Bài tập Hóa đại cương 1 | Trường đại học Khoa học tự nhiên

được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
58 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập Hóa đại cương 1 | Trường đại học Khoa học tự nhiên

được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

178 89 lượt tải Tải xuống
Đ฀I HC QUC GIA THÀNH PH H CHÍ MINH
Đ฀I HC KHOA HC T NHIÊN
KHOA HÓA H C
BÀI T ฀P HÓA Đ฀I C฀฀NG 1
(L฀U HÀNH N฀I B)
THÁNG 10/2016
2 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
MỤC LỤC
PHN 1: T N ................................................................................................................................. 3 LU
1. C U T O NGUYÊN T ............................................................................................................. 3
2. C U T O L P V ELECTRON H NG TU N HOÀN ............................................... 6 TH
3. LIÊN K T HÓA H C ................................................................................................................ 17
4. CÁC TR NG THÁI T P H P C A V T CH T .................................................................... 34
5. DUNG D ............................................................................................................................... 41 CH
PHN 2: CÂU H C NGHI M ................................................................................................... 44 I TR
1. C U T O NGUYÊN T C U HÌNH ELECTRON B NG PHÂN LO I TU N HOÀN 44
2. LIÊN K T HÓA H NG THÁI T P H DUNG D ........................................ 50 C TR P CH
Bài t p H 3 óa Đại Cương A1
PHẦN 1: TỰ LUẬN
1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Câu 1: Hãy nêu sự khác biệt giữa Lý Thuyết và Định Luật. Nêu ra 3 định luật và 3 lý thyết.
(Trang 3 và 4)
Định luật tổng kết những điều xảy ra, còn lý thuyết giải thích tại sao điều đó lại xảy ra như vậy.
Điều cần lưu ý thuyết sản phẩm từ trí tuệ của con người. Bằng kinh nghiệm của mình, con
người cố gắng giải thích thế giới t nhiên qua các thuyết. Nói cách khác, lý thuyết là phỏng đoán khoa
học của con người. Muốn ngày càng tiếp cận tới sự hiểu biết chính xác hơn về thế giới tự nhiên, con
người phải liên tục tiến hành những thực nghiệm mới và điều chỉnh các lý thuyết phù hợp với những
hiểu biết mới.
Câu 2: Hãy nêu các luận điểm của:
a) : Định luật tỉ lệ bội khi hai nguyên tố tạo thành một chuỗi các hợp chất, tỉ lệ khối lượng của
nguyên tố thứ hai kết hợp với 1 gam nguyên tố thứ nhất luôn luôn chia chẵn cho một số nhỏ nhất.
b) : Định luật thành phần xác định các chất được điều chế bằng các cũng đều chứa các h nào
nguyên tố như nhau với tỉ lệ khối lượng bằng nhau.
c) : Thuyết Nguyên tử
- Mỗi nguyên tố được tạo thành từ những hạt rất nhỏ không phân chia được, gọi là nguyên tử.
- Các nguyên tử của cùng một nguyên tố thì giống nhau. Các nguyên tố khác nhau có nguyên tử
khác nhau.
- Các nguyên tử kết hợp với nhau tạo thành các hợp chất. Mỗi hợp chất luôn một tỉ lệ c
định số nguyên tử các loại tạo thành nó.
- Khi phản ứng hóa học xảy ra, có sự sắp xếp lại của các nguyên tố trong hợp chất.
Câu 3: Giá trị khối lượng và điện tích của electron được xác định như thế nào?
Trang 11, 12
Câu 4: Hãy tính tổng khối lượng của 6 proton 6 neutron sau đó so sánh giá trnày với khối lượng
của một nguyên tử C. Hãy giải thích sự khác biệt về khối lượ
12
ng này.
m = 6.m + 6.m 6. 1,0087 + 6. 1.0073 = 12,096 (amu) và m = 12 (amu)
N P
=
C
Giải thích: roton và neutron khi liên kết thành hạt nhân thì xuất hiện một giá trị gọi là độ hụt khi các p
khối và năng lượng liên kết riêng.
Câu 5: Kết quả đo điện tích của các giọt dầu bằng một thiết bị tương tự như thiết bị của Milikan được
trình bày trong bảng sau:
Gi t d u
Điệ
n tích ( 10
19
C)
Gi t d u
Điệ
n tích ( 10
19
C)
1
13,458
5
17,308
2
15,373
6
28,844
3
17,303
7
11,545
4
15,378
8
19,214
Biết các điện tích này đề ột điện tích cơ bản. Hãy xác định điện tích cơ bản đó.u là b i s c a m
4 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
Câu 6: Giả sử ta phát hiện một hạt tích điện dương tên whizatron. Ta muốn xác định điện tích
cho hạt này bằng một thiết bị tương tự như thiết bị giọt dầu rơi của Milikan.
a) Cần phải hiệu chỉnh thiết bị của Milikan như thế nào để có thể đo được điện tích hạt Whizatron.
b) K : ết quả đo điện tích các hạt dầu như sau
Gi t d u
Gi t d u
Điệ
n tích ( 10
19
C)
1
4
7,20
2
5
10,08
3
Hãy xác định điện tích ca ht whizatron.
1,44.10
-19
Câu 7:
Bán kính nguyên tử Hydrogen bằng 0,0529 nm. Bán kính hạt proton bằ m. Giả sử ng 1,510
15
cả hai hạt đều dạng hình cầ Hãy tính tỉ lệ thể tích chiếm bởi hạ với thể tích u. t nhân Hydrogen so
toàn nguyên tử.
3
4
V = .π.R
3
suy ra %(V / V
hạt nhân nguyên tử
) =
3
3
3
4
.π.R'
'
3
.100% 100%
4
.π.R
3
R
R
= 2,28.10
-12
(%)
Câu 8:
Bán ng 1,5 ng 1,675kính hạt neutron bằ m. Khối lượng hạt bằ kg. hãy nh tỉ khối 10
15
10
27
của hạt neutron.
17
n
3
3
-27
-15
m m
D = = = =1,185.10
4 4
1,675×10
1
V
.π.R .π.
3
,5×1
3
0
(kg/m
3
)
Câu 9: Trước năm 1962, thang đo khối lượng nguyên tử được xây dựng bằng cách gán khối lượng
nguyên tử bằng 16 amu cho oxy tự nhiên (hỗn hợp nhiều đồng vị). Biết khối lượng nguyên tử củ a Co
là 58,9332 amu theo thang Cabon 12. Hãy tính khối lượng nguyên tử của Co theo thang oxy.
Theo thang carbon thì
Câu 10: Hãy xác định số lượng pr các nguyên tửoton, neutron, electron có tronG và ion sau:
40
20
Ca
,
45
21
Sc
,
4091
40
Zr
,
39
19
K
,
65 2
30
Zn
,
108
47
Ag
S proton
S neutron
S electron
40
20
Ca
20
20
20
45
21
Sc
21
24
21
91
40
Zr
40
51
40
39
19
K
19
20
18
65 2
30
Zn
30
35
28
108
47
Ag
47
61
46
Bài t p H 5 óa Đại Cương A1
Câu 11: Trong tự nhiên Sắt có 4 đồng vị như sau:
Đồng v
Khối lượng (amu)
Hàm ng (%) lượ
54
Fe
53,9396
5,82
56
Fe
55,9349
91,66
57
Fe
56,9354
2,19
58
Fe
57,9333
0,33
Hãy tính kh ng nguyên t trung bình c a Fe ối lượ
53,9396 5,82 55,9349 91,66 56,9354 2,19 57,9333 0,33
5,82 91,66 2,19 0,3
55,84
3
72
(amu)
Câu 12: Khối phổ đồ của các ion điện tích +1 của một nguyên tdạng như sau. Hãy xác định
khối lượng nguyên tử của nguyên tố này. Cho biết đây là nguyên tố gì?
M = 84,9117*0,7215 + 86,9085*0,2785 = 85,4678 (amu)
Câu 13: Trong một thí nghiệm đo khối lượng của các ion điện tích +1 của Ge (khối lượng nguyên tử
bằng 72,61 amu), máy in gắn với máy khôi phổ bị kẹt giấy khi bắt đầu in đoạn cuối trang giấy.
Phổ đồ thu được (có thể bị mất mũi tín hiệu ở đầu hoặc cuối trang giấy) có dạng như sau:
T kết qu ph này hãy cho bi t: ế
a) Có mũi tín hiệu nào bị mất không?
b) t thì phía nào? Nếu có mũi tín hiệu bị mấ sẽ bị mất ở
a) Có mất tín hiệu.
b) Mất mũi ở phía bên trái
6 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
Câu 14: Cho các nguyên tử:
35
17
Q
;
14
7
R
,
37
17
T
,
15
7
X
,
16
7
Y
,
16
8
Z
. Hãy tính số p, số n, số e của các nguyên
tử này. Những nguyên tử nào là đồng vị? Đồng khối? Cho biết tên các nguyên tố.
S proton
S neutron
S electron
35
17
Q
17
18
17
14
7
R
7
7
7
37
17
T
17
20
17
15
7
X
7
8
7
16
7
Y
7
9
7
16
8
Z
8
8
8
Những nguyên tử nào là đồng vị: Q và T; R, X và Y
Đồng khối: Y và Z
R, X, Y nitrogen.
Q, T là Chloro
Z là oxygen
Câu 15: Trong thiên nhiên, oxi có 3 đồng vị bền là: O, còn cacbon 2 đồng vị bền là:
16
O, O
17 18
12 13
C và C. Hỏi có thể tạo bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic?
Có thể tồn tại: 12 cách
Câu 16: Hãy tính khối lượng nguyên tử trung bình của các nguyên tố sau:
a) Iridi: Ir (37,3%), Ir (62,7%).
191 193
b) Antimon: Sb (57,25%), Sb (42,75%).
121 123
c) Ag (51,82%), Ag (48,18%).
Bạc:
107 109
d) Argon: Ar (0,34%), Ar (0,07%), Ar (99,59%).
36 38 40
e) Fe (5,85%), Fe (91,68%), Fe (2,17%), Fe (0,41%).
Sắt:
54 56 57 58
f) Niken: Ni (67,76%), Ni (26,16%), Ni (2,42%), Ni (3,66%).
58 60 61 62
Dữ kiện ???
Tương tự câu 11
Câu 17: vàng sử dụng trong thí nghiệm của Rutherford độ dày khoả . Nếu một ng 0,0002 inch
nguyên tử vàng có đườ cm thì lá vàng này dày mấy nguyên tử.
ng kính là 2,9 10
8
Số nguyên tử: (0,000
2*2,54)/(2,9*10
-8
) = 17517
2. CẤU TẠO LỚP VỎ ELECTRON – HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
Ni dung c ần lưu ý:
M i liên h gi a t n s ng bố, bước sóng, năng lượ c x . Hi u n. ứng quang điệ
Quang ph v ch Hidro.
Bài t p H 7 óa Đại Cương A1
Bn cht sóng h t c a electron
C u t o l p v electron theo thuy ng t ết cơ học lượ
Ý nghĩa hàm sóng, orbital
Cu hình electron ca nguyên t
H th ng tu n hoàn
Câu 1: Hãy xác định tần số, số sóng và năng lượng của bức xạ có bước sóng bằng 410 nm.
Số sóng : =
1
λ
= 1/410 = 2,439.10 (nm )
-3 -1
Tn s : λ = c.T =
c
v
suy ra v =
λ
c
= (3.10 ) = 7,31.10 )
8
)/(410.10
-9 14
(s
-1
Năng lượng
hc
ε = h =
λ
= (6,625*.10
-34
.3.10 )/(410*10
8 -9
) = 4,848.10 (J) = 3,030 eV
-19
Câu 2: Cs thường được dùng làm anot của tế bào quang điện. Bước sóng ngưỡng quang điện của Cs là
660 nm. Hãy cho biết khi chiếu bức xạ có bước sóng 486 nm vào tấm Cs thì có thể làm bật electron ra
khỏi tấm Cs không? Nếu có, hãy tính động năng của các quang electron này.
Có electron bật ra.
2
o
1
h E + mv
2
suy ra
2
o
hc hc 1
= + mv
λ λ 2
Nên ta có:
2 34 8 19
9 9
o
1 1 1 1
½ mv hc 6,625.10 .3.10 =1,078.10 ( )
λ λ 486.10 660.10
E = J
Câu 3: Hiệu ứng quang điện trên K và Ag được mô tả trong hình sau:
Hãy gi i thích.
a) Vì sao các đường biểu diễn không đi qua gốc tọa độ?
b) ? Kim loại nào dễ nhường electron hơn
a) Vì mỗi kim loại có một công thoát electron tối thiểu
o
λ
hc
(năng lượng liên kết của các electron ở trên
mạng tinh thể kim loại.
b) Ag.
8 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
Câu 4: Khi chiếu ánh sáng có độ dài sóng 205,0 nm vào bề mặt tấm bạc kim loại, c electron bị bứt
ra với tốc độ . Hãy tính năng lượng liên kết theo eV của electron ở lớp bề mặ
trung bình 7,5 ms t 10
5 1
của mạng tinh thể bạc?
Cho m = 9,11 g; h = 6,626 J.s; c
e
10
28
10
34
3 . 10 ms
8 1
Ta có:
2
o
1
h E + mv
2
hay
2
o
hc hc 1
= + mv
λ λ 2
Năng lượng liên kết:
34 8
2 31 5
9
2 19
o
hc 1 6,625.10 .3.10 1
.(E mv .9,11.10 7,5.10 .10 ( )
λ 2
) 7,133
205.10 2
J
Câu 5:
Khi chiếu một chùm ánh sáng với tần số bằ Hz xuống bề mặt kim loại M thì thấy ng 2 10
16
electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại và có động năng bằ J. Hãy xác định tần số ngưỡng
ng 7,5 10
18
quang điện của kim loại.
Ta có:
2
o
1
h E + mv
2
hay
2
o
1
h h + mv
2
Nên: 6,625.10 = 6,625.10 + 7,5
-34
.2.10 .v 10
16 -34
o
18
Vậy tần số ngưỡng quang điện của kim loại v
o
= 8,679.10
15
Hz
Câu 6: Biết rằng một số vạch phổ của nguyên tử hidro nằm trong vùng UV được đặc trưng bằng
những bước chuyển electron từ các lớp vỏ bên ngoài về lớp vỏ sát nhân (có n =1). Hãy tính bước sóng
của các vạch phổ khi electron chuyển từ:
a) . b) . n = 3 về n = 1 n = 4 về n =1
Ta có:
34 8
2 2
2 2
18
2 2
hc
λ
hc
λ
6,
E
1 1
1 1
E
1 1
2,178.10
1
625.10 .3.10
λ
H
f i
f i H
f i
i
R
n n
E E R
n n
n
Thay số vào ta có:
a) n = 3 thì 1,0266.10 (m) = 102,66 nm
i
λ =
-7
b) n = 3 thì = 97,337 nm
i
λ = 9,7337.10
-8
Câu 7: Dựa vào công thức của Bohr hãy xác định:
a) = Bước sóng (nm) của các vạch phổ ứng với quá trình chuyển electron từ mức năng lượng có n 4,
5, 6, 7 xuống mức n 3 trong nguyên tử Hydro = .
b) Năng lượng kích thích dùng để chuyển electron trong nguyên tử Hydro từ mức bản lên mức
có n = 3.
c) Năng lượng ion hóa (năng lượng cần để bứt electron ra khỏi nguyên tử ) của nguyên tử Hydro.
Giải:
a) Ta có:
Bài t p H 9 óa Đại Cương A1
34 8
2 2
2 2
18
2 2
hc
λ
hc
λ
6,
E
1 1
1 1
E
1 1
2,1
6
78.
25.10 .3.10
λ
10
H
f i
f i H
f i
f i
R
n n
E E R
n n
n n
Thay số vào ta có:
n
f
= 3, n (m) = 1877,2 (nm)
i
= 4 thì λ = 1,8772.10
-6
n
f
= 3, n = 5 thì
i
λ = 1,2833.10 (m) = 1283,3 (nm)
-6
n
f
= 3, n 1,0950.10 (m) = 1095,0 (nm)
i
= 6 thì λ =
-6
n
f
= 3, n 1,0061.10 (m) = 1006,1 (nm)
i
= 7 thì λ =
-6
b)
18
2 2 2 2
1 1 1 1
E 2,178.10
f i H
f i f i
E E R
n n n n
= - 2,178.10 1/1 ) = 1,936.10 > 0
-18
.(1/3
2
2 -18
Năng lượng kích thích dùng để chuyển electron trong nguyên tử Hydro từ mức cơ bản lên mức có n =
3 là 1,936.10 (J)
-18
c) Năng lượng ion hóa (năng lượng cần để bứt electron ra khỏi nguyên tử ) của nguyên tử Hydro.
I =
18
2 2 2 2
1 1 1 1
E 2,178.10
f i H
f i f i
E E R
n n n n
Với n
f
, n = 1 suy ra I = 2,178.10 (J) = 13,6 eV =
i
-18
Câu 8: Hãy tính bước sóng de Broglie cho các vật sau:
a) ng 9,1 .
Electron (khối lượ kg) chuyển động với vận tốc 108 m/s10
31
b) ng 0, . Quả bóng đá (khối lượ 4 kg) chuyển động với vận tốc 5 m/s
c) C ó nhận xét gì về tính chất sóng của hai vật.
Giải:
Ta có:
h h
λ = =
mv p
Thay số vào ta có :
a) 6,7409.10 (m) = 6740,9 (nm)
-6
b) 3,3125.10 (m) = 3,3125.10 (mm)
-34 -25
c) Vì electron có khối lượng rất nhỏ (không đáng kể) nên nó thể hiện tính sóng vượt trội hơn tính hạt.
còn quả bóng có khối lượng lớn nên nó có tính hạt trội hơn tính sóng.
Câu 9: Hãy xác định độ bất định về vị trí của hai vật chuyển động sau:
a) Electron
(khối lượng 9,1 10
31
) chuyển động với vận tốc 108 m/s
b) V = 1 giên đạn (m ) chuyển động với vận tốc 30 m/s giả thiết rằng sai số tương đối về vận tốc am ,
cho cả hai trường hợp là ∆v/v=10
5
.
c) Có nhận xét gì về chuyển động của hai vật.
