Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 33

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 33 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Bài tp cui tun Toán lp 3 Tun 33
Bài 1. Đọc mnh giá ca mi t tin ri viết vào ch chm.
Bài 2. Ghi li s tin có trong mi ví tin vào ô trng.
Quan sát giá tin mt s dng c hc tập sau để làm câu 3, 4.
Bài 3. Tính tin vi s ng mua trong bảng và điền vào bng theo mu.
Bút bi
Hp bút chì màu
Bút chì
Cc gôm
Bìa h
Thành tin
1
1
1
1
1
100 000 đồng
1
1
2
1
0
0
1
2
1
1
2
0
1
0
1
Bài 4. Khoanh vào ch cái trưc ý tr lời đúng.
Bn Lộc có 40 000 đng, bn mua 1 bút chì, 1 bút bi và 1 cc gôm. Vy bn Lc:
A. Có va đ tin mua
B. Không đ tin mua
C. Có dư tin mua
Bài 5. Viết theo mu.
Viết s
Viết s thành tng
56 121
50 000 + 6 000 + 100 + 20 + 1
49 006
25 000 + 70 + 3
68 000
Bài 6. >, <, =?
Bài 7. Sp xếp các s 28 317, 28 713, 38 712, 78 321 theo th t t lớn đến bé.
Bài 8. S?
a) S lin sau s 30 000 là s ………….
b) S liền trước s 80 000 là s ……….
c) Làm tròn s 73 248 đến hàng nghìn thì được s ………….
d) Làm tròn s 53 478 đến hàng chc thì đưc s ………….
e) Làm tròn s 53 478 đến hàng chục nghìn thì đưc s ………….
Đáp án Bài tập cui tun Toán lp 3 Tun 33
Bài 1.
Bài 2.
Quan sát giá tin mt s dng c hc tập sau để làm câu 3, 4.
Bài 3.
Bút bi
Hp bút chì màu
Bút chì
Cc gôm
Bìa h
Thành tin
1
1
1
1
1
100 000 đồng
1
1
2
1
0
87 000 đồng
0
1
2
1
1
97 000 đồng
2
0
1
0
1
67 000 đồng
Bài 4.
Đáp án đúng là: B
Bn Lc mua hết s tin là:
12 000 + 15 000 + 18 000 = 45 000 (đng)
Mà 45 000 > 40 000 nên bn Lộc không đủ tin mua.
Bài 5.
Viết s
Đọc s
Viết s thành tng
56 121
Năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi mt
50 000 + 6 000 + 100 + 20 + 1
38 075
Ba mươi tám nghìn không trăm bảy mươi lăm
30 000 + 8 000 + 70 + 5
49 006
Bốn mươi chín nghìn không trăm linh sáu
40 000 + 9 000 + 6
25 073
Hai mươi lăm nghìn không trăm bảy mươi ba
25 000 + 70 + 3
71 011
Bảy mươi mốt nghìn không trăm mưi mt
70 000 + 1 000 + 10 + 1
68 000
Sáu mươi tám nghìn
60 000 + 8 000
Bài 6.
Bài 7.
Bài 8.
a) S lin sau s 30 000 là s 30 001.
b) S liền trước s 80 000 là s 79 999.
c) Làm tròn s 73 248 đến hàng nghìn thì được s 73 000.
d) Làm tròn s 53 478 đến hàng chc thì đưc s 53 480.
e) Làm tròn s 53 478 đến hàng chục nghìn thì đưc s 50 000.
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 33
Bài 1. Đọc mệnh giá của mỗi tờ tiền rồi viết vào chỗ chấm.
Bài 2. Ghi lại số tiền có trong mỗi ví tiền vào ô trống.
Quan sát giá tiền một số dụng cụ học tập sau để làm câu 3, 4.
Bài 3. Tính tiền với số lượng mua trong bảng và điền vào bảng theo mẫu. Bút bi Hộp bút chì màu Bút chì Cục gôm Bìa hồ sơ Thành tiền 1 1 1 1 1 100 000 đồng 1 1 2 1 0 0 1 2 1 1 2 0 1 0 1
Bài 4. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Bạn Lộc có 40 000 đồng, bạn mua 1 bút chì, 1 bút bi và 1 cục gôm. Vậy bạn Lộc: A. Có vừa đủ tiền mua B. Không đủ tiền mua C. Có dư tiền mua
Bài 5. Viết theo mẫu. Viết số Đọc số
Viết số thành tổng
56 121 Năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi mốt 50 000 + 6 000 + 100 + 20 + 1
Ba mươi tám nghìn không trăm bảy mươi lăm 49 006 25 000 + 70 + 3
Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười một 68 000 Bài 6. >, <, =?
Bài 7. Sắp xếp các số 28 317, 28 713, 38 712, 78 321 theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 8. Số?
a) Số liền sau số 30 000 là số ………….
b) Số liền trước số 80 000 là số ………….
c) Làm tròn số 73 248 đến hàng nghìn thì được số ………….
d) Làm tròn số 53 478 đến hàng chục thì được số ………….
e) Làm tròn số 53 478 đến hàng chục nghìn thì được số ………….
Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 33 Bài 1. Bài 2.
Quan sát giá tiền một số dụng cụ học tập sau để làm câu 3, 4. Bài 3. Bút bi Hộp bút chì màu Bút chì Cục gôm Bìa hồ sơ Thành tiền 1 1 1 1 1 100 000 đồng 1 1 2 1 0 87 000 đồng 0 1 2 1 1 97 000 đồng 2 0 1 0 1 67 000 đồng Bài 4.
Đáp án đúng là: B
Bạn Lộc mua hết số tiền là:
12 000 + 15 000 + 18 000 = 45 000 (đồng)
Mà 45 000 > 40 000 nên bạn Lộc không đủ tiền mua. Bài 5. Viết số Đọc số Viết số thành tổng
56 121 Năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi mốt 50 000 + 6 000 + 100 + 20 + 1
38 075 Ba mươi tám nghìn không trăm bảy mươi lăm 30 000 + 8 000 + 70 + 5
49 006 Bốn mươi chín nghìn không trăm linh sáu 40 000 + 9 000 + 6
25 073 Hai mươi lăm nghìn không trăm bảy mươi ba 25 000 + 70 + 3
71 011 Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười một 70 000 + 1 000 + 10 + 1
68 000 Sáu mươi tám nghìn 60 000 + 8 000 Bài 6. Bài 7. Bài 8.
a) Số liền sau số 30 000 là số 30 001.
b) Số liền trước số 80 000 là số 79 999.
c) Làm tròn số 73 248 đến hàng nghìn thì được số 73 000.
d) Làm tròn số 53 478 đến hàng chục thì được số 53 480.
e) Làm tròn số 53 478 đến hàng chục nghìn thì được số 50 000.