I TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
2 1
Bài 1. Cho các ma trận:
2
4
6
7
1
A
, B
2
, C
1
34
3
5
7
0
4
3
2
6
Hãy thực hiện c phép tính sau: A B ,
A3B
, A
t
2B
t
, A
t
B ,
14 14 5
A.B
t
,
A.B
t
C .
ĐS: A
t
B
28 16 23
,
A.B
t
6 34
,
A.B
t
C
62 0
42 34 9
0 62
1 3 2

2
6 5

Bài 2. Cho hai ma trận:
A
2 1 1
B
1 4 3
.
3 0 2
3 9 7
1)
Hãy tính các tích AB BA . Từ đó hãy cho biết ma trận A khả nghịch không? ch ra ma
trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận A .
ĐS: AB I , BA I , trong đó I
ma trận đơn vị cp 3.
2)
Tìm ma trận X
(nếu có) tha mãn: XA B .
ĐS:
X B
2
...
Bài 3. Thc hiện các phép tính :
4

1 3
1
3
1 27
9

1)
2 1 3
3
; 2)
2
2 0
ĐS:
14
;
18 28 0
.
1 2 0
10
1
0 1 1
0 9
1
2 1 1
Bài 4. Cho ma trận : A
1 1 1
. Tính det( A) ,
det(5A
t
)
,
det( A
4
)
.
ĐS: det A
2 ;
2 1 3
det(5A
t
) 5
3
.2 250 ;
det( A
4
) 2
4
16 .
Bài 5. Tính định thức của các ma trận sau:
x 1 1

0 1 1

1 a 1

1 0 3 1

4 0 0
1

2 2 6 0
3 1 0 2
1)
1 x 1
; 2)
1 0 x
; 3)
2 1 a
; 4)
; 5)
.
1 1 x
1 x 0
3 2 1
1 0 3 1
0 1 2 2
4 1 12 0
1 2 1 0
ĐS: 1) (x 2)(x 1)
2
; 2) 0 ; 3)
3a
2
4a 2
; 4) 0 ; 5) -45
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
1
I TẬP ÔN TẬP ĐI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
2 5
4 6
Bài 6. Tìm hng của các ma trận sau:
2 7 3 1 6

A
3 5 2 2 4
;
9 4 1 7 2
3 4 1 2

1 4 7 2
B ;
1 10 17 4
4 1 3 3
0 1 0 1 0

1 3 1 3 1
C .
3 5 3 5 3
7 9 7 9 7
ĐS:
r
A
2 ;
r
B
3 ; r(C) 2
1 2 1

Bài 7. Cho ma trận:
A
0 m 1
1 1 3
1)
Tìm m để ma trận A khả nghịch.
2)
Với
m 1
, hãy tìm ma trận nghịch đảo của A bằng ba cách (cách 1: sử dụng ma trận phụ
hợp; cách 2: s dụng hệ phương trình tuyến tính, cách 3: s dụng biến đổi cp).
ĐS: 1) m
1
; 2)
4
A
1
1
5 3

2 1
2
1 1 1
1 2 1

Bài 8. Cho ma trận: A
m 1 0
1 1 2
1)
Với giá trị o của m thì hạng của ma trận A bằng 3? Với các giá trị m vừa tìm đưc thì ma
trận A có khả nghịch không?
2)
Với
m 1
, hãy tìm ma trận nghịch đảo của A bằng hai cách (cách 1: s dụng ma trận phụ
hợp; cách 2: s dụng hệ phương trình tuyến tính).
ĐS: 1) Hạng của mt vuông A bằng cp của mt khi chỉ khi det( A) 0 . ĐS: m
3
5
2
2)
A
1
1
2
5 1
1
3 1
1
2.5
1.5
0.5

0.5
2
0 1 1
0 0.5 0.5
Bài 9. Hãy m ma trận nghịch đảo (nếu) của các ma trận sau bằng hai cách (cách 1: Sử dụng
phương pháp biến đổi sơ cấp; cách 2: s dng ma trận phụ hợp):
0 2 1

2 3 8

1)
A
1 2
; 2) B
3 4 2
; 3) C
2 3
;
ĐS:
A
1
5
2
; B
1
1 1 3
.
1 1 1
2 1
1 2 6
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
2
I TẬP ÔN TẬP ĐI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
1
3
1
3
1 0 2
Bài 10. Giải các hệ phương trình tuyến tính sau
x y 2z t 2
x
1
2x
2
3x
3
x
4
5
1)
2x y z 3t 3
; 2)
2x 4x 3x 4x
2
;
1 2 3 4
x 2 y 3z 2t 1
5x 10x
13x 6x
20
1 2 3 4
x z 5
x
1
2x
2
12
y 1 3z
x
2
ĐS: 1)
; 2)
3
.
t 2 2z
z
x
4
1
x
2
Bài 11.
1)
Với giá trị nào của m thì các hệ phương trình sau nghiệm:
x 2 y z
t 1
x y 10z 6t 3
a)
3x y 2z t 2
; b)
x 2 y mz t 1 .
x 5y 4z mt 5
2x 5y z mt 2
HD: Biến đổi ma trận b sung của hệ pttt về dạng bậc thang.
Hệ pttt có nghiệm khi chỉ khi r( A) r( A
bs
)
ĐS: a) m 4 ; b) m 3
2)
Với giá trị nào của m thì h phương trình sau có nghiệm duy nhất? vô số nghiệm?
x 3y 2t 0
2x
y 2z
z 
t 0
t 0
4x y mz 0
HD:
det( A) 11m 5
với A ma trận hệ số của hệ pttt.
Hệ vng thuần nhất nghiệm duy nhất khi chỉ khi det( A) 0 .
Hệ vuông thuần nhất có vô số nghiệm khi và chỉ khi det( A) 0
Bài 12. m tất cả các ma trận X (nếu có) tha mãn:
2
1
2
1
1 2 1
2
1 1
1)
X X
; 2)
X
1 1 0
.
1 1 2
x
y
ĐS: 1) c ma trn X thỏan pt dng:
X
y x y
, x, y
;
3
7
2
2)
X
1
1.5
0.5
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
3
I TẬP ÔN TẬP ĐI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
3
4
3
;
; ;
| .
Bài 13. Trong không gian ctơ
cho tập hợp:
W
x; y; z

