Bài tập Đại số tuyến tính | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài tập Đại số tuyến tính | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
28 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập Đại số tuyến tính | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài tập Đại số tuyến tính | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

55 28 lượt tải Tải xuống
BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
1 Phương trình, hệ phương trình tuyến tính, hệ bậc thang
Câu 1. Giải các phương trình sau và v tập nghiệm trong không gian tương ứng.
(a) 2 5x y = 10 (b) .x + y + z = 1
Câu 2. Giải các hệ phương trình dạng bậc thang sau
(a)
x
1
x
2
= 2
x
2
= 3
(b)
x + y z = 0
2y + z = 3
10z = 0
(c)
x y = 4
2y + z = 6
3z = 6
(d)
x
1
+ x x x
2
+
3
+
4
= 10
x x x
2
+ 3
3
+ 4
4
= 15
Câu 3. Giải các hệ phương trình sau bằng cách đưa về dạng bậc thang:
(a)
x + 2 = 7y
2x + y = 8
(b)
x + 2y = 0
x + y = 6
3x 2y = 8
(c)
x + y + z = 6
2x y + z = 3
3x z = 0
(d)
x + y + z = 2
x + 3y + 2z = 8
4x + y = 4
(e)
3 2x y + 4 = 1z
x + y 2z = 3
2 3x y + 6 = 8z
(f)
5 3x y + 2 = 3z
2x + 4y z = 7
x 11y + 4z = 3
(g)
x + y + z + w = 6
2x + 3 = 0y w
3x + 4 = 4y + z + 2w
x + 2y z + w = 0
(h)
4x + 3 + 17 = 0y z
5x + 4 + 22 = 0y z
4x + 2 + 19 = 0y z
Câu 4. Giải các hệ phương trình sau:
(a)
2
x
+
3
y
= 0
3
x
4
y
=
25
6
(b)
2
x
+
1
y
3
z
= 4
4
x
+
2
z
= 10
2
x
+
3
y
13
z
= 8
Câu 5. Biện luận số nghiệm các hệ phương trình sau theo :k
(a)
4x + ky = 6
kx + y = 3
(b)
x + 2 = 6y + kz
3x + 6 = 4y + 8z
(c)
x + y + kz = 3
x + ky + z = 2
kx + y + z = 1
Câu 6. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình với tham số m, các ẩn x, y, z sau nghiệm duy
nhất?
x y + 3z = 1
2x + 7 3z =
3x + y + mz = 5
2 Ma trận của hệ phương trình tuyến tính, thuật toán Gauss
Câu 1. Xác định cỡ của các ma trận sau, xác định ma trận nào dạng bậc thang, viết các hệ phương
trình sao cho các ma trận trên ma trận mở rộng của các hệ đó:
(a)
1 3
0
2
(b)
1 2 3
0 1 1
0 0 0
(c)
1 2 3
0 1 6
0 1 9
(d)
1 2 3 4 5
0 4 3 2 1
0 0 1 1 1
0 0 0 9 9
(e)
1 2 3 4 5
(f)
1 0 0 0 0
0 1 0 0 0
0 0 1 0 1
0 0 0 9 9
Câu 2. Tìm nghiệm của hệ phương trình tuyến tính với ma trận mở rộng (ma trận tăng) sau:
(a)
1 0 0
0 1 2
(b)
1 1 0 3
0 1 2 1
0 0 1 1
(c)
1 2 1 0
0 0 1 1
0 0 0 0
(d)
2 1 1 3
1 1 1 0
0 1 2 1
(e)
2 1 1 0
1 2 1 2
1 0 1 0
(f)
1 2 0 1 4
0 1 2 1 3
0 0 1 2 1
0 0 0 1 4
Câu 3. Giải các hệ phương trình sau bằng thuật toán Gauss:
(a)
3x + 5y = 22
3x + 4y = 4
4x 8y = 32
(b)
x 3z = 2
3 2x + y z = 5
2x + 2y + z = 4
(c)
x + y 5z = 3
x 2z = 1
2x y z = 0
(d)
2x y + 3 = 24z
2y z = 14
7 5x y = 6
(e)
x + 2y + z = 8
3x 6y 3z = 21
(f)
2x + y z + 2 6w =
3x + 4y + w = 1
x + 5y + 2z + 6w = 3
5x + 2y z w = 3
Câu 4.
Xét ma trận A :=
1 k 2
3 4 1
3 6 6
.
(a) Giả sử A ma trận mở rộng của một hệ phương trình tuyến tính, tìm k để hệ nghiệm.
(b) Giả sử A ma trận hệ số của một hệ phương trình tuyến tính thuần nhất, tìm k để hệ nghiệm
duy nhất.
Câu 5.
Xét ma trận B :=
2 1 3
4 2 k
4 2 6
.
(a) Giả sử B ma trận mở rộng của một hệ phương trình tuyến tính, tìm k để hệ nghiệm.
(b) Giả sử B ma trận hệ số của một hệ phương trình tuyến tính thuần nhất, tìm k để hệ nghiệm
duy nhất.
2
3 Thuật toán Gauss-Jodan
Câu 1. Trong các ma trận sau, xác định ma trận nào dạng bậc thang thu gọn, nếu chưa hãy đưa v
dạng thu gọn và tìm nghiệm của các hệ phương trình tương ứng (tức các hệ phương trình sao cho các
ma trận trên ma trận tăng của các hệ đó):
(a)
1 0 1 1
0 1 2 1
0 0 0 1
(b)
1 2 1
0 1 0
0 0 1
(c)
1 1 2 1
2 3 1 2
5 4 2 4
(d)
2 3 1 10
2 3 3 22
4 2 3 2
Câu 2. Giải các hệ phương trình sau bằng thuật toán Gauss-Jordan:
(a)
2x + 3 = 3z
4x 3y + 7 = 5z
8x 9y + 15 = 10z
(b)
2x + 3y + 3 = 3z
6x + 6 + 12 = 13y z
12x + 9y z = 2
(c)
2x + 6 9z =
3x 2y + 11z = 16
3x y + 7z = 11
(d)
2x + 5y 19z = 34
3x + 8 = 54y 31z
(e)
4x + 12y 7z 20w = 22
3x + 9y 5z 28w = 30
(f)
x + 2y + 6z = 1
2x + 5 + 15y z = 4
3x + y + 3 6z =
(g)
2x + y + 2 = 4z
2x + 2 = 5y
2x y + 6 = 2z
(h)
2x + y + z + 2 1w =
5x 2 3y + z w = 0
x + 3y + 2z + 2w = 1
3 5x + 2y + 3z w = 12
Câu 3. Xác định k để hệ phương trình sau đúng một nghiệm và tìm nghiệm đó:
x y + 2z = 0
x + y z = 0
x + ky + z = 0
Câu 4. Biện luận số nghiệm các hệ phương trình sau theo các hằng số :a, b, c
(a)
x + 2y = 3
ax + by = 9
(b)
x + y = 2
y + z = 2
x + z = 2
ax + by + cz = 0
(c)
x + y = 0
y + z = 0
x + z = 0
ax + by + cz = 0
(d)
2x y + z = a
x + y + 2z = b
3y + 3z = c
Câu 5*.
Xét hệ phương trình tuyến tính (P) với ma trận mở rộng sau
2 3 6 0
1 2 2 0
3 7 0m
. Với giá trị nào
của m thì ta thể giải (P) bằng phương pháp Gauss-Jordan chỉ cần dùng duy nhất phép biến đổi
cấp “nhân một dòng (hàng) với một hằng số rồi cộng vào một dòng (hàng) khác?”
Câu 6*. Với giá trị nào của m, trong quá trình giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss, ta
cần đổi chỗ hai dòng?
3x + 3y + 3 = 0t
4x + 5y + 2 + 5 = 0z t
x + (m + 1)y + 6z + 2t = 0
3x + 3y + z + t = 0
3
4 Ma trận và các phép toán trên ma trận
Câu 1. Tìm A + B, A B, 2A, B +
1
2
A với A, B các ma trận sau:
(a)
A =
6 1
2 4
3 5
, B =
1 4
1 5
1 10
(b)
A =
2 1 1
1 1 4
, B =
2 3 4
3 1 2
(c)
A =
3 2 1
2 4 5
0 1 2
, B =
0 2 1
5 4 2
2 1 0
Câu 2. Tìm AB
t
, BA , A
t t
B với A, B các ma trận trong Câu 1.
Câu 3.
Tìm X với: A =
4 0
1 5
3 2
, B =
1 2
2 1
4 4
và
(a) 3X+2A=B (b) 2A-5B=3X (c) X-3A+2B=O (d) 6X-4A-3B=O
Câu 4.
Cho các ma trận A, B thỏa mãn A + 2B =
2 3
1 5
và 2A + 5B =
7 5
2 3
. Tìm ma trận B.
Câu 5. Chứng minh rằng AC = BC không suy ra A = B với các ma trận sau:
(a)
A =
0 1
0 1
, B =
1 0
1 0
, C =
2 3
2 3
(b)
A =
1 2 3
0 5 4
3 2 1
, B =
4 6 3
5 4 4
1 0 1
, C =
0 0 0
0 0 0
4 2 3
Câu 6. Tìm nghiệm của các phương trình ma trận sau:
(a)
4
x y
z
1
= 2
y z
x 1
+ 2
4 x
5
x
(b)
w x
y x
=
4 3
2
1
+ 2
y w
z x
Câu 7. Giải các phương trình ma trận sau:
(a)
1 2
3 5
A =
1 0
0 1
(b)
2 1
3
2
A =
1 0
0 1
(c)
1 2
3 4
A =
6 3
19 2
(d)
A
2 1
3 1
=
3 17
4
1
Câu 8.
Tìm điều kiện để AB = BA với: A =
x y
z w
, B =
1 1
1 1
Câu 9. Viết ma trận cột b thành tổ hợp tuyến tính của các cột của ma trận A với A, b các ma trận
sau:
(a)
A =
1 1 2
3
3 1
, b =
1
7
(b)
A =
1 2 4
1 0 2
0 1 3
, b =
1
3
2
(c)
A =
1 1 5
1 0 1
2 1 1
, b =
3
1
0
(d)
A =
3 5
3 4
4 8
, b =
22
4
32
Câu 10.
Xét các ma trận cột sau: X =
1
0
1
, Y =
1
1
0
, Z =
2
1
3
, W =
1
1
1
, O =
0
0
0
4
(a) Tìm a và b sao cho .Z = aX + bY
(b) Chứng minh rằng không tồn tại a b sao cho .W = aX + bY
(c) Chứng minh rằng nếu aX + bY + cW = O thì .a = b = c = 0
(d) Tìm a, b và c sao cho .aX + bY + cZ = O
Câu 11.
Tính A
5
và A
10
với A =
1 0 0
0 1 0
0 0 2
.
Câu 12.
Tính A
n
với A =
1 3
0 1
.
Câu 13.
Tìm m để A
2
= I với A =
1 m 1 0
0 0 m
m
2
m m 0
.
Câu 14.
Cho các ma trận A =
1 1/3
a b
và I =
1 0
0 1
. Tìm a và b để
(a) ;A
2
= I
(b) .A = I
Câu 15.* Anton nói tiếng Pháp và tiếng Đức; Geraldine nói tiếng Anh, Pháp và Ý; James nói tiếng
Anh, tiếng Ý và tiếng Tây Ban Nha; Lauren nói tất cả các ngôn ngữ những người trên nói ngoại
trừ tiếng Pháp; và không ai nói bất kỳ ngôn ngữ nào khác. Lập ma trận A = [a
ij
]
i=1 4,...,
j=1 5,...,
với các hàng
mang thông tin bốn người nói trên các cột mang thông tin ngôn ngữ họ nói. Đặt a
ij
= 1 nếu người
i nói ngôn ngữ j và a
ij
= 0 nếu ngược lại. Giải thích ý nghĩa của ma trận AA
t
và A A.
t
Câu 16.* Một công ty thực phẩm sản xuất 256 sản phẩm thực phẩm, tất cả đều được làm từ 91 nguyên
liệu bản, muốn thiết lập một cấu trúc dữ liệu đơn giản để họ thể nhanh chóng rút ra câu trả lời
cho các câu hỏi sau:
(a) Một sản phẩm nhất định chứa bao nhiêu thành phần?
(b) Một cặp nguyên liệu đã cho được sử dụng cùng nhau để tạo ra bao nhiêu sản phẩm?
(c) Hai sản phẩm đã cho bao nhiêu thành phần chung?
(d) bao nhiêu sản phẩm được sử dụng một thành phần?
Đặc biệt, công ty muốn thiết lập một bảng theo cách:
(i) câu trả lời cho bất kỳ câu hỏi nào trên thể được trích xuất một cách dễ dàng và nhanh chóng
(tất nhiên cho phép các phép toán trên ma trận);
(ii) nếu một trong 91 thành phần được thêm vào hoặc xóa khỏi sản phẩm, thì chỉ cần thay đổi một
mục duy nhất trong bảng.
Điều y khả thi không? Giải thích.
5
5 Ma trận nghịch đảo
Câu 1. Chứng minh ma trận B ma trận nghịch đảo của ma trận A với A, B các ma trận sau:
(a)
A =
1 2
3 4
, B =
2 1
3
2
1
2
(c)
A =
2 2 3
1 1 0
0 1 4
, B =
1
3
4 5 3
4 8 3
1 2 0
(b)
A =
1 1
2 3
, B =
1
5
3 1
2 1
(d)
A =
2 17 11
1 11 7
0 3 2
, B =
1 1 2
2 4 3
3 6 5
Câu 2. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau (nếu tồn tại):
(a)
1 2
3 7
(b)
sin θ cos θ
cos θ sin θ
(c)
1 1 1
3 5 4
3 6 5
(d)
1 2 2
3 7 9
1 4 7
(e)
1 2 1
3 7 10
7 16 21
(f)
10 5 7
5 1 4
3 2 2
(g)
1 1 2
3 1 0
2 0 3
(h)
3 2 5
2 2 4
4 4 0
(i)
0.1 0 2 0 3. .
0.3 0 2 0 2. .
0.5 0 5 0 5. .
Câu 3. Tìm (AB A)
1
, (
t
)
1
, A
2
, (2B)
1
với:
(a)
A
1
=
2 5
7 6
, B
1
=
7 3
2 0
(c)
A
1
=
1
1
2
3
4
3
2
1
2
2
1
4
1
1
2
, B
1
=
2 4
5
2
3
4
2
1
4
1
4
1
2
2
(b)
A
1
=
2
7
1
7
3
7
2
7
, B
1
=
5
11
2
11
3
11
1
11
(d)
A
1
=
1 4 2
0 1 3
4 2 1
, B
1
=
6 5 3
2 4 1
1 3 4
Câu 4. Tìm x để A = A
1
với
(a)
A =
3 x
2 3
(b) A =
2 x
1 2
Câu 5. Tìm x để A không ma trận nghịch đảo với các ma trận trong Câu 4.A
Câu 6. Tìm A với
(a)
(2A)
1
=
1 2
3 4
(b) (4A)
1
=
2 4
3 2
Câu 7. Viết các hệ phương trình tuyến tính sau dưới dạng ma trận , sau đó tìmAx = b A
1
và tìm
nghiệm của các hệ đó:
(a)
5x + 4y = 2
x + y = 22
(c)
x + y + 2z = 1
2x + 3 2y + z =
5x + 4 + 2y z = 4
(b)
3x + 2y = 1
x + 4y = 3
(d)
x + y + 2z = 0
x y + z = 1
2x + y + z = 2
Câu 8. Cho ma trận vuông M thỏa mãn 3M
3
+ 2M
2
+ 5M + I = 0 (trong đó I ma trận đơn vị cùng
cấp với M). Vậy M khả nghịch không? Nếu tìm ma trận nghịch đảo của M.
Câu 9.* Cho A, B hai ma trận thực khả nghịch. Giả sử
A
5
= I, AB
2
= BA và B = I.
Tìm số nguyên dương k nhỏ nhất sao cho ?B
k
= I
6
6 Định thức, định Laplace
Câu 1. Tìm các định thức con các phần đại số (hệ số kép, đối nhân tử) của các ma trận sau:
(a)
1 2
3 4
(b)
λ 3 2
4
λ 1
(c)
1 2 3
6 5 4
1 3 2
(d)
2 4 3
1 3 6
8 7 4
Câu 2. Tính định thức của các ma trận trong Câu 1 bằng cách khai triển theo hàng cột thứ 2.
Câu 3. Tính định thức của các ma trận sau bằng cách khai triển theo hàng hoặc theo cột:
(a)
1 0 2
1 1 4
2 0 3
(b)
1 4 2
3 2 0
1 4 3
(c)
2 1 3
1 4 4
1 0 2
(d)
x y 1
2 3 1
0 1 1
(e)
x y 1
2 2 1
1 5 1
(f)
2 6 6 2
2 7 3 6
1 5 0 1
3 7 0 7
(g)
1 4 3 2
5 6 2 1
0 0 0 0
3 2 1 5
(h)
5 3 0 6
4 6 4 12
0 2 3 4
0 1 2 2
(i)
3 0 7 0
2 6 11 12
4 1 1 2
1 5 2 10
(j)
5 2 0 0 2
0 1 4 3 2
0 0 2 6 3
0 0 3 4 1
0 0 0 0 2
Câu 4. Tìm x sao cho
(a)
x + 3 1
2
x + 2
= 0
(b)
x 2 1
3 x
= 0
(c)
x 2 0
0 x + 1 2
0 1 x
= 0
(d)
x 0 1
0 x 3
2 2 2x
= 0
Câu 5. Chứng minh
(a)
1 1 1
a b c
a
2
b
2
c
2
= (a b)( )( )b c c a
(b)
a 1 1 1
1 a 1 1
1 1 1a
1 1 1 a
= (
a + 3)(a 1)
3
(c)
a + b a a
a a + b a
a a a b+
=
b
2
(3 )a + b
(d)
1 + a 1 1
1 1 + 1b
1 1 1 + c
=
abc
1 +
1
a
+
1
b
+
1
c
(a, b, c = 0)
Câu 6.
Với giá trị nào của x thì
2 1 + 1x
0 1 2 x
0 3 2 + x
đạt giá trị lớn nhất?
Câu 7.* Cho hai ma trận vuông A và B với A
6
= 0 và AB = BA. Chứng minh rằng nếu det B = 0 thì
det(A + B) = 0.
Câu 8.* Cho A M
2
(R) thỏa mãn det A = 1. Chứng minh rằng det (A
2
+ I
2
) 4.
Câu 9.* Cho các vectơ nguyên v
1
, . . . , v
n
trong R
n
. Chứng minh rằng nếu |det(v
1
, . . . , v
n
)| = 1 thì đa
diện Ov
1
. . . v
n
không chứa điểm nguyên nào ngoài các đỉnh. Điều ngược lại đúng không?
