Bài tập đại số tuyến tính học kỳ 2016 - 2017 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Bài tập ôn tập đại số tuyến học kỳ I năm học bao gồm các phép tính ma trận, tính định thức, tìm hạng của ma trận, và giải các hệ phương trình tuyến tính. Nội dung bài tập cũng bao gồm việc tìm ma trận nghịch đảo, cơ sở và số chiều của không gian vectơ, và các phép biến đổi ma trận.

I TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
2 1
Bài 1. Cho các ma trận:
2
4
6
7
1
A
, B
2
, C
1
34
3
5
7
0
4
3
2
6
Hãy thực hiện c phép tính sau: A B ,
A3B
, A
t
2B
t
, A
t
B ,
14 14 5
A.B
t
,
A.B
t
C .
ĐS: A
t
B
28 16 23
,
A.B
t
6 34
,
A.B
t
C
62 0
42 34 9
0 62
1 3 2

2
6 5

Bài 2. Cho hai ma trận:
A
2 1 1
B
1 4 3
.
3 0 2
3 9 7
1)
Hãy tính các tích AB BA . Từ đó hãy cho biết ma trận A khả nghịch không? ch ra ma
trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận A .
ĐS: AB I , BA I , trong đó I
ma trận đơn vị cp 3.
2)
Tìm ma trận X
(nếu có) tha mãn: XA B .
ĐS:
X B
2
...
Bài 3. Thc hiện các phép tính :
4

1 3
1
3
1 27
9

1)
2 1 3
3
; 2)
2
2 0
ĐS:
14
;
18 28 0
.
1 2 0
10
1
0 1 1
0 9
1
2 1 1
Bài 4. Cho ma trận : A
1 1 1
. Tính det( A) ,
det(5A
t
)
,
det( A
4
)
.
ĐS: det A
2 ;
2 1 3
det(5A
t
) 5
3
.2 250 ;
det( A
4
) 2
4
16 .
Bài 5. Tính định thức của các ma trận sau:
x 1 1

0 1 1

1 a 1

1 0 3 1

4 0 0
1

2 2 6 0
3 1 0 2
1)
1 x 1
; 2)
1 0 x
; 3)
2 1 a
; 4)
; 5)
.
1 1 x
1 x 0
3 2 1
1 0 3 1
0 1 2 2
4 1 12 0
1 2 1 0
ĐS: 1) (x 2)(x 1)
2
; 2) 0 ; 3)
3a
2
4a 2
; 4) 0 ; 5) -45
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
1
I TẬP ÔN TẬP ĐI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
2 5
4 6
Bài 6. Tìm hng của các ma trận sau:
2 7 3 1 6

A
3 5 2 2 4
;
9 4 1 7 2
3 4 1 2

1 4 7 2
B ;
1 10 17 4
4 1 3 3
0 1 0 1 0

1 3 1 3 1
C .
3 5 3 5 3
7 9 7 9 7
ĐS:
r
A
2 ;
r
B
3 ; r(C) 2
1 2 1

Bài 7. Cho ma trận:
A
0 m 1
1 1 3
1)
Tìm m để ma trận A khả nghịch.
2)
Với
m 1
, hãy tìm ma trận nghịch đảo của A bằng ba cách (cách 1: sử dụng ma trận phụ
hợp; cách 2: s dụng hệ phương trình tuyến tính, cách 3: s dụng biến đổi cp).
ĐS: 1) m
1
; 2)
4
A
1
1
5 3

2 1
2
1 1 1
1 2 1

Bài 8. Cho ma trận: A
m 1 0
1 1 2
1)
Với giá trị o của m thì hạng của ma trận A bằng 3? Với các giá trị m vừa tìm đưc thì ma
trận A có khả nghịch không?
2)
Với
m 1
, hãy tìm ma trận nghịch đảo của A bằng hai cách (cách 1: s dụng ma trận phụ
hợp; cách 2: s dụng hệ phương trình tuyến tính).
ĐS: 1) Hạng của mt vuông A bằng cp của mt khi chỉ khi det( A) 0 . ĐS: m
3
5
2
2)
A
1
1
2
5 1
1
3 1
1
2.5
1.5
0.5

0.5
2
0 1 1
0 0.5 0.5
Bài 9. Hãy m ma trận nghịch đảo (nếu) của các ma trận sau bằng hai cách (cách 1: Sử dụng
phương pháp biến đổi sơ cấp; cách 2: s dng ma trận phụ hợp):
0 2 1