3
| x
3 y
z
0
a) ctơ u
1; 2;3
thuộc W kng? Chỉ ra một véctơ (khác c tơ không) thuộc W .
b) Chứng minh rằng W một không gian véctơ con của
3
.
c) Tìm một cơ sở, số chiều của không gian W .
d) Chứng minh véctơ
câu hỏi trên.
u
1; 2;5
thuộc W m tọa độ của
u
trong sở ca W m được
ĐS: a) không; VD: u
1;1; 2
W
c)
Một sở
S
u
1
3;1;0
;u
2
1;0;1
; dimW 2
d)
u
S
2;5
.
Bài 14. Trong không gian véctơ
cho tập hợp:
4
x 2t 0
V
x y z t
a) ctơ u
1; 2;5; 4
thuộc
V
không?
y z t 0
b) Chứng minh rằng V một không gian véc con của
4
.
c) Tìm một sở nh số chiều của không gian V .
ĐS: a) Không; c) Một sở S
u
1
2;1;1; 0;u
2
0;1; 0;1
; dimV 2 .
Bài 15. Trong không gian ctơ
4
cho tập hợp: V
x; y; z;t
a) Chứng minh V một không gian véctơ con
của
4
.
b) Tìm một sở, số chiều của không gian V .
0
.
c) Chứng minh véctơ
u
4; 2; 1;1
thuộc V m tọa độ của
u
u trong sở tìm được trên.
ĐS: b) Một sở
S
u
1
1; 0; 0; 0;u
2
0; 2;1; 0;u
3
0; 0; 0;1
; dimV 3.
c)
u
S
4; 2;1

Bài 16. Các tập hợp sau là không gian véctơ con của các không gian tương ứng không?
a)
V
x; y; z;t
| 2x
3z
1
trong
4
.
b) V
x; y; z
| xy 2z 0
trong .
x 2t 3 0
c) V
x; y; z; t
|
trong .
y t z 0
ĐS: a) không; b) không; c) không.
3
x 2z 0 
Bài 17. Trong không gian ctơ cho tập hợp:
V
x; y; z
|
.
x y z 0
a) Chứng minh rằng V không gian véc con của .
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
4
4
4
| y 2t
3
I TẬP ÔN TẬP ĐI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
b) Tìm mt sở tính số chiều của không gian V .
c) Chứng minh rằng véctơ u
1
1
thuộc V tìm tọa độ ca
u
trong sở tìm được trên.
1; ;
2
2
ĐS: b) Một cơ sở
S
v
2;1;1
; dimV 1; c) u
S
2
Bài 18. Họ các véc tơ sau độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính:
a) S
u
1; 2;0; 4
;u
3; 2;1,1
;u
2; 2;1;3
trong
4
.
b) S
u
1; 2;0; 4
;u
3; 2;1,1
;u
2;0;1;
3
trong
4
.
c) U
u
1; 2; 4
;u
3; 2; 2
;u
1;0;3
;u
1;1;1
trong
3
.
1 2 3 4
ĐS: a) ĐLTT b) PTTT c) PTTT.
Bài 19.
1)
Chứng minh họ vectơ sau một sở của không gian vectơ
3
:
V
v
1
1; 2; 4
; v
2
3; 2;1
; v
3
2; 1;5
2)
Họ vectơ sau đây phải một cơ sở của không gian vectơ
U
u
1
2;3; 4
;u
2
3; 2;5
;u
3
5; 0; 23
ĐS: 2) không
không?
Bài 20. Với giá trị nào ca m thì họ vec sau đây độc lập tuyếnnh? Phụ thuộc tuyến tính?
a) V
v
2;1;1; m
;v
2;1; 1, m
;v
10;5; 1;5m
trong
4
.
b) U
u
2;1; 2m
;u
2;1; 1
;u
1 m; 2; 3
trong
3
.
c) V
u
m; 2;1
;u
1; 2, m
;u
2; 2;3
trong
3
.
1 2 3
1 1
ĐS: a) PTTT khi m ; ĐLTT khi m 
2 2
1 1
b)
PTTT khi
m
hoc m=3; ĐLTT khi
m
m 3
2 2
c)
PTTT khi m 1 hoc m=0; ĐLTT khi m 1 m 0
Bài 21. Trong
3
, véctơ u sau đây phải tổ hợp tuyến tính của các vécn lại không? Tại sao?
Với u
1
1;1;1
;u
2
0; 1;1
;u
3
2; 1;3
;u
2; 1;5
.
ĐS: u 2u
1
3u
2
.
Bài 22. Tìm điều kiện của m để véctơ u trong sau đây tổ hợp tuyến tính của các c còn lại
với u
1
0;1; 1
;u
2
2;1;3
;u
3
m; 2; 1
;u
1; m; 2
.
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
5
I TẬP ÔN TẬP ĐI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
1 2 3
ĐS: THTT khi và chỉ khi m 
Bài 23. Trong không gian ctơ
1
2
cho hai tập hợp:
U
u
1
1; 1
;u
2
2;1
V
v
1
3;1
;v
2
1; 1
.
a) Chứng minh rằng U V hai cơ sở của
2
.
b) Tìm ma trận chuyển sở từ U sang V .
c) Tìm ma trận chuyển sở từ V sang U .
d) Tìm tọa độ của vec
e) Tìm vectơ y trong
x
3; 1
trong cơ s
U
.
tọa độ trong sở U
y
U
(4; 5) .
f) Biết tọa độ của vectơ z trong sở U
V .
z
U
(7; 2)
, hãy m tọa độ của vectơ z trong sở
1
1
0
3