7
7 Các tính chất của định thức và ứng dụng
Câu 1. Tính định thức của các ma trận sau bằng cách sử dụng các phép toán bản trên dòng hay
cột:
(a)
1 7 3
1 3 1
4 8 1
(b)
1 1 1
2 1 2
1 2 1
(c)
3 1 3
1 4 2
3 1 1
(d)
4 5 2
3 4 3
2 1 4
(e)
4 7 9 1
6 2 7 0
3 6 3 3
0 7 4 1
(f)
9 4 2 5
2 7 6 5
4 1 2 0
7 3 4 10
(g)
0 3 8 2
8 1 1 6
4 6 0 9
7 0 0 14
Câu 2. Tính | | |A , |B , AB, |AB|; sau đó kiểm tra lại :|A AB||B| = | |
(a)
A =
1 2 1
1 0 1
0 1 0
, B =
1 1 0
0 2 0
0 0 3
(b)
A =
2 0 1
1 1 2
3 1 0
, B =
2 1 4
0 1 3
3 2 1
(c)
A =
2 0 1 1
1 1 0 1
2 3 1 0
1 2 3 0
, B
=
1 0 1 1
2 1 0 2
1 1 1 0
3 2 1 0
(d)
A =
3 2 4 0
1 1 2 1
0 0 3 1
1 1 1 0
, B
=
4 2 1 0
1 1 2 1
0 0 2 1
1 0 0 0
Câu 3. Tính |A
t
| |, A AA A
2
|, |
t
|, |2A|, |
1
| với
(a)
A =
2 0 5
4 1 6
3 2 1
(b) A =
1 5 4
0 6 2
0 0 3
Câu 4. Dùng ma trận phụ hợp để tính ma trận nghịch đảo của các ma trận sau (nếu thể):
(a)
1 2
3 4
(b)
1 0
0 4
(c)
1 0 0
0 2 6
0 4 12
(d)
1 2 3
0 1 1
2 2 2
(e)
3 5 7
2 4 3
0 1 1
(f)
0 1 1
1 2 3
1 1 2
Câu 5. Dùng phương pháp Cramer để giải các hệ phương trình sau:
(a)
x + 2 = 5y
x + y = 1
(b)
4x y z = 1
2x + 2 + 3y z = 10
5 2x 2y z = 1
(c)
4x 2y + 3 2z =
2x + 2 + 5y z = 16
8 2x 5y z = 4
(d)
3x + 3 = 1y + 5z
3x + 5 = 2y + 9z
5x + 9 + 17 = 4y z
(e)
2x + 3y + 5 = 4z
3x + 5y + 9 = 7z
5x + 9 + 17 = 13y z
(f)
2x + y + 2 = 6z
x + 2y 3z = 0
3x + 2 = 6y z
8
Câu 6. Biện luận số nghiệm của hệ phương trình sau theo k giải hệ bằng phương pháp Cramer (với
các giá trị k hệ duy nhất nghiệm):
kx + (1 k)y = 1
(1 k)x + ky = 3
Câu 7. Tính diện tích tam giác với tọa độ các đỉnh cho trước sau:
(a) (0 0) (2 0) (0, , , , , 3); (b) (1 1) (2 4) (4 2), , , , , .
Câu 8. Kiểm tra xem các điểm sau thẳng hàng hay không?
(a) (1 2) (3 4) (5, , , , , 6); (b) (1, 0) (1 1) (3 3), , , , .
Câu 9. Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm sau:
(a) (4, 7) (2, , 4); (b) (2 2, 3), ( , 4).
Câu 10. Tính thể tích của đa diện với tọa độ các đỉnh như sau:
(a) (1 1) (0 0) (2 1), 1, , , 0, , , 1, , (1, 1, 2); (b) (3 1) (4 4) (1 1) (0 1), 1, , , 4, , , 1, , , 0, .
Câu 11. Kiểm tra xem các điểm sau đồng phẳng hay không?
(a) (4, 1 1 3 0, 0) (0, , , 2) (4, , , 1) (0, , , 1);
(b) (1 3) 1) (0 5) (2 11);, 2, , (1, 0, , , 2, , , 6,
(c) (0 1) (0 0) (1 0) (2 2);, 0, , , 1, , , 1, , , 1,
(d) (1 7) 6) (4 2) (3 4), 2, , (3 6, , , , 4, , , 3, .
Câu 12. Viết phương trình mặt phẳng đi qua các điểm sau:
(a) (1 1) 7) (2 3);, 2, , (1 1, , , , 1,
(b) (0 0) (1 0) (2 2);, 1, , , 1, , , 1,
(c) (0 0) (1 0) (0 1);, 0, , , 1, , , 1,
(d) (1 7) (4 2) (3 4), 2, , , 4, , , 3, .
Câu 13. Với mỗi tự trong bảng chữ cái tự trống , ta gán cho một số thứ tự như sau:
= 0 = 1 = 2A B C = 3 = 4 = 5 = 6 = 7 = 8D E F G H
I = 9 J = 10 K = 11 L = 12 M = 13 N = 14 O = 15 P = 16 Q = 17
R = 18 S = 19 T = 20 U = 21 V = 22 W = 23 X = 24 Y = 25 Z = 26.
Cho ma trận
A =
1 1 1
0 1 1
1 1 2
. Với mỗi thông điệp cho trước, ta chia thông điệp đó thành cụm 3
tự viết thành ma trận D như dụ sau:
Thông điệp: T H U B A
20 8 21 0 2 1
,
D =
20 8 21
0 2 1
.
Ma trận
DA =
20 8 21
0 2 1
1 1 1
0 1 1
1 1 2
=
41 49 70
1 3 4
được gọi ma trận hóa của
“THU BA” bằng ma trận
A. Hỏi ma trận B =
27 42 56
29 30 55
ma trận hóa của từ nào bằng ma
trận ?A
Câu 14.
Tương tự câu trên, cho ma trận A =
1 1 1
1 2 2
1 1 2
. Hỏi ma trận B =
33 51 60
30 31 56
ma
trận hóa của từ nào bằng ma trận ?A
9
8 Không gian vector, không gian con
Câu 1. Cho các vector sau u = (1, 2, 3) 1), v = (2, 2, , và w = (4, 0, 4).
(a) Tìm v v vu, uv+2w, 2u+4 w, 5u3
1
2
w.
(b) Tìm z sao cho 2z 3u = w.
(c) Tìm z sao cho 2u + v w + 3z = 0.
Câu 2. Xác định vector không và phần tử đối của một phần tử trong các không gian vector sau với
phép công và phép nhân thông thường:
(a) R
4
(b) M
2,3
(c) M
1,4
(d) M
2,2
(e) P
3
với P
3
không gian các
đa thức bậc bị chặn bởi
3.
Câu 3. Với phép cộng và phép nhân thông thường, trong các tập hợp sau, tập nào không gian vector:
(a) Tập các đa thức bậc 1 dạng ;f(x) = ax + b
(b) Tập các đa thức bậc 1 dạng f (x) = ax với
a = 0;
(c) ;{(x, y) R
2
: x 0}
(d) ;{(x, y) R
2
: x 0, y 0}
(e) ;{(x, y) R
2
: x = 2y}
(f) Tập các ma trận dạng
a b
c
0
;
(g) Tập các ma trận dạng
a b
c
1
;
(h) Tập các ma trận 3 × 3 định thức bằng ;0
(i) Tập các ma trận 3 × 3 định thức khác .0
Câu 4. R
2
với một trong các cặp phép toán sau phải không gian vector không?
(a) ( (x
1
, y
1
) x x
2
, y
2
) = (
1
+ x
2
, y
1
+ y
2
) và ;c (x, y) = (cx, y)
(b)
( (x
1
, y
1
) x x
2
, y
2
) = (
1
+ x
2
, y
1
+ y
2
) và c (x, y) = (
cx,
cy);
(c) ( (x
1
, y
1
) x x
2
, y
2
) = (
1
, 0) và ;c (x, y) = (cx, cy)
(d) ( (x
1
, y
1
) x x x
2
, y
2
) = (
1 2
, y
1
y
2
) và ;c (x, y) = (cx, cy)
Câu 5. R
3
với một trong các cặp phép toán sau phải không gian vector không?
(a) ( (x
1
, y , z
1 1
) x
2
, y , z
2 2
) = (0, 0, 0) và ;c (x, y, z cx, cy, cz) = ( )
(b) ( (x
1
, y , z
1 1
) x x
2
, y , z
2 2
) = (
1
+ x
2
+ 1 + 1 + 1), y
1
+ y
2
, z
1
+ z
2
và ;c (x, y, z cx, cy, cz) = ( )
Câu 6. Với phép cộng và phép nhân thông thường, W không gian con của V với:
(a) ;W = { }(x, y, z, w) V = R
4
: w = 0
(b) ;W = { }(x, y, z) V = R
3
: z = 2x + 3y
(c)
W =

0 b
a
0
V = M
2,2
: a, b R
;
(d)
W =
a b
a + b 0
0 c
V = M
3,2
: a, b, c R
;
(e) ;W = {(x, y, z) V = R
3
: z = 1}
(f) ;W = {(x, y, z x, y, z) V = R
3
: Z}
(g) ;W = {(x, y, z) V = R
3
: x, y, z Q}
(h) ;W = {(x, y) V = R
2
: y = x
2
}
(i) ;W = { (x, y, z) V = R
3
: z = 1/x, x = 0}
(j) ;W = {(x, y, z) V = R
3
: x
2
+ y
2
= z
2
}
(k) W = {x V = R
n
: Ax = 0} với A một
ma trận cỡ m × n cho trước;
(l) W = { x V = R
n
: Ax = b = 0} với A
một ma trận cỡ m × n cho trước.
10
9 T hợp tuyến tính, độc lập tuyến tính, phụ thuộc tuyến tính
Câu 1. Trong các vector u, v sau, vector nào tổ hợp tuyến tính các vector trong S, với:
(a) ;S = { }(2, 1 0, 3) (5, , , 4) , u = (1, 1, 1), v = ( 1, 2, 2), w = (1, 8, 12)
(b) .S = {(1, 2, 2) (2, , 1, 1)}, u = (1, 5, 5), v = ( 4, 3, 3), w = ( 2, 6, 6)
Câu 2. Cho các vector u = (1, 2) 1), v = (1, . Nếu thể, hãy viết các vector sau thành tổ hợp tuyến
tính của u và :v
(a) (2 1), ; (b) (3 0), ; (c) (0 3), ; (d) .(1 1),
Câu 3. Nếu thể, hãy viết z thành tổ hợp tuyến tính của u, v w với:
(a) z = (10, 1, 4) với ;u = (2, 3, 5) 4) 3), v = (1, 2, , w = (2 2, ,
(b) z = (1, 7, 2) với ;u = (1, 3, 5) 3) 4), v = (2, 1, , w = (3, 2,
(c) z = (0, 5, 3, 0) với ;u = (1, 1, 2, 2) 6) 2), v = (2, 3, 5, , w = (3 4, 1, ,
(d) z = (2, 5 4, , 0) với .u = (1, 3, 2, 1) 4) 6), v = (2, 2, 5, , w = (2, 1, 3,
Câu 4. Trong các tập sau, xác định tập nào độc lập tuyến tính, tập nào phụ thuộc tuyến tính:
(a) ;{(0 0) (1 2), , , }
(b) ;{ }(1 0) (1 1) (2, , , , , 1)
(c) ;{(1, 4, 1) (6 2), , 3, }
(d) ;{(6 1) 2), 2, , (1 3, , }
(e) ;{(1 1) (2 2) (1 3), 1, , , 2, , , 2, }
(f) ;{(4, 3, 4) (1, , 2, 3) (6 0), , 0, }
(g) ;{(1 0) (0 0) (0 6) (1 3), 0, , , 4, , , 0, , , 5, }
(h) .{(0 1) (0 1) (0 1) (1 1), 0 0, , , , 0, 1, , , 1, 1, , , 1, 1, }
Câu 5. Tìm một tổ hợp tuyến tính không tầm thường bằng 0 của mỗi tập các vector sau:
(a) ;{ }(3 4), , (1, 1) (2 0), ,
(b) ;{(2 4), , (1, 2) (0 6), , }
(c) ;{(1 1) (1 0) (0 1) (0 1), 1, , , 1, , , 1, , , 0, }
(d) .{(1 4) (1 2) (1 6), 2, 3, , , 0 1, , , , 4, 5, }
Câu 6. Với giá trị t nào, mỗi tập sau đây độc lập tuyến tính:
(a) ;{(t, 1, 1), (1, t, 1), (1, 1, t))}
(b) ;{(t, 1, 1), (1, 0, 1), (1, 1, 3t))}
(c) ;{(t, 0, 0), (0, 1, 0), (0, 0, 1))}
(d) .{(t, t, t), (t, 1, 0), (t, 0, 1))}
Câu 7.
Cho A =
2 3
4 1
, B =
0 5
1
2
. Trong các ma trận sau, ma trận nào tổ hợp tuyến
tính của A và ?B
(a)
6 2
9 11
(b)
0 0
0 0
(c)
6 19
10 7
(d)
2 28
1
11
Câu 8.
Các ma trận sau
1 1
4 5
,
4 3
2 3
,
1 8
22 23
ph thuộc tuyến tính không?
Câu 9. Trong các tập sau, xác định tập nào độc lập tuyến tính, tập nào phụ thuộc tuyến tính trong
P
2
:
(a) ;{2 x, 2x x
2
, 6 5x + x
2
}
(b) ;{ }x
2
1 2, x + 5
(c) ;{x
2
+ 3 + 1x , 2 4x
2
+ x 1, x}
(d) ;{x
2
, x
2
+ 1}
11
Câu 10. Cho a, b, c các số thực phân biệt. Chứng minh rằng các vectơ lập(1 1), 1, , (a, b, c), (a
2
, b , c
2 2
)
thành một tập con độc lập tuyến tính của R
3
.
Câu 11. Cho {u, v, w} một tập độc lập tuyến tính trong không gian vectơ V. Chứng minh rằng tập
{u + v, v + w, w + u} độc lập tuyến tính trong V.
10 Tập sinh, không gian con sinh bởi một tập vector
Câu 1. Trong các tập sau, tập nào hệ sinh của :R
2
(a) {(2 1) 2), , (1, }
(b) {(1 1), }
(c) { }(1, 2), (3, 9)
(d) {(1 3) 6) (3 9), , (2, , , }
(e) { }(1, 4) (4, , 1) (1 1), ,
(f) { }(1, 2), (2, 1) (1 1), ,
Câu 2. Trong các tập sau, tập nào tập sinh của :R
3
(a) {(4 3) 6) (2 5), 7, , (1, 2, , , 3, }
(b) {(6 6) (3 4) (1 2), 7, , , 2, , , 3, }
(c) {(2 5 6, , 0) (4, , , 3)}
(d) { }(1 0) (1 1) (0 1), 1, , , 0, , , 1,
(e) { }(1, 2 0, 0) (0, , , 1), (1 2, , 0)
(f) { }(1 3) (2, 0, , , 0, 1) (4 5) (2 6), , 0, , , 0,
Câu 3. Tập {1, x , x
2 2
+ 2} phải tập sinh của ?P
2
Câu 4. Tập {x
2
2x, x
3
+ 8, x , x
3
x
2 2
4} phải tập sinh của ?P
3
Câu 5. Trong R
3
, xét hai không gian con
V
1
= span{(1, , , , ,2 1) (1 0 2)} và V
2
= span{(3 4) (2 3), m
2
, , m 2, m, }.
Tìm m để .V V
1
=
2
12
11 sở và số chiều
Câu 1. Viết sở chính tắc của các không gian sau:
(a) R
4
(b) M
2,3
(c) M
4,1
(d) M
2,2
Câu 2. Xác định tập nào trong các tập sau sở của :R
2
(a) { }(1 2) (1 0) (0 1), , , , ,
(b) {(1 1), }
(c) { }(4, 5) (0 0), ,
(d) { }(1, 2), (1, 2) (2 4), ,
(e) {(1 2) (3 4), , , }
Câu 3. Xác định tập nào trong các tập sau sở của :R
3
(a) {(1 0) (4 2), 3, , , 1, , ( 2 5, , 2)} (b) {(1 1) (1 3), 1, , , 2, } (c) { }(1 3) (0 2) (0 6), 5, , , 1, , , 0,
Câu 4. Xác định tập nào trong các tập sau sở của :P
2
(a) { }1, 2x, x
2
4 5, x
(b) { }1 x, 1 x x
2
, 3
2
2x 1
(c) {6x 3, 3x
2
, 1 2x x
2
}
(d) {x 1, x
2
1, 1 2x x
2
}
Câu 5. Chứng minh các tập sau sở của R
3
và biểu diễn u = (8, 3, 8) qua sở đó:
(a) {(4 2) (0 2) (0 2), 3, , , 3, , , 0, } (b) {(1 1) (1 0) (1 0), 1, , , 1, , , 0, } (c) { }(1 7) (3 1) (2 2), 4, , , 0, , , 1,
Câu 6. Xác định tập nào trong các tập sau sở của :M
2,2
(a)

2 0
0 3
,
1 4
0 1
,
0 1
3 2
,
0 1
2 0

(b)

1 2
5 4
,
2 7
6 2
,
4 9
10 12
,
3 7
1 2

Câu 7. Tìm một sở của không gian các ma trận cấp 2 đối xứng số chiều của không gian đó.
Câu 8. Tìm một sở của không gian các ma trận cấp 3 đối xứng số chiều của không gian đó.
