Bài tập Hệ điều hành | Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Bài tập Hệ điều hành | Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Tài liệu gồm 10 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TẬP CHƯƠNG II
QUẢN LÍ TIẾN TRÌNH
1./ Xét tập hợp các tiến trình sau:




RL
CPU
P
1
0
10
3
P
2
1
1
1
P
3
2.5
2
3
P
4
3
1
4
5
4.5
5
2
FCFS
SJF




Giải
a./ FCFS
P
1
P
2
P
3
P
4
P
5
P1
P
2
P3
P4
P5
0
10 11
13 14
19

P1: 0
P2:101=9
Þ 
37
7.45
P3: 11 2.5 = 8.5
5
P4:133=10
P5: 14 4.5 = 9.5
b./ SJF
P
1
P
2
P
3
P
4
P
5
P1
P
2
P4
P3
P5
0
10 11 12
14
19

P1: 0
P2:101=9
Þ 
36
7.2
P3: 12 2.5 = 9.5
5
P4:113=8
P5: 14 4.5 = 9.5
c./ Round Robin
P
1
P
2
P
3
P
4
P
5
P1
P2
P
1
P3
P4
P5
P
1
P5
P1
P5
P1
0
2
3
5
78
10
12
14
16 17
19

P1:1+5+2+1=9
25
P2:21=1
Þ 
5
P3: 5 2.5 = 2.5
5
P4:73=4
P5:8+2+24.5=7.5
d./ Độ ưu tiên độc quyền
P
1
P
2
P
3
P
4
P
5
P1
P
2
P5
P3
P4
0

10 11
16
18 19
P1: 0
44
P2:109=1
Þ 
8.8
P3: 16 2.5 = 13.5
5
P4:183=5
P5: 11 4.5 = 6.5
e./ Độ ưu tiên không độc quyền
P
1
P
2
P
3
P
4
P
5
P1
P2
P1
P5
P
3
P1
P
4
0
1
2
4.5
9.5
11.5
18
19

P1:1+7=8
25
P2: 0
Þ 
5
P3: 9.5 2.5 = 7
5
P4:183=15
P5: 0
2./ Cho các tiến trình sau:



P1
0
8
P2
0.4
4
P3
1
1


a./ FCFS
P
1
P
2
P
3
P1
P2
P3
0
8
12
13

P1: 0
18.6
P2: 8 0.4 = 7.6
Þ 
6.2
P3:121
= 11
3
b./ SJF
P
1
P
2
P
3
P1
P3
P2
0
8
9
13
P1: 0
15.6
P2: 9
0.4 = 8.6
Þ 
5.2
P3: 8
1=7
3
3./ Điều phối các tiến trình sau theo chiến lược điều phối độ ưu tiên độc quyền.




P
1
2
0
2
P
2
5
1
3
P
3
3
2
1
P
4
4
3
0


P
1
P
2
P
3
P
4
P1
P3
P4
P2
0
2
5
9
14

P1: 0
10
P2:91=8
Þ 
2.5
4
P3: 0
P4:53=2
Chú ý:
- 
- 
- 
vòng.
- 
- 

BÀI TẬP CHƯƠNG IV
QUẢN LÍ BỘ NHỚ CHÍNH


 
-fit, Best-first, Worst-fit.
First fit
212KB 112KB 276KB
P1
P3

600KB
Best fit
426KB 174KB P4
600KB
Worst fit
212KB 112KB 276KB
P1
P3
600KB
Giải
417KB 83KB
P2
200KB 300KB 500KB
417KB
83KB
112KB 88KB
P2
200KB
P3
300KB
500KB
417KB 83KB
P2
200KB 300KB 500KB
212KB 88KB
P1

        


  fit Best fit.
First fit
200KB

220KB
P1
400KB
Giải
250KB 320KB
P2 P4
600KB
300KB
500KB
Best fit
250KB
550KB
220KB
P2
P3
P1
200KB
300KB
400KB
600KB
Chú ý: - First 
- Best 
- Worst 
320KB
P4
500KB


: a) 1251; b) 3249
1
5
3
6
Giải
a)
b)
a = 1521
a = 3249
p = 1521 div 1024 = 1
p = 3249 div 1024 = 3
d = 1521 mod 1024 = 497
d = 1521 mod 1024 = 177


A=5*1024 + 497 = 5617
A=6*1024 + 177 = 6321

sau:
: a) 689; b) 1613
2
6
5
3
a)
b)
a = 689
a = 1613
p = 689 div 512 = 1
p = 1613 div 512 = 3
d = 689 mod 512 = 177
d = 1613 mod 512 = 77


