Hươu, trâu rừng cỏ trên
thảo nhiệt đới, sò sống ở phù sống thành bầy Ví dụ nguyên, chim hải sa,.. đàn, giun sống ở nơi có độ ẩm Trang 4 âu,… cao, cỏ lào…
2. Tỉ lệ giới tính
- Tỉ lệ giới tính là tỉ số giữa số lượng cá thể đực, số lượng cá thể cái trong quần thể. Tỉ lệ giới tính thường
xấp xỉ 1/1. Tuy nhiên, trong quá trình sống tỉ lệ này có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời gian và điều kiện sống.
Ý nghĩa của tỉ lệ giới tính
Sự hiểu biết về tỉ lệ giới tính có ý nghĩa quan trọng trong chăn nuôi gia súc, bảo vệ môi trường. Trong
chăn nuôi, người ta có thể tính toán một tỉ lệ các con đực và cái phù hợp để đem lại hiệu quả kinh tế. Ví
dụ, các đàn gà, hươu, nai, … người ta có thể khai thác bớt một số lượng lớn các cá thể đực mà vẫn duy trì
được sự phát triển của đàn. STUDY TIP
Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều
kiện môi trường thay đổi.
3. Đặc điểm các nhóm tuổi khác nhau trong quần thể
- Các cá thể trong quần thể được phân chia thành các nhóm tuổi: nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh
sản, nhóm tuổi sau sinh sản.
- Ngoài ra, người ta còn phân chia cấu trúc tuổi thành tuổi thọ sinh lí, tuổi thọ sinh thái và tuổi quần thể.
Tuổi thọ sinh lí là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
Tuổi thọ sinh thái là thời gian sống thực tế của cá thể.
Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
a. Nhân tố ảnh hưởng đến các nhóm tuổi
- Quần thể có cấu trúc tuổi đặc trưng, nhưng cấu trúc đó cũng luôn thay đổi phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
- Khi nguồn sống từ môi trường suy giảm, điều kiện khí hậu xấu đi hoặc có dịch bệnh… các cá thể non và
già bị chết nhiều hơn cá thể thuộc nhóm tuổi trung bình.
- Trong điều kiện thuận lợi, nguồn thức ăn phong phú, các con non lớn lên nhanh chóng, sinh sản tăng, từ
đó kích thước quần thể tăng lên. STUDY TIP
Ngoài ra, nhóm tuổi của quần thể thay đổi còn có thể phụ thuộc vào một số yếu tố khác như mùa sinh sản tập tính di cư,…
b. Đặc điểm tháp tuổi của quần thể
Tháp tuổi chỉ ra 3 trạng thái phát triển số lượng của quần thể: quần thể đang phát triển (quần thể trẻ),
quần thể ổn định và quần thể suy thoái (quần thể già).
+ Quần thể trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản cao.
+ Quần thể ổn định có tỉ lệ nhóm trước và đang sinh sản xấp xỉ như nhau.
+ Quần thể suy thoái có tỉ lệ nhóm trước sinh sản nhỏ hơn nhóm đang sinh sản. Trang 5 LƯU Ý
Khi xếp liên tiếp các nhóm tuổi từ non đến già, ta có tháp tuổi hay tháp dân số. Mỗi nhóm tuổi được xem
như một đơn vị cấu trúc tuổi của quần thể. Do đó, khi môi trường biến động, tỉ lệ các nhóm tuổi biến đổi
theo, phù hợp với điều kiện mới. Nhờ thế, quần thể duy trì được trạng thái ổn định của mình.
IV. BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
Biến động số lượng của quần thể là sự tăng, giảm số lượng cá thể của quần thể quanh giá trị cân bằng
tương ứng với sức chứa của môi trường (sinh sản cân bằng với tử vong).
1. Các kiểu biến động số lượng
Có 2 kiểu biến động số lượng: biến động không theo chu kỳ và biến động theo chu kỳ.
Biến động không theo chu kỳ xảy ra do các yếu tố ngẫu nhiên, không kiểm soát được như thiên tai, dịch bệnh.
Biến động theo chu kỳ xảy ra do các yếu tố biến đổi có chu kỳ như chu kỳ ngày đêm, chu kỳ tuần trăng và
hoạt động của thủy triều, chu kỳ mùa, chu kỳ nhiều năm.
- Chu kì ngày đêm, phổ biến ở sinh vật phù du, như các loài tảo có số lượng cá thể tăng vào ban ngày
và giảm vào ban đêm, do ban ngày tầng nước được chiếu sáng nên chúng quang hợp và sinh sản nhanh.
- Chu kì tuần trăng và hoạt động của thủy triều, như rươi sống ở nước lợ các vùng ven biển Bắc bộ đẻ
rộ nhất vào các ngày thuộc pha trăng khuyết.
- Chu kì mùa, mùa xuân và mùa hè là thời gian thuận lợi nhất cho sinh sản và phát triển của hầu hết
các loài động vật và thực vật. Như ruồi, muỗi sinh sản và phát triển nhiều nhất vào các tháng xuân hè,
giảm vào các tháng mùa đông.
- Chu kì nhiều năm, như loài chuột thảo nguyên có chu kì biến động số lượng theo chu kì từ 3-4 năm.
2. Nguyên nhân gây biến đổi số lượng cá thể trong quần thể
Hai nhóm nhân tố sinh thái gây nên biến động số lượng cá thể của quần thể là các nhân tố vô sinh và các nhân tố hữu sinh.
- Các nhân tố vô sinh tác động trực tiếp và một chiều lên sinh vật mà không phụ thuộc vào mật độ cá thể
trong quần thể nên còn được gọi là các nhân tố sinh thái không phụ thuộc mật độ cá thể trong quần thể.
Các nhân tố sinh thái vô sinh ảnh hưởng tới trạng thái sinh lí của các cá thể. Sống trong điều kiện tự nhiên
không thuận lợi, mức sinh sản của cá thể giảm, khả năng thụ tinh kém, sức sống của con non thấp, … Trang 6
- Các nhân tố hữu sinh như sự cạnh tranh giữa các cá thể trong cùng đàn, số lượng kẻ thù ăn thịt, mức
sinh sản và mức độ tử vong, sự phát tán của các cá thể trong quần thể … là các yếu tố bị chi phối bởi mật
độ cá thể của quần thể nên gọi là các nhân tố phụ thuộc mật độ cá thể trong quần thể. Các nhân tố hữu
sinh ảnh hưởng rất lớn đến khả năng tìm kiếm thức ăn, nơi ở, nơi đẻ trứng, khả năng sinh sản và nở trứng,
khả năng sống sót của con non, … và do đó ảnh hưởng tới số lượng cá thể trong quần thể. VÍ DỤ
Đối với sâu bọ ăn thực vật thì các nhân tố khí hậu có vai trò quyết định, còn đối với chim nhân tố quyết
định lại thường là thức ăn vào mùa đông và sự cạnh tranh nơi làm tổ vào mùa hè.
3. Ý nghĩa của nghiên cứu về biến động số lượng cá thể
Những nghiên cứu về biến động số lượng cá thể có thể giúp các nhà nông nghiệp xác định đúng lịch thời
vụ, để vật nuôi, cây trồng sinh trưởng trong điều kiện thích hợp nhất trong năm, nhằm đạt được năng suất
cao. Đồng thời giúp các nhà bảo vệ môi trường chủ động trong việc hạn chế sự phát triển quá mức của
các loài sinh vật gây hại, gây mất cân bằng sinh thái.
4. Quần thể điều chỉnh số lượng cá thể
a. Cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể trong quần thể
Khi số lượng cá thể giảm xuống quá thấp hoặc tăng lên quá cao, các nhân tố của môi trường hoặc có thể
tác động làm giảm số cá thể của quần thể hoặc tác động làm tăng số cá thể của quần thể:
- Trong điều kiện môi trường thuận lợi (môi trường có nguồn sống dồi dào, ít sinh vật ăn thịt …) quần thể
tăng mức sinh sản, giảm mức độ tử vong, nhiều cá thể từ nơi khác nhập cư tới sống trong quần thể, …
làm cho số lượng cá thể trong quần thể tăng lên nhanh chóng, đôi khi vượt hơn mức độ bình thường.
- Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng cao, sau một thời gian, nguồn sống trở nên thiếu hụt, nơi sống
chật chội,… cạnh tranh gay gắt lại diễn ra làm hạn chế gia tăng số cá thể của quần thể. STUDY TIP
Trạng thái cân bằng của quần thể đạt được khi quần thể có số lượng cá thể ổn định và cân bằng với khả
năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
b. Xu hướng điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể ở mức cân bằng
- Trong tự nhiên, quần thể có xu hướng điều chỉnh mật độ cá thể của quần thể ở mức cân bằng là do: mật
độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, tới mức độ sinh
sản và tử vong của cá thể. Khi số lượng cá thể thấp mà điều kiện sống của môi trường thuận lợi (như
nguồn sống dồi dào, khí hậu phù hợp,…) số cá thể mới sinh ra tăng lên. Ngược lại, khi số lượng cá thể
tăng cao dẫn tới điều kiện sống của môi trường không thuận lợi, số cá thể bị chết tăng lên. LƯU Ý
Hiện tượng “tự tỉa thưa” là kết quả cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. Ví dụ do điều kiện môi
trường thích hợp, các cây non mọc quá dày, nhiều cây không nhận được ánh sáng và muối khoáng nên
chết dần, số còn lại đủ duy trì mật độ vừa phải, cân bằng với điều kiện môi trường chúng sống. Trang 7 CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1. Giới hạn sinh thái là:
A. Khoảng giá trị xác định của nhiều nhân tố sinh thái tác động qua lại lẫn nhau mà ở đó sinh vật có thể
tồn tại và phát triển được theo thời gian.
B. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái tác động qua lại lẫn nhau mà ở đó sinh vật có thể
tồn tại và phát triển được theo thời gian.
C. Là khoảng không gian sinh thái ở đó chứa đựng tất cả các nhân tố sinh thái cùng tác động qua lại với
nhau giúp cho sinh vật có thể tồn tại và phát triển qua thời gian.
D. Là giá trị cực đại của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển qua thời gian.
Câu 2. Cho các phát biểu nói về giới hạn sinh thái là:
1. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của nhiều nhân tố sinh thái tác động qua lại lẫn nhau mà
ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển được theo thời gian.
2. Cơ thể còn non và cơ thể trưởng thành nhưng có trạng thái sinh lý thay đổi đều có giới hạn sinh thái hẹp.
3. Khoảng chống chịu là khoảng giá trị thuộc giới hạn sinh thái, tuy nhiên các nhân tố sinh thái gây ức
chế hoạt động sinh lý của sinh vật.
4. Loài phân bố càng rộng thì giới hạn sinh thái càng hẹp.
5. Xác định nhân tố sinh thái nhằm tạo điều kiện cho việc di nhập giống vật nuôi cây trồng từ vùng này sang vùng khác.
6. Loài sống ở vùng cực có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng gần xích đạo.
Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3. Những nội dung nào sau đây là đúng?
1. Các loài sinh vật phản ứng khác nhau đối với nhiệt độ môi trường.
2. Động vật hằng nhiệt có vùng phân bố rộng hơn động vật biến nhiệt.
3. Chỉ có động vật mới phản ứng với nhiệt độ môi trường còn thực vật thì không phản ứng.
4. Động vật biến nhiệt có khả năng thay đổi nhiệt độ cơ thể theo nhiệt độ môi trường nên có khả năng
thích nghi hơn so với động vật hằng nhiệt.
5. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến lượng thức ăn và tốc độ tiêu hóa của sinh vật. A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (2) C. (1), (4), (5) D. (3), (2), (4)
Câu 4. Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đối với sinh vật?
1. Biến đổi hình thái và sự phân bố.
2. Tăng tốc độ các quá trình sinh lý.
3. Ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp, hút nước và thoát nước của cây trồng.
4. Ảnh hưởng đến nguồn thức ăn và tiêu hóa của sinh vật. A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 5. Khi nói đến kích thước quần thể, khẳng định nào sau đây không chính xác?
A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa, và giá trị này là khác nhau giữa các loài.
B. Khi kích thước quần thể giảm xuống mức tối thiểu, khả năng sinh sản của các cá thể giảm sút. Trang 8
C. Kích thước quần thể chính là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
D. Kích thước quần thể đạt giá trị tối đa thì khả năng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
Câu 6. Quần thể sẽ tăng trưởng kích thước theo đồ thị dạng chữ J trong điều kiện:
A. Khả năng cung cấp điều kiện sống không tốt, sự di cư theo mùa thường xuyên xảy ra.
B. Khả năng cung cấp điều kiện sống không tốt, hạn chế khả năng sinh sản của quần thể.
C. Khả năng cung cấp điều kiện sống đầy đủ, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu phát triển của quần thể.
D. Điều kiện thức ăn đầy đủ, không gian cư trú bị giới hạn gây nên sự biến động số lượng cá thể.
Câu 7. Ngày nay thường xuất hiện hiện tượng khai thác quá mức các loài động vật, thực vật quí hiếm
khiến số lượng cá thể giảm xuống mức báo động dẫn đến nguy cơ tuyệt chủng. Số lượng cá thể của quần
thể ở mức thấp là nguyên nhân dẫn đến nguy cơ suy vong vì:
A. Kích thước quần thể quá nhỏ dễ chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên, dẫn đến biến động di
truyền, làm nghèo vốn gen của quần thể.
B. Kích thước quần thể quá nhỏ dẫn đến sự suy giảm di nhập gen, làm giảm sự đa dạng di truyền.
C. Số lượng cá thể của quần thể quá ít dẫn đến nguy cơ xuất cư sang quần thể khác.
D. Số lượng cá thể quá ít làm tăng giao phối cận huyết, tăng dần số alen lặn có hại.
Câu 8. Có 1200 cá thể chim, để 1200 cá thể chim này trở thành một quần thể thì cần bao nhiêu điều kiện
trong những điều kiện dưới đây:
1. Cùng sống với nhau trong một khoảng thời gian dài.
2. Các cá thể chim này phải cùng một loài.
3. Cùng sống trong một môi trường vào một khoảng thời điểm xác định.
4. Có khả năng giao phối với nhau để sinh con hữu thụ.
Số điều kiện cần là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 9. Điều nào sau đây không đúng với quần thể tăng trưởng theo đường cong hàm số mũ?
A. Kích thước quần thể nhỏ.
B. Khả năng thích nghi cao phục hồi quần thể một cách nhanh chóng.
C. Chịu tác động chủ yếu của các nhân tố hữu sinh.
D. Tuổi thọ thấp, tập tính chăm sóc con non kém.
Câu 10. Một số cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối liền với nhau (liền rễ). Hiện
tượng này thể hiện mới quan hệ:
A. Cạnh tranh cùng loài
B. Hỗ trợ cùng loài C. Cộng sinh
D. Hỗ trợ khác loài
Câu 11. Những phát biểu không đúng khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể?
1. Quan hệ cạnh tranh trong quần thể thường gây hiện tượng suy thoái dẫn đến diệt vong.
2. Khi mật độ vượt quá sức chịu đựng của môi trường các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản.
3. Sự phân công trách nhiệm của ong chúa, ong thợ, ong mật trong cùng một đàn ong biểu thị mối
quan hệ hỗ trợ cùng loài.
4. Các cá thể trong quần thể có khả năng chống lại dịch bệnh khi sống theo nhóm. Trang 9
5. Do điều kiện bất lợi nên cạnh tranh cùng loài được coi là ảnh hưởng xấu đến sự tồn tại và phát triển của loài.
A. (1), (2), (4), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (5)
Câu 12. Cho ví dụ sau về khả năng lọc nước của một loài thân mềm (Sphaerium corneum): Số lượng 1 5 10 15 20 con Tốc độ lọc 3,4 6,9 7,5 5,2 3,8 (ml/ giờ)
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Đây là ví dụ về hỗ trợ loài.
B. Tốc độ lọc tốt nhất là 7,5 ml/ giờ (10 con).
C. Số lượng cá thể càng cao thì tốc độ lọc càng nhanh.
D. Ví dụ trên phản ánh hiệu quả nhóm.
Câu 13. Nếu như trong một mẻ lưới đánh cá ở hồ thu được số lượng cá con nhiều hơn, còn cá lớn thì rất
ít, điều đó chứng tỏ:
A. Cá đang bước vào thời kì sinh sản.
B. Nghề cá đang khai thác hiệu quả.
C. Nghề cá chưa khai thác hết tiềm năng.
D. Nghề cá đang rơi vào tình trạng khai thác quá mức.
Câu 14. Khi kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới
diệt vong. Giải thích nào sau đây là không hợp lý?
A. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xuyên xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.
B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những
thay đổi của môi trường.
C. Khả năng sinh sản giảm do cơ hội gặp nhau giữa cá thể đực và cái giảm.
D. Nguồn sống của môi trường giảm không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự phân bố của các thể trong quần thể?
A. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh
gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa
các cá thể trong quần thể.
C. Một trong các ý nghĩa của kiểu phân bố đồng đều là giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D. Một trong các ý nghĩa của phân bố theo nhóm là giúp các cá thể trong quần thể hỗ trợ nhau chống lại
điều kiện bất lợi của môi trường sống.
Câu 16. Khả năng thích nghi của động vật ở nơi không có ánh sáng là?