Câu 9. Tìm tất cả các tập con sở của R
2
của tập sau .{(1 0) (0 1) (1 2), , , , , }
Câu 10. Tìm tất cả các tập con sở của R
3
của tập sau .{(1 2) 1) 3) (2 1), 3, , (4, 1, , (2, 7, , , 1, }
Câu 11. Tìm một sở của R
2
chứa .{(1 1), }
Câu 12. Tìm một sở của R
3
chứa .{(1 2) (0 1), 0, , , 1, }
Câu 13. Tìm một sở, số chiều tả hình học các không gian con của R
2
sau:
(a) W = {(2t, t) : t R} (b) W = {(0, t) : t R}
Câu 14. Tìm một sở, số chiều tả hình học các không gian con của R
3
sau:
(a) W = {(2t, t, t) : t R} (b) W = {(2s t, s, t) : t, s R}
Câu 15. Tìm một sở, số chiều của các không gian con của R
4
sau:
(a) W = { }(2s t, s, t, s t, s) : R
(b) W = { }(5t, 3t, t, t) : t R
(c) W = {(t, 2s 3t, w, t) : t, s, w R}
13
12 Hạng của ma trận, tập nghiệm hệ phương trình tuyến tính
Câu 1. Tìm hạng, 1 sở cho không gian dòng 1 sở cho không gian cột của các ma trận sau:
(a)
2 3 1
5 10 6
8 7 5
(b)
1 2 3
1
3 2
(c)
1 2 3
(d)
2 4 4 5
3 6 46
2 4 4 9
(e)
2 4 63
7 14 36
2 4 1 2
2 4 22
Câu 2. Tìm một sở cho không gian con của R
3
sinh bởi S với S một trong các tập sau:
(a) {(1 4) 4) (2 1), 2, , (1 3, , , , 3, }
(b) {(4 1) (1 8) (0 2), 2, , , 2, , , 1, }
(c) { }(1 2) (4 8) (1 1), 1, , , 4, , , 1,
(d) { }(1 2), 2, , (1 0 1, , 0) (1, , , 1)
Câu 3. Tìm một sở cho không gian con của R
4
sinh bởi S với S một trong các tập sau:
(a) {(2 53) 2) (8 (0, 9, 2, , (3 3, 2, , , , 3 8, , 17), , 3 0, , 15)}
(b) {(2 2) 5) (1 2) 5), 5, 3, , (2 3 2, , , , , 3, 2, , (1 3, 5, , }
Câu 4. Tìm một sở chiều của không gian nghiệm của Ax = 0 với A một trong các ma trận
sau:
(a)
1 4 2
(b)
2 1
1 3
(c)
1 2 3
1 0 0
(d)
1 2 3
2 1 4
4 3 2
(e)
1 3 2 4
0 1 1 2
2 6 4 8
Câu 5. Tìm một sở và chiều của không gian nghiệm của các hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
sau:
(a)
x + y + z = 0
3x y = 0
2x 4 5y z = 0
(b)
4x y + 2 = 0z
2x + 3 = 0y z
3x + y + z = 0
(c)
x 2y + 3 = 0z
3x + 6y 9z = 0
(d)
x + 2 = 0y 4z
3x 6y + 12 = 0z
(e)
3x + 3 + 15 + 11 = 0y z t
x 3y + z + t = 0
2x + 3 + 11 = 0y z + 8t
Câu 6. Các phương trình Ax = b sau nghiệm hay không? Nếu hãy viết nghiệm dưới dạng
x = x x
h
+
p
với x
h
nghiệm của hệ thuần nhất Ax = 0 và x
p
một nghiệm của hệ :Ax = b
(a)
x + 3y + 10z = 18
2x + 7 + 32y z = 29
x + 3y + 14z = 12
x + y + 2z = 8
(b)
3x 6y + z = 12
7x + 14 + 4y z = 28
2x 4y + 5z = 8
Câu 7. Xác định b nằm trong không gian cột của A hay không, nếu hãy viết b thành tổ hợp tuyến
tính của các vector cột của :A
(a)
A =
1 2
4 0
, b =
3
4
(b) A =
1 2
2
4
, b =
2
4
(c) A =
1 3 0
1 1 0
0 1 1
, b =
1
2
3
14
13 Tọa độ và chuyển sở
Câu 1. Tìm tọa độ của x trong sở chính tắc từ tọa độ của x trong sở B với:
(a) B = {(2, 1) (0 1), , }, [x]
B
= [4, 1]
t
(b) B = {(1 1) (1 0) (0 1), 0, , , 1, , , 1, }, [x]
B
= [2, 3, 1]
t
(c) B = {(0 1) (0 1) (0 1) (1 1), 0, 0, , , 0, 1, , , 1, 1, , , 1, 1, }, [x]
B
= [1, 2 3, , 1]
t
Câu 2. Tìm tọa độ của x trong sở B với:
(a) B = {(6, 7) (4, , 3)}, x = (26, 32)
(b) B = {(8 11 0) (7 10) (1 6), , , , 0, , , 4, }, x = (3, 19, 2)
(c) B = {(9, 3, 15 4) (3 1) (0, , , 0 0, , , , 5, 6, 8) (3, , 4 2, , 3)}, x = (0, 20, 7, 15)
Câu 3. Không dùng Gauss-Jordan, tìm ma trận chuyển sở từ B sang B
với:
(a) B = { }(1 0) (0 1), , , }, B
= {(2 4) (1 3), , ,
(b) B = { } }(1 1) (1 0), , , , B
= {(1 0) (0 1), , ,
(c) B = { { }(1 0) (0 0) (0 1), 0, , , 1, , , 0, }, B
= (1 0) (0 8) (6, 0, , , 2, , , 0, 12)
(d) B = {(1 0) (0 0) (0 1), 0, , , 1, , , 0, }, B
= { }(1, 3, 1) (2, , 7, 4) (2, , 9, 7)
Câu 4. Tìm ma trận chuyển sở P từ B sang B
và ma trận chuyển sở Q từ B
sang B, kiểm tra
lại P = Q
1
và tìm [x]
B
với:
(a) B = { } }(1 3), , (2, 2) , B
= {(12 0), , (4, 4) , [x]
B
= [1, 3]
t
(b) B = { {(2, 2) (6 3), , }, B
= (1 1) (32, , , 31)}, [x]
B
= [2, 1]
t
(c) B = { { }(1 2) (0 3) (1 1), 0, , , 1, , , 1, }, B
= (2 1) (1 0) (0 1), 1, , , 0, , , 2, , [x]
B
= [1, 2, 1]
t
(d) B = { }(1 1) (1, 1, , , 1 0, 1) (0, , , 1) , B
= {(2 0) (0 1) (1 1), 2, , , 1, , , 0, }, [x]
B
= [2, 3, 1]
t
Câu 5. Tìm tọa độ của các đa thức sau trong sở chính tắc của P
2
:
(a) p = x
2
+ 11 + 4x
(b) p = 3x
2
+ 114 + 13x
(c) p = 2x
2
+ 5 + 1x
(d) p = 4 2x
2
3x
Câu 6. Tìm tọa độ của các X trong sở chính tắc của M
3,1
với
(a)
X =
0
3
2
(b)
X =
2
1
4
(c)
X =
1
2
1
(d)
X =
1
0
4
15
14 Không gian Euclid R
n
Câu 1. Tìm độ dài, một vectơ cùng hướng, một vectơ ngược hướng của các vectơ sau:
(a) ;v = (2, 0, 4, 5)
(b) .v = (1, 3 6, 5, , 2)
Câu 2. Cho v = (8, 8, 6). Tìm u sao cho:
(a) u cùng hướng với v và độ dài gấp đôi;
(b) u ngược hướng với v và độ dài bằng một nửa.
Câu 3. Tìm khoảng cách tích hướng giữa các vectơ sau:
(a) u = (1, 2 4, , 3) và ;v = (5, 1 2, , 3)
(b) u = (1, 3 5 4, , , 2) và ;u = (2, 1 2 3, , , 1)
(c) u = (0, 1, 2, 3) và .v = (1, 0, 4, 1)
Câu 4.
(a) Giả sử u
2
= 4 = 10, v
2
và u, v = 5. Tìm ;u + v, 2u v
(b) Giả sử u
2
= 8 = 6, v
2
và u, v = 7. Tìm .3u v, u 3v
Câu 5. Kiểm tra bất đẳng thức Cauchy-Schwarz và bất đẳng thức tam giác cho các cặp vectơ sau:
(a) u = (1, 1, 2) và ;v = (1, 3, 2)
(b) u = (1, 2, 3, 4) và ;v = (4, 3, 2, 1)
(c) u = (1, 1, 1) và ;v = (0, 1, 2)
(d) u = (1 1 1, , , 1) và .v = (1, 2, 3, 4)
Câu 6. Tìm c giữa các vectơ sau:
(a) u = (3, 1) ;v = (2, 4)
(b) u = (1, 0, 1, 0) và ;v = (3, 3, 3, 3)
(c)
u =
cos
π
6
, sin
π
6
và v =
cos
3π
4
, sin
3π
4
;
(d)
u =
cos
π
3
, sin
π
3
và v =
cos
π
4
, sin
π
4
.
Câu 7. Tìm các vectơ vuông góc với vectơ sau và tìm một sở của không gian con lập bởi các vectơ
đó:
(a) ;u = (2, 7)
(b) ;u = (2, 1, 1)
(c) .u = (0, 0, 1, 1)
Câu 8. Xác định các vectơ sau vuông góc hay song song với nhau không bằng cách tìm c giữa
chúng:
(a) u = (cos x, sin x, 1) và ;v = (sin x, cos x, 0)
(b) u = (sin x, cos x, 1) và .v = (sin x, cos x, 0)
Câu 9. Trong không gian R
3
cùng với tích chấm (tích hướng thông thường) xét 3 vector
v
1
= (1, m, m), v , v
2
= (2, m 1, 2)
3
= (m, .2, 1)
Tìm m để ba vector trên độ dài bằng nhau.
16
15 Không gian Euclid trừu tượng
Câu 1. Tìm u, v u, v, ,u v, d( ) theo tích hướng tương ứng:
(a) u = (4, 3) v = (0, 5), với ;u, v = 3u
1
v v
1
+ u
2 2
(b) u = (1, 1, 1) và v = (2, 5, 2), với ;u, v = u
1
v
1
+ 2u
2
v
2
+ 3u
3
v
3
Câu 2. Tìm A, B, A, B, d(A, B) theo tích hướng sau :A, B = 2a a a a
11
b
11
+
12
b
12
+
21
b
21
+2
22
b
22
(a)
A =
1 3
4
2
, B =
0 2
1 1
;
(b)
A =
1 1
2 4
, B =
0 1
2 0
.
Câu 3. Giải thích tại sao u, v không tích vô hướng trên R
2
trong các trường hợp sau:
(a) ;u, v = u
1
v
1
(b) ;u, v = u u
1
v
1
2
v
2
(c) u, v = u
2
1
v
2
1
+ u
2
2
v
2
2
;
(d) .u, v = u
1
u
2
+ v v
1 2
Câu 4. Kiểm tra bất đẳng thức Cauchy-Schwarz và bất đẳng thức tam giác theo tích vô hướng tương
ứng:
(a)
A =
0 3
2 1
, B =
3 1
4 3
với A, B = 2a
11
b
11
+ a
12
b
12
+ a
21
b
21
+ 2 ;a
22
b
22
(b)
A =
0 1
2
1
, B =
1 1
2
2
với A, B = a
11
b
11
+ 2 + 2a
12
b
12
+ a
21
b
21
a .
22
b
22
Câu 5. Tìm c giữa các vectơ sau theo tích vô hướng tương ứng:
(a) u = (4, 3) và v = (0, 5), với ;u, v = 3u
1
v
1
+ u
2
v
2
(b) u = (1, 1, 1) và v = (2, 2, 2), với .u, v = u
1
v
1
+ 2u
2
v v
2
+ u
3 3
Câu 6. Tìm proj
u
v và proj
v
u với
(a) u = (1, 2) v = (2, 1), vẽ proj
u
v và proj
v
u trên mặt phẳng ;R
2
(b) u = (1, 3) và v = (4, 4), vẽ proj
u
v và proj
v
u trên mặt phẳng ;R
2
(c) u = (1, 3, 2) và ;v = (0, 1, 1)
(d) u = (0, 1, 3, 6) và .v = (1 2, 1, , 2)
Câu 7. Cho u = (5, 1, 4) và v = (2, 1, 1). Hỏi u và v trực giao nhau theo tích vô hướng u, v =
u
1
v
1
+ 2u
2
v
2
+ 3u
3
v
3
không? Hỏi u và v trực giao với nhau theo tích hướng Euclid không?
Câu 8. Tìm các vectơ vuông góc với vectơ sau theo tích hướng tương ứng tìm một sở của
không gian con lập bởi các vectơ đó:
(a) w = (2, 7) với ;u, v = u
1
v
1
+ 3u
2
v
2
(b) w = (2, 1, 1) với ;u, v = 2u
1
v
1
+ 3u
2
v
2
+ u
3
v
3
(c) w = (1, 1 1, , 1) với .u, v = u
1
v
1
+ 3u
2
v
2
+ 3u
3
v
3
+ u
4
v
4
Câu 9.* Trong không gian R
3
xét tích trong
u, v = u
1
v
1
+ 2u
2
v
2
+ u
3
v
3
, với u = ( = (u
1
, u , u
2 3
), v v
1
, v , v
2 3
).
Cho p = (m
2
, 2m + 1, 2) và q = (1, 1, 1). Tìm m để p, q đạt giá trị nhỏ nhất.
17
16 sở trực giao, trực chuẩn, trực giao hóa Gram-Schmidt
Câu 1. Các tập sau phải sở trực giao hay trực chuẩn hay không:
(a) S = {(4, 1, 1), (1, 0, 4), (4, 17, 1)} trong ;R
3
(b)
S =
n
2
2
, 0,
2
2
,
6
6
,
6
3
,
6
6
,
3
3
,
3
3
,
3
3
o
trong trong ;R
3
(c)
S =
n
2
2
, 0 0, ,
2
2
,
0,
2
2
,
2
2
, 0
,
1
2
,
1
2
,
1
2
,
1
2
o
trong .R
4
Câu 2. Viết tọa độ của x trong sở trực chuẩn tương ứng:
(a)
S =
n
5
5
,
2
5
5
,
2
5
5
,
5
5
o
, x = (3, 4);
(b)
S =
n
3
5
,
4
5
, 0
,
4
5
,
3
5
, 0
, (0 1) 10, 0,
o
, x = (5, , 15).
Câu 3. Dùng phương pháp trực giao hóa Gram-Schmidt để đưa các sở sau về dạng trực chuẩn:
(a) ;S = {(1, 2, 2) (2 1) (2 2), , 2, , , 1, }
(b) ;S = {(4, 3, 0) (1 0) (0 4), , 2, , , 0, }
(c) ;S = {(1, 0, 0) (1 1) (1 1), , 1, , , 1, }
(d) ;S = {(0, 1, 2) (2 0) (1 1), , 0, , , 1, }
(e) ;S = {(0, 1, 1) (1 0) (1 1), , 1, , , 0, }
Câu 4. Tìm sở trực chuẩn của không gian nghiệm của các hệ phương trình thuần nhất sau:
(a)
x x x x
1
+
2
3
3
2
4
= 0
2 2x x
1
2
x
4
= 0
3 5 4x
1
+ x
2
x
3
x
4
= 0;
(b)
x x x x
1
+
2
3
3
+ 2
4
= 0
x x x x
1
+ 2
2
3
3
+ 4
4
= 0
2 6x
1
+ x
2
x
3
+ 2 = 0;x
4
(c)
x
1
+ x x x
2
3
4
= 0
2 2x
1
+ x
2
x
3
2x
4
= 0;
(d)
x
1
x x
2
+ x
3
+
4
= 0
x x x x
1
2
2
+
3
+
4
= 0;
(e) x x x
1
2
2
+
3
= 0.
Câu 5. Các không gian con sau trực giao với nhau không:
(a) V
1
= span{(2 1) (0 1), 1, , , 1, } và ;V
2
= span{(1, 2, 0)}
(b) V
1
= span{(0 1) (0 2), 0, 2, , , 0, 1, } .V
2
= span{(3 0) (0 0), 2, 0, , , 1, 2, }
Câu 6. Tìm phần trực giao của các không gian sau:
(a) ;V = span{(1 3) (1 1), 2, , , 1, }
(b) ;.V = span{(1 0) (0 1), 2, 0, , , 1 0, , }
Câu 7. Tìm hình chiếu của v lên không gian con V theo 2 cách (trực giao/chuẩn hóa Gram-Schmidt
và bình phương nhỏ nhất) với:
(a) V = span{(0 1) (0 1), 0, 1, , , 1 1, , } ;v = (1, 0, 1, 1)
(b) V = span{(1 1) (0 1), 0, , , 1, } .v = (2, 3, 4)
Câu 8. Trong không gian R
4
cùng với tích chấm (tích hướng thông thường), gọi W không gian
nghiệm của hệ phương trình tuyến tính sau:
x y + z + w = 0
x 2y + z + w = 0.
Tìm hình chiếu vuông c của vector v = (1, 1, 1, 1) lên W.
18
17 Ánh xạ tuyến tính, ảnh, hạt nhân, định hạng
Câu 1. Trong các ánh xạ sau, ánh xạ nào ánh xạ tuyến tính:
(a) ;T : R R
2
2
, T(x, y) = (x, 1)
(b) ;T : R R
3
3
, T(x, y, z) = (x + y, x y, z )
(c) ;T : R R
3
3
, T(x, y, z) = (x + 1, y , z+ 1 + 1)
(d) T : M
2,2
R, T(A) = |A| = det A;
(e)
T : M
3,3
M
3,3
, T(A) =
0 0 1
0 1 0
1 0 0
A;
(f) .T : M
2,2
M
2,2
, T(A A) =
T
Câu 2. Cho ánh xạ tuyến tính T : R
3
R
3
với T (1 1) (0, 0, 0) = (2, 4, , T , 1, 0) = (1, 3, 2) và
T (0, ,0, 1) = (0 2, 2), tìm
(a) ;T (0 1), 3,
(b) .T (2 0), 1,
Câu 3. Cho ánh xạ tuyến tính T : R
3
R
3
với T (1 1) (0, 1, 1) = (2, 0, , T , 1, 2) = (3, 2, 1) và
T (1, , , ,0 1) = (1 1 0), tìm
(a) ;T (2 0), 1,
(b) .T (2 1), 1,
Câu 4.
Cho ánh xạ tuyến tính T : R R
2
3
xác định bởi ma trận A =
1 2
2 4
2 2
, tìm T (2, 4) và
T
1
(1, ,2 2).
Câu 5. Tìm hạch của các ánh xạ tuyến tính sau:
(a) ;T : R
3
R
3
, T(x, y, z) = (x, 0, z)
(b) .T : R
3
R
3
, T(x, y, z z, y, x) = ( )
Câu 6. Tìm một sở của ker T và một sở của imT với T ánh xạ tuyến tính cho bởi T (v) = Av
với:
(a)
A =
1 1 2
0 1 2
;
(b)
A =
1 2
1 2
1 1
;
(c)
A =
4 1
0 0
2 3
;
(d)
A =
1 1 0 0
0 0 1 1
.
Xác định số chiều của ker T và hạng của T trong từng trường hợp.
Câu 7. Cho ánh xạ tuyến tính T : R R
2
2
với
T (1, ,0) = (1 1) và T (0 0), 1) = (1, .
Khi đó T biến tam giác MN P với các đỉnh M = (0 = (1, 0), N , 0) (1, P , 1) thành một tam giác diện
tích bao nhiêu?
