Bài tập hình học toán lớp 7 định lí pitago (có lời giải)

Tổng hợp toàn bộ Bài tập hình học toán 7 định lí pitago (có lời giải) được biên soạn gồm 4 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức . Chúc các bạn đạt kết quả cao trong học tập nhé!!!

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập hình học toán lớp 7 định lí pitago (có lời giải)

Tổng hợp toàn bộ Bài tập hình học toán 7 định lí pitago (có lời giải) được biên soạn gồm 4 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức . Chúc các bạn đạt kết quả cao trong học tập nhé!!!

64 32 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỊNH LÝ PITAGO
I. KIN THỨC CƠ BẢN
1. Định lý Py-ta-go:
Trong mt tam giác vuông, bình phương ca cnh huyn bng tổng các bình phương của
hai cnh góc vuông
ABCD
vuông ti
A
2 2 2
BC AB ACÞ = +
.
2. Định lý Py-ta-go đảo:
Nếu mt tam giác bình phương ca mt cnh bng tng các bình
phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông.
ABCD
·
2 2 2 0
90BC AB AC BAC= + Þ =
II. BÀI TP
Bài 1: Tính độ dài đoạn thng trong các hình sau:
Bài 2: Các tam giác cho dưới đây có phải là tam giác vuông không? Chng minh.
Nếu tam giác là tam giác vuông hãy ch rõ vuông tại đỉnh nào?
a)
25; 7; 24.AB BC CA= = =
b)
DE 2;EF 11; FD 15= = =
c)
GH 5;HI 6;IG 7= = =
d*)
,
9 12LM a=+
,
8 11MK a=+
vi
a
là độ dài cnh huyn ca tam giác
vuông cân có độ dài cnh góc vuông là 1.
Bài 3: Cho tam giác
ABC
nhn, cân ti
.A
K
BH
vuông góc vi
AC
ti
.H
Tính độ dài
cnh
BC
biết
a)
cm7 , 2 cm.HCHA
b)
cm5 , 4 cm.HAAB
32
45
°
60
°
4
4
3
45
°
12
9
M
G
E
A
B
D
F
H
K
N
P
C
A
C
B
Trang 2
Bài 4: Cho
ABCD
24,AB =
32, AC =
40BC =
. Trên cnh AC lấy điểm M sao
cho
7AM =
. Chng minh rng:
a)
ABCD
vuông
b)
·
µ
2AMB C=
Bài 5:
ABCD
vuông A có
8
15
AB
AC
=
,
51BC =
. Tính
, .AB AC
Bài 6: Cho
ABCD
vuông cân A; M điểm tùy ý nm gia B C. V đưng cao AH
ca
ABC.
a) Chng minh
2
BC
AH =
b*) Chng minh
2 2 2
2 .MB MC MA+=
Bài 7: Cho hình v bên, trong đó
6BC cm=
,
8AD cm=
. Chng minh rng AD vuông
góc vi BC.
Bài 8: a)
ABCD
có đường cao
AH
. Chng minh :
2 2 2 2 2
2.AB AC BH CH AH+ = + +
b) Cho
ABCD
nhọn (AB > AC) có đường cao
AH
, E là điểm tùy ý trên
AH
Chng minh:
2 2 2 2
.AB AC EB EC=
c) Cho
ABCD
có ba góc nhn,
AB AC=
. V đưng cao
CH
.
Chng minh
2 2 2 2 2 2
2 3 .AB BC CA BH AH CH+ + = + +
Hết
7
3
A
B
C
D
Trang 3
HDG
Bài 1:
a)
2 2 2
225 15BC AB AC BC= + = Þ =
b)
DEFD
cân ti
D
3DFÞ=
.
2 2 2
18 18 9 2EF DE DF EF= + = Þ = =
c)
HGKD
đều
4GH GK HKÞ = = =
d)
MNPD
cân ti
N
2 2 2 2 2
2 32 16 4MN NP MP MN MN MN+ = Þ = Þ = Þ =
. Vy
4MN NP==
Bài 2:
a) Có:
2 2 2 2 2 2
7 24 49 576 625 25BC CA AB+ = + = + = = =
.
Vy
ABC
vuông ti
C
ịnh lý Pythagore đảo)
b) Có:
( ) ( )
22
2 2 2 2
2 11 4 11 15 15DE EF FD+ = + = + = = =
.
Vy
DEF
vuông ti
E
ịnh lý Pythagore đảo)
c) Ta có:
7 6 5
.
2 2 2 2 2 2
5 6 25 36 61 49 7GH HI IG+ = + = + = > = =
.
Vy
GHI
không phi là tam giác vuông.
d)
45KL a
,
9 12LM a
,
8 11MK a
.
a
là độ dài cnh huyn của tam giác vuông cân có độ dài cnh góc vuông là
1
nên
2a
KL MK LM<<
Có:
( ) ( )
22
2 2 2 2 2
4 5 8 11 16 40 25 64 176 121 80 216 146KL MK a a a a a a a a+ = + + + = + + + + + = + +
( )
2
22
9 12 81 216 144LM a a a= + = + +
.
Thay
2a =
. Ta được:
22
80.2 216. 2 146 306 216 2KL MK+ = + + = +
;
2
81.2 216. 2 144 306 216 2LM = + + = +
32
45
°
60
°
4
4
3
45
°
12
9
M
G
E
A
B
D
F
H
K
N
P
C
Trang 4
Vy
2 2 2
KL MK LM+=
nên
KLM
vuông ti
K
ịnh lý Pythagore đo) .
Bài 3:
a)
cm.9AB AC HB HC
Dùng định lý Py-ta-go ta
2 2 2
2 2 2
BC BH HC
AB AH HC

