Bài tập cơ lý thuyết | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Bài tập cơ lý thuyết | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh . Tài liệu gồm 122 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
1
Ñaùnh giaù keát quaû hoïc taäp:
-
- Điểm quá trình (trọng số 0.2)
-
+ Học tập chuyên cần: 0.3
+ Bài tập đầy đủ: 0.7
- Thi giữa kỳ (trọng số 0.2)
- Thi cuối kỳ (trọng số 0.6)
2
BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
Bài 1.1
N
A
=? N
B
=?
Q=? để xe vượt qua bậc
GIẢI
1. Vật khảo sát bánh xe
Hệ lực tác dụng lên bánh xe gồm: + Lực hoạt động P,Q
+ Lực liên kết N
A
,N
B
Hệ lực (P,Q,N
A
,N
B
) = 0 do bánh xe nằm cân bằng
Đây là hệ đồng quy phẳng,hệ pt cân bằng của hệ lực:
∑F
x
= Q - N
B
.cosα =0 N
B
=Q/cosα
∑F
y
= -P+ N
A
+N
B
sinα =0 N
A
=P-Qtgα
CHƯƠNG 1: BÀI TOÁN PHẲNG MỘT VẬT
BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
3
Bài 1.2
Giả sử 2 thanh đều bị nén.chọn vật khảo sát là ròng rọc,
-Hệ lực tác dụng lên ròng rọc là:
+ Lực hoạt động P,Q
+ Lực liên kết S
A
,S
B
Vì ròng rọc nằm cân bằng nên hệ (P,F,S
A
,S
B
)=0
Hệ lực trên đồng phẳng,ta có pt cân bằng của hệ lực
∑F
x
=Fcosβ+S
A
.cosα-S
B
.cosα=0
∑F
y
= -P+Fsinβ+S
A
.sinα+S
B
.sinα=0
∑m
o
(F
k
)=0 -> -FR+PR=0
Hệ lực trên đồng phẳng,ta có pt cân bằng của hệ lực
∑F
x
=Fcosβ+S
A
.cosα-S
B
.cosα=0
∑F
y
= -P+Fsinβ+S
A
.sinα+S
B
.sinα=0
∑m
o
(F
k
)=0 -> -FR+PR=0


BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
4
BÀI 1.3
L=4m
P’=5kN
Bức tường dày 0.5m tựa trên 2 cạnh tường A,B. Đầu C treo P = 40kN
N
A
=? , N
B
=?
Giải
Vật khảo sát là dầm
Hệ lực tác dụng lên dầm
+lực tác động là P,P’
+Phản lực liên kết N
A
,N
B
Vì dầm nằm cân bằng nên hệ (P,P’,N
A
,N
B
)=0
Pt cân bằng của hệ là:




 !"!
1/2P
"
!
#$%$&'&(
2P+P‘)BC/2AB
)*



++,-.




 !"!
1/2P
"
!
#$%$&'&(
2P+P‘)BC/2AB
)*



++,-.
BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
5
Bài 1.4
Xe mang vật nặng P
1
=40kN
Hệ lực tác dụng lên dằm
+Lực hoạt động :P,P
1
+Lực liên kết:N
A
,N
B
Dầm nằm cân bằng nên hệ lực (P,P
1
,N
A
,N
B
)=0
Phương trình cân bằng của hệ lực:
∑F
iy
= - P - P
1
+ N
A
+ N
B
= 0 (1)
U
∑m
A
(F
i
)= - P. AB /2 - P
1
.AC + N
B
. AB=0 (2)
U
Từ (2) => - P. AB/2 - P
1
.AB.n + N
B
.AB=0 trong đó n= AC/AB
=> N
B
=P/2 + n.P1 = 30+40.n = (3+4n).10 kN
(1) => N
A
= P + P
1
– N
B
= P/2+(1-n)P
1
=30+ (1-n) 40
=(7-4n).10 kN
BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
6
Bài 1.5
Vật khảo sát ở 2 ổ đỡ A,B
+ Lực hoạt động:P
1
,P
2
,P
3
+ Lực liên kết:N
A
,N
B
2 vật nằm cân bằng nên hệ (P
1
,P
2
, P
3
, N
A
,N
B
)=0
2 vật nằm cân bằng nên hệ (P
1
,P
2
, P
3
, N
A
,N
B
)=0
Hệ lực trên song song nên pt cân bằng của hệ lực là:
Hệ lực trên song song nên pt cân bằng của hệ lực là:
∑F
iy
=0 - P
1
-P
2
-P
3
+N
A
+N
B
=0
∑m
A
(F
i
)=0 - P
1
.95-P
2
.150 - P
3
.265 + N
B
.300 =0
=>giải ta có N
A
=4,78 kN