A. Cơ quan thị giác phát triển.
B. Cơ quan xúc giác tiêu giảm.
C. Nhận biết nhau bằng mùi đặc trưng. Trang 10
D. Cơ quan thị giác tiêu giảm.
Câu 17. Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh:
A. Kiểu phân bố của quần thể.
B. Kích thước quần thể.
C. Cấu trúc tuổi của quần thể.
D. Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 18. Cho các hoạt động sau:
1. Gà thường đi kiếm ăn vào buổi sáng tới khi trời tối mới về chuồng.
2. Cây họ đậu mở lá khi trời sáng và khép lại khi trời tối.
3. Cây thường mọc cong về nơi có ánh sáng.
4. Xoan thường rụng lá vào mùa đông.
5. Hoa Quỳnh thường nở vào lúc đêm khuya.
6. Chim di cư từ nơi giá lạnh về nơi ấm áp để sinh sản.
7. Khi gặp lạnh người thường có phản ứng nổi gai ốc.
Số hoạt động không phải là nhịp sinh học là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Có bao nhiêu mối quan hệ trong số những mối quan hệ sau đây không phải là mối quan hệ của
quần thể được phản ánh trong hình
(1) Cây tranh nhau giành ánh sáng, dinh dưỡng, có thể làm cây yếu bị đào thải, dẫn đến sự tỉa thưa ở 1
cây (cành lá kém xum xuê), hoặc ở cả quần thể làm mật độ giảm.
(2) Các cây mọc thành nhóm (rặng, bụi, rừng) chịu gió bão và sống tốt hơn cây sống riêng.
(3) Thiếu thức ăn hay nơi ở, các động vật cùng quần thể ẩu đả, dọa nạt nhau (bằng tiếng hú, động tác)
nên cá thể yếu hơn bị đào thải hay phải tách đàn.
(4) Bảo vệ nơi sống, nhất là vào mùa sinh sản  Mỗi nhóm có lãnh thổ riêng, một số phải đi nơi khác.
(5) Ong, kiến, mối sống thành xã hội, có phân chia cấp bậc và chức năng rõ ràng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Một nhà sinh thái học đang nghi ngờ một quần thể tăng trưởng một cách nhanh chóng, cơ sở nào
để ông ta khẳng định điều đó?
A. Chứa nhiều cá thể tiền sinh sản hơn cá thể đang sinh sản.
B. Kích thước quần thể gần với sức chứa của môi trường.
C. Kích thước quần thể thấp hơn sức chứa của môi trường.
D. Chứa nhiều cá thể đang trong thời kì sinh sản.
Câu 21. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
A. Nguồn thức ăn từ môi trường
B. Sức sinh sản
C. Sức tử vong
D. Kích thước quần thể Trang 11
Câu 22. Hai loài sinh vật có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng nhau trong đó có một loài rộng thực và một loài
hẹp thực cùng sống chung trong một quần xã. Nguyên nhân phổ biến giúp chúng có thể cùng sinh sống trong một sinh cảnh là:
A. Chúng phân hóa về không gian sống để kiếm ăn trong phạm vi cư trú của mình.
B. Loài hẹp thực bị cạnh tranh loại trừ và bị đào thải khỏi quần xã.
C. Loài hẹp thực di cư sang một quần xã khác để giảm bớt sự cạnh tranh đối với loài rộng thực .
D. Chúng hỗ trợ nhau tìm kiếm con mồi và chia sẻ con mồi kiếm được.
Câu 23. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự ảnh hưởng của các nhân tố lên đời sống sinh vật?
A. Các tia tử ngoại giúp sinh vật có thể tổng hợp vitamin D tuy nhiên có thể gây ra đột biến.
B. Vào mùa đông, thời gian chiếu sáng ít, sâu sòi thường đình dục.
C. Môi trường nước là môi trường thích hợp với động vật có giới hạn chịu nhiệt rộng.
D. Cây đước có nhiều rễ phụ đâm ra từ thân xuống nhằm giữ vững cơ thể đó là sự thích nghi của cơ thể với môi trường sống.
Câu 24. Sau khi nghiên cứu quần thể cá chép trong một cái ao người ta thu được kết quả như sau: 15% cá
thể trước tuổi sinh sản, 50% cá thể ở tuổi sinh sản, 35% cá thể sau sinh sản, biện pháp nào mang lại hiệu
quả kinh tế hơn cả để trong thời gian tới tỉ lệ số cá thể trước tuổi sinh sản sẽ tăng lên?
A. Thả vào ao cá những cá thể cá chép con.
B. Thả vào ao cá những cá thể trước sinh sản và đang sinh sản.
C. Thả vào ao cá những cá thể đang sinh sản.
D. Đánh bắt những cá thể sau tuổi sinh sản.
Câu 25. Kết luận nào sau đây không đúng về động vật hằng nhiệt?
A. Các loài thuộc lớp thú, chim là động vật hằng nhiệt.
B. Động vật hằng nhiệt ở vùng lạnh có kích thước nhỏ hơn động vật hằng nhiệt ở vùng nóng.
C. Khi ngủ đông gấu vẫn giữ được nhiệt độ cơ thể ổn định.
D. Động vật hằng nhiệt có cơ chế tự điều chỉnh được nhiệt độ cơ thể.
Câu 26. Sự quần tụ giúp sinh vật:
1. Dễ dàng săn mồi và chống lại kẻ thù tốt hơn.
2. Dễ bắt cặp trong mùa sinh sản.
3. Khả năng chống chịu với các điều kiện bất lợi của thời tiết sẽ cao hơn.
4. Có giới hạn sinh thái rộng hơn. A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 27. Về mặt sinh thái, cân bằng quần thể là:
A. Trạng thái thành phần kiểu gen của quần thể đạt mức cân bằng.
B. Trạng thái có quần thể có số lượng cá thể ổn định, phù hợp với sức chứa của môi trường.
C. Trạng thái mà quần thể có số lượng cá thể giữ nguyên không thay đổi.
D. Trạng thái mà thành phần kiểu gen của quần thể có tần số alen duy trì không thay đổi qua các thế hệ ngẫu phối.
Câu 28. Ứng dụng sự thích nghi của sinh vật đối với nhân tố ánh sáng trong sản xuất, người ta tiến hành:
A. Trồng cây ưa sáng trước, ưa bóng sau.
B. Trồng cây ưa bóng trước, ưa sáng sau. Trang 12
C. Trồng cả 2 loại cây trong cùng một thời điểm.
D. Cây ưa ẩm trước, cây chịu hạn trồng sau.
Câu 29. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ sinh trưởng và thời gian phát dục của sinh vật sẽ:
A. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục kéo dài.
B. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục rút ngắn.
C. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục rút ngắn.
D. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục kéo dài.
Câu 30. Cho các phát biểu sau về mật độ cá thể của quần thể, các phát biểu không đúng là:
1. Khi mật độ giảm tới mức tối thiểu thì sức sinh sản tăng tới mức tối đa.
2. Mật độ cá thể của quần thể không đánh giá được mức độ suy vong hay phát triển của một quần thể.
3. Ở trạng thái cân bằng, mức sinh sản là cao nhất.
4. Khi mật độ giảm nhanh thì sức sinh sản tăng.
5. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trưởng thành sống trong một đơn vị thể tích hoặc diện tích.
6. Mật độ cá thể trong quần thể luôn cố định theo thời gian. A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (4), (5) C. (1), (2), (5), (6) D. (2), (5), (6)
Câu 31. Những đặc trưng của quần thể giao phối là: (1) Tỉ lệ giới tính.
(2) Cấu trúc nhóm tuổi.
(3) Sự đa dạng về thành phần loài.
(4) Đặc trưng về mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài. (5) Kiểu phân bố.
A. (1), (2), (5)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4) D. (2), (4), (5)
Câu 32. Ban ngày tảo ở biển được chiếu sáng, sinh sản tăng, dẫn đến số lượng cá thể trong quần thể tăng.
Nhưng khi về đêm số lượng cá thể trong quần thể giảm xuống. Ví dụ trên đề cập đến hiện tượng:
A. Nhịp sinh học theo chu kì ngày đêm.
B. Biến động số lượng theo chu kì ngày đêm.
C. Biến động số lượng không theo chu kì. D. Thường biến.
Câu 33. Theo quan niệm hiện đại thì đặc trưng về mặt sinh thái của quần thể bao gồm:
A. Kích thước quần thể, tần số alen, tần số kiểu gen, kiểu phân bố.
B. Kích thước quần thể, sự phân bố, cấu trúc nhóm tuổi, tỉ lệ giới tính.
C. Tần số alen, tần số kiểu gen, kiểu tăng trưởng, cấu trúc nhóm tuổi.
D. Tần số kiểu gen, kiểu phân bố, tỉ lệ giới tính.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
1. Giới hạn sinh thái là một khoảng giá trị xác định của một hay một số nhân tố sinh thái mà tại đó sinh
vật có thể tồn tại và phát triển.
2. Loài có mức độ tiến hóa càng cao thì khả năng phân bố càng rộng vì giới hạn sinh thái hẹp.
3. Nhìn chung cây ở vùng nhiệt đới hẹp nhiệt hơn cây ở vùng ôn đới. Trang 13
4. Ngoài khoảng thuận lợi của giới hạn sinh thái sinh vật vẫn có thể tồn tại.
5. Để duy trì một số nhân tố nông nghiệp ở khoảng thuận lợi, con người thường cày bừa đất, bón phân,
tưới nước ở mức độ phù hợp cho cây trồng.
Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 35. Những loài có kích thước cá thể nhỏ, tuổi thọ thấp, thường sinh sản nhanh, kích thước quần thể
đông, do đó mức tử vong ở giai đoạn đầu phải cao tương ứng thì quần thể mới có thể tồn tại được trong
môi trường mà nguồn thức ăn có giới hạn. Những loài này có mấy đặc điểm đúng trong số các đặc điểm sau:
(1) Đường cong sống sót hình lõm.
(2) Đường cong tăng trưởng số lượng cá thể có hình chữ J trong giai đoạn đầu.
(3) Chúng mẫn cảm với tác động của các nhân tố hữu sinh.
(4) Chúng có khả năng chăm sóc con non tốt. A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 36. Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới thường có kích thước các phần nhô ra như tai, đuôi, chi
nhỏ hơn các phần tương ứng với loài có họ hàng gần gũi sống ở vùng xích đạo. Hiện tượng này phản ánh
ảnh hưởng của nhân tố nào? A. Nhiệt độ B. Độ ẩm C. Ánh sáng D. Gió
Câu 37. Phát biểu đúng về cấu trúc tuổi của quần thể trẻ là:
A. Đáy tháp rộng, nhóm tuổi trước sinh sản chiếm tỉ lệ cao.
B. Đáy tháp hẹp, nhóm tuổi đang sinh sản nhiều hơn nhóm tuổi trước sinh sản.
C. Đáy tháp rộng, cạnh tháp có chiều thẳng đứng.
D. Đáy tháp rộng vừa phải, tỉ lệ sinh cân bằng với tỉ lệ tử vong.
Câu 38. Quần thể nào sau đây phân bố đồng đều:
A. Những con giun sống ở nơi ẩm ướt.
B. Đám cỏ lào mọc ven rừng.
C. Những con dã tràng cùng nhóm tuổi trên bãi biển .
D. Những con sâu trên cây chuối.
Câu 39. Khi sống trong cùng một sinh cảnh, chung nguồn thức ăn. Để giảm bớt sự cạnh tranh, một số loài thường có xu hướng:
A. Một số loài tự tách ra khỏi quần thể sáp nhập vào quần thể khác.
B. Phân li ổ sinh thái.
C. Lựa chọn nơi ở mà có ít kẻ thù.
D. Phân li thành nhiều kiểu hình khác nhau.
Câu 40. Để thích nghi với môi trường nước, một số loài có mang (cá, tôm) đặc điểm này giúp cá, tôm:
A. Bơi nhanh hơn trong môi trường nước.
B. Định hướng khi bơi ở mực nước sâu, thiếu ánh sáng.
C. Lấy được lượng oxi hòa tan ít ỏi trong nước.
D. Để giúp duy trì thân nhiệt. Trang 14
Câu 41. Một quần thể giao phối đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng do độ đa dạng di truyển ở mức
thấp. Để tăng độ đa dạng di truyền cho quần thể một cách nhanh nhất người ta sử dụng cách nào trong các cách dưới đây?
A. Kiểm soát quần thể cạnh tranh và vật ăn thịt gây nguy hiểm cho quần thể nói trên.
B. Thiết lập một khu bảo tồn để bảo vệ môi trường sống của quần thể nói trên .
C. Du nhập thêm một lượng cá thể mới đã bị loại từ quần thể khác.
D. Bắt tất cả số cá thể còn lại trong quần thể cho sinh sản bắt buộc rồi thả ra môi trường tự nhiên.
Câu 42. Điều nào sau đây cho thấy rõ nhất một quần thể đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng?
A. Quần thể bị chia cắt thành nhiều quần thể nhỏ.
B. Kích thước quần thể dao động xung quanh 500 cá thể.
C. Loài này rất hiếm.
D. Độ đa dạng di truyền của quần thể đang ngày một suy giảm.
Câu 43. Loài chuột cát ở đài nguyên có giới hạn chịu nhiệt từ 5  0 C  30 C
 và có khoảng thuận lợi từ 0 C   20 C
 . Ví dụ đã cho nói đến quy luật sinh thái nào?
A. Tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường.
B. Quy luật giới hạn sinh thái.
C. Quy luật tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái.
D. Quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
Câu 44. Tại một hồ nuôi cá người ta thấy có 2 loài cá chuyên ăn động vật nổi, một loài sống ở nơi thoáng
đãng, một loài thì luôn sống nhờ các vật trôi nổi trong nước, chúng cạnh tranh gay gắt. Người ta tiến hành
thả vào hồ một ít rong với mục đích chính là:
A. Giảm sự cạnh tranh giữa 2 loài.
B. Tăng hàm lượng oxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong.
C. Rong làm nguồn thức ăn cho cá.
D. Giúp giữ độ pH của nước trong hồ ổn định.
Câu 45. Quần thể ruồi nhà thường xuất hiện nhiều vào mùa hè trong năm, còn vào thời gian khác thì hầu
như giảm hẳn. Quần thể này:
A. Biến động số lượng theo chu kì năm.
B. Không phải biến động số lượng.
C. Biến động số lượng theo chu kì mùa.
D. Biến động số lượng không theo chu kì.
Câu 46. Nguyên nhân của hiện tượng biến động số lượng theo chu kì là:
A. Do mỗi năm lại có sự thay đổi của các loại dịch bệnh tấn công sinh vật.
B. Do những thay đổi có tính chu kì của môi trường .
C. Do những thay đổi có tính chu kì xảy ra hàng năm.
D. Do hoạt động của thiên tai.
Câu 47. Nhóm nào sau đây chỉ có động vật hằng nhiệt:
A. Chim bói cá, cá voi, cá thu, thằn lằn.
B. Cá voi, cá sấu, hải cẩu, chim cánh cụt.
C. San hô, cá sấu, cá mập, chim cánh cụt. Trang 15
D. Chim bói cá, cá voi, chim hải âu, chim cánh cụt.
Câu 48. Kiểu phân bố nào phổ biến nhất trong tự nhiên:
A. Phân bố ngẫu nhiên
B. Phân bố theo nhóm
C. Phân bố đồng đều
D. Phân bố theo độ tuổi
Câu 49. Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây không chính xác:
A. Cơ thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể cùng lứa tuổi nhưng không bị bệnh.
B. Loài ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn loài sống ở vùng cửa sông.
C. Loài có vùng phân bố càng rộng thì có giới hạn sinh thái càng hẹp.
D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái.
Câu 50. Sự biến động số lượng cá thể luôn dẫn tới thay đổi:
A. Ổ sinh thái của loài.
B. Giới hạn sinh thái của các cá thể trong quần thể.
C. Kích thước của môi trường sống.
D. Kích thước quần thể.
Câu 51. Hình vẽ trên biểu thị sự biến động số lượng cá thể của quần thể mèo rừng và thỏ là loại biến động:
A. Không theo chu kì B. Theo chu kì mùa
C. Theo chu kì nhiều năm
D. Theo chu kỳ tuần trăng
Câu 52. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Cạnh tranh là động lực của tiến hóa.
B. Cạnh tranh làm giảm sự đa dạng sinh học do làm chết nhiều loài sinh vật.
C. Mối quan hệ cạnh tranh chỉ xảy ra đối với những loài khác nhau, không có sự cạnh tranh trong cùng một loài.
D. Cạnh tranh là hiện tượng hiếm gặp, do sinh vật luôn có xu hướng quần tụ với nhau.
Câu 53. Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kì?
A. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8 C  .
B. Ở Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô… Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều.
C. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm.
D. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khi hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Trang 16
Câu 54. Lớp động vật nào sau đây có thân nhiệt phụ thuộc nhiều nhất vào nhiệt độ môi trường: A. Bò sát B. Chim C. Cá xương D. Thú
Câu 55. Cho hình sau:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Biến động số lượng của hai loại này không theo chu kì.
B. Sự tăng và giảm số lượng cá thể chó sói và nai sừng tấm không phụ thuộc vào nhau.
C. Sự biến động số lượng quần thể nai sừng tấm diễn ra mạnh trong giai đoạn 1990-1996.
D. Sự gia tăng số lượng nai sừng tấm trong những năm 1965-1975 là một trong những nguyên nhân cho
sự gia tăng số lượng chó sói ở giai đoạn 1975-1980.