T đó
cm.6 BC
b) Làm tương tự câu a, tính được
c m1 m 10 c .BC CH 
Bài 4: a) Có:
2 2 2 2 2 2
24 32 576 1024 1600 40AB AC BC+ = + = + = = =
.
Vy
ABC
vuông ti
A
ịnh lý Pythagore đảo)
b) Áp dụng định lý Pythagore cho
ABM
vuông ti
A
có:
2 2 2 2 2
24 7 576 49 625BM AB AM= + = + = + =
25MB
AM MC AC+=
nên
32 7 25MC AC AM= - = - =
.
MBC
25MB MC==
nên
MBC
cân ti
M
.
·
ˆ
C MBCÞ=
(t/c tam giác cân) (1)
Li có:
·
·
ˆ
AMB C MBC=+
(tính cht góc ngoài tam giác) (2)
T (1) và (2) suy ra
·
µ
2AMB C=
.
Bài 5: Áp dụng định lý Pythagore cho
ABC
vuông ti
A
có:
2 2 2
BC AB AC
8
15 8 15
AB AB AC
AC
= Þ =
2 2 2 2 2 2
51
9
64 225 64 225 289 289
AB AC AB AC BC+
Þ = = = = =
+
3|
8 15
AB A C
Þ = =
Vy
24AB =
;
45AC =
.
Bài 6: a)
ABCD
vuông cân nên
·
·
45ABC ACB= = °
.
Ch ra
·
·
45HAB HAC= = °
,
AHBD
vuông cân ti
H
nên
AH HB=
AHCD
vuông cân ti
H
nên
AH HC=
HB HC
2
BC
==
C
A
B
H
M
H
C
B
A
C
A
B
M
Trang 5
2
BC
AHÞ=
b) Có
MB MH HB=+
;
.MC HC MH=
( ) ( )
22
22
MB MC MH HB HC HM+ = + +
2 2 2 2
2 . 2 .MH MH HB HB HC HC HM HM= + + + - +
HA HB HC==
nên
( )
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2MB MC MH HA MH H A MA+ = + = + =
(Áp dụng ĐL Pythagore cho
HAMD
vuông ti H ).
Vy
2 2 2
2MB MC MA+=
Bài 7:
Qua B kẻ đường thẳng song song với AD, cắt CD ở E.
Ta chứng minh được
3DE AB==
,
8BE AD==
Tam giác BCE có
6, 8, 10BC BE CE= = =
nên ta chứng minh được
D 90
O
CB
D / /
D
A BE
BC A
BC BE
ü
ï
ï
Þ^
ý
ï
^
ï
þ
Bài 8:
a) Áp dụng định lý Pythagore cho
HA BD
HA CD
vuông ti H có:
2 2 2
AB HA HB=+
;
2 2 2
AC HA HC=+
Vy
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 .AB AC HA HB H A HC BH CH AH+ = + + + = + +
b) Áp dụng định lý Pythagore cho
HA BD
;
HEBD
; và
HECD
vuông ti H có:
2 2 2
AB HA HB=+
;
2 2 2
AC HA HC=+
;
2 2 2
EB HE HB=+
;
2 2 2
EC HE HC=+
Vy
( )
2 2 2 2 2 2 2 2
.AB AC HA HB HA HC BH CH- = + - + = -
( )
2 2 2 2 2 2 2 2
EB EC HE HB HE HC BH CH- = + - + = -
Vy
2 2 2 2
.AB AC EB EC=
3
3
8
7
D
C
B
A
E
C
A
B
H
E
C
A
B
H
B
A
C
H
Trang 6
c) Áp dụng định lý Pythagore cho
HBCD
;
HA CD
vuông ti
H
có:
2 2 2
;BC HB HC=+
2 2 2
AC HA HC=+
22
AB A C AB AC= Þ =
Nên :
2 2 2 2 2
2AB BC CA BC AC+ + = +
( )
2 2 2 2 2 2 2
2 2 3 .HB HC HA HC BH AH CH= + + + = + +
C
A
B
H
E
| 1/6