10 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
Giải:
Ta có
h
.
4π 2
x
x p
hay
h
. v
4πm 2m
x
x
, thay s o ta có:
a) ∆v/v=10 nên ∆v = v.10
5
-5
= 108.10 suy ra 0,05366 (m)
-5
x
b) = 30.10 suy ra 1,758.10 (m)
∆v/v=10
5
nên ∆v = v.10
-5 -5
x
-28
c) Toạ độ và động lượng (còn được gọi xung lượng) của hạt vi không thể đồng thời
những giá trị xác định.
Câu 10: Orbital là gì? Hãy cho biết ý nghĩa của hàm sóng?
Trang 40, 41.
Câu 11: Hãy giải thích các kí hiệu sau đây: 1s; 2s; 2p; 4p; 3d; 4f.
Số 1, 2, 3, 4... chỉ lớp.
s, p, d, f chỉ phân lớp và hình dạng của orbital.
Câu 12: Trong số các kí hiệu orbital sau đây, kí hiệu nào là sai? Tại sao? 1s, 1p, 7d, 9s, 3f, 4f, 2d.
Sai: 1p, 2d, 3f. Vì tối đa lớp n chỉ có n phân lớp.
Câu 13: Trong các bộ số lượng tử sau đây, bộ nào là đúng? bộ nào không thể hiện trạng thái cho phép
của electron trong nguyên tử? Tại sao?
a) n = 2, l = 1 , m 1. b) n = 1, l = 1, m = 0.
l
=
l
c) n = 1, l = 0 , m = +2. d) n = 3, l = 2, m = +2.
l l
e) n = 0, l = 0, m = 0. f) n = 2, l = 1, m = +1.
l l
Đúng: a, d, e
Sai: b, c, f
b) sai vì n = 1 thì l = 0
c) n = 1 thì l = 0, m = 0
l
f) n = 2 thì l = 0, 1 và m = +1, 0, -1
l
Câu 14: Trong nguyên tử hiđro có bao nhiêu orbital có thể được kí hiệu là:
a) 5p b) 3p c) 4d d) 4s e) 5f
x
Cho bi t các s ng t ng v ế lượ ới các orbital đó?
a) 3 v i n = 5, l = 1, m = +1, 0, -1
l
b) 1 v i n = 3, l = 1, m = +1 ho c 0 ho -1.
l
c
c) 5 v i n = 4, l = 2, m = +2, +1, 0, -1, -2.
l
d) 1 v i n = 4, l = 0, m = 0
l
e) 7 v i n = 5, l = 3, m = +3, +2, +1, 0, -1, -2, -3.
l
Câu 15: Hãy cho biết ý nghĩa của các số lượng tử n, l, m
l
.
Trang 41, 42
Câu 16: Có bao nhiêu orbital 2p? Các orbital đó có điểm gì giống nhau? khác nhau?
Có 3 orbital. Chúng có cùng giá trị n = 2 và l = 1.
Câu 17: Giữa các orbital 2s và 3s; 2p và 3p có điểm gì khác nhau?
Khác số lớp n
Câu 18: Trong một nguyên tử có tối đa bao nhiêu electron có giá trị của các số lượng tử như sau:
Bài t p H 11 óa Đại Cương A1
a) n = 1, l = 0, m = 0. b) n = 2, l = 1. c) n = 2, l = 1, m 1.
l l
=
d) n = 3. e) n = 3, l = 2. f) n = 3, l = 2, m = +1.
l
a) 2.
b) 6.
c) 2.
d) 18.
e) 10.
f) 2.
Câu 19: Hãy viết cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của các nguyên tố có số thứ tự (Z) như sau: 5,
7, 10, 17, 22, 24, 29, 47, 59. Hãy cho biết các nguyên tố đó thuộc chu kì nào? Phân nhóm nào? Những
electron nào là electron hóa trị của chúng?
SV tự viết (tham khảo bảng tuần hoàn) cấu hình electron. Từ số lớp và số electron lớp dễ dàng suy ra
chu kì và phân nhóm.
Câu 20: Hãy viết cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản của các nguyên tố sau:
a) . Nguyên tố thuộc chu kì 3, phân nhóm chính nhóm VII
b) chu kì 5, phân nhóm chính nhóm I. Nguyên tố thuộc
c) . Nguyên tố thuộc chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm VII
d) . Nguyên tố thuộc chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm II
Hãy cho bi t s t c a nguyên t ế th đó.
SV t vi t (tham kh o b ng tu n hoàn) ế
a)
b)
c)
d)
Câu 21: Trong số những nguyên tố dưới đây hãy cho biết những nguyên tố nào thuộc cùng một chu kì
hoặc cùng một phân nhóm của bảng hệ thống tuần hoàn? Giải thích.
Ti (Z = 22) S (Z = 16) N (Z = 7) P (Z = 15)
Zr (Z = 40) Cr (Z = 24) Mo (Z = 42) V (Z = 23)
SV t vi t c u hình electron và suy ra chu kì và phân nhóm (tham kh o b ng tu n hoàn) ế
chu kì 2, nhóm VA
12 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
chu kì 3, nhóm VA
chu kì 3, nhóm VIA
chu kì 4, nhóm IVB
chu kì 4, nhóm VB
chu kì 4, nhóm VIB
chu kì 5, nhóm IVB
chu kì 5, nhóm VIB
Câu 22: Đối với mỗi cặp nguyên tố sau đây :
i) Li và K ii) S và Se iii) B và N iv) S và Cl
Hãy cho bi t và gi i thích: ế
a) Nguyên tố nào có ái lực với electron mạnh hơn?
b) N guyên tố nào có năng lượng ion hóa cao hơn?
c) Nguyên tố nào có bán kính lớn hơn?
Tham khảo số liệu trang 68, 71 (chú ý dấu của ái lực e trong các tài liệu có thể ngược nhau).
a) Ái lực electron:
i) Li > K, ii) S > Se
iii) B < N
(do N đang có hình bán bão hòa bền 2p
3
nên khó nhận e hơn B. Vì vậy cần cung cấp 1 năng
lượng cho nó.
iv) S và Cl
b) Năng lượng ion hóa
i) Li và K
ii) S và Se
iii) B và N
iv) S và Cl
c) Bán kính:
i) Li và K
ii) S và Se
iii) B và N
iv) S và Cl
Câu 23: Năng lượng ion hóa thứ nhất (I ) của K (Z = 19) nhỏ hơn so với của Ca (Z = 20), nhưng năng
1
lượng ion hóa thứ hai (I của K lại lớn hơn của Ca. Hãy giải thích tại sao lại sự ngược nhau như
2
)
vậy?
Giải thích: do khi mất 1e thì K sẽ đạt cấu hình bền của khí trơ nên nó sẽ có khuynh hướng dễ nhường 1
e hơn so với Ca, do vậy K có I nhỏ hơn I
1 1
của Ca.
Khi đó, nếu tiếp tục mất thêm 1e nữa thì K khó mất e vì nó đang ở trạng thái bão hòa e của cấu hình
+
khí hiếm. Còn Ca lúc này chỉ có 1 e lớp ngoài cùng nên việc mất đi thêm 1e nữa để tạo thành Ca với
+ 2+
cấu hình bền của khí hiếm là khá dễ dàng. Vì vậy lúc đó I của K sẽ lớn hơn I của Ca rất nhiều
2
2
.
Câu 24: Trong số các nguyên tố: Na (Z = 11); Mg (Z = 12); P (Z = 15), S (Z = 16), nguyên tố nào
năng lượng ion hóa nhỏ nhất? Nguyên tố nào có năng lượng ion hóa lớn nhất? Tại sao?
Dựa vào cấu hình e:
Bài t p H 13 óa Đại Cương A1
Na: 1s
2
2s 2p 3s
2 6 1
Mg: 1s
2
2s 2p
2 6
3s
2
P: 1s
2
2s 2p 3s 3p
2 6 2 3
S: 1s
2
2s 2p 3s 3p
2 6 2 4
dữ liệu thực nghiệm từ bảng tuần hoàn, ta thấy: trong cùng một chu thì năng lượng ion hóa
thường tăng theo chiều tăng điện tích hạt nhân Z. Do vậy, Na có năng lượng ion hóa nhỏ nhất.
Đáng lẽ S phải năng lượng ion hóa lớn hơn P nhưng do P đang cấu hình bán bão hòa ở các
obital 3p nên khi đó P lại năng lượng ion hóa lớn hơn năng lượng ion hóa của S. Do đó, Png
lượng ion hóa lớn nhất.
(Ngoài ra, khi xảy ra sự ion hóa nguyên tử, P sẽ mất electron độc thân 3p, nhưng S mất electron ghép
cặp, tương tác đẩy giữa các electron ghép cặp nên S sẽ dễ mất electron thứ nhất hơn P, do đó
năng lượng ion hóa thứ nhất của S nhỏ hơn P)
Câu 25: Một nguyên tố có 3 trị số năng lượng ion h đầu tiên (tính ra kJ/mol) là: 11800óa ; 500; 7300.
a) Hãy chỉ ra năng lượng ion hoá thứ nhất, thứ hai, thứ ba của nguyên tố.
b) Nguyên tố đã cho là nguyên tố nào trong 3 nguyên tố sau đây: Zn, Li, Cl. sao?
a) I = 500, I
1 2
= 7300, I = 11800
3
b) Nguyên tố Li. I nhỏ Li 1e lớp ngoài cùng nên khuynh hướng mất 1 e để
2
>>I do I
1 1
thành Li
+
có cấu hình e bão hòa bền vững của khí hiếm.
Câu 26: Cấu hình electron của một số nguyên tố (ở trạng thái cơ bản) được cho như sau:
i) 1s 2s 2p ii) 1s 2s 2p 3s i)[Ar] 4s
2 2 5 2 2 6 1 2
iv) [Kr] 5s 4d v) [Kr]5s 4d vi) [Ar] 4s 3d
2 2 2 10
5p
4 2 10
Hãy cho biết:
a) Các nguyên tố đó chiếm vị trí nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
b) Các nguyên tố đó thể hiện khuynh hướng nhường electron hay nhận electron mạnh hơn? Các
nguyên tố đó là kim loại hay phi kim loại?
c) Viết cấu hình electron của ion đơn giản tạo thành từ các nguyên tử của các nguyên tố đó.
i) F, ô 9, chu kì 2, nhóm VIIA, nhận e, phi kim, F : 1s 2s 2p
- 2 2 6
ii) Na, ô 11, chu kì 3, nhóm IA, nhường e, kim loại, Na 2s 2p
+
: 1s
2 2 6
iii) Ca, ô 12, chu kì [Ar] 4s ,
4, nhóm IIA, nhường e, kim loại Ca Ca
+
:
2 2+
: 1s
2
2s 2p
2 6
iv) Zr, ô 40, chu kì 5, nhóm , Kr [Kr] 5s 4d ,
IVB, nhường e, kim loại
+
: : [Kr] 4d
1 2
Kr
2+
2
v) Te, ô 52, chu kì 5, nhóm , Te 4d , Te : [Kr]5s 4d
VIA, nhận e, phi kim.
-
: [Kr]5s
2 10
5p
5 2- 2 10
5p
6
vi) Zn, ô 30, chu kì , Zn [Ar] 4s 3d , Zn : [Ar]3d
4, nhóm IIB, nhường e, kim loại
+
:
1 10 2+ 10
Câu 27: Trong mỗi nhóm, sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tăng dần năng lượng ion hóa thứ nhất:
a) Na, Mg, Al. b) C, N, O. c) B, N, P.
14 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
a) Na < Al < Mg
b) C < O < N
c) B < P < N
Câu 28: Trong mỗi nhóm, sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tăng dần ái lực electron thứ nhất:
a) F, Cl, Br, I. b) Si, P, Cl. c) K, Na, Li. d) S, Cl, Se.
a) Cl < F < Br < I
b) Cl < Si < P
c) Na < K < Li
d) Cl < S < Se
Câu 29: Sắp các ion trong mỗi dãy sau theo trật tự bán kính tăng dần:
a) Cu, Cu , Cu . b) Mg
+ 2+ 2+ 3+
, Al , F , Na . c) S , Se , O
+
2 2 2
. d) Mg
2+ 2+
, Be , Ca ,
2+
Ba
2+
.
a) Cu < Cu < Cu
2+ +
b) Al < Mg < Na < F
3+ 2+ +
c) O < S < Se
2 2 2
d) Be < Mg < Ca < Ba
2+ 2+ 2+ 2+
Câu 30: So sánh kích thước của các nguyên tử và ion sau:
a) Mg
2+ +
và Na b) Na
+ +
và Ne c) K và Cu
+
d) Ca , Sc , Ga , Cl e) B , Al , Ga
2+ 3+ 3+ 3+ 3+ 3+
a) Mg <
2+ +
Na
Bài t p H 15 óa Đại Cương A1
b) Na
+
< Ne
c) K >
+
Cu
+
d) < Ga
3+
Sc
3+
< < Ca
2+
Cl
e) B <
3+
< Al
3+
Ga
3+
Câu 31: Ion X .
3+
cấu hình electron là: [Ar] 3d Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử X. X
3
nguyên tố thuộc chu kỳ nào? phân nhóm nào? là kim loại hay phi kim?
Cấu hình X [Ar]
4s
1
3d
5
X là Cr, thuộc chu kì 4, nhóm VIB, là kim loại
Câu 32: Hãy sắp xếp các nguyên tố sau đây: Cl, Al, Na, P, F theo trật tự tăng dần của:
a) Bán kính . . c) . nguyên tử b) Năng lượng ion hóa lực electronÁi
a) F < Cl < P < Al < Na
b) Na < Al < P < Cl < F
c) Cl < F < P < Na < Al
16 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
Câu 33: Tra số liệu trong sổ tay hóa học và vẽ đồ thị biểu diễn sự thay đổi của năng lượng ion hóa thứ
nhất theo đơn vị điện tích hạt nhân (Z) cho các nguyên tố thuộc chu kỳ 3. Giải thích quy luật biến đổi.
Câu 34: Thực nghiệm cho biết năng lượng ion hoá thứ nhất (I ) và năng lượng ion hoá thứ hai (I ) của
1 2
ba nguyên tử sau (tính ra kJ/mol):
Li Be B
I : 520 899 801
1
I : 7300 1757 2430
2
Hãy gi i thích vì sao:
a) I
1
của Be lớn hơn I
1
của Li, B.
b) I
2
của B nhỏ hơn I
2 2
của Li nhưng lớn hơn I a Be. củ
c) I
2
của Be nhỏ hơn I của Li.
2
a) Do Be có cấu hình bão hòa bền.
b) Do Li (Li) > I
+ +
có cấu hình của khí hiếm heli [He] bền vững nên I
2 2
(B); vì nếu Be mất 1 e thì sẽ đạt
cấu hình bão hòa của khí hiếm He nên I
2
(B) > I (Be).
2
c) Be
+
nếu mất 1 e sẽ đạt cấu hình bền của khí hiếm, còn Li
+
đang cấu hình khí hiếm nên khó
mất đi 1e nữa do vậy I
2
(Be) < I
2
(Li).
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
0 5 10 15 20
Ionization energies (kJ/mol)
Atomic number
Bài t p H 17 óa Đại Cương A1
Câu 35: Tần số các vạch phổ trong dãy Lyman của nguyên tử Hydro 2,466; 2,923; 3,083; 3,221,
3,157 10
15
Hz. Hãy tính năng lượng ion hóa của H?
I = E - E = 2,179*10 J = 1312 kJ/mol
1
-18
3. LIÊN KẾT HÓA HỌC
Ni dung c ần lưu ý
Phân lo i liên k t hóa h c, các lý thuy t v liên k t hóa h c ế ế ế
Khái ni m ng liên k ng tinh th dài liên k t, góc liên k t năng lượ ết, năng lương mạ ể, độ ế ế
Liên k t ion: gi i thích s hình thành liên k t ion theo thuy t Lewis, xây d ng chu trình ế ế ế
Born Haber để xác định năng lượ ể, so sánh năng lượ ng m ng tinh th ng liên k t c a các h p ế
cht ion
Liên k t c ng hóa tr : gi i thích liên k t CHT theo thuy t Lewis, vi t công th c Lewis cho ế ế ế ế
các h p ch t CHT,hình d ng phân t CHT, thuy p electron (VSEPR), ết tương tác các cặ
thuyế ết ln k t hóa tr (VB), khái ni n t ế p ch ng orbital, các y u t ảnh hưởng đến độ b n
liên k t CHT, mô t s hình thành các liên k t trong phân t CHT theo thuy t VB. ế ế ế
Thuyết vân đạ ận điểo phân t (MO) : các lu m chính c a thuy ết MO, xây d ng gi ản đồ năng
lượng cho các MO c a phân t 2 nguyên t , s d ng thuy ết MO gi i thí b liên k t và ch độ ế
t tính c a các phân t CHT, liên k t trong kim lo ế i.
Câu 1: Giữa các nguyên tử có thể hình thành các loại liên kết nào? Hãy cho biết đặc tính của các loại
liên kết đó.
Trang 77 89
Câu 2: Hãy giải thích sự khác nhau giữa các khái niệm:
a) Liên kết cộng hóa trị và liên kết cộng hóa trị phân cực.
b) Liên kết cộng hóa trị phân cực và liên kết ion.
Trang 77 89
18 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
Câu 3: Hãy cho biết liên kết trong các chất sau thuộc loại liên kết gì?
NaF, Cl , CO , SO , HF, Be, Si, Cu, Fe.