2 3 8

1)
A
1 2
; 2) B
3 4 2
; 3) C
2 3
;
ĐS:
A
1
5
2
; B
1
1 1 3
.
1 1 1
2 1
1 2 6
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
2
I TẬP ÔN TẬP ĐI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
1
3
1
3
1 0 2
Bài 10. Giải các hệ phương trình tuyến tính sau
x y 2z t 2
x
1
2x
2
3x
3
x
4
5
1)
2x y z 3t 3
; 2)
2x 4x 3x 4x
2
;
1 2 3 4
x 2 y 3z 2t 1
5x 10x
13x 6x
20
1 2 3 4
x z 5
x
1
2x
2
12
y 1 3z
x
2
ĐS: 1)
; 2)
3
.
t 2 2z
z
x
4
1
x
2
Bài 11.
1)
Với giá trị nào của m thì các hệ phương trình sau nghiệm:
x 2 y z
t 1
x y 10z 6t 3
a)
3x y 2z t 2
; b)
x 2 y mz t 1 .
x 5y 4z mt 5
2x 5y z mt 2
HD: Biến đổi ma trận b sung của hệ pttt về dạng bậc thang.
Hệ pttt có nghiệm khi chỉ khi r( A) r( A
bs
)
ĐS: a) m 4 ; b) m 3
2)
Với giá trị nào của m thì h phương trình sau có nghiệm duy nhất? vô số nghiệm?
x 3y 2t 0
2x
y 2z
z 
t 0
t 0
4x y mz 0
HD:
det( A) 11m 5
với A ma trận hệ số của hệ pttt.
Hệ vng thuần nhất nghiệm duy nhất khi chỉ khi det( A) 0 .
Hệ vuông thuần nhất có vô số nghiệm khi và chỉ khi det( A) 0
Bài 12. m tất cả các ma trận X (nếu có) tha mãn:
2
1
2
1
1 2 1
2
1 1
1)
X X
; 2)
X
1 1 0
.
1 1 2
x
y
ĐS: 1) c ma trn X thỏan pt dng:
X
y x y
, x, y
;
3
7
2
2)
X
1
1.5
0.5
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
3
I TẬP ÔN TẬP ĐI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
3
4
3
;
; ;
| .
Bài 13. Trong không gian ctơ
cho tập hợp:
W
x; y; z

3
| x
3 y
z
0
a) ctơ u
1; 2;3
thuộc W kng? Chỉ ra một véctơ (khác c tơ không) thuộc W .
b) Chứng minh rằng W một không gian véctơ con của
3
.
c) Tìm một cơ sở, số chiều của không gian W .
d) Chứng minh véctơ
câu hỏi trên.
u
1; 2;5
thuộc W m tọa độ của
u
trong sở ca W m được
ĐS: a) không; VD: u
1;1; 2
W
c)
Một sở
S
u
1
3;1;0
;u
2
1;0;1
; dimW 2
d)
u
S
2;5
.
Bài 14. Trong không gian véctơ
cho tập hợp:
4
x 2t 0
V
x y z t
a) ctơ u
1; 2;5; 4
thuộc
V
không?
y z t 0
b) Chứng minh rằng V một không gian véc con của
4
.
c) Tìm một sở nh số chiều của không gian V .
ĐS: a) Không; c) Một sở S
u
1
2;1;1; 0;u
2
0;1; 0;1
; dimV 2 .
Bài 15. Trong không gian ctơ
4
cho tập hợp: V
x; y; z;t
a) Chứng minh V một không gian véctơ con
của
4
.
b) Tìm một sở, số chiều của không gian V .
0
.
c) Chứng minh véctơ
u
4; 2; 1;1
thuộc V m tọa độ của
u
u trong sở tìm được trên.
ĐS: b) Một sở
S
u
1
1; 0; 0; 0;u
2
0; 2;1; 0;u
3
0; 0; 0;1
; dimV 3.
c)
u
S
4; 2;1

Bài 16. Các tập hợp sau là không gian véctơ con của các không gian tương ứng không?
a)
V
x; y; z;t
| 2x
3z
1
trong
4
.
b) V
x; y; z
| xy 2z 0
trong .
x 2t 3 0
c) V
x; y; z; t
|
trong .
y t z 0
ĐS: a) không; b) không; c) không.
3
x 2z 0 
Bài 17. Trong không gian ctơ cho tập hợp:
V
x; y; z
|
.
x y z 0
a) Chứng minh rằng V không gian véc con của .
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
4
4
4
| y 2t
3
I TẬP ÔN TẬP ĐI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
b) Tìm mt sở tính số chiều của không gian V .
c) Chứng minh rằng véctơ u
1
1
thuộc V tìm tọa độ ca
u
trong sở tìm được trên.
1; ;
2
2
ĐS: b) Một cơ sở
S
v
2;1;1
; dimV 1; c) u
S
2
Bài 18. Họ các véc tơ sau độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính:
a) S
u
1; 2;0; 4
;u
3; 2;1,1
;u
2; 2;1;3
trong
4
.
b) S
u
1; 2;0; 4
;u
3; 2;1,1
;u
2;0;1;
3
trong
4
.
c) U
u
1; 2; 4
;u
3; 2; 2
;u
1;0;3
;u
1;1;1
trong
3
.
1 2 3 4
ĐS: a) ĐLTT b) PTTT c) PTTT.
Bài 19.
1)
Chứng minh họ vectơ sau một sở của không gian vectơ
3
:
V
v
1
1; 2; 4
; v
2
3; 2;1
; v
3
2; 1;5
2)
Họ vectơ sau đây phải một cơ sở của không gian vectơ
U
u
1
2;3; 4
;u
2
3; 2;5
;u
3
5; 0; 23
ĐS: 2) không
không?
Bài 20. Với giá trị nào ca m thì họ vec sau đây độc lập tuyếnnh? Phụ thuộc tuyến tính?
a) V
v
2;1;1; m
;v
2;1; 1, m
;v
10;5; 1;5m
trong
4
.
b) U
u
2;1; 2m
;u
2;1; 1
;u
1 m; 2; 3
trong
3
.
c) V
u
m; 2;1
;u
1; 2, m
;u
2; 2;3
trong
3
.
1 2 3
1 1
ĐS: a) PTTT khi m ; ĐLTT khi m 
2 2
1 1
b)
PTTT khi
m
hoc m=3; ĐLTT khi
m
m 3
2 2
c)
PTTT khi m 1 hoc m=0; ĐLTT khi m 1 m 0
Bài 21. Trong
3
, véctơ u sau đây phải tổ hợp tuyến tính của các vécn lại không? Tại sao?
Với u
1
1;1;1
;u
2
0; 1;1
;u
3
2; 1;3
;u
2; 1;5
.
ĐS: u 2u
1
3u
2
.
Bài 22. Tìm điều kiện của m để véctơ u trong sau đây tổ hợp tuyến tính của các c còn lại
với u
1
0;1; 1
;u
2
2;1;3
;u
3
m; 2; 1
;u
1; m; 2
.
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
5
I TẬP ÔN TẬP ĐI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
1 2 3
ĐS: THTT khi và chỉ khi m 
Bài 23. Trong không gian ctơ
1
2
cho hai tập hợp:
U
u
1
1; 1
;u
2
2;1
V
v
1
3;1
;v
2
1; 1
.
a) Chứng minh rằng U V hai cơ sở của
2
.
b) Tìm ma trận chuyển sở từ U sang V .
c) Tìm ma trận chuyển sở từ V sang U .
d) Tìm tọa độ của vec
e) Tìm vectơ y trong
x
3; 1
trong cơ s
U
.
tọa độ trong sở U
y
U
(4; 5) .
f) Biết tọa độ của vectơ z trong sở U
V .
z
U
(7; 2)
, hãy m tọa độ của vectơ z trong sở
1
1
0
3