3
4
5 2
3 13
ĐS: b)
A
4
; c)
B
; d)
1
x
U
3
;
3
; e)
y
6; 9
; f)
z
V
2
;
2
0

3
1
4

Bài 24. Trong không gian vectơ cho hai tp hợp:
U
u
1;1; 1
;u
1;1;0
;u
2;1; 1
V
v
1
1;1;0
;v
2
1;0; 1
;v
3
1;1;1
.
a) Chứng minh U V hai cơ s của
3
.
b) Tìm ma trận chuyển sở từ U sang V .
c) Tìm ma trận chuyển sở từ V sang U .
1 2 3
d) Tìm tọa độ của vec
x
2;3; 1
trong sở U .
e) Tìm vectơ y trong
có tọa độ trong sở U
y
U
1;1; 1
.
f) Biết tọa độ ca vectơ z trong sở V
U .
z
V
1;0; 2
, hãy m tọa độ của vec z trong sở
0 0 1

2 1 1

ĐS: b)
A
1 1 2
; c) B
0 0 1
;
0 1 0
1 0 0
d)
x
U
2; 2; 1
; e)
y
0;1;0
; f)
z
U
0; 2; 1

Bài 25. m hạng của họ các véc sau:
a) U
u
1
2;1;1;u
2
2; 3;1;u
3
1;0;1
;u
4
1;
3; 2
trong không
gian
vectơ
3
.
b) V
v
2;1;1
;v
2; 3;1
;v
4; 0;1
trong
không
gian
vectơ
3
.
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
6
2
2
I TẬP ÔN TẬP ĐI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
4
c) W
w
2; 2;0;0; 1
; w
3; 3;1;5; 2
; w
1; 1; 1;0;0
trong không gian vectơ
4
.
1 2 3
ĐS: a) 2; b) 3; c) 3.
Bài 26. Trong không gian véc hãy m hạng của họ các véc sau tùy theo m :
U
u
1
2;1;1; m
;u
2
1;3; 1; 2
;u
3
3;1; 3m;0
ĐS:
m 1
thì hạng của họ vectơ 2; với
m 1
thì hạng của họ vectơ 3.
Bài 27. Cho ánh xạ
f :
xác định bởi:
u
x; y; z
3
,
f (u)
x y; y z

1. Chứng minh rằng
f
ánh xạ tuyến tính.
2. Tìm ker f , Im f
tính hạng ca
f .
3. Tìm ma trận ca f
trong sở U
u
(1;1;0); u (1;0;1); u
(1;1;1)
ca
sở
V
v (1;1); v (1; 2)
của
2
.
1 2 3
1 2
ĐS: ker f
u
t;t;t
| t
;
Im f 
2
; r( f ) dim
Im f
2 ;
3 3 4

A 
1 2 2
Bài 28. Cho ánh xạ tuyến tính f : xác định bởi:
u
x; y; z
3
, f (u)
x 2 y;3y z;3x 2z

1. Tìm ker f , Im f
chỉ ra cho mỗi không gian này một sở.
2. Tìm hạng ca ánh xạ
f .
3. Tìm ma trận
A
của ánh xạ
f
trong sở
U
u
(0;1;1); u (1;0;1); u (1;1;1)
của
3
.
ĐS: ker f
u
2t; t;3t
| t
2; 1;3
;
1 2 3
Im f
span
1;0;3
,
2;3;0
,
0;1; 2
1;0;3
,
0;1; 2

; r( f ) 2 ;
4 0
A
6 0
2

3
8 1 6
Bài 29. Cho ánh xạ tuyến tính
f :
ma trận
0 1 1

A
1 0 1
1 1 0
trong cơ sở chính tắc
E
e (1;0;0); e (0;1;0); e (0;0;1)
của
3
.
1 2 3
1. Tìm công thcc định ánh xạ tuyến tính
f .
2. Tìm ma trận của ánh xạ
f
trong sở
U
u (1; 0; 0); u (1; 0;1); u (1;1;1)
của
3
.
1 2 3
3. Tìm c giá trị riêng các vectơ riêng của ma trận A . Ma trận A chéo hóa được không ?
nếu có hãy viết ma trận P m chéo hóa A .
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
7
3
2
3
3
3
3
3
I TẬP ÔN TẬP ĐI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
3
1
HD&ĐS: 1. Giả sử u
x; y; z
u xe ye ze
suy ra
f (u) xf (e ) yf (e ) zf (e )
1 2 3
do
f
axtt. ĐS: f (u)
y z; x z; x y
1 0 0