2 2 2
Liên kết ion: NaF
Liên kết cộng hóa trị không phân cực: Cl
2
Liên kết cộng hóa trị phân cực: CO
2
, SO , HF
2
Liên kết kim loại: Be, Si, Cu, Fe
Câu 4: Hãy cho biết liên kết trong các chất sau đây thuộc loại liên kết nào? Giải thích.
a) NaF b) Cl c) CO d) SO
2 2 2
e) HF g) Be h) Si i) C
a) LK ion
b) LK cộng hóa trị
c) LK cộng hóa trị
d) LK cộng hóa trị
e) LK cộng hóa trị
g) LK kim loại
h) LK kim loại
i) LK kim loại
Câu 5: So sánh năng lượng mạng tinh thể của các hợp chất ion sau (biết rằng chúng cấu trúc tinh
thể tương tự nhau):
a) NaF, NaCl, NaBr, NaI. b) MgO, NaF, KCl
a) U: NaF > NaCl > NaBr > NaI
b) U: MgO < NaF < KCl
Câu 6: Tra cứu số liệu trong sổ tay hóa học, xây dựng chu trình Born haber, và tính giá trị năng lượng
mạng tinh thể cho các hợp chất sau: KF, LiCl
U
LiCl
= 832,0 kJ/mol, U = 800 kJ/mol
KF
Câu 7: Viết công thức Lewis, dự đoán trạng thái tạp chủng của nguyên tử trung tâm, xác định hình
dạng phân tử của các phân tử sau:
CF
4
; ; ; ; BeH ; TeF ; AsFNF
3
OF BF
2 3 2 4 5 4
; KrF ; KrF ; SeF
2 6 4 2 4
; XeOF ; XeOF ; XeO .
Bài t p H 19 óa Đại Cương A1
Công th c Lewis
Trng thái
lai hóa c a
nguyên t
trung t âm
Hình h c phân t
sp
3
T din
AX
4
sp
3
Tháp đáy
tam giác
AX
3
E
sp
3
Ch V
AX
2
E
2
sp
2
Tam giác
phng
AX
3
sp
Thng
AX
2
sp
3
d
Bp bênh
AX
4
E
sp
3
d
Lưỡng
tháp tam
giác
AX
5
sp
3
d
Thng
AX
2
E
3
sp d
3 2
Vuông
phng
AX
4
E
2
20 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
sp d
3 2
Bát di n
AX
6
sp d
3 2
Tháp đáy
vuông
AX
5
E
sp d
3 2
Ch T
AX
3
E
2
sp
3
T din
AX
4
Câu 8: Dự đoán trạng thái tạp chủng của nguyên tử lưu huỳnh trong các phân tử ion sau:
SO
2
; SO ; SO
3 4
2
; S
2 3
O
2
(có mạch S (có mạch O-S-O); S
2
O
8
2
-S-O-O-S-O); SF ; SF ; SF ; F S-SF).
4 6 2 3
Công thức Lewis
Lai hóa của S
sp
2
sp
2
sp
3
sp
3
Bài t p H 21 óa Đại Cương A1
sp
3
sp
3
d
sp d
3 2
sp
3
sp
3
d và sp
3
Câu 9:
Viết công thức Lewis cho các phân tử ion sau: CO; . Dựa vào công CO ; H ; HCO
3
2
2
CO
3 3
thức Lewis hãy so sánh độ dài nối của liên kết C O trong các ion và hợp chất trên.-
Công thức Lewis
22 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
Câu 10: Sắp xếp các phân từ dạng AF sau theo thứ tự tăng dần của giá trị góc liên kết F
n
-A-F: BF ,
3
BeF
2
, CF , NF , OF
4 3 2
.
FOF < FNF < FCF < FBF < FOF
Câu 11: Độ âm điện gì? Cho biết ý nghĩa của khái niệm độ âm điện khi đánh giá bản chất của liên
kết hóa học. Việc gán cho mỗi nguyên tố một giá trị độ âm điện không đổi có hợp lí không? Tại sao?
Trang 73
Câu 12: Chỉ dựa vào vị trí của các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn hãy sắp xếp các nguyên tố
trong mỗi nhóm theo chiều tăng dần của độ âm điện:
a) Mg, Si, Cl b) P, As, Sb
a) Mg < Si < Cl
b) Sb < As < P
Câu 13: Dựa vào khái niệm độ âm điện thay đổi hãy sắp xếp các nguyên tử và ion trong mỗi dãy theo
trật tự độ âm điện tăng dần:
a) O , O , O b) Na , Mg , Al
2– + 2+ 3+
a) O < O < O
2–
b) Na < Mg < Al
+ 2+ 3+
Câu 14: Chỉ dựa vào vị trí của các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn hãy sắp xếp các mối liên
kết theo trật tự tăng dần độ phân cực:
a) C F; Si F; Ge F; F F.
b) P Cl, S Cl; Se Cl; Cl . –Cl
c) Br; Al F; Al Cl; F F. Al–
a) F F< Si F < Ge F –F < C–
b) Cl < Se Cl < S Cl < P Cl Cl–
c) F F < Al Br < Al < F Cl Al
???
Câu 15: Theo quan điểm của thuyết VB, điều kiện cần thiết để các nguyên tử tạo liên kết cộng hóa trị
với nhau là gì? Các orbital nào có thể các orbital hóa trị? Thế nào là liên kết , , liên kết đơn, liên
kết bội? (Trang 120 125)
Câu 16: Năng lượng liên kết cộng hóa trị là gì? Ý nghĩa của nó? Độ bền của liên kết cộng hóa trị phụ
thuộc vào các yếu tố nào? (Trang 93-95)
Bài t p H 23 óa Đại Cương A1
Câu 17: Năng lượng của một số liên kết cộng hóa trị có giá trị như sau:
Liên kết
E
liên kết
(kJ/mol)
Liên kết
E
liên kết
(kJ/mol)
H–F
566
H–Br
366
H–Cl
432
H–I
298
So sánh độ bền liên kết và giải thích nguyên nhân thay đổi dựa trên thuyết VB.
Độ bền liên kết giảm.
+ Với sự tăng kích thước, đám mây electron bên ngoài các nguyên tử tương tác, mức độ xen phủ của
chúng giảm và vùng xen phủ càng xa dần hạt nhân nguyên tử. vậy, khi chuyển từ clo đến brôm và
iốt, lực hút của hạt nhân nguyên tử đến vùng xen phủ mây lectron giảm.
+ Ngoài ra, theo dãy F Cl Br I số lớp electron ở giữa chắn hạt nhân tăng lên cũng dẫn đến làm
yếu sự tương tác của hạt nhân nguyên tử với vùng xen phủ.
Câu 18: Biết năng lượng phân ly D của phân tử F lần lượt là 159 và 243 kJ/mol, trong khi đó
2 2
Cl
độ dài liên kết F –Cl lần lượt là 1,41 và 1,99 . Giải thích sự thay đổi năng lượng liên kết dựa F và Cl Å
trên sự hình thành liên kết cộng hóa trị theo VB.
+ Độ dài liên kết F F nhỏ hơn Cl Cl do stăng kích thước của nguyên tử theo Z. Nhưng năng lượng - -
liên kết lại không tuân theo quy luật vì:
+ Hai nguyên tử halogen liên kết với nhau bằng liên kết σ. Ngoài ra, trong phân tử Cl
2
, Br , I còn
2 2
một phần liên kết tạo ra bởi sự xen phủ của các obitan p –π d.
+ Trong phân tử flo, liên kết chỉ được hình thành do một cặp electron hóa trị, không có khả năng hình
thành liên kết như trên vì không có các obitan d.π
+ Sự hình thành các liên kết đó đã làm cho c phân tử halogen bền rõ rệt. Flo không khả năng π
tạo ra liên kết nên phân tử flo có năng lượng liên kết bé hơn so với clo.π
Câu 19: Hãy nêu định nghĩa về hóa trị, thế nào là điện hóa trị, cộng hóa trị, số oxi hóa? Số oxi hóa của
các nguyên tố có luôn trùng với hóa trị của chúng trong các hợp chất hay không? Tại sao?
Cộng hóa trị là hóa trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị.
Điện hóa trị là hóa trị của nguyên tố trong hợp chất ion.
Số oxi hóa của một nguyên tố trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định liên
kết giữa các nguyên tử trog phân tử liên kết ion (giả thiết cặp electron di chuyển hẳn về nguyên tử
có độ âm diện lớn hơn).
Số oxi hóa của các nguyên tố không phải lúc nào luôn trùng với hóa trị của chúng trong các hợp chất.
Vì số oxi hóa là số giả định.
Câu 20: Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử của N và P. Xét xem các nguyên tố đó có thể có hóa trị mấy?
Số oxi hóa mấy?
N: 1s hóa +5, +4, +3, +2, +1, 0, -3.
2
2s 2p
2 3
hóa trị 3; số oxi
P: 1s
2
2s 2p 3s 3p
2 5 2 5
có hóa trị 3, 5 số oxi hóa +5, +4, +3, +2, +1, 0, ; -3.
Câu 21: Dùng thuyết liên kết hóa trị giải thích sự tạo thành các phân tử sau: N
2
, F , Cl .
2 2
Giải thích dựa trên sự xen phủ các orbital.
Với Cl
2
, F
2
24 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
Với N
2
Câu 22: Sự lai hóa là gì? Hãy cho ví dụ.
Trang 125
Sự lai hóa obitan nguyên tử các orbiatal lai hoá những tổ hợp tuyến tính các orbital nguyên tử.
Trạng thái lai hoá là trạng thái suy biến.
Câu 23: a) Hãy viết công thức cấu tạo của các phân tử: C
2
H H H
6
, C
2 4 2 2
, C .
b) Xác định trạng thái lai hóa của nguyên tử C trong các phân tử trên.
Công th c c u t o
Trạng thái lai hóa của
nguyên tử trung tâm
Hình dạng của các phân tử trên
sp
3
sp
2
sp
Câu 24: a) Hãy viết công thức cấu tạo của các phân tử: CO
2
, SiF , SF
4 6
b) Xác định trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm và hình dạng của các phân tử trên.
Công th c c u t o
Trạng thái lai hóa của
nguyên tử trung tâm
Hình dạng của các phân tử trên
hay
sp
Thẳng
Bài t p H 25 óa Đại Cương A1
sp
3
Tứ diện
sp d
3 2
Bát di n
Câu 25: Viết công thức cấu tạo, xác định trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm của các phân tử và
ion sau: O , O , H O, H
2 3 2 2
O
2
, CO , SO , BF , BF , PO , SO , ClO , ClO , ClO .
2 2 3 4
4
3–
4
2–
2
,
ClO
3 4
sp
2
sp
3
sp
3
sp
sp
2
sp
2
sp
3
chú ý
sp
3
26 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
chú ý
sp
3
sp
3
sp
3
sp
3
Câu 26: Thế nào một lưỡng cực? Momen lưỡng cực gì? Hãy cho biết một phân tử momen
lưỡng cực bằng không ( = 0) và một phân tử có momen lưỡng cực khác không ( 0).
Trang 116 117
Câu 27: So sánh góc liên kết momen lưỡng cực của các phân tử trong dãy sau giải thích: H
2
O,
H
2
S, H Se, H Te.
2 2
Cấu trúc chung với momen lưỡng cực như sau:
Tuy nhiên khác nhau về góc như sau:
Xét H S
2
2
H S
2
=
SH
2
+
SH
2
+ 2
SH
.
SH
cos = 2
SH
2
(1 + cos ) = 4
SH
2
.cos
2
2
2
H S
= 2
SH
cos
2
.
Tương tực cho các chất. Do vậy So sánh góc liên kết và momen lưỡng cực của các phân tử giảm theo
dãy: H O, H S, H Se, H
2 2 2 2
Te.
Câu 28: Các phân tử sau có momen lưỡng cực hay không? Giải thích?
Bài t p H 27 óa Đại Cương A1
a) CF b) CO H O d) BF
4 2
c)
2 3
a) Không b) Không c) Có d) Không
vì:
a) b) c) d)
Câu 29: Moment lưỡng cực của các phân tử SO bằng 1,67 D, còn moment lưỡng cực phân tử CO
2
2
bằng không. Giải thích.
Vì:
Câu 30: Phân tử NF (0,24 D) moment lưỡng cực nhỏ hơn nhiều so với phân tử NH (1,46 D). Giải
3
3
thích.
Vì:
Câu 31: Phân tử allene công thức câu tạo như sau: H .Hãy cho biết 4 nguyên tử H
2
C=C=CH
2
nằm trên cùng một mặt phẳng hay không? Giải thích.
Không, vì:
28 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
Câu 32: Biacetyl (CH ) acetoin (CH
3 2 3
(CO) CH
3 3
CH(OH)(CO)CH ) hai hợp chất được cho thêm
vào magarin làm cho magarin có mùi vị giống như bơ. Hãy viết công thức lewis, dự đoán trạng thái tạp
chủng của các nguyên tử cacbon trong hai phân tử này.
Cho biết 4 nguyên tử C và 2 nguyên tử O trong biacetyl có nằm trên cùng một mặt phẳng hay không?
Giải thích.
Giải
(4 nguyên tử C và 2 nguyên tử O trong biacetyl cùng nằm trên 1 mp do 2 nguyên t C c a >C=O là lai
hóa sp )
2
Câu 33: Công thức Lewis của Al như sau:
2 6
Cl I
2
Cl
6
Hãy cho bi t phân t nào có c u trúc ph ng, gi i thích. ế
I
2
Cl
6
có cấu trúc ph ng:
AlCl
3
có c u trúc 2 t di n ghép nhau ,m i nguyên t Alm c a m t t di n , có 2 nguyên t
Cl là đỉnh chung của 2 tứ diện .
O
O
biacetyl
OH
O
acetoin
Al
Al
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
Bài t p H 29 óa Đại Cương A1
Câu 34:
Vẽ giản đồ năng lượng các MO và cấu hình electron của các phân tử: O
2
+
, O , O , O , N
2 2
2
2
2
,
F
2
+
, F , B , C , Be , CN, CN , CO.
2 2 2 2
a) Tính bậc liên kết trong phân tử?
b) Nhận xét độ bền liên kết và độ dài liên kết.
c) Nhận xét về từ tính của các chất.
Tương tự cấu hình cho F
2
+
O , O , O
2
+
2 2
2
30 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
(Nên yêu cầu SV vẽ thêm mức năng lượng tổ hợp của 1s trên giản đồ và viết trên cấu hình)
Phân t
Cấu hình e
(bắt đầu vi t t s t hế p c a 2s)
Bậc liên kết
Từ tính
O
2
2s
2
*
2s
2
z
2
x y
2 2 1
*
x
*
y
1
8 4
2
2
thuận từ
Bài t p H 31 óa Đại Cương A1
O
2
+
2s
2
*
2s
2
z
2
x y
2 2 1
*
x
8 3
2,5
2
thuận từ
O
2
-
2s
2
*
2s
2
z
2
x y
2 2 2
*
x
*
y
1
8 5
1,5
2
thuận từ
O
2
2-
2s
2
*
2s
2
z
2
x y
2 2
*
x
2
*
y
2
8 6
1
2
Nghịch t
N
2
2s
2
*
2s
2
x
2
y
2
z
2
8 2
3
2
Nghịch t
N
2
+
2s
2
*
2s
2
x
2
y
2
z
1
7 2
2,5
2
thuận từ
F
2
2s
2
*
2s
2
z
2
x y
2 2
*
x
2
*
y
2
8 6
1
2
Nghịch t
F
2
+
2s
2
*
2s
2
z
2
x y
2 2
*
x
2
*
y
1
8 5
1,5
2
thuận từ
B
2
2s
2
*
2s
2 1
x y
1
4 2
1
2
thuận từ
C
2
2s
2
*
2s
2 2
x y
2
6 2
2
2
Nghịch t
Be
2
2s
2
*
2s
2
2 2
0
2
Nghịch t
CO
2s
2
*
2s
2
x
2
y
2
z
2
8 2
3
2
Nghịch t
CN
2s
2
*
2s
2
x
2
y
2
z
1
7 2
2,5
2
thuận từ
CN
-
2s
2
*
2s
2
x
2
y
2
z
2
8 2
3
2
Nghịch t
Câu 35: Trong số các phân tử và ion sau, phân tử và ion nào có thể tồn tại? Giải thích.
a) H ; H ; H ; H
2
+
2 2
2 2
2
. b) He ; He ; He . c) Be ; Li ; B .
2
+
2
2+
2
2 2
Dựa vào cấu hình e theo MO, nếu bậc liên kết 0 thì phân tử đó có thể tồn tại, nếu = 0 thì không tồn
tại.
a)
Phân t
Cấu hình e
Bậc liên kết
Từ tính
H
2
+
1s
1
1 0
0,5
2
Tồn tại
Thuận từ
H
2
1s
2
2 0
1
2
T iồn tạ
Nghịch t
H
2
-
1s
2
*
1s
1
2 1
0,5
2
T iồn tạ
Thuận từ
H
2
2-
1s
2
*
1s
2
2 2
0
2
Không t n t i
Nghịch t
b)
Phân t
Cấu hình e
Bậc liên kết
Từ tính
He
2
2+
1s
2
2 0
1
2
T iồn tạ
Nghịch t
32 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
He
2
+
2 1
0,5
2
Tồn tại
Thuận từ
He
2
1s
2
*
1s
2
2 2
0
2
Không t n t i
Nghịch t
c)
Phân t
Bậc liên kết
Từ tính
Be
2
2 2
0
2
Không t n t ại
Nghịch t
B
2
4 2
1
2
T n t ại
thuận từ
Li
2
2 0
1
2
Tồn tại
Nghịch t
Câu 36: Viết cấu hình electron theo thuyết MO cho các phân tử ion sau. Tính toán các giá trị bậc
liên kết. Cho biết chất nào là thuận từ, nghịch từ?
a) O ; O ; O ; O
2 2
+
2
2
2
. b) CN; CN
; CN
+
. c) H ; B ; F . d) N ; N ; N .