95. P
1
+150 P
2
+265 . P
3
)/300
./,,

95. P
1
+150 P
2
+265 . P
3
)/300
./,,
BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
7
Bài 1.6
Vật khảo sát là thanh AB, giả sử thanh CD bị kéo khi đó ta có hệ lực tác động lên thanh:
+ Lực hoạt động:P
+ Lực liên kết: do bản lề A như 1 gối cố định : X
A
,Y
A và
do thanh CD chiu kéo S
C
vật AB nằm cân bằng nên hệ (P, S
C
, X
A
,Y
A
)=0
vật AB nằm cân bằng nên hệ (P, S
C
, X
A
,Y
A
)=0
Hệ lực trên đồng phẳng,ta có pt cân bằng của hệ lực
∑F
x
= X
A
+ S
C
cos α = 0
∑F
y
= -P+ Y
A
+S
C
.sinα = 0
∑m
A
(F
k
)=0 nên -> - P. AB – S
C
. AC. Sin α=0
Hệ lực trên đồng phẳng,ta có pt cân bằng của hệ lực
∑F
x
= X
A
+ S
C
cos α = 0
∑F
y
= -P+ Y
A
+S
C
.sinα = 0
∑m
A
(F
k
)=0 nên -> - P. AB – S
C
. AC. Sin α=0
Giải ra ta có:
Giải ra ta có:
( dấu trừ sai nên ta đổi lại chiều S
C
)
( dấu trừ sai nên ta đổi lại chiều S
C
)
BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
8
Bài 1.7
A. Vật khảo sát là cầu AB
Hệ lực tác dụng lên cầu
+ lực hoạt động : P, Q
+ Lực liên kết: X
A
,Y
A
,N
B
Cầu cân bằng nên hệ lực bằng 0
Pt cân bằng của hệ lực:
012323
04 4



0
!5,3!!
Qh+P.a)/2a
5,35,&
67&45,35,&
012323
04 4



0
!5,3!!
Qh+P.a)/2a
5,35,&
67&45,35,&
BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
9
B.Vật khảo sát cầu AB
Hệ lực tác dung lên vật:
+Lực hoạt động Q, P
+Lực liên kết:X
A
,Y
A
,N
B
Hệ lực cân băng nên Pt cân bằng:
Bài 1.7
0132+!8$9
0 4!":89