1 2 3
2.
B
0 1 0
1 2 2
3. Mt A có hai giá trị riêng
1
2 (bội 1)
2
1 (bội 2).
Vectơ riêng ứng với gt riêng
2 dng v
x x x
t
, x .
Vectơ riêng ứng với gt riêng
2
1 dạng v
x y x y
, x, y .
t
1 1 0
2 0 0

Ma trận
P
1 0 1
làm chéo hóa A
P
1
AP
0 1 0
.
1 1 1
0 0 1
Bài 30. Cho ánh xạ tuyến tính
f :
ma trận
1 1 2

A
2 1 1
trong hai cơ sở
U
u (1;1;0); u (1;0;1); u (1;1;1)
của sở V
v (1;1); v (1; 2)
của
2
.
1 2 3 1 2
1. Tính
f (4; 2;1).
2. Tìm công thcc định ánh xạ tuyến tính
f .
3. Tìm hạt nhân ảnh ca ánh xạ tuyến tính
f
chỉ ra cho mỗi không gian con này một cơ sở.
ĐS: 1. u
4; 2;1
3u
1
2u
2
u
3
f (u) 3 f (u
1
) 2 f (u
2
) f (u
3
) . ĐS:
f (4; 2;1) (10;17)
2.
Với u
x; y; z
3
, u (x z)u (x y)u
(x y z)u
1 2 3
CT xác định
f
là:
f (u)
2x y; 4x y z
.
3.
ker f
u
x; 2x; 2x
, x 
1; 2; 2
một sở: S
1
1; 2; 2
Dùng định lý: dim(ker f ) dim(Im f ) dim( suy ra Im f 
2
, 1 sở V .
Bài 31. Cho
f : ánh xạ xác định bởi: u
x; y
2
, f (u)
8x 15y; 6x 11y
.
1. Chứng minh rằng
f
ánh xạ tuyến tính.
2. Tìm ker f , Im f
tính hạng ca
f .
3. Tìm ma trận
A
của ánh xạ tuyến tính
f
trong trong sở
U
u
(1;1); u
(2;1)

của
2
.
1 2
4. Tìm c giá trị riêng các vectơ riêng của ma trận A . Ma trận A chéo hóa được không ?
nếu có hãy viết ma trận P m chéo hóa A .
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
8
3
2
2
2
I TẬP ÔN TẬP ĐI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
2 0
x
2x
2 1
0 2

5 2
5 2
11
HD&ĐS: 2. ker f
(0; 0)
Im f
2
; 3.
A
3
1
;
4.
A 2 giá trị riêng
1
1
2
2 .
Vectơ riêng ng với gt riêng
1 dạng
u
x
, x
Vectơ riêng ng với gt riêng
1
2
2
dng
u
x
, x 

Ma trận
1 1

P
làm chéo hóa A
P
1
AP
1 0
.
Bài 32. Cho ánh xạ
f :
xác định bởi:
u
x; y; z
3
,
f (u)
x z; y; x z
.
1. Chứng minh rằng
f
ánh xạ tuyến tính.
2. Tìm ker f , Im f
tính hạng ca
f . Chỉ ra cho mỗi không gian con ker f , Im f
một cơ s.
3. Tìm ma trận A của ánh xạ tuyến nh
f
trong trong sở cnh tắc
E
e (1;0;0); e (0;1;0); e (0;0;1)
của
3
.
1 2 3
4. Tìm c giá trị riêng các vectơ riêng của ma trận A . Ma trận A chéo hóa được không ?
nếu có hãy viết ma trận P m chéo hóa A .
HD&ĐS: 2. ker f
x;0; x
, x
(1;0; 1) ; Im f (1; 0;1), (0;1; 0) ;
r( f ) 2
1 0 1

3.
A
0 1 0
1 0 1
4. A có 3 giá trị riêng
1
0 ,
2
1
3
2 .
Vectơ riêng ứng với gt riêng
Vectơ riêng ứng với gt riêng
Vectơ riêng ng với gt riêng
1
0 dạng u
x
2
1 dạng u
0
3
2 dạng u
x
0 x
t
, x
y 0
t
, y
0 x
t
, x
Ma trận
1 0 1

P
0 1 0
làm chéo hóa A
1 0 1
0 0 0

P
1
AP
0 1 0
.
0 0 2
Bài 33. Cho ma trận
A
1 6
u
6
,
3
v . Hỏi
u, v
phải nhng vectơ riêng


của ma trận A không ? sao ?
9
HD:
Au
4u
;
Av
v,

BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
9
3
3
I TẬP ÔN TẬP ĐI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
2
Bài 34. Ma trận sau có chéo hóa được không ? nếu được hãy đưa ma trận đó về dng chéo :
2 4 3