2 2 2 2 2
+
2
a)
Phân t
Cấu hình e
Bậc liên kết
Từ tính
O
2
2s
2
*
2s
2
z
2
x y
2 2 1
*
x
*
y
1
8 4
2
2
thuận từ
O
2
+
2s
2
*
2s
2
z
2
x y
2 2 1
*
x
8 3
2,5
2
thuận từ
O
2
-
2s
2
*
2s
2
z
2
x y
2 2 2
*
x
*
y
1
8 5
1,5
2
thuận từ
O
2
2-
2s
2
*
2s
2
z
2
x y
2 2
*
x
2
*
y
2
8 6
1
2
Nghịch t
b)
Phân t
Cấu hình e
Bậc liên kết
Từ tính
CN
2s
2
*
2s
2
x y
2 2
z
1
7 2
2,5
2
thuận từ
CN
-
2s
2
*
2s
2
x y
2 2
z
2
8 2
3
2
Nghịch t
CN
+
2s
2
*
2s
2
x
2
y
2
6 2
2
2
Nghịch t
c)
Phân t
Cấu hình e
Bậc liên kết
Từ tính
B
2
2s
2
*
2s
2
x y
1 1
4 2
1
2
thuận từ
F
2
2s
2
*
2s
2
z
2
x y
2 2
*
x
2
*
y
2
8 6
1
2
Nghịch t
H
2
1s
2
2 0
1
2
Nghịch t
Bài t p H 33 óa Đại Cương A1
d)
Phân t
Cấu hình e
Bậc liên kết
Từ tính
N
2
2s
2
*
2s
2
x
2
y
2
z
2
8 2
3
2
Nghịch t
N
2
+
2s
2
*
2s
2
x
2
y
2
z
1
7 2
2,5
2
thuận từ
N
2
-
2s
2
*
2s
2
x
2
y
2
z
2
*
x
1
8 3
2,5
2
thuận từ
Câu 37: Hãy giải thích sao năng lượng ion hóa thứ nhất của phân tử N (1501 KJ/mol) lại lớn hơn
2
năng lượng ion h thứ nhất của nguyên tử N (1402 KJ/mol)óa .
Do N .
2
có cấu hình bão hòa e
Câu 38: Phân tử F năng lượng ion hóa thứ nhất lớn hơn hay nhỏ hơn năng lượng ion hóa thứ nhất
2
của nguyên tử F? Giải thích.
Phân tử F năng lượng ion hóa thứ nhất lớn hơn năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử F. D
2
o
F
2
có cấu hình bão hòa e.
Câu 39:
Sử dụng thuyết liên kết hóa trị và thuyết MO để mô tả liên kết trong ion C
2
2
(có trong phân
tử CaC
2
)
Theo VB: giải thích trên sự xen phủ orbital.
Theo MO:
Câu 40: Mô tả liên kết trong NO; NO bằng thuyết liên kết hóa trị và thuyết MO. Dựa vào thuyết
; NO
+
MO hãy dự đoán sự biến đổi về độ biền liên kết, độ dài nối N O trong 3 phân tử này.-
Theo VB: giải thích trên sự xen phủ orbital.
Theo MO:
34 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
4. CÁC TRẠNG THÁI TẬP HỢP CỦA VẬT CHẤT
Câu 1: Nêu đặc điểm khác nhau giữa các trạng thái khí, lỏng, rắn. Nguyên nhân nào dẫn tới sự khác
nhau về nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất?
Trang 155
Khác nhau: mật độ phân tử là khác nhau, áp suất khác nhau.
Nguyên nhân nào dẫn tới sự khác nhau về nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất: trạng thái,
khối lượng, các liên kết....
Câu 2: Một bình Ar thể được nối với một bình trống thể . Nếu nhiệt độ tích 35,8 lít tích 1875 lít
được giữ không đổi, và áp suất khí khi cân bằng là 721 mmHg. Tính áp suất ban đầu củanh khí theo
atm?
Khi cân bằng V
2
= V + V = 35,8 + 1875 =1910,8 (lít), P = 721 mmHg
1 bình 2
Vì PV = nRT, T không đổi nên P
1
.V V
1
= P
2 2
Suy ra: P = (P = (721.1910,8)/35,8 = 38482,87 mmHg
1 2
V )/V
2 1
Câu 3:
4,25 lít khí 25,6 26,8
o
C có áp suất đo được là 748 mmHg. Lượng khí đó ở C, 742 mmHg sẽ
o
chiếm thể tích bao nhiêu?
PV = nRT nên PV/T = nR
Suy ra P = P
1 1
V /T
1 2 2
V /T
2
748.4250/(25,6+273,15) = 742.V /(26,8+273,15) suy ra V = 4301 ml = 4,301 lít
2 2
Câu 4:
10 g tích 5,25 lít c là 762 mmHg. am một chất khí chứa trong bình có thể ở 25 C, áp suất đo đượ
o
Thêm 2,5 gam
cùng chất khí đó vào bình và tăng nhiệt độ lên đến 62 C. Hỏi áp suất khí trong bình bây
o
giờ là bao nhiêu?
Ban đầu P
1
V
1
= n = m suy ra: 762.5250 = 10.62400.(25+273,15)/M nên M = 46,5
1
RT
1 1
RT1/M
1
Sau khi thêm: P = n = m suy ra: P .5250 = (10+2,5).62400.(62+273,15)/46,5
2
V
1 2
RT
2 2
RT1/M
2
Suy ra P = 1070,83 mmHg
2
Câu 5:
35,8 g khí O am
2
được chứa trong bình có thể C. Tính áp suấ tích 12,8 lít ở 46 t khí trong bình?
o
PV = nRT nên: P.12800 = (35,8/32).62400.(46+273,15) suy ra P = 1740,6 mmHg
Câu 6:
2,65 gam một khí CFC có thể tích 428 mL, áp suất 742 mmHg ở 24 C. Phần trăm khối lượng ,3
o
các nguyên tố trong CFC gồ xác định công thức phân tử cm: 15,5 %C, 23,0 %Cl, 61,5 %F. Hãy a khí?
PV = nRT = (m/M).RT nên 742.428 = (2,65/M).62400.(24,3+273,15)
Suy ra M = 154,88
Nên: m = 154,88*0,155 = 24
C
Bài t p H 35 óa Đại Cương A1
m
Cl =
154,88*0,23 = 35,6
m
F
= 154,88*0,615 = 95,3
C
x
Cl
y
F
z
với x:y:z=(24/12):(35,6:35,5):(95,3:19)=2:1:5
Vậy khí đó có CTPT là C
2
ClF
5
Câu 7: Trong các khí , SO , N O, sau, khí nào có khối lượng riêng lớn nhất ở điều kiện tiêu chuẩn: Cl
2 2 2
ClF
3
?
Chọn 1 mol chất khí ở đktc với 22,4 lít:
m (Cl ) = 71 (g)
2
m (SO ) = 64 (g)
2
m (N O) = 44 (g)
2
m (ClF ) = 92,5 (g)
3
Mà d = m/V do vậy ClF có khối lượng riêng lớn nhất.
3
Câu 8:
Một bình khí chứa N
2
với khối lượng riêng của chấ 8 g/L 32t khí 1, t khí
o
C. Tính áp suấ
theo mmHg?
PV = nRT = mRT/M suy ra:
P = mRT/(M.V) = D.RT/M = 1,8.10 .62400.(32+273,15)/28 = 1224 mmHg
-3
Câu 9: Khối lượng riêng của hơi phosphor 310 g/L. Xác định công thức phân
o
C, 775 mmHg là 2.64
tử của P ở điều kiện trên?
PV = nRT = mRT/M suy ra: P = mRT/(M.V) = D.RT/M
Nên: 775 = 2,64.10
-3
.62400.(310+273,15)/M suy ra M = 123,96 nên phosphor có công thức P
4
Câu 10: Một bình khí có thể chứa N ch 53,7 lít 28,2 atm 26 C.
2
o
Phải thêm vào bình bao nhiêu
gam 0 atm? khí Ne để áp suất khí trong bình tăng lên thành 75,
Ban đầu: PV = n RT suy ra số mol nito là
1
n
1
= PV/(RT) = 28,2*53,7/(0,082*(26+273,15)) = 61,733 (mol)
P
tổng
= n .RT/V = (n + n )RT/Vn
tổng 1 Ne
75 = (61,733 + n )*0,082.(273,15+26)/53,7 suy ra n
Ne
Ne
= 102,45 mol tương ứng 1024,5 gam Ne
Hoặc P
Ne
= P
tổng
– P = 75
N2
– 28,2 46,8 atm =
P
Ne
46,8 = n= .RT/V = n .0,082.(26+273,15)/53,7
Ne Ne
Suy ra n
Ne
= 102,45 mol tương ứng 1024,5 gam Ne
Câu 11:
Trong một bình thể có chứ oxy. Làm thế nào để áp suấ tích 2,24 lít 0 C a 1,6 gam t khí
o
trong bình thành 2 atm?
a) Thêm 1,6 g O . b) L t 0,8 g O . am
2
ấy ra bớ am
2
c) Thêm 2,0 g . c) Thêm 0,6 g . am He am He
Gọi n
thêm
= n
x
Lúc đó: a) n
x
= + 1,6/32 = 0,05 mol O
2
b) n - 0,025 mol O
x
=
2
c) n 0,51 mol
x
=
d) n = 0,15 mol
x
36 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
ta có ban đầu: P
1
= n .RT/V = (1,6/32)*0,082*273,15/2,24 = 0,5 atm.
1
P
2
= P P = 2 0,5 = 1,5 atm
tổng
1
P
x
= n .RT/V hay 1,5 = n *0,082*.273,15/2,24 suy ra n = 0,15 mol
x x x
phù hợp với d) Thêm 0,6 gam He
Câu 12: Nếu 0 O khuếch tán ra khỏi miệng bình trong 100 phút. Hỏi bao,00484 mol N nhiêu gam NO
2
2
sẽ khuếch tán ra khỏi miệng bình trên trong cùng thời gian?
Áp dụng:
Ta có
2 2
2 2
N O NO
NO N O
R M
R M
hay
2
0,00484 /100 46
/100 44
NO
n
suy ra n
NO2
= 0,00473 tương ứng 0,2177 gam NO
2
Câu 13: Tính tỉ lệ của vận tốc khuếch tán của N đối với O , của đối với
2
2
14
CO
2
12
CO
2
?
Áp dụng:
Tỉ lệ của vận tốc khuếch tán của N đối với O
2 2
= (M = (32/28) = 1,069
O2
/M
N2
)
1/2 1/2
Tỉ lệ của vận tốc khuếch tán của đối với
14 12
CO
2
CO
2
= (44/46) = 0,0978
1/2
Câu 14:
Biết nhiệt hóa hơi của nước lỏng C là 44 kJ/mol. Tính áp suất hơi của nước lỏng ở 25 35 C
o
o
(Dùng phương trình Clausius – Clapeyron)?
Áp dụng:
1 12
2
1 1
ln
P H
P R T T
p = 1 atm, 1,78 atm. thay số vào ta được: p
1 2
=
Câu 15: Nhiệt độ sôi của các chất N lần lượt là 77.3; 90.19; 239.1; 266.7; 349.9
2
, O , Cl , ClNO, CCl
2 2 4
K. Giải thích sự thay đổi nhiệt độ sôi của các chất trên.
Khối lượng phân tử tăng dần.
Câu 16: Một bình thủy tinh th 10 mL, cân nặnch 132, g 56,1035 gam khi hút chân không nh.
Bơm một hydrocarbon khí vào bình đến áp suấ C thì bình cân nặng 56
t 749,3 mmHg và 20 ,2445
o
gam. Tìm khối lượng mol của hydrocarbon trên?
PV = nRT hay n = PV/(RT) = 749,3*132,1/(293,15*62400) = 5,41.10 mol
-3
M = (56,2445 56,1035)/(5,41.10 ) = 26
-3
Vậy hydrocarbon là C
2
H
2
Câu 17:
Áp suất hơi của m OH) 40 mmHg 5 C, nhiệt hóa hơi củethyl alcohol (CH a 38,0
3
o
kJ/mol. Hỏi methyl alcohol sôi ở nhiệt độ nào?
Áp dụng:
1 12
2
1 1
ln
P H
P R T T
= 40 mmHg, p thay số p = 760 mmHg, vào ta được:
1 2
T
2
= 338,87 K hay 65,72
o
C.
Câu 18: Thế nào trạng thái tinh thể? Trạng thái định hình? Nêu các tính chất vật khác nhau
giữa hai loại này.
Trạng thái rắn của vật chất còn gọi là trạng thái ngưng kết. Ở trạng thái rắn, các cấu tử tạo nên các chất
sắp xếp khá trật tự. Nếu trật tự đó mang tính lặp lại trong một khoảng không gian đủ lớn, người ta nói
Bài t p H 37 óa Đại Cương A1
chất rắn là chất rắn tinh thể. Nếu trật tự chỉ giới hạn trong khoảng không gian hẹp thì ta có chất rắn
định hình. Về mặt năng lượng, trạng thái rắn tinh thể luôn bền hơn trạng thái vô định hình.
Tinh thể có nhiệt độ nóng chảy xác định còn chất rắn vô định hình thì không.
Câu 19: Đồng kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện (ccp). Bán kính nguyên tử Cu là
128 pm.
a) Tính kích thước ô mạng cơ sở của mạng tinh thể Cu?
b) Có bao nhiêu nguyên tử Cu thuộc về mỗi ô mạng cơ sở?
c) a Cu? Tính khối lượng riêng c
a) Xét m t l ập phương ABCD ta có: AC = a
2
= 4 r
Cu
a =
0
Cu
4 r 4 1,28A
2 2
3,63 Å
b) Theo hình v , s nguyên t Cu là:
nh l tám đỉ ập phương = 8 
1
8
= 1
6 m t l ập phương = 6 
1
2
= 3
Vậy t ng s nguyên t Cu ch a trong t ng = 1 + 3 = 4 (nguyên t ) ế bào sơ đẳ
c) Kh ng riêng: ối lượ
+ 1 mol Cu = 64 gam
+ Th tích c a 1 t ế bào cơ sở = a
3
chứ a 4 nguyên t Cu
+ 1 mol Cu có N = 6,02 nguyên t
A
10
23
Khối lượng riêng:
d =
m
V
= 4 
23 8 3
64
6,02 10 (3,63 10 )
= 8,88 g/cm
3
Câu 20: Tungsten kim loại kết tinh trong mạng lập phương tâm khối với bán kính nguyên tử 139
pm. Tính khối lượng riêng của tungsten?
2
3
a
a
a
= 4r
Số nguyên tử trong ô mạng cơ sở là: 1 +4.1/4 = 2 nguyên tử.
38 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
Thể tích ô mạng:V
tb
= a
3
=
3
4r
3
= 64r
3
/3
1 mol tungsten n ng 183,84 gam ng v i 6,023.10 nguyên t
23
ử.
Khối lượng riêng:
3
3
3
2
10
4.
21,31 (g/cm )
64
(139.10 )
3
183,84
6,023.10
tb
m
D
V
Câu 21: Bạc Clorua cấu trúc tinh thể dạng lập phương tâm mặt (Hình 1). Ô mạng sở của AgCl
được thể hiện trong hình vẽ. Hãy xác định tỉ khối (gam/cm ) của AgCl iết rằng ô mạng scủa
3
? B
AgCl có cạnh bằng 5,549 Å. (Cho Ag=107,86; =35,45) Cl
Hình 1: C u trúc c a AgCl
Số nguyên t Cl: 6.*1/2 + 8*1/8 = 4
Số nguyên t Ag: 1 + 12*1/4 = 4
Vậy có 4 phân t AgCl
1 mol AgCl n ng 143,5 ng v phân t AgCl.
i 6,023.10
23
Khối lượng riêng:
23
3
8 3
4.
5,57 (g/cm )
(
143,31
6,
.10 )
023.10
5,549
tb
m
D
V
Câu 22: Giản đồ pha của CO được trình bày trong Hình 2.
2
a) C, 6 atm, CO
Hãy cho biết ở điều kiện 31 tồn tại ở thể gì?
o
2
b) Hãy mô tả quá trình chuyển pha xảy ra khi giảm dần nhiệt độ của CO từ 31 C tới –
2
o
60 C (trong
o
khi giữ nguyên áp suất 6 atm).
c) Giải thích vì sao băng khô (CO
2
rắn) không nóng chảy mà chỉ thăng hoa ở điều kiện nhiệt độ áp
suất thường.
Bài t p H 39 óa Đại Cương A1
Hình 2: Gi pha c a COản đồ
2
a) Th khí.
b) B u là th n l ng và khi g n -56,4 s hóa r n. an đầ khí, sau đó khi giảm đế ần đế
c) D a vào gi pha ta th ản đồ ấy:
Trong gi pha c a CO2 ta th ng v i 25 y CO2
ản đ ấy điểm
o
C 1 atm rơi vào vùng khí (gas), vậ
trạ ng u kithái khí trong điề n này. ng phân cách gi ng cân bba đườ ữa các vùng, đó các đườ ằng
giữ a hai pha: r n l ng, r n ng hơi (OB), và lỏ có áp suhơi (OC). Khi CO
2
t và nhi ệt độ đúng trên
các đườ hai pha đng y, s ng th i t n t i. Ví d , -78.5 C, 1 atm, CO t
o
2
đồ n t i ng th i c hai
pha r . Trên gi c biắn và hơi ản đồ pha có hai điểm đặ ệt, điểm O và điểm C. Điểm O là điểm ba, là điể m
ng v i s t n t ng th ại đồ ời c ba pha r n, l i vỏng, khí. Đố ới CO m ba
2
, điể ng v i nhi - ệt độ
56.7
o
C áp su t 5.1 atm. Khi l ch ra kh i nhi áp su ệt độ ất này, CO không còn t
2
ồn t ng thại đồ ời
ba pha n a. trên nhi áp su t t i h n, không có b m t phân cách gi a pha l ng pha khí, ệt độ
trạ ế ng thái này c a v t ch c gất thường đượ i là ch t l ng siêu tới h n (supercritical fluid, vi t t t là
SCF).
Câu 23: Giữa các phân tử HF phân tử nước thể tạo thành các liên kết hydrogen theo kiểu nào?
Vẽ hình biểu diễn các liên kết đó.
Câu 24: So sánh nhiệt độ nóng chảy của CaO và KI. Giải thích.
Nhiệt độ nóng chảy của CaO là 2570
o
C và KI là 682.
Do liên kết trong KI có một phần tính cộng hóa trị.
Hoặc dựa vào biểu thức năng lượng mạng tinh thể
Câu 25: Xếp các chất sau theo chiều nhiệt độ nóng chảy tăng dần vào giải thích: H
2
O, SO , SiO , O .
2 2 2
O
2
( < SO ( < H O -218,8 °C) -72 °C)
2 2
(0
o
C) < SiO
2
(1.600 °C)
Dựa vào phân tử lượng, liên kết hydro và kiểu mạng tinh thể.
40 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
Câu 26: Sắp xếp các chất trong mỗi dãy sau theo trật tự nhiệt độ sôi tăng dần và giải thích:
a) C , C
5
H
12 4
H
9 5
OH, C H OH.