19
18 Ma trận của một ánh xạ tuyến tính, ánh xạ hợp, ánh xạ ngược
Câu 1. Tìm ma trận chuẩn tắc của các ánh xạ tuyến tính T sau:
(a) ;T : R R
2
2
, T(x, y) = (x + 2y, x 2y)
(b) ;T : R R
3
3
, T(x, y, z) = (2x 3y, x y, z )
(c) ;T : R R
3
3
, T(x, y, z) = (0, 0, 0)
(d) .T : R R
4
2
, T(x
1
, x , x , x , x
2 3 4
) = (x x
1
+
2 3
+ x
4
)
Câu 2. Tìm ma trận chuẩn tắc của các ánh xạ tuyến tính T = T
2
T
1
với:
(a)
T
1
: R
2
R
2
, T
1
(x, y) = (x 2y, ,2x + 3y)
T
2
: R
2
R
2
, T
2
(x, y) = (2x, x y);
(b)
T
1
: R
2
R
3
, T
1
(x, y) = (x 2y, x y, x ,+ y)
T
2
: R
3
R
2
, T
2
(x, y, z) = (x 3y, 3x + z);
(c)
T
1
: R
3
R
2
, T
1
(x, y, z) = (x 3y, ,3x + z)
T
2
: R
2
R
3
, T
2
(x, y) = (x 2y, x y, x .+ y)
Câu 3. Trong các ánh xạ tuyến tính sau, ánh xạ nào đẳng cấu tuyến tính? Nếu tìm ánh xạ ngược:
(a) ;T : R R
3
3
, T(x, y, z) = (x, x + y, x + y + z)
(b) ;T : R R
3
3
, T(x, y, z) = (x + y, y z, x+ + z)
(c) ;T : R
4
R
4
, T(x
1
, x , x , x , x , x , x
2 3 4
) = (x x
1
2
2 2 3
+ x
4 3
)
(d) .T : R
4
R
4
, T(x
1
, x , x , x , x , x , x
2 3 4
) = (x
4 3 2 1
)
Câu 4. Tìm ma trận A của ánh xạ tuyến tính T trong các sở B, B
, sau đó tính [v]
B
và [T (v)]
B
(tọa
độ của T (v) trong sở B
) với: (Gợi ý: [T (v)]
B
= A[v]
B
)
(a)
T : R
2
R
2
, T(x, y) = (2x 12y, x 5y), v ,= (10, 5)
B
= B
= {(4, ,1) (3, 1) ;}
(b)
T : R R
2
3
, T(x, y) = (x + y, x, y), v ,= (5, 4)
B
= {(1, , , ,1) (0, , ,1)}, B
= {(1 1 0) (0, 1, 1) (1, 0, 1) ;}
(c)
T : R R
3
2
, T(x, y, z) = (x y, y z), v = (1, 2, 3),
B
= {(1, 1, , , ,1), ,(1 1 0), , , ,(0 1 1)}, B
= {(1 2) (1 1) ;}
(d)
T : R
3
R
3
, T(x, y, z) = (x + +y z, x + 2z, 2y z), v = (4, 5, 10),
B
= {(2, ,0, , ,1), ,(0 2 1), , , ,(1 2 1)}, B
= {(1 1 1), , ,(1 1 0) (0, 1, 1)}.
Câu 5. Cho ánh xạ tuyến tính T : R
3
R
3
được xác định như sau:
T (x, y, z) = (x + y + z, x + 2y + 3z, .2x y + z)
(a) Tìm ma trận của T trong cở sở chính tắc (chuẩn tắc) của .R
3
(b) Tìm ma trận của T trong sở {(1, 2, 1) (1 0) (0 0), , 0, , , 1, } của .R
3
Câu 6. Gọi V không gian tất cả các đa thức hệ số thực biến x với bậc nhỏ hơn hay bằng 2. Xét ánh
xạ T : V R
3
cho bởi: với p = a a a
0
+
1
x +
2
x
2
V thì
T (p p) = ( (1), p , p , a , a(2) (3)) = (a
0
+ a a
1
+
2 0
+ 2a a
1
+ 4
2 0
+ 3a a .
1
+ 9
2
)
(a) Chứng minh rằng T một ánh xạ tuyến tính. Tìm ma trận của T đối với sở B = {1, x, x
2
} của
V và sở chính tắc (chuẩn tắc) của .R
3
20
(b) Tìm hạt nhân (hay không gian hạch) của .T
Câu 7. Cho ánh xạ tuyến tính T : R
3
R
2
được xác định như sau:
T (x, y, z) = (x 4y + 3z, .x + 3y z)
(a) Tìm ma trận của T đối với các cở sở chính tắc (chuẩn tắc) của R
3
và .R
2
(b) Tìm một sở của không gian hạch (hạt nhân) ker T của .T
(c) Tìm số chiều của không gian ảnh im .(T ) = T ( )R
3
(d) Tập {v R
3
| T (v) = (0, 1)} phải không gian con của R
3
không? Tại sao?
Câu 8. Cho ánh xạ tuyến tính T : R
3
R
3
được xác định như sau:
T (x, y, z) = (x + 2y z, 2x + 3y + z, .4x + 7y z)
(a) Tìm ma trận của T đối với các cở sở chính tắc (chuẩn tắc) của .R
3
(b) Xác định xem (0, 3, 3) nằm trong ảnh của T hay không?
(c) Tìm một sở của không gian ảnh im(T ) của .T
Câu 9. Cho ánh xạ tuyến tính T : R
3
R
3
được xác định như sau:
T (x, y, z) = (x z, 2x y 2z, .x + 2y + z)
(a) Tìm ma trận chính tắc (chuấn tắc) của .T
(b) Tìm một sở của không gian hạch (hạt nhân) ker T . Ánh xạ T phải đơn cấu không? sao?
(c) Véc (0, 1, 1) thuộc không gian ảnh im(T ) = T (R
3
) hay không? sao?
Câu 10. Cho ánh xạ tuyến tính T : R R
3
3
được xác định như sau:
T (x, y, z) = (x + 2z, x y + 2z, .2x + y + 4z)
(a) Tìm ma trận chính tắc (chuẩn tắc) của .T
(b) Tìm một sở của không gian hạch (hạt nhân) ker .T
(c) Tìm số chiều và một sở của không gian ảnh im(T ) = T (R
3
) . T phải toàn cấu không?
sao?
Câu 11. Xét các ánh xạ sau đây:
(a) ;T
1
: R
3
R
3
, T
1
(v) = v
(b) ;T
2
: R
3
R
2
, T , y
2
(x, y, z) = (x + 1 + z)
(c) T
3
phép chiếu của R
3
lên trục hoành .Ox : T (x, y, z) = (x, 0, 0)
Những ánh xạ nào ánh xạ tuyến tính? Giải thích câu trả lời. Tìm ma trận chính tắc (chuẩn tắc) của
các ánh xạ tuyến tính này.
Câu 12. Cho T : R R
3
3
ánh xạ tuyến tính cho bởi:
T (x, y, z) = (x + 16y 12z, 2x + 5y 2z, .z)
Cho B sở chính tắc (chuẩn tắc) của R
3
và .B
= {(2, ,1 0) 0) 1), (1, 1, , (2, 1, }
(a) Chứng minh rằng B
một sở của .R
3
(b) Tìm ma trận của T đối với sở B, ma trận của T đối với sở .B
21
19 Ma trận đồng dạng
Câu 1. Tìm ma trận A
của ánh xạ tuyến tính T trong sở B
, sau đó chỉ ra rằng A
đồng dạng với
ma trận A của T trong sở chuẩn tắc B (Hướng dẫn: Tìm ma trận P chuyển sở từ B
sang B, sau
đó tìm P
1
rồi kiểm tra ):A
= P
1
AP
(a)
T : R
2
R
2
, T(x, y) = (2x y, x + y),
B
= {(1, , ,2) (0 3) ;}
(b)
T : R
3
R
3
, T(x, y, z x, y, z) = ( ),
B
= {(1, , , , , ,1 0), (1 0 1) (0, 1 1) ;}
(c)
T : R
3
R
3
, T( )x, y, z) = (x, x + 2y, x + y + 3z ,
B
= {(1, , , , , ,1 0) (0 0, 1) (0 1, 1)}.
Câu 2.
Cho B = {(1 3), , (2, 2)} và B
= {(12 0), , (4, 4)} các sở của R
2
và cho A =
3 2
0 4
ma trận của T : R R
2
2
trong sở .B
(a) Tìm ma trận chuyển P sở từ B
sang .B
(b) Dùng
A và P để tìm [v]
B
và [T (v)]
B
với [ ]v
B
=
1
2
.
(Chú ý: [ [ ]v]
B
= P v
B
, [T(v)]
B
= A[v]
B
= AP [v]
B
)
(c) Tìm P
1
và ma trận A
của T : R
2
R
2
trong sở .B
(d) Tìm [T (v)]
B
theo hai cách: [T (v)]
B
= A
[ ]v
B
và [T (v)]
B
= P
1
[T (v)]
B
.
Câu 3. Lặp lại các ý của câu 2 với ,B = {(1, 1) 3) (1 1) (0 1), (2, }, B
= { , , , }
A
=
3 2
0 4
, và [v]
B
=
1
3
.
Câu 4. Lặp lại các ý của câu 2 với ,B = {(1, 2) 1) 1) (0 2), (1, }, B
= {(4, , , }
A
=
2 1
0
1
, và [ ]v
B
=
1
4
.
Câu 5. Lặp lại các ý của câu 2 với ,B = {(1, 1) 1) 1) (1 2), (2, }, B
= {(1, , , }
A
=
2 1
0
1
, và [ ]v
B
=
1
4
.
Câu 6. Lặp lại các ý của câu 2 với ,B = {(1, 1, 0) (1 1) (0 1) (1 0) (0 0) (0 1), , 0, , , 1, }, B
= { , 0, , , 1, , , 0, }
A
=
3
2
1
1
2
1
2
2
1
2
1
2
1
5
2
, và [v]
B
=
1
0
1
.
Câu 7. Lặp lại các ý của câu 2 với ,B = { }(1 0) (0 0) (0 1), 0, , , 1, , , 0, }, B
= {(1, 1, 1) (1, , 1, 1), (1 1, , 1)
A
=
3
2
1
1
2
1
2
2
1
2
1
2
1
5
2
, và [v]
B
=
2
1
1
.
22
20 Giá trị riêng, vector riêng, đa thức đặc trưng
Câu 1. Kiểm tra λ
i
giá trị riêng x
i
vectơ riêng tương ứng của các ma trận sau:
(a)
A =
1 0
0
1
,
λ
1
= 1, x ,
1
= (1, 0)
λ
2
= 1, x
2
= (0, 1);
(b)
A =
2 3 1
0 1 2
0 0 3
,
λ
1
= 2, x ,
1
= (1, ,0 0)
λ
2
= 1, x ,
2
= (1, 1, 0)
λ
3
= 3, x .
3
= (5, 1, 2)
Câu 2. Xác định những vectơ x
i
nào vectơ riêng của A với:
(a)
A =
7 2
2 4
, x
1
= (1, 2) 1) 2) 0);, x
2
= (2, , x
3
= (1, , x
4
= (1,
(b)
A =
1 1 1
2 0 2
3 3 1
, x
1
= (2 = (2 = (2 = (, ,4 6), x
2
, 0, 6), x
3
, 2, 0), x
4
1 0, , 1).
Câu 3. Tìm phương trình đặc trưng, các giá trị riêng, các vectơ riêng và số chiều của không gian riêng
tương ứng của các ma trận sau:
(a)
A =
6 3
2 1
(b)
A =
7 2
2 4
(c)
A =
2 0 1
0 3 4
0 0 1
(d)
A =
5 0 0
3 7 0
4 2 3
(e)
A =
2 2 3
0 3 2
0 1 2
(f)
A =
3 2 1
0 0 2
0 2 0
(g)
A =
1 2 2
2 5 2
6 6 3
(h)
A =
3 2 3
3 4 9
1 2 5
Câu 4. Cho ma trận vuông M cấp 3 với các giá trị riêng 1, 2 3, . Tìm các giá trị riêng của các ma trận
sau:
(a) M
1
; (b) M
2
; (c) .M + I
3
Câu 5.
Giả sử ma trận A =
1 0 1
99 a 17
2 0 b
hai giá trị riêng 2 và 3, trong đó giá trị riêng 2
bội 2. Khi đó (a, b) =?
Câu 6.
Tìm các giá trị thực của tham số m để ma trận
m 2 3 5
4 m + 2 10
0
m
2
2m 4
nhận vector
(1 2, , 0) làm vector riêng?
Câu 7.
Nếu đa thức đặc trưng của A =
0 1 0
0 0 1
a b c
λ λ
3
4
2
5λ 6 thì (a, b, c) =?
Câu 8. Giả sử 2 một giá trị riêng ma trận vuông A. Tính định thức của ma trận .A
2
+ A 6I
Câu 9.
Giả sử ma trận A =
1 0 1
3 a 17
2 0 b
các giá trị riêng 2 (bội 2) 3. Tìm a và b.
Câu 10.
Giả sử A =
a 1
2 b
và B =
1
25
114 48
48 86
cùng giá trị riêng. Tìm a b.
23
Câu 11.
Cho T ánh xạ tuyến tính R
3
R
3
với ma trận trong sở chính tắc
1 1 0
0 0 0
2 2 2
.
Tìm các giá trị riêng của .T T T
5
3
4
+ T
3
2
+ T 3I
Câu 12.*
Cho ma trận A =
9/2 2 1
5 3 2
5 m 0
. Với mọi giá trị thực của m, A luôn một giá trị riêng
bằng bao nhiêu?
24
21 Chéo hoá ma trận và ánh xạ tuyến tính
Câu 1. Kiểm tra ma trận A chéo hóa được bằng cách tính P
1
AP , với:
(a)
A =
1 3
1 5
, P =
3 1
1 1
(b)
A =
1 1 0
0 3 0
4 2 5
, P =
0 1 3
0 4 0
1 2 2
Câu 2. Chứng minh các ma trận sau đây không chéo hóa được:
(a)
A =
0 0
2 0
(b)
A =
1
1
2
2 1
(c)
A =
1 2 1
0 1 4
0 0 2
(d)
A =
2 1 1
0 1 2
0 0 1
Câu 3. Với mỗi ma trận A sau đây, tìm (nếu tồn tại) ma trận P chéo hóa ma trận A (tức P
1
AP
ma trận đường chéo), viết ma trận :P
1
AP
(a)
A =
6 3
2 1
(b)
A =
7 2
2 4
(c)
A =
2 0 1
0 3 4
0 0 1
(d)
A =
5 0 0
3 7 0
4 2 3
(e)
A =
2 2 3
0 3 2
0 1 2
(f)
A =
3 2 1
0 0 2
0 2 0
(g)
A =
1 2 2
2 5 2
6 6 3
(h)
A =
3 2 3
3 4 9
1 2 5
Câu 4. Tìm sở B sao cho ma trận của ánh xạ tuyến tính T trong B ma trận đường chéo:
(a) ;T : R
2
R
2
, T(x, y) = (x + y, x + y)
(b) .T : R
3
R
3
, T(x, y, z) = (2x + 2y 3z, z,2x + y 6 x 2y)
Câu 5.
Cho A =
1 0 0
0 2 0
0 0 3
, B =
3 0 0
0 2 0
0 0 1
. Hỏi A B đồng dạng không? Nếu có, tìm ma
trận P sao cho B = P
1
AP.
Câu 6.
Cho ma trận A =
1 a 1
3 5 1
3 3 1
, trong đó a một số thực.
(a) Chứng minh rằng với mọi số thực a ta luôn 2 một giá trị riêng của .A
(b) Khi a = 3, hãy tìm một ma trận P khả nghịch (nếu có) sao cho P
1
AP một ma trận đường
chéo. Viết ma trận đường chéo nhận được.
Câu 7.
Cho ma trận A =
1 0 1
0 a 0
a
2
0 1
, trong đó a một số thực.
25
(a) Tìm tất cả các giá trị riêng của ma trận . Chứng minh rằng khiA a = 0 thì ma trận A không chéo
hóa được.
(b) Khi a =
1
2
, y tìm một ma trận khả nghịch P sao cho P
1
AP một ma trận đường chéo. Viết
ma trận đường chéo nhận được.
Câu 8.
Cho ma trận A =
0 3a 0
1 2 0a
1 3 1
, trong đó a một số thực.
(a) Viết đa thức đặc trưng của A. Chứng minh rằng với mọi a ta luôn λ = 1 một giá trị riêng của
A.
(b) Khi a = 1, hãy tìm một ma trận P khả nghịch (nếu có) sao cho P
1
AP một ma trận đường
chéo. Viết ma trận đường chéo nhận được.
Câu 9.* Cho hai ma trận A và B vuông cùng cấp chéo hóa được. Chứng minh rằng A B chéo hóa
được bởi cùng một ma trận khi chỉ khi AB = BA.
Câu 10.* Giả sử V một không gian con chiều d của R
n
. Chứng minh rằng ma trận A
n×n
của phép
chiếu vuông c lên V thỏa mãn A
2
= A, A
t
= A và trace(A d.) =
26
22 Chéo hoá trực giao các ma trận đối xứng
Câu 1. Trong các ma trận sau, ma trận nào ma trận đối xứng
(a)
A =
6 2
2 1
; (b) A =
1 3
2 4
;
(c)
A =
2 2 1
2 3 4
0 4 1
; (d) A =
5 3 4
3 7 2
4 2 3
.
Câu 2. Tìm các giá trị riêng, các vectơ riêng và số chiều của không gian riêng tương ứng của các ma
trận đối xứng sau:
(a)
A =
1 3
3 1
(b)
A =
0 2
2 0
(c)
A =
2 1 1
1 2 1
1 1 2
(d)
A =
0 2 2
2 0 2
2 2 0
(e)
A =
0 4 4
4 2 0
4 0 2
(f)
A =
0 1 1
1 0 1
1 1 0
(g)
A =
2 1 1
1 2 1
1 1 2
(h)
A =
3 0 0
0 1 0
0 0 1
Câu 3. Trong các ma trận sau, ma trận nào ma trận trực giao:
(a)
A =
2
2
2
2
2
2
2
2
(b)
A =
2 2/3 /3
2
/3 1/3
(c)
A =
4 0 3
0 1 0
3 0 4
(d)
A =
4/5 0 3 5/
0 1 0
3/5 0 4 5/
Câu 4. Tìm ma trận trực giao P để P
T
AP ma trận đường chéo và viết P
T
AP với:
(a)
A =
1 1
1 1
(b)
A =
4 2
2 4
(c)
A =
0 3 0
3 0 4
0 4 0
(d)
A =
1 1 2
1 1 2
2 2 2
(e)
A =
1 1 0 0
1 1 0 0
0 0 1 1
0 0 1 1
Câu 5.
Cho ma trận A =
1 2 2
2 1 2
2 2 1
.
(a) Tìm tất cả các giá trị riêng các không gian riêng tương ứng của .A
(b) Tìm một ma trận trực giao P sao cho P
1
AP một ma trận đường chéo. Viết ma trận đường chéo
nhận được.
Câu 6.
Lặp lại các ý của Câu 5 cho ma trận A =
0 2 2
2 0 2
2 2 0
.
27
Câu 7.
Lặp lại các ý của Câu 5 cho ma trận A =
2 2 1
2 2 1
1 1 1
.
Câu 8.
Lặp lại các ý của Câu 5 cho ma trận A =
1 2 2
2 1 2
2 2 4
.
Câu 9.
Cho ma trận A =
1 a 0
a 1 0
0 0 3
, trong đó a một số thực.
(a) Tìm các giá trị riêng của ma trận A, từ đó hãy tìm điều kiện của a để ma trận A 3 giá trị riêng
khác nhau.
(b) Khi a = 2, hãy tìm một ma trận trực giao P (nếu có) sao cho P
t
AP một ma trận đường chéo.
Viết ma trận đường chéo nhận được.