0
3!5,
!!":89
0132+!8$9
0 4!":89



0
3!5,
!!":89
BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
10
Bài 1.8
Xác định phản lực ở ngàm của dầm nằm ngang có trọng lượng không đáng
kể,chịu lực như trên hình vẽ
- Vật khảo sát: cái dằm
-
Hệ tác dung lên dằm:
+Lực hoạt động:Q,F,M
+Lực liên kết: Xₒ,Yₒ,Mₒ
- Dằm cân bằng nên hệ lực (Q,F,M,Xₒ,Yₒ,Mₒ)=0
Pt cân bằng của hệ lực :
018$92;
0 3:894;
<;03!)5,!.!:89+==;
018$92;
0 3:894;
<;03!)5,!.!:89+==;
#$%$'&(
#$%$'&(
2;!8$92;,/>
4;3:89 4;?/@A
=;3!)5,!.!:89==;./).
2;!8$92;,/>
4;3:89 4;?/@A
=;3!)5,!.!:89==;./).
BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
11
$?!-
2BCD%EFG&HIJ&':KL:BM!
3
?
1/2
!*!*/.-
3
,
,!)@
3
)
,!)!?5,)
Chọn vật khảo sát là dầm, khi đó hệ lực tác dụng lên vật Xác định
NE:O'BP/3
?
/3
,
/3
)
/=
NE$QR'S2;/4;/=;
TIJ&UJQ'&(VEUJ/
D'UJG&VE
$?!-
2BCD%EFG&HIJ&':KL:BM!
3
?
1/2
!*!*/.-
3
,
,!)@
3
)
,!)!?5,)
Chọn vật khảo sát là dầm, khi đó hệ lực tác dụng lên vật Xác định
NE:O'BP/3
?
/3
,
/3
)
/=
NE$QR'S2;/4;/=;
TIJ&UJQ'&(VEUJ/
D'UJG&VE
18$92;
:893
?
3
,
3
)
4;
<3?!
2/3
!
1/3
W3
)
W5,=
4;!W=;
2;8$9.!8$)X,/.
18$92;
:893
?
3
,
3
)
4;
<3?!
2/3
!
1/3
W3
)
W5,=
4;!W=;
2;8$9.!8$)X,/.
BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
12
YZ?!?
[V\]'%:8'I'^"
[VE'H^Q\]'
NE:O'BP
NE$QR'2/4/2
[VE/2
/2
/4
JUJH:I'^"JUJ!
T:VEB_`7DaQDKb'cVE
YZ?!?
[V\]'%:8'I'^"
[VE'H^Q\]'
NE:O'BP
NE$QR'2/4/2
[VE/2
/2
/4
JUJH:I'^"JUJ!
T:VEB_`7DaQDKb'cVE
12+24-/@
422= 12,8 KN
<!,/*2!?/> nên 2-/@!)!*5?/>
12+24-/@
422= 12,8 KN
<!,/*2!?/> nên 2-/@!)!*5?/>
BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
13
YZ?!??
d]'%:8&'$
[VE'H^
NE:O'Be
+ Lực liên kết: NB, NC, ND
Hệ lE'QB_Da\UJH:UJ
"(fUJG&VE
YZ?!??
d]'%:8&'$
[VE'H^
NE:O'Be
+ Lực liên kết: NB, NC, ND
Hệ lE'QB_Da\UJH:UJ
"(fUJG&VE
1 => 8$9"T
∑Fky=0 - :89
< - N
C
. AC + N
D
. AD= 0
1 => 8$9"T
∑Fky=0 - :89
< - N
C
. AC + N
D
. AD= 0
:89 
:89
"T8$9T?5@!8$9
.
"
).T"A
T
A5@8$9
:89 
:89
"T8$9T?5@!8$9
.
"
).T"A
T
A5@8$9
\]:89
√3/2

T?5@!8$9?5?,
"A!TA5?,
\]:89
√3/2

T?5@!8$9?5?,
"A!TA5?,
BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
14
BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
YZ?!?@
":\]'%:8''&B"
[VE'H^_
NE:O'BefE
+ Lực liên kết: T
1
,
T
2
Hệ lực trên đồng phẳng và cân bằng (do chày cân bằng)
"(fUJG&VE
YZ?!?@
":\]'%:8''&B"
[VE'H^_
NE:O'BefE
+ Lực liên kết: T
1
,
T
2
Hệ lực trên đồng phẳng và cân bằng (do chày cân bằng)
"(fUJG&VE
f&(f
?

?
\f
,

,
[VE/f
?
/f
,
UJH:BJUJ!gBU'&hDKb
DDBb$%i'BMjT
1
,
T
2
< -Ph + T
1
. AB. Sin(BAE) – T
2
. BC. Sin(BCF) = 0
f&(f
?

?
\f
,

,
[VE/f
?
/f
,
UJH:BJUJ!gBU'&hDKb
DDBb$%i'BMjT
1
,
T
2
< -Ph + T
1
. AB. Sin(BAE) – T
2
. BC. Sin(BCF) = 0
 


 


\]6$"f
?
!!6$k5f
,
!"

?
!!8$k!5
,
!"
f&8l6$")?!/*!8$?).>!/,?,5?/AA
#("*.
:
:m?).
:
\]6$"f
?
!!6$k5f
,
!"