11
b) F , Cl , Br , I
2 2 2 2
.
c) HF, HCl, HBr, HI.
a) C < C OH < C
5
H
12 4
H
9 5
H
11
OH. (khi giải thích ưu tiên liên kết hydro trước khối lượng phân tử
sau).
b) F < Cl < Br
2 2 2 2
< I .
c) HCl < HBr < HI < HF. Từ HCl đến HBr, nhiệt độ sôi tăng theo khối lượng phân tử, còn HF có sự
trùng hợp nhờ liên kết hydro.
Câu 27: Nhiệt độ sôi và phân tử lượng của các chất như sau:
a) Giải thích tại sao phân tử lượng của (B), (C) nhỏ hơn của (A) và (D) nhưng chúng lại có nhiệt độ
sối cao hơn?
b) Tại sao nhiệt độ sôi của (C) cao hơn của (B)?
a) Nguyên nh ân: do (B), (C) co 1 liên kết hydro liên phân tử.
b) do (C) khối lượng lớn hơn, đồng thời trong acid tới 2 nguyên tử O thể tham gia liên kết
hydro.
Câu 28: Chất khí nào dễ hóa lỏng nhất trong các khí sau: CH ? Tại sao?
4
, CO , F , NH
2 2 3
CH
4
( (-161,5 °C) -78 °C) -188,1 °C), CO
2
, F (
2
NH
3
(-33,34 °C)do dễ dàng tạo liên kết hydrogen liên phân tử, các phân tử dễ chuyển về trạng thái gần
nhau hơn.
Câu 29: Chất nào trong các dãy sau tan nhiều trong nước nhất? tại sao?
a) C , C , C
2
H
6 2 2 2
H H
5 2 3 3 3
Cl, NH , H S. b) CH Cl, CH OH, CH OCH .
3 3
a) NH . Nguyên nhân: C , C
3 2
tan tốt nhất H
6 2
H
2
không
tạo liên kết hydro rất yếu với nước, H tạo liên
2
S
kết hydro rất yếu. (đối với hydrocarbon hầu như không thể tạo được).
b) CH Cl, CH
3
OH tan tốt nhất. Còn CH không tạo liên kết hydro với nước.
3 3
OCH
3
Câu 30: Các hợp chất liên kết cộng hóa trị có cấu trúc mạng tinh thể và nhiệt độ nóng chảy thế nào?
So sánh cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy của CO , giải thích.
2
và SiO
2
Tham khảo trang 193
Liên kết giữa các nguyên tử trong toàn bộ mạng tinh thể là liên kết cộng hóa trị, do đó mạng nguyên tử
còn được gọi là mạng cộng hóa trị, hay mạng phối trí. Vì liên kết cộng hóa trị là liên kết m ạnh, kết nối
Bài t p H 41 óa Đại Cương A1
trong toàn bộ mạng tinh thể nguyên tử nên các chất kết tinh trong mạng tinh thể nguyên tử là các chất
rắn, cứng, và có nhiệt độ nóng chảy cao. Nhiệt độ nóng chảy của các chất kết tinh trong mạng tinh thể
nguyên tử cao không kém gì các hợp chất ion.
CO
2
cấu trúc mạng phân tử:
SiO
2
có cấu trúc như sau:
CO
2
có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn do CO không định hướng và nằm ở các nút mạng.
2
Còn SiO
2
các nguyên tử Si trong tinh thể thạch anh lai hóa sp , mỗi nguyên tử Si liên kết cộng hóa
3
trị với bốn nguyên tử O kế cận tạo nên các đơn vị SiO4 dạng tứ diện. Mỗi đơn vị tứ diện SiO4 nối với
bốn đơn vị tứ diện lân cận bằng cách sử dụng chung các nguyên tử O đỉnh tứ diện, tạo nên mạng
không gian SiO ;
2
trong đó tất cả các nguyên tử Si O liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
Liên kết cộng hóa trị là liên kết m ạnh, do đó thạch anh cứng và có nhiệt nóng chảy rất cao .
5. DUNG DỊCH
Câu 1: Một dung dịch ethanol nước được bằng cách hòa tan 10,00 mL ethanol pha (CH OH)
3
CH
2
d = 0,789 g/mL với lượng đủ nước để tạo ra 100 mL dung dịch d = 0,982 g/mL. Tính toán nồng độ
của ethanol theo các giá trị: tỷ lệ % thể tích, nồng độ %, phân mol (tỷ lệ mol), nồng độ mol, nồng độ
molan. Lưu ý nêu các giả định cần thiết (nếu có) cho các tính toán này.
m
EtOH
= 10*0,789 = 7,89 (gam)
m
nước
= 100*0,982 7,89 = 90,31 (gam)
Phần trăm thể tích %(V /V
EtOH dd
) = (10/100)*100% = 10%
Nồng độ ần trăm: ph C(%) =
d
ct
d
m
m
.100% = [(7,89)/(100*0,9982)]*100% = 8,03%
Phân mol:
7,89
46
0,0331
7,89 90,31
46 18
Nồng độ mol = n/V = (7,89/46)/0,1 = 1,72 mol/l
Nồng độ molan: (7,89/46)*1000/90,31 = 1,9
42 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
Câu 2: 11,3 mL methanol lỏng được hòa tan vào nước để tạo ra 75,0 mL dung dịch với khối lượng
riêng 0,980 g/mL. Tính phân mol, nồng độ mol nồng độ molan của dung dịch. Lưu ý nêu các giả
định cần thiết (nếu có) cho các tính toán này.
Khối lượng riêng của MeOH là 0,792 g/mL
m
MeOH
=11,3*0,792 = 8,9496 (gam)
m
nước
= 75*0,98 8,9496 = 64,5504 (gam)
Tương tự câu 1 ta có:
Phân mol của EtOH: 0,0723
Nồng độ mol: 3,729
Nồng đô molan: 4,33
Câu 3: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào tạo ra dung dịch lý tưởng, gần tưởng, không
tưởng hoặc hông thể tạo ra dung dịch. Giải thíchk
a. CH b. hexane, octane.
3 2
CH OH, nước. c. octanol và nước.
a) dd gần lý tưởng.
b) dd lý tưởng.
c) không thể tạo dd.
Câu 4: Tinh thể I
2 4
rắn tan trong dung môi nào: nước hay CCl . Giải thích.
CCl
4
. Vì I
2
không phân cực nên dễ tan trong dung môi không phân cực CCl
4
.
Câu 5: Một dung dịch được điều chế bằng cách hòa tan 95 g NH O ở 60
4
Cl trong 200 g H C.
2
o
a. Tính lượng muối NH Cl kết tinh khi hạ nhiệt độ dung dịch xuống 20 Biết độ tan NH
4
o
C.
4
Cl trong
nước ở 20 C lần lượt là 38 g NH
o
C và 60
o
4
Cl/100 g H O và 56 g NH Cl/100 g H O
2 4 2
b. Nêu giải pháp để làm tăng hiệu suất kết tinh của NH
4
Cl.
a) Dung dịch ban đầu với 95 g NH Cl trong 200 g H 60
4 2
O
o
C ứng với (47,5 g/100g H
2
O) nên dung
dịch này tan hoàn toàn.
Tại 20 C thì khối lượng muối có thể tan trong 200 gam nước là: 38*2 = 76 (gam)
o
Vậy khối lượng muối kết tinh lại là: 95 – 76 = 19 gam
b) Đuổi bớt hơi nước hay hạ nhiệt độ.
Câu 6: Ở 0 C và áp suất riêng phần của oxy là 1 atm, độ tan của O trong nước là 2,18
o
2
× 10 mol O /L
-3
2
nước. Tính nồng độ mol của O
2
trong dung dịch nước bão hòa khi O
2
điều kiện áp suât khí quyển
bình thường (pO
2
= 0,2095 atm).
Đ n ậ H n :
A
A
C
P
= K nên: C = 2,18 × 10 ×0,2095 /1= 4,5671.10 (mol/L)
-3 -4
Câu 7: Độ tan của N trong máu tại nhiệt độ 37 M. Nếu một thợ lặn hít không
2
o
C và 1 atm là 6,2 10×
-4
khí (phân mol N
2
= 0,78) ở độ sâu với bình khí có áp suất 2,5 atm, hãy tính nồng độ N
2
có trong máu.
Áp dụng định luật Henrry ta có:
6,2 10 ×
-4
×2,5×0,78 = 1,209.10 (M)
-3
Câu 8: Áp suất hơi của benzene toluene 25 C lần lượt 95,1 28,4 mmHg. Từ hai chất này,
o
người ta một dung dịch với phân mol của benzene . Tính áp suất riêng phần của từng chất pha 0,4
lỏng và áp suất hơi tổng cộng của dung dịch.
Phân mol benzene là 0,4 suy ra của toluene là 0,6.
Áp suất tổng: 95,1 + 28,4 = 123,5
Áp suất riêng phần của toluene: 0,6*123,5 = 74,1
Bài t p H 43 óa Đại Cương A1
Áp suất riêng phần của benzene: 123,5 - 74,1 = 49,4
Câu 9: Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch sucrose C có nồng độ 0,0010 M ở 25
12
H O
22 11
o
C.
π = C.R.T = 0,001*0,082*298,15 = 0,0244 (atm)
Câu 10: Biết 50 mL dung dịch huyết thanh chứa 1,08 g albumin. Dung dịch này có áp suất thẩm thấu
là 5,85 mmHg ở 298K. Tính khối lượng mol của albumin.
π = C.R.T hay 5,85 = C.62400.298 suy ra C = 3,146.10 mol/ml
-7
Suy ra số mol albumin: 3,146.10
-7
*50 = 1,573.10 mol
-5
Khối lượng mol 1,08/(1,573.10
-5
) = 68659,2
Câu 11: Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch MgCl có nồng độ 0,0530 M ở 25
2
o
C.
π = C.R.T 0,0530*0,082*298 = 1,295 atm=
Câu 12: Hòa tan 1,20 g một hợp chất cộng hóa trị vào 50 g benzen. Nhiệt độ đông đặc của dung dịch
4,92
o
C. Xác định khối lượng phân tử của hợp chất trên. Biết rằng nhiệt độ đông đặc của benzen
5,48
o
C và k là 5,12 C/m.
đ
o
∆t
l
= K .C hay (5,48 4,92) = 5,12.C suy ra C = 0,109375 molar (hay mol/1000 gam benzene)
đ
Suy ra trong 50 gam benzene chứa: 0,109375*50/1000 = 5,46875*10
-3
mol
Vậy M = 1,2/(5,46875*10
-3
) = 219,4
Câu 13: Nicotine, hợp chất chiết xuất từ lá cây thuốc lá, là một chất lỏng có thể hòa tan hoàn toàn vào
nước ở nhiệt độ dưới 60
o
C.
a. Tính toán nồng độ molan của dung dịch nicotine, biết dung dịch đông đặc ở
-0,450
o
C.
b. Nếu dung dịch trên thu được bằng cách hòa tan 1,921 g nicotine vào 48,92 g nước, hãy tính khối
lượng mol của nicotine.
a) Á = K .C hay (0-(-0,45)) = 1,86*C suy ra C = 0,241 molan. p dụng: ∆t
l đ
b) S c: 0,241*48,92/1000 = 0,01184 mol mol nicotine trong 48,92 gam nướ
Vậy kh ng mol c a nicotine: 1,921/0,01184 = 162,3ối lượ
Câu 14: Tính nhiệt độ đông đặc của dung dịch MgCl với nồng độ molan là 0,00145 m. Biết hằng s
2
nghiệm đông của nước là 1,86
o
C.m
-1
.
∆t
l
= K .C hay (0 T) = 0,00145*1,86 suy ra T = - 2,697.10 C = 0,00269
đ
-3 o o
C
Câu 15: Dung dịch NH trong nước dung dịch acid acetic (HC ) trong nước đều các dung
3
2
H O
3 2
dịch dẫn điện yếu. Tuy nhiên, khi trộn hai dung dịch này với nhau ta được dung dịch với độ dẫn điện
cao hơn. Giải thích.
Nếu để riêng thì mỗi chất là điện li yếu, phản ứng xảy ra thuận nghịch:
NH
3
+ H O
2

+ OH NH
4
+ -
CH
3
COOH + H O
2

+ HCH
3
COO O
-
3
+
Khi trộn:
NH
3
+ COOH CH
3
CH
3
COONH
4
+ H O
2
CH CH
3 4
COONH
3
COO
-
+ NH
4
+
Vì v y, khi tr n hai dung d ch này v ới nhau ta đượ ới độ ẫn điện cao hơn.c dung d ch v d
44 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ – ẤU HÌNH ELECTRON – BẢNG PHÂN LOẠI C
TUẦN HOÀN
Trong m i câu sau, ch t câu tr ọn m l i thích h p nh t
Câu 1: Sau đây là một số tính chất của các đồng vị của cùng một nguyên tố:
(i) có cùng b c s nguyên t Z và s kh ng A khác nhau ối lượ
(ii) khác nhau duy nh t gi ng v s neutron ch a trong nhân nguyên t ữa các đồ
(iii) nguyên t ng c a m t nguyên t là trung bình c ng c a các s kh ng c ng v lượ ối lượ ủa các đồ
theo t l c ng v này trong t nhiên ủa các đồ
(iv) ng v có nhi u nh ng v trừ đồ ất, các đồ khác đều là các đồng vị phóng x
a. chỉ có (i) đúng b. (i), (ii), (iii) đều đúng. .
c. chỉ có (i) và (iv) đúng d. chỉ có (ii) và (iii) đúng. .
Câu 2: Bất cứ nguyên tử nào cũng chứa proton, neutron, và electron, trừ:
a. Nguyên tử He b. các nguyên tử phóng. . xạ
c. nguyên tử Li d. đồng vị nhiều nhất của H. .
Câu 3: Chlor gồm 2 đồng vị Cl chiếm 75% và Cl chiếm 25%. Khối lượng nguyên tử của Cl là:
35 37
a. 34,5. b. 35,5. c. 36,0. d. 72,0.
Câu 4: Cho các nguyên tử:
23
11
X
,
24
11
Y
,
24
12
Z
,
25
12
T
. Các cặp nguyên tử có cùng tên gọi hóa học là:
a. cặp X, Y và cặp Z, T b. chỉ có cặp X, Y. .
c. cặp Y, Z d. chỉ có cặp Z, T . .
Câu 5: Phần lớn khối lượng của nguyên tử
1
1
H
là:
a. Khối lượng của proton và neutron b. Khối lượng của electron. .
c. Khối lượng của neutron và electron d. Khối lượng của proton. .
Câu 6: Nhôm có bậc số nguyên tử là 13 và số khối 27, nghĩa là nguyên tử của nó có:
a. 13 neutron. b. 14 proton. c. 14 electron. d. 14 neutron.
Tính số sóng khi electron của nguyên tử H từ lớp n = 10 rơi xuống lớ Biết  = 1/ p n = 5?
hằng số Rydberg R
H
= 1,097 x 10 m .
7 1
a. 1,3 . b. 3,3 . c. 3,3 . d. 3,3 .
10 cm 10 cm 10 cm 10 cm
5 1
7 1
5 1
3 1
Độ dài sóng của photon phát xạ khi electron từ quĩ đạo Bohr n = 5 sang quĩ đạo n = 2 có giá
trị là:
a. 410 nm. b. 434 nm. c. 486 nm. d. 565 nm.
Biết độ dài sóng (m) có th tính theo công th c:
7
2 2
1 2
1 1 1
1,097x10
n n
Năng lượng và độ dài bước sóng bức xạ phát ra khi một electron từ quĩ đạo Bohr có n = 6 di
chuyển đến quĩ đạo có n = 4 là:
Bài t p H 45 óa Đại Cương A1
a. 7,566 J và 2,626 m. b. -7,566 J và 2,626 m.
10
20
10
6
10
20 6
10
c. 7,566 J và -2,626 m. d. 7,566 J và -2,626 .
10
20
10
6
10
20
10
6
cm
Câu 10: Độ dài sóng của bức xạ do nguyên tử H phát ra tuân theo hệ thức:
1
1097 10
1 1
7
1
2
2
2
, x
n n
Với tr u n = 3 và trạng thái đầ
1
ạng thái cu i n = 1, b c x này ng v i s chuy n electron:
a. Từ lớp 3 xuống lớp 1, bức xạ thuộc dãy Lyman. Từ lớp 1 lên lớp 3, bức xạ thuộc dãy Lyman. b.
c. Balmer. d. Từ lớp 3 xuống lớp 1, bức xạ thuộc dãy Từ lớp 1 lên lớp 3, bức xạ thuộc dãy Balmer.
Câu 11: Nếu ở trạng thái cơ bản của nguyên tử H, electron có năng lượng E 13,6 eV, ở trạng thái
1
= -
kích thích thứ nhất, E 3,4 eV, trạng thái kích thích thứ hai, E 1,5 eV. Tính năng lượng của
2
= - = -
3
photon phát ra khi electron ở trạng thái kích thích thứ nhì trở về các trạng thái kia.
a. 13,6 eV; 3,4 eV; 1,5 eV . b. -13,6 eV; -3,4 eV; -1,5 eV.
c. 12,1 eV; 10,2 eV; 1,9 eV. d. -12,1 eV; -10,2 eV; -1,9 eV.
Câu 12: Các vạch trong dãy Lyman có độ dài sóng ngắn nhất so với các vạch của dãy Balmer hay 
Paschen vì:
a. . lớp n = 1 có năng lượng thấp nhất
b. sự sai biệt năng lượng giữa các lớp n > 1 với lớp 1 là lớn nhất.
c. . lớp n = 2 có năng lượng cao hơn lớp n = 1
d. sai biệt năng lượng giữa các lớp liên tiếp là bằng nhau.
Câu 13: Một nguyên tử trung hòa điện có bậc số nguyên tử Z = 33 và số khối A = 75 chứa:
(i) 75 neutron (ii) 42 electron (iii) 33 proton
a. (i), (ii), (iii) đều đúng b. chỉ (i) đúng. .
c. chỉ (ii) đúng d. chỉ (iii) đúng. .