28
| 1/28

Preview text:

BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
1 Phương trình, hệ phương trình tuyến tính, hệ bậc thang
Câu 1. Giải các phương trình sau và vẽ tập nghiệm trong không gian tương ứng. (a) 2x − 5y = 10 (b) x + y + z = 1.
Câu 2. Giải các hệ phương trình dạng bậc thang sau   (a) x1 − x2 = 2 x − y = 4  x2 = 3 (c) 2y + z = 6  3z = 6  −x + y − z = 0  (b) 2y + z = 3  (d) x1 + x2 + x3 + x4 = 10  10z = 0 x2 + 3x3 + 4x4 = 15
Câu 3. Giải các hệ phương trình sau bằng cách đưa về dạng bậc thang:   (a) x + 2y = 7 3x − 2y + 4z = 1  2x + y = 8 (e) x + y − 2z = 3  2x − 3y + 6z = 8  x + 2y = 0   5x − 3y + 2z = 3 (b) x + y = 6  (f) 2x + 4y − z = 7  3x − 2y = 8  x − 11y + 4z = 3   x + y + z = 6 x + y + z + w = 6   (c)   2x − y + z = 3 (g) 2x + 3y − w = 0 −3x + 4y + z + 2w = 4  3x − z = 0    x + 2y − z + w = 0  x + y + z = 2  4x + 3y + 17z = 0   (d) −x + 3y + 2z = 8 (h) 5x + 4y + 22z = 0  4x + y = 4  4x + 2y + 19z = 0
Câu 4. Giải các hệ phương trình sau:  2 3  2 1 3  + = 0 + − = 4    (a) x y  x y z 3 4 25   4 2  − = − (b) + = 10  x y 6 x z   2 3 13    − + − = −8 x y z
Câu 5. Biện luận số nghiệm các hệ phương trình sau theo k:   (a) 4x + ky = 6 x + y + kz = 3  kx + y = −3 (c) x + ky + z = 2  kx + y + z = 1  (b) x + 2y + kz = 6 3x + 6y + 8z = 4
Câu 6. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình với tham số m, các ẩn x, y, z sau có nghiệm duy  x − y + 3z = 1 nhất?  2x + 7z = −3  −3x + y + mz = 5
2 Ma trận của hệ phương trình tuyến tính, thuật toán Gauss
Câu 1. Xác định cỡ của các ma trận sau, xác định ma trận nào có dạng bậc thang, viết các hệ phương
trình sao cho các ma trận trên là ma trận mở rộng của các hệ đó:     (e)  (a) −1 3 1 2 3 1 2 3 4 5  0 −2 (c) 0 1 6     0 1 9 1 0 0 0 0  0 1 0 0 0   (f) 1 2 3 4 5   0 0 1 0 1     1 2 3  (d)  0 4 3 2 1  0 0 0 9 9 (b) 0 1 1  0 0 1 1 1      0 0 0 0 0 0 9 9
Câu 2. Tìm nghiệm của hệ phương trình tuyến tính với ma trận mở rộng (ma trận tăng) sau:       (a) 1 0 0 1 2 1 0 2 1 1 0 0 1 2 (c) 0 0 1 −1 (e) 1    −2 1 −2  0 0 0 0 1 0 1 0  1 2 0 1 4   1 −1 0 3   2 1 −1 3 
(f)  0 −1 −2 −1 −3  (b) 0 1 (d) 1  0 0 1 2 1   −2 1   −1 1 0    0 0 1 −1 0 1 2 1 0 0 0 −1 −4
Câu 3. Giải các hệ phương trình sau bằng thuật toán Gauss:  −3x + 5y = −22  2x − y + 3z = 24   (a) 3x + 4y = 4 (d) 2y − z = 14  4x − 8y = 32  7x − 5y = 6  x − 3z = −2  x + 2y + z = 8  (e) (b) 3x + y − 2z = 5 −3x − 6y − 3z = −21  2x + 2y + z = 4  2x + y − z + 2w = −6   x + y − 5z = 3   3x + 4y + w = 1  (f) (c) x − 2z = 1 x + 5y + 2z + 6w = −3    2x − y − z = 0  5x + 2y − z − w = 3  1 k 2 
Câu 4. Xét ma trận A :=  −3 4 1  . −3 6 −6
(a) Giả sử A là ma trận mở rộng của một hệ phương trình tuyến tính, tìm k để hệ có nghiệm.
(b) Giả sử A là ma trận hệ số của một hệ phương trình tuyến tính thuần nhất, tìm k để hệ có nghiệm duy nhất.  2 −1 3 
Câu 5. Xét ma trận B :=  −4 2 k  . 4 −2 6
(a) Giả sử B là ma trận mở rộng của một hệ phương trình tuyến tính, tìm k để hệ có nghiệm.
(b) Giả sử B là ma trận hệ số của một hệ phương trình tuyến tính thuần nhất, tìm k để hệ có nghiệm duy nhất. 2 3 Thuật toán Gauss-Jodan
Câu 1. Trong các ma trận sau, xác định ma trận nào có dạng bậc thang thu gọn, nếu chưa hãy đưa về
dạng thu gọn và tìm nghiệm của các hệ phương trình tương ứng (tức các hệ phương trình sao cho các
ma trận trên là ma trận tăng của các hệ đó):  1 0 1 1   −1 2 1   −1 1 2 1   2 3 1 10  (a) 0 1 2 1 (b) 0 1 0 (c) 2 3 1 −2 (d) 2        −3 −3 22  0 0 0 1 0 0 1 5 4 2 4 4 −2 3 −2
Câu 2. Giải các hệ phương trình sau bằng thuật toán Gauss-Jordan:  2x + 3z = 3
 4x + 12y − 7z − 20w = 22  (e) (a) 4x − 3y + 7z = 5 3x + 9y − 5z − 28w = 30  8x − 9y + 15z = 10  x + 2y + 6z = 1   2x + 3y + 3z = 3 (f) 2x + 5y + 15z = 4  (b) 6x + 6y + 12z = 13  3x + y + 3z = −6  12x + 9y − z = 2  2x + y + 2z = 4  (g) 2x + 2y = 5  2x + 6z = −9   2x − y + 6z = 2 (c) 3x − 2y + 11z = −16   3x − y + 7z = −11 2x + y + z + 2w = −1    (h) 5x − 2y + z − 3w = 0  (d) 2x + 5y − 19z = 34 −x + 3y + 2z + 2w = 1  3x + 8y − 31z = 54   3x + 2y + 3z − 5w = 12
Câu 3. Xác định k để hệ phương trình sau có đúng một nghiệm và tìm nghiệm đó:  x − y + 2z = 0  −x + y − z = 0  x + ky + z = 0
Câu 4. Biện luận số nghiệm các hệ phương trình sau theo các hằng số a, b, c:   (a) x + 2y = 3 x + y = 0  ax + by = −9   (c) y + z = 0 x + z = 0    ax + by + cz = 0  x + y = 2     (b) y + z = 2 2x − y + z = a  x + z = 2 (d) x + y + 2z = b    ax + by + cz = 0  3y + 3z = c  2 3 6 0 
Câu 5*. Xét hệ phương trình tuyến tính (P) với ma trận mở rộng sau 1 2 2 0   . Với giá trị nào 3 7 m 0
của m thì ta có thể giải (P) bằng phương pháp Gauss-Jordan mà chỉ cần dùng duy nhất phép biến đổi
sơ cấp “nhân một dòng (hàng) với một hằng số rồi cộng vào một dòng (hàng) khác?”
Câu 6*. Với giá trị nào của m, trong quá trình giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss, ta cần đổi chỗ hai dòng?  3x + 3y + 3t = 0    4x + 5y + 2z + 5t = 0 x + (m + 1)y + 6z + 2t = 0    3x + 3y + z + t = 0 3
4 Ma trận và các phép toán trên ma trận
Câu 1. Tìm A + B, A − B, 2A, B + 1A với A, B là các ma trận sau: 2  6 −1   1 4   3 2 −1   0 2 1  (a) A = 2 4 (c) 2 4 5 5 4 2   , B =  −1 5  A =   , B =   −3 5 1 10 0 1 2 2 1 0     (b) 2 1 1 2 A = −3 4 , B = −1 −1 4 −3 1 −2
Câu 2. Tìm ABt, BAt, AtB với A, B là các ma trận trong Câu 1.  −4 0   1 2  Câu 3. Tìm X với: A = và 
1 −5  , B =  −2 1  −3 2 4 4 (a) 3X+2A=B (b) 2A-5B=3X (c) X-3A+2B=O (d) 6X-4A-3B=O     Câu 4. Cho các ma trận 2 −3 7 5 A, B thỏa mãn A + 2B = và 2A + 5B = . Tìm ma trận B. 1 5 2 3
Câu 5. Chứng minh rằng AC = BC không suy ra A = B với các ma trận sau:       (a) 0 1 1 0 2 3 A = , B = , C = 0 1 1 0 2 3  1 2 3   4 −6 3   0 0 0  (b) A = 0 5 4 5 4 4 0 0 0   , B =   , C =   3 −2 1 −1 0 1 4 −2 3
Câu 6. Tìm nghiệm của các phương trình ma trận sau:             (a) x y y z 4 x w x y w 4 −4 3 = 2 + 2 (b) = + 2 z −1 −x 1 5 −x y x 2 −1 z x
Câu 7. Giải các phương trình ma trận sau:         (a) 1 2 1 0 1 2 6 3 A = (c) A = 3 5 0 1 3 4 19 2         (b) 2 −1 1 0 2 1 3 17 A = (d) A = 3 −2 0 1 3 1 4 −1    
Câu 8. Tìm điều kiện để x y 1 1 AB = BA với: A = , B = z w −1 1
Câu 9. Viết ma trận cột b thành tổ hợp tuyến tính của các cột của ma trận A với A, b là các ma trận sau:         (a) 1 −1 2 1 1 −5 3 A = −1 , b = 3 −3 1 7 (c) A = 1 0 −1 1   , b =   2 −1 −1 0  1 2 4   1   −3 5   −22  (b) A = 3 (d) A = 3 4 4  −1 0 2  , b =     , b =   0 1 3 2 4 −8 32  1   1   2   1   0 
Câu 10. Xét các ma trận cột sau: X = 0 1 1 0   , Y = 
 , Z =  −1  , W =   , O =   1 0 3 1 0 4
(a) Tìm a và b sao cho Z = aX + bY .
(b) Chứng minh rằng không tồn tại a và b sao cho W = aX + bY .
(c) Chứng minh rằng nếu aX + bY + cW = O thì a = b = c = 0.
(d) Tìm a, b và c sao cho aX + bY + cZ = O.  1 0 0 
Câu 11. Tính A5 và A10 với A = 0  −1 0  . 0 0 2   Câu 12. Tính 1 3 An với A = . 0 1  1 m − 1 0 
Câu 13. Tìm m để A2 = I với A = 0 0 m   . m2 − m m 0     Câu 14. Cho các ma trận 1 1/3 1 0 A = và I = . Tìm a và b để a b 0 1 (a) A2 = I; (b) A = −I.
Câu 15.* Anton nói tiếng Pháp và tiếng Đức; Geraldine nói tiếng Anh, Pháp và Ý; James nói tiếng
Anh, tiếng Ý và tiếng Tây Ban Nha; Lauren nói tất cả các ngôn ngữ mà những người trên nói ngoại
trừ tiếng Pháp; và không ai nói bất kỳ ngôn ngữ nào khác. Lập ma trận A = [aij]i=1,...,4 với các hàng j=1,...,5
mang thông tin bốn người nói trên và các cột mang thông tin ngôn ngữ họ nói. Đặt aij = 1 nếu người i nói ngôn ngữ j và a t
ij = 0 nếu ngược lại. Giải thích ý nghĩa của ma trận AAt và A A.
Câu 16.* Một công ty thực phẩm sản xuất 256 sản phẩm thực phẩm, tất cả đều được làm từ 91 nguyên
liệu cơ bản, muốn thiết lập một cấu trúc dữ liệu đơn giản để họ có thể nhanh chóng rút ra câu trả lời cho các câu hỏi sau:
(a) Một sản phẩm nhất định chứa bao nhiêu thành phần?
(b) Một cặp nguyên liệu đã cho được sử dụng cùng nhau để tạo ra bao nhiêu sản phẩm?
(c) Hai sản phẩm đã cho có bao nhiêu thành phần chung?
(d) Có bao nhiêu sản phẩm được sử dụng một thành phần?
Đặc biệt, công ty muốn thiết lập một bảng theo cách:
(i) câu trả lời cho bất kỳ câu hỏi nào ở trên có thể được trích xuất một cách dễ dàng và nhanh chóng
(tất nhiên là cho phép các phép toán trên ma trận); và
(ii) nếu một trong 91 thành phần được thêm vào hoặc xóa khỏi sản phẩm, thì chỉ cần thay đổi một mục duy nhất trong bảng.
Điều này có khả thi không? Giải thích. 5 5 Ma trận nghịch đảo
Câu 1. Chứng minh ma trận B là ma trận nghịch đảo của ma trận A với A, B là các ma trận sau:         (a) 1 2 1 −1 3 1 A = −2 1 , B = (b) A = , B = 1 3 4 3 −1 2 3 5 −2 1 2 2  −2 2 3   −4 −5 3   2 −17 11   1 1 2  (c) A = 1 −1 0 −4 −8 3 (d) A = −1 11 −7 2 4 −3   , B = 1 3     , B =   0 1 4 1 2 0 0 3 −2 3 6 −5
Câu 2. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau (nếu tồn tại):         (a) 1 2 1 2 2 10 5 −7 3 2 5 3 7 (d) 3 7 9 (f) (h) 2 2 4    −5 1 4    1 4 3 2 −2  − − −7 −4 4 0  (b) sin θ cos θ − cos θ sin θ  1 1 1   1 2 −1   1 1 2   0.1 0.2 0.3  (c) 3 5 4 (e) 3 7 (g) 3 1 0 (i) . .    −10     −0.3 0 2 0 2  3 6 5 7 16 −21 −2 0 3 0.5 0.5 0.5
Câu 3. Tìm (AB)−1, (At)−1, A−2, (2B)−1 với:      1   5 2  (a) 2 5 7 −2 A−1 = −3 , B−1 = (b) A−1 = 7 7 , B−1 = 11 11 −7 6 2 0 3 2 3 − 1 7 7 11 11  1 −1 3   2 4 5   1 −4 2   6 5 −3  2 4 2 (c) A−1 = 3 1 (d) A−1 = 0 1 3  −2 −3 2 1 −2 4 −1 2 2  , B−1 =  4 4    , B−1 =   1 1 1 1 1 2 4 2 1 1 3 4 4 2 4 2
Câu 4. Tìm x để A = A−1 với     (a) 3 x 2 x A = (b) A = −2 −3 −1 −2
Câu 5. Tìm x để A không có ma trận nghịch đảo với A là các ma trận trong Câu 4. Câu 6. Tìm A với     (a) 1 2 2 4 (2A)−1 = (b) (4A)−1 = 3 4 −3 2
Câu 7. Viết các hệ phương trình tuyến tính sau dưới dạng ma trận Ax = b, sau đó tìm A−1 và tìm nghiệm của các hệ đó:   (a) 5x + 4y = 2 (b) 3x + 2y = 1 −x + y = −22 x + 4y = −3  −x + y + 2z = 1  x + y + 2z = 0   (c) 2x + 3y + z = −2 (d) x − y + z = −1  5x + 4y + 2z = 4  2x + y + z = 2
Câu 8. Cho ma trận vuông M thỏa mãn 3M3 + 2M2 + 5M + I = 0 (trong đó I là ma trận đơn vị cùng
cấp với M). Vậy M có khả nghịch không? Nếu có tìm ma trận nghịch đảo của M.
Câu 9.* Cho A, B là hai ma trận thực khả nghịch. Giả sử A5 = I, AB2 = BA và B = I.
Tìm số nguyên dương k nhỏ nhất sao cho Bk = I? 6
6 Định thức, định lý Laplace
Câu 1. Tìm các định thức con và các phần bù đại số (hệ số kép, đối nhân tử) của các ma trận sau:         (a) 1 2 (b) λ − 3 2 1 2 −3 2 4 −3 3 4 4 λ − 1 (c) 6 5 4 (d) 1 3 6     1 −3 2 −8 −7 4
Câu 2. Tính định thức của các ma trận trong Câu 1 bằng cách khai triển theo hàng và cột thứ 2.
Câu 3. Tính định thức của các ma trận sau bằng cách khai triển theo hàng hoặc theo cột:  1 0 2   x y 1   1 4 3 2   3 0 7 0  (a) (d) 2 3 1 2 6 11 12  −1 1 4    (g)  −5 6 2 1  (i)   2 0 3 0 −1 1  0 0 0 0   4 1 −1 2      3 −2 1 5 1 5 2 10    x y 1 1 4 −2  (e) (b) −2 −2 1 3 2 0     1 5 1 −1 4 3  5 2 0 0 −2   2 6 6 2   5 3 0 6   0 1 4 3 2   2 −1 3  (j)   (f) 2 7 3 6 4 6 4 12 0 0 2 6 3   (h)     (c) 1 4 4  1 5 0 1   0 2   0 0 3 4 1       −3 4    1 0 2 3 7 0 7 0 1 −2 2 0 0 0 0 2 Câu 4. Tìm x sao cho  x   x      (a) + 3 1    − 2 −1   x 2 0   x 0 1   = 0 (b) = 0 2 x + 2           −3 x 
(c)  0 x + 1 2  = 0 (d)  0 x 3  = 0  0 1 x   2 2 x − 2      Câu 5. Chứng minh      1 1 1   a + b a a  (a)  a b c  (c)  a a + b a  
 = (a − b)(b − c)(c − a)   = b2(3a + b)  a2 b2 c2   a a a + b         1 + a 1 1   a 1 1 1     1 1 1    (d)  1 1 + b 1  + + (b)  1 a 1 1    = abc 1 +   = (a + 3)(a − 1)3  1 1 1 + c  a b c  1 1 a 1     1 1 1 a  (a, b, c   = 0)    2 1 + x 1 
Câu 6. Với giá trị nào của x thì 
 đạt giá trị lớn nhất?  0 1 − x 2   0   −3 2 + x 
Câu 7.* Cho hai ma trận vuông A và B với A6 = 0 và AB = BA. Chứng minh rằng nếu det B = 0 thì det(A + B) = 0.
Câu 8.* Cho A ∈ M2(R) thỏa mãn det A = −1. Chứng minh rằng det (A2 + I2) ≥ 4.