Câu 56. Hãy sắp xếp lại thứ tự theo kích thước quần thể lớn dần của các loài sau đây: Chó sói, chuột
cống, bọ dừa, nhái bén, voi, thỏ?
A. Bọ dừa, nhái bén, chuột cống, thỏ, chó sói, voi.
B. Voi, thỏ, chó sói, chuột cống, nhái bén, bọ dừa.
C. Nhái bén, chuột cống, bọ dừa, chó sói, thỏ, voi.
D. Voi, chó sói, thỏ, chuột cống, nhái bén, bọ dừa.
Câu 57. Hình sau thể hiện mối quan hệ nào?
A. Quan hệ hỗ trợ cùng loại
B. Quan hệ cạnh tranh cùng loài
C. Quan hệ ức chế cảm nhiễm
D. Hiện tượng tỉa thưa
Câu 58. Nói về quần thể, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mức độ sinh sản của quần thể đạt giá trị lớn nhất khi mật độ cá thể ở mức trung bình .
B. Mức độ sinh sản của quần thể tăng cao khi mật độ cá thể tăng cao.
C. Trong tự nhiên, các quần thể dễ dàng đạt kích thước tối đa.
D. Mức độ sinh sản không phụ thuộc vào mật độ quần thể. Trang 17
Câu 59. Ý nào sau đây không đúng về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể?
A. Cạnh tranh cùng loài lâu dần sẽ dẫn đến phân hóa ổ sinh thái.
B. Cạnh tranh cùng loài là một trong những động lực thúc đẩy cho sự tiến hóa.
C. Cạnh tranh đôi khi chỉ xảy ra ở một giới trong loài.
D. Cạnh tranh thường xảy ra ở động vật, ít xảy ra ở thực vật.
Câu 60. Nói về kích thước quần thể, ý nào sau đây không đúng?
A. Kích thước quần thể có 2 cực trị.
B. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
C. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
D. Kích thước tối đa mang đặc tính của loài.
Câu 61. Một quần thể có nguy cơ bị diệt vong nếu giảm mạnh số cá thể trong nhóm tuổi:
A. Nhóm tuổi sinh sản
B. Nhóm tuổi trước sinh sản
C. Nhóm tuổi sau sinh sản và sinh sản
D. Nhóm tuổi sau sinh sản
Câu 62. Quan sát biểu đồ hai loài chim di cư đến sống trên cùng một đảo, ban đầu người ta ghi nhận được
ổ sinh thái của 2 loài theo hình (a), sau một thời gian sinh sống người ta ghi nhận được ổ sinh thái của 2 loài theo hình (b). Cho các nhận xét sau:
(1) Trong giai đoạn đầu, hai loài này có thể đã sử dụng cùng một loại thức ăn.
(2) Sau một thời gian sống chung, ổ sinh thái của mỗi loài đều bị thu hẹp.
(3) Trong giai đoạn đầu, kích thước quần thể mỗi loài có thể đã bị giảm sút.
(4) Trong giai đoạn sau, mỗi loài đều có khả năng đạt đến kích thước quần thể tối đa và không bao giờ xảy ra sự cạnh tranh.
Số nhận xét đúng là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 63. Một hình tháp dân số có đặc điểm: tuổi 15 chiếm 30% dân số; tuổi già dưới 10%, tuổi thọ trung
bình thấp. Hình tháp có đặc điểm như trên được gọi là:
A. Hình tháp dân số già
B. Hình tháp dân số trẻ
C. Hình tháp dân số trung bình
D. Hình tháp dân số phát triển Câu 64. Trang 18
Trong ví dụ trên, giữa thỏ tuyết và linh miêu thì có các phát biểu sau:
1. Số lượng thỏ tuyết khống chế số lượng linh miêu.
2. Số lượng linh miêu khống chế số lượng thỏ tuyết.
3. Điều kiện môi trường làm biến đổi số lượng cả hai loại.
4. Đây là một ví dụ về cân bằng sinh học. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 65. Cho các hình vẽ sau và một số nhận định: Trang 19
1. Có 3 mối quan hệ có thể dẫn đến sự tiêu diệt loài.
2. Có 4 mối quan hệ là cạnh tranh cùng loài.
3. Kiểu quan hệ giữa các cá thể trong hình D còn có thể gặp ở thực vật.
4. Ở hình G, con có kích thước to hơn là con cái.
5. Ở cá mập cũng có mối quan hệ như mối quan hệ ở hình H.
Số nhận định đúng là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 66. Hiện tượng nào sau đây không phải là nhịp sinh học?
A. Nhím ban ngày cuộn mình nằm như bất động, ban đêm sục sạo kiếm mồi và tìm bạn.
B. Vào mùa đông, ở những vùng có băng tuyết, phần lớn cây xanh rụng lá và sống ở trạng thái giả chết .
C. Cây mọc trong môi trường có ánh sáng khi chiếu từ một phía thường có thân uốn cong, ngọn cây
vươn về phía nguồn sáng.
D. Khi mùa đông đến, chim én rời bỏ nơi giá lạnh, khan hiếm thức ăn đến những nơi ấm áp, có nhiều thức ăn.
Câu 67. Ở thực vật, do thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau nên lá của những loài thuộc
nhóm cây ưa bóng có đặc điểm về hình thái là:
A. Phiến lá mỏng, lá có màu xanh đậm
B. Phiến lá mỏng, lá có màu xanh nhạt
C. Phiến lá dày, lá có màu xanh đậm
D. Phiến lá dày, lá có màu xanh nhạt
Câu 68. Cho các nguyên nhân sau: a) Do đột biến gen. b) Do ngẫu nhiên.
c) Do phân cắt khi phân bố.
d) Do thiên tai, dịch bệnh.
e) Do sự phát tán hay di chuyển một nhóm cá thể đi lập quần thể mới.
Nguyên nhân làm xuất hiện biến động di truyền trong một quần thể là: A. c, d, e B. a, b C. a, b, c, d, e D. b, c, d, e
Câu 69. Thảo nguyên có những đặc điểm nào sau đây?
a) Hệ thực vật chủ yếu là cây gỗ vừa.
b) Nóng vào mùa hè, lạnh vào mùa đông.
c) Động vật chủ yếu là các loài chạy nhanh.
d) Loài ưu thế thường là cỏ. Đáp án đúng là: A. b, c, d B. a, b, c, d C. a, c, d D. c, d
Câu 70. Cho các phát biểu sau:
1. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.
2. Nơi ở chỉ nơi cư trú còn ổ sinh thái biểu hiện cách sống của loài đó.
3. Ánh sáng, nhiệt độ, nấm là các nhân tố vô sinh.
4. Môi trường tác động lên sinh vật, đồng thời sinh vật cũng tác động lại các nhân tố sinh thái, làm thay
đổi tính chất của các nhân tố sinh thái. Trang 20
5. Giới hạn sinh thái của sinh vật càng rộng thì sinh vật phân bố càng hẹp.
Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D.4
Câu 71. Cho các nhận xét sau, các nhận xét không đúng là:
1. Mật độ cỏ có thể tăng mãi theo thời gian vì vốn dĩ loài này đã có sức sống cao, có thể tồn tại ở bất
cứ điều kiện khắc nghiệt nào.
2. Trong sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài có họ hàng gần nhau thường dẫn đến phân li ổ sinh thái.
3. Rét đậm kéo dài ở miền bắc vào mùa đông năm 2008, đã làm chết rất nhiều gia súc là biến động theo chu kì mùa.
4. Nhân tố hữu sinh là nhân tố không phụ thuộc vào mật độ quần thể.
5. Có 2 dạng biến động là biến động theo chu kì và biến động không theo chu kì.
6. Trong cấu trúc tuổi của quần thể, thì tuổi sinh lý là tuổi trung bình của các cá thể trong quần thể.
A. (1), (3), (4), (6)
B. (3), (4), (6)
C. (2), (4), (5) D. (1), (4), (5), (6)
Câu 72. Phát biểu nào không đúng về kích thước quần thể?
A. Kích thước quần thể là tổng số cá thể hoặc sản lượng hay tổng năng lượng của các cá thể trong quần thể.
B. Kích thước tối đa của quần thể là giới hạn về số lượng mà quần thể có thể đạt được.
C. Kích thước quần thể là đặc trưng của loài mang tính di truyền.
D. Quần thể phân bố rộng, nguồn sống dồi dào có kích thước lớn hơn quần thể nơi hẹp, nguồn sống hạn chế.
Câu 73. GSTT Group dự định dành tặng cho các bạn thủ khoa trong kì thi thử đại học GSTT tổ chức một
chuyến tham quan thảm thực vật vùng núi cao Phanxipang, ngọn núi cao nhất nước ra (tài trợ tiền vé máy
bay cho cả các bạn miền Nam). Trước khi có cơ hội tham quan, bằng kiến thức sinh học, một số em đã
đưa ra một số nhận xét. Hỏi nhận xét nào sau đây đúng?
A. Ở chân núi có số loài thực vật nhiều hơn số loài thực vật ở đỉnh núi, số lượng cá thể của một quần
thể nhiều hơn số lượng cá thể của một quần thể cùng loài ở đỉnh núi, các cây ở chân núi cao hơn và số
cành cũng nhiều hơn so với cá thể đồng loại và cùng độ tuổi ở đỉnh núi.
B. Ở chân núi có số loài thực vật nhiều hơn số loài thực vật ở đỉnh núi, nhưng lại có số lượng cá thể của
một quần thể ít hơn số lượng cá thể của một quần thể cùng loài ở đỉnh núi, các cây ở chân núi cao hơn và
số cành cũng nhiều hơn so với cá thể đồng loại và cùng độ tuổi ở đỉnh núi.
C. Ở chân núi có số loài thực vật ít hơn số loài thực vật ở đỉnh núi, nhưng lại có số lượng cá thể của một
quần thể nhiều hơn số lượng cá thể của một quần thể cùng loài ở đỉnh núi, các cây ở chân núi cao hơn và
số cành cũng nhiều hơn so với cá thể đồng loại và cùng độ tuổi ở đỉnh núi.
D. Ở chân núi có số loài thực vật nhiều hơn số loài thực vật ở đỉnh núi, có số lượng cá thể của một quần
thể nhiều hơn số lượng cá thể của một quần thể cùng loài ở đỉnh núi, tuy nhiên các cây ở chân núi thấp
hơn và số cành cũng ít hơn so với cá thể đồng loại và cùng độ tuổi ở đỉnh núi.
Câu 74. Cho các tập hợp sinh vật sau:
1. Những con cá cùng sống trong một con sông.
2. Những con ong vò vẽ cùng làm tổ trên cây.
3. Những con chuột cùng sống trong một đám lúa.
4. Những con chim cùng sống trong một khu vườn. Trang 21
5. Những cây bạch đàn cùng sống trên một sườn đồi.
6. Những con cá rô phi đơn tính trong hồ.
7. Những cây mọc ở ven bờ hồ.
8. Những con hải âu cùng làm tổ ở một vách núi.
9. Những con sơn dương đang uống nước ở một con suối.
10. Ếch và nòng nọc của nó ở trong ao.
Số tập hợp sinh vật là quần thể là: A. 5 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 75. “Khi trồng rau xanh, cần phải bón phân đạm để lá phát triển tốt. Trong lúc trồng cây lấy củ thì
đạm chỉ cần cho giai đoạn đầu, sau đó cần bón kali”. Đây là ứng dụng quy luật sinh thái cơ bản nào?
A. Quy luật giới hạn sinh thái.
B. Quy luật tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường.
C. Quy luật tác động tổng hợp các nhân tố sinh thái.
D. Quy luật tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái.
Câu 76. Cho các hiện tượng sau:
1. Hai con sói đang săn một con lợn rừng.
2. Những con chim hồng hạc đang di cư thành đàn về phương Nam.
3. Những con sư tử đuổi bắt bầy nai rừng.
4. Hiện tượng tách bầy của ong mật do vượt mức kích thước tối đa.
5. Các cây chò trong rừng cử động cuống lá để đón ánh sáng.
6. Gà ăn ngay trứng của mình sau khi vừa đẻ xong.
7. Khi gặp kẻ thù, trâu rừng xếp thành vòng tròn, đưa con già yếu và con non vào giữa.
8. Các cây cùng loài mọc thành đám và liền rễ nhau trong lòng đất.
9. Hiện tượng tự tỉa cành của thực vật trong rừng.
Số hiện tượng là quan hệ hỗ trợ là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 77. Cho các nhiệm vụ sau đây:
1. Nghiên cứu đặc điểm của các nhân tố môi trường ảnh hưởng đến đời sống sinh vật.
2. Nghiên cứu nhịp điệu sống của cơ thể liên quan đến các chu kì ngày và đêm và các chu kì Địa lí
của Trái Đất cùng với sự thích nghi vủa sinh vật với môi trường.
3. Nghiên cứu cơ chế di truyền các tập tính bẩm sinh và thứ sinh.
4. Nghiên cứu sự hình thành quần thể và sự biến động số lượng cá thể trong quần thể tự nhiên.
5. Nghiên cứu sự chuyển hóa vật chất và năng lượng qua chuỗi và lưới thức ăn.
6. Ứng dụng các hiểu biết về sinh thái học vào thực tiễn sản xuất, đời sống và bảo vệ môi trường, giáo dục dân số.
Số nhiệm vụ thuộc phạm vi của Sinh thái học: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 78. Cho một số đặc điểm về kiểu phân bố đều của các cá thể trong quần thể:
1. Các cá thể không tập hợp thành từng nhóm. Trang 22
2. Xuất hiện phổ biến trong tự nhiên.
3. Xảy ra khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường.
4. Xảy ra ở các quần thể chim cánh cụt, dã tràng, hươu, nai.
5. Làm tăng cường sự hợp tác giữa các cá thể trong quần thể.
6. Sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
Số đặc điểm đúng là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 79. Nội dung nào sau đây sai đối với tăng trưởng với tiềm năng sinh học và tăng trưởng?
1. Đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có hình chữ J còn đường cong tăng trưởng thực tế có hình chữ S.
2. Các loài tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có kích thước cơ thể nhỏ, còn loài tăng trưởng thực tế
có kích thước cơ thể lớn.
3. Các loài tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có tuổi thọ cao còn loài tăng trưởng theo thực tế có tuổi thọ thấp.
4. Các loài tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có sức sinh sản cao còn loài tăng trưởng theo thực tế có sức sinh sản thấp.
5. Các loài tăng trưởng theo tiềm năng sinh học chịu tác động chủ yếu vởi các nhân tố hữu sinh còn loài
tăng trưởng theo thực tế chịu tác động chủ yếu bởi các nhân tố vô sinh.
Phương án đúng là: A. 3, 5 B. 1, 2, 4 C. 3 D. 2, 5
Câu 80. Nếu thiên tai hay sự cố làm tăng vọt tỉ lệ chết của quần thể thì sau đó loại quần thể thường phục
hồi nhanh nhất là loại quần thể nào?
A. Quần thể có tuổi sinh thái thấp.
B. Quần thể có tuổi sinh thái cao.
C. Quần thể có tuổi sinh lí cao.
D. Quần thể có tuổi sinh lí thấp.
Câu 81. Những đặc điểm nào sau đây không thể có ở một quần thể sinh vật?
1. Quần thể bao gồm nhiều cá thể sinh vật.
2. Quần thể là tập hợp các cá thể cùng loài.
3. Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau.
4. Quần thể gồm nhiều cá thể cùng loài phân bố ở các nơi xa.
5. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau.
6. Quần thể có khu phân bố rộng, giới hạn bởi các chướng ngại của thiên nhiên như sông núi, eo biển.
Tổ hợp câu đúng là: A. 1, 4, 6 B. 1, 3, 5 C. 3, 4, 5 D. 4, 5, 6
Câu 82. Cho các nguyên nhân sau đây:
1. Xảy ra giao phối cận huyết.
2. Thiếu sự hỗ trợ, kiếm ăn và tự vệ không tốt.
3. Sinh sản nhanh, dẫn đến thiếu thức ăn, chỗ ở, xuất hiện dịch bệnh.
4. Cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực và cái ít, làm giảm khả năng sinh sản. Trang 23
Số nguyên nhân mà nếu kích thước quần thể dưới mức tối thiểu sẽ dẫn đến diệt vong? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 83. Hiện tượng nào sau đây không thuộc quan hệ đấu tranh cùng loài?
1. Tự tỉa cành ở thực vật.
2. Ăn thịt đồng loại.
3. Cạnh tranh sinh học cùng loài. 4. Quan hệ cộng sinh. 5. Ức chế cảm nhiễm. A. 1, 2, 3 B. 4, 5 C. 3, 4, 5 D. 1, 3, 4, 5
Câu 84. Cho các hiện tượng sau:
1. Trâu, bò, ngựa đi ăn theo bầy đàn.
2. Cây sống liền rễ thành từng đám.
3. Sự tách bầy của ong mật vào mùa đông. 4. Chim di cư theo đàn.
5. Cây tự tỉa cành do thiếu ánh sáng.
6. Gà ăn trứng của mình sau khi đẻ xong.
Số quan hệ được gọi là quần tụ là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 85. Xét tương quan giữa nhiệt độ trung bình và môi trường, chu kì phát triển của loài và tốc độ sinh
sản của động vật biến nhiệt. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Trong cùng đơn vị thời gian, chu kì sống càng ngắn, số thế hệ của loài trong năm sẽ tăng.