3
4
5 2
3 13
ĐS: b)
A
4
; c)
B
; d)
1
x
U
3
;
3
; e)
y
6; 9
; f)
z
V
2
;
2
0

3
1
4

Bài 24. Trong không gian vectơ cho hai tp hợp:
U
u
1;1; 1
;u
1;1;0
;u
2;1; 1
V
v
1
1;1;0
;v
2
1;0; 1
;v
3
1;1;1
.
a) Chứng minh U V hai cơ s của
3
.
b) Tìm ma trận chuyển sở từ U sang V .
c) Tìm ma trận chuyển sở từ V sang U .
1 2 3
d) Tìm tọa độ của vec
x
2;3; 1
trong sở U .
e) Tìm vectơ y trong
có tọa độ trong sở U
y
U
1;1; 1
.
f) Biết tọa độ ca vectơ z trong sở V
U .
z
V
1;0; 2
, hãy m tọa độ của vec z trong sở
0 0 1

2 1 1

ĐS: b)
A
1 1 2
; c) B
0 0 1
;
0 1 0
1 0 0
d)
x
U
2; 2; 1
; e)
y
0;1;0
; f)
z
U
0; 2; 1

Bài 25. m hạng của họ các véc sau:
a) U
u
1
2;1;1;u
2
2; 3;1;u
3
1;0;1
;u
4
1;
3; 2
trong không
gian
vectơ
3
.
b) V
v
2;1;1
;v
2; 3;1
;v
4; 0;1
trong
không
gian
vectơ
3
.
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
6
2
2
I TẬP ÔN TẬP ĐI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
4
c) W
w
2; 2;0;0; 1
; w
3; 3;1;5; 2
; w
1; 1; 1;0;0
trong không gian vectơ
4
.
1 2 3
ĐS: a) 2; b) 3; c) 3.
Bài 26. Trong không gian véc hãy m hạng của họ các véc sau tùy theo m :
U
u
1
2;1;1; m
;u
2
1;3; 1; 2
;u
3
3;1; 3m;0
ĐS:
m 1
thì hạng của họ vectơ 2; với
m 1
thì hạng của họ vectơ 3.
Bài 27. Cho ánh xạ
f :
xác định bởi:
u
x; y; z
3
,
f (u)
x y; y z

1. Chứng minh rằng
f
ánh xạ tuyến tính.
2. Tìm ker f , Im f
tính hạng ca
f .
3. Tìm ma trận ca f
trong sở U
u
(1;1;0); u (1;0;1); u
(1;1;1)
ca
sở
V
v (1;1); v (1; 2)
của
2
.
1 2 3
1 2
ĐS: ker f
u
t;t;t
| t
;
Im f 
2
; r( f ) dim
Im f
2 ;
3 3 4

A 
1 2 2
Bài 28. Cho ánh xạ tuyến tính f : xác định bởi:
u
x; y; z
3
, f (u)
x 2 y;3y z;3x 2z

1. Tìm ker f , Im f
chỉ ra cho mỗi không gian này một sở.
2. Tìm hạng ca ánh xạ
f .
3. Tìm ma trận
A
của ánh xạ
f
trong sở
U
u
(0;1;1); u (1;0;1); u (1;1;1)
của
3
.
ĐS: ker f
u
2t; t;3t
| t
2; 1;3
;
1 2 3
Im f
span
1;0;3
,
2;3;0
,
0;1; 2
1;0;3
,
0;1; 2