?
!!8$k!5
,
!"
f&8l6$")?!/*!8$?).>!/,?,5?/AA
#("*.
:
:m?).
:
15
BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
YZ?!?-
YZ?!?-
16
BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
CHƯƠNG 2: BÀI TOÁN PHẲNG HỆ VẬT
17
BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
CHƯƠNG 2: BÀI TOÁN PHẲNG HỆ VẬT
II.PHƯƠNG PHÁP GIẢI BT
Để hệ các vật rắn mà CB thì mỗi vật rắn thuộc hệ phải CB nên để
giải hệ vật có 2 phương pháp:
1.pp tách vật:
tách riêng từng vật một để khảo sát. Mỗi vật rắn tách ra tối đa tối đa 3
thành phần CB => thiết lập dược một hệ các PTCB
2. pp hóa rắn:
- Ban đầu coi toàn bộ hệ vật là một vật rắn
- Khảo sát CB của hệ vật rắn đó( tối đa 3 PTCB)
- Sau đó tách riêng môt số vật để k/sát tiếp => 1hệ các PTCB đủ để
giải BT
BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
18
CHƯƠNG 2: BÀI TOÁN PHẲNG HỆ VẬT
*Điều kiện CB của thanh OA: (
X
o
,Y
o
, N
B
, , Q
)=0
*Điều kiện CB của thanh OA: (
X
o
,Y
o
, N
B
, , Q
)=0
F
kx
= X
0
-N
B
sinα+Q = 0 (1)
F
ky
=Y
0 +
N
b
cosα = 0 (2)
mₒ(F
k
)= N
B
.OB - Q.OA sinα = 0 (3)
F
kx
= X
0
-N
B
sinα+Q = 0 (1)
F
ky
=Y
0 +
N
b
cosα = 0 (2)
mₒ(F
k
)= N
B
.OB - Q.OA sinα = 0 (3)
BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
19
2.Xets khối trụ tâm C
Khối trụ tâm C chịu t/dụng của hệ lực như hình vẽ:
(N’
B
, N
E
, N
D
, P )
2.Xets khối trụ tâm C
Khối trụ tâm C chịu t/dụng của hệ lực như hình vẽ:
(N’
B
, N
E
, N
D
, P )
F
kx
= N’
B
.sinα- N
E
=0
F
ky
= -N’
B
cosα + N
D
–P = 0
F
kx
= N’
B
.sinα- N
E
=0
F
ky
= -N’
B
cosα + N
D
–P = 0
YZ,!?nRD
BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
20
YZ,!,
m
A
(F
k
)= -P.AB.0,5 cos 60
o
+ N
E
.0,5. AB = 0 N
E
= P cos 60
0
= P/2
N
D
= Q+ P/2
| 1/122

Preview text:

BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
Ñaùnh giaù keát quaû hoïc taäp:
- - Điểm quá trình (trọng số 0.2) -
+ Học tập chuyên cần: 0.3
+ Bài tập đầy đủ: 0.7