B. Trong giới hạn chịu đựng, sống ở môi trường nào có nhiệt độ càng lạnh, tốc độ sinh sản của loài càng giảm.
C. Chu kì sống tỉ lệ thuận với tốc độ phát triển của loài.
D. Trong giới hạn chịu đựng, nhiệt độ môi trường tỉ lệ thuận với sự phát triển của loài.
Số phương án đúng là: A. 4 B. 1 C. 2 D.3
Câu 86. Khi đánh bắt ngẫu nhiên một loài cá ở ba vùng khác nhau người ta thống kê được tỉ lệ các loại cá
theo độ tuổi ở từng vùng như sau:
Một số nhận xét được rút ra từ lần đánh bắt này như sau: Trang 24
(1) Quần thể ở vùng A đang có mật độ cá thể cao nhất trong ba vùng.
(2) Quần thể ở vùng C đang có tốc độ tăng trưởng kích thước quần thể nhanh nhất.
(3) Vùng B đang được khai thác một cách hợp lý.
(4) Nên thả thêm cá con vào vùng C để giúp quần thể phát triển ổn định.
Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 87. Trong các điều kiện dưới đây, nhiệt độ có ảnh hưởng gì đến sinh vật?
1. Biến đổi hình thái và sự phân bố.
2. Tăng tốc độ các quá trình sinh lí.
3. Ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp, hút nước, thoát nước của cây trồng.
4. Ảnh hưởng đến khả năng tiêu hóa thức ăn. A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 3, 4
Câu 88. Cho các phát biểu sau:
1. Các loài sinh vật phản ứng khác nhau trước nhiệt độ môi trường.
2. Chỉ có động vật mới nhạy cảm với nhiệt độ, còn thực vật thì ít phản ứng với nhiệt độ.
3. Động vật biến nhiệt thay đổi nhiệt độ cơ thể theo nhiệt độ môi trường nên dễ thích nghi hơn so với
động vật đẳng nhiệt.
4. Động vật đẳng nhiệt có khả năng phân bố rộng hơn động vật biến nhiệt.
Các phát biểu đúng là: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1, 2, 4 D.1, 4
Câu 89. Vai trò của việc nghiên cứu giới hạn sinh thái là:
1. Tạo điều kiện tối thuận cho vật nuôi, cây trồng về mỗi nhân tố sinh thái.
2. Mỗi loài có giới hạn sinh thái đặc trưng về mỗi nhân tố sinh thái. Do vậy trong công tác nuôi trồng,
ta không phải bận tâm đến khu phân bố.
3. Khi biết được giới hạn sinh thái từng loài đối với mỗi nhân tố sinh thái, ta phân bố chúng một cách
hợp lí. Điều này còn có ý nghĩa trong tác di nhập vật nuôi, cây trồng.
4. Nên giữ môi trường ở giới hạn dưới hoặc giới hạn trên để sinh vật khỏi bị chết.
Số phương án đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 90. Có bao nhiêu ví dụ nào sau đây chứng minh ánh sáng đã ảnh hưởng đến hình thái thực vật?
1. Cây mọc vươn về phía có ánh sáng.
2. Vào mùa đông, thời gian chiếu sáng ít, sâu đòi đình dục.
3. Cùng loài, cây mọc nơi nhiều ánh sáng có vỏ dày hơn, thân cây nhạt, cây thấp và tán rộng hơn.
4. Những cây tầm gửi ưa bóng sống nhờ trên cây khác. A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 91. Điều nào sau đây không đúng?
A. Vào giai đoạn sinh sản, sức chống chịu của động vật thường giảm.
B. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật thường bị ức chế.
C. Một số động vật ngủ đông, khi nhiệt độ môi trường giảm xuống dưới nhiệt độ giới hạn. Trang 25
D. Sinh vật luôn sinh trưởng, phát triển tốt nhất ở khoảng nhiệt độ cực thuận.
Câu 92. Cho các đặc điểm sau:
1. Thân có vỏ dày, màu nhạt.
2. Lá nằm ngang, phiến lá mỏng, màu xanh sẫm, lục lạp có kích thước lớn.
3. Thân có vỏ mỏng, màu thẫm.
4. Lá nằm nghiêng, phiến lá dày, màu xanh sẫm, lục lạp có kích thước lớn.
5. Cường độ chiếu sáng thấp, quang hợp đạt hiệu quả cao nhất.
6. Cường độ chiếu sáng cao, quang hợp đạt hiệu quả cao nhất.
Các đặc điểm thuộc cây ưa bóng là? A. 2, 3, 6 B. 2, 3, 5 C. 1, 4, 6 D. 1, 4, 5
Câu 93. Cho ví dụ về hoạt động thường gặp của sinh vật:
1. Khi triều xuống, những con sò thường khép chặt vỏ lại và khi triều lên chúng mở vỏ để lấy thức ăn.
2. Nhịp tim đập, nhịp phổi thở, chu kì rụng trứng.
3. Chim và thú thay lông trước mùa đông tới.
4. Hoa nguyệt quế nở vào mùa trăng.
5. Hoa anh đào nở vào mùa xuân.
6. Gà đi ăn từ sáng, đến tối mới quay về tổ.
7. Cây họ Đậu mở lá lúc được chiếu sáng và xếp lại lúc trời tối.
8. Chim di cư từ bắc sang nam vào mùa đông.
Số hoạt động là nhịp sinh học là? A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 94. Cho ví dụ: cây sống theo nhóm chịu đựng bão và hạn chế thoát hơi nước tố hơn cây sống riêng rẽ.
Trong các hiện tượng sau, có bao nhiêu hiện tượng nào tương tự với ví dụ trên?
1. Nhiều con quạ cùng loài tranh nhau xác một con thú.
2. Hổ đuổi bắt một bầy sơn dương.
3. Một con linh cẩu không hạ được một con trâu rừng nhưng nhiều con thì được.
4. Nhiều con báo cùng ăn thịt một con nai rừng. A. 2 B. 4 C. `1 D.3
Câu 95. Loài sinh vật A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 21 C  đến 35 C
 . Giới hạn chịu đựng về
độ ẩm từ 74% đến 96%. Trong số các loại môi trường dưới đây thì có bao nhiêu loại môi trường mà sinh vật có thể sống?
A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20 C  đến 35 C
 , độ ẩm từ 75% đến 95%
B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 C  đến 40 C
 , độ ẩm từ 85% đến 95%
C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 C  đến 30 C
 , độ ẩm từ 85% đến 95%
D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12 C  đến 30 C
 , độ ẩm từ 90% đến 100%
Câu 96. Hai loài động vật A, B cùng sống trong một môi trường có điều kiện tự nhiên thay đổi mạnh. Sau
một thời gian dài, quần thể loài A đã tiến hóa thành loài A’ thích nghi hơn với môi trường còn loài B có
nguy cơ tuyệt diệt. Trong các giải thích dưới đây, giải thích nào là không hợp lí?
A. Quần thể loài A có khả năng thích nghi cao hơn quần thể loài B. Trang 26
B. Quần thể loài A có tốc độ phát sinh và tích lũy đột biến nhanh hơn loài B.
C. Loài A có tốc độ sinh sản chậm hơn và chu kì sống dài hơn loài B.
D. Loài A có tốc độ sinh sản nhanh hơn và chu kì sống ngắn hơn loài B.
Câu 97. Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của nhiệt độ lên thời gian sinh trưởng của 3 loài ong mắt đỏ ở
nước ta, các nhà khoa học đã đưa ra bảng sau: (Biết rằng các ô trống là các ô chưa lấy đủ số liệu) Nhiệt độ (
Thời gian phát triển (ngày) C ) Loài 1 Loài 2 Loài 3 15 31,4 30,65 20 14,7 16 30 9,63 10,28 35 7,1 7,17 7,58 Chết Chết Chết
Trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?
1. Cả 3 loài đều chết nếu ở nhiệt độ lớn hơn 35 C
2. Nhiệt độ càng thấp thì thời gian sinh trưởng của ba loài càng ngắn.
3. Thời gian sinh trưởng ở cùng nhiệt độ của loài 3 luôn là lớn nhất.
4. Không có sự khác nhau quá lớn về thời gian sinh trưởng ở cùng một mức nhiệt độ của cả 3 loài.
5. Nếu nhiệt độ trung bình mùa đông miền Bắc nước ta là từ 11 C  đến 15 C
 thì ít nhất một trong ba loài ong sẽ đình dục A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 98. Ở những loài sinh vật sống trong nước, những quần thể khác nhau trong một loài sống ở những
môi trường có hàm lượng oxi khác nhau thường có tổng diện tích các lá mang (của cơ thể) thay đổi thích
ứng để bảo đảm sự hô hấp. Giả sử trong một loài có 4 quần thể A, B, C, D với tổng diện tích lá mang lần
lượt là 2350; 1800; 2700; 1300 đơn vị phân bố trong các môi trường nước khác như: suối đầu nguồn, hạ
lưu sông, suối nước ấm. Sự sắp xếp nào sau đây là chính xác?
A. Quần thể A: hồ; quần thể B: hạ lưu sông; quần thể C: suối đầu nguồn; quần thể D: suối nước ấm.
B. Quần thể A: hồ; quần thể B: suối đầu nguồn; quần thể C: hạ lưu sông; quần thể D: suối nước ấm.
C. Quần thể A: hồ; quần thể B: hạ lưu sông; quần thể C: suối nước ấm; quần thể D: suối đầu nguồn.
D. Quần thể A: hạ lưu sông; quần thể B: hồ; quần thể C: suối đầu nguồn; quần thể D: suối nước ấm.
Câu 99. Cho các ví dụ sau về tính thích nghi của sinh vật đối với các nhân tố sinh thái:
1. Chim định hướng đường bay theo ánh sáng mặt trời và các vì sao.
2. Vào mùa đông, thời gian chiếu sáng ít, sâu đòi đình dục.
3. Tăng cường độ chiếu sáng sẽ rút ngắn thời gian đình dục ở cá hồi.
4. Rắn mái gầm cảm nhận được tia hồng ngoại.
5. Cây mọc ở nơi thiếu ánh sáng sẽ tự tỉa cành, thân nhỏ và cao.
Có bao nhiêu ví dụ cho thấy ảnh hưởng của ánh sáng đối với động vật? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 100. Cho các phát biểu sau:
1. Người ta ứng dụng quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể của quần thể trong việc phòng hộ, chắn cát. Trang 27
2. Người ta ứng dụng mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể của quần thể trong cả chăn nuôi và trồng trọt.
3. Các cây thông trong rừng thông, đàn bò rừng, các loài cây gỗ sống trong rừng có các kiểu phân bố
cùng là phân bố theo nhóm.
4. Kích thước quần thể không thể vượt quá kích thước tối đa vì nếu kích thước quá lớn, cạnh tranh giữa
các cá thể cũng như ô nhiễm, bệnh tật tăng cao dẫn đến tỉ lệ tử vong tăng và một số cá thể di cư ra khỏi quần thể.
5. Đặc điểm được xem là cơ bản nhất đối với quần thể là các cá thể cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định. Số phát biểu sai: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 101. Cho các phát biểu sau:
1. Giới hạn sinh thái chính là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái, ở đó sinh vật có thể
tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
2. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật
thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
3. Ổ sinh thái của một loài cũng giống như nơi ở của chúng. Cả hai đều là nơi cư trú của loài đó.
4. Động vật hằng nhiệt ổn định nhiệt độ cơ thể chủ yếu qua sự thích nghi về hình thái, cấu tạo giải
phẫu, hoạt động sinh lí của cơ thể và tập tính lẫn tránh nơi có nhiệt độ không phù hợp.
5. Cây ưa sáng có phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang.
6. Các loài khác nhau thì phản ứng giống nhau với tác động như nhau của một nhân tố sinh thái.
7. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố thì có vùng phân bố rộng, những loài
có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố thì có vùng phân bố hẹp.
8. Sự trùng lặp ổ sinh thái của các loài là nguyên nhân gây ra cạnh tranh giữa chúng.
9. Ở sinh vật biến nhiệt, thân nhiệt biến đổi theo môi trường.
Số phát biểu đúng: A. 4 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 102. Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt? I. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật V. Thú VI. Ếch nhái, bò sát A. I, II, V B. I, IV, VI C. II, III, V D. I, III, VI
Câu 103. Thỏ sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và các chi nhỏ hơn tai, đuôi và các chi của thỏ sống ở vùng
nhiệt đới, điều đó thể hiện quy tắc nào?
A. Quy tắc về kích thước cơ thể.
B. Quy tắc về diện tích bề mặt cơ thể.
C. Do đặc điểm của nhóm sinh vật hằng nhiệt.
D. Do đặc điểm của nhóm sinh vật biến nhiệt.
Câu 104. Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm:
A. Thực vật, động vật và con người. Trang 28
B. Vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
C. Vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.
D. Thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
Câu 105. Hình ảnh sau diễn tả kiểu phân bố của cá thể trong quần thể
Một số nhận xét được đưa ra như sau:
1. Hình 1 là kiểu phân bố đồng đều, hình 2 là kiểu phân bố theo nhóm và hình 3 là kiểu phân bố ngẫu nhiên
2. Hình 3 là kiểu phân bố phổ biến nhất, thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường.
3. Cây thông trong rừng thông hay chim hải âu làm tổ là một số ví dụ của kiểu phân bố được nói đến ở hình 1.
4. Hình 2 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống được phân bố một cách đồng đều trong một
môi trường và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
5. Hình 2 là kiểu phân bố giúp sinh vật tân dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
6. Hình 3 là kiểu phân bố giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
7. Nhóm cây bụi mọc hoang dại và đàn trâu rừng là một số ví dụ của kiểu phân bố được nói đến ở hình 3.
8. Hình 1 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi trường
và khi giữa các cá thể trong quần thể không có sự cạnh tranh gay gắt.
Các em hãy cho biết những phát biểu nào sai? A. 1, 4, 8 B. 1, 2, 7 C. 3, 5, 6 D. 2, 4, 7
Câu 106. Cho các phát biểu sau:
1. Biến động số lượng được coi là phản ứng tổng hợp của quần thể trước sự biến đổi của điều kiện sống,
đặc biệt là nguồn thức ăn và không gian sống cũng như các nhân tố môi trường khác.
2. Biến động không theo chu kì thường xảy ra với các loài sinh vật có kích thước nhỏ và tuổi thọ thấp.
3. Các loài sinh vật có kích thước nhỏ và tuổi thọ thấp thường biến động theo chu kì ngày đêm.
4. Cạnh tranh là nhân tố duy nhất điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
5. Hiện tượng “tự tỉa thưa” gặp phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật.
6. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể.
7. Quan hệ cạnh tranh dẫn đến quần thể bị suy thoái, nghèo nàn về vốn gen, mất sự đa dạng di truyền.
8. Các cây thông nhựa liền rễ nhau là ví dụ về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
9. Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh về trạng thái cân bằng.
Các em hãy cho biết trong số những nhận xét trên có bao nhiêu nhận xét đúng? Trang 29 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 107. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước quần thể
xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do:
A. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường.
B. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cá thể cái là ít.
C. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể. D. Cả A, B và C
Câu 108. Khi nói về môi trường và các nhân tố sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Môi trường trên cạn bao gồm mặt đất và lớp khí quyển, là nơi sống của phần lớn sinh vật trên Trái Đất.
B. Môi trường cung cấp nguồn sống cho sinh vật mà không làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng,
phát triển của sinh vật.
C. Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.
D. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.
Câu 109. Cho các nhận xét sau:
1. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong
điều kiện môi trường thay đổi.
2. Tuổi sinh lí là thời gian sống thực tế của cá thể.
3. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
4. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy điều kiện môi trường sống.
5. Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện môi trường hoàn toàn thuận lợi và tiềm
năng sinh học của các cá thể cao.
6. Mức độ sinh sản của quần thể sinh vật chỉ phụ thuộc vào thức ăn có trong môi trường.
7. Mức độ tử vong là số lượng cá thể của quần thể bị chết trong một đơn vị thời gian.
8. Đường cong tăng trưởng kinh tế có hình chữ J.
Trong số những phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 110. Cho hình ảnh sau: Trang 30
Một số nhận xét được đưa ra như sau:
1. Đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có dạng chữ J.
2. Trong điều kiện môi trường lý tưởng thì mức sinh sản là tối đa và mức tử vong là tối thiểu, do đó sự
tăng trưởng đạt tối đa.
3. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng có dạng chữ J.
4. Sự tăng trưởng kích thước quần thể của các loài trong thực tế bị giới hạn bởi các nhân tố môi trường.
Do đó, quần thể chỉ đạt được số lượng tối đa, cân bằng với sức chịu đựng của môi trường.
5. Thực tế có môi trường lí tưởng, nhiều loài kích thước cơ thể nhỏ, tuổi thọ thấp tăng trưởng gần với
kiểu hàm mũ. Tuy nhiên, theo thời gian số lượng của chúng tăng rất nhanh nhưng thường giảm đột ngột
ngay cả khi kích thước quần thể chưa đạt tối đa do chúng mẫn cảm với các tác động của các nhân tố hữu sinh.