Câu 14: Chọn phát biểu SAI về kiểu nguyên t Bohr áp dụng cho nguyên tử:
a. . Electron quay quanh nhân trên quĩ đạo hình ellipse
b. . Trên mỗi quĩ đạo Bohr, electron có năng lượng xác định
c. Electron chỉ phát xạ hoặc hấp thu năng lượng khi di chuyển từ quĩ đạo này sang quĩ đạo khác.
d. Tần s của bức xạ phát ra hoặc hấp thu khi electron di chuyển giữa 2 quĩ đạo chênh lệch
năng lượng E là: E / h. = 
Câu 15: Số lượng tử chính và phụ lần lượt xác định:
a. Hình dạng và sự định hướng của vân đạo.
b. Định hướng và hình dạng của vân đạo.
c. Khoảng cách trung bình giữa electron và nhân nguyên tử, và hình dáng vân đạo.
d. Khoảng cách trung bình giữa electron và nhân nguyên tử, và định hướng của vân đạo.
Câu 16: Vân đạo 5d có số lượng tử chính n, số lượng tử phụ l, và số electron tối đa trên nó là:
a. 5, 3, 10. b. 5, 2, 6. c. 5, 4, 10. d. 5, 2, 10.
Câu 17: Orbital 1s của nguyên tử H có dạng cầu, nghĩa là:
a. Nguyên tử H là một hình cầu.
b. Xác suất bắt gặp electron 1s của nguyên tử H là như nhau theo mọi hướng trong không gian.
46 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
c. Khoảng cách của electron 1s tới nhân nguyên tử là hằng số.
d. Electron 1s chỉ di chuyển trong hình cầu đó.
Câu 18: Trong các orbital sau, orbital nào định hướng theo các đường phân giác của 2 trục x, y:
a. d . b. d . c. p . d. p .
x2-y2 xy x y
Trong các câu h d c sau: electron vào các orbital nguyên t theo th ỏi dưới đây, s ụng qui ướ điền
tự m t +l
l
-l, và m t +1/2
s
-1/2.
Câu 19: Trong bộ 3 số lượng tử sau, bộ hợp lý là:
(i) (3, 2, -2) i) (3, 3, 1) (iii) (3, 0, -1) (iv) (3, 0, 0) (i
a. chỉ có (i) d. chỉ có (ii). b. (i) và (iv). c. (iii) và (iv). .
Câu 20: Một của nguyên tử Fe (Z = 26) có 1 trong 4 số lượng tử là 2. Electron đó phải thuộc electron -
phân lớp:
a. 3d. b. 4s. c. 4d. d. 3p.
Câu 21: Một hóa trị nào đó của nguyên tử O (Z = 8) trạng thái bản thể bộ 4 số electron
lượng tử như sau:
a. (1, 0, 0, +1/2). b. (2, 2, 0, -1/2). c. (2, 1, -1, +1/2). d. (3, 0, 0, +1/2).
Câu 22: Một electron trong nguyên tử X bộ 4 số lượng tử như sau (2,1, 0, +1/2). Vậy trong X
không thể có một electron khác có 4 số lượng tử là:
a. (2, 0, 0, +1/2). b. (2, 1, 0, +1/2). c. (2, 1, 0, -1/2). d. (2, 0, 0, -1/2).
Câu 23: Electron cuối cùng của nguyên tử K có bộ 4 số lượng tử là:
a. (3, 0, 0, +1/2). b. (4, 0, 0, -1/2). c. (4, 0, 0, +1/2). d. (4, 1, 0, +1/2).
Câu 24: Electron , +cuối của một nguyên tử có 4 số lượng tử là (4, 2, +1 1/2). Vậy nguyên tử đó thuộc
nguyên t ố:
a. K (Z = 19). b. Fe (Z = 26). c. Zn (Z = 30). d. (Z = 40). Zr
Câu 25: Các phát biểu sau đều đúng, trừ:
a. Số lượng tử chính n có thể có bất cứ giá trị nguyên dương nào với n  1.
b. . Số lượng tử phụ không thể có giá trị bằng số lượng tử chính
c. . Lực hút giữa nhân nguyên tử và electron lớp ngoài cùng giảm dần khi n tăng
d. .
Electron của H có 4 số lượng tử là (1, 0, 0, +1/2)
+
Câu 26: Một nguyên tử O khi bị kích thích có thể có cấu hình electron nào trong số sau:
a. 1s 2s 2p . b. 1s 2s 2p 2d . c. 1s 2s 2p . d. 1s 2s 2p 3s .
2 2 4 2 2 3 1 2 2 5 2 2 3 1
Câu 27: Sự phân bố electron của nguyên tử C trong các orbital như sau:
1s ( (
2 2
) 2s ) 2p ) 2p )
x y
1
(
1
(
tuân theo:
a. Nguyên lý bất định Heisenberg b. Kiểu nguyên tử Bohr
c. Qui tắc Hund d. Nguyên lý ngoại trừ Pauli
Câu 28: Chọn cấu hình electron đúng cho nguyên tử trung hòa điện có Z = 24.
a. 1s 2s 2p 3s 3p 4s
2 2 6 2 6 2 6
3d b. 1s
4 2
2s
2 2
2p 3s 3p
6
4s
2
3d
5
c. 1s 2s 2p 3s 3p 4s
2 2 6 2 6 1 6
3d d. 1s
5 2 2 2
2s 2p 3s 3p
6
4s
2
3d
6
Câu 29: Si có Z = 14. Cấu hình electron của nguyên tử Si ở trạng thái cơ bản là:
Bài t p H 47 óa Đại Cương A1
a. 1s 2s 2p 3s b. 1s 2s 2p 3s c. 1s 2s 2p 3s 3p
2 2 6 2 2 2 8 2 2 2 6 2 2
d. 1s
2 2 6 1
2s 2p 3s 3p
3
Câu 30: Trong các nguyên tử C, O, N, F, nguyên tử có 3 electron độc thân là:
a. C b. N c. O d. F
Câu 31: Cho biết tên các vân đạo ứng với:
(i) n = 5, l = 2 (ii) n = 4, l = 3 (iii) n = 3, l = 0 (iv) n = 2, l =1
a. 4f, 3s, 5d, 2p b. 5s, 4f, 3s, 2p c. 5d, 4f, 3s, 2p d. 5f, 4d, 3s, 2p
Câu 32: Nguyên tử Fe (Z = 26) có:
a. Vân đạo hóa trị là 4s, số electron hóa trị là 2
b. Vân đạo hóa trị là 3d, số electron hóa trị là 6
c. Vân đạo hóa trị là 3d và 4s, số electron hóa trị là 3
d. Vân đạo hóa trị là 4s và 3d, cố electron hóa trị là 8
Câu 33: Nguyên tử Cu ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là:
a. 2 b. 1 c. 3 d. 4
Câu 34: Cho 2 nguyên tử sau với điện tử áp chót có 4 số lượng tử là:
A (3, 1, -1, +1/2) B (2, 1, 1, +1/2)
a. A S, B là C b. A O, B là N c. A F, B là Na d. A là Si, B là Cl
Câu 35: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, nhóm IV A (nhóm 14), cấu hình electron nguyên tử X trạng
thái cơ bản là:
a. [Ar] 4s 3d b. [Ar] 4s 3d c. [Ar] 4s 3d 4p d. [Ar] 4s 3d
2 2 2 4 2 10 2 2 6
Câu 36: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, nhóm V B (nhóm 5) có số eletron hóa trị là:
a. 5 b. 15 c. 2 d. 3
Câu 37:
Nguyên tố X có cấu hình electron là [Ne] 3s
2
3p .
4
a. X là phi kim, chu kỳ 3, nhóm IV b. X là kim loại, chu kỳ 3, nhóm VI
A A
c. X là phi kim, chu kỳ 3, nhóm II chu kỳ 3, nhóm VI
A
d. X là phi kim,
A
Câu 38: Nguyên tố Z = 38 được xếp loại là:
a. nguyên tố s b. nguyên tố p c. nguyên tố d d. nguyên tố f
Câu 39: Trong cùng phân nhóm chính, khi đi từ trên xuống, bán kính nguyên tử:
a. tăng dần do Z tăng
b. giảm dần do Z tăng
c. tăng dần do số lớp electron tăng trong khi Z tăng chậm
d. không thay đổi do số lớp electron tăng nhưng Z cũng tăng
Câu 40: So sánh bán kính nguyên tử của các nguyên tố sau: S, Cl, K, Ca.
a. K > Ca > S > Cl b. S < Cl < K < Ca c. S > Cl > K > Ca d. Cl > S > Ca > K
Câu 41: Chọn phát biểu đúng:
a. I tăng đều từ trái qua phải trong chu kỳ
b. I tăng đều từ trên xuống dưới trong phân nhóm chính
c. I tăng từ trái qua phải trong chu kỳ qua những cực đại địa phương
d. I giảm dần từ trái qua phải trong chu kỳ
Câu 42: Be (Z = 4) và B (Z = 5), ng lượng ion hóa của chúng tăng đột ngột ở các giá trị I nào?
48 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
a. Be: giữa I
2
và I
3 3
; B: giữa I và I
4
b. Be: giữa I ; B: giữa I
1
và I
2 3
và I
4
c. Be: giữa I
2
và I
3 1
; B: giữa I và I
2
d. Be: giữa I ; B: giữa I
2
và I
4 2
và I
3
Câu 43: Trong 3 nguyên tử Ne (Z = 10), Na (Z = 11), v à Mg (Z = 12), nguyên tử có năng lượng ion
hóa I
1
lớn nhất và năng lượng ion hóa I nhỏ nhất lần lượt là:
2
a. Ne và Ar b. Ne và Mg c. Mg và Ne d. Na và Mg
Câu 44: Một trong 4 nguyên tố Na, Mg, Al, Si có các giá trị năng lượng ion hóa (kJ/mol) như sau:
I
1
: 578 I
2 3 4
: 1820 I : 2570 I : 11600
Nguyên t đó là:
a. Na b. Mg c. Al d. Si
Câu 45: Năng lượng ion hóa của các nguyên tố trong cùng chu kỳ hay phân nhóm chính biến thiên
như sau:
a. Giảm dần từ trái qua phải, tăng dần từ trên xuống dưới
b. Tăng dần từ trái qua phải, tăng dần từ dưới lên trên
c. Tăng dần từ phải qua trái, giảm dần từ dưới lên trên
d. Tăng dần từ trái qua phải, tăng dần từ trên xuống dưới
Câu 46: Tại sao năng lượng ion hóa I của F lớn hơn I của Li?
1
1
a. Electron hóa trị 2p của F có năng lượng thấp hơn electron hóa trị 2s của Li
b. Điện tích hạt nhân nguyên tử của F lớn hơn của Li, nhưng cả Li và F đều có số lớp electron bằng
nhau
c. Điện tử hoá trị của Li ở xa nhân hơn so với điện tử hóa trị của F và chịu nhân hút ít hơn
d. Cả 3 lý do trên đều đúng
Câu 47: Năng lượng ion hóa thứ nhất là:
a. Năng lượng cần thiết để tách electron ra khỏi nguyên tử
b. Năng lượng cần thiết để tách electron ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản
c. Năng lượng cần thiết để tách electron ra khỏi nguyên tử cô lập ở trạng thái cơ bản
d. Năng lượng cần thiết để tách eletron ra khỏi nguyên tử lập trạng thái bản trung hòa
điện
Câu 48: Trong các nguyên tử sau, nguyên tử nào có khuynh hướng nhận thêm electron yếu nhất?
a. He b. O c. F d. H
Câu 49: Ái lực của oxy lần lượt là A = 844 kJ/mol. Các giá trị trên được electron = -142 kJ/mol, A
1 2
giải thích như sau:
a. Thêm electron thứ 2 vào nguyên tử O ta được cấu hình electron của khí hiếm bền, do đó phóng
thích nhiều năng lượng hơn
b. O
có bán kính nhỏ hơn O nên hút electron mạnh hơn
c. O m n
có điện tích â ên đẩy mạnh electron thứ nhì
d. O
có bán kính lớn hơn O nên hút electron yếu hơn
Câu 50: Trong các ion sa u, ion nào có ái lực electron mạnh nhất?
a. K b. Be c. O d. O
+ 2+ 2
Câu 51: So sánh ái lực electron thứ nhất A của H, O, và F:
1
a. A
1
của 3 nguyên tố trên đều âm và  A
1(H)
<  A A
1(O)
< 
1(F)
Bài t p H 49 óa Đại Cương A1
b. A
1
của 3 nguyên tố đều dương và  A
1(H)
< A
1(O)
< A
1(F)
c. A
1
của O và F âm, của H dương
d. A
1
của 3 nguyên tố đều âm và  A
1(H)
>  A
1(O)
> A
1(F)
Câu 52: Một nguyên tố học X thuộc chu kỳ ngắn và phân nhóm VIA hoặc VIIA (16 hoặc 17) hóa
các tính chất sau:
a. X là kim loại, có R lớn, I ỏ, I
x
1
b. X là phi kim, có R nhnhỏ
x 1
lớn
c. X là kim loại, có R lớn, I d. X là kim loại, có R lớn, I
x x
1
lớn
1
nhỏ
Câu 53: So sánh tính base của các hydroxide sau: NaOH, Mg(OH) , Al(OH) :
2 3
a. NaOH > Al(OH) > Mg(OH) b. NaOH < Mg(OH) < Al(OH)
3 2 2 3
c. Al(OH) < Mg(OH) < NaOH d. Al(OH) < NaOH < Mg(OH)
3 2 3
Câu 54: C, Si, và Sn ở cùng một nhóm trong bảng phân loại tuần hoàn. Sắp các oxide của chúng theo
thứ tự tăng dần tính acid:
a. CO < SiO < SnO b. SiO < SnO < CO c. SnO < CO < SiO d. SnO < SiO < CO
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 55: Nguyên tố có Z = 28 được xếp loại là:
a. n guyên tố s b. nguyên tố p c. nguyên tố d d. nguyên tố f
4 l a ch c dùng cho các câu h i 56 ọn sau đượ
59:
a. Kim loại chuyển tiếp 3d b. Kim loại kiềm
c. Halogen d. Khí hiếm
Câu 56: Nhóm nguyên tố nào dễ bị oxy hóa nhất?
a. Kim loại chuyển tiếp 3d b. Kim loại kiềm
c. Halogen d. Khí hiếm
Câu 57: Nhóm nguyên tố nào có năng lượng ion hóa thứ nhất cao nhất trong chu kỳ của chúng?
a. Kim loại chuyển tiếp 3d b. Kim loại kiềm
c. Halogen d. Khí hiếm
Câu 58: Nhóm nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất?
a. Kim loại chuyển tiếp 3d b. Kim loại kiềm
c. Halogen d. Khí hiếm
Câu 59: Sự xây dựng lớp vỏ electron trong nhóm nào không được thực hiện ở lớp ngoài cùng?
a. K im loại chuyển tiếp 3d b. Kim loại kiềm
c. Halogen d. Khí hiếm
Câu 60: Chọn phát biểu sai đối với Cl và F:
a. F có độ âm điện lớn hơn Cl
b. Cl
2
là chất oxy hóa mạnh hơn F
2
c. Bán kính nguyên tử của F nhỏ hơn của Cl
d. Trong điều kiện thường, cả hai đều là chất khí có phân tử 2 nguyên tử
50 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
2. LIÊN KẾT HÓA HỌC TRẠNG THÁI TẬP HỢP DUNG DỊCH
Trong m i câu sau, ch t câu tr ọn m l i thích h p nh t
Câu 61: Chọn phát biểu sai:
a. Liên kết giữa một kim loại và phi kim luôn mang tính cộng hóa trị
b. hi kim là ln Liên kết giữa 2 p kết cộng hóa trị
c. Liên kết cộng hóa trị ng kém bền khi sai biệt năng lượng giữa các vân đạo nguyên tử tham gia
liên kết của 2 nguyên tử càng lớn
d. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị là các liên kết hóa học có độ bền cao
Câu 62: Trong , CaFc hợp chất HF, SiH , KCl, hợp chất mang t
4 2
ính ion là:
a. HF, CaF , KCl b. HF, SiF c. CaF , KCl
2 4 2
d. Cả 4 chất trên
Câu 63: Trong các ch t sau, ch t có nh t là: % ion trong liên kết nhỏ
a. BaCl b. KCl c. MgO d. CCl
2 4
Câu 64: So sánh bán kính các ion S , Cl , K , Ca :
2 + 2+
a. r > r
S Cl
2
> r > r
K Ca
+ 2+
b. r > r
S Cl
2
> r
Ca
2+
> r
K
+
c. r < r
S Cl
2
< r < r
K Ca
+ 2+
d. r = r
S Cl
2
> r = r
K Ca
+ 2+
Câu 65: Biế t r ng t c th m th u các ion qua màng t bào t l ngh ch v i bán kính ion. Ch n phát độ ế
biểu đúng:
a. Ion K
+
thẩm thấu qua màng tế bào nhanh hơn ion Na
+
b. Ion Cl Na
+
thẩm thấu qua màng tế bào nhanh như nhau
c. Ion Na
+
thẩm thấu qua màng tế bào nhanh hơn ion K
+
d. Ion Ca
2+
thẩm thấu qua màng tế bào chậm hơn ion K
+
Câu 66: Trong các ion sau, ion nào th m th u qua màng t bào nhanh nh ế ất?
a. Ca . b. Cl . c. Ba . d. H .
