Bài tập hình học toán lớp 7 nghiệm của đa thức một biến ( có lời giải chi tiết)

Tổng hợp toàn bộ Bài tập hình học toán lớp 7 nghiệm của đa thức một biến  ( có lời giải chi tiết) gồm lí thuyết và được biên soạn gồm 3 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao nhé!!!

Trang 1
NGHIM CA ĐA THỨC MT BIN
I. TM TT L THUYT
Nếu ti
,xa
đa thức
()Px
giá tr bng 0 thì ta nói
a
(hoc
xa
) mt nghim
ca đa thc đó.
Một đa thức (khác đa thức không) th mt nghim, hai nghiệm, …hoặc không
nghim.
Người ta đã chứng minh được rng s nghim ca một đa thức (khác đa thức không) không
vượt qua bc ca nó.
II. BÀI TP
Bài 1: Chng t rng
3
2
1
3
-
là các nghim của đa thức
( )
2
6 7 3P x x x= - -
.
Ta có:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
Ta có:
1
3
P
æö
-
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Tìm nghim của các đa thức sau:
a)
( ) ( )( )
3 4 ;P x x x= - +
b)
( )
13
12
35
Q x x x
æ öæ ö
÷÷
çç
÷÷
= - -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è øè ø
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Trang 2
Bài 3: Cho hai đa thức:
3 2 3
( ) 3 4 2 1 2 ;f x x x x x
32
( ) 4 3 2.g x x x x
a) Thu gọn đa thức
( ).fx
b) Tính
( ) ( ) ( ).h x f x g x
c) Tìm nghim ca
( ).hx
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Chng t đa thức sau không có nghim:
a)
2
( ) 2f x x x
;
b)
2
( ) 1g x x x
;
c)
22
( ) 3( 1) 2( 1) 1h x x x
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Xét đa thức
( )
32
.P x ax bx cx d= + + +
Chng minh rng:
a) Nếu
0a b c d+ + + =
thì
Px
có mt nghim
1x =
.
b) Nếu
0a b c d- + - + =
thì
Px
có mt nghim
1x =-
.
Bài 6: Chng minh rằng đa thức
Px
có ít nht hai nghim biết rng
( ) ( ) ( )
. 1 2 .x P x x P x+ = -
Trang 3
HDG
Bài 1
31
0.
23
PP

Bài 2: a)
12
3, 4;xx= = -
b)
12
3
3, .
10
xx==
Bài 3: a)
32
( ) 4 2 1.f x x x x
b)
( ) 5 1.h x x
c) Cho
5 1 0x
ta tìm được
1
5
x
là nghim ca
( ).hx
Bài 4: Biến đổi
()fx
, ta có:
22
1 1 1 7
( ) 2
2 2 4 4
f x x x x x x
1 1 1 7
2 2 2 4
x x x
2
1 1 7 1 7 7
.
2 2 4 2 4 4
x x x
Do đó, với mi
x
ta đều có
( ) 0.fx
Vy
()fx
không có nghim.
b) Tương tự
2
2
1 3 3
( ) 1
2 4 4
g x x x x



.
Do đó, với mi
x
ta đều có
g( ) 0.x
Vy
()fx
không có nghim
c)
22
3( 1) 0,2( 1) 0xx
vi mi
x
. Suy ra
h( ) 1x
vi mi
x
.
Như vậy vi mi
x
ta đều có
( ) 0.fx
Vy
()fx
không có nghim.
Bài 5:
a)
( )
32
1 .1 .1 .1 0P a b c d a b c d= + + + = + + + =
nên
1x =
là mt nghim ca
Px
.
b)
( ) ( ) ( ) ( )
32
1 . 1 . 1 . 1 0P a b c d a b c d- = - + - + - + = - + - + =
nên
1x =-
là mt nghim
ca
Px
.
Bài 6:
( ) ( ) ( )
. 1 2x P x x P x+ = -
vi mi
x
nên:
- Khi
0x =
ta có:
( ) ( ) ( )
0. 0 1 0 2 . 0PP+ = -
( ) ( )
0 2 0 0 0.PPÞ = - Þ =
Vy 0 là mt nghim ca
Px
.
- Khi
2x
ta có:
( ) ( ) ( )
2. 2 1 2 2 2PP+ = -
( ) ( )
2. 3 0 3 0.PPÞ = Þ =
Vy 3 là mt nghim na ca P(x).
Do đó P(x) có ít nht hai nghim là 0 và 3.
| 1/3