Trong số những nhận xét trên, có bao nhiêu nhận xét sai? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 111. Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:
I. Môi trường không khí
II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật A. I, II, IV, VI B. I, III, V, VI C. II, III, V, VI D. II, III, IV, V
Câu 112. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm
dẫn tới diệt vong. Xét các nguyên nhân sau đây:
(1) Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.
(2) Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường.
(3) Khả năng sinh sản giảm do cá thể đực ít có cơ hội gặp nhau với cá thể cái.
(4) Sự cạnh tranh cùng loài làm giảm số lượng cá thể của loài dẫn tới diệt vong.
Có bao nhiêu nguyên nhân đúng? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 113. Cho một số nhận định sau:
1. Những kiểu quan hệ: cạnh tranh, kí sinh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể
dẫn đến sự tiêu diệt loài. Trang 31
2. Ở quần thể cá sống sâu, con đực nhỏ biến đổi hình thái, cấu tạo, sống kí sinh vào con cái là ví dụ của
quan hệ kí sinh cùng loài.
3. Quần thể bị diệt vong khi mất đi nhóm tuổi đang sinh sản và trước sinh sản.
4. Kích thước tối đa là số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường.
5. Những loài có kích thước cơ thể nhỏ thường hình thành quần thể có số lượng cá thể nhiều và ngược lại.
6. Trong quan hệ kí sinh – vật chủ, vật kí sinh hầu như không giết chết vật chủ mà chỉ làm nó suy yếu,
do đó dễ bị vật ăn thịt tấn công.
7. Ở cơ thể còn non hoặc cơ thể trưởng thành nhưng trạng thái sinh lý thay đổi, giới hạn sinh thái đối
với nhiều nhân tố bị thu hẹp.
8. Ánh sáng là nhân tố cơ bản, chi phối trực tiếp hoặc gián tiếp đến hầu hết các nhân tố khác.
Gọi a là số phát biểu đúng, b là số phát biểu sai. Biểu thức nào sau đây diễn tả đúng mối quan hệ của a và b?
A. a  2b 10
B. a b  5
C. a 1  8b
D. a  3  b 8
Câu 114. Loài chuột cát ở đài nguyên có thể chịu được nhiệt độ không khí dao động từ 50  C  đến 30  C
 , trong đó nhiệt độ thuận lợi từ 0 C  đến 20 C
 thể hiện quy luật sinh thái:
A. Giới hạn sinh thái.
B. Tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường.
C. Không đồng đều của các nhân tố sinh thái.
D. Tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
Câu 115. Màu sắc đẹp và sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là:
A. Nhận biết đồng loại B. Dọa nạt
C. Khoe mẽ với con cái trong mùa sinh sản D. Báo hiệu
Câu 116. Tăng trưởng của quần thể vi khuẩn E. Coli trong điều kiện thí nghiệm là:
A. Tăng trưởng thực tế của quần thể vi khuẩn.
B. Do không có kẻ thù.
C. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
D. Do nguồn sống thuận lợi.
Câu 117. Khi đánh bắt cá được càng nhiều con non thì nên:
A. Tăng cường đánh cá vì quần thể đang ổn định.
B. Hạn chế vì quần thể sẽ suy thoái.
C. Tiếp tục vì quần thể ở trạng thái trẻ.
D. Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt.
Câu 118. Chuồn chuồn, ve sầu… có số lượng nhiều vào các tháng xuân hè nhưng rất ít vào những tháng
mùa đông, thuộc dạng biến động số lượng nào sau đây?
A. Không theo chu kỳ
B. Theo chu kỳ ngày đêm
C. Theo chu kỳ tháng D. Theo chu kỳ mùa
Câu 119. Ở rừng nhiệt đới châu Phi. Muỗi Aedes afrieanus (loài A) sống ở vòm rừng, còn muỗi
Anophenles gambiae (loài B) sống ở tầng sát mặt đất. Khẳng định nào sau đây đúng? Trang 32
A. Loài A là loài hẹp nhiệt hơn so với loài B.
B. Loài A là loài rộng nhiệt, loài B là loài hẹp nhiệt.
C. Cả hai loài đều rộng nhiệt như nhau.
D. Cả hai loài đều hẹp nhiệt như nhau.
Câu 120. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể có điểm chung là:
A. Chỉ xuất hiện khi mật độ quần thể tăng cao.
B. Đều có lợi cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.
C. Đều làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
D. Đều giúp duy trì mật độ của quần thể ổn định qua các thế hệ. Trang 33 ĐÁP ÁN 1. B 2. A 3. B 4. D 5. C 6. C 7. A 8. D 9. C 10. B 11. A 12. C 13. D 14. D 15. B 16. D 17. B 18. C 19. B 20. B 21. A 22. A 23. C 24. D 25. B 26. D 27. B 28. A 29. B 30. C 31. A 32. B 33. B 34. B 35. D 36. A 37. A 38. C 39. B 40. C 41. B 42.D 43.B 44.A 45.C 46.B 47.D 48.B 49.C 50.C 51. D 52.A 53.A 54.A 55.D 56.D 57.A 58.A 59.D 60.D 61. B 62.A 63.B 64.A 65.B 66.C 67.A 68.A 69.A 70.B 71.A 72.B 73.A 74.A 75.D 76.A 77.A 78.C 79.A 80.D 81.D 82.B 83.B 84.B 85.D 86.A 87.A 88.D 89.A 90.D 91.D 92.B 93.A 94.C 95.B 96.C 97.A 98.C 99.C 100.D 101.B 102.C 103.B 104.D 105.A 106.C 107.D 108.B 109.B 110.C 111.C 112.A 113.C 114.A 115.C 116.C 117.D 118.D 119.B 120.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án B
- Câu A sai vì giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái tác động qua lại lẫn
nhau mà ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển được theo thời gian chứ không phải là của nhiều nhân tố sinh thái.
- Câu C sau vì đây là khái niệm về ổ sinh thái, chúng ta cần phân biệt rõ 2 khái niệm này.
- Câu D sai vì: “Giới hạn sinh thái” thì chắc chắn sẽ được hiểu là một khoảng giá trị xác định chứ không
thể là một giá trị cụ thể nào đó. Câu 2. Đáp án A - Chọn (2), (3), (5).
- Câu (1) sai vì giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái tác động qua lại lẫn
nhau mà ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển được theo thời gian.
- Câu (4) sai vì những loài có giới hạn sinh thái càng rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì vùng phân bố càng rộng.
- Câu (6) sai vì loài sống ở vùng cực có giới hạn sinh thái rộng hơn đối với loài có họ hàng gần sống ở vùng gần xích đạo.
Lưu ý: Câu 5 đúng vì: xác định giới hạn sinh thái của mỗi loài về từng nhân tố sinh thái nhằm điều chỉnh
giá trị sinh thái của từng giống vật nuôi cây trồng sao cho thuận lợi cho quá trình sinh trưởng và phát triển
của chúng khi di nhập từ vùng này sang vùng khác. Câu 3. Đáp án B
1. Đúng: Các loài sinh vật đều sẽ có phản ứng khác nhau đối với nhiệt độ môi trường.
2. Đúng: Động vật hằng nhiệt có vùng phân bố rộng hơn động vật biến nhiệt vì động vật hằng nhiệt đã
tiến hóa cao hơn. Ví dụ: Cá ra khỏi nước cá sẽ chết, giun, ếch, nhái chỉ sống được ở những nơi ẩm ướt.
3. Sai: Thực vật cũng có khả năng cảm ứng với nhiệt độ môi trường. Ví dụ: Cây xanh quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ 20 C   30 C
 ,0C thì ngừng quang hợp. Trang 34
4. Sai: Động vật biến nhiệt có khả năng thích nghi kém hơn vì khi nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ
môi trường nên khi nhiệt độ thay đổi mạnh mẽ dẫn đến sự thay đổi các hoạt động sinh lý trong cơ thể, gây rối loạn.
Ví dụ: Trong những đợt rét đậm, rét hại ở nước ta, ếch nhái chết hàng loạt.
5. Nhiệt độ có ảnh hưởng đến lượng thức ăn cũng như tiêu hóa của sinh vật. Ví dụ: Ở 15 C  mọt bột sẽ ăn
nhiều hơn và ngừng ăn ở 8 C  . Câu 4. Đáp án D
1. Biến đổi hình thái và sự phân bố của sinh vật: cây xương rồng sống ở sa mạc có gai là biến dạng của lá
nhằm hạn chế thoát hơi nước.
2. Tăng tốc độ các quá trình sinh lý. Ở ruồi giấm chu kì sống là 17 ngày đêm ở nhiệt độ 18 C  , và rút
ngắn còn 10 ngày ở 25 C  .
3. Ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp, hút nước và thoát nước của cây trồng: Cây xanh quang hợp tốt ở nhiệt độ 20 C   30 C
 ,0C thì ngừng quang hợp.
4. Ảnh hưởng đến nguồn thức ăn và tiêu hóa của sinh vật. Ví dụ: Ở 15 C
 mọt bột sẽ ăn nhiều hơn và ngừng ăn ở 8 CCâu 5. Đáp án C
Kích thước quần thể là số lượng cá thể, khối lượng chất sống tích lũy của quần thể trong khoảng không
gian phân bố của quần thể chứ không phải không gian sinh sống của cá thể trong quần thể (nơi ở). Câu 6. Đáp án C
- Quần thể tăng trưởng theo hàm số mũ (tăng trưởng theo đồ thị hình chữ J) trong điều kiện sống đầy đủ,
thỏa mãn hoàn toàn nhu cầu sống của quần thể.
- Thường gặp đối với những loài có kích thước nhỏ, tuổi thọ thấp, mức sinh sản cao, khả năng thích nghi
cao, phục hồi quần thể nhanh. Câu 7. Đáp án A Câu 8. Đáp án D - Chọn (2), (3), (4)
- Câu 1 vẫn thiếu vì nếu như là 2 loài khác nhau thì cho dù có sống trong một khoảng thời gian dài thì
chúng cũng không thể là một quần thể. Câu 9. Đáp án C
Quần thể tăng trưởng theo đường cong hàm số mũ hay là đường cong tăng trưởng có hình J thường gặp ở
một số loài như tảo, nấm, vi khuẩn …  có các đặc điểm như: Kích thước quần thể nhỏ, tuổi thọ thấp,
tuổi chín sinh dục sớm, tốc độ sinh sản nhanh, tập tính chăm sóc con non kém, khả năng phục hồi quần
thể nhanh, chịu tác động chủ yếu của nhân tố sinh… Câu 10. Đáp án B
- Liền rễ là hiện tượng mà rễ của một số cây cùng loài sống gần nhau, nối liền với nhau giúp sử dụng
nguồn nước, muối khoáng tốt hơn, giúp cây sinh trưởng và phát triển tốt. Loại A, D.
- Mối quan hệ cộng sinh là cộng sinh giữa 2 loài khác nhau mà cả hai bên cùng có lợi. Loại A, C. Câu 11. Đáp án A
- Nhận xét: với những câu dạng như này, ta nên dựa vào đáp án đôi khi lại tỏ ra hiệu quả hơn.
- Ví dụ: thấy (2) xuất hiện ở cả bốn phương án nên ta có thể không cần xét đến ý (2), (5) xuất hiện ở cả 3
phương án nên ta có thể xem xét (5) trước, nếu (5) sai chọn ngay được B. Trang 35
- Bảng tổng quát về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể: + Điều kiện: Hỗ trợ Cạnh tranh
Xảy ra khi điều kiện sống thuận lợi, Xảy ra khi mật độ cá thể trong quần thể
các cá thể trong quần thể hỗ trợ lẫn tăng quá cao, nguồn sống của môi
nhau để tăng cường khả năng kiếm trường không đáp ứng đủ nhu cầu sống
ăn, sinh sản, chống lại kẻ thù và của các cá thể trong quần thể, dẫn đến
điều kiện bất lợi của môi trường…
hiện tượng cạnh tranh nhau về thức ăn,
nơi ở, ánh sáng, con cái… +Biểu hiện: Hỗ trợ Cạnh tranh
Cây liền rễ: cây sống quần tụ,
các rễ nối liền nhau  sử dụng
nước và muối khoáng hiệu quả, - Khi xảy ra cạnh tranh thì một số
giúp cây sinh trưởng và chịu hạn cây yếu sẽ bị đào thải khỏi quần Thực tốt hơn…
thể, để duy trì mật độ hợp lý. vật
Cây mọc theo nhóm: cây sống - Ví dụ: hiện tượng tỉa thưa cành ở
theo nhóm biểu hiện hiệu quả thực vật
nhóm, cây chịu được gió bão và
hạn chế thoát hơi nước.
Hiệu quả nhóm: động vật kiếm Tỉ lệ tử vong tăng, sinh sản giảm:
ăn theo bầy đàn thì khả năng khi mật độ cá thể của quần thể
kiếm ăn chống lại kẻ thù sẽ cao tăng lên quá cao, nguồn sống kém,
hơn khi riêng rẽ. Ví dụ: bồ nông dẫn đến hiện tượng cạnh tranh
xếp thành hàng sẽ kiếm bắt được nhau làm tăng mức độ tử vong.
nhiều cá hơn bồ nông kiếm ăn riêng rẽ.
Phân công hợp lý trong bầy đàn: Kí sinh cùng loài: hiện tượng kí
Động sự phân công hợp lý công việc sinh của cá đực (Edriolychnus vật
trong các tổ chức sống theo kiểu schmidti) trên cá thể cái để giảm
mẫu hệ như: ong, kiến, mối…
sức ép về nguồn thức ăn hạn hẹp
khi sống vùng nước sâu.
Ăn thịt đồng loại: khi quá thiếu
thức ăn một số loài thường ăn
trứng của chúng đẻ ra hoặc cá thể
lớn ăn cá thể bé: ví dụ cá mập con
mới nở sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn. + Ý nghĩa: Hỗ trợ Cạnh tranh Trang 36
Đảm bảo cho quần thể:
- Đảm bảo cho mật độ, kích thước quần - Thích nghi.
thể duy trì ở mức độ hợp lý. - Tồn tại ổn định.
- Cạnh tranh là động lực của tiến hóa.
- Khai thác nguồn sống tối ưu… Câu 12. Đáp án C
Hiệu quả nhóm chỉ đạt ở mức tối đa khi số lượng cá thể phù hợp nhất với hoạt động sống của quần thể Câu 13. Đáp án D
Số lượng cá con nhiều trong khi số lượng cá lớn ít, điều đó chứng tỏ cá lớn trong hồ đang bị khai thác
quá mức, lớp cá con (nhóm trước sinh sản) chưa kịp thay thế. Nếu như tiếp tục đánh bắt sẽ đe dọa đến
lượng có con trong hồ  cần phải dừng việc khai thác. Câu 14. Đáp án D
Kích thước quần thể là tổng số lượng con/ khối lượng chất sống tích lũy trong quần thể trong khoảng
phân bố của quần thể. Khi kích thước quần thể giảm xuống mức tối thiểu thì:
- Cơ hội gặp nhau giữa cá thể đực và cá thể cái giảm  khả năng sinh sản giảm.
- Thường xuyên xảy ra giao phối cận huyết  quần thể suy thoái.
- Số lượng cá thể quá ít nên khả năng hỗ trợ nhau giảm, khả năng chống chọi với các điều kiện bất lợi giảm. Câu 15. Đáp án B Đồng đều Ngẫu nhiên Theo nhóm
Điều kiện sống Điều kiện sống phân Điều kiện sống phân bố phân bố đồng đều. bố đồng đều. không đồng đều.
Giữa các cá thể Giữa các cá thể Các cá thể sống thành Đặ trong quần thể có trong quần
thể bầy đàn tập trung ở nơi c điể
sự cạnh tranh gay không có sự cạnh có điều kiện sống tốt m
gắt, tính lãnh thổ tranh gay gắt, không nhất. cao. có tính lãnh thổ cao mà cũng không thích sống tụ họp. Giảm cạnh tranh
Khai thác và sử Hỗ trợ nhau. Ý nghĩa dụng nguồn sống có hiệu quả.
Chim cánh cụt, cỏ Cây gỗ trong rừng Hươu, trâu rừng sống
trên thảo nguyên, mưa nhiệt đới, sò thành bây đàn, giun Ví dụ chim hải âu… sống ở phù sa…
sống ở nơi có độ ẩm cao, cỏ lào… Câu 16. Đáp án D
- Những loài không có ánh sáng thì cơ quan thị giác tiêu giảm hoàn toàn, nhường chỗ cho sự phát triển
của cơ quan xúc giác hoặc cơ quan phát sáng.
- Những nơi thiếu ánh sáng như vùng biển sâu thì cơ quan thị giác thường có xu hướng mở to hoặc đính
trên các cuống thịt, xoay quanh bốn phía để mở rộng tầm nhìn. Trang 37 Câu 17. Đáp án B
- Mật độ cá thể trong quần thể: là số lượng cá thể hay sinh khối trên 1 đơn vị S hay V.
- Là nhân tố đặc trưng cơ bản nhất của quần thể vì: là nhân tố nội tại điều chỉnh kích thước quần thể do
mật độ ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống, mức sinh sản và tử vong. Câu 18. Đáp án C
- Nhịp sinh học là những phản ánh có nhịp nhàng của sinh vật trước những thay đổi có tính chu kì của môi trường sống.