A=6*512 + 177 = 3249
A=3*512 + 77 = 1613
C ý:

P = a div ps
d = a mod ps

A = f*ps + d
I TẬP CHƯƠNG V
1.
QUN B NH CHÍNH
1,2,3,4,2,1,5,6,2,1,2,3,7,6,3

a) FIFO
b) OPT
c) LRU
Giải
a) FIFO
1
2
3
4
2
1
5
6
2
1
2
3
7
6
3
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
1
1
1
1
1
5
5
5
5
3
3
3
2
2
2
2
2
6
6
6
6
7
7
3
3
3
3
3
2
2
2
2
6
4
4
4
4
4
1
1
1
1
1
b) OPT
1
2
3
4
2
1
5
6
2
1
2
3
7
6
3
*
*
*
*
*
*
*
*
*
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
7
7
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
6
6
6
6
6
6
6
c) LRU
1
2
3
4
2
1
5
6
2
1
2
3
7
6
3
*
*
*
*
*
*
*
*
*
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
6
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
5
5
5
5
3
3
3
4
4
4
6
6
6
6
7
7
Chú ý:
- 

-  
- 
BÀI TẬP CHƯƠNG VI
HỆ THỐNG TẬP TIN
cluster là 512 byte,

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
1
1
1
14
0
1
2
3
1
-1 0
5
6
8
7
-1
-1
-1
-1 1
-1 1
0
2
0

Filename
Ext
attrib
Start cluster
size
Hdh
doc
11
800
HinhAnh
D
9
pascal
doc
4
1200
Filename
Ext
attrib Start cluster
size
Hoguom
Jpg
3
1200
Halong
Jpg
13
700

Giải
- hdh: HDH
- HinhAnh: HA
- Pascal: PC
- Hoguom: HG
- Halong: HL
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Cluster
R
R
HG1
PC1
HG2
PC2
PC3
HG3
HA
HL2
HDH1
HDH2
HL1


\
- hdh: 11, 12
- HinhAnh: 9
- Pascal: 4, 6, 7
-
HG: 3, 5, 8
hd
HinhAnh
Pasca
-
HL: 13, 10
h
l
Hoguom
Halong

t
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
1
1
1
1
1
16
0
1
2
3
4
5
1
2
3
-1
0
0
1
8
9
-1
0
1
-1
1
1
0
-1

3
2
4
6
Filename
Ext
attrib
Start cluster
size
Music
D
11
Autoexec
bat
6
4032
Vidu
txt
R
7
3018
a) 
b) 
.
a./
Music: MS
Giải
Autoexec: AT
Vidu: VD
Root: R
Cluster
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
11
12
13
14
1
16
0
5

R
R
R
R
AT1
VD1
VD2
VD3
MS1
MS2
AT2
AT3
AT4

MS: 11, 12
AT: 6, 13, 14, 16
VD: 7, 8, 9
b./ FAT:
0 1
2
3
4
5
6
7
8 9
1
1
1
1
1
1 16
0
1
2
3
4
5
1
2
3
-1
5
6
1
8
9
-1
1
1
-1
-1
0
0
0
0
1
2
3
4
5
0
6
7
8
3
2
9
10
11
12
13
14
1
16
5
Cluster
R
R
R
R
B1
B2
B3
VD1
VD2
VD3
B4
MS1
MS2
B5
AT3
AT4

Filename
Ext
attrib
Start cluster
size
Music
D
11
@Autoexec
bat
6
4032
Vidu
txt
R
7
3018
boot
ini
4
4318
3./ M
t



nh d

i d
ng FAT 16 g
m c
15 cluster. K

c c
a mi cluster byte. Gi
s
c

c sau (trong ngo
c l
k

c m
c file):
\
Amnhac
Tcson.mp3
(1489)
Hello.cpp(82 Hanoi.cpp
4) (1721)
Ntmien.mp3
(1320)
M
t entry trong b

c chi
m 32 byte. H
y l
p 1 


c trên b
ng c
ch:
a./ Cho bi
t n
i dung 15 ph
n t
c
a b
ng FAT.
b./ Cho bi
t n
i dung 5 thu
c t
nh: filename, fileext, attribute, start cluster, sixe c

