Bài tập hình học toán 7 định lí (có lời giải)

Tổng hợp toàn bộ Bài tập hình học toán 7 định lí (có lời giải) được biên soạn gồm 2 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức . Chúc các bạn đạt kết quả cao trong học tập nhé!!!

Thông tin:
2 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập hình học toán 7 định lí (có lời giải)

Tổng hợp toàn bộ Bài tập hình học toán 7 định lí (có lời giải) được biên soạn gồm 2 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức . Chúc các bạn đạt kết quả cao trong học tập nhé!!!

68 34 lượt tải Tải xuống
Trang 1
. ĐỊNH LÍ
I. KIN THỨC CƠ BẢN
1. Định lí. Gi thiết và kết lun của định lí.
Mt tính cht đưc khẳng định là đúng bng suy lun gi là một định lí.
Gi thiết ca định lí là điều cho biết. Kết lun ca định lí là điều đưc suy ra.
2. Chứng minh định lí.
Chứng minh định lí là dùng luận để t gi thiết suy ra kết lun.
II. BÀI TP
Bài 1: Đin thêm vào ch trống để có định lý, sau đó gạch 1 đường dưới phn kết lun.
a) Nếu
M
là trung điểm của đoạn thng
AB
thì .......................................................................
b) Nếu
Ot
là tia phân giác ca góc
xOy
thì .....................................................................
c) Nếu đường thng
c
cắt hai đường thng
, ab
và trong các góc to thành có mt cp góc
so le trong bng nhau (hoc mt cặp góc đồng v bng nhau) thì ..............................................
d) Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì .....................
e) Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng song song thì ........................
f) Hai đường thng phân bit cùng song song vi một đường thng th ba thì .....................
g) Nếu một đường thng cắt hai đường thng song song thì:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
ng ngôn ng ký hiu toán học để din t các định lý a, b, d, e, f câu trên.
Bài 2: Cho định lí: “Hai tia phân giác của hai góc k bù to thành một góc vuông”
(xem hình bên)
a) Ghi gi thiết, kết lun của định lí.
b) Chứng minh đnh lí trên.
Bài 3:
HDG
Trang 2
Bài 1:
a) đim
M
nm giữa hai điểm
A
;
M
cách đều hai đim
;AB
b)
Ot
nm gia hai tia
;Ox Oy
và chia góc
xOy
thành hai góc bng nhau.
c)
a
song song vi
b
d) thì chúng song song vi nhau
e) thì nó vuông góc với đường thng còn li. (đường thng kia)
f) thì chúng song song vi nhau.
g) các góc so le trong bng nhau
các góc đồng v bng nhau
các góc trong cùng phía bù nhau.
HS t viết GT- KL
Bài 2:
GT
AOB
kề bù
BOC
OM là tia phân giác của
AOB
ON là tia phân giác của
BOC
KL
MON 90
o
b)
AOB
BOM
2
( vì OM là tia phân giác ca
AOB
)
BOC
BON
2
( vì ON là tia phân giác của
BOC
)
AOB BOC AOB BOC 180
BOM BON 90
2 2 2 2
o
o
Do đó
MON 90
o
| 1/2

Preview text:

. ĐỊNH LÍ
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Định lí. Giả thiết và kết luận của định lí.
Một tính chất được khẳng định là đúng bằng suy luận gọi là một định lí.
Giả thiết của định lí là điều cho biết. Kết luận của định lí là điều được suy ra.
2. Chứng minh định lí.
Chứng minh định lí là dùng luận để từ giả thiết suy ra kết luận. II. BÀI TẬP
Bài 1: Điền thêm vào chỗ trống để có định lý, sau đó gạch 1 đường dưới phần kết luận.
a) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng A B thì .......................................................................
b) Nếu Ot là tia phân giác của góc xOy thì .....................................................................
c) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc
so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì ..............................................
d) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì .....................
e) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì ........................
f) Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì .....................
g) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
 .....................................................................................................................
 .....................................................................................................................
 .....................................................................................................................
Dùng ngôn ngữ ký hiệu toán học để diễn tả các định lý a, b, d, e, f ở câu trên.
Bài 2: Cho định lí: “Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông”
(xem hình bên)
a) Ghi giả thiết, kết luận của định lí.
b) Chứng minh định lí trên. Bài 3: HDG Trang 1 Bài 1:
a) điểm M nằm giữa hai điểm A ; B M cách đều hai điểm A;B
b) Ot nằm giữa hai tia Ox;Oy và chia góc xOy thành hai góc bằng nhau.
c) a song song với b
d) thì chúng song song với nhau
e) thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại. (đường thẳng kia)
f) thì chúng song song với nhau.
g)  các góc so le trong bằng nhau
 các góc đồng vị bằng nhau
 các góc trong cùng phía bù nhau. HS tự viết GT- KL Bài 2: AOB kề bù BOC GT
OM là tia phân giác của AOB
ON là tia phân giác của BOC KL MON 90o  b) AOB BOM 
( vì OM là tia phân giác của AOB ) 2 BOC BON 
( vì ON là tia phân giác của BOC ) 2 AOB BOC AOB  BOC 180o BOM  BON      90o 2 2 2 2 Do đó MON 90o Trang 2