- Xét tới định nghĩa trên ra thấy các hiện tượng 3, 5, 7 không phải là nhịp sinh học. Câu 19. Đáp án B
Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể được thể hiện trong hình chính là quan hệ cạnh tranh cùng loài
1. Cây tranh nhau giành ánh sáng, dinh dưỡng, có thể làm cây yếu bị đào thải, dẫn đến sự tỉa thưa ở 1
cây (cành lá kém xum xuê), hoặc ở cả quần thể làm mật độ giảm. Do vậy đây là ví dụ của cạnh tranh cùng loài.
2. Các cây mọc thành nhóm (rặng, bụi, rừng) chịu gió bão và sống tốt hơn cây sống riêng. Ví dụ này thể
hiện các cá thể trong quần thể (nhóm) tận dụng được nguồn sống của môi trường và không ảnh hưởng đến
nguồn sống riêng của nhau nên đây không phải cạnh tranh.
3. Thiếu thức ăn hay nơi ở, các động vật cùng quần thể ẩu đả, dọa nạt nhau (bằng tiếng hú, động tác)
nên đây là ví dụ cạnh tranh cùng loài. Cá thể yếu hơn bị đào thải hay phải tách đàn.
4. Bảo vệ nơi sống, nhất là vào mùa sinh sản  Mỗi nhóm có lãnh thổ riêng, một số phải đi nơi khác.
Từ đó giúp các cá thể bảo vệ con trong mùa sinh sản, những cá thể có sức sống kém hơn phải di chuyển
đi. Vậy đây là ví dụ cạnh tranh cùng loài.
5. Ong, kiến, mối sống thành xã hội, có phân chia cấp bậc và chức năng rõ ràng. Quan hệ hợp tác và
phân tầng xã hội giúp cho các cá thể có công việc và nhiệm vụ và tận dụng tốt nguồn sống.
Số đáp án không thể hiện mối quan hệ cạnh tranh: 2, 5 Câu 20. Đáp án B Câu 21. Đáp án A
- Một quần thể tồn tại trong môi trường luôn có xu hướng điều chỉnh số lượng cá thể trong quần thể sao
cho phù hợp với sức chứa của môi trường. Có rất nhiều yếu tố tham gia cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá
thể trong quần thể trong đó nguồn thức ăn đóng vài trò quan trọng nhất. Cụ thể:
- Khi nguồn thức ăn trở nên dồi dào số lượng cá thể tăng cao (tăng sinh sản, giảm tử vong), đến một mức
nào đó mà môi trường không cung cấp đủ nguồn sống thì nguồn thức ăn lại trở nên thiếu hụt, thiếu nơi ở
 dẫn đến mức tử vong tăng cao, mức sinh sản giảm  kết quả đưa số lượng cá thể về mức cũ. Câu 22. Đáp án A
Theo như hình các em dễ thấy rằng các loài có ổ sinh thái trùng nhau sẽ xảy ra cạnh tranh do vậy để nó có
thể sống cùng một sinh cảnh thì bắt buộc phải phân hóa về không gian sống để kiếm ăn trong phạm vi cư trú của mình. Câu 23. Đáp án C
- A. Đúng, tia tử ngoại là tia có bước sóng ngắn, có thể kích thích sự chuyển hóa tiền vitamin D thành
vitamin D, tuy nhiên có thể gây đột biến do làm tổn thương cấu trúc protein. - B, D. Đúng. Trang 38
- C. Môi trường nước là môi trường có nhiệt độ ổn định, nên thích hợp với động vật có giới hạn chịu nhiệt
hẹp. Ví dụ: cá ra khỏi nước cá sẽ chết. Câu 24. Đáp án D
- Để tăng tỉ lệ số cá thể trước tuổi sinh sản thì có rất nhiều cách tuy nhiên biện pháp được coi là bền vững
nhất là: đánh bắt số cá thể ở tuổi sau sinh sản. Vì như vậy sẽ tạo được không gian sinh trưởng và phát
triển cho nhóm cá thể thuộc nhóm tuổi còn lại.
- Nếu như thực hiện biện pháp thả vào ao cá những cá thể thuộc nhóm tuổi trước sinh sản và đang sinh
sản thì nhóm cá thể mới này sẽ cần có thời gian để thích ứng với môi trường mới, mặt khác sẽ có nhiều cá
thể không thích nghi được với môi trường mới dẫn đến chết  không mang lại hiệu quả kinh tế. Câu 25. Đáp án B
Động vật hằng nhiệt sống ở vùng lạnh thường có kích thước lớn hơn loài có họ hàng gần gũi với chúng
nhưng sống ở vùng nóng do chúng có lớp mỡ dày để giữ ấm cơ thể, ngăn cản sự tản nhiệt (quy tắc
Becman). Ví dụ: gấu trắng ở bắc cực to hơn gấu ngựa sống ở vùng nhiệt đới. Xem hình ảnh dưới câu 36. Câu 26. Đáp án D - Chọn (1), (2), (3)
- Sự quần tụ đem lại hiệu quả nhóm như: Dễ dàng săn mồi và chống lại kẻ thù tốt hơn, dễ bắt cặp trong
mùa sinh sản, khả năng chống chịu với các điều kiện bất lợi của thời tiết sẽ cao hơn…
- Nhắc lại về giới hạn sinh thái: là khoảng giá trị xác định về một nhân tố sinh thái giúp sinh vật có thể
tồn tại và phát triển theo thời gian. Như vậy, sự quần tụ sẽ không ảnh hưởng gì đến giới hạn sinh thái
(không thể có chuyện khi sống theo bầy đàn thì giới hạn sinh thái của cá rô phi Việt Nam tăng từ 5, 6 C   42 C  đến10 C   45 C  được). Câu 27. Đáp án B
- Đề bài nói về mặt sinh thái nên loại A, D do đó là về mặt di truyền.
- Số lượng cá thể của quần thể luôn dao động xung quanh trạng thái cân bằng di truyền chứ không giữ nguyên không đổi. Câu 28. Đáp án A
- Đề bài cho là vận dụng sự thích nghi của sinh vật đối với ánh sáng nên loại ngay được phương án D.
- Tất nhiên là phải trồng cây ưa sáng trước rồi mới tới cây ưa bóng. Vì nếu như trồng ngược lại thì làm
sao có “bóng” để cây ưa bóng có thể sinh trưởng và phát triển được. Câu 29. Đáp án B
Khi nhiệt độ tăng đồng nghĩa với việc tốc độ hoạt động sinh lý trong cơ thể sẽ tăng lên  tốc độ sinh
trưởng tăng lên  chu kì sống rút ngắn lại qua đó làm thời gian phát dục rút ngắn lại. Câu 30. Đáp án C
- Ý (1) sai vì sức sinh sản chỉ đạt cực đại khi quần thể đang ở trạng thái cân bằng.
- Ý (2) sai mật độ cá thể trong quần thể phản ánh tương quan giữa mức sinh trưởng và mức tử vong thông
qua đó phản ánh mức sinh trưởng và phát triển của quần thể. Khi mật độ tăng quá cao, mức tử vong tăng
và sinh sản giảm từ đó đưa quần thể về trạng thái cân bằng và ngược lại.
- Ý (5) sai vì mật độ cá thể trong quần thể là số lượng cá thể sống trong một đơn vị diện tích hay thể tích
chứ không nhất thiết là số cá thể trưởng thành.
- Ý (6) sai vì mật độ cá thể trong quần thể luôn dao động quanh vị trí cân bằng chứ không phải luôn cố định. Trang 39 Câu 31. Đáp án A
- Quần thể có 5 đặc trưng cơ bản: Tỉ lệ giới tính, cấu trúc nhóm tuổi, kiểu phân bố các cá thể trong quần
thể, kiểu tăng trưởng, mật độ cá thể trong quần thể.
- (3) và (4) là đặc trưng của quần xã. Câu 32. Đáp án B
- Câu A sai vì: nhịp sinh học đề cập đến “khả năng” phản ứng nhịp nhàng của cơ thể đối với sự biến động
có tính chu kì của môi trường, có tính di truyền.
- Câu C sai vì thường biến là khả năng thay đổi kiểu hình phù hợp với môi trường, và không có tính di
truyền. Còn hiện tượng đề cấp đến ở trên có tính di truyền. Câu 33. Đáp án B
Dễ dàng nhận thấy đặc trưng về tần số alen, tần số kiểu gen là đặc trưng về mặt di truyền nên loại bỏ
những phương án nào chứa tần số alen, tần số kiểu gen. Câu 34. Đáp án B
- Ý 1 sai, giới hạn sinh thái là một khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà tại đó sinh vật có
thể tồn tại và phát triển. Lưu ý là chỉ một thôi nhé.
- Ý 2 sai vì giới hạn sinh thái khi ấy sẽ rộng chứ không hẹp đâu.
- Ý 3 đúng do nhiệt độ vùng ôn đới biến động cao hơn.
- Ý 4 đúng vì vẫn còn khoảng chống chịu.
- Ý 5 đúng, không có gì để bàn. Vậy có 3 ý đúng. Câu 35. Đáp án D
- Các đặc điểm đúng là (1) (2).
- (3) sai, chúng mẫn cảm với tác động của các nhân tố vô sinh.
- (4) sai, chúng thường không có khả năng chăm sóc con non tốt. Lưu ý:
Tăng trưởng quần thể theo tiềm năng sinh học (đường cong lí thuyết, tăng trưởng theo hàm số mũ): nếu
nguồn sống của quần thể và diện tích cư trú của quần thể không giới hạn và sức sinh sản của các cá thể
trong quần thể là rất lớn – có nghĩa là mọi điều kiện ngoại cảnh và kể cả nội tại của quần thể đều hoàn
toàn thuận lợi cho sự tăng trưởng của quần thể thì quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học. Khi ấy
đường cong tăng trưởng quần thể theo tiềm năng sinh học có dạng chữ J. Trang 40
Tăng trưởng thực tế - tăng trưởng trong điều kiện hạn chế (đường cong tăng trưởng hình chữ S): trong
thực tế, đa số các loài không thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học vì:
+ Sức sinh sản không phải lúc nào cũng lớn, vì sức sinh sản của quần thể thay đổi và phụ thuộc vào điều
kiện hạn chế của môi trường.
+ Điều kiện ngoại cảnh không phải lúc nào cũng thuận lợi cho quần thể (thức ăn, nơi ở, dịch bệnh,..)
Đường cong biểu thị tăng trưởng của quần thể: thoạt đầu tăng nhanh dần, sau đó tốc độ tăng trưởng của
quần thể giảm đi, đường cong chuyển sang ngang.
Đặc trưng của các loài có kiểu tăng trưởng trong điều kiện môi trường không bị giới hạn và bị giới hạn:
Môi trường bị giới hạn
Môi trường không giới hạn
Kích thước cơ thể lớn.
Kích thước cơ thể nhỏ.
Tuổi thọ cao, tuổi sinh sản lần đầu Tuổi thọ thấp, tuổi sinh sản lần đầu đến muộn. đến sớm.
Sinh sản chậm, sức sinh sản thấp.
Sinh sản nhanh, sức sinh sản cao.
Biết bảo vệ và chăm sóc con non rất Không biết chăm sóc con non. tốt. Câu 36. Đáp án A
- Quy tắc Anlen: để giảm bớt sự tỏa nhiệt của cơ thể, kích thước các phần nhô ra như tai, đuôi, chi… của
động vật sống ở vùng ôn đới thường nhỏ hơn các phần tương ứng với loài có họ hàng gần gũi sống ở
vùng xích đạo  giúp động vật có thể chịu đựng được thời tiết giá lạnh ở vùng ôn đới. Câu 37. Đáp án A
- Quần thể trẻ là quần thể có sức sinh sản cao  ti lệ nhóm tuổi trước và đang sinh sản chiếm tỉ lệ lớn 
đáy tháp rộng  loại B, D. Câu 38. Đáp án C
- Những con giun sống ở nơi ẩm ướt , đám cỏ lào mọc ven rừng là phân bố theo nhóm.
- Con sâu trên cây chuối là phân bố ngẫu nhiên. Câu 39. Đáp án B Trang 41
- Ổ sinh thái là không gian sinh thái chứa đựng tất cả các giới hạn sinh thái, do vậy việc trùng lặp ở sinh
thái là điều không thể tránh khỏi. Khi có sự trùng lặp về ổ sinh thái thường dẫn đến cạnh tranh loại trừ.
Do đó mà khi sống trong cùng một sinh cảnh, có chung nguồn thức ăn chúng thường phân li ổ sinh thái để giảm cạnh tranh. Câu 40. Đáp án C
- Câu A, đặc điểm giúp cá bơi nhanh hơn trong nước là: cơ thể hình thoi, dẹp bên, và có vây…
- Câu B, khi bơi dưới mực nước sâu, thiếu ánh sáng, cá thường định hướng bằng sóng âm. Câu 41. Đáp án B
- Kiểm soát quần thể cạnh tranh và vật ăn thịt là một biện pháp không bền vững, mất nhiều công sức.
- Du nhập thêm một quần thể mới từ một quần thể khác, biện pháp này cần có thời gian để những cá thể
mới thích nghi với môi trường mới, mặt khác số cá thể mới này là do đã bị loại từ quần thể khác nên có
khả năng có sức sống kém.
- Việc bắt chúng sinh sản bắt buộc gây suy giảm đa dạng di truyền. Do có thể xảy ra giao phối cận huyết. Câu 42. Đáp án D
Độ đa dạng di truyền của quần thể có thể hiểu là đa dạng về vốn gen giữa các cá thể trong quần thể hoặc
là giữa quần thể này với quần thể khác. Câu 43. Đáp án B
Giới hạn sinh thái cho ta biết khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại và
phát triển. Ở ví dụ trên cho thấy giới hạn chịu nhiệt của loài chuột cát ở đài nguyên  quy luật giới hạn sinh thái.
Lưu ý: - Quy luật tác động không đồng đều: các loài khác nhau phản ứng không như nhau đối với sự tác
động của cùng một nhân tố sinh thái. Mỗi giai đoạn khác nhau của cơ thể cũng phản ứng không như nhau
đối với sự tác động của cùng một nhân tố sinh thái.
- Quy luật tác động tổng hợp: các nhân tố sinh thái tác động và chi phối lẫn nhau để tác động cùng một
lúc lên cơ thể sinh vật  sinh vật sẽ có phản ứng tức thời với tổ hợp tác động của các nhân tố sinh thái. Câu 44. Đáp án A
Rong là nơi cư trú tuyệt vời của những loài động vật nổi, giúp chúng sinh sôi nảy nở, gián tiếp tạo nguồn
thức ăn cho cá  giảm sự cạnh tranh. Câu 45. Đáp án C
Số lượng cá thể ruồi thường tăng lên vào mùa hè, còn các mùa khác giảm hẳn, sự tăng giảm số lượng có
tính chu kì  biến động theo chu kì mùa Câu 46. Đáp án B
Biến động số lượng theo chu kì thường do hoạt động có tính chu kì của môi trường như chu kì ngày đêm,
chu kì mùa, chu kì tuần trăng. Câu 47. Đáp án D
- Động vật hằng nhiệt: là động vật có mức nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào môi trường,
thường gặp : thuộc lớp chim, thú…
- Động vật biến nhiệt là động vật có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào môi trường như: một số loại động vật
có xương sống như cá , một số loại không có xương sống, động vật lưỡng cư, bò sát như: ếch , nhái … A. Loại thằn lằn. B. Loại cá sấu. Trang 42
C. Loại cá sấu, san hô. Câu 48. Đáp án B.
Kiểu phân bố theo nhóm là kiểu phân bố thường gặp trong tự nhiên. Vì sinh vật thường có xu hướng quần tụ. Câu 49. Đáp án C.
Sự biến động số lượng của quần thể mèo rừng và thỏ là loại biến động theo chu kì nhiều năm. Số lượng
cá thể của hai loài này khống chế lẫn nhau theo cơ chế: thỏ là thức ăn của mèo rừng nên khi số lượng thỏ
nhiều  nguồn thức ăn dồi dào  số lượng mèo rừng tăng cao  đến một thời điểm nhất định, lượng
thỏ lại giảm sút do bị mèo rừng ăn nhiều nên lại làm hạn chế nguồn thức ăn của mèo rừng  giảm số
lượng mèo. Cứ như vậy, 2 loài này luôn khống chế số lượng lẫn nhau. Câu 50. Đáp án C.
Loài phân bố càng rộng thì giới hạn sinh thái càng rộng. Câu 51. Đáp án D.
Kích thước quần thể là số lượng cá thể, khối lượng hay năng lượng tích lũy của quần thể trong khoảng
phân bố nên khi xảy ra biến động số lượng cá thể của quần thể thì sẽ làm thay đổi kích thước của quần thể. Câu 52. Đáp án A.
Cạnh tranh là động lực của quá trình tiến hóa vì:
- Cạnh tranh xảy ra sẽ dẫn đến sự di cư của các cá thể  tìm ra ổ sinh thái mới  dưới tác dụng của
chọn lọc tự nhiên  có khả năng hình thành loài mới.
- Sau cạnh tranh những cá thể mang đặc điểm có lợi sẽ sống sót, sinh sản ưu thế  hình thành quần thể thích nghi. Câu 53. Đáp án A.