; r( f ) 2 ;
4 0
A
6 0
2

3
8 1 6
Bài 29. Cho ánh xạ tuyến tính
f :
ma trận
0 1 1

A
1 0 1
1 1 0
trong cơ sở chính tắc
E
e (1;0;0); e (0;1;0); e (0;0;1)
của
3
.
1 2 3
1. Tìm công thcc định ánh xạ tuyến tính
f .
2. Tìm ma trận của ánh xạ
f
trong sở
U
u (1; 0; 0); u (1; 0;1); u (1;1;1)
của
3
.
1 2 3
3. Tìm c giá trị riêng các vectơ riêng của ma trận A . Ma trận A chéo hóa được không ?
nếu có hãy viết ma trận P m chéo hóa A .
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
7
3
2
3
3
3
3
3
I TẬP ÔN TẬP ĐI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
3
1
HD&ĐS: 1. Giả sử u
x; y; z
u xe ye ze
suy ra
f (u) xf (e ) yf (e ) zf (e )
1 2 3
do
f
axtt. ĐS: f (u)
y z; x z; x y
1 0 0

1 2 3
2.
B
0 1 0
1 2 2
3. Mt A có hai giá trị riêng
1
2 (bội 1)
2
1 (bội 2).
Vectơ riêng ứng với gt riêng
2 dng v
x x x
t
, x .
Vectơ riêng ứng với gt riêng
2
1 dạng v
x y x y
, x, y .
t
1 1 0
2 0 0

Ma trận
P
1 0 1
làm chéo hóa A
P
1
AP
0 1 0
.
1 1 1
0 0 1
Bài 30. Cho ánh xạ tuyến tính
f :
ma trận
1 1 2

A
2 1 1
trong hai cơ sở
U
u (1;1;0); u (1;0;1); u (1;1;1)
của sở V
v (1;1); v (1; 2)
của
2
.
1 2 3 1 2
1. Tính
f (4; 2;1).
2. Tìm công thcc định ánh xạ tuyến tính
f .
3. Tìm hạt nhân ảnh ca ánh xạ tuyến tính
f
chỉ ra cho mỗi không gian con này một cơ sở.
ĐS: 1. u
4; 2;1
3u
1
2u
2
u
3
f (u) 3 f (u
1
) 2 f (u
2
) f (u
3
) . ĐS:
f (4; 2;1) (10;17)
2.
Với u
x; y; z
3
, u (x z)u (x y)u
(x y z)u
1 2 3
CT xác định
f
là:
f (u)
2x y; 4x y z
.
3.
ker f
u
x; 2x; 2x
, x 
1; 2; 2
một sở: S
1
1; 2; 2
Dùng định lý: dim(ker f ) dim(Im f ) dim( suy ra Im f 
2
, 1 sở V .
Bài 31. Cho
f : ánh xạ xác định bởi: u
x; y
2
, f (u)
8x 15y; 6x 11y
.
1. Chứng minh rằng
f
ánh xạ tuyến tính.
2. Tìm ker f , Im f
tính hạng ca
f .
3. Tìm ma trận
A
của ánh xạ tuyến tính
f
trong trong sở
U
u
(1;1); u
(2;1)

của
2
.
1 2
4. Tìm c giá trị riêng các vectơ riêng của ma trận A . Ma trận A chéo hóa được không ?
nếu có hãy viết ma trận P m chéo hóa A .
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
8
3
2
2
2
I TẬP ÔN TẬP ĐI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
2 0
x
2x
2 1
0 2

5 2
5 2
11
HD&ĐS: 2. ker f
(0; 0)
Im f
2
; 3.
A
3
1
;
4.
A 2 giá trị riêng
1
1
2
2 .
Vectơ riêng ng với gt riêng
1 dạng
u
x
, x
Vectơ riêng ng với gt riêng
1
2
2
dng
u
x
, x 

Ma trận
1 1

P
làm chéo hóa A
P
1
AP
1 0
.
Bài 32. Cho ánh xạ
f :
xác định bởi:
u
x; y; z
3
,
f (u)
x z; y; x z
.
1. Chứng minh rằng
f
ánh xạ tuyến tính.
2. Tìm ker f , Im f
tính hạng ca
f . Chỉ ra cho mỗi không gian con ker f , Im f
một cơ s.
3. Tìm ma trận A của ánh xạ tuyến nh
f
trong trong sở cnh tắc
E
e (1;0;0); e (0;1;0); e (0;0;1)
của
3
.
1 2 3
4. Tìm c giá trị riêng các vectơ riêng của ma trận A . Ma trận A chéo hóa được không ?
nếu có hãy viết ma trận P m chéo hóa A .
HD&ĐS: 2. ker f
x;0; x
, x
(1;0; 1) ; Im f (1; 0;1), (0;1; 0) ;
r( f ) 2
1 0 1

3.
A
0 1 0
1 0 1
4. A có 3 giá trị riêng
1
0 ,
2
1
3
2 .
Vectơ riêng ứng với gt riêng
Vectơ riêng ứng với gt riêng
Vectơ riêng ng với gt riêng
1
0 dạng u
x
2
1 dạng u
0
3
2 dạng u
x
0 x
t
, x
y 0
t
, y
0 x
t
, x
Ma trận
1 0 1

P
0 1 0
làm chéo hóa A
1 0 1
0 0 0

P
1
AP
0 1 0
.
0 0 2
Bài 33. Cho ma trận
A
1 6
u
6
,
3
v . Hỏi
u, v
phải nhng vectơ riêng


của ma trận A không ? sao ?
9
HD:
Au
4u
;
Av
v,

BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
9
3
3
I TẬP ÔN TẬP ĐI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
2
Bài 34. Ma trận sau có chéo hóa được không ? nếu được hãy đưa ma trận đó về dng chéo :
2 4 3