c g
c v

c Amnhac.
Gi
i
FAT:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
-1
-1 3
-1 5
6
7
-1
9
10
-1 12
13
-1
0
Cluster
0
1
2
3
4
5
6
7
8
R
AN
HL1
HL2
HN1
HN2
HN3
HN4
TC1
9
10
11
12
13
14
C2
TC3
NT1
NT2
NT3
N
i dung c
a c

c g
c v

c Amnhac
Filename
Ext
attrib
Start cluster
size
Amnhac
D
1
Hello
ccp
2
824
hanoi
Ccp
R
4
1721
Amnhac
Filename
Ext
attrib Start cluster
size
Tcson
Mp3
8
1489
ntmien
Mp3
12
1320
4./ M
t



nh d

i d
ng FAT 16 g
m c
15 cluster. K

c c
a mi cluster byte. Gi
s
c

c sau (trong ngo
c l
k

c m
c file):
\
PhimAnh
Hanoi.cpp
Hello.cpp(1324)) (1421)
007.avi (1789) Kkong.avi (900)
M
t entry trong b

c chi
m 32 byte. H
y l
p 1 


c trên b
ng c
ch:
a./ Cho bi
t n
i dung 15 ph
n t
c
a b
ng FAT trong 
n c
a b
n
b./ Cho bi
t n
i dung 5 thu
c t
nh: filename, fileext, attribute, start cluster, sixe c

c g
c v

c PhimAnh.
Gi
i
a./
FAT:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
-1
-1 3
4
-1 6
7
-1
9
10
11
-1
0
14
-1
Cluster
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
R
PA
HL1
HL2
HL3
HN1
HN2
HN3
007
007
007
007
KK1
KK2
1
2
3
4
N
i dung c
a c

c g
c v

c Phimanh
Filename
Ext
attrib
Start cluster
size
Phimanh
D
1
Hello
ccp
2
1324
hanoi
Ccp
R
5
1421
Phimanh
Filename
Ext
attrib Start cluster
Size
007
avi
8
1789
kkong
Avi
13
900
| 1/10

Preview text:

BÀI TẬP CHƯƠNG II
QUẢN LÍ TIẾN TRÌNH
1./ Xét tập hợp các tiến trình sau:
Thời điểm vào Thời gian Tiến trình Độ ưu tiên RL CPU P1 0 10 3 P2 1 1 1 P3 2.5 2 3 P4 3 1 4 5 4.5 5 2  FCFS   SJF   Round Robin với q = 2 
 Độ ưu tiên độc quyền  
 Độ ưu tiên không độc quyền
 tính thời gian chờ cho từng tiến trình và thời gian chờ trung bình trong các chiến lược trên. Giải a./ FCFS P P P1 P2 3 4 P5 P1 P2 P3 P4 P5 0 10 11 13 14 19 Thời gian chờ: P1: 0 P2:10–1=9 37 P 3: 11 – 2.5 = 8.5
Þ Thời gian chờ trung bình =  7.45 5 P4:13–3=10 P5: 14 – 4.5 = 9.5 b./ SJF P P P 1 P2 3 4 P5 P1 P2 P4 P3 P5 0 10 11 12 14 19 Thời gian chờ: P1: 0 P2:10–1=9 36 P 3: 12 – 2.5 = 9.5
Þ Thời gian chờ trung bình =  7.2 5 P4:11–3=8 P5: 14 – 4.5 = 9.5 c./ Round Robin P1 P2 P3 P4 P5 P1 P2 P1 P3 P4 P5 P1 P5 P1 P5 P1 0 2 3 5 78 10 12 14 16 17 19 Thời gian chờ: P1:1+5+2+1=9 P2:2–1=1 25
Þ Thời gian chờ trung bình =  5 P3: 5 – 2.5 = 2.5 5 P4:7–3=4 P5:8+2+2–4.5=7.5
d./ Độ ưu tiên độc quyền P1 P2 P3 P4 P5 P1 P2 P5 P3 P4 0 10 11 16 18 19 Thời gian chờ: P1: 0 P2:10–9=1 44
Þ Thời gian chờ trung bình  8.8 P3: 16 – 2.5 = 13.5 5 P4:18–3=5 P5: 11 – 4.5 = 6.5
e./ Độ ưu tiên không độc quyền P1 P2 P3 P4 P5 P1 P2 P1 P5 P3 P1 P4 0 1 2 4.5 9.5 11.5 18 19 Thời gian chờ: P1:1+7=8 P2: 0 25
Þ Thời gian chờ trung bình  5 P3: 9.5 – 2.5 = 7 5 P4:18–3=15 P5: 0
2./ Cho các tiến trình sau: Tiến trình Thời điểm vào RL Thời gian CPU P1 0 8 P2 0.4 4 P3 1 1
Hãy cho biết các kết quả điều phối chiến lược FCFS và SJF và thời gian chờ của từng chiến lược Giải a./ FCFS P P 1 2 P3 P1 P2 P3 0 8 12 13 Thời gian chờ P1: 0 P2: 8 – 0.4 = 7.6 18.6
Þ Thời gian chờ trung bình  6.2 P3:12–1 = 11 3 b./ SJF P P 1 2 P3 P1 P3 P2 0 8 9 13 P1: 0 P2: 9 – 0.4 = 8.6 15.6
Þ Thời gian chờ trung bình  5.2 P3: 8 –1=7 3
3./ Điều phối các tiến trình sau theo chiến lược điều phối độ ưu tiên độc quyền. Tiến trình Chiều dài CPU burst Thời điểm vào RL Độ ưu tiên P1 2 0 2 P2 5 1 3 P3 3 2 1 P4 4 3 0
Tính thời gian chờ cho từng tiến trình và thời gian chờ trung bình. Giải P1 P2 P3 P4 P1 P3 P4 P2 0 2 5 9 14 Thời gian chờ: P1: 0 10 P2:9–1=8
Þ Thời gian chờ trung bình  2.5 P3: 0 4 P4:5–3=2 Chú ý:
- FCFS vào trước thực hiện trước.
- SJF tiến trình nào có chiều dài CPU burst ngắn thì thực hiện trước.
- RR mỗi tiến trình chỉ được thực hiện trong một thời gian q nhất định, các tiến trình lần lượt thực hiện xoay vòng.
- Điều phối theo độ ưu tiên độc quyền: có độ ưu tiên nhỏ thực hiện trước.
- Điều phối ưu tiên không độc quyền: giống như trên nhưng nếu đang thực hiện mà xuất hiện tiến trình có
độ ưu tiên nhỏ hơn thì phải dừng để nhường cho tiến trình kia thực hiện. BÀI TẬP CHƯƠNG IV
QUẢN LÍ BỘ NHỚ CHÍNH
1./ Trong mô hình cấp phát bộ nhớ liên tục, có năm phân mảnh bộ nhớ theo thứ tự với kích thước là 600KB,
500KB, 200KB, 300KB. Giả sử có 4 tiến trình đang chờ cấp phát bộ nhớ theo thứ tự P1, P2, P3, P4. Kích thước
tương ứng của các tiến trình trên là: 212KB, 417KB, 112KB, 426KB. Hãy cấp phát bộ nhớ cho các tiến trình trên
theo thuật toán First-fit, Best-first, Worst-fit. Giải First – fit 212KB 112KB 276KB 417KB 83KB P1 P3 P2 200KB 300KB 500KB P4 chờ 600KB Best – fit 426KB 174KB P4 417KB 83KB 112KB 88KB 212KB 88KB P2 P3 P1 200KB 300KB 600KB 500KB Worst – fit 212KB 112KB 276KB 417KB 83KB P1 P3 P2 200KB 300KB 500KB 600KB P4 chờ
2./ (đề kiểm tra) Trong mô hình cấp phát bộ nhới liên tục, có 5 phân mảnh bộ nhớ với kích thước là 200KB,