A
4 6 3
3 3 1
HD: Ma trận A hai giá tr riêng
1
1 (bội 1)
2
2 (bội 2).
K/g riêng ứng với giá trị riêng
1
1 (bội 1) không gian 1 chiều sinh bởi v
1
1 1
t
K/g riêng ứng với giá tr riêng
2 (bội 2) không gian 1 chiều sinh bởi v
1 1
0
t
nên mt A vuông cấp 3 kng đủ 3 vectơ riêng độc lập tuyến tính, do đó ma trận A không th
chéo hóa được.
HT
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
10

Preview text:

BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
Bài 1. Cho các ma trận: 2 4 6 7 1 A   , B  2 1 34   , C    3 5 7 0 4 3 2 6       
Hãy thực hiện các phép tính sau: A B , A3B , At  2Bt , At B , A.Bt , A.BtC . 14 14 5  6 34 62 0  ĐS:  
At B  28 16 23 , A.Bt  , A.BtC         2 1  0 62     42 34 9    1 3 2 2 6 5     
Bài 2. Cho hai ma trận: A  2 1 1 và B  1 4 3 .     3 0 2  3 9 7
1) Hãy tính các tích AB BA . Từ đó hãy cho biết ma trận A có khả nghịch không? chỉ ra ma
trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận A .
ĐS: AB I , BA I , trong đó I là ma trận đơn vị cấp 3.
2) Tìm ma trận X (nếu có) thỏa mãn: XA B .
ĐS: X B2  ...
Bài 3. Thực hiện các phép tính : 2 1 3 4 1 3 13 1 27 9       1) 3 ; 2) 2  2 0  ĐS: 14 18 28 0 .         ; 1 2 0 10     1 0 1 1 
   0 9 1  2 1 1   
Bài 4. Cho ma trận : A  1
1 1 . Tính det( A) , det(5At ) , det( A4 ) .    2 1 3 
ĐS: det A  2 ; det(5At )  53.2  250 ; det( A4 )  24  16 .
Bài 5. Tính định thức của các ma trận sau: x 1 1 0 1 1 1 a 1  1 0 3 1 4 0 0 1          2 2 6 0  3 1 0 2 
1) 1 x 1 ; 2) 1 0 x ; 3) ; 4)   ; 5)   . 2 1 a 1 1 x 1 x 0 3 2 1 1 0 3 1 0 1 2 2            4 1 12 0 1 2 1 0     
ĐS: 1) (x  2)(x 1)2 ; 2) 0 ; 3) 3a2  4a  2 ; 4) 0 ; 5) -45
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 1
BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
Bài 6. Tìm hạng của các ma trận sau: 3 4 1 2 0 1 0 1 0 2 7 3 1 6       1 4 7 2  1 3 1 3 1  B    ; C    A  3 5 2 2 4 ; .  1 10 17 4 3 5 3 5 3 9 4 1 7 2        4 1 3 3  7 9 7 9 7
ĐS: r A  2 ; r B  3 ; r(C)  2 1 2 1   
Bài 7. Cho ma trận: A  0 m 1    1 1 3 
1) Tìm m để ma trận A khả nghịch.
2) Với m  1, hãy tìm ma trận nghịch đảo của A bằng ba cách (cách 1: sử dụng ma trận phụ
hợp; cách 2: sử dụng hệ phương trình tuyến tính, cách 3: sử dụng biến đổi sơ cấp).  4 5 3 ĐS: 1  1) m   ; 2)      A1  1 2 1 2   1 1 1  1 2 1  
Bài 8. Cho ma trận: A m 1 0     1 1 2
1) Với giá trị nào của m thì hạng của ma trận A bằng 3? Với các giá trị m vừa tìm được thì ma
trận A có khả nghịch không?
2) Với m  1, hãy tìm ma trận nghịch đảo của A bằng hai cách (cách 1: sử dụng ma trận phụ
hợp; cách 2: sử dụng hệ phương trình tuyến tính). ĐS: 3
1) Hạng của mt vuông A bằng cấp của mt khi và chỉ khi det( A)  0 . ĐS: m   5 2 5 1 1  0.5  1    2.5  2) A 1 
2 3 1  1 1.5 0.5  2    
0 1 1  0 0.5 0.5  
Bài 9. Hãy tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của các ma trận sau bằng hai cách (cách 1: Sử dụng
phương pháp biến đổi sơ cấp; cách 2: sử dụng ma trận phụ hợp):  0 2 1  2 3 8 1 2   2 3 2    1) A  ; 2) B  3 4 2 ; 3) C  ; ĐS:  1 5 ; B  1 1 3 . A1           2 5  4 6  2 1        1 1 1    1 2 6    
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2
BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
Bài 10. Giải các hệ phương trình tuyến tính sau x
y  2z t  2 
x1  2x2  3x3  x4  5 1)
2x y z  3t  3 ; 2)
2x  4x  3x  4x  2 ;   1 2 3 4  
x  2 y  3z  2t  1
5x 10x 13x  6x  20   1 2 3 4 x
z  5 x   2x 12 1 2
y  1 3z x  2   ĐS: 1) 3  ; 2)  .
t  2  2z x  1 4 z  x  2  Bài 11.
1) Với giá trị nào của m thì các hệ phương trình sau có nghiệm:
x  2 y z  t  1
x y 10z  6t  3  
a) 3x y  2z t  2 ;
b) x  2 y mz t  1 .  
 x  5y  4z mt  5
2x  5y z mt  2
HD: Biến đổi ma trận bổ sung của hệ pttt về dạng bậc thang.