Preview text:

ĐỊNH LÝ PITAGO
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Định lý Py-ta-go:
Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông
D A BC vuông tại A 2 2 2
Þ BC = A B + A C . B
2. Định lý Py-ta-go đảo:
Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình
phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông. A C 2 2 2 · D A B C có 0
BC = A B + A C Þ BA C = 90 II. BÀI TẬP
Bài 1: Tính độ dài đoạn thẳng trong các hình sau: G M E 45° A 4 4 32 3 12 9 45° C 60° B D F H K N P
Bài 2: Các tam giác cho dưới đây có phải là tam giác vuông không? Chứng minh.
Nếu tam giác là tam giác vuông hãy chỉ rõ vuông tại đỉnh nào?
a) A B = 25; BC = 7;CA = 24. b) DE = 2; EF = 11; FD = 15 c) GH = 5; HI = 6; IG = 7
d*) KL = 4a + 5 , LM = 9a + 12 , MK = 8a + 11 với a là độ dài cạnh huyền của tam giác
vuông cân có độ dài cạnh góc vuông là 1.
Bài 3: Cho tam giác ABC nhọn, cân tại .
A Kẻ BH vuông góc với AC tại H. Tính độ dài cạnh BC biết
a) HA  7 cm, HC  2 cm.
b) AB  5 cm, HA  4 cm. Trang 1
Bài 4: Cho D A BC A B = 24, A C = 32, BC = 40 . Trên cạnh AC lấy điểm M sao
cho A M = 7 . Chứng minh rằng: a) D A BC vuông · µ b) A MB = 2C A B 8
Bài 5: D A BC vuông ở A có =
, BC = 51 . Tính A B, A C . A C 15
Bài 6: Cho D A BC vuông cân ở A; M là điểm tùy ý nằm giữa B và C. Vẽ đường cao AH của  ABC. BC a) Chứng minh A H = b*) Chứng minh 2 2 2
MB + MC = 2MA . 2
Bài 7: Cho hình vẽ bên, trong đó BC = 6cm , A D = 8cm . Chứng minh rằng AD vuông góc với BC. 3 A B 7 C D
Bài 8: a) D A BC có đường cao A H . Chứng minh : 2 2 2 2 2
A B + A C = BH + CH + 2A H .
b) Cho D A BC nhọn (AB > AC) có đường cao A H , E là điểm tùy ý trên A H Chứng minh: 2 2 2 2
A B A C = EB EC .
c) Cho D A BC có ba góc nhọn, A B = A C . Vẽ đường cao CH . Chứng minh 2 2 2 2 2 2
A B + BC + CA = BH + 2A H + 3CH . Hết Trang 2 HDG Bài 1: G M E 45° A 4 4 32 3 12 9 45° C 60° B D F H K N P a) 2 2 2
BC = A B + A C = 225 Þ BC = 15
b) D DEF cân tại D Þ DF = 3 . 2 2 2
EF = DE + DF = 18 Þ EF = 18 = 9 2
c) D HGK đều Þ GH = GK = HK = 4
d) D MNP cân tại N 2 2 2 2 2
MN + NP = MP Þ 2MN
= 32 Þ MN = 16 Þ MN = 4 . Vậy MN = NP = 4 Bài 2: a) Có: 2 2 2 2 2 2
BC + CA = 7 + 24 = 49 + 576 = 625 = 25 = A B . Vậy ABC
vuông tại C (Định lý Pythagore đảo) 2 2 b) Có: 2 2 2 DE + EF = + ( ) = + = = ( ) 2 2 11 4 11 15 15 = FD .
Vậy DEF vuông tại E (Định lý Pythagore đảo) c) Ta có: 7  6  5 . Mà 2 2 2 2 2 2
GH + HI = 5 + 6 = 25 + 36 = 61 > 49 = 7 = IG . Vậy GHI
không phải là tam giác vuông.
d) KL  4a  5 , LM  9a 12 , MK  8a 11 .
a là độ dài cạnh huyền của tam giác vuông cân có độ dài cạnh góc vuông là 1 nên a  2
KL < MK < LM Có: KL + MK
= ( a + )2 + ( a + )2 2 2 2 2 2 4 5 8 11