A
4 6 3
3 3 1
HD: Ma trận A hai giá tr riêng
1
1 (bội 1)
2
2 (bội 2).
K/g riêng ứng với giá trị riêng
1
1 (bội 1) không gian 1 chiều sinh bởi v
1
1 1
t
K/g riêng ứng với giá tr riêng
2 (bội 2) không gian 1 chiều sinh bởi v
1 1
0
t
nên mt A vuông cấp 3 kng đủ 3 vectơ riêng độc lập tuyến tính, do đó ma trận A không th
chéo hóa được.
HT
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
10
| 1/10

Preview text:

BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
Bài 1. Cho các ma trận: 2 4 6 7 1 A   , B  2 1 34   , C    3 5 7 0 4 3 2 6       
Hãy thực hiện các phép tính sau: A B , A3B , At  2Bt , At B , A.Bt , A.BtC . 14 14 5  6 34 62 0  ĐS:  
At B  28 16 23 , A.Bt  , A.BtC         2 1  0 62     42 34 9    1 3 2 2 6 5     
Bài 2. Cho hai ma trận: A  2 1 1 và B  1 4 3 .     3 0 2  3 9 7
1) Hãy tính các tích AB BA . Từ đó hãy cho biết ma trận A có khả nghịch không? chỉ ra ma
trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận A .
ĐS: AB I , BA I , trong đó I là ma trận đơn vị cấp 3.
2) Tìm ma trận X (nếu có) thỏa mãn: XA B .
ĐS: X B2  ...
Bài 3. Thực hiện các phép tính : 2 1 3 4 1 3 13 1 27 9       1) 3 ; 2) 2  2 0  ĐS: 14 18 28 0 .         ; 1 2 0 10     1 0 1 1 
   0 9 1  2 1 1   
Bài 4. Cho ma trận : A  1
1 1 . Tính det( A) , det(5At ) , det( A4 ) .    2 1 3 
ĐS: det A  2 ; det(5At )  53.2  250 ; det( A4 )  24  16 .
Bài 5. Tính định thức của các ma trận sau: x 1 1 0 1 1 1 a 1  1 0 3 1 4 0 0 1          2 2 6 0  3 1 0 2 
1) 1 x 1 ; 2) 1 0 x ; 3) ; 4)   ; 5)   . 2 1 a 1 1 x 1 x 0 3 2 1 1 0 3 1 0 1 2 2            4 1 12 0 1 2 1 0     
ĐS: 1) (x  2)(x 1)2 ; 2) 0 ; 3) 3a2  4a  2 ; 4) 0 ; 5) -45
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 1
BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
Bài 6. Tìm hạng của các ma trận sau: 3 4 1 2 0 1 0 1 0 2 7 3 1 6       1 4 7 2  1 3 1 3 1  B    ; C    A  3 5 2 2 4 ; .  1 10 17 4 3 5 3 5 3 9 4 1 7 2        4 1 3 3  7 9 7 9 7
ĐS: r A  2 ; r B  3 ; r(C)  2 1 2 1   
Bài 7. Cho ma trận: A  0 m 1    1 1 3 
1) Tìm m để ma trận A khả nghịch.
2) Với m  1, hãy tìm ma trận nghịch đảo của A bằng ba cách (cách 1: sử dụng ma trận phụ
hợp; cách 2: sử dụng hệ phương trình tuyến tính, cách 3: sử dụng biến đổi sơ cấp).  4 5 3 ĐS: 1  1) m   ; 2)      A1  1 2 1 2   1 1 1  1 2 1  
Bài 8. Cho ma trận: A m 1 0     1 1 2
1) Với giá trị nào của m thì hạng của ma trận A bằng 3? Với các giá trị m vừa tìm được thì ma
trận A có khả nghịch không?
2) Với m  1, hãy tìm ma trận nghịch đảo của A bằng hai cách (cách 1: sử dụng ma trận phụ
hợp; cách 2: sử dụng hệ phương trình tuyến tính). ĐS: 3
1) Hạng của mt vuông A bằng cấp của mt khi và chỉ khi det( A)  0 . ĐS: m   5 2 5 1 1  0.5  1    2.5  2) A 1 
2 3 1  1 1.5 0.5  2    
0 1 1  0 0.5 0.5  
Bài 9. Hãy tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của các ma trận sau bằng hai cách (cách 1: Sử dụng
phương pháp biến đổi sơ cấp; cách 2: sử dụng ma trận phụ hợp):  0 2 1  2 3 8 1 2   2 3 2    1) A  ; 2) B  3 4 2 ; 3) C  ; ĐS:  1 5 ; B  1 1 3 . A1           2 5  4 6  2 1        1 1 1    1 2 6    
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2
BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
Bài 10. Giải các hệ phương trình tuyến tính sau x
y  2z t  2 
x1  2x2  3x3  x4  5 1)
2x y z  3t  3 ; 2)
2x  4x  3x  4x  2 ;   1 2 3 4  
x  2 y  3z  2t  1
5x 10x 13x  6x  20   1 2 3 4 x
z  5 x   2x 12 1 2
y  1 3z x  2   ĐS: 1) 3  ; 2)  .
t  2  2z x  1 4 z  x  2  Bài 11.
1) Với giá trị nào của m thì các hệ phương trình sau có nghiệm:
x  2 y z  t  1
x y 10z  6t  3  
a) 3x y  2z t  2 ;
b) x  2 y mz t  1 .  
 x  5y  4z mt  5
2x  5y z mt  2
HD: Biến đổi ma trận bổ sung của hệ pttt về dạng bậc thang.