Hệ pttt có nghiệm khi và chỉ khi r( A)  r( Abs )
ĐS: a) m  4 ; b) m  3
2) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất? Có vô số nghiệm? x  3y  2t  0 
  y  2z  t  0  2x
z  t  0
4x y mz  0
HD: det( A)  11m  5 với A là ma trận hệ số của hệ pttt.
Hệ vuông thuần nhất có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi det( A)  0 .
Hệ vuông thuần nhất có vô số nghiệm khi và chỉ khi det( A)  0
Bài 12. Tìm tất cả các ma trận X (nếu có) thỏa mãn: 2 1 2 1
1 2 1 2 1 1   1)     X X   ; 2)  1 1 0    X    .   1 3 1 3  1 0 2
 1 1 2  x y 
ĐS: 1) Các ma trận X thỏa mãn pt có dạng: X   , x, y  ;
y x y 3 7 2  2) X    1 1.5 0.5      
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 3
BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
Bài 13. Trong không gian véctơ
cho tập hợp: W   x; y; z  3 | x  3 y z  0
a) Véctơ u  1; 2;3 có thuộc W không? Chỉ ra một véctơ (khác véc tơ không) thuộc W .
b) Chứng minh rằng W là một không gian véctơ con của 3 .
c) Tìm một cơ sở, số chiều của không gian W .
d) Chứng minh véctơ u  1; 2;5 thuộc W và tìm tọa độ của u trong cơ sở của W tìm được ở câu hỏi trên.
ĐS: a) không; VD: u  1;1; 2W
c) Một cơ sở S  u  3;1;0;u  1;0;1; dimW  2 1 2 d) uS  2;5 . 
Bài 14. Trong không gian véctơ 4 cho tập hợp:  4 x  2t  0 V
x; y; z; t  |  . 
y z t  0
a) Véctơ u  1; 2;5; 4 có thuộc V không?
b) Chứng minh rằng V là một không gian véc tơ con của 4 .
c) Tìm một cơ sở và tính số chiều của không gian V . ĐS: a) Không;
c) Một cơ sở S  u  2;1;1; 0;u  0;1; 0;1; dimV  2 . 1 2
Bài 15. Trong không gian véctơ
4 cho tập hợp: V   x; y; z;t  4 | y  2t  0 .
a) Chứng minh V là một không gian véctơ con của 4 .
b) Tìm một cơ sở, số chiều của không gian V .
c) Chứng minh véctơ u  4; 2; 1;1 thuộc V và tìm tọa độ của u u trong cơ sở tìm được ở trên.
ĐS: b) Một cơ sở S  u  1; 0; 0; 0;u  0; 2;1; 0;u  0; 0; 0;1; dimV  3. 1 2 3
c) uS  4; 2;1 
Bài 16. Các tập hợp sau có là không gian véctơ con của các không gian tương ứng không?
a) V   x; y; z;t  | 2x  3z  1 trong 4 . 3
b) V   x; y; z  | xy  2z  0 trong . 
x  2t  3  0
c) V   x; y; z; t  |  4  trong . 
y t z  0 
ĐS: a) không; b) không; c) không. 
3  x  2z  0 
Bài 17. Trong không gian véctơ
3 cho tập hợp: V   x; y; z  |   . 
x y z  0 3
a) Chứng minh rằng V là không gian véctơ con của .
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 4
BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
b) Tìm một cơ sở và tính số chiều của không gian V .  1 1 
c) Chứng minh rằng véctơ u
 thuộc V và tìm tọa độ của u trong cơ sở tìm được ở trên. 1; ;   2 2 
ĐS: b) Một cơ sở S  v  2;1;1; dimV 1; c) u  2 S
Bài 18. Họ các véc tơ sau độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính:
a) S  u  1; 2;0; 4;u  3; 2;1,1;u  2; 2;1;3 trong 4 . 1 2 3
b) S  u  1; 2;0; 4;u  3; 2;1,1;u  2;0;1; 3 trong 4 . 1 2 3
c) U  u  1; 2; 4;u  3; 2; 2;u  1;0;3;u  1;1;1 trong 3 . 1 2 3 4
ĐS: a) ĐLTT b) PTTT c) PTTT. Bài 19.
1) Chứng minh họ vectơ sau là một cơ sở của không gian vectơ 3 :
V  v  1; 2; 4; v  3; 2;1; v  2; 1;5 1 2 3
2) Họ vectơ sau đây có phải là một cơ sở của không gian vectơ không?
U  u  2;3; 4;u  3; 2;5;u  5; 0; 23 1 2 3 ĐS: 2) không
Bài 20. Với giá trị nào của m thì họ vectơ sau đây độc lập tuyến tính? Phụ thuộc tuyến tính?
a) V  v  2;1;1; m;v  2;1; 1, m;v  10;5; 1;5m trong 4 . 1 2 3
b) U  u  2;1; 2m;u  2;1; 1;u  1 m; 2; 3 trong 3 . 1 2 3
c) V  u  m; 2;1;u  1; 2, m;u  2; 2;3 trong 3 . 1 2 3 1 1
ĐS: a) PTTT khi m  ; ĐLTT khi m  2 2 1 1 b) PTTT khi m
hoặc m=3; ĐLTT khi m  và m  3 2 2
c) PTTT khi m  1 hoặc m=0; ĐLTT khi m  1 và m  0 Bài 21. Trong
3 , véctơ u sau đây có phải là tổ hợp tuyến tính của các véctơ còn lại không? Tại sao?