Số lượng ếch nhái chỉ giảm khi có mùa đông lạnh dưới 8 C
 ,hiện tượng này không theo chu kì  không
phải biến động số lượng theo chu kì.
B. biến động theo chu kì mùa.
C. biến động theo chu kì nhiều năm.
D. biến động theo chu kì mùa. Câu 54. Đáp án A.
Lớp động vật phụ thuộc nhiều nhất vào nhiệt độ môi trường là động vật biến nhiệt, có nhiệt độ cơ thể phụ
thuộc vào nhiệt độ môi trường: bò sát. Câu 55. Đáp án D.
Dựa vào đồ thị ta có thể thấy ngay sự biến động số lượng của hai loài trên hoàn toàn không phụ thuộc vào
nhau. Ví dụ như ở giai đoạn 1965 - 1975, số lượng nai sừng tấm tăng mạnh nhưng số lượng chó sói lại
giảm, điều đó chứng tỏ nai sừng tấm không phải là thức ăn của chó sói nên sự biến động số lượng không phụ thuộc vào nhau. Câu 56. Đáp án D.
- Loài có kích thước cơ thể càng lớn thì kích thước quần thể càng nhỏ.
- Trình tự đúng là: Voi , chó sói, thỏ, chuột cống, nhái bén, bọ dừa. Câu 57. Đáp án A.
- Mới vào có thể loại ngay D vì để hỏi mối quan hệ! Trang 43
- Hiện tượng trên là quan hệ hỗ trợ cùng loài.
- Hình a là hai cây thông có rễ liền nhau.
- Hình b là khi một cây bị chặt đi.
- Hình c là cây bị chặt đi có chồi mọc lên.
- Rõ ràng nhờ quan hệ hỗ trợ nên cây bị chặt vẫn sống sót. Câu 58. Đáp án A.
- A đúng vì khi đó khả năng sinh sản đạt lớn nhất giữa các cá thể và khoảng trống trong quần thể còn vừa hợp lí.
- B sai vì mật độ cao thì cạnh tranh sẽ tăng lên. Tỉ lệ tử vong rất cao làm chết nhiều cá thể có khả năng
sinh sản trong quần thể nên khiến khả năng sinh sản giảm đi.
- C sai vì trong tự nhiên rất khó có điều kiện sống nào là tối ưu, luôn có các nhân tố hạn chế.
- D sai vì mức độ sinh sản phụ thuộc chặt chẽ vào mật độ quần thể. Câu 59. Đáp án D.
Cạnh tranh là hiện tượng xảy ra phổ biến ở cả động vật thực vật. Câu 60. Đáp án D.
- A đúng vì đó là kích thước tối đa và kích thước tối thiểu.
- B, C đúng theo định nghĩa.
- D sai vì kích thước tối thiểu mới mang đặc tính của loài. Câu 61. Đáp án B
Khi số cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản bị tử vong thì sau đó, quần thể sẽ đối mặt với việc giảm kích
thước mạnh nên sẽ dễ bị tác động bởi các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối gần. Câu 62. Đáp án A
- (1) đúng, trong giai đoạn đầu, hai loài có sự trùng nhau về nguồn sống, chứng tỏ hai loài có thể đã sử
dụng cùng một loại thức ăn.
- (2) đúng, trong giai đoạn b, ổ sinh thái mỗi loài đều bị thu hẹp.
- (3) đúng, sự cạnh tranh có thể làm giảm sút số lượng cá thể trong quần thể mỗi loài.
- (4) sai, hai loài đều có thể đạt đến kích thước quần thể tối đa, gần như không cạnh tranh về dinh dưỡng
nhưng có thể cạnh tranh về nơi ở. Câu 63. Đáp án B
Hình tháp như trên là hình tháp dân số trẻ, có đáy rộng, đỉnh hẹp. Minh họa về 3 kiểu tháp dân số: Trang 44 Trang 45 Câu 64. Đáp án A
Số lượng linh miêu biến động theo số lượng thỏ tuyết (linh miêu là loài ăn thịt) do đó số lượng thỏ tuyết
khống chế số lượng linh miêu nên ý 1 đúng, các ý 2, 3 sai. Và đây không phải là cân bằng sinh học nên ý 4 sai. Câu 65. Đáp án B
- Đầu tiên ta xét từng mối quan hệ:
+ Hình A: quan hệ hỗ trợ cùng loài.
+ Hình B: quan hệ hỗ trợ cùng loài.
+ Hình C: quan hệ hỗ trợ cùng loài.
+ Hình D: quan hệ cạnh tranh cùng loài.
+ Hình E: quan hệ cạnh tranh cùng loài.
+ Hình F: quan hệ ăn thịt đồng loại.
+ Hình G: quan hệ kí sinh cùng loài.
+ Hình H: quan hệ ăn thịt đồng loại.
- Ta xét tiếp tới các ý:
+ Ý 1 sai vì cạnh tranh hay kí sinh cùng loài và ăn thịt đồng loại không dẫn đến sự tiêu diệt loài mà giúp
cho các loài tồn tại và phát triển một cách hưng thịnh.
+ Ý 2 sai vì chỉ có 2 mối quan hệ là cạnh tranh cùng loài.
+ Ý 3 đúng, mối quan hệ cạnh tranh cùng loại cũng xảy ra ở thực vật như thường.
+ Ý 4 đúng, con đực rất nhỏ, biến đổi về mặt cấu tạo hình thái để sống kí sinh vào con cái chỉ để thụ
tinh trong mùa sinh sản, nhằm giảm sức ép lên nguồn thức ăn hạn hẹp.
+ Ý 5 đúng, cá mập thụ tinh trong, phôi phát triển trong buồng trứng, các phôi nở trước ăn trứng chưa
nở và phôi nở sau, do đó lứa con non ra đời chỉ một vài con nhưng rất khỏe mạnh.
Vậy có tất cả 3 ý đúng. Câu 66. Đáp án C Trang 46
Nhịp sinh học là sự phản ứng của cơ thể một cách nhịp nhàng trước sự thay đổi có tính chu kì của môi
trường sống. Dựa vào kiến thức trên ta thấy các đáp án A, B, D là đúng. Còn đáp án C chỉ là sự thích nghi
của thực vật đối với ánh sáng. Câu 67. Đáp án A
Đặc điểm của thực vật thuộc nhóm cây ưa bóng là: phiến lá mỏng, lá có màu xanh đậm, mô giậu ít phát
triển, lá thường xếp nằm ngang, thường mọc dưới các cây khác. Câu 68. Đáp án A
Nguyên nhân xuất hiện biến động di truyền trong một quần thể do chia cắt khi phân bố hoặc do thiên tai,
dịch bệnh hoặc do phát tán hay di chuyển nhóm cá thể đi lập quần thể mới. Biến động di truyền làm thay
đổi đột ngột tần số các alen, thành phần kiểu gen của quần thể. Biến động di truyền thường xảy ra và tác
động lớn đối với quần thể có kích thước nhỏ. Câu 69. Đáp án A
- Động vật chủ yếu ở thảo nguyên là cỏ nên A sai.
- Các thảo nguyên tự nhiên chủ yếu có trong các khu vực nhận được 500 tới 900 mm lượng mưa mỗi
năm, trong khi các sa mạc chỉ nhận được lượng mưa mỗi năm không quá 250mm còn các rừng mưa nhiệt
đới thì nhận trên 2000mm, vì thế nên sinh vật thích nghi với nhân tố sinh thái này. Câu 70. Đáp án B
- Ý 1 đúng theo định nghĩa. - Ý 2 đúng.
- Ý 3 sai vì rõ ràng nấm là nhân tố hữu sinh.
- Ý 4 đúng, tác động qua lại giữa môi trường và sinh vật.
- Ý 5 sai vì giới hạn sinh thái của sinh vật càng hẹp thì sinh vật phân bố càng hẹp. Vậy có 3 ý đúng. Câu 71. Đáp án A
- Ý (1) sai vì. Mật độ cỏ không thể tồn tại mãi theo thời gian được vì khi vượt quá kích thước quần thể sẽ
dẫn đến cạnh tranh sinh học cùng loài.
- Ý (3) Biến động không theo chu kì.
- Ý (4) Nhân tố hữu sinh là nhân tố bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể hay còn được gọi là nhân tố
phụ thuộc vào mật độ quần thể.
- Ý (6) sai. Tuổi sinh lý là tuổi sống tối đa của một cá thể nào đó trong quần thể. Tuổi trung bình của các
cá thể trong quần thể được gọi là tuổi quần thể. Câu 72. Đáp án B
B sai vì kích thước tối đa là số lượng các thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường. Câu 73. Đáp án A
Để nhìn thì dài nhưng thật ra khá dễ dàng, do ở đỉnh núi môi trường khắc nghiệt hơn nên cây cũng kém
phát triển hơn so với ở chân núi! Câu 74. Đáp án A
- Để giải bài tập này ta dựa vào định nghĩa của quần thể
- Quần thể là tập hợp các cá thể của một loài, phân bố trong vùng phân bố của loài vào một thời gian nhất
định, có khả năng sinh sản để sinh ra các thế hệ mới hữu thụ. Trang 47 - Như vậy ta sẽ có:
+ 1 không là quần thể vì cá nói chung là nhiều loài. + 2 là quần thể. + 3 không là quần thể.
+ 4 không là quần thể vì chim nói chung như thế có thể là nhiều loài. + 5 là quần thể.
+ 6 không phải là quần thể vì cá rô phi đơn tính không thể tạo được đời con.
+ 7 không phải là quần thể vì cây là quá chung chung. + 8 là quần thể. + 9 là quần thể.
+ 10 là quần thể, ếch và nòng nọc của nó là cùng một loài.
Vậy có 5 tập hợp là quần thể. Câu 75. Đáp án D
Đó là ứng dụng của quy luật tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái đến các chức phận của cơ
thể. Các loài khác nhau phản ứng khác nhau với tác động như nhau của một nhân tố sinh thái. Câu 76. Đáp án A
- 1, là quan hệ cạnh tranh, chắc các em không tin nhỉ, nếu thêm chữ “cùng” thành “cùng săn” thì mới là
quan hệ hỗ trợ bởi sói tuy sống theo bầy nhưng những cuộc đi săn nếu theo bầy thì ắt hẳn sẽ nhiều con
trong đó con đầu đàn chỉ huy, và đề cho chỉ hai con thì khi ấy bản năng tự lập đơn độc của loài sói sẽ
khiến chúng cạnh tranh với nhau.
- 2, ắt hẳn là hỗ trợ rồi, di cư thành đàn giúp tránh được kẻ thù đồng thời cũng giảm sức lực khi bay.
- 3, thế này mới gọi là hỗ trợ nhé.
- 4, nhiều em cho rằng là cạnh tranh nhưng đây lại là hỗ trợ đấy các em ạ, đây thể hiện rõ hiệu suất nhóm,
số cá thể tăng quá cao nên phải tách ra để giảm mật độ thì mới hiệu quả.
- 5, đây là quan hệ cạnh tranh, các cây giành nhau để lấy ánh sáng.
- 6, đây là quan hệ ăn thịt đồng loại.
- 7 đây là quan hệ hỗ trợ, giúp đỡ nhau chống lại kẻ thù.
- 8 là mối quan hệ hỗ trợ.
- 9 là quan hệ cạnh tranh.
Vậy có 5 mối quan hệ hỗ trợ. Câu 77. Đáp án A
- Sinh thái học không có nhiệm vụ nghiên cứu cơ chế di truyền tập tính bẩm sinh và thứ sinh
- Các nhiệm vụ còn lại đều thuộc phạm vi của sinh thái học. Câu 78. Đáp án C
- Ý 1 đúng, các cá thể không tập hợp thành nhóm.
- Ý 2 sai, phân bố đồng đều không phổ biến trong tự nhiên. - Ý 3 đúng.
- Ý 4 sai vì chim cánh cụt, dã tràng phân bố đều còn hươu, nai lại phân bố theo nhóm.
- Ý 5 sai, phân bố theo nhóm mới tăng cường sự hợp tác giữa các cá thể trong quần thể.
- Ý 6 sai, phân bố ngẫu nhiên mới giúp sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. Trang 48
Vậy có 2 đặc điểm đúng thôi. Câu 79. Đáp án A
Các loài có kiểu tăng trưởng thực tế có kích thước cơ thể lớn, tuổi thọ cao, sức sinh sản thấp, chịu tác
động chủ yếu của các nhân tố hữu sinh còn các loài có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học thì ngược
lại tức là có kích thước cơ thể nhỏ, tuổi thọ thấp, sức sinh sản cao, chịu tác động chủ yếu của các nhân tố
vô sinh. Từ đó ta dễ dàng thấy các ý đúng là 3 và 5. Câu 80. Đáp án D
Khi có thiên tai hay sự cố làm tăng vọt tỉ lệ chết ở quần thể thì sau đó quần thể thường hồi phục nhanh
nhất là quần thể có tốc độ sinh sản cao, tuổi sinh lí thấp. Vì tuổi sinh lí là khoảng thời gian tồn tại của cá
thể từ lúc sinh ra đến lúc chết đi vì già. Vậy nên tuổi sinh lí thấp thì các thế hệ nối tiếp nhau trong quần
thể có tuổi không chênh nhau nhiều. Vì vậy khi gặp sự cố làm tăng vọt tỉ lệ chết thì các thế hệ nói tiếp
nhau sẽ phát triển nhanh hơn so với các quần thể khác. Câu 81. Đáp án D
- Ta dựa vào định nghĩa của quần thể: Quần thể là tập hợp các cá thể của một loài, phân bố trong vùng
phân bố của loài vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản để sinh ra các thế hệ mới hữu thụ.
- Do đó các tổ hợp đúng phải là 1, 2, 3 còn các ý 4, 5, 6 là những đặc điểm không có ở một quần thể sinh vật. Câu 82. Đáp án B
Một quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ dẫn đến diệt vong vì sẽ giao phối cận huyết tạo điều
kiện để alen lặn có hại biểu hiện; việc hỗ trợ nhau kiếm ăn và tự vệ kém khiến cho việc tiếp tục giảm sút
số lượng cá thể và khả năng sinh sản giảm làm quần thể khó có cơ hội tiếp tục phát triển. Câu 83. Đáp án B
- Các mối quan hệ 4, 5 là mối quan hệ giữa hai loài khác nhau.
- 1, 2,3 mới là đấu tranh cùng loài. Câu 84. Đáp án B
- Cần nhớ là quần tụ thuộc mối quan hệ hỗ trợ nhưng quan hệ hỗ trợ thì chưa chắc đã là hiện tượng quần tụ đâu nhé!
- Các mối quan hệ thể hiện quần tụ là 1, 2, 4.
- 3 là quan hệ hỗ trợ nhưng không phải quần tụ.
- 5 là quan hệ cạnh tranh còn 6 là quan hệ ăn thịt đồng loại. Câu 85. Đáp án D
- Chu kì sống càng dài thì số thế hệ trong năm càng ít, tốc độ phát triển của loài càng chậm. Vậy chu kì
sống tỉ lệ nghịch với tốc độ phát triển.
- Vậy chỉ trừ ý 3 là sai thì 3 ý còn lại đều đúng! Câu 86. Đáp án A
- Các mẻ lưới đánh bắt ở từng vùng phản ánh tình trạng quần thể cá hiện tại.
- Quần thể ở vùng A có dạng tháp tuổi trẻ, đại diện cho quần thể đang phát triển.
- Quần thể ở vùng B có dạng tháp tuổi ổn định.
- Quần thể ở vùng C có dạng tháp tuổi suy thoái.
Từ phân tích này, cho thấy: Trang 49
(1) sai, vì quần thể ở vùng C phải là quần thể có mật độ cao nhất do tỉ lệ nhóm trước sinh sản rất ít,
nhóm sau sinh sản rất đông chứng tỏ sức sinh sản của quần thể giảm. Điều này thường xảy ra khi mật độ quần thể quá cao.
(2) sai vì quần thể ở vùng C là dạng suy thoái nên tốc độ tăng trưởng thường chậm nhất trong 3 vùng.
(3) đúng, vùng B đang được khai thác một cách hợp lý, do đó, quần thể có dạng tháp ổn định.
(4) sai, vì mật độ cá thể trong quần thể vùng C cao nên muốn giúp quần thể ở vùng C phát triển ổn định
cần đánh bắt các con ở độ tuổi trưởng thành để làm giảm mật độ chứ không nên thả thêm cá vào, sẽ càng
tăng sự cạnh tranh giữa các cá thể. Câu 87. Đáp án A
- Ảnh hưởng trực tiếp của nhiệt độ môi trường đến sự chuyển hóa năng lượng của cơ thể. Khi nhiệt độ
môi trường thay đổi ở một chừng mực nào đó, sẽ ảnh hưởng đến nhiệt độ cơ thể. Khi nhiệt độ cơ thể vượt
ra khỏi giới hạn thích hợp sẽ làm tăng hay giảm cường độ chuyển hóa và gây ra rồi loạn trong quá trình
sinh lý bình thường của cơ thể. Khi nhiệt độ hạn thấp xuống tới một mức độ nào đó, đầu tiên là làm
ngưng trệ chức năng tiêu hóa, sau đó đến chức năng vận động, rồi đến tuần hoàn và sau cùng là hô hấp.