400KB, 600KB, 300KB, 500KB. Giả sử có 4 tiến trình đang chờ cấp phát bộ nhớ theo thứ tự P1, P2, P3, P4. Kích
thước tương ứng các tiến trình trên là: 220KB, 250KB, 550KB, 320KB.
Hãy cấp phát bộ nhớ cho các tiến trình trên theo thuật toán First – fit và Best – fit. Giải First – fit 220KB 250KB 320KB P1 P2 P4 200KB 400KB 600KB 300KB 500KB P3 đang chờ Best – fit 250KB 550KB 220KB 320KB P2 P3 P1 P4 200KB 500KB 400KB 600KB 300KB
Chú ý: - First – fit :tìm vùng nhớ đầu tiên đủ lớn để chứa tiến trình
- Best – fit: tìm vùng nhớ nhỏ nhất mà có thể chứa tiến trình
- Worst – fit:tìm vùng nhớ lớn nhất cấp cho tiến trình.
3./ Một tiến trình được nạp vào bộ nhớ theo mô hình phân trang với kích thước trang là 1024 byte. Bảng trang như sau:
Hãy chuyển các địa chỉ logic sau thành địa chỉ vật lý: a) 1251; b) 3249 1 5 3 6 Giải a) b) a = 1521 a = 3249 p = 1521 div 1024 = 1 p = 3249 div 1024 = 3 d = 1521 mod 1024 = 497 d = 1521 mod 1024 = 177
f = 5 (dựa vào bảng trang vì p = 1)
f = 6 (dựa vào bảng trang vì p = 3) A=5*1024 + 497 = 5617 A=6*1024 + 177 = 6321
4./ Một tiến trình được nạp vào bộ nhớ theo mô hình phân trang với kích thước trang là 512byte. Bảng trang như sau:
Hãy chuyển các địa chỉ logic sau thành địa chỉ vật lý: a) 689; b) 1613 2 6 5 3 a) b) a = 689 a = 1613 p = 689 div 512 = 1 p = 1613 div 512 = 3 d = 689 mod 512 = 177 d = 1613 mod 512 = 77
f = 6 (dựa vào bảng trang vì p = 1)
f = 3 (dựa vào bảng trang vì p = 3) A=6*512 + 177 = 3249 A=3*512 + 77 = 1613 Chú ý:
Ta có các công thức sau đây: P = a div ps d = a mod ps
Từ p và bảng trang để tìm f A = f*ps + d BÀI TẬP CHƯƠNG V
QUẢN LÍ BỘ NHỚ CHÍNH
1./ Xét chuỗi truy xuất bộ nhớ sau:
1,2,3,4,2,1,5,6,2,1,2,3,7,6,3
Giả sử bộ nhớ vật lí có 4 khung trang. Minh họa kết quả trình thay thế trang với các thuật toán thay thế sau: a) FIFO b) OPT c) LRU Giải a) FIFO 1 2 3 4 2 1 5 6 2 1 2 3 7 6 3 * * * * * * * * * * * 1 1 1 1 1 5 5 5 5 3 3 3 2 2 2 2 2 6 6 6 6 7 7 3 3 3 3 3 2 2 2 2 6 4 4 4 4 4 1 1 1 1 1 b) OPT 1 2 3 4 2 1 5 6 2 1 2 3 7 6 3 * * * * * * * * * 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 7 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 6 6 6 6 6 6 6 c) LRU 1 2 3 4 2 1 5 6 2 1 2 3 7 6 3 * * * * * * * * * 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 5 5 5 5 3 3 3 4 4 4 6 6 6 6 7 7 Chú ý:
- Thuật toán FIFO: Trong các trang đang ở trong bộ nhớ, chọn trang chọn trang được nạp vào bộ nhớ trước nhất để thay thế.
- Thuật toán OPT: Chọn trang sẽ lậu được sử dụng nhất trong tương lai để thay thế.
- Thuật toán LRU: Chọn trang lâu nhất chưa được sử dụng BÀI TẬP CHƯƠNG VI HỆ THỐNG TẬP TIN
1./ Một ổ đĩa C: được định dạng dưới dạng FAT16 gồm có 15 cluster. Kích thước của mỗi cluster là 512 byte,
giả sử có bảng FAT sau: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 14 0 1 2 3 1 -1 0 5 6 8 7 -1 -1 -1 -1 1 -1 1 0 2 0
Thư mục gốc bắt đầu tại cluster 0, tại cluster 0 và cluster 9 xem được các entry như sau: Filename Ext attrib Start cluster size Filename Ext attrib Start cluster size Hdh doc 11 800 Hoguom Jpg 3 1200 HinhAnh D 9 Halong Jpg 13 700 pascal doc 4 1200
Hãy vẽ cây thư mục và cho biết các số liệu cluster của từng file và thư mục Giải - hdh: HDH - HinhAnh: HA - Pascal: PC - Hoguom: HG - Halong: HL 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 R R
HG1 PC1 HG2 PC2 PC3 HG3 HA HL2 HDH1 HDH2 HL1 Cluster Cây thư mục:
Các số hiệu cluster của từng file và thư mục: \ - hdh: 11, 12 - HinhAnh: 9 - Pascal: 4, 6, 7 - HG: 3, 5, 8 - HL: 13, 10 hd HinhAnh Pasca h l Hoguom Halong
2./ Một ổ đĩa có 17 cluster, kích thước của mỗi cluster là 1024 byte. Giả sử 17 phần tử đầu của bảng FAT có giá trị cho ở bảng sau: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 16 0 1 2 3 4 5 1 2 3 -1 0 0 1 8 9 -1 0 1 -1 1 1 0 -1 3 2 4 6
Và 3 entry đầu của Root Dir có giá trị sau: Filename Ext attrib Start cluster size Music D 11 Autoexec bat 6 4032 Vidu txt R 7 3018
a) Cho biết các cluster dữ liệu của thư mục music, tập tin autoxec.bat và vidu.txt
b) Cho biết nội dung 17 phần tử đầu bảng FAT và 3 entry đầu của Root dir nếu tập tin autoexec.bat và
thêm vào tập tin boot.ini có kích thước 4318 byte. Giải a./ Music: MS Autoexec: AT Vidu: VD Root: R Cluster 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 1 16 0 5 R R R R AT1 VD1 VD2 VD3 MS1 MS2 AT2 AT3 AT4 Các số hiệu
cluster của từng file và thư mục: MS: 11, 12 AT: 6, 13, 14, 16 VD: 7, 8, 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 16 b./ FAT: 0 1 2 3 4 5 1 2 3 -1 5 6 1 8 9 -1 1 1 -1 -1 0 0 0 0 1 2 3 3 4 5 0 6 7 8 2 9 10 11 12 13 14 1 16 5
R R R R B1 B2 B3 VD1 VD2 VD3 B4 MS1 MS2 B5 AT3 AT4 Cluster
Bảng giá trị các entry như sau: Filename Ext attrib Start cluster size Music D 11 @Autoexec bat 6 4032 Vidu txt R 7 3018 boot ini 4 4318
3./ Mô ̣t ổ đĩa C: đươ ̣c đươ ̣c đi ̣nh da ̣ng dưới da ̣ng FAT 16 gồm có 15 cluster. Kích thước của mỗi cluster byte. Giả sử có
cây thư mu ̣c sau (trong ngoă ̣c là kích thước mớc file): \ Amnhac Hello.cpp(82 Hanoi.cpp 4) (1721) Ntmien.mp3 Tcson.mp3 (1320) (1489)
Mô ̣t entry trong bảng thư mu ̣c chiếm 32 byte. Hãy lâ ̣p 1 phương án lưu trữ cây thư mu ̣c trên bằng cách:
a./ Cho biết nô ̣i dung 15 phần tử của bảng FAT.
b./ Cho biết nô ̣i dung 5 thuô ̣c tính: filename, fileext, attribute, start cluster, sixe của entry trong thư mu ̣c gốc và thư mu ̣c Amnhac. Giải FAT: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 -1 -1 3 -1 5 6 7 -1 9 10 -1 12 13 -1 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
R AN HL1 HL2 HN1 HN2 HN3 HN4 TC1 C2 TC3 NT1 NT2 NT3 Cluster
Nô ̣i dung của các entry trong thư mu ̣c gốc và thư mu ̣c Amnhac Filename Ext attrib Start cluster size Amnhac D 1 Hello ccp 2 824 hanoi Ccp R 4 1721 Amnhac Filename Ext attrib Start cluster size Tcson Mp3 8 1489 ntmien Mp3 12 1320
4./ Mô ̣t ổ đĩa C: đươ ̣c đươ ̣c đi ̣nh da ̣ng dưới da ̣ng FAT 16 gồm có 15 cluster. Kích thước của mỗi cluster byte. Giả sử có
cây thư mu ̣c sau (trong ngoă ̣c là kích thước mớc file): \ Hanoi.cpp PhimAnh Hello.cpp(1324)) (1421) 007.avi (1789) Kkong.avi (900)
Mô ̣t entry trong bảng thư mu ̣c chiếm 32 byte. Hãy lâ ̣p 1 phương án lưu trữ cây thư mu ̣c trên bằng cách:
a./ Cho biết nô ̣i dung 15 phần tử của bảng FAT trong phương án của ba ̣n
b./ Cho biết nô ̣i dung 5 thuô ̣c tính: filename, fileext, attribute, start cluster, sixe của entry trong thư mu ̣c gốc và thư mu ̣c PhimAnh. Giải a./ FAT: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 -1 -1 3 4 -1 6 7 -1 9 10 11 -1 0 14 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 007 007 007 007 R PA HL1 HL2 HL3 HN1 HN2 HN3 KK1 KK2 1 2 3 4 Cluster
Nô ̣i dung của các entry trong thư mu ̣c gốc và thư mu ̣c Phimanh Filename Ext attrib Start cluster size Phimanh D 1 Hello ccp 2 1324 hanoi Ccp R 5 1421 Phimanh Filename Ext attrib Start cluster Size 007 avi 8 1789 kkong Avi 13 900