Với u1  1;1;1;u2  0; 1;1;u3  2; 1;3;u  2; 1;5 .
ĐS: Có vì u  2u1  3u2 .
Bài 22. Tìm điều kiện của m để véctơ u trong
sau đây là tổ hợp tuyến tính của các véc tơ còn lại
với u1  0;1; 1;u2  2;1;3;u3  m; 2; 1;u  1; m; 2 .
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 5
BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 1
ĐS: Là THTT khi và chỉ khi m  2 
Bài 23. Trong không gian véctơ 2 cho hai tập hợp:
U  u  1; 1;u  2;1 và V  v  3;1;v  1; 1. 1 2 1 2
a) Chứng minh rằng U V là hai cơ sở của 2 .
b) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ U sang V .
c) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ V sang U .
d) Tìm tọa độ của vectơ x  3; 1 trong cơ sở U . e) Tìm vectơ y trong
2 có tọa độ trong cơ sở U y  (4; 5) . U
f) Biết tọa độ của vectơ z trong cơ sở U z  (7; 2) , hãy tìm tọa độ của vectơ z trong cơ sở U V .  1   3   1  0   3 4  5 2   3 13 
ĐS: b) A      4 ; c) B    ; d) 1 x
; ; e) y  6; 9 ; f) z ; U  3 3  V  2 2      0 1       3   4  
Bài 24. Trong không gian vectơ
cho hai tập hợp: U  u  1;1; 1;u  1;1;0;u  2;1; 1 và 1 2 3
V  v  1;1;0;v  1;0; 1;v  1;1;1. 1 2 3
a) Chứng minh U V là hai cơ sở của 3 .
b) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ U sang V .
c) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ V sang U .
d) Tìm tọa độ của vectơ x  2;3; 1 trong cơ sở U . e) Tìm vectơ y trong
có tọa độ trong cơ sở U yU  1;1; 1 .
f) Biết tọa độ của vectơ z trong cơ sở V zV  1;0; 2 , hãy tìm tọa độ của vectơ z trong cơ sở U . 0 0 1  2 1 1     ĐS:
b) A  1 1 2 ; c) B  0 0 1 ;     0 1 0  1 0 0
d) xU  2; 2; 1 ; e) y  0;1;0 ;
f) zU  0; 2; 1 
Bài 25. Tìm hạng của họ các véc tơ sau:
a) U  u  2;1;1;u  2; 3;1;u  1;0;1;u 1 2 3
4  1; 3; 2 trong không gian vectơ 3 .
b) V  v  2;1;1;v  2; 3;1;v  4; 0;1 trong không gian vectơ 3 . 1 2 3
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 6
BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
c) W  w  2; 2;0;0; 1; w  3; 3;1;5; 2; w  1; 1; 1;0;0 trong không gian vectơ 4 . 1 2 3 ĐS: a) 2; b) 3; c) 3. 4
Bài 26. Trong không gian véc tơ
hãy tìm hạng của họ các véc tơ sau tùy theo m :
U  u  2;1;1; m;u  1;3; 1; 2;u  3;1; 3m;0 1 2 3
ĐS: m 1 thì hạng của họ vectơ là 2; với m  1 thì hạng của họ vectơ là 3.
Bài 27. Cho ánh xạ f : 3  2 xác định bởi: u   x; y; z  3, f (u)   x y; y z 
1. Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính.
2. Tìm ker f , Im f và tính hạng của f .
3. Tìm ma trận của f trong cơ sở U   u  (1;1;0); u  (1;0;1); u  (1;1;1) của 3 và cơ sở 1 2 3
V   v  (1;1); v  (1; 2) của 2 . 1 2 
ĐS: ker f  u  t;t;t  | t   ; Im f  2 ; r( f )  dimIm f   2 ;  3 3 4  A    1 2 2    
Bài 28. Cho ánh xạ tuyến tính f : 3  3 xác định bởi:
u   x; y; z  3, f (u)   x  2 y;3y z;3x  2z 
1. Tìm ker f , Im f và chỉ ra cho mỗi không gian này một cơ sở.
2. Tìm hạng của ánh xạ f .
3. Tìm ma trận A của ánh xạ f trong cơ sở U   u  (0;1;1); u  (1;0;1); u  (1;1;1) của 3 . 1 2 3
ĐS: ker f  u  2t; t;3t  | t    2; 1;3 ;
Im f span1;0;3, 2;3;0, 0;1; 2  1;0;3, 0;1; 2 ; r( f )  2 ; 4 0  2 A  6 0 3      8 1 6    0 1 1 3   
Bài 29. Cho ánh xạ tuyến tính f :
 3 có ma trận là A   1 0 1  trong cơ sở chính tắc  1 1 0
E  e  (1;0;0); e  (0;1;0); e  (0;0;1) của 3 . 1 2 3
1. Tìm công thức xác định ánh xạ tuyến tính f .
2. Tìm ma trận của ánh xạ f trong cơ sở U   u  (1; 0; 0); u  (1; 0;1); u  (1;1;1) của 3 . 1 2 3
3. Tìm các giá trị riêng và các vectơ riêng của ma trận A . Ma trận A có chéo hóa được không ?
nếu có hãy viết ma trận P làm chéo hóa A .
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 7
BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
HD&ĐS: 1. Giả sử u   x; y; z 