- Ảnh hưởng gián tiếp là nhiệt độ có thể tác động lên động vật như một loại tín hiệu, tín hiệu nhiệt độ có
thể làm thay đổi điều kiện phát triển, sinh sản và sự hoạt động của động vật.
Như vậy cả 4 ý đều đúng: nhiệt độ ảnh hưởng đến hình thái, sự phân bố của sinh vật, làm tăng tốc độ
trao đổi chất, ảnh hưởng đến hầu hết quá trình sinh lí, ảnh hưởng đến quá trình sinh lí hay quá trình tiêu hóa ở động vật. Câu 88. Đáp án D
- Ý 1 đúng, các loài khác nhau phản ứng khác nhau với tác động như nhau của cùng một nhân tố sinh thái.
- Ý 2 sai, cả thực vật cũng phản ứng với nhiệt độ. Từ “chỉ” càng củng cố hơn niềm tin cho ta về độ sai của câu hỏi.
- Ý 3 sai do động vật đẳng nhiệt tiến hóa hơn nên trước những thay đổi của môi trường nó thích nghi
nhanh hơn. Nếu môi trường thay đổi quá nhanh sẽ dẫn đến sự chết của các động vật biến nhiệt.
- Ý 4 đúng, do có khả năng thích nghi cao nên chúng phân bố rộng khắp. Câu 89. Đáp án A
- Ý 1 đúng vì sẽ xác định được các điều kiện tối ưu nhất, thích nghi nhất cho từng loại vật nuôi, cây trồng
- Ý 2 sai vì việc định khu phân bố rất quan trọng trong nuôi trồng.
- Ý 3 đúng, có thể xác định được loài vật nào thích nghi hay không thích nghi với một vùng nào đó, giúp
cho việc phân bố chúng một cách hợp lí nhất.
- Ý 4 sai, ở giới hạn trên hoặc giới hạn dưới thì sinh vật đúng là không bị chết nhưng không nên giữ ở
mức đó vì nó sẽ kìm hãm sự phát triển của sinh vật, nên giữ ở khoảng thuận lợi. Vậy 2 ý đúng là 1, 3 Câu 90. Đáp án D
- Các hiện tượng chứng minh ánh sáng đã ảnh hưởng đến hình thái thực vật là 1, 3.
- Hiện tượng 2 là ảnh hưởng của nhiệt độ.
- Hiện tượng 4 thì tầm gửi sống kí sinh để hấp thu chất dinh dưỡng chứ không phải là ảnh hưởng của ánh sáng. Câu 91. Đáp án D
- Tới câu này thấy đáp án nào cũng đúng đúng. Trang 50
- Nhưng lại một lần nữa từ “luôn” lại lên tiếng.
- Không phải là luôn ở khoảng nhiệt độ cực thuận thì sinh vật phát triển tốt vì còn có các nhân tố sinh thái
khác nữa chi phối đến sinh vật. Câu 92. Đáp án B
Cây ưa bóng có đặc điểm: lá nằm ngang, phiến lá mỏng có màu xanh sẫm, lục lạp có kích thước lớn, thân
có vỏ mỏng, màu thẫm, cường độ chiếu sáng thấp, quang hợp đạt hiệu quả cao nhất. Câu 93. Đáp án A
Cả 8 ví dụ đã cho đều là nhịp sinh học. Câu 94. Đáp án C
- Ví dụ đã cho là hiện tượng hiệu suất nhóm.
- Vậy ra cần phải tìm được hiện tượng nữa mà cũng thể hiện hiệu suất nhóm.
- Xét các đáp án ta thấy chỉ đáp án C: một con linh cẩu không hạ được một con trâu rừng nhưng nhiều con
thì được là thể hiện điều này. Câu 95. Đáp án B
- Câu này cũng dễ thôi, chỉ cần trong khoảng giá trị của nhiệt độ và độ ẩm thì sinh vật có thể sống được.
- Ý 1 không thể do nhiệt độ là 20 C
 thì đã dưới nhiệt độ tối thiểu là 21 C  .
- Ý 2 không thể do nhiệt độ có thể lên tới 40 C
 quá cao so với mức tối đa 35 C  .
- Ý 3 hoàn toàn phù hợp.
- Ý 4 không phù hợp do độ ẩm 100% cao hơn mức tối đa mà sinh vật có thể sống là 96%
Vậy chỉ có 1 trường hợp phù hợp. Câu 96. Đáp án C
- Nhìn các đáp án 3 và 4 trái ngược nhau hoàn toàn nên một trong hai ắt sẽ sai, không cần xét hai đáp án
kia mà thật ra hai đáp án kia cùng dễ nhận biết là đúng.
- Ta có loài mà có tốc độ sinh sản nhanh hơn và chu kì sống ngắn hơn sẽ có được các thế hệ tiếp nối nhau,
do đó sẽ dễ thích nghi hơn với môi trường. Vì thế đáp án sai là C. Câu 97. Đáp án A
- Rõ ràng điều cần làm là trước tiên điền vào các ô trống.
- Từ công thức tính tổng nhiệt hữu hiệu: T  (x k)  n ta dễ dàng có ngưỡng nhiệt phát triển (k) của 3
loài lần lượt là 10, 6 C  ;10, 4 C  ;11,0 C
 . Từ đó có thể hoàn thiện bảng dễ dàng. Xét từng ý:
+ Ý 1 đúng, vì ở 35 C
 đã chết thì lớn hơn sẽ càng chết nhiều nữa!
+ Ý 2 sai, nhiệt độ càng thấp thì thời gian sinh trưởng của ba loài càng dài.
+ Ý 3, sau khi hoàn thiện bảng, dễ thấy nó là đúng.
+ Ý 4 đúng, rõ ràng là chênh nhau không quá nhiều.
+ Ý 5 sai vì rõ ràng loài có ngưỡng nhiệt thấp nhất để phát triển đã là ở 10, 4 C
 nên cả 3 loài sẽ không
đình dục mà chỉ sinh trưởng chậm hơn. Câu 98. Đáp án C
- Trong điều kiện hàm lượng oxi trong nước ít (điều kiện hô hấp khó khăn), diện tích các lá mang sẽ tăng
lên để lấy được nhiều oxi hơn.
- Nơi phân bố của quần thể theo như đáp án C bởi: Trang 51
+ Ở suối đầu nguồn: hàm lượng oxi thường cao, có khi bão hòa.
+ Ở hồ: nơi nước đứng, hàm lượng oxi thường thấp hơn so với dòng chảy.
+ Ở hạ lưu sông: nước chảy chậm, hàm lượng oxi thường cao hơn nơi nước đứng.
+ Ở suối nước ấm: hàm lượng oxi thấp nhất do nhiệt độ cao, khả năng hòa tan của oxi kém đi. Câu 99. Đáp án C
- Cả 5 ý đã cho thì cả 5 đều là tác động của ánh sáng đối với sinh vật.
- Nhưng chú ý là đề hỏi động vật các em nhé nên loại ý 5 ra nhé, chú ý đọc kĩ đề!
- Các ý 1 và 4 cho thấy ánh sáng có vai trò giúp động vật định hướng trong không gian.
- Các ý 2 và 3 có ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục ở động vật. Câu 100. Đáp án D
- Ý 1 đúng, người ta ứng dụng mối quan hệ hỗ trợ ở thực vật vào việc phòng hộ, chắn lũ, chắn cát, nhờ
vào hiện tượng liền rễ. Hinh minh họa bên dưới:
- Ý 2 đúng, người ta ứng dụng cạnh tranh để tính mật độ và khoảng cách, số lượng thích hợp trong chăn nuôi hay trồng trọt.
- Ý 3 sai do các cây gỗ trong rừng có kiểu phân bố là ngẫu nhiên, chỉ vậy thôi cũng đủ để ý này là sai. - Ý 4 đúng.
- Ý 5 sai, đặc điểm được xem là cơ bản nhất đối với mỗi quần thể là có khả năng sinh sản, tạo thành những thế hệ mới. Câu 101. Đáp án B - Ý 1 đúng.
- Ý 2 sai vì khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật
thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
- Ý 3 sai vì ổ sinh thái của một loài khác với nơi của chúng. Nơi ở chỉ là nơi cư trú ổ sinh thái biểu hiện
cách sinh sống của loài đó.
- Ý 4 đúng. Có hai quy tắc thể hiện sự thích nghi về mặt hình thái của sinh vật với nhiệt độ của môi trường. Trang 52
+ Quy tắc về kích thước cơ thể: động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có kích thước cơ thể lớn hơn so
với động vật cùng loài hay loài có quan hệ họ hàng gần sống ở vùng nhiệt đới ấm áp.
+ Quy tắc về kích thước các bộ phận tai, đuôi chi… của cơ thể: (quy tắc này thì ngược lại với quy tắc
trên). Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi, chi thường bé hơn tai, đuôi, chi… của loài
động vật tương tự sống ở vùng nóng.
- Ý 5 sai vì cây ưa sáng phải có những đặc điểm chịu được ánh sáng mạnh như lá cây có phiến dày, mô
giậu phát triển, lá xếp nghiêng so với mặt đất, nhờ đó tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá…
- Ý 6 sai vì các loài khác nhau thì phản ứng khác nhau với tác động như nhau của một nhân tố sinh thái. Ý 7, 8, 9 đúng - Xem hình ảnh bên: Câu 102. Đáp án C Câu 103. Đáp án B
- Có lẽ khi nhìn vào câu này nhiều em sẽ chọn câu A nhưng quy tắc về kích thước cơ thể có nội dung là
kích thước cơ thể động vật vùng ôn đới lớn hơn so với động vật cùng loài hay loài có quan hệ họ hàng
gần sống ở vùng nhiệt đới.
- Câu A chỉ đúng khi nó mang nội dung là quy tắc về kích thước các bộ phận tai, đuôi chi… của cơ thể,
nên ta chọn B. Đáp án B bao gồm cả quy tắc về kích thước cơ thể và quy tắc về kích thước các bộ phận
tai, đuôi chi… của cơ thể. Câu 104. Đáp án D
Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống
sinh vật. Nhân tố sinh thái gồm hai nhóm:
- Nhân tố sinh thái vô sinh là tất cả những nhân tố vật lí và hóa học của môi trường xung quanh sinh vật.
- Nhân tố sinh thái hữu sinh là thế giới hữu cơ của môi trường và là những mối quan hệ giữa một sinh vật
hoặc nhóm sinh vật này với một sinh vật hoặc nhóm sinh vật khác sống xung quanh. Trong nhóm nhân tố
sinh thái hữu sinh, nhân tố con người có ảnh hưởng lớn tới đời sống sinh vật. Câu 105. Đáp án A
- Ý 1 sai vì hình 1 là kiểu phân bố đồng đều, hình 2 là kiểu phân bố ngẫu nhiên và hình 3 là kiểu phân bố theo nhóm.
- Ý 2 đúng vì phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, thường gặp khi điều kiện sống phân bố
không đồng đều trong môi trường, các cá thể luôn có xu hướng quần tụ với nhau. - Ý 3 đúng.
- Ý 4 sai vì hình 2 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống được phân bố một cách đồng đều trong
môi trường và khi không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. - Ý 5, 6, 7 đúng.
- Ý 8 sai vì hình 1 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi
trường và khi các cá thể trong quần thể sự cạnh tranh gay gắt.
Để nhớ cách phân bố rất dễ:
- Vì cạnh tranh gay gắt nên buộc các cá thể phải phân bố đồng đều để tránh sự cạnh tranh đúng không nào!! Trang 53
- Phân bố theo nhóm thì dĩ nhiên giúp cho các cá thể nó hỗ trợ lẫn nhau và tận dụng nguồn sống tốt hơn,
cũng giống như chúng ta làm việc theo nhóm, phối hợp ăn ý để cho hiệu quả công việc tốt nhất.
- Phân bố ngẫu nhiên chắc chắn là trong môi trường lúc này điều kiện sống phân bố đều và không có sự
cạnh tranh thì các cá thể mới có thể phân bố chỗ nào cũng được nhỉ. Câu 106. Đáp án C - Ý 1 đúng.
- Ý 2 sai vì biến động không theo chu kì thường xảy ra với những loài có vùng phân bố hẹp và kích thước quần thể nhỏ.
- Ý 3 đúng. Các loài sinh vật có kích thước nhỏ và tuổi thọ thấp thường biến động theo chu kì ngày đêm.
Ví dụ như số lượng cá thể của các loài thực vật nổi tăng vào ban ngày, giảm vào ban đêm. Ngược lại, số
lượng cá thể của các loài động vật nổi lại tăng vào ban đêm, giảm vào ban ngày do chúng sinh sản tập trung vào ban đêm.
- Ý 4 sai vì cạnh tranh không là nhân tố duy nhất điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể. Ngoài sự cạnh
tranh giữa các cá thể trong quần thể còn có sự di cư, mối quan hệ con mồi – vật ăn thịt, vật chủ - kí sinh
cùng là những cơ chế quan trọng điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
- Ý 5 sai vì hiện tượng “tự tỉa thưa” đều gặp ở thực vật và động vật. - Ý 6 đúng.
- Ý 7 sai vì nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ
phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển.
- Ý 8 sai vì các cây thông nhựa liền rễ với nhau là ví dụ về quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể.
Nhớ đó mà nước và muối khoáng do rễ của cây này hút vào có khả năng dẫn truyền sang cây khác quan
phần rễ liền nhau. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các
cây sống riêng rẽ. Cây liền rễ bị chặt ngọn sẽ này chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ. - Ý 9 đúng. Câu 107. Đáp án D Câu 108. Đáp án B
B sai vì môi trường cung cấp nguồn sống cho sinh vật làm ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự tồn
tại, sinh trưởng và phát triển của sinh vật. Câu 109. Đáp án B - Ý 1 đúng.
- Ý 2 sai vì tuổi sinh lí là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
- Ý 3 sai vì tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế của cá thể. - Ý 4 đúng. - Ý 5 đúng.
- Ý 6 sai vì mức độ sinh sản của quần thể sinh vật không những phụ thuộc thức ăn có trong môi trường
mà còn phụ thuộc vào số lượng trứng hay con non của một lứa đẻ, số lứa đẻ của một cá thể cái trong
đời… và tỉ lệ đực/ cái của quần thể. - Ý 7 đúng.
- Ý 8 sai vì đường cong tăng trưởng thực tế có hình chữ S. Câu 110. Đáp án C - Ý 1 đúng. Trang 54 - Ý 2 đúng.
- Ý 3 sai vì trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng (thực tế) có dạng chữ S. - Ý 4 đúng.
- Ý 5 sai vì theo thời gian số lượng của chúng tăng rất nhanh nhưng thường giảm đột ngột ngay cả khi
kích thước quần thể chưa đạt tối đa do chúng mẫn cảm với các tác động của các nhân tố vô sinh. Câu 111. Đáp án C Câu 112. Đáp án A
- Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, số lượng cá thể quá ít dễ gây ra hiện tượng giao phối
gần làm nghèo vốn gen, giảm sự đa dạng di truyền, làm quần thể bị suy thoái. Ý 1 đúng.
- Số lượng cá thể quá ít nên các cá thể hỗ trợ nhau sẽ ít đi, dễ bị những vật ăn thịt khác tấn công, không
tận dụng được nguồn sống của môi trường tốt, không chống chọi được với sự thay đổi của môi trường.
Điều này cũng làm cho quần thể suy thoái. Ý 2 đúng.
- Số lượng cá thể quá ít làm các cá thể đực và cái ít cơ hội tiếp xúc nhau dẫn đến khả năng sinh sản giảm.
- Số lượng cá thể ít nên sự cạnh tranh giữa các cá thể không cao nên ý 4 không đúng. Câu 113. Đáp án C
- Ý 1 sai vì những kiểu quan hệ: cạnh tranh, kí sinh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần
thể không dẫn đến tiêu diệt loài mà giúp cho loài tồn tại và phát triển một cách hưng thịnh. - Ý 2 đúng.
- Ý 3 đúng vì khi quần thể mất đi nhóm tuổi trước sinh sản và đang sinh sản sẽ làm cho quần thể chỉ tồn
tại nhóm tuổi sau sinh sản, khi đó làm quần thể mất khả năng sinh sản, dần bị suy thoái và diệt vong. - Ý 4, 5, 6, 7, 8 đúng.
Vậy a = 7 và b = 1. Ta chọn C. Câu 114. Đáp án A Câu 115. Đáp án C Câu 116. Đáp án C
Điều kiện thí nghiệm là môi trường lý tưởng và vi khuẩn E.Coli sinh sản rất nhanh trong điều kiện thí
nghiệm với số lượng tăng nhanh theo hàm mũ. Do đó, sự tăng trưởng của quần thể vi khuẩn E.Coli tăng
trưởng theo tiềm năng sinh học. Câu 117. Đáp án D
Khi đánh bắt cá được càng nhiều con non nghĩa là việc khai thác cá đã quá mức. Nếu tiếp tục đánh bắt
thêm, quần thể cá sẽ suy kiệt. Đây là vấn đề đáng quan tâm ở nước ta hiện nay, chính sự đánh bắt quá
mức không quan tâm đến sự tồn tại của quần thể sinh vật biển đã làm rất nhiều loài cá quý hiếm rơi vào tình trạng diệt vong. Câu 118. Đáp án D Câu 119. Đáp án B Câu 120. Đáp án B Trang 55