Preview text:

NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
 Nếu tại x a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x a ) là một nghiệm của đa thức đó.
 Một đa thức (khác đa thức không) có thể có một nghiệm, hai nghiệm, …hoặc không có nghiệm.
Người ta đã chứng minh được rằng số nghiệm của một đa thức (khác đa thức không) không vượt qua bậc của nó. II. BÀI TẬP 3 1
Bài 1: Chứng tỏ rằng và -
là các nghiệm của đa thức P (x ) 2
= 6x - 7x - 3 . 2 3 æ ö  3 Ta có: ç ÷ P ç ÷=
ç ÷ ……………………………………………………………………………… çè2÷ø
……………………………………………………………………………………………….. æ ö  - 1 Ta có: ç ÷ P ç ÷= ç
÷ …………………………………………………………………………… çè 3 ÷ø
………………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Tìm nghiệm của các đa thức sau: æ öæ ö ç ÷ç ÷
a) P (x ) = (x - 3)(x + 4); b) Q (x ) 1 3 = ç x - 1÷ 2 ç x - ÷ ç ÷ ç ç ÷ è3 ÷ç øè 5÷ ø
 ……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….. Trang 1
Bài 3: Cho hai đa thức: f x  3 x  2 x x   3 ( ) 3 4 2 1 2x ; g x  3 x  2 ( )
4x  3x  2.
a) Thu gọn đa thức f (x). b) Tính (
h x)  f (x)  ( g x). c) Tìm nghiệm của ( h x).
 ……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Chứng tỏ đa thức sau không có nghiệm: a) 2
f (x)  x x  2 ;
Bài 6: Chứng minh rằng đa thức P x
có ít nhất hai nghiệm biết rằng b) 2 (
g x)  x x  1;
x.P (x + )
1 = (x - 2)P (x ). c) 2 2 ( h )
x  3(x  1)  2(x 1)  1
 ……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Xét đa thức P (x ) 3 2
= ax + bx + cx + d. Chứng minh rằng:
a) Nếu a + b + c + d = 0 thì P x có một nghiệm x = 1 .
b) Nếu - a + b - c + d = 0 thì P x có một nghiệm x = - 1. Trang 2 HDG  3   1   Bài 1 PP  0.      2   3  3
Bài 2: a) x = 3, x = - 4; b) x = 3, x = . 1 2 1 2 10
Bài 3: a) f x  3 x  2 ( )
4x  2x  1. b) (
h x)  5x  1.
c) Cho 5x  1  0 ta tìm được x  1 là nghiệm của ( h x). 5 1 1 1 7
Bài 4: Biến đổi f (x) , ta có: f (x)  2
x x  2  2
x x x   2 2 4 4  2 1  1  1  7  1  1  7  1  7 7 x x   x        x x    x         .  2  2  2  4  2  2  4  2  4 4
Do đó, với mọi x ta đều có f (x)  0. Vậy f (x) không có nghiệm. 2   b) Tương tự 2 1 3 3 (
g x)  x x  1  x      .  2  4 4
Do đó, với mọi x ta đều có g(x)  0. Vậy f (x) không có nghiệm c) x  2  x  2 3( 1) 0,2(
1)  0 với mọi x . Suy ra h(x)  1 với mọi x .
Như vậy với mọi x ta đều có f (x)  0. Vậy f (x) không có nghiệm. Bài 5: a) P ( ) 3 2 1 = a.1 + .
b 1 + c.1 + d = a + b + c + d = 0 nên x = 1 là một nghiệm của P x . 3 2 b) P (- ) 1 = a.(- ) 1 + . b (- ) 1 + . c (- )
1 + d = - a + b - c + d = 0 nên x = - 1 là một nghiệm
của P x.
Bài 6: x.P (x + )
1 = (x - 2)P (x ) với mọi x nên:
- Khi x = 0 ta có: 0.P (0 + )
1 = (0 - 2).P (0) Þ 0 = - 2P (0) Þ P (0) = 0.
Vậy 0 là một nghiệm của P x.
- Khi x  2 ta có: 2.P (2 + )
1 = (2 - 2)P (2) Þ 2.P (3) = 0 Þ P (3) = 0.
Vậy 3 là một nghiệm nữa của P(x).
Do đó P(x) có ít nhất hai nghiệm là 0 và 3. Trang 3