- Thi giữa kỳ (trọng số 0.2)
- Thi cuối kỳ (trọng số 0.6) 1 BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
CHƯƠNG 1: BÀI TOÁN PHẲNG MỘT VẬT Bài 1.1 N =? N =? A B Q=? để xe vượt qua bậc GIẢI
1. Vật khảo sát bánh xe
Hệ lực tác dụng lên bánh xe gồm: + Lực hoạt động P,Q + Lực liên kết N ,N A B
Hệ lực (P,Q,N ,N ) = 0 do bánh xe nằm cân bằng A B
Đây là hệ đồng quy phẳng,hệ pt cân bằng của hệ lực:
∑F = Q - N .cosα =0 N =Q/cosα x B B
∑F = -P+ N +N sinα =0 N =P-Qtgα y A B A 2 BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I Bài 1.2
Giả sử 2 thanh đều bị nén.chọn vật khảo sát là ròng rọc,
-Hệ lực tác dụng lên ròng rọc là: + Lực hoạt động P,Q + Lực liên kết S ,S A B
Vì ròng rọc nằm cân bằng nên hệ (P,F,S ,S )=0 A B Hệ lực ực trên đồng phẳ
n đồng phẳng,ta có pt cân bằng c ng của hệ lực ∑F =Fcosβ+ β+S .cosα-S .cosα=0 A.cosα-S .cosα= x A B
∑F = -P+Fsinβ+S .sinα+S .sinα=0 (R:là bán kính nh ròng rọc) y A B ∑m (F )= )=0 - 0 > -> -F -FR+PR=0 o k 3 BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I BÀI 1.3 L=4m P’=5kN
Bức tường dày 0.5m tựa trên 2 cạnh tường A,B. Đầu C treo P = 40kN N =? , N =? A B Giải Vật khảo sát là dầm
Hệ lực tác dụng lên dầm +lực tác động là P,P’ +Phản lực liên kết N ,N A B
Vì dầm nằm cân bằng nên hệ (P,P’,N ,N )=0 A B Pt cân bằng của hệ là: ∑F = -P -P’+ N -N = 0 y = -P -P’+ N y A-NB =
∑m (F )=0 => 0 + P.BC + P’.1/2PC-N .AB = 0
B(Fk)=0 => 0 + P.BC + P’.1/2PC-NA.AB = B k A Giải r ra ta có: NA=(2P+P‘)BC/2AB 2AB = 340kN N = N – P – P’ = 295 kN B = NA – P – P’ = 295 k 4 B A BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I Bài 1.4 Xe mang vật nặng P =40kN 1
Hệ lực tác dụng lên dằm +Lực hoạt động :P,P1 +Lực liên kết:N ,N A B
Dầm nằm cân bằng nên hệ lực (P,P ,N ,N )=0 1 A B
Phương trình cân bằng của hệ lực: ∑F = - P - P + N + N = 0 (1) iy 1 A B
∑m (F )= - P. AB /2 - P .AC + N . AB=0 (2) A i 1 B
Từ (2) => - P. AB/2 - P .AB.n + N .AB=0 trong đó n= AC/AB 1 B
=> N =P/2 + n.P1 = 30+40.n = (3+4n).10 kN B
(1) => N = P + P – N = P/2+(1-n)P =30+ (1-n) 40 A 1 B 1 =(7-4n).10 kN 5 BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I Bài 1.5
Vật khảo sát ở 2 ổ đỡ A,B
+ Lực hoạt động:P ,P ,P 1 2 3 + Lực liên kết:N ,N A B 2 vật nằm câ c n b ân ằng n bằng ên nên hệ hệ (P (P ,P , P , N ,N )=0 1,P2, P3, NA,NB)= 1 2 3 A B Hệ lực trên song song song nên nên pt pt câ cân bằ n b ng c ằng của hệ lực l c là: ∑F =0 - P -P -P +N +N =0 iy 1 2 3 A B
∑m (F )=0 - P .95-P .150 - P .265 + N .300 =0 A i 1 2 3 B =>giải ta có N =4,78 kN A
NB=(95. P +150 P +265 . P )/300 = 5,22 kN
1+150 P2+265 . P3 )/300 = 5,22 1 2 3 6 BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I Bài 1.6
Vật khảo sát là thanh AB, giả sử thanh CD bị kéo khi đó ta có hệ lực tác động lên thanh: + Lực hoạt động:P
+ Lực liên kết: do bản lề A như 1 gối cố định : X ,Y do thanh CD chiu kéo S A A và C vật AB nằm AB nằ
m cân bằng nên hệ (P, S , X ,Y )=0 C, XA,YA)= C A A Hệ lực ực trên đồng phẳ
n đồng phẳng,ta có pt cân bằng c ng của hệ lực ∑F = X + S cos α = 0 A + SC cos α = x A C ∑F = -P+ Y +S .sinα = 0 A+S .sinα = y A C
∑m (F )=0 nên -> - P. AB – S . AC. Sin α=0
A(F )=0 nên -> - P. AB – SC. AC. Sin α= A k C Giải ra ta có:
( dấu trừ sai nên ta đổi lại ta đổi lại chiều S iều S ) C 7 BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I Bài 1.7
A. Vật khảo sát là cầu AB
Hệ lực tác dụng lên cầu + lực hoạt động : P, Q + Lực liên kết: X ,Y ,N A A B
Cầu cân bằng nên hệ lực bằng 0