2+ 2+ +
Câu 67: Trong các ch t H , BaF , NaCl, NH , ch t nào có % tính ion cao nh t và p nh
2 2 3
thấ ất?
a. H và BaF b. BaF và H c. NaCl và H d. BaF và NH
2 2 2 2 2 2 3
Câu 68: Trong ào ng tinh c hợp chất ion sau, NaCl, KCl, RbCl, CsCl, hợp chất n năng lượng mạ
thể l n nh ào có nhi ất, hợp chất n t độ nóng ch y th p nh ất?
a. NaCl, CsCl b. KCl, RbCl c. CsCl, NaCl d. RbCl, CsCl
Câu 69: Dựa ng tinh tho năng lượng mạ ng lượng hydrat h (giả sử óa không đáng kể), sắp các
chấ độ ă t sau theo th t tan trong n c t ng d n: ướ
a. KCl < BeO < MgO b. MgO < BeO < KCl c. BeO < MgO < KCl d. BeO < KCl < MgO
Câu 70: Dựa trên tính cộng hóa trị của liên kết trong các chất AgF, AgCl, AgBr, AgI, sắp các chất này
theo th t tan trong n c t ng d n: độ ướ ă
a. AgF < AgCl < AgBr < AgI b. AgI < AgBr < AgCl < AgF
c. AgF < AgCl < AgI < AgBr d. AgF > AgCl > AgBr > AgI
Câu 71: Trong các ch t Al , CaO, KCl, CsCl, ch t nào có
2
O
3
năng lượng mạng tinh thể nhỏ nhất?
a. Al b. CaO c. KCl d. CsCl
2
O
3
Bài t p H 51 óa Đại Cương A1
Câu 72: Năng lượng mạng tinh thể NaCl tính theo công th c sau là:
2
C A
0 C A
NA(Z .Z )e
1
U (1 )
4 (r r ) n


với: r = 0,98 Å r = 1,83 Å n = 9 1 kcal = 4,18 J
Na Cl
+
o
= 8,8543.10 C m s e = 1,602.10 C A = 1,74756
-12 2 -1 -1 -19
a. -183,3 kcal/mol b. 183,3 kcal/mol c. 185,3 kcal/mol d. -185,3 kcal/mol
Câu 73: Chọn phát biểu đúng:
a. Tính cộng hóa trị của thủy ngân halogenur giảm dần từ HgCl đến HgI
2 2
b. Với cùng một kim loại, sulfur có tính ion cao hơn oxide
c. Tính cộng hóa trị của liên kết ion tăng dần khi bán kính anion càng lớn, bán kính cation càng nhỏ,
và điện tích cation càng lớn
d.
Với cùng một halogen, ion Ba tạo liên kết có tính cộng hóa trị cao hơn ion Al
2+ 3+
Câu 74: LiI tan nhi u trong r u, ít tan trong n óng ch y t ng i th p. Các d ki n ượ ước, nhiệt độ n ươ đố
trên ng c l i so v i NaCl do: ượ
a. LiI có nhiều tính cộng hóa trị, NaCl có nhiều tính ion
b. trong khi I Li
+
có bán kính nhỏ hơn Na
+ -
có bán kính lớn hơn Cl
-
c. LiI có năng lượng mạng tinh thể cao hơn NaCl
d. ng Hai lý do a và b đều đú
Câu 75: Công th c c u t o c a ozone ng thái lai hóa c âm là: trạ ủa nguyên tử trung t
a. O b. O = O c. O = O = O d. O O O O
O O : sp : sp sp sp
3 2
???
Câu 76: So sánh và i thích s khác bi tan trong n c cgi t a SO : độ ướ
2
CO
2
a. SO
2
tan nhiều hơn CO do phân tử SO phân cực, phân tử CO không phân cự
2 2
2
c
b. Cả hai u là nh ên rđề ững hợp chất cộng hóa trị n ất ít tan trong n c ướ
c. SO SO
2
tan ít h n CO ơ
2 2
có n h n CO khối lượng phân tử lớ ơ
2
d. SO
2
tan ít h n CO do SO n h n CO ơ
2 2
năng lượng mạng tinh thể lớ ơ
2
Câu 77: Chọ n c u hình hình h c c a c phân tử sau:
17.1. CO 17.2. PCl 17.3. CCl 17.4. BF
2 5 4 3
a. Thẳng hàng b. Tam giác phẳng c. Tứ diện d. Lưỡng tháp tam giác
17.1.a
17.2.d
17.3.c
17.4.b
Câu 78: Kiể u orbital lai hóa nào có th áp dụng cho nguyên tử trung tâm trong các ch t sau:
18.1. NH 18.2. ICl 18.3. XeF 18.4. SF 18.5. NH 18.6. SCl
3 3 4 6 4 4
+
a. b. sp c. sp sp
2 3
d. sp d e. sp
3 3 2
d
52 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
18.1. c
18.2. d
18.3. e
18.4. e
18.5. c
18.6. d
Câu 79: Trong chu kỳ 2, N v i phân tử 2 nguyên tử N n trong chu kỳ 3, à O t n t i tr ng thá O ,
2
2
trạ ng thá S không bi phân tử 2 nguyên tử P
2 2
n vì:
a. P và S không tạo được liên kết 
b. P S có độ âm điện nhỏ hơn N và O
c. P và S P và S có kích thước nguyên tử lớn nên liên kết giữa P S không bền
d. P và S có nhi u electron h n N và O ơ
Câu 80: Có bao nhiê trong cá u liên kết c phân tử sau?
20.1. CO 20.2. N 20.3. H O 20.4. O
2 2 2 2
a. 2 , 0 b. 1 , 1 c. 1 , 2 d. 2 , 2 
 d
20.2. c
20.3. a
20.4. b
Câu 81: Công th c c u t o thích h p c a CO là:
2
a. O = C = O b. O = C O c. O O d. C O = O C –
Câu 82:
Trong cá à ion sau y, CCl , NH , SO , NH , ti u phân nào có c c u hình hc phân tử v đâ
4 4
+
4
2
3
ơ ọc
tứ di n u gi ng CH ? đề
4
a. CCl b. , NH
4
NH
3
CCl
4 3 4 4 4
, và SO c. ch d. CCl
4
2
CCl
4
, NH , và SO
+ 2
Câu 83: Trong , HCl, NH ào ch ân c hợp chất sau, H , KCl, hợp chất n ứa liên kết cộng a trị ph
2 3
cực?
a. H và NH b. HCl và KCl c. NH d. HCl và NH
2 3 3 3
Câu 84: Lai hóa c a P trong POCl c c u l p th c này là gì?
3
ơ ủa phân tử
a. sp b. sp
3
, tứ diện đều , tứ diện không đều
3
c. sp d. dsp
2
, tam giác đều , vuông phẳng
2
Câu 85:
tr ng thái r n, PCl g m các ion PCl và PCl . Lai hóa và d ng hình h c c a P trong
5
4
+
6
c
ion này là gì?
a. sp , sp
3 3
d
2
tứ diện đều, bát diện tứ diện đều, bát diện b. dsp , d
2 2
sp
3
c. dsp , sp
2 3
d
2
vuông phẳng, bát diện vuông, bát diện d. dsp , d
2 2
sp
3
Câu 86: Theo thuy a C c t o thành do s xen ph ết VB, trong phân tử CH CHO, liên kết
3
 giữ – C đượ
của các orbital lai a:
a. sp b. sp sp
3
sp
3 2
c. sp và sp d. sp
2 2 2
sp
Câu 87: Phân t BrF d ng:
3
a. Tam giác b. vuông c. Tháp tam giác d. chữ T
Bài t p H 53 óa Đại Cương A1
Câu 88: Trong các ch t sau, BeCl , AlCl , PCl , NH , ch t o óa ho
2 3 3 3
thể cho phản ứng dimer h ặc
polymer hó a?
a. BeCl PCl b. PCl NH c. BeCl AlCl
2 3 3 3 3 3
d. cả 4 chất trên
Câu 89: Theo thuy t VB, ch t nào trong 4 ch t sau có c t o nên do s xen ph các vân ế liên kết s đượ
đạo sp và p?
a. AlF b. BeCl c. CH d. NH
3 2 4 3
Câu 90: Trong các ch t sau, ch t nào có moment l ng c c b ng không? ưỡ
a. CH b. H O c. HF d. NH
4 2 3
Câu 91: Trong ào không th t n t c phân tử sau, phân tử n ại?
a. OF b. SF c. OF d. SF
2 2 4 4
Câu 92: Tìm m không : điể đúng đối với hợp chất BCl
3
a. Phân tử phẳng
b. Bậc liên kết trung bình là 1,33
c. Phân tử rất kém bền, không thể tồn tai trạng thái tự do
d. Cl là 120
Góc nối Cl – B –
o
Câu 93: Theo thuyế đ t VB, s liên kết cộng hóa trị tối a mà N có th t o thành trong cá à: c hợp chất l
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 94: Công th c c u t o thích h p nh t c a XeO :
3
a. O Xe O.
O
b. O Xe O.
O
c. O Xe O.
O
d. O Xe O.
O
Câu 95:
Trong , CH OH, CO, CO ó dài n i C O ng n nh t là: c hợp chất CO , hợp chất c độ
2 3 3
2-
a. CO b. CH c. CO d. CO
2 3
OH
3
2
Câu 96: Phân tử H
2
O có góc n i H H là O
a. 90 c. 109,5 d. 180
o
b. nhỏ hơn 109,5
o o o
Câu 97: Bậc liên kết của nối C – O trong CO :
3
2
a. 1 b. 1,33 c. 1,5 d. 2
Câu 98: Phân tử IF
5
có c c u hình h c nào? ơ
a. tứ diện b. bát diện d. lưỡng tháp tam giác c. tháp vuông
Câu 99:
Trong các ti u phân sau, CO , NO , NO , NO , ti u phân nào có c c u th ng hàng?
2 2
2
+
2
ơ
a. CO , NO b. CO , NO c. CO , NO
2 2
+
2 2 2 2
d. NO , NO
2 2
+
Câu 100: Trong các ti u phân sau, ti u phân nào không t n t i (theo thuy t MO)? ế
a. He b. H c. H d. He
2
2+
2 2 2
2 +
Câu 101: Phân tử Be
2
không t n t i vì:
a. Be là kim loại có tính phóng xạ nên không bền b. Be
2
c. Liên kết Be – không tồn tại Be trong Be
2
d. Be bi
2
ến thành Be
2 2
+
Be
Câu 102:
Cấu hình electron c a ion peroxide O là:
2
2
2s
2
*
2s
2
z
2
x y
2
2
*
x y
2 * 2
a.
1s
2
*
1s
2 2
2s
*
2s
2
2p
2 4
2p
* * *
2p
2
b.
1s
2
1s
2
2s
2
2s
2
2p
2 2
2p
*
2p
2
c.
1s
2
*
1s
2 2
2s
*
2s
2
2p 2p 2p
4 2
*
4
d.
1s
2
*
1s
2
2s
2
*
2s
2
2p
2 4
2p
*
2p
4
54 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
Câu 103:
Bậ c n i gi là: ữa 2 nguyên tử O trong O
2
2
a. 1 b. 1,5 c. 2 d. 2,5
Câu 104: Cho các phân tử Be
2
, N , C , B . Theo thuy
2 2 2
ết MO:
44.1. Phân t nào có b c liên k t là 2? 44.2. Phân t nào có tính thu n t ? ế
44.3. Phân t nào có b c liên k t là 3? 44.4. Phân t nào không t n t ế ại?
a. Be b. N c. C d. B
2 2 2 2
44.1. c
44.2. d
44.3. b
44.4. a
Câu 105: Vân đạo phân tử làm giảm xác suất có mặt của đ i n t kho ng cách gi a các h t nhân g ọi
vân đạo
a. phản liên kết b. liên kết c. không liên kết d. lai hóa
Câu 106: Theo thuy t MO, m nh nào sau y sai: ế đề đâ
a. Số orbital phân tử tạo thành bằng số orbital nguyên tử tham gia liên kết
b. Điện tử chiếm các orbital theo thứ tự tăng dần các mức năng lượng
c. Nguyên l ý ngoại trừ Pauli được tuân thủ
d. MO liên kết có năng lượng cao hơn các AO tương ứng
Câu 107: Xét phân tử NO, mệnh đề nào sau y sai: đâ
a. * MO có năng lượng cao nhất chứa electron (HOMO) là 
b. Bậc liên kết là 2
d. Phân tử có tính thuận t
e. t N
Nếu phân tử bị ion hóa thành NO thì liên kế O sẽ mạnh hơn và ngắn hơn
+
Câu 108:
Công th c electron c a N là:
2
+
2s
2
*
2s
2
x y
2
2
z
1
Bài t p H 55 óa Đại Cương A1
a.
1s
2
*
1s
2 2
2s
*
2s
2
2p 2p
4
1
b.
1s
2
*
1s
2
2s 2s
2
*
2
2p 2p
1
4
c.
1s
2
*
1s
2 2
2s
*
2s
2
2p 2p 1s 2s
4 2
2
d. 
2 2 2

1s
*
2s
2p 2p
4
1
Câu 109: So sánh N và N . Ch ng:
2 2
+
ọn phát biểu đú
a. N
2
mất 1 electron trên vân đạo để thành N
2px
2
+
b. N
2
mất 1 electron trên vân đạo 
2pz
để thành N
2
+
c. N
2
có tính thuận từ
d. i N N trong N l n h n trong N
Năng lượng nố
2
+
ơ
2
Câu 110: Mỗi nguyên tử sau có th t o thành t i a bao nhiêu orbital lai hó a? đ
50.1. O 50.2. B 50.3. P
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
50.1. b
50.2. b
50.3. d
Câu 111: Mệnh nào sau y sai: đề đâ
a. Liên kết sẽ không tạo thành nếu các nguyên tử không tạo thành liên kết  trước
b. không lai hóa Để tạo thành 1 liên kết , các nguyên tử chu kỳ 2 phải có 1 orbital
c. Số liên kết được tạo thành bằng số orbital nguyên tử tham gia tạo liên kết
d. Đám mây điện tử liên kết của liên kết có mặt phẳng đối xứng chứa trục liên kết
Câu 112: Cho m t imine có công th . ng: ức: Chọn phát biểu đú
a. ông có electron ch ên. Kh ưa liên kết trong phân tử imine tr
b. a cá ên không có Giữ c phân tử imine tr liên kết Van der Waals
c.
N trong phân tử imine trên tạp chủng sp
2
d. a cá ên Giữ c phân tử imine tr liên kết hydrogen li n phân tửê
Câu 113: Trong phản ứng tổng hợp NH , CO là
3
chất c cho xúc tác vì: độ
a. CO là một chất độc
b. CO tạo liên kết hydrogen bền với kim loại làm xúc tác
c. CO là m t acid Lewis
d. c CO là phối tử cung cấp cặp electron tạo liên kết phối trí với kim loại làm xúc tá
Câu 114: Liên kết hydrogen trong nước mạnh h n: ơ
a. và Cl trong KCl b. và F
Lực liên kết giữa K Lực hút giữa Mg
+ - 2+ -
trong MgF
2
c. d. Liên kết hydrogen trong NH Liên kết hydrogen trong HF
3
Câu 115: Độ tan trong n c cướ ủa CH OH, CH , và C thay i nh sau:
3 3
–O–CH
3 6
H
14
đổ ư
a. OH > CH > CCH
3 3
O CH
3 6
H
14
b. CH
3 3 3
O CH > CH OH > C
6
H
14
c. C > CH OH > CH d. C > CH > CH
6
H
14 3 3
O CH
3 6
H
14 3
–O–CH OH
3 3
R CH
2
N C
R'
R"
56 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
Câu 116: Nhiệt độ ế đổ ư sôi c a Ne, Ar, Kr, Xe bi n i nh sau:
a. Ne > Ar > Kr > Xe b. Ne < Ar < Kr < Xe c. Ne > Ar < Kr < Xe d. Ne < Ar > Kr > Xe
Câu 117: So sánh tính chất hai đồng phân orthonitrophenol và paranitrophenol:
a. b. Đồng phân ortho tan trong nước nhiều hơn Đồng phân ortho có nhiệt độ sôi cao hơn
c. d. Đồng phân ortho có độ nhớt cao hơn Cả 3 phát biểu trên đều sai
Câu 118: Đồng phân orthonitrophenol c ơn đồng phân paranitrophenol vó nhi t nóng ch y th độ ấp h ì:
a. Liên kết hydrogen liên phân tử trong đồng phân ortho mạnh hơn trong đồng phân para
b. Liên kết hydrogen liên phân tử trong đồng phân ortho yếu hơn trong đồng phân para do nhóm
OH và –NO
2
trong đồng phân ortho tạo liên kết hydrogen nội phân tử
c. Cả hai đồng phân trên đều không tạo được liên kết hydrogen
d. Liên kết hydrogen nội phân tử trong đồng phân ortho làm tăng độ mạnh của liên kết hydrogen
liên phân tử trong đồng phân đó
Câu 119: C (chu kỳ 2) v Si (chu kỳ 3) đềà u thu c nhóm IV , nh ng CO óng ch y và sô
A
ư
2
nhiệt độ n i
rất th p, ng, chúng c ch t khí, còn SiO (th ch anh) là t r n óng điều kiện thườ nhiệt độ n
2
ch
ch
ảy r t cao (kho ng 1700 C) vì:
o
a. Si có nguyên tử khối cao hơn C nên lực liên kết Van der Waals giữa các phân tử SiO
2
mạnh hơn
giữa các phân tử CO , dẫn đến SiO có nhiệt độ nóng chảy cao hơn CO
2 2
2
b. SiO
2
là hợp chất ion, CO
2
là hợp chất cộng hóa trị kết tinh trong mạng phân tử nên SiO có nhiệt
2
độ nóng chảy cao hơn CO
2
c. SiO CO
2 2
đều là các hợp chất cộng hóa trị, SiO kết tinh trong mạng nguyên tử (mạng cộng
2
hóa trị, mạng phối trí), còn CO kết tinh trong mạng phân tử nên SiO có nhiệt độ nóng chảy cao hơn
2 2
CO
2
d. Cả 3 giải thích trên đều sai
Câu 120: Biế đt chi u r ng vùng c m phân cách gi a à y d y hóa trị v n iệ n c a C kim c ng ươ
giá là 501 kJ/mol. D oán giá nào sau ng v i giá vùng c m (kJ/mol) c a Si, Ge, Sn tr y đ tr đâ trị
(theo th t đó):
a. 104,6; 58,6; 7,5 b. 58,6; 104,6; 7,5 c. 7,5; 58,6; 104,6 d. 104,6; 7,5; 58,6
Câu 121: Nhiết độ nóng chảy c a H O, H S, H Se, H Te bi
2 2 2 2
ến thiên nh sau: ư
a. T ng d n trong dãy trên ă
b. m d n trong dãy trên Giả
c. O > H S < H Se < H Nhiệt độ nóng chảy của H
2 2 2 2
Te
d. óng ch y c a H O < H S > H Se > H Nhiệt độ n
2 2 2 2
Te
H
2
S (- °C) < -65,73 °C) < H Te (- °C) < H O (0°C)82 H
2
Se (
2
49
2
Câu 122: Nhiệt độ nóng ch y c a cá n thiên nh sau: c hợp chất NaCl, NaBr, NaI biế ư
a. NaCl < NaBr < NaI
b. NaCl > NaBr > NaI
c. NaCl = NaBr = NaI
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 123:
Năng lượng của quá trình M
+
(k)
+ X :
-
(k)
MX
(r)
a. Nhiệt hidrat hóa Nhiệt phân hủy b.
c. d. Năng lượng mạng tinh thể MX Năng lượng ion hóa
Bài t p H 57 óa Đại Cương A1
Câu 124: Chọn phát biểu đúng:
I. Sự ng h c bihidrat hóa là trườ ợp đặ t c a s solvat hóa mà dung môi là nước.
II. Oxygen trong các phân t c s ng v các cation. nướ hướ
III. Hidrogen trong các phân t c sử nướ ẽ hướng về các anion.
a. II, III b. I, II c. I, III d. I, II và III
Câu 125: Hợp chất nào sau đây không thể tạo thành dung dịch đồng nhất với nước ?
a. c. b. COOH CH HOCH d.