Hệ pttt có nghiệm khi và chỉ khi r( A)  r( Abs )
ĐS: a) m  4 ; b) m  3
2) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất? Có vô số nghiệm? x  3y  2t  0 
  y  2z  t  0  2x
z  t  0
4x y mz  0
HD: det( A)  11m  5 với A là ma trận hệ số của hệ pttt.
Hệ vuông thuần nhất có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi det( A)  0 .
Hệ vuông thuần nhất có vô số nghiệm khi và chỉ khi det( A)  0
Bài 12. Tìm tất cả các ma trận X (nếu có) thỏa mãn: 2 1 2 1
1 2 1 2 1 1   1)     X X   ; 2)  1 1 0    X    .   1 3 1 3  1 0 2
 1 1 2  x y 
ĐS: 1) Các ma trận X thỏa mãn pt có dạng: X   , x, y  ;
y x y 3 7 2  2) X    1 1.5 0.5      
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 3
BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
Bài 13. Trong không gian véctơ
cho tập hợp: W   x; y; z  3 | x  3 y z  0
a) Véctơ u  1; 2;3 có thuộc W không? Chỉ ra một véctơ (khác véc tơ không) thuộc W .
b) Chứng minh rằng W là một không gian véctơ con của 3 .
c) Tìm một cơ sở, số chiều của không gian W .
d) Chứng minh véctơ u  1; 2;5 thuộc W và tìm tọa độ của u trong cơ sở của W tìm được ở câu hỏi trên.
ĐS: a) không; VD: u  1;1; 2W
c) Một cơ sở S  u  3;1;0;u  1;0;1; dimW  2 1 2 d) uS  2;5 . 
Bài 14. Trong không gian véctơ 4 cho tập hợp:  4 x  2t  0 V
x; y; z; t  |  . 
y z t  0
a) Véctơ u  1; 2;5; 4 có thuộc V không?
b) Chứng minh rằng V là một không gian véc tơ con của 4 .
c) Tìm một cơ sở và tính số chiều của không gian V . ĐS: a) Không;
c) Một cơ sở S  u  2;1;1; 0;u  0;1; 0;1; dimV  2 . 1 2
Bài 15. Trong không gian véctơ
4 cho tập hợp: V   x; y; z;t  4 | y  2t  0 .
a) Chứng minh V là một không gian véctơ con của 4 .
b) Tìm một cơ sở, số chiều của không gian V .
c) Chứng minh véctơ u  4; 2; 1;1 thuộc V và tìm tọa độ của u u trong cơ sở tìm được ở trên.
ĐS: b) Một cơ sở S  u  1; 0; 0; 0;u  0; 2;1; 0;u  0; 0; 0;1; dimV  3. 1 2 3
c) uS  4; 2;1 
Bài 16. Các tập hợp sau có là không gian véctơ con của các không gian tương ứng không?
a) V   x; y; z;t  | 2x  3z  1 trong 4 . 3
b) V   x; y; z  | xy  2z  0 trong . 
x  2t  3  0
c) V   x; y; z; t  |  4  trong . 
y t z  0 
ĐS: a) không; b) không; c) không. 
3  x  2z  0 
Bài 17. Trong không gian véctơ
3 cho tập hợp: V   x; y; z  |   . 
x y z  0 3
a) Chứng minh rằng V là không gian véctơ con của .
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 4
BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
b) Tìm một cơ sở và tính số chiều của không gian V .  1 1 
c) Chứng minh rằng véctơ u
 thuộc V và tìm tọa độ của u trong cơ sở tìm được ở trên. 1; ;   2 2 
ĐS: b) Một cơ sở S  v  2;1;1; dimV 1; c) u  2 S
Bài 18. Họ các véc tơ sau độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính:
a) S  u  1; 2;0; 4;u  3; 2;1,1;u  2; 2;1;3 trong 4 . 1 2 3
b) S  u  1; 2;0; 4;u  3; 2;1,1;u  2;0;1; 3 trong 4 . 1 2 3
c) U  u  1; 2; 4;u  3; 2; 2;u  1;0;3;u  1;1;1 trong 3 . 1 2 3 4
ĐS: a) ĐLTT b) PTTT c) PTTT. Bài 19.
1) Chứng minh họ vectơ sau là một cơ sở của không gian vectơ 3 :
V  v  1; 2; 4; v  3; 2;1; v  2; 1;5 1 2 3
2) Họ vectơ sau đây có phải là một cơ sở của không gian vectơ không?
U  u  2;3; 4;u  3; 2;5;u  5; 0; 23 1 2 3 ĐS: 2) không
Bài 20. Với giá trị nào của m thì họ vectơ sau đây độc lập tuyến tính? Phụ thuộc tuyến tính?
a) V  v  2;1;1; m;v  2;1; 1, m;v  10;5; 1;5m trong 4 . 1 2 3
b) U  u  2;1; 2m;u  2;1; 1;u  1 m; 2; 3 trong 3 . 1 2 3
c) V  u  m; 2;1;u  1; 2, m;u  2; 2;3 trong 3 . 1 2 3 1 1
ĐS: a) PTTT khi m  ; ĐLTT khi m  2 2 1 1 b) PTTT khi m
hoặc m=3; ĐLTT khi m  và m  3 2 2
c) PTTT khi m  1 hoặc m=0; ĐLTT khi m  1 và m  0 Bài 21. Trong
3 , véctơ u sau đây có phải là tổ hợp tuyến tính của các véctơ còn lại không? Tại sao?