Pt cân bằng của hệ lực: ∑F jx= XA + Q = 0 XA=-Q ∑F jy= - P+ NB + YA = 0 => YA=P- NB
∑m (F ) = - P.AB/2 - Q.h + N .AB=0 N A (Fj) = - P.AB/2 - Q.h + N B=(Qh+P.a)/2a =P/2+Qh/2a A j
B.AB=0 NB=(Qh+P.a)/2a =P/2+Qh/2 Suy ra: YA=P-NB=P/2 - Qh Qh/2a 8 BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I Bài 1.7 B.Vật khảo sát cầu AB
Hệ lực tác dung lên vật: +Lực hoạt động Q, P +Lực liên kết:X ,Y ,N A A B
Hệ lực cân băng nên Pt cân bằng: ∑ ∑Fjx=0 Q + XA – NB . sinα =0 ∑ Fjy=0 => P + YA + NB B . Cosα =0
∑m (F )=0 -Qh - P.AB/2 + N .AB . Cosα =0
A (Fj )=0 -Qh - P.AB/2 + NB.AB . Cosα =0 A j B 9 BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I Bài 1.8
Xác định phản lực ở ngàm của dầm nằm ngang có trọng lượng không đáng
kể,chịu lực như trên hình vẽ
- Vật khảo sát: cái dằm -Hệ tác dung lên dằm: +Lực hoạt động:Q,F,M
+Lực liên kết: Xₒ,Yₒ,Mₒ
- Dằm cân bằng nên hệ lực (Q,F,M,Xₒ,Yₒ,Mₒ)=0
Pt cân bằng của hệ lực : ∑Fjx=0 -Fsinα + Xₒ = 0 ∑Fjy=0 = => -Q + Fcosα Fcosα +Yₒ=0
∑m̅ₒ(Fj) = 0 -Q.3/2 + F.5.cosα – M + Mₒ=0 Giải ta có: Xₒ= F. F.sinα Xₒ=2,8 kN kN Yₒ= Q- Fcosα => Yₒ=1,67 kN Mₒ= Q.3/2- F.5.cosα cosα +M Mₒ= -5,35 kN kNm 10 Bài 1.9 BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
Xác định phản lực ở ngàm của dầm nằm ngang trong lượng ko đáng kể. Q =1/2. 4. 4,5 = 9 kN 1=1/2. 4. 4,5 = 9 1 Q = 2.3=6 kN 2= 2.3=6 kN 2 Q = 2.3.1/2 = 3 kN 3= 2.3.1/2 = 3 3 Chọn vật vật khảo sát
sát là dầm, khi đó hệ lực
c tác dụng lên vật Xác định + Lực hoạt đ động: F, Q , Q , Q , M 1, Q2, Q3, M 1 2 3 + Lực liên kế
kết ổ ngàm: Xₒ, Yₒ, Mₒ Dầm nằm ngang cân b bằng nên ta có có hệ lực cân bằng, pt câ
cân bằng của hệ lực là: ∑Fkx= Fsinα - Xₒ=0
∑Fky=F cosα- Q -Q -Q +Yₒ=0 1-Q2-Q3+Yₒ=0 1 2 3
∑m̅A(Fk)= -Q1.2/3.AB- (AB+1/3 BO)-Q (AB+BO/2)+M +Yₒ.AO-Mₒ=0 3(AB+BO/2)+MA+Yₒ.AO-Mₒ= 3 A  Xₒ=Fsi Fsinα= 5.sin30⁰ =2,5 kN 11 BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I BÀI 1.10 Hệ v vật khảo o sá sát : cần trục ABC Hệ l lực t tác dụng lên vật: +Lực hoạ oạt độn ộng : P +Lực liên kết: XA,Y ,YA ,X ,XB Hệ l lực ( (P,X
,X ,X ,Y ) nằm cân bằng do cần trục ABC nằm cân bằng.
A ,X B,YA ) nằm cân bằng do cần trục ABC nằm cân bằng. A B A Do hệ lực c là đ đồn
ồng quy phẳng nên phương trình hệ lực này là: ∑Fkx= XA–XB=0 YA =P=9,6 kN kN ∑Fky= YA-P=0 XA=XB = 12, 12,8 KN ∑m̅A(Fk) =0
 P.2,4- XB.1,8=0 nên XB=9,6. 3.4/1,8 ,8 k kN 12 BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I BÀI 1.11 Vật khảo sat :cái chày Hệ lực tác dụng : +Lực hoạt đông: P
+ Lực liên kết: NB, NC, ND
Hệ lực trên đồn
ồng phẳng và cân bằng (do chày cân bằng)
Có PT cân bằng của hệ lực: ∑Fkx=0
=> Psinα - NC + ND = 0 ∑Fky ky=0
- Pcosα + NB =0
∑m̅A(Fk) =0 - N . AC + N . AD= 0 C . AC + ND . AD= 0 C D N B = P c o o = >
N = Pcosα B = Pcosα B NC- ND=Psinα ND=1/6.Psinα -5 N +35 N = 7 /6 P sinα
C +35 ND =0 NC=7ND = 7 /6 P sin C D =0 NC=7ND vậy: NB= Pcos o s α=√3/2 k kN ND=1 /6.Psinα=1/1 /12 kN 13 NC=7.ND=7/1 /12 kN BÀI TẬP CƠ LÝ L TH T UYẾT I BÀI 1.16 Chon on vật khảo s o sát là tay đòn ABC Hệ lực tác c dụng gồm:
+Lực hoạt đông: Trọng lực P + Lực ực liên kết ết: T T 1 , T2 1 , 2
Hệ lực trên đồng phẳng và cân bằng (do chày cân bằn n bằ g) ng) Có Ta P cT c c ó: âTn= P và T = P 1 = P1 và T2 = 1 b bằn 1 g của 2 hệ 2 lực: Hệ lực ( P
P, T , T ) cân bằng do đòn nằm cân bằng. Ở đây ta tìm phương
1, T2 ) cân bằng do đòn nằm cân bằng. Ở đây ta tìm phương 1 2
pháp đơn giản nhất để tính T T 1 , T2 1 , ∑m̅ => B(Fk) =0 -Ph
Ph + T . AB. Sin(BAE) – T . BC. Sin(BCF) = 0
1 . AB. Sin(BAE) – T2 . BC. Sin(BCF) = 0 1 2 v
y :

