Định ngữ: V+ N
1. Bạn đó là người mà tôi thích.
제가 좋아하는 그는 사람이에요.
2. Công ty mà tôi đang làm thì ở trong thành phố.
제가 일하는 회사 시내에 있어요.
3. Có người đang đợi tôi hả?
제가 기다리는 누가 있어요?
4. Bộ phim mà tôi đang xem rất buồn.
제가 보는 영화가 너무 슬퍼요.
5. Vị mà đang uống cafe là giám đốc.
커피를 마시는 분은 사장님이에.
6. Công ty đó là công ty làm bánh kem.
회사는 케이크 회사예요./ 케이크를 만드는 회사는 사이에요.
7. Steve là người bạn mà tôi biết rất rõ.
제가 아주 아는 친구는 Steve 이에요.
8. Công ty mà tôi làm ở KangNam.
제가 일하는 회사 강남에 있어요.
9. Quán cà phê tôi thường đến ở gần trường.
제가 자주 가는 커피숍이 학교에서 가까워요.
10. Bánh mì mà tôi đang ăn được bán ở trước công ty.
제가 먹는 빵은 회사 앞에서 팔리요.

Preview text:


Định ngữ: V+N
1. Bạn đó là người mà tôi thích.
제가 좋아하는 그는 사람이에요.
2. Công ty mà tôi đang làm thì ở trong thành phố.
제가 일하는 회사는 시내에 있어요.
3. Có người đang đợi tôi hả?
제가 기다리는 누가 있어요?
4. Bộ phim mà tôi đang xem rất buồn.
제가 보는 영화가 너무 슬퍼요.
5. Vị mà đang uống cafe là giám đốc.
커피를 마시는 분은 사장님이에요.
6. Công ty đó là công ty làm bánh kem.
그 회사는 케이크 회사예요./ 케이크를 만드는 회사는 그 회사이에요.
7. Steve là người bạn mà tôi biết rất rõ.
제가 아주 잘 아는 친구는 Steve 이에요.
8. Công ty mà tôi làm ở KangNam.
제가 일하는 회사는 강남에 있어요.
9. Quán cà phê tôi thường đến ở gần trường.
제가 자주 가는 커피숍이 학교에서 가까워요.
10. Bánh mì mà tôi đang ăn được bán ở trước công ty.
제가 먹는 빵은 회사 앞에서 팔리요.