u xe ye ze suy ra f (u)  xf (e )  yf (e )  zf (e ) 1 2 3 1 2 3
do f là axtt. ĐS: f (u)   y z; x z; x y  1 0 0   2. B  0 1 0    1 2 2
3. Mt A có hai giá trị riêng là   2 (bội 1) và   1 (bội 2). 1 2
Vectơ riêng ứng với gt riêng   2 có dạng v  x x xt , x  . 1
Vectơ riêng ứng với gt riêng   1 có dạng v  x y x y , x, y  . 2 t 1 1 0  2 0 0      Ma trận P  1 0
1 làm chéo hóa A P1 AP  0 1 0 .     1 1 1 0 0 1  1 1 2
Bài 30. Cho ánh xạ tuyến tính f : 3  2 có ma trận là A      trong hai cơ sở 2 1 1 
U  u  (1;1;0); u  (1;0;1); u  (1;1;1) của
3 và cơ sở V  v  (1;1); v  (1; 2) của 2 . 1 2 3 1 2 1. Tính f (4; 2;1).
2. Tìm công thức xác định ánh xạ tuyến tính f .
3. Tìm hạt nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính f và chỉ ra cho mỗi không gian con này một cơ sở.
ĐS: 1. u  4; 2;1  3u1  2u2  u3  f (u)  3 f (u )  2 f (u )  f (u ) . ĐS: f (4; 2;1)  (10;17) 1 2 3
2. Với u   x; y; z 3, có u  (x z)u  (x y)u  (x y z)u 1 2 3
CT xác định f là: f (u)  2x y; 4x y z  .
3. ker f  u   x; 2x; 2x, x    1; 2; 2  một cơ sở: S  1; 2; 2 1
Dùng định lý: dim(ker f )  dim(Im f )  dim(
suy ra Im f  2 , có 1 cơ sở là V .
Bài 31. Cho f : 2  2 là ánh xạ xác định bởi: u   x; y 2, f (u)  8x 15y; 6x 11y . 
1. Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính.
2. Tìm ker f , Im f và tính hạng của f .
3. Tìm ma trận A của ánh xạ tuyến tính f trong trong cơ sở U  u  (1;1); u  (2;1) của 2 . 1 2
4. Tìm các giá trị riêng và các vectơ riêng của ma trận A . Ma trận A có chéo hóa được không ?
nếu có hãy viết ma trận P làm chéo hóa A .
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 8
BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 3
HD&ĐS: 2. ker f  (0; 0)  Im f  2 ; 3. A  1 ;   2 0  
4. A có 2 giá trị riêng là   1 và   2 . 1 2  x
Vectơ riêng ứng với gt riêng   1 có dạng u  , x    1  2x    x
Vectơ riêng ứng với gt riêng   2 có dạng u  , x  2   x   1 1  1 0 1 Ma trận P   AP  .
 làm chéo hóa A P   2 1 0 2    
Bài 32. Cho ánh xạ f : 3  3 xác định bởi: u   x; y; z  3, f (u)   x z; y; x z .
1. Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính.
2. Tìm ker f , Im f và tính hạng của f . Chỉ ra cho mỗi không gian con ker f , Im f một cơ sở.
3. Tìm ma trận A của ánh xạ tuyến tính f trong trong cơ sở chính tắc
E  e  (1;0;0); e  (0;1;0); e  (0;0;1) của 3 . 1 2 3
4. Tìm các giá trị riêng và các vectơ riêng của ma trận A . Ma trận A có chéo hóa được không ?
nếu có hãy viết ma trận P làm chéo hóa A .
HD&ĐS: 2. ker f   x;0; x, x    (1;0; 1) ; Im f  (1; 0;1), (0;1; 0) ; r( f )  2 1 0 1   3. A  0 1 0  1 0 1
4. A có 3 giá trị riêng là   0 ,   1 và   2 . 1 2 3
Vectơ riêng ứng với gt riêng   0 có dạng u  x 0 xt , x  1
Vectơ riêng ứng với gt riêng   1 có dạng u  0 y 0t , y  2
Vectơ riêng ứng với gt riêng   2 có dạng u  x 0 xt , x  3   1 0 1 0 0 0   Ma trận    P  1
 0 1 0 làm chéo hóa A P AP  0 1 0 .    1 0 1 0 0 2  1 6  6 
Bài 33. Cho ma trận A  và u  ,  3  v
. Hỏi u, v có phải là những vectơ riêng       5 2 5 2     
của ma trận A không ? vì sao ? 9
HD: Au  4u ; Av     v,   11    
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 9
BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
Bài 34. Ma trận sau có chéo hóa được không ? nếu được hãy đưa ma trận đó về dạng chéo :  2 4 3   
A  4 6 3     3 3 1 
HD: Ma trận A có hai giá trị riêng là   1 (bội 1) và   2 (bội 2). 1 2
K/g riêng ứng với giá trị riêng   1 (bội 1) là không gian 1 chiều sinh bởi v  1 1 1t 1
K/g riêng ứng với giá trị riêng   2 (bội 2) là không gian 1 chiều sinh bởi v  1 1 0t 2
nên mt A vuông cấp 3 không có đủ 3 vectơ riêng độc lập tuyến tính, do đó ma trận A không thể chéo hóa được. HẾT
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 10