S i n ( vậy: Sin( B C F) = (
T .AB. Sin(BAE)- Ph)/ (T . BC) 1.AB. Sin(BAE)- Ph)/ (T2 . BC 1 2 = ( (P .AB.sin(EAB)-P.h)/(P . BC) 1 .AB.sin(EAB)-P.h)/(P2 . BC 1 2 Thay số S số i Sin(BCF) F)= (310.0,4 ,4. si sin 135 -80.0,212)/100= 0 0,707 14 Góc (BCF)= 45o 5 hoặ oặc 135o 5 BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I BÀI 1.19 15 BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
CHƯƠNG 2: BÀI TOÁN PHẲNG HỆ VẬT 16 BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
CHƯƠNG 2: BÀI TOÁN PHẲNG HỆ VẬT
II.PHƯƠNG PHÁP GIẢI BT
Để hệ các vật rắn mà CB thì mỗi vật rắn thuộc hệ phải CB nên để
giải hệ vật có 2 phương pháp: 1.pp tách vật:

tách riêng từng vật một để khảo sát. Mỗi vật rắn tách ra tối đa tối đa 3
thành phần CB => thiết lập dược một hệ các PTCB

2. pp hóa rắn:
- Ban đầu coi toàn bộ hệ vật là một vật rắn
- Khảo sát CB của hệ vật rắn đó( tối đa 3 PTCB)
- Sau đó tách riêng môt số vật để k/sát tiếp => 1hệ các PTCB đủ để giải BT 17 BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I
CHƯƠNG 2: BÀI TOÁN PHẲNG HỆ VẬT
*Điều kiện CB của thanh OA: (X ,Y , N , , Q )=0 o ,Yo , N B , , Q )=0 o o B
F = X -N sinα+Q = 0 (1) kx 0 B
F =Y N cosα = 0 (2) ky 0 0 + b
mₒ(F )= N .OB - Q.O
Q.OA sinα = 0 (3) k B 18 BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I BÀI 2.1 ( tiếp) 2.Xets
2.Xets khối trụ tâm trụ tâm C Khối trụ tâm C c m C chịu ịu t/dụng
t/dụng của hệ lực như hình như hình vẽ: (N’
, N , N , P )
D , P B E D
F = N’ .sinα- N =0 kx B E
F = -N’
-N’ cosα + N –P = 0 ky B D 19 BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT I BÀI 2.2
m (F )= -P.AB.0,5 cos 60o + N .0,5. AB = 0 N = P cos 600 = P/2 A k E E 20 N = Q+ P/2 D