lOMoARcPSD|45470709
BÀI T P 1:Ậ
Cho mô t nghi p v c a h th ng qu n lý bán hàng c a m t siêu th nh sau: ả ệ ụ ủ ệ ố ả ủ ộ ị ư
• Siêu th bán nhi u s n ph m khác nhau. Các s n ph m đ c phân lo iị ề ả ẩ ả ẩ ượ ạ
theo t ng nhóm s n ph m, m i nhóm s n ph m có m t mã nhómừ ả ẩ ỗ ả ẩ ộ
(MANHOM) duy nh t, m i mã nhóm hàng xác đ nh tên nhóm hàngấ ỗ ị
(TENNHOM), t t nhiên m t nhóm hàng có th có nhi u s n ph m. M iấ ộ ể ề ả ẩ ỗ
s n ph m đ c đánh m t mã s (MASP) duy nh t, m i mã s s n ph mả ẩ ượ ộ ố ấ ỗ ố ả ẩ
xác đ nh các thông tin v s n ph m đó nh : tên s n ph m (TENSP), mô tị ề ả ẩ ư ả ẩ ả
s n ph m (MoTa), đ n v tính (Đ n v tính), đ n giá mua (ĐONGIA), sả ẩ ơ ị ơ ị ơ ố
l ng t n (SLTON). ượ ồ
• Siêu th l y hàng v t nhi u nhà cung c p khác nhau. M i s n ph mị ấ ề ừ ề ấ ỗ ả ẩ
đ c l y t m t nhà cung c p. H th ng ph i l u tr các thông tin v cácượ ấ ừ ộ ấ ệ ố ả ư ữ ề
nhà cung c p hàng cho siêu th . M i nhà cung c p có m t mã s (MaNCC)ấ ị ỗ ấ ộ ố
duy nh t, m i mã nhà cung c p sẽ xác đ nh tên nhà cung c p (TenNCC),ấ ỗ ấ ị ấ
đ a ch (Diachi), s đi n tho i (Phone), s fax (Sofax) và đ a ch mailị ỉ ố ệ ạ ố ị ỉ
(DCMail).
• Siêu th bán hàng cho nhi u lo i khách hàng khác nhau. M i khách hàng cóị ề ạ ỗ
m t mã khách hàng (MAKH) duy nh t, m i MAKH xác đ nh đ c các thôngộ ấ ỗ ị ượ
tin v khách hàng nh : h tên khách hàng (HOTEN), đ a ch (ĐIACHI), sề ư ọ ị ỉ ố
đi n tho i (ĐIENTHOAI), Ngày đăng ký th thành viên (NgayDKThe), đ aệ ạ ẻ ị
ch mail (DCMail), đi m tích lũy (DiemTL). Siêu th chia khách hàng thànhỉ ể ị
3 lo i khách hàng: VIP, TV, VL. Khách hàng VIP là nh ng khách hàng đã làạ ữ
thành viên trên 5 năm và có t ng s hóa đ n mua hàng trên 100, kháchổ ố ơ
hàng TV(thành viên là các khách hàng đã làm th thành viên nh ng khôngẻ ư
đ đi u ki n c a khách hàng VIP). Khách hàng vãng lai (VL) là khách hàngủ ề ệ ủ
ch a có th thành viên. Đ i v i khách hàng vãng lai thì MaKH sẽ đ c hư ẻ ố ớ ượ ệ
th ng t c p phát MaKH cho m i l n mua hàng do đó h th ng không c nố ự ấ ỗ ầ ệ ố ầ
l u các thông tin còn l i c a khách hàng vãng lai. ư ạ ủ
• M i l n mua hàng, khách hàng có m t hóa đ n. M i hóa đ n bán hàng cóỗ ầ ộ ơ ỗ ơ
m t s hóa đ n (SOHĐ) duy nh t, m i s hóa đ n xác đ nh đ c kháchộ ố ơ ấ ỗ ố ơ ị ượ
hàng và ngày l p hóa đ n (NGAYLAPHĐ), ngày giao hàng (NGAYGIAO) vàậ ơ
n i chuy n hàng (NoiChuyen). ng v i m i hóa đ n siêu th qui đ nh nhơ ể Ứ ớ ỗ ơ ị ị ư
sau: N u khách hàng VIP sẽ đ c t ng 20% t ng ti n vào đi m tích lũyế ượ ặ ổ ề ể
c a khách hàng, n u là thành viên là 10%t ng ti n, vãng lai thì khôngủ ế ổ ề
đ c t ng đi m tích lũy. D a vào đi m tích lũy siêu th sẽ t ng phi u quàượ ặ ể ự ể ị ặ ế
t ng ặ
vào cu i năm cho các khách hàng. M i đ n hàng có th mua nhi u s nố ỗ ơ ể ề ả
ph m, V i m i s n ph m trong m t hóa đ n cho bi t s l ng bánẩ ớ ỗ ả ẩ ộ ơ ế ố ượ
(SLBAN) c a m t hàng đó. ủ ặ
1. D a vào nghi p v trên, vẽ mô hình th c th k t h p ERD, sau đó chuy nự ệ ụ ự ể ế ợ ể
qua l c đ c s d li u cho h th ng trên và xác đ nh các ràng bu c khóaượ ồ ơ ở ữ ệ ệ ố ị ộ
chính và khóa ngo i cho l c đ CSDL. ạ ượ ồ
2. Xác đ nh các qui t c nghi p v c a h th ng trên. ị ắ ệ ụ ủ ệ ố
3. T i c a s Query analyzer, th c hi n: ạ ử ổ ự ệ