Với u1  1;1;1;u2  0; 1;1;u3  2; 1;3;u  2; 1;5 .
ĐS: Có vì u  2u1  3u2 .
Bài 22. Tìm điều kiện của m để véctơ u trong
sau đây là tổ hợp tuyến tính của các véc tơ còn lại
với u1  0;1; 1;u2  2;1;3;u3  m; 2; 1;u  1; m; 2 .
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 5
BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 1
ĐS: Là THTT khi và chỉ khi m  2 
Bài 23. Trong không gian véctơ 2 cho hai tập hợp:
U  u  1; 1;u  2;1 và V  v  3;1;v  1; 1. 1 2 1 2
a) Chứng minh rằng U V là hai cơ sở của 2 .
b) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ U sang V .
c) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ V sang U .
d) Tìm tọa độ của vectơ x  3; 1 trong cơ sở U . e) Tìm vectơ y trong
2 có tọa độ trong cơ sở U y  (4; 5) . U
f) Biết tọa độ của vectơ z trong cơ sở U z  (7; 2) , hãy tìm tọa độ của vectơ z trong cơ sở U V .  1   3   1  0   3 4  5 2   3 13 
ĐS: b) A      4 ; c) B    ; d) 1 x
; ; e) y  6; 9 ; f) z ; U  3 3  V  2 2      0 1       3   4  
Bài 24. Trong không gian vectơ
cho hai tập hợp: U  u  1;1; 1;u  1;1;0;u  2;1; 1 và 1 2 3
V  v  1;1;0;v  1;0; 1;v  1;1;1. 1 2 3
a) Chứng minh U V là hai cơ sở của 3 .
b) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ U sang V .
c) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ V sang U .
d) Tìm tọa độ của vectơ x  2;3; 1 trong cơ sở U . e) Tìm vectơ y trong
có tọa độ trong cơ sở U yU  1;1; 1 .
f) Biết tọa độ của vectơ z trong cơ sở V zV  1;0; 2 , hãy tìm tọa độ của vectơ z trong cơ sở U . 0 0 1  2 1 1     ĐS:
b) A  1 1 2 ; c) B  0 0 1 ;     0 1 0  1 0 0
d) xU  2; 2; 1 ; e) y  0;1;0 ;
f) zU  0; 2; 1 
Bài 25. Tìm hạng của họ các véc tơ sau:
a) U  u  2;1;1;u  2; 3;1;u  1;0;1;u 1 2 3
4  1; 3; 2 trong không gian vectơ 3 .
b) V  v  2;1;1;v  2; 3;1;v  4; 0;1 trong không gian vectơ 3 . 1 2 3
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 6
BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
c) W  w  2; 2;0;0; 1; w  3; 3;1;5; 2; w  1; 1; 1;0;0 trong không gian vectơ 4 . 1 2 3 ĐS: a) 2; b) 3; c) 3. 4
Bài 26. Trong không gian véc tơ
hãy tìm hạng của họ các véc tơ sau tùy theo m :
U  u  2;1;1; m;u  1;3; 1; 2;u  3;1; 3m;0 1 2 3
ĐS: m 1 thì hạng của họ vectơ là 2; với m  1 thì hạng của họ vectơ là 3.
Bài 27. Cho ánh xạ f : 3  2 xác định bởi: u   x; y; z  3, f (u)   x y; y z 
1. Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính.
2. Tìm ker f , Im f và tính hạng của f .
3. Tìm ma trận của f trong cơ sở U   u  (1;1;0); u  (1;0;1); u  (1;1;1) của 3 và cơ sở 1 2 3
V   v  (1;1); v  (1; 2) của 2 . 1 2 
ĐS: ker f  u  t;t;t  | t   ; Im f  2 ; r( f )  dimIm f   2 ;  3 3 4  A    1 2 2    
Bài 28. Cho ánh xạ tuyến tính f : 3  3 xác định bởi:
u   x; y; z  3, f (u)   x  2 y;3y z;3x  2z 
1. Tìm ker f , Im f và chỉ ra cho mỗi không gian này một cơ sở.
2. Tìm hạng của ánh xạ f .
3. Tìm ma trận A của ánh xạ f trong cơ sở U   u  (0;1;1); u  (1;0;1); u  (1;1;1) của 3 . 1 2 3
ĐS: ker f  u  2t; t;3t  | t    2; 1;3 ;
Im f span1;0;3, 2;3;0, 0;1; 2  1;0;3, 0;1; 2 ; r( f )  2 ; 4 0  2 A  6 0 3      8 1 6    0 1 1 3   
Bài 29. Cho ánh xạ tuyến tính f :
 3 có ma trận là A   1 0 1  trong cơ sở chính tắc  1 1 0
E  e  (1;0;0); e  (0;1;0); e  (0;0;1) của 3 . 1 2 3
1. Tìm công thức xác định ánh xạ tuyến tính f .
2. Tìm ma trận của ánh xạ f trong cơ sở U   u  (1; 0; 0); u  (1; 0;1); u  (1;1;1) của 3 . 1 2 3
3. Tìm các giá trị riêng và các vectơ riêng của ma trận A . Ma trận A có chéo hóa được không ?
nếu có hãy viết ma trận P làm chéo hóa A .
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 7
BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
HD&ĐS: 1. Giả sử u   x; y; z 
