Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Cánh Diều - Tuần 12

Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Cánh Diều - Tuần 12 được giới thiệu đến các bạn học sinh nhằm giúp ích cho quá trình ôn tập lại kiến thức.Tài liệu được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài.  Hãy cùng tham khảo nội dung chi tiết ngay sau đây.

TUN 12
H và tên:………………………………..Lp………
So sánh s ln gp my ln s . Bng chia 8
1. So sánh s ln gp my ln s
Mun so sánh s ln gp my ln sta ly s ln chia cho s bé.
Ví dụ: Đoạn thẳng AB dài 8cm, đoạn thẳng CD dài 2cm. Hỏi đoạn thẳng AB dài gấp mấy
lần đoạn thẳng CD?
Tóm tắt:
Bài giải
Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài đoạn thẳng CD một số lần là:
8 : 2 = 4 (lần)
Đáp số: 4 lần.
2. Bng chia 8
8 : 8 = 1 32 : 8 = 4 56 : 8 = 7
16 : 8 = 2 40 : 8 = 5 64 : 8 = 8
24 : 8 = 3 48 : 8 = 6 72 : 8= 9
80 : 8 = 10
*) Lưu ý
0 : 8 = 0 8 : 1= 8
8 không chia được cho 0
Kiến thc cn nh
BÀI TP THC HÀNH
I. Thc hin theo yêu cu:
1. Ni:
2. Bạn hãy tính kết quả rồi đánh số thứ tự từ bé đến lớn vào bên cạnh chú bướm:
56 : 8
24 : 8
80 : 8
88 : 8
96 : 8
5 x 2
21 : 3
3 x 4
33 : 3
18 : 6
8 x 5 + 60
100 x 1 : 5
8 x 9 x 5
290 12 x 8
32 x 8 : 4
3. Hãy tô màu nhng chiếc lá theo yêu cu:
4. Điền s thích hp vào ô trng:
S b chia
270
814
413
504
S chia
3
4
5
2
Thương
S
5. Điền s thích hp vào ô trng:
S ln
48
100
306
424
S
6
5
6
2
S ln gp s
300 < < 400
500 < < 600
400 < < 500
912 - 459
589 -
192
74 x 8
115 x 5
88 x 6
122 x 3
352 + 59
II. T lun:
Bài 1: Đặt tính ri tính:
123 × 3 71 × 8 219× 4 325 × 2
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Đin du >, <, =
124 x 3 + 89 ……. 460 64 : 8 × 56 ………… 440
97 x 5 355 ……… 130 84 : 4 + 299 …………..325
Bài 3: M hái được 55 qu táo, ch hái được 65 qu táo. S táo ca c m và ch đưc xếp
đều vào 8 hp. Hi mi hp có bao nhiêu qu táo?
Bài 4: Lp 3A có 24 hc sinh nam và 8 hc sinh n. Hi s hc sinh ca c lp gp my
ln s hc sinh n?
Bài 5*: Tìm mt s biết rng nếu gp s đó lên 4 lần, sau đó thêm 6 đơn vị ln na t
đưc 50.
…………………
……
………
……
……
……
……
……
.. .
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM
1. Ni:
2. Bạn hãy tính kết quả rồi đánh số thứ tự từ bé đến lớn vào bên cạnh chú bướm:
56 : 8
24 : 8
80 : 8
88 : 8
96 : 8
5 x 2
21 : 3
3 x 4
33 : 3
18 : 6
48 : 8 + 96
4
8 x 5 + 60
3
100 x 2 : 5
1
8 x 9 x 5
6
290 12 x 8
5
32 x 8 : 4
2
3. Hãy tô màu nhng chiếc lá theo yêu cu:
4. Điền s thích hp vào ô trng:
S b chia
270
814
413
504
S chia
3
4
5
2
Thương
90
203
82
252
S
2
3
912 - 459
352 + 59
589 -
192
74 x 8
115 x 5
88 x 6
122 x 3
300 < < 400
500 < < 600
400 < < 500
Vàng
Cam
Đỏ
Vàng
Đỏ
Cam
Vàng
5. Điền s thích hp vào ô trng:
S ln
48
100
306
424
S
6
5
6
2
S ln gp s
8
20
51
212
II. T lun:
Bài 1: Đặt tính ri tính:
123 x 3 71 x 8 219 x 4 325 x 2
= 369 = 568 = 876 = 650
Bài 2: Điền du >, <, =
124 x 3 + 89 > 460 64 : 8 x 56 > 440
97 x 5 355 = 130 84 : 4 + 299 < 325
Bài 3: M hái được 55 qu táo, ch hái được 65 qu táo. S táo ca c m và ch đưc xếp
đều vào 8 hp. Hi mi hp có bao nhiêu qu táo?
Bài làm:
C m và ch hái đưc s quo là:
55 + 65 = 120 (qu)
Mi hp có s qu táo là:
120 : 8 = 15 (qu)
Đáp số: 15 qu táo
Bài 4: Lp 3A có 24 hc sinh nam và 8 hc sinh n. Hi s hc sinh ca c lp gp my
ln s hc sinh n
Bài làm:
Lp 3A có s hc sinh là:
24 + 8 = 32 (hc sinh)
S hc sinh ca c lp gp s hc sinh n s ln là:
32 : 8 = 4 (ln)
Đáp số: 4 ln
Bài 5*: Tìm mt s biết rng nếu gp s đó n 4 ln, sau đó thêm 6 đơn vị ln na t
đưc 50.
Bài gii:
S đó là 11 vì: 50 – 6 : 4 = 11
| 1/8