Câu 9.* Cho các vectơ nguyên v1, . . . , vn trong Rn. Chứng minh rằng nếu | det(v1, . . . , vn)| = 1 thì đa
diện Ov1 . . . vn không chứa điểm nguyên nào ngoài các đỉnh. Điều ngược lại có đúng không? 7
7 Các tính chất của định thức và ứng dụng
Câu 1. Tính định thức của các ma trận sau bằng cách sử dụng các phép toán cơ bản trên dòng hay cột:  1 7 −3   3 −1 −3   4 −7 9 1   0 −3 8 2  (a) 1 3 1 (c) 4 2 6 2 7 0 8 1    −1 − −  (e)   (g)  −1 6  4 8 1 3 −1 −1  3 6 −3 3   −4 6 0 9      0 7 4 −1 −7 0 0 14  9 −4 2 5   1 1 1   4 5 −2  (f)  2 7 6 −5  (b) 2 (d) 3 4 3  4 1   −1 −2     −2 0  1 −2 −1 −2 1 4 7 3 4 10
Câu 2. Tính |A|, |B|, AB, |AB|; sau đó kiểm tra lại |A||B| = |AB|:  −1 2 1   −1 1 0   2 0 1 1   1 0 −1 1  (a) A =  1 0 1 0 2 0 1 2 1 0 2  , B =   (c)  −1 0 1    0 1 0 0 0 3 A =  , B = 2 3 1 0   1 1 −1 0      1 2 3 0 3 2 1 0  3 2 4 0   4 2 −1 0   2 0 1   2 −1 4  (d) 1 1 1 2 −1  −1 2 1    (b) A = , B = A = 1 −1 2 0 1 3  0 0 3 1   0 0 2 1    , B =       3 1 0 3 −2 1 −1 1 1 0 −1 0 0 0
Câu 3. Tính |At|, |A2|, |AAt|, |2A|, |A−1| với  2 0 5   1 5 4  (a) A = 4 (b) 0  −1 6  A =  −6 2  3 2 1 0 0 −3
Câu 4. Dùng ma trận phụ hợp để tính ma trận nghịch đảo của các ma trận sau (nếu có thể):       (a) 1 2 1 0 0 −3 −5 −7 3 4 (c) 0 2 6 (e) 2 4 3     0 −4 −12 0 1 −1  1 2 3   0 1 1    (d) 0 1 −1 (f) 1 2 3 (b) −1 0     0 4 2 2 2 −1 −1 −2
Câu 5. Dùng phương pháp Cramer để giải các hệ phương trình sau:   (a) x + 2y = 5 3x + 3y + 5z = 1  −x + y = 1 (d) 3x + 5y + 9z = 2  5x + 9y + 17z = 4  4x − y − z = 1  (b)  2x + 3y + 5z = 4 2x + 2y + 3z = 10  (e) 3x + 5y + 9z = 7  5x − 2y − 2z = −1  5x + 9y + 17z = 13  4x − 2y + 3z = −2  2x + y + 2z = 6   (c) 2x + 2y + 5z = 16 (f) −x + 2y − 3z = 0  8x − 5y − 2z = 4  3x + 2y − z = 6 8
Câu 6. Biện luận số nghiệm của hệ phương trình sau theo k và giải hệ bằng phương pháp Cramer (với
các giá trị k hệ có duy nhất nghiệm):  kx + (1 − k)y = 1 (1 − k)x + ky = 3
Câu 7. Tính diện tích tam giác với tọa độ các đỉnh cho trước sau: (a) (0, 0), (2, 0), (0, 3); (b) (1, 1), (2, 4), (4, 2).
Câu 8. Kiểm tra xem các điểm sau có thẳng hàng hay không? (a) (1, 2), (3, 4), (5, 6); (b) (−1, 0), (1, 1), (3, 3).
Câu 9. Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm sau: (a) (−4, 7), (2, 4); (b) (−2, 3), (−2, −4).
Câu 10. Tính thể tích của đa diện với tọa độ các đỉnh như sau:
(a) (1, 1, 1), (0, 0, 0), (2, 1, −1), (−1, 1, 2);
(b) (3, −1, 1), (4, −4, 4), (1, 1, 1), (0, 0, 1).
Câu 11. Kiểm tra xem các điểm sau có đồng phẳng hay không?
(a) (−4, 1, 0), (0, 1, 2), (4, 3, −1), (0, 0, 1);
(c) (0, 0, −1), (0, −1, 0), (1, 1, 0), (2, 1, 2);
(b) (1, 2, 3), (−1, 0, 1), (0, −2, −5), (2, 6, 11);
(d) (1, 2, 7), (−3, 6, 6), (4, 4, 2), (3, 3, 4).
Câu 12. Viết phương trình mặt phẳng đi qua các điểm sau:
(a) (1, −2, 1), (−1, −1, 7), (2, −1, 3);
(c) (0, 0, 0), (1, −1, 0), (0, 1, −1);
(b) (0, −1, 0), (1, 1, 0), (2, 1, 2);
(d) (1, 2, 7), (4, 4, 2), (3, 3, 4).
Câu 13. Với mỗi ký tự trong bảng chữ cái và ký tự trống , ta gán cho một số thứ tự như sau: = 0 A = 1 B = 2 C = 3 D = 4 E = 5 F = 6 G = 7 H = 8 I = 9
J = 10 K = 11 L = 12 M = 13 N = 14 O = 15 P = 16 Q = 17 R = 18 S = 19 T = 20 U = 21 V = 22 W = 23 X = 24 Y = 25 Z = 26.  1 1 1  Cho ma trận A = 0 1 1 
 . Với mỗi thông điệp cho trước, ta chia thông điệp đó thành cụm 3 ký 1 1 2
tự và viết thành ma trận D như ví dụ sau: Thông điệp: T H U B A  20 8 21  D = . 20 8 21 0 2 1, 0 2 1     1 1 1   Ma trận 20 8 21 41 49 70 DA = 0 1 1
được gọi là ma trận mã hóa của 0 2 1   = 1 3 4 1 1 2   “THU BA” bằng ma trận 27 42 56 A. Hỏi ma trận B =
là ma trận mã hóa của từ nào bằng ma 29 30 55 trận A?  1 1 1   
Câu 14. Tương tự câu trên, cho ma trận 33 51 60 A = 1 2 2 là ma   . Hỏi ma trận B = 30 31 56 1 1 2
trận mã hóa của từ nào bằng ma trận A? 9
8 Không gian vector, không gian con
Câu 1. Cho các vector sau u = (1, 2, 3), v = (2, 2, −1), và w = (4, 0, −4).
(a) Tìm v−u, u−v+2w, 2u+4v−w, 5u−3v−1w. (c) Tìm z sao cho 2u + v − w + 3z = 0. 2
(b) Tìm z sao cho 2z − 3u = w.
Câu 2. Xác định vector không và phần tử đối của một phần tử trong các không gian vector sau với
phép công và phép nhân thông thường: (a) R4 (c) M (e) với là không gian các 1,4 P3 P3
đa thức có bậc bị chặn bởi (b) M (d) 2,3 M2,2 3.
Câu 3. Với phép cộng và phép nhân thông thường, trong các tập hợp sau, tập nào là không gian vector:
(a) Tập các đa thức bậc 1 có dạng f(x) = ax + b;  
(f) Tập các ma trận có dạng a b ;
(b) Tập các đa thức bậc c 0 1 có dạng f (x) = ax với a = 0;  
(g) Tập các ma trận có dạng a b ; (c) {(x, y) ∈ R2 : x ⩾ 0}; c 1
(d) {(x, y) ∈ R2 : x ⩾ 0, y ⩾ 0};
(h) Tập các ma trận 3 × 3 có định thức bằng 0; (e) {(x, y) ∈ R2 : x = 2y};
(i) Tập các ma trận 3 × 3 có định thức khác 0.
Câu 4. R2 với một trong các cặp phép toán sau có phải không gian vector không?
(a) (x1, y1) ⊎ (x2, y2) = (x1 + x2, y1 + y2) và c ∗ (x, y) = (cx, y); (b) √ √
(x1, y1) ⊎ (x2, y2) = (x1 + x2, y1 + y2) và c ∗ (x, y) = ( cx, cy);
(c) (x1, y1) ⊎ (x2, y2) = (x1, 0) và c ∗ (x, y) = (cx, cy);
(d) (x1, y1) ⊎ (x2, y2) = (x1x2, y1y2) và c ∗ (x, y) = (cx, cy);
Câu 5. R3 với một trong các cặp phép toán sau có phải không gian vector không?
(a) (x1, y1, z1) ⊎ (x2, y2, z2) = (0, 0, 0) và c ∗ (x, y, z) = (cx, cy, cz); (b) (x
và c ∗ (x, y, z) = (cx, cy, cz);
1, y1, z1) ⊎ (x2, y2, z2) = (x1 + x2 + 1, y1 + y2 + 1, z1 + z2 + 1)
Câu 6. Với phép cộng và phép nhân thông thường, W có là không gian con của V với:
(a) W = {(x, y, z, w) ∈ V = R4 : w = 0};
(g) W = {(x, y, z) ∈ V = R3 : x, y, z ∈ Q};
(b) W = {(x, y, z) ∈ V = R3 : z = 2x + 3y};
(h) W = {(x, y) ∈ V = R2 : y = x2};    (c) 0 b W = ∈ V = M ;
(i) W = {(x, y, z) ∈ V = R3 : z = 1/x, x = 0}; a 0 2,2 : a, b ∈ R 
(j) W = {(x, y, z) ∈ V = R3 : x2 + y2 = z2}; a b     (d) W = a + b 0 R ;   ∈ V = M3,2 : a, b, c ∈
(k) W = {x ∈ V = Rn : Ax = 0} với A là một  0 c 
ma trận cỡ m × n cho trước;
(e) W = {(x, y, z) ∈ V = R3 : z = 1};
(l) W = {x ∈ V = Rn : Ax = b = 0} với A là
(f) W = {(x, y, z) ∈ V = R3 : x, y, z ∈ Z};
một ma trận cỡ m × n cho trước. 10
9 Tổ hợp tuyến tính, độc lập tuyến tính, phụ thuộc tuyến tính
Câu 1. Trong các vector u, v sau, vector nào là tổ hợp tuyến tính các vector trong S, với:
(a) S = {(2, −1, 3), (5, 0, 4)}, u = (1, 1, −1), v = (−1, −2, 2), w = (1, −8, 12);
(b) S = {(1, 2, −2), (2, −1, 1)}, u = (1, −5, −5), v = (−4, −3, 3), w = (−2, −6, 6).
Câu 2. Cho các vector u = (1, 2), v = (1, −1). Nếu có thể, hãy viết các vector sau thành tổ hợp tuyến tính của u và v: (a) (2, 1); (b) (3, 0); (c) (0, 3); (d) (1, −1).
Câu 3. Nếu có thể, hãy viết z thành tổ hợp tuyến tính của u, v và w với:
(a) z = (10, 1, 4) với u = (2, 3, 5), v = (1, 2, 4), w = (−2, 2, 3);
(b) z = (−1, 7, 2) với u = (1, 3, 5), v = (2, −1, 3), w = (−3, 2, −4);
(c) z = (0, 5, 3, 0) với u = (1, 1, 2, 2), v = (2, 3, 5, 6), w = (−3, 1, −4, 2);
(d) z = (2, 5, −4, 0) với u = (1, 3, 2, 1), v = (2, −2, −5, 4), w = (2, −1, 3, 6).
Câu 4. Trong các tập sau, xác định tập nào độc lập tuyến tính, tập nào phụ thuộc tuyến tính: (a) {(0, 0), (1, 2)};
(e) {(1, 1, 1), (2, 2, 2), (1, 2, 3)};
(b) {(1, 0), (1, 1), (2, −1)};
(f) {(−4, −3, 4), (1, −2, 3), (6, 0, 0)}; (c) {(1, −4, 1), (6, 3, 2)};
(g) {(1, 0, 0), (0, 4, 0), (0, 0, −6), (1, 5, −3)}; (d) {(6, 2, 1), (−1, 3, 2)};
(h) {(0, 0, 0, 1), (0, 0, 1, 1), (0, 1, 1, 1), (1, 1, 1, 1)}.
Câu 5. Tìm một tổ hợp tuyến tính không tầm thường bằng 0 của mỗi tập các vector sau:
(a) {(3, 4), (−1, 1), (2, 0)};
(c) {(1, 1, 1), (1, 1, 0), (0, 1, 1), (0, 0, 1)};
(b) {(2, 4), (−1, −2), (0, 6)};
(d) {(1, 2, 3, 4), (1, 0, 1, 2), (1, 4, 5, 6)}.
Câu 6. Với giá trị t nào, mỗi tập sau đây là độc lập tuyến tính:
(a) {(t, 1, 1), (1, t, 1), (1, 1, t))};
(c) {(t, 0, 0), (0, 1, 0), (0, 0, 1))};
(b) {(t, 1, 1), (1, 0, 1), (1, 1, 3t))};
(d) {(t, t, t), (t, 1, 0), (t, 0, 1))}.     Câu 7. Cho 2 −3 0 5 A = , B =
. Trong các ma trận sau, ma trận nào là tổ hợp tuyến 4 1 1 −2 tính của A và B?         (a) 6 2 (b) 0 0 (c) 6 −19 (d) −2 28 9 11 0 0 10 7 1 −11      
Câu 8. Các ma trận sau 1 −1 4 3 1 −8 , ,
có phụ thuộc tuyến tính không? 4 5 −2 3 22 23
Câu 9. Trong các tập sau, xác định tập nào độc lập tuyến tính, tập nào phụ thuộc tuyến tính trong P : 2
(a) {2 − x, 2x − x2, 6 − 5x + x2};
(c) {x2 + 3x + 1, 2x2 + x − 1, 4x}; (b) {x2 − 1, 2x + 5}; (d) {x2, x2 + 1}; 11
Câu 10. Cho a, b, c là các số thực phân biệt. Chứng minh rằng các vectơ (1, 1, 1), (a, b, c), (a2, b2, c2) lập
thành một tập con độc lập tuyến tính của R3.
Câu 11. Cho {u, v, w} là một tập độc lập tuyến tính trong không gian vectơ V. Chứng minh rằng tập
{u + v, v + w, w + u} độc lập tuyến tính trong V.
10 Tập sinh, không gian con sinh bởi một tập vector
Câu 1. Trong các tập sau, tập nào là hệ sinh của R2: (a) {(2, 1), (−1, 2)} (c) {(1, −2), (−3, 9)}
(e) {(−1, 4), (4, −1), (1, 1)} (b) {(1, 1)}
(d) {(1, 3), (−2, −6), (3, 9)}
(f) {(1, −2), (−2, 1), (1, 1)}
Câu 2. Trong các tập sau, tập nào là tập sinh của R3:
(a) {(4, 7, 3), (−1, 2, 6), (2, −3, 5)}
(d) {(1, 1, 0), (1, 0, 1), (0, 1, 1)}
(b) {(6, 7, 6), (3, 2, −4), (1, −3, 2)}
(e) {(1, −2, 0), (0, 0, 1), (−1, 2, 0)} (c) {(−2, 5, 0), (4, 6, 3)}
(f) {(1, 0, 3), (2, 0, −1), (4, 0, 5), (2, 0, 6)}
Câu 3. Tập {1, x2, x2 + 2} có phải là tập sinh của P2?
Câu 4. Tập {x2 − 2x, x3 + 8, x3 − x2, x2 − 4} có phải là tập sinh của P3?
Câu 5. Trong R3, xét hai không gian con
V1 = span{(1, 2, 1), (1, 0, 2)} và V2 = span{(3, m2, 4), (2m − 2, m, 3)}. Tìm m để V1 = V2. 12 11 Cơ sở và số chiều
Câu 1. Viết cơ sở chính tắc của các không gian sau: (a) R4 (b) M (c) (d) 2,3 M4,1 M2,2
Câu 2. Xác định tập nào trong các tập sau là cơ sở của R2:
(a) {(1, 2), (1, 0), (0, 1)} (c) {(−4, 5), (0, 0)} (e) {(1, 2), (3, 4)} (b) {(1, 1)}
(d) {(1, −2), (−1, 2), (2, 4)}
Câu 3. Xác định tập nào trong các tập sau là cơ sở của R3:
(a) {(1, 3, 0), (4, 1, 2), (−2, 5, −2)} (b) {(1, 1, 1), (1, 2, 3)}
(c) {(1, 5, 3), (0, 1, 2), (0, 0, 6)}
Câu 4. Xác định tập nào trong các tập sau là cơ sở của P2: (a) {1, 2x, x2 − 4, 5x}
(c) {6x − 3, 3x2, 1 − 2x − x2}
(b) {1 − x, 1 − x2, 3x2 − 2x − 1}
(d) {x − 1, x2 − 1, 1 − 2x − x2}
Câu 5. Chứng minh các tập sau là cơ sở của R3 và biểu diễn u = (8, 3, 8) qua cơ sở đó:
(a) {(4, 3, 2), (0, 3, 2), (0, 0, 2)}
(b) {(1, 1, 1), (1, 1, 0), (1, 0, 0)}
(c) {(1, 4, 7), (3, 0, 1), (2, 1, 2)}
Câu 6. Xác định tập nào trong các tập sau là cơ sở của M2,2:         (a) 2 0 1 4 0 1 0 1 , , , 0 3 0 1 3 2 2 0         (b) 1 2 2 −7 4 −9 3 −7 , , , −5 4 6 2 10 12 1 2
Câu 7. Tìm một cơ sở của không gian các ma trận cấp 2 đối xứng và số chiều của không gian đó.
Câu 8. Tìm một cơ sở của không gian các ma trận cấp 3 đối xứng và số chiều của không gian đó.
Câu 9. Tìm tất cả các tập con là cơ sở của R2 của tập sau {(1, 0), (0, 1), (1, 2)}.
Câu 10. Tìm tất cả các tập con là cơ sở của R3 của tập sau {(1, 3, −2), (−4, 1, 1), (−2, 7, −3), (2, 1, 1)}.
Câu 11. Tìm một cơ sở của R2 chứa {(1, 1)}.
Câu 12. Tìm một cơ sở của R3 chứa {(1, 0, 2), (0, 1, 1)}.