u xe ye ze suy ra f (u)  xf (e )  yf (e )  zf (e ) 1 2 3 1 2 3
do f là axtt. ĐS: f (u)   y z; x z; x y  1 0 0   2. B  0 1 0    1 2 2
3. Mt A có hai giá trị riêng là   2 (bội 1) và   1 (bội 2). 1 2
Vectơ riêng ứng với gt riêng   2 có dạng v  x x xt , x  . 1
Vectơ riêng ứng với gt riêng   1 có dạng v  x y x y , x, y  . 2 t 1 1 0  2 0 0      Ma trận P  1 0
1 làm chéo hóa A P1 AP  0 1 0 .     1 1 1 0 0 1  1 1 2
Bài 30. Cho ánh xạ tuyến tính f : 3  2 có ma trận là A      trong hai cơ sở 2 1 1 
U  u  (1;1;0); u  (1;0;1); u  (1;1;1) của
3 và cơ sở V  v  (1;1); v  (1; 2) của 2 . 1 2 3 1 2 1. Tính f (4; 2;1).
2. Tìm công thức xác định ánh xạ tuyến tính f .
3. Tìm hạt nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính f và chỉ ra cho mỗi không gian con này một cơ sở.
ĐS: 1. u  4; 2;1  3u1  2u2  u3  f (u)  3 f (u )  2 f (u )  f (u ) . ĐS: f (4; 2;1)  (10;17) 1 2 3
2. Với u   x; y; z 3, có u  (x z)u  (x y)u  (x y z)u 1 2 3
CT xác định f là: f (u)  2x y; 4x y z  .
3. ker f  u   x; 2x; 2x, x    1; 2; 2  một cơ sở: S  1; 2; 2 1
Dùng định lý: dim(ker f )  dim(Im f )  dim(
suy ra Im f  2 , có 1 cơ sở là V .
Bài 31. Cho f : 2  2 là ánh xạ xác định bởi: u   x; y 2, f (u)  8x 15y; 6x 11y . 
1. Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính.
2. Tìm ker f , Im f và tính hạng của f .
3. Tìm ma trận A của ánh xạ tuyến tính f trong trong cơ sở U  u  (1;1); u  (2;1) của 2 . 1 2
4. Tìm các giá trị riêng và các vectơ riêng của ma trận A . Ma trận A có chéo hóa được không ?
nếu có hãy viết ma trận P làm chéo hóa A .
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 8
BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 3
HD&ĐS: 2. ker f  (0; 0)  Im f  2 ; 3. A  1 ;   2 0  
4. A có 2 giá trị riêng là   1 và   2 . 1 2  x
Vectơ riêng ứng với gt riêng   1 có dạng u  , x    1  2x    x
Vectơ riêng ứng với gt riêng   2 có dạng u  , x  2   x   1 1  1 0 1 Ma trận P   AP  .
 làm chéo hóa A P   2 1 0 2    
Bài 32. Cho ánh xạ f : 3  3 xác định bởi: u   x; y; z  3, f (u)   x z; y; x z .
1. Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính.
2. Tìm ker f , Im f và tính hạng của f . Chỉ ra cho mỗi không gian con ker f , Im f một cơ sở.
3. Tìm ma trận A của ánh xạ tuyến tính f trong trong cơ sở chính tắc
E  e  (1;0;0); e  (0;1;0); e  (0;0;1) của 3 . 1 2 3
4. Tìm các giá trị riêng và các vectơ riêng của ma trận A . Ma trận A có chéo hóa được không ?
nếu có hãy viết ma trận P làm chéo hóa A .
HD&ĐS: 2. ker f   x;0; x, x    (1;0; 1) ; Im f  (1; 0;1), (0;1; 0) ; r( f )  2 1 0 1   3. A  0 1 0  1 0 1
4. A có 3 giá trị riêng là   0 ,   1 và   2 . 1 2 3
Vectơ riêng ứng với gt riêng   0 có dạng u  x 0 xt , x  1
Vectơ riêng ứng với gt riêng   1 có dạng u  0 y 0t , y  2
Vectơ riêng ứng với gt riêng   2 có dạng u  x 0 xt , x  3   1 0 1 0 0 0   Ma trận    P  1
 0 1 0 làm chéo hóa A P AP  0 1 0 .    1 0 1 0 0 2  1 6  6 
Bài 33. Cho ma trận A  và u  ,  3  v
. Hỏi u, v có phải là những vectơ riêng       5 2 5 2     
của ma trận A không ? vì sao ? 9
HD: Au  4u ; Av     v,   11    
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 9
BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
Bài 34. Ma trận sau có chéo hóa được không ? nếu được hãy đưa ma trận đó về dạng chéo :  2 4 3   
A  4 6 3     3 3 1 
HD: Ma trận A có hai giá trị riêng là   1 (bội 1) và   2 (bội 2). 1 2
K/g riêng ứng với giá trị riêng   1 (bội 1) là không gian 1 chiều sinh bởi v  1 1 1t 1
K/g riêng ứng với giá trị riêng   2 (bội 2) là không gian 1 chiều sinh bởi v  1 1 0t 2
nên mt A vuông cấp 3 không có đủ 3 vectơ riêng độc lập tuyến tính, do đó ma trận A không thể chéo hóa được. HẾT
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 10