= 16a + 40a + 25 + 64a + 176a + 121 = 80a + 216a + 146 LM = ( a + )2 2 2 9 12
= 81a + 216a + 144 . Thay a = 2 . Ta được: 2 2 KL + MK
= 80.2 + 216. 2 + 146 = 306 + 216 2 ; 2
LM = 81.2 + 216. 2 + 144 = 306 + 216 2 Trang 3 Vậy 2 2 2 K L + MK = LM nên K
LM vuông tại K (Định lý Pythagore đảo) . Bài 3: A
a) AB AC HB HC  9 cm.
Dùng định lý Py-ta-go ta có 2 2 2
BC BH HC H 2 2 2
AB AH HC Từ đó BC  6 c m. B C
b) Làm tương tự câu a, tính được C H  1 cm  BC  10 m c . Bài 4: a) Có: 2 2 2 2 2 2
A B + A C = 24 + 32 = 576 + 1024 = 1600 = 40 = BC . Vậy ABC
vuông tại A (Định lý Pythagore đảo)
b) Áp dụng định lý Pythagore cho C ABM  vuông tại A có: 2 2 2 2 2
BM = A B + A M = 24 + 7 = 576 + 49 = 625  MB  25
A M + MC = A C nên MC = A C - A M = 32 - 7 = 25 . M
BC MB = MC = 25 nên M
BC cân tại M . · ˆ
Þ C = MBC (t/c tam giác cân) (1) M · · Lại có: ˆ
A MB = C + MBC (tính chất góc ngoài tam giác) (2) · µ
Từ (1) và (2) suy ra A MB = 2C . A B
Bài 5: Áp dụng định lý Pythagore cho ABC  vuông tại A có: 2 2 2
BC AB AC A B 8 A B A C Có = Þ = A C 15 8 15 2 2 2 2 2 2 A B A C A B + A C BC 51 Þ = = = = = 9 64 225 64 + 225 289 289 A B A C Þ = = 3 | 8 15
Vậy A B = 24 ; A C = 45 . · ·
Bài 6: a) D A BC vuông cân nên A BC = A CB = 45° . A · ·
Chỉ ra HA B = HA C = 45° ,
D A HB vuông cân tại H nên A H = HB
D A HC vuông cân tại H nên A H = HC BC HB = HC = B C 2 H M Trang 4 B C Þ A H = 2
b) Có MB = MH + HB ; MC = HC MH . 2 2 2 2
MB + MC = (MH + HB ) + (HC HM ) 2 2 2 2
= MH + 2MH .HB + HB + HC - 2HC .HM + HM
HA = HB = HC nên 2 2 2 2 MB + MC = MH + HA = ( 2 2 MH + HA ) 2 2 2 2 = 2MA
(Áp dụng ĐL Pythagore cho D HA M vuông tại H ). Vậy 2 2 2
MB + MC = 2MA Bài 7:
Qua B kẻ đường thẳng song song với AD, cắt CD ở E. Ta chứng minh được 3
DE = A B = 3 , BE = A D = 8 B A
Tam giác BCE có BC = 6, BE = 8, CE = 10 8 nên ta chứng minh được D 90O CBA D / / BE ü ïïý Þ E BC ^ A D C 7 D 3 BC ^ BE ïïþ Bài 8: C C A H H H B C E A B A B
a) Áp dụng định lý Pythagore cho D HA B và D HA C vuông tại H có: 2 2 2
A B = HA + HB ; 2 2 2
A C = HA + HC Vậy 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B + A C = HA + HB + HA + HC = BH + CH + 2A H .
b) Áp dụng định lý Pythagore cho D HA B ; D HEB ; và D HEC vuông tại H có: 2 2 2
A B = HA + HB ; 2 2 2
A C = HA + HC ; 2 2 2
EB = HE + HB ; 2 2 2
EC = HE + HC Vậy 2 2 2 2 A B -
A C = HA + HB - ( 2 2 HA + HC ) 2 2 = BH - CH . 2 2 2 2
EB - EC = HE + HB - ( 2 2 HE + HC ) 2 2 = BH - CH Vậy 2 2 2 2
A B A C = EB EC . Trang 5 C H
c) Áp dụng định lý Pythagore cho D HBC ; D HA C vuông tại H có: E 2 2 2
BC = HB + HC ; 2 2 2
A C = HA + HC A B Mà 2 2
A B = A C Þ A B = A C Nên : 2 2 2 2 2
A B + BC + CA = BC + 2A C 2 2 = HB + HC + ( 2 2 HA + HC ) 2 2 2 2
= BH + 2A H + 3CH . Trang 6