


Preview text:
  lOMoAR cPSD| 59092960
BÀI TẬP KIẾN TRÚC MÁY TÍNH   Bài tập các hệ đếm 
Bài 1 hệ thập phân -> hệ nhị phân 
A) 28= 11100 B) 89=1011001 C)294= 100100110 
D)34,5= 100010,1^2 e)55,25=110111,01^2 f)46,3125=101110,0101^2 
Bài 2 đổi nhị phân -> hệ thập phân 
A)11001=25 B)111001=57 C)10111011=187 D)10001001=137 
Bài 3 hệ thập phân ->hệ thập lục  A)68= 44 B)29=1D C)215=D7 
Bài 4 hệ thập lục -> hệ thập phân  A) AF=175 B)123=291 C)10D=269 
 Bài tập biểu diễn số nguyên 
Bài 1 biểu diễn số nguyên 8 bit 
A) +69=01000101 B)+105=01101001 C)-28= 1011100 D)-121= 11111001 
Bài 2 biểu diễn số nguyên 16 bit  A) +109: 0000000001101101  B) +105: 0000000001101001  C) -98: 1000000001100010  D) -131: 1000000010000011 
Bài 3 biểu diễn số nguyên dùng mã bù 2 (8 bit không dấu)  A) 57 = 00111001  B) 48 = 00110000  C) 98 = 01100010  D) 131 = 10000011 
Bài 4 biểu diễn số nguyên dùng mã bù 2 (8 bit có dấu)  A) +57 = 00111001  B) +48 = 00110000  C) -98 = 10011110  D) -31 = 11100001 
Bài 5 biểu diễn số nguyên dùng mã bù 2 (16 bit không dấu)  A) 157 = 0000000010011101  B) 108 = 0000000001101100  C) 128 = 0000000010000000  D) 35 = 0000000000100011 
Bài 6 biểu diễn số nguyên dùng mã bù 2 (16 bit có dấu)  A) +137 = 0000000010001001  B) +119 = 0000000011101111  C) -113 = 1111111100011111  D) -53 = 1111111111001011 
Bài 7 dùng dấu và độ lớn xác định giá trị của chúng  A) 01001011 = +75  B) 10011100 = −28  C) 0000000010010010 = +18      lOMoAR cPSD| 59092960 D) 1000000001101100 = −108 
Bài 8 dùng mã bù 2 và không dấu xác định giá trị của chúng  A) 0100001 = 33  B) 10100100 = 164  C) 0000000010010010 = 146  D) 1000000000100100 = 32836 
Bài9 dùng mã bù 2 và có dấu xác định giá trị của chúng  A) 01001011 = +75  B) 11011100 = −36  C) 0000000001010011 = +83  D) 1111111111101110 = −34 
 Bài tập biểu diễn số thực 
Bài 1 Biểu diễn các số sau theo chuẩn IEEE 754/85 32bit: 
A)78,25 = 01000010100111001000000000000000 = 429C8000H 
B) -23,625 = 11000001101111010000000000000000 =C1BD0000H 
C) 50,3125 = 01000010010010010100000000000000 = 42494000H 
D) -133/128 = 10111111100001010000000000000000 = BF0A0000H E) 20,15 = 
01000001101000001001100110011010 = 41A13332H 
Bài 2 biểu diễn các số chuẩn ieee 754/85 sau xác định giá trị của chúng: 
A)418D0000H = 01000001100011010000000000000000 = +25.625 
B)C2962000H = 11000010100101100010000000000000 = −75.125 
C)3EA0000H = 00111110101000000000000000000000 = +0.3125 
D) BC910000H = 10111100100100000000000000000000 = −0.78125 Bài 3 
biểu diễn các số chuẩn ieee 754/85 sau xác định giá trị của chúng: 
a)10000000H = 0001 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 = +0 
b)7F800000H = 0111 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000 = +∞ 
c)FF800000H = 1111 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000 = −∞ 
d)7F800010H = 0111 1111 1000 0000 0000 0000 0001 0000 = NaN (không phải số) 
 Bài tập (các phép toán với số nguyên) 
Bài 1 cho biết kết quả khi thực hiện trên máy tính các phép cộng sau (8 bit) và giải  thích:  A) 56 + 78 (không dấu) 
 00111000 + 01001110 = 10000110 => 134 
Không có tràn số vì kết quả vẫn nằm trong phạm vi 0-255  B) 121 + 40 (Không dấu) 
01111001 + 00101000 = 10100001 => 161 
Không có tràn số vì kết quả nằm trong phạm vi 0-255  C) 68 + 40 (Có dấu) 
01000100 + 00101000 = 01101100 => 108 
Không có tràn số vì kết quả nằm trong phạm vi -128 đến 127  D) 67 + (-100) (Có dấu) 
 01000011 + 10011100 = 11011111 => -33 khi sử  dụng mã bù 2  102 + 88 (Có dấu)      lOMoAR cPSD| 59092960
01100110 + 01011000 = 10111110 => -66 
khi sử dụng mã bù 2 Đây là trường hợp tràn số dương, vì tổng của hai số dương cho kết 
quả là số âm E) (-80) + (-62) (Có dấu) 
10110000 + 11000010 = 01110010 => 114 
kết quả đáng lẽ phải là một số âm vì phép cộng hai số âm. Đây là trường hợp tràn số âm