Câu 13. Tìm một cơ sở, số chiều và mô tả hình học các không gian con của R2 sau: (a) W = {(2t, t) : t ∈ R} (b) W = {(0, t) : t ∈ R}
Câu 14. Tìm một cơ sở, số chiều và mô tả hình học các không gian con của R3 sau:
(a) W = {(2t, t, −t) : t ∈ R}
(b) W = {(2s − t, s, t) : t, s ∈ R}
Câu 15. Tìm một cơ sở, số chiều của các không gian con của R4 sau:
(a) W = {(2s − t, s, t, s) : t, s ∈ R}
(c) W = {(t, 2s − 3t, w, t) : t, s, w ∈ R}
(b) W = {(5t, −3t, t, t) : t ∈ R} 13
12 Hạng của ma trận, tập nghiệm hệ phương trình tuyến tính
Câu 1. Tìm hạng, 1 cơ sở cho không gian dòng và 1 cơ sở cho không gian cột của các ma trận sau:  2 −3 1  (c)  1 2 3   2 4 −3 −6  (a) 5 10 6 7 14 −6 −3   (e)   8 −7 5  −2 −4 1 −2   −2 −4 4 5    2 4 −2 −2   (b) 1 2 3 (d)  3 6 −6 −4  1 −3 2 −2 −4 4 9
Câu 2. Tìm một cơ sở cho không gian con của R3 sinh bởi S với S là một trong các tập sau:
(a) {(1, 2, 4), (−1, 3, 4), (2, 3, 1)}
(c) {(1, 1, 2), (4, 4, 8), (1, 1, 1)}
(b) {(4, 2, −1), (1, 2, −8), (0, 1, 2)}
(d) {(1, 2, 2), (−1, 0, 0), (1, 1, 1)}
Câu 3. Tìm một cơ sở cho không gian con của R4 sinh bởi S với S là một trong các tập sau:
(a) {(2, 9, −2, 53), (−3, 2, 3, −2), (8, −3, −8, 17), (0, −3, 0, 15)}
(b) {(2, 5, −3, −2), (−2, −3, 2, −5), (1, 3, −2, 2), (−1, −5, 3, 5)}
Câu 4. Tìm một cơ sở và chiều của không gian nghiệm của Ax = 0 với A là một trong các ma trận sau: (a)  1 4 2        (c) 1 2 3 1 2 −3 1 3 −2 4 1 0 0 (d) 2 −1 4 (e) 0 1 −1 2       (b) 2 −1 4 3 −2 −2 −6 4 −8 1 3
Câu 5. Tìm một cơ sở và chiều của không gian nghiệm của các hệ phương trình tuyến tính thuần nhất sau:  −x + y + z = 0  x − 2y + 3z = 0 (a)  (c) 3x − y = 0 −3x + 6y − 9z = 0  2x − 4y − 5z = 0  (d) x + 2y − 4z = 0 −3x − 6y + 12z = 0  4x − y + 2z = 0  3x + 3y + 15z + 11t = 0 (b)   2x + 3y − z = 0 (e) x − 3y + z + t = 0  3x + y + z = 0  2x + 3y + 11z + 8t = 0
Câu 6. Các phương trình Ax = b sau có nghiệm hay không? Nếu có hãy viết nghiệm dưới dạng
x = xh + xp với xh là nghiệm của hệ thuần nhất Ax = 0 và xp là một nghiệm của hệ Ax = b:  x + 3y + 10z = 18  3x − 6y + z = 12     (a) −2x + 7y + 32z = 29 (b) −7x + 14y + 4z = −28 −x + 3y + 14z = 12  2x − 4y + 5z = 8    x + y + 2z = 8
Câu 7. Xác định b có nằm trong không gian cột của A hay không, nếu có hãy viết b thành tổ hợp tuyến
tính của các vector cột của A:             (a) −1 2 3 2 1 3 0 1 A = −1 2 , b = (b) A = , b = 4 0 4 2 −4 4 (c) A = 2  −1 1 0  , b =   0 1 1 −3 14
13 Tọa độ và chuyển cơ sở
Câu 1. Tìm tọa độ của x trong cơ sở chính tắc từ tọa độ của x trong cơ sở B với:
(a) B = {(2, −1), (0, 1)}, [x]B = [4, 1]t
(b) B = {(1, 0, 1), (1, 1, 0), (0, 1, 1)}, [x]B = [2, 3, 1]t
(c) B = {(0, 0, 0, 1), (0, 0, 1, 1), (0, 1, 1, 1), (1, 1, 1, 1)}, [x]B = [1, −2, 3, −1]t
Câu 2. Tìm tọa độ của x trong cơ sở B với:
(a) B = {(−6, 7), (4, −3)}, x = (−26, 32)
(b) B = {(8, 11, 0), (7, 0, 10), (1, 4, 6)}, x = (3, 19, 2)
(c) B = {(9, −3, 15, 4), (3, 0, 0, 1), (0, −5, 6, 8), (3, −4, 2, −3)}, x = (0, −20, 7, 15)
Câu 3. Không dùng Gauss-Jordan, tìm ma trận chuyển cơ sở từ B sang B′ với:
(a) B = {(1, 0), (0, 1)}, B′ = {(2, 4), (1, 3)}
(b) B = {(1, 1), (1, 0)}, B′ = {(1, 0), (0, 1)}
(c) B = {(1, 0, 0), (0, 1, 0), (0, 0, 1)}, B′ = {(1, 0, 0), (0, 2, 8), (6, 0, 12)}
(d) B = {(1, 0, 0), (0, 1, 0), (0, 0, 1)}, B′ = {(1, 3, −1), (2, 7, −4), (2, 9, −7)}
Câu 4. Tìm ma trận chuyển cơ sở P từ B sang B′ và ma trận chuyển cơ sở Q từ B′ sang B, kiểm tra
lại P = Q−1 và tìm [x]B với:
(a) B = {(1, 3), (−2, −2)}, B′ = {(−12, 0), (−4, 4)}, [x]B′ = [−1, 3]t
(b) B = {(2, −2), (6, 3)}, B′ = {(1, 1), (32, 31)}, [x]B′ = [2, −1]t
(c) B = {(1, 0, 2), (0, 1, 3), (1, 1, 1)}, B′ = {(2, 1, 1), (1, 0, 0), (0, 2, 1)}, [x]B′ = [1, 2, −1]t
(d) B = {(1, 1, 1), (1, −1, 1), (0, 0, 1)}, B′ = {(2, 2, 0), (0, 1, 1), (1, 0, 1)}, [x]B′ = [2, 3, 1]t
Câu 5. Tìm tọa độ của các đa thức sau trong cơ sở chính tắc của P2 : (a) p = x2 + 11x + 4 (b) p = 3x2 + 114x + 13 (c) p = −2x2 + 5x + 1 (d) p = 4x2 − 3x − 2
Câu 6. Tìm tọa độ của các X trong cơ sở chính tắc của M với 3,1  0   1  (a) X = 3 (c) X = 2     2 −1  2   1  (b) X = (d) 0  −1  X =   4 −4 15 14 Không gian Euclid Rn
Câu 1. Tìm độ dài, một vectơ cùng hướng, một vectơ ngược hướng của các vectơ sau: (a) v = (2, 0, −4, 5); (b) v = (1, −3, −5, 6, 2).
Câu 2. Cho v = (8, 8, 6). Tìm u sao cho:
(a) u cùng hướng với v và có độ dài gấp đôi;
(b) u ngược hướng với v và có độ dài bằng một nửa.
Câu 3. Tìm khoảng cách và tích vô hướng giữa các vectơ sau:
(a) u = (1, 2, −4, 3) và v = (5, 1, 2, 3);
(b) u = (1, −3, −5, 4, 2) và u = (2, −1, −2, 3, 1);
(c) u = (0, 1, 2, 3) và v = (1, 0, 4, −1). Câu 4.
(a) Giả sử ∥u∥2 = 4, ∥v∥2 = 10 và ⟨u, v⟩ = −5. Tìm ⟨u + v, 2u − v⟩;
(b) Giả sử ∥u∥2 = 8, ∥v∥2 = 6 và ⟨u, v⟩ = 7. Tìm ⟨3u − v, u − 3v⟩.
Câu 5. Kiểm tra bất đẳng thức Cauchy-Schwarz và bất đẳng thức tam giác cho các cặp vectơ sau:
(a) u = (1, 1, −2) và v = (1, −3, −2);
(b) u = (1, 2, 3, 4) và v = (4, 3, 2, 1);
(c) u = (1, 1, 1) và v = (0, 1, −2);
(d) u = (−1, 1, −1, 1) và v = (1, 2, 3, 4).
Câu 6. Tìm góc giữa các vectơ sau:
(a) u = (3, 1) và v = (−2, 4);
(b) u = (1, 0, 1, 0) và v = (3, 3, 3, 3);  π (c) π   3π 3π  u = cos , sin và v = cos , sin ; 6 6 4 4  π  (d) π   π π u = cos , sin và v = cos , sin . 3 3 4 4
Câu 7. Tìm các vectơ vuông góc với vectơ sau và tìm một cơ sở của không gian con lập bởi các vectơ đó: (a) u = (2, 7); (b) u = (2, −1, 1); (c) u = (0, 0, −1, 1).
Câu 8. Xác định các vectơ sau có vuông góc hay song song với nhau không bằng cách tìm góc giữa chúng:
(a) u = (cos x, sin x, −1) và v = (sin x, − cos x, 0);
(b) u = (− sin x, cos x, 1) và v = (sin x, − cos x, 0).
Câu 9. Trong không gian R3 cùng với tích chấm (tích vô hướng thông thường) xét 3 vector
v1 = (1, m, m), v2 = (2, m − 1, 2), v3 = (m, 2, 1).
Tìm m để ba vector trên có độ dài bằng nhau. 16
15 Không gian Euclid trừu tượng
Câu 1. Tìm ⟨u, v⟩, ∥u∥, ∥v∥, d(u, v) theo tích vô hướng tương ứng:
(a) u = (4, 3) và v = (0, 5), với ⟨u, v⟩ = 3u1v1 + u2v2;
(b) u = (1, 1, 1) và v = (2, 5, 2), với ⟨u, v⟩ = u1v1 + 2u2v2 + 3u3v3;
Câu 2. Tìm ⟨A, B⟩, ∥A∥, ∥B∥, d(A, B) theo tích vô hướng sau ⟨A, B⟩ = 2a11b11+a12b12+a21b21+2a22b22:     (a) −1 3 0 −2 A = , B = ; 4 −2 1 1     (b) 1 −1 0 1 A = , B = . 2 4 −2 0
Câu 3. Giải thích tại sao ⟨u, v⟩ không là tích vô hướng trên R2 trong các trường hợp sau: (a) ⟨u, v⟩ = u1v1;
(b) ⟨u, v⟩ = u1v1 − u2v2; (c) ⟨u, v⟩ = u2v2 + u2v2; 1 1 2 2 (d) ⟨u, v⟩ = u1u2 + v1v2.
Câu 4. Kiểm tra bất đẳng thức Cauchy-Schwarz và bất đẳng thức tam giác theo tích vô hướng tương ứng:     (a) 0 3 −3 1 A = , B = với ⟨A, B⟩ = 2a a 2 1 4 3
11b11 + a12b12 + a21b21 + 2 22b22 ;     (b) 0 1 1 1 A = , B = với ⟨A, B⟩ = a a a22b22. 2 −1 2 −2 11b11 + 2 12b12 + a21b21 + 2
Câu 5. Tìm góc giữa các vectơ sau theo tích vô hướng tương ứng:
(a) u = (−4, 3) và v = (0, 5), với ⟨u, v⟩ = 3u1v1 + u2v2;
(b) u = (1, 1, 1) và v = (2, −2, 2), với ⟨u, v⟩ = u1v1 + 2u2v2 + u3v3.
Câu 6. Tìm projuv và projvu với
(a) u = (1, 2) và v = (2, 1), vẽ projuv và projvu trên mặt phẳng R2;
(b) u = (−1, 3) và v = (4, 4), vẽ projuv và projvu trên mặt phẳng R2;
(c) u = (1, 3, −2) và v = (0, −1, 1);
(d) u = (0, 1, 3, −6) và v = (−1, 1, 2, 2).
Câu 7. Cho u = (5, 1, 4) và v = (2, 1, −1). Hỏi u và v có trực giao nhau theo tích vô hướng ⟨u, v⟩ = u không? Hỏi 1v1 + 2u2v2 + 3u3v3
u và v có trực giao với nhau theo tích vô hướng Euclid không?
Câu 8. Tìm các vectơ vuông góc với vectơ sau theo tích vô hướng tương ứng và tìm một cơ sở của
không gian con lập bởi các vectơ đó:
(a) w = (2, 7) với ⟨u, v⟩ = u1v1 + 3u2v2;
(b) w = (2, −1, 1) với ⟨u, v⟩ = 2u1v1 + 3u2v2 + u3v3;
(c) w = (−1, 1, −1, 1) với ⟨u, v⟩ = u1v1 + 3u2v2 + 3u3v3 + u4v4 .
Câu 9.* Trong không gian R3 xét tích trong
⟨u, v⟩ = u1v1 + 2u2v2 + u3v3, với u = (u1, u2, u3), v = (v1, v2, v3).
Cho p = (m2, 2m + 1, 2) và q = (1, 1, 1). Tìm m để ⟨p, q⟩ đạt giá trị nhỏ nhất. 17
16 Cơ sở trực giao, trực chuẩn, trực giao hóa Gram-Schmidt
Câu 1. Các tập sau có phải cơ sở trực giao hay trực chuẩn hay không:
(a) S = {(4, −1, 1), (−1, 0, 4), (−4, −17, −1)} trong R3; √ √ √ √ √ √ √ √ n 2 (b) 2  6 6 6  3 3 3 o S = , 0, , − , , , , , − trong trong R3; 2 2 6 3 6 3 3 3 √ √ √ √ n 2 2   2 2   1 1 1 1 (c) o S = , 0, 0, , 0, , , 0 , − , , − , trong R4. 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 2. Viết tọa độ của x trong cơ sở trực chuẩn tương ứng: √ √ √ √ n 5 (a) 2 5  2 5 5 o S = , , − , , x = (−3, 4); 5 5 5 5 n 3 (b) 4   4 3  o S =
, , 0 , − , , 0 , (0, 0, 1) , x = (5, 10, 15). 5 5 5 5
Câu 3. Dùng phương pháp trực giao hóa Gram-Schmidt để đưa các cơ sở sau về dạng trực chuẩn:
(a) S = {(1, −2, 2), (2, 2, 1), (2, −1, −2)};
(b) S = {(4, −3, 0), (1, 2, 0), (0, 0, 4)};
(c) S = {(1, 0, 0), (1, 1, 1), (1, 1, −1)};
(d) S = {(0, 1, 2), (2, 0, 0), (1, 1, 1)};
(e) S = {(0, 1, 1), (1, 1, 0), (1, 0, 1)};
Câu 4. Tìm cơ sở trực chuẩn của không gian nghiệm của các hệ phương trình thuần nhất sau:  x  1 + x2 − 3x3 − 2x4 = 0 x1 + x2 − x3 − x4 = 0  (c) (a) 2x1 − x2 − 2x4 = 0 2x1 + x2 − 2x3 − 2x4 = 0;  3x1 + x2 − 5x3 − 4x4 = 0;  x1 − x2 + x3 + x4 = 0  x (d) 1 + x2 − 3x3 + 2x4 = 0 x1 − 2x2 + x3 + x  4 = 0; (b) x1 + 2x2 − 3x3 + 4x4 = 0  2x (e) 1 + x2 − 6x3 + 2x4 = 0; x1 − 2x2 + x3 = 0.
Câu 5. Các không gian con sau có trực giao với nhau không:
(a) V1 = span{(2, 1, −1), (0, 1, 1)} và V2 = span{(−1, 2, 0)};
(b) V1 = span{(0, 0, 2, 1), (0, 0, 1, −2)} và V2 = span{(3, 2, 0, 0), (0, 1, −2, 0)}.
Câu 6. Tìm phần bù trực giao của các không gian sau:
(a) V = span{(1, 2, 3), (1, 1, 1)};
(b) V = span{(1, 2, 0, 0), (0, 1, 0, 1)};.
Câu 7. Tìm hình chiếu của v lên không gian con V theo 2 cách (trực giao/chuẩn hóa Gram-Schmidt
và bình phương nhỏ nhất) với:
(a) V = span{(0, 0, −1, 1), (0, 1, 1, 1)} và v = (1, 0, 1, 1);
(b) V = span{(1, 0, 1), (0, 1, 1)} và v = (2, 3, 4).
Câu 8. Trong không gian R4 cùng với tích chấm (tích vô hướng thông thường), gọi W là không gian
nghiệm của hệ phương trình tuyến tính sau:  x − y + z + w = 0 x − 2y + z + w = 0.
Tìm hình chiếu vuông góc của vector v = (1, 1, 1, 1) lên W. 18
17 Ánh xạ tuyến tính, ảnh, hạt nhân, định lý hạng
Câu 1. Trong các ánh xạ sau, ánh xạ nào là ánh xạ tuyến tính:
(a) T : R2 → R2, T (x, y) = (x, 1);
(b) T : R3 → R3, T (x, y, z) = (x + y, x − y, z);
(c) T : R3 → R3, T (x, y, z) = (x + 1, y + 1, z + 1);
(d) T : M2,2 → R, T (A) = |A| = det A;  0 0 1  (e) T : M 0 1 0 3,3 → M3,3, T (A) =   A; 1 0 0 (f) T : M T 2,2 → M2,2, T (A) = A .
Câu 2. Cho ánh xạ tuyến tính T : R3 → R3 với T(1, 0, 0) = (2, 4, −1), T(0, 1, 0) = (1, 3, −2) và
T (0, 0, 1) = (0, −2, 2), tìm (a) T (0, 3, −1); (b) T (2, −1, 0).
Câu 3. Cho ánh xạ tuyến tính T : R3 → R3 với T(1, 1, 1) = (2, 0, −1), T(0, −1, 2) = (−3, 2, −1) và T (1, 0, 1) = (1, 1, 0), tìm (a) T (2, 1, 0); (b) T (2, −1, 1).  1 2 
Câu 4. Cho ánh xạ tuyến tính T : R2 → R3 xác định bởi ma trận A =  −2 4  , tìm T(2, 4) và −2 2 T −1(−1, 2, 2).
Câu 5. Tìm hạch của các ánh xạ tuyến tính sau:
(a) T : R3 → R3, T (x, y, z) = (x, 0, z);
(b) T : R3 → R3, T (x, y, z) = (z, y, x).
Câu 6. Tìm một cơ sở của ker T và một cơ sở của imT với T là ánh xạ tuyến tính cho bởi T (v) = Av với:     (a) 1 −1 2 4 1 A = ; 0 1 2 (c) A = 0 0   ; 2 −3  1 2  (b) A = 1 2    − −  ; (d) 1 1 0 0 A = . 1 1 0 0 1 1
Xác định số chiều của ker T và hạng của T trong từng trường hợp.
Câu 7. Cho ánh xạ tuyến tính T : R2 → R2 với
T (1, 0) = (1, 1) và T (0, 1) = (1, 0).
Khi đó T biến tam giác MN P với các đỉnh M = (0, 0), N = (1, 0), P (1, 1) thành một tam giác có diện tích là bao nhiêu? 19
18 Ma trận của một ánh xạ tuyến tính, ánh xạ hợp, ánh xạ ngược
Câu 1. Tìm ma trận chuẩn tắc của các ánh xạ tuyến tính T sau:
(a) T : R2 → R2, T (x, y) = (x + 2y, x − 2y);
(b) T : R3 → R3, T (x, y, z) = (2x − 3y, x − y, z);
(c) T : R3 → R3, T (x, y, z) = (0, 0, 0);
(d) T : R4 → R2, T (x1, x2, x3, x4) = (x1 + x2, x3 + x4).