Preview text:

TUẦN 12
Họ và tên:………………………………..Lớp…………
Kiến thức cần nhớ
So sánh số lớn gấp mấy lần số bé. Bảng chia 8
1. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta lấy số lớn chia cho số bé.
Ví dụ: Đoạn thẳng AB dài 8cm, đoạn thẳng CD dài 2cm. Hỏi đoạn thẳng AB dài gấp mấy lần đoạn thẳng CD? Tóm tắt: Bài giải
Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài đoạn thẳng CD một số lần là: 8 : 2 = 4 (lần) Đáp số: 4 lần. 2. Bảng chia 8
8 : 8 = 1 32 : 8 = 4 56 : 8 = 7
16 : 8 = 2 40 : 8 = 5 64 : 8 = 8
24 : 8 = 3 48 : 8 = 6 72 : 8= 9 80 : 8 = 10 *) Lưu ý 0 : 8 = 0 8 : 1= 8
8 không chia được cho 0
BÀI TẬP THỰC HÀNH
I. Thực hiện theo yêu cầu: 1. Nối: 56 : 8 24 : 8 80 : 8 88 : 8 96 : 8 5 x 2 21 : 3 3 x 4 33 : 3 18 : 6
2. Bạn hãy tính kết quả rồi đánh số thứ tự từ bé đến lớn vào bên cạnh chú bướm: 48 : 8 + 96 8 x 5 + 60 100 x 1 : 5 8 x 9 x 5 290 – 12 x 8 32 x 8 : 4
3. Hãy tô màu những chiếc lá theo yêu cầu: 115 x 5 352 + 59 912 - 459 74 x 8 589 - 192 88 x 6 122 x 3 300 < < 400 400 < < 500 500 < < 600
4. Điền số thích hợp vào ô trống: Số bị chia 270 814 413 504 Số chia 3 4 5 2 Thương Số dư
5. Điền số thích hợp vào ô trống: Số lớn 48 100 306 424 Số bé 6 5 6 2
Số lớn gấp số bé II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 123 × 3 71 × 8 219× 4 325 × 2
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Điền dấu >, <, = 124 x 3 + 89 ……. 460 64 : 8 × 56 ………… 440 97 x 5 – 355 ……… 130
84 : 4 + 299 …………..325
Bài 3: Mẹ hái được 55 quả táo, chị hái được 65 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp
đều vào 8 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo?
Bài 4: Lớp 3A có 24 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Hỏi số học sinh của cả lớp gấp mấy
lần số học sinh nữ?
Bài 5*: Tìm một số biết rằng nếu gấp số đó lên 4 lần, sau đó thêm 6 đơn vị lần nữa thì được 50.
…………………………………………………………………………………………… .. .
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1. Nối: 56 : 8 24 : 8 80 : 8 88 : 8 96 : 8 5 x 2 21 : 3 3 x 4 33 : 3 18 : 6
2. Bạn hãy tính kết quả rồi đánh số thứ tự từ bé đến lớn vào bên cạnh chú bướm: 48 : 8 + 96 8 x 5 + 60 100 x 2 : 5 4 3 1 8 x 9 x 5 290 – 12 x 8 32 x 8 : 4 6 5 2
3. Hãy tô màu những chiếc lá theo yêu cầu: Vàng 115 x 5 Cam Cam 912 - 459 352 + 59 Vàng 74 x 8 589 - 192 Đỏ Vàng 88 x 6 Đỏ 122 x 3 300 < < 400 400 < < 500 500 < < 600
4. Điền số thích hợp vào ô trống: Số bị chia 270 814 413 504 Số chia 3 4 5 2 Thương 90 203 82 252 Số dư 2 3
5. Điền số thích hợp vào ô trống: Số lớn 48 100 306 424 Số bé 6 5 6 2
Số lớn gấp số bé 8 20 51 212 II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 123 x 3 71 x 8 219 x 4 325 x 2 = 369 = 568 = 876 = 650
Bài 2: Điền dấu >, <, = 124 x 3 + 89 > 460 64 : 8 x 56 > 440 97 x 5 – 355 = 130 84 : 4 + 299 < 325
Bài 3: Mẹ hái được 55 quả táo, chị hái được 65 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp
đều vào 8 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo? Bài làm:
Cả mẹ và chị hái được số quả táo là: 55 + 65 = 120 (quả)
Mỗi hộp có số quả táo là: 120 : 8 = 15 (quả) Đáp số: 15 quả táo
Bài 4: Lớp 3A có 24 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Hỏi số học sinh của cả lớp gấp mấy
lần số học sinh nữ Bài làm:
Lớp 3A có số học sinh là: 24 + 8 = 32 (học sinh)
Số học sinh của cả lớp gấp số học sinh nữ số lần là: 32 : 8 = 4 (lần) Đáp số: 4 lần
Bài 5*: Tìm một số biết rằng nếu gấp số đó lên 4 lần, sau đó thêm 6 đơn vị lần nữa thì được 50. Bài giải:
Số đó là 11 vì: 50 – 6 : 4 = 11