




Preview text:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 34 
Bài 1. Đặt tính rồi tính.  a) 59 076 + 25 117  b) 86 172 – 43 854  c) 15 016 × 6  d) 43 208 : 4  ………………..  ………………..  ………………..  ………………..  ………………..  ………………..  ………………..  ………………..  ………………..  ………………..  ………………..  ………………..  ………………..  ………………..  ………………..  ………………..  ………………..  ………………..  ………………..  ………………..  ………………..  ………………..  ………………..  ………………..  Bài 2. Tính nhẩm. 
a) 40 000 – 30 000 + 60 000 = ………… 
b) 70 000 – (20 000 + 30 000) = ………… 
c) 40 000 × 2 : 8 = ………… 
d) 56 000 : 7 × 4 = ………… 
e) 30 000 : (3 × 2) = ………… 
g) 30 000 : 3 : 2 = ………… 
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống.  Số bị trừ  62 573    94 350  Số bị chia  86 344    15 320  Số trừ  34 180  14 356    Số chia  4  3  5  Hiệu    29 137  89 214  Thương    25 016   
Bài 4. a) Tính giá trị của các biểu thức:  = …………………  = …………………  67 823 – 35 256 : 4  (42 105 + 837) : 3  = …………………  = …………………  = …………………  = …………………  5 321 + 3 205 × 5  3 425 + 5 280 : 8  = …………………  = ………………… 
b) Điền dấu (+, - , ×, :) thích hợp vào ô trống.   
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.  a) 1 m = ………….. dm  b) 1 m = …………. cm  c) 1 m = …………. mm  8 m = ………….. dm  7 m = …………. cm  6 m = …………. mm  24 m 5 dm = …………. dm  9 m 4 cm = …………. cm  5 m 314 mm = ………. mm 
Bài 6. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.  a) 1 900 g = ?  A. 19 kg  B. 1 kg 900 g  C. 1 kg 9 g  b) 4 kg 18 g = ?  A. 4 180 g  B. 4 018 g  C. 418 g  c) 640 cm = ?  A. 64 dm  B. 6 dm 40 cm  C. 6 m 4 cm  d) 2 500 ml = ?  A. 2 l 500 ml  B. 2 l 50 ml  C. 25 l  e) 4 ngày 6 giờ = ?  A. 102 giờ  B. 45 giờ  C. 54 giờ 
Bài 7. Giá tiền một gói bánh là 24 000 đồng, giá tiền một gói kẹo gấp 3 lần giá tiền một 
gói bánh. Cô Linh mua một gói bánh và một gói kẹo. Hỏi cô Linh phải trả bao nhiêu tiền?  Bài giải 
……………………………………………………………………………………………… …… 
……………………………………………………………………………………………… …… 
……………………………………………………………………………………………… …… 
Bài 8. Một băng giấy hình chữ nhật dài 112 cm. Biết nửa chu vi của băng giấy là 120 cm. 
Tính diện tích của băng giấy đó.  Bài giải 
……………………………………………………………………………………………… …… 
……………………………………………………………………………………………… …… 
……………………………………………………………………………………………… …… 
Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 34  Bài 1.    Bài 2.    Bài 3.  Số bị trừ  62 573  43 493  94 350  Số bị chia  86 344  75 048  15 320  Số trừ  34 180  14 356  5 136  Số chia  4  3  5  Hiệu  28 393  29 137  89 214  Thương  21 586  25 016  3 064  Bài 4.  a)    b)    Bài 5.    Bài 6. 
a) Đáp án đúng là: B 
1 900 g = 1 000 g + 900 g = 1 kg 900 g 
b) Đáp án đúng là: B 
4 kg 18 g = 4 000 g + 18 g = 4 018 g 
c) Đáp án đúng là: A  640 cm = 64 dm 
d) Đáp án đúng là: A 
2 500 ml = 2 000 ml + 500 ml = 2 l 500 ml 
e) Đáp án đúng là: A 
4 ngày = 24 giờ × 4 = 96 giờ 
4 ngày 6 giờ = 96 giờ + 6 giờ = 102 giờ  Bài 7.  Bài giải 
Giá tiền một gói kẹo là: 
24 000 × 3 = 72 000 (đồng) 
Cô Linh phải trả số tiền là: 
24 000 + 72 000 = 96 000 (đồng)  Đáp số: 96 000 đồng.  Bài 8. 
Chiều rộng băng giấy là:  120 – 112 = 8 (cm) 
Diện tích của băng giấy là:  112 × 8 = 896 (cm2)  Đáp số: 896 cm2.