Câu 2. Tìm ma trận chuẩn tắc của các ánh xạ tuyến tính T = T với: 2 ◦ T1
(a) T1 : R2 → R2, T1(x, y) = (x − 2y, 2x + 3y),
T2 : R2 → R2, T2(x, y) = (2x, x − y);
(b) T1 : R2 → R3, T1(x, y) = (x − 2y, x + y, x − y),
T2 : R3 → R2, T2(x, y, z) = (x − 3y, 3x + z);
(c) T1 : R3 → R2, T1(x, y, z) = (x − 3y, 3x + z),
T2 : R2 → R3, T2(x, y) = (x − 2y, x + y, x − y).
Câu 3. Trong các ánh xạ tuyến tính sau, ánh xạ nào là đẳng cấu tuyến tính? Nếu có tìm ánh xạ ngược:
(a) T : R3 → R3, T (x, y, z) = (x, x + y, x + y + z);
(b) T : R3 → R3, T (x, y, z) = (x + y, y + z, x + z);
(c) T : R4 → R4, T (x1, x2, x3, x4) = (x1 − 2x2, x2, x3 + x4, x3);
(d) T : R4 → R4, T (x1, x2, x3, x4) = (x4, x3, x2, x1).
Câu 4. Tìm ma trận A của ánh xạ tuyến tính T trong các cơ sở B, B′, sau đó tính [v]B và [T (v)]B′ (tọa
độ của T (v) trong cơ sở B′) với: (Gợi ý: [T (v)]B′ = A[v]B)
(a) T : R2 → R2, T (x, y) = (2x − 12y, x − 5y), v = (10, 5), B = B′ = {(4, 1), (3, 1)}; 2 3
(b) T : R → R , T (x, y) = (x + y, x, y), v = (5, 4),
B = {(1, −1), (0, 1)}, B′ = {(1, 1, 0), (0, 1, 1), (1, 0, 1)}; 3 2
(c) T : R → R , T (x, y, z) = (x − y, y − z), v = (1, 2, −3),
B = {(1, 1, 1), (1, 1, 0), (0, 1, 1)}, B′ = {(1, 2), (1, 1)};
(d) T : R3 → R3, T (x, y, z) = (x + y + z, −x + 2z, 2y − z), v = (4, −5, 10),
B = {(2, 0, 1), (0, 2, 1), (1, 2, 1)}, B′ = {(1, 1, 1), (1, 1, 0), (0, 1, 1)}.
Câu 5. Cho ánh xạ tuyến tính T : R3 → R3 được xác định như sau:
T (x, y, z) = (x + y + z, −x + 2y + 3z, 2x − y + z).
(a) Tìm ma trận của T trong cở sở chính tắc (chuẩn tắc) của R3.
(b) Tìm ma trận của T trong cơ sở {(1, 2, −1), (1, 0, 0), (0, 1, 0)} của R3.
Câu 6. Gọi V là không gian tất cả các đa thức hệ số thực biến x với bậc nhỏ hơn hay bằng 2. Xét ánh
xạ T : V → R3 cho bởi: với p = a0 + a1x + a2x2 ∈ V thì
T (p) = (p(1), p(2), p(3)) = (a0 + a1 + a2, a0 + 2a1 + 4a2, a0 + 3a1 + 9a2) .
(a) Chứng minh rằng T là một ánh xạ tuyến tính. Tìm ma trận của T đối với cơ sở B = {1, x, x2} của
V và cơ sở chính tắc (chuẩn tắc) của R3. 20
(b) Tìm hạt nhân (hay không gian hạch) của T .
Câu 7. Cho ánh xạ tuyến tính T : R3 → R2 được xác định như sau:
T (x, y, z) = (x − 4y + 3z, −x + 3y − z).
(a) Tìm ma trận của T đối với các cở sở chính tắc (chuẩn tắc) của R3 và R2.
(b) Tìm một cơ sở của không gian hạch (hạt nhân) ker T của T .
(c) Tìm số chiều của không gian ảnh im(T ) = T (R3).
(d) Tập {v ∈ R3 | T (v) = (0, 1)} có phải là không gian con của R3 không? Tại sao?
Câu 8. Cho ánh xạ tuyến tính T : R3 → R3 được xác định như sau:
T (x, y, z) = (x + 2y − z, 2x + 3y + z, 4x + 7y − z).
(a) Tìm ma trận của T đối với các cở sở chính tắc (chuẩn tắc) của R3.
(b) Xác định xem (0, 3, 3) có nằm trong ảnh của T hay không?
(c) Tìm một cơ sở của không gian ảnh im(T ) của T .
Câu 9. Cho ánh xạ tuyến tính T : R3 → R3 được xác định như sau:
T (x, y, z) = (x − z, 2x − y − 2z, −x + 2y + z).
(a) Tìm ma trận chính tắc (chuấn tắc) của T .
(b) Tìm một cơ sở của không gian hạch (hạt nhân) ker T . Ánh xạ T có phải là đơn cấu không? Vì sao?
(c) Véc tơ (0, −1, 1) có thuộc không gian ảnh im(T ) = T (R3) hay không? Vì sao?
Câu 10. Cho ánh xạ tuyến tính T : R3 → R3 được xác định như sau:
T (x, y, z) = (x + 2z, x − y + 2z, 2x + y + 4z).
(a) Tìm ma trận chính tắc (chuẩn tắc) của T .
(b) Tìm một cơ sở của không gian hạch (hạt nhân) ker T .
(c) Tìm số chiều và một cơ sở của không gian ảnh im(T ) = T (R3) . T có phải là toàn cấu không? Vì sao?
Câu 11. Xét các ánh xạ sau đây:
(a) T1 : R3 → R3, T1(v) = −v;
(b) T2 : R3 → R2, T2(x, y, z) = −(x + 1, y + z);
(c) T là phép chiếu của R3 lên trục hoành Ox : T (x, y, z) = (x, 0, 0). 3
Những ánh xạ nào là ánh xạ tuyến tính? Giải thích câu trả lời. Tìm ma trận chính tắc (chuẩn tắc) của
các ánh xạ tuyến tính này.
Câu 12. Cho T : R3 → R3 là ánh xạ tuyến tính cho bởi:
T (x, y, z) = (x + 16y − 12z, 2x + 5y − 2z, −z).
Cho B là cơ sở chính tắc (chuẩn tắc) của R3 và B′ = {(2, 1, 0), (−1, 1, 0), (−2, 1, 1)}.
(a) Chứng minh rằng B′ là một cơ sở của R3.
(b) Tìm ma trận của T đối với cơ sở B, và ma trận của T đối với cơ sở B′. 21 19 Ma trận đồng dạng
Câu 1. Tìm ma trận A′ của ánh xạ tuyến tính T trong cơ sở B′, sau đó chỉ ra rằng A′ đồng dạng với
ma trận A của T trong cơ sở chuẩn tắc B (Hướng dẫn: Tìm ma trận P chuyển cơ sở từ B′ sang B, sau
đó tìm P −1 rồi kiểm tra A′ = P −1AP ):
(a) T : R2 → R2, T (x, y) = (2x − y, −x + y), B′ = {(1, −2), (0, 3)};
(b) T : R3 → R3, T (x, y, z) = (x, y, z),
B′ = {(1, 1, 0), (1, 0, 1), (0, 1, 1)};
(c) T : R3 → R3, T (x, y, z) = (x, x + 2y, x + y + 3z),
B′ = {(1, −1, 0), (0, 0, 1), (0, 1, −1)}.   Câu 2. Cho 3 2
B = {(1, 3), (−2, −2)} và B′ = {(−12, 0), (−4, 4)} là các cơ sở của R2 và cho A = 0 4
là ma trận của T : R2 → R2 trong cơ sở B.
(a) Tìm ma trận chuyển P cơ sở từ B′ sang B.   (b) Dùng −1
A và P để tìm [v]B và [T (v)]B với [v]B′ = . 2
(Chú ý: [v]B = P [v]B′, [T (v)]B = A[v]B = AP [v]B′)
(c) Tìm P −1 và ma trận A′ của T : R2 → R2 trong cơ sở B′.
(d) Tìm [T (v)]B′ theo hai cách: [T (v)]B′ = A′[v]B′ và [T (v)]B′ = P −1[T (v)]B.
Câu 3. Lặp lại các ý của câu 2 với B = {(1, 1), (−2, 3)}, B′ = {(1, −1), (0, 1)},  3 2   1  A = , và [v] . 0 4 B′ = −3
Câu 4. Lặp lại các ý của câu 2 với B = {(1, 2), (−1, −1)}, B′ = {(−4, 1), (0, 2)},  2 1   −1  A = , và [v] . 0 −1 B′ = 4
Câu 5. Lặp lại các ý của câu 2 với B = {(1, −1), (−2, 1)}, B′ = {(−1, 1), (1, 2)},  2 1   1  A = , và [v] . 0 −1 B′ = −4
Câu 6. Lặp lại các ý của câu 2 với B = {(1, 1, 0), (1, 0, 1), (0, 1, 1)}, B′ = {(1, 0, 0), (0, 1, 0), (0, 0, 1)},  3 −1 −1   1  2 2 A = 2 1 0  − 1 2 2  , và [v]B′ =   . 1 1 5 −1 2 2
Câu 7. Lặp lại các ý của câu 2 với B = {(1, 0, 0), (0, 1, 0), (0, 0, 1)}, B′ = {(1, 1, −1), (1, −1, 1), (−1, 1, 1)},  3 −1 −1   2  2 2 A = 2 1 1  − 1 2 2  , và [v]B′ =   . 1 1 5 1 2 2 22
20 Giá trị riêng, vector riêng, đa thức đặc trưng
Câu 1. Kiểm tra λi là giá trị riêng và xi là vectơ riêng tương ứng của các ma trận sau:   (a) 1 0 λ A = , 1 = 1, x1 = (1, 0), 0 −1 λ2 = −1, x2 = (0, 1);  2 3 1  λ1 = 2, x1 = (1, 0, 0), (b) A = 0 λ  −1 2  , 2 = −1, x2 = (1, −1, 0), 0 0 3 λ3 = 3, x3 = (5, 1, 2).
Câu 2. Xác định những vectơ xi nào là vectơ riêng của A với:   (a) 7 2 A = , x , x , x , x 2 4 1 = (1, 2) 2 = (2, 1) 3 = (1, −2) 4 = (−1, 0);  −1 −1 1  (b) A =  −2
0 −2  , x1 = (2, −4, 6), x2 = (2, 0, 6), x3 = (2, 2, 0), x4 = (−1, 0, 1). 3 −3 1
Câu 3. Tìm phương trình đặc trưng, các giá trị riêng, các vectơ riêng và số chiều của không gian riêng
tương ứng của các ma trận sau:       (a) 6 −3 −5 0 0 1 2 −2 A = −2 1 (d) A = (g)  3 7 0  A =  −2 5 −2  4 −2 3 −6 6 −3       (b) 7 2 A = 2 −2 3 3 2 −3 2 4 (e) A = 0 3 −2   (h) A =  −3 −4 9  0 −1 2 −1 −2 5  2 0 1   3 2 1  (c) A = 0 3 4 (f) 0 0 2   A =   0 0 1 0 2 0
Câu 4. Cho ma trận vuông M cấp 3 với các giá trị riêng 1, 2, 3. Tìm các giá trị riêng của các ma trận sau: (a) M−1; (b) M2; (c) M + I3.  1 0 −1 
Câu 5. Giả sử ma trận A = 99 a 17
có hai giá trị riêng là 2 và 3, trong đó giá trị riêng 2 có   2 0 b bội 2. Khi đó (a, b) =?  m − 2 −3 5 
Câu 6. Tìm các giá trị thực của tham số m để ma trận nhận vector  −4 m + 2 −10  0 m2 − 2m 4
(−1, 2, 0) làm vector riêng?  0 1 0 
Câu 7. Nếu đa thức đặc trưng của A = 0 0 1 là 3 2  
λ − 4λ − 5λ − 6 thì (a, b, c) =? a b c
Câu 8. Giả sử 2 là một giá trị riêng ma trận vuông A. Tính định thức của ma trận A2 + A − 6I.  1 0 −1  Câu 9. √ Giả sử ma trận A = có các giá trị riêng  3 a 17 
2 (bội 2) và 3. Tìm a và b. 2 0 b     Câu 10. Giả sử a 1 114 48 A = và B = 1
có cùng giá trị riêng. Tìm a và b. −2 b 25 48 86 23  1 −1 0 
Câu 11. Cho T là ánh xạ tuyến tính R3 → R3 với ma trận trong cơ sở chính tắc là 0 0 0 .   −2 2 2
Tìm các giá trị riêng của T 5 − 3T 4 + T 3 − T 2 + T − 3I.  9/2 2 −1  Câu 12.* Cho ma trận A = 5 3 2
. Với mọi giá trị thực của m, A luôn có một giá trị riêng   5 m 0 bằng bao nhiêu? 24
21 Chéo hoá ma trận và ánh xạ tuyến tính
Câu 1. Kiểm tra ma trận A là chéo hóa được bằng cách tính P −1AP , với:     (a) 1 3 3 1 A = , P = −1 5 1 1  −1 1 0   0 1 −3  (b) A =  0 3 0 0 4 0  , P =   4 −2 5 1 2 2
Câu 2. Chứng minh các ma trận sau đây không chéo hóa được:     (a) 0 0 1 −2 1 A = 2 0 (c) A = 0 1 4   0 0 2     2 1 −1 (b) 1 1 A = 2 (d) 0 −2 −1 A =  −1 2  0 0 −1
Câu 3. Với mỗi ma trận A sau đây, tìm (nếu tồn tại) ma trận P chéo hóa ma trận A (tức P −1AP là
ma trận đường chéo), viết ma trận P −1AP :       (a) 6 −3 −5 0 0 1 2 −2 A = −2 1 (d) A = 3 7 0 (g) A = −2 5 −2     4 −2 3 −6 6 −3       (b) 7 2 A = 2 −2 3 3 2 −3 2 4 (e) A = 0 3 −2   (h) A = −3 −4 9   0 −1 2 −1 −2 5  2 0 1   3 2 1  (c) A = 0 3 4 (f) A = 0 0 2     0 0 1 0 2 0
Câu 4. Tìm cơ sở B sao cho ma trận của ánh xạ tuyến tính T trong B là ma trận đường chéo:
(a) T : R2 → R2, T (x, y) = (x + y, x + y);
(b) T : R3 → R3, T (x, y, z) = (−2x + 2y − 3z, 2x + y − 6z, −x − 2y).  1 0 0   3 0 0  Câu 5. Cho A = 0 2 0 0 2 0  , B =   .
Hỏi A và B có đồng dạng không? Nếu có, tìm ma 0 0 3 0 0 1 trận P sao cho B = P −1AP.  −1 a −1 
Câu 6. Cho ma trận A =  −3 5 −1  , trong đó a là một số thực. −3 3 1
(a) Chứng minh rằng với mọi số thực a ta luôn có 2 là một giá trị riêng của A.
(b) Khi a = 3, hãy tìm một ma trận P khả nghịch (nếu có) sao cho P −1AP là một ma trận đường
chéo. Viết ma trận đường chéo nhận được.  1 0 1  Câu 7. Cho ma trận A = 0 a 0 
 , trong đó a là một số thực. a2 0 1 25
(a) Tìm tất cả các giá trị riêng của ma trận A. Chứng minh rằng khi a = 0 thì ma trận A không chéo hóa được.
(b) Khi a = 1, hãy tìm một ma trận khả nghịch P sao cho P −1AP là một ma trận đường chéo. Viết 2
ma trận đường chéo nhận được.  0 −3a 0  Câu 8. Cho ma trận A = 1 2a 0
, trong đó a là một số thực.   1 −3 1
(a) Viết đa thức đặc trưng của A. Chứng minh rằng với mọi a ta luôn có λ = 1 là một giá trị riêng của A.
(b) Khi a = −1, hãy tìm một ma trận P khả nghịch (nếu có) sao cho P −1AP là một ma trận đường
chéo. Viết ma trận đường chéo nhận được.
Câu 9.* Cho hai ma trận A và B vuông cùng cấp chéo hóa được. Chứng minh rằng A và B chéo hóa
được bởi cùng một ma trận khi và chỉ khi AB = BA.
Câu 10.* Giả sử V là một không gian con chiều d của Rn. Chứng minh rằng ma trận An×n của phép
chiếu vuông góc lên V thỏa mãn A2 = A, At = A và trace(A) = d. 26
22 Chéo hoá trực giao các ma trận đối xứng
Câu 1. Trong các ma trận sau, ma trận nào là ma trận đối xứng     (a) 6 −2 1 3 A = ; (b) A = ; −2 1 2 4  2 −2 1   −5 3 4  (c) A = 3 7 −2  −2 3 4  ; (d) A =   . 0 4 1 4 −2 3
Câu 2. Tìm các giá trị riêng, các vectơ riêng và số chiều của không gian riêng tương ứng của các ma trận đối xứng sau:       (a) 1 3 0 2 2 2 −1 −1 A = 3 1 (d) A = 2 0 2 (g)   A =  −1 2 −1  2 2 0 −1 −1 2       (b) 0 2 0 4 4 A = 3 0 0 2 0 (e) A = 4 2 0   (h) A = 0 1 0   4 0 −2 0 0 1  2 1 1   0 1 1  (c) A = 1 2 1 (f) 1 0 1   A =   1 1 2 1 1 0
Câu 3. Trong các ma trận sau, ma trận nào là ma trận trực giao: √ √  2 2   −4 0 3  (a) (c) A = A = 0 1 0  2 2 √ √     2 2  3 0 4 − 2 2    /  −4/5 0 3 5 (b) 2/3 −2/3 A = (d) A = 0 1 0 2/3 1/3   3/5 0 4/5
Câu 4. Tìm ma trận trực giao P để P T AP là ma trận đường chéo và viết P T AP với:       (a) 1 1 0 3 0 1 1 0 0 A = 1 1 (c) A = 3 0 4 1 1 0 0   (e) A =   0 4 0  0 0 1 1    0 0 1 1     1 −1 2 (b) 4 2 A = (d) A = 2 4  −1 1 2  2 2 2  1 −2 −2  Câu 5. Cho ma trận A = 2 1 2  − −  . −2 −2 1
(a) Tìm tất cả các giá trị riêng và các không gian riêng tương ứng của A.
(b) Tìm một ma trận trực giao P sao cho P −1AP là một ma trận đường chéo. Viết ma trận đường chéo nhận được.  0 2 2 
Câu 6. Lặp lại các ý của Câu 5 cho ma trận A = 2 0 2 .   2 2 0 27  2 2 1 
Câu 7. Lặp lại các ý của Câu 5 cho ma trận A = 2 2 −1 .   1 −1 −1  −1 2 −2 
Câu 8. Lặp lại các ý của Câu 5 cho ma trận A =  2 −1 2  . −2 2 4  1 a 0  Câu 9. Cho ma trận A = a 1 0 
 , trong đó a là một số thực. 0 0 −3
(a) Tìm các giá trị riêng của ma trận A, từ đó hãy tìm điều kiện của a để ma trận A có 3 giá trị riêng khác nhau.
(b) Khi a = 2, hãy tìm một ma trận trực giao P (nếu có) sao cho P tAP là một ma trận đường chéo.
Viết ma trận đường chéo nhận được. 28