3
OH CH
3
2 2
CH OH CCl
4
Câu 126: Hãy chọn phát biểu sai:
a. Tất cả các ion đều bị hidrat hóa trong dung dịch nước
b. Sự hidrat hóa các hợp chất ion là quá trình thu nhiệt
c. Nhiệt hidrat hóa của các cation tăng khi điện tích của cation tăng
d. Nhiệt hidrat hóa của các cation tăng khi bán kính của cation giảm
Câu 127: Hãy chọn phát biểu sai:
a. Hầu hết các chất khí tan trong nước là do chúng phân cực hoặc phản ứng được với nước
b. Quá trình hòa tan khí lỏng luôn luôn là quá trình thu nhiệt
c. Các chất khí hòa tan tốt ở áp suất cao hơn là ở áp suất thấp
d. Khả năng hòa tan của chất khí giảm khi tăng nhiệt độ
Câu 128: Tính nồng độ molan của dung dịch chứa hòa tan trong 80g nước 25g H
2
SO
4
.
a. 1.6 m b. 2.2 m c. 3.2 m d. 6.3 m
Câu 129: Cần bao nhiêu gam nước để được dung dịch sucrose (C hòa tan vào 750ml
12
H O )
22 11
0.250
m.
a. 64.1 g b. 85.5 g c. 78.2 g d. 96.4 g
Câu 130: Hòa tan 8.32g methanol (CH OH) v 10.3g n
3
ào ước. Hỏi nồng độ mol riêng phần của
methanol trong dung dịch là bao nhiêu?
a. 0.61 b. 0.31 0.11 d. 0.36 c.
Câu 131: Tính độ giảm áp suất hơi của dung dịch gồm ước 75.0g C hòa tan trong 180g n
12
H O
22 11
27 27
o
C. Biết áp suất hơi của nước tinh khiết ở
o
C là 26.7 torr. Giả sử dung dịch trên là lý tưởng.
a. 0.585 torr b. 0.571 torr c. 0.057 torr d. 0.058 torr
Câu 132: Dung dịch nào sau đây có áp suất hơi thấp nhất ở 25
o
C?
a. NaCl 1M b. MgCl 1M c. 1M d. C
2
Na
3
PO
4 6
H O
12 6
1M
Câu 133: Tính áp suất hơi của dung dịch gồm 70g napthalen C (không bay hơi, không phân cực)
10
H
8
được hòa tan trong benzen, C ở 20 C. Giả sử dung dịch lý tưởng. Áp suất hơi của benzen tinh khiết
6 6
H
o
là 74.6 torr ở 20
o
C.
a. 62.5 torr b. 14.5 torr c. 40.8 torr d. 60.1 torr
thiếu khối lượng benzene
Câu 134: Ở 40 C, áp suất hơi của heptan là 92 torr. Áp suất hơi của dung dịch napthalen trong heptan
o
là 82 torr. Tính số mol riêng phần của napthalen. Giả sử dung dịch trên là lý tưởng.
a. 0.891 b. 0.435 c. 0.487 d. 0.109
Câu 135: Chất tan nào có khả năng hòa tan trong nước thấp do quá trình hòa tan trong nước của chúng
là thu nhiệt.
a. b. RbF c. CaF e. FeCl Al
2
O
3 2 2
58 Bài t ập Hóa Đại Cương 1
Câu 136: Hòa tan 4.27 g sucrose, C trong ch bao
12
H O
22 11
15.2 g nước. Nhiệt độ sôi của dung dị
nhiêu? Cho k = 0.512 C/m.
b
o
a. 101.64 C b. 100.42 C c. 99.626 C d. 100.73 C
o o o o
Câu 137: Tính nhiệt độ đông đặc của dung dịch gồm 8.0 g sucrose (C ) trong 100 g nước. Cho
12
H O
22 11
k
f(H2O)
= 1.86 C/m.
o
a. -0.044 C b. -0.22 C c. -0.39 C d. -0.44 C
o o o o
Câu 138: Câu 24: Phát biểu nào là không chính xác cho dung dịch sucrose, C
12
H
22
O
11
1M:
a/ Nhi
ệt độ sôi cao hơn 100
o
C.
b/ Nhi c th i dung d ch NaCl 1M. ệ độ đông đặ ấp ơn so vớ
c/ Nhi c th
ệt độ đông đặ ấp hơn 0
o
C.
d/ Nhi i th i dung d ch NaCl 1M. ệt độ ấp hơn so vớ
e/ Áp su 100 C th
ất hơi ở ấp hơn 760 torr.
o
Câu 139: Cho 4.305 g một chất không phân cực hòa tan trong 105 g nước. Dung dịch hóa rắn -
1.23
o
C. Tính phân tử lượng của chất tan, k
f(H2O)
=1.86 C/m.
o
a. 39.7 g/mol b. 58.4 g/mol 46.2 g/molc. d. 62.0 g/mol
Câu 140: Nhiệt độ đông đặc của dung dịch chứa 1.048 g một chất không phân cực trong 36.21 g
benzen 1.39 C k = 5.12
o
C. Benzen tinh khiết đông đặc 5.48 . Phân tử lượng của
o
f(benzen)
o
C/m
hợp chất trên là bao nhiêu?
a. 59.2 g/mol b. 54.0 g/mol c. 61.4 g/mol d. 42.4 g/mol
36,23 g/mol
Câu 141: Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch chứa 1.22 g sucrose (
C12 2 1H2 O1
) hòa tan trong 100 g
nước ở 2 C. (Giả sử thể tích dung dịch là 100 ml).
5
o
a. 6.32 torr b. 108 torr c. 249 torr d. 497 torr
662,82 torr
Câu 142: Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch gồm 50.0 g enzyme (M = 98000 g/mol) hòa tan trong
2600 ml benzen ở 30
o
C.
a. 0.484 torr b. 1.68 torr c. 1.96 torr d. 3.71 torr
Câu 143: Phân tử lượng của polymer là bao nhiêu nếu hòa tan 1.55 g polymer vào trong 100 ml nước
sẽ tạo áp suất thẩm thấu ở 25
o
C là 15.2 torr.
a. 24100 g/mol b. 24.3 g/mol c. 624 g/mol d. 19000 g/mol
| 1/58

Preview text:

Đ฀I H฀C QU฀C GIA THÀNH PH฀ H฀ CHÍ MINH
Đ฀I H฀C KHOA H฀C T฀ NHIÊN KHOA HÓA H฀C
BÀI T฀P HÓA Đ฀I C฀฀NG 1 (L฀U HÀNH N฀I B฀) THÁNG 10/2016 2
Bài tập Hóa Đại Cương 1 MỤC LỤC PHẦN 1: TỰ LU N
Ậ .. .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . 3 1. C U Ấ T O Ạ NGUYÊN T
Ử .. .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. 3 2. CẤU TẠO LỚP V Ỏ ELECTRON – H Ệ TH N Ố G TU N
Ầ HOÀN . . . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. 6 3. LIÊN K T Ế HÓA H C
Ọ .. .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. 17 4. CÁC TRẠNG THÁI T P Ậ H P Ợ C A Ủ V T
Ậ CHẤT .. .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . 34 5. DUNG DỊC
H.. .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. 41 PHẦN 2: CÂU HỎI TR C Ắ NGHI M
Ệ .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . 44
1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ – CẤU HÌNH ELECTRON – BẢNG PHÂN LOẠI TUẦN HOÀN 44 2. LIÊN K T
Ế HÓA HỌC – TRẠNG THÁI T P
Ậ HỢP – DUNG DỊCH .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . 50
Bài tập Hóa Đại Cương A 1 3 PHẦN 1: TỰ LUẬN 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Câu 1: Hãy nêu sự khác biệt giữa Lý Thuyết và Định Luật. Nêu ra 3 định luật và 3 lý thyết. (Trang 3 và 4)
Định luật tổng kết những điều xảy ra, còn lý thuyết giải thích tại sao điều đó lại xảy ra như vậy.
Điều cần lưu ý là lý thuyết là sản phẩm từ trí tuệ của con người. Bằng kinh nghiệm của mình, con
người cố gắng giải thích thế giới tự nhiên qua các thuyết. Nói cách khác, lý thuyết là phỏng đoán khoa
học của con người. Muốn ngày càng tiếp cận tới sự hiểu biết chính xác hơn về thế giới tự nhiên, con
người phải liên tục tiến hành những thực nghiệm mới và điều chỉnh các lý thuyết phù hợp với những hiểu biết mới.
Câu 2: Hãy nêu các luận điểm của:
a) Định luật tỉ lệ bội: khi hai nguyên tố tạo thành một chuỗi các hợp chất, tỉ lệ khối lượng của
nguyên tố thứ hai kết hợp với 1 gam nguyên tố thứ nhất luôn luôn chia chẵn cho một số nhỏ nhất.
b) Định luật thành phần xác định: các chất dù được điều chế bằng cách nào cũng đều chứa các
nguyên tố như nhau với tỉ lệ khối lượng bằng nhau. c) Thuyết Nguyên tử:
- Mỗi nguyên tố được tạo thành từ những hạt rất nhỏ không phân chia được, gọi là nguyên tử.
- Các nguyên tử của cùng một nguyên tố thì giống nhau. Các nguyên tố khác nhau có nguyên tử khác nhau.
- Các nguyên tử kết hợp với nhau tạo thành các hợp chất. Mỗi hợp chất luôn có một tỉ lệ xác
định số nguyên tử các loại tạo thành nó.
- Khi phản ứng hóa học xảy ra, có sự sắp xếp lại của các nguyên tố trong hợp chất.
Câu 3: Giá trị khối lượng và điện tích của electron được xác định như thế nào? Trang 11, 12
Câu 4: Hãy tính tổng khối lượng của 6 proton và 6 neutron sau đó so sánh giá trị này với khối lượng
của một nguyên tử 12C. Hãy giải thích sự khác biệt về khối lượng này. m = 6.m
N + 6.mP = 6. 1,0087 + 6. 1.0073 = 12,096 (amu) và m C = 12 (amu)
Giải thích: khi các p roton và neutron khi liên kết thành hạt nhân thì xuất hiện một giá trị gọi là độ hụt
khối và năng lượng liên kết riêng.
Câu 5: Kết quả đo điện tích của các giọt dầu bằng một thiết bị tương tự như thiết bị của Milikan được trình bày trong bảng sau: Giọt ầ d u Điện tích ( 10 19 C) Giọt ầ d u Điện tích ( 10 19 C) 1 13,458 5 17,308 2 15,373 6 28,844 3 17,303 7 11,545 4 15,378 8 19,214
Biết các điện tích này đều là bội số của một điện tích cơ bản. Hãy xác định điện tích cơ bản đó. 4
Bài tập Hóa Đại Cương 1
Câu 6: Giả sử ta phát hiện một hạt tích điện dương có tên là whizatron. Ta muốn xác định điện tích
cho hạt này bằng một thiết bị tương tự như thiết bị giọt dầu rơi của Milikan.
a) Cần phải hiệu chỉnh thiết bị của Milikan như thế nào để có thể đo được điện tích hạt Whizatron.
b) Kết quả đo điện tích các hạt dầu như sau: Giọt ầ d u Điện tích ( 10 19 C) Giọt ầ d u Điện tích ( 10 19 C) 1 5,76 4 7,20 2 2,88 5 10,08 3 8,64
Hãy xác định điện tích của hạt whizatron. 1,44.10-19 15
Câu 7: Bán kính nguyên tử Hydrogen bằng 0,0529 nm. Bán kính hạt proton bằng 1,5 10 m. Giả sử
cả hai hạt đều có dạng hình cầu. Hãy tính tỉ lệ thể tích chiếm bởi hạt nhân Hydrogen so với thể tích toàn nguyên tử. 4 3 4 .π.R' 3 3 ' 3 R V = .π.R suy ra %(V -12 hạt nhâ / n V nguyên tử) = .100% 100% = 2,28.10 (% ) 3 4 3 .π.R R 3
Câu 8: Bán kính hạt neutron b n
ằ g 1,5 10 15m. Khối lượng hạt bn ằ g 1,675
10 27 kg. hãy tính tỉ khối của hạt neutron. -27 m m 1,675×10 17 D = = = =1,185.10 (kg/m3) n 3 V 4 4 3 -15 .π.R .π. 1,5×10 3 3
Câu 9: Trước năm 1962, thang đo khối lượng nguyên tử được xây dựng bằng cách gán khối lượng
nguyên tử bằng 16 amu cho oxy tự nhiên (hỗn hợp nhiều đồng vị). Biết khối lượng nguyên tử của Co
là 58,9332 amu theo thang Cabon 12. Hãy tính khối lượng nguyên tử của Co theo thang oxy. Theo thang carbon thì
Câu 10: Hãy xác định số lượng proton, neutron, electron có tronG các nguyên tử và ion sau:
40Ca , 45Sc , 4091Zr , 39K , 65 2 Zn , 108Ag 20 21 40 19 30 47 Số proton Số neutron Số electron 40Ca 20 20 20 20 45 Sc 21 24 21 21 91Zr 40 51 40 40 39K 19 20 18 19 65 2 Zn 30 35 28 30 108 Ag 47 61 46 47
Bài tập Hóa Đại Cương A 1 5
Câu 11: Trong tự nhiên Sắt có 4 đồng vị như sau: Đồng vị Khối lượng (amu) Hàm lư n ợ g (%) 54 Fe 53,9396 5,82 56 Fe 55,9349 91,66 57Fe 56,9354 2,19 58Fe 57,9333 0,33 Hãy tính khối lư n ợ g nguyên t ử trung bình của Fe
53,9396 5,82 55,9349 91,66 56,9354 2,19 57,9333 0,33 55,84 72 (amu) 5,82 91,66 2,19 0,3 3
Câu 12: Khối phổ đồ của các ion có điện tích +1 của một nguyên tố có dạng như sau. Hãy xác định
khối lượng nguyên tử của nguyên tố này. Cho biết đây là nguyên tố gì?
M = 84,9117*0,7215 + 86,9085*0,2785 = 85,4678 (amu)
Câu 13: Trong một thí nghiệm đo khối lượng của các ion điện tích +1 của Ge (khối lượng nguyên tử
bằng 72,61 amu), máy in gắn với máy khôi phổ bị kẹt giấy khi bắt đầu in và ở đoạn cuối trang giấy.
Phổ đồ thu được (có thể bị mất mũi tín hiệu ở đầu hoặc cuối trang giấy) có dạng như sau:
Từ kết quả phổ này hãy cho biết:
a) Có mũi tín hiệu nào bị mất không ?
b) Nếu có mũi tín hiệu bị t
mấ thì sẽ bị mất ở phía nào? a) Có mất tín hiệu .
b) Mất mũi ở phía bên trái 6
Bài tập Hóa Đại Cương 1
Câu 14: Cho các nguyên tử: 35Q ; 14R, 37 T , 15 X, 16Y , 16 Z . Hãy tính số p, số n, số e của các nguyên 17 7 17 7 7 8
tử này. Những nguyên tử nào là đồng vị? Đồng khối? Cho biết tên các nguyên tố. Số proton Số neutron Số electron 35Q 17 18 17 17 14 R 7 7 7 7 37 T 17 20 17 17 15 X 7 8 7 7 16 Y 7 9 7 7 16 Z 8 8 8 8
Những nguyên tử nào là đồng vị: Q và T; R, X và Y Đồng khối: Y và Z R, X, Y là nitrogen. Q, T là Chloro Z là oxygen 16 17 18
Câu 15: Trong thiên nhiên, oxi có 3 đồng vị bền là: O, O và O, còn cacbon có 2 đồng vị bền là: 12 13
C và C. Hỏi có thể tạo bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic?
Có thể tồn tại: 12 cách
Câu 16: Hãy tính khối lượng nguyên tử trung bình của các nguyên tố sau:
a) Iridi: 191Ir (37,3%), 193Ir (62,7%).
b) Antimon: 121Sb (57,25%), 123Sb (42,75%). c) Bạc: 10 A 7 g (51,82%), 10 A 9 g (48,18%).
d) Argon: 36Ar (0,34%), 38Ar (0,07%), 40Ar (99,59%). e) Sắt: 5 F 4 e (5,85%), 5 F 6 e (91,68%), 5 F 7 e (2,17%), 5 F 8 e (0,41%).
f) Niken: 58Ni (67,76%), 60Ni (26,16%), 61Ni (2,42%), 62Ni (3,66%). Dữ kiện ??? Tương tự câu 11
Câu 17: Lá vàng sử dụng trong thí nghiệm của Rutherford có độ dày khoảng 0,0002 inc . h Nếu một
nguyên tử vàng có đường kính là 2,9 10 c
8 m thì lá vàng này dày mấy nguyên tử.
Số nguyên tử: (0,0002*2,54)/(2,9*10-8) = 17517 2.
CẤU TẠO LỚP VỎ ELECTRON – HỆ THỐNG TUẦN HOÀN Nội dung cần lưu ý : Mối liên hệ g ữ i a ầ
t n số, bước sóng, năng lư n ợ g bức ạ x . Hiệu ứng quang đi n ệ . Quang ph ổ v c ạ h Hidro. Bài t p ậ Hóa Đại Cương A 1 7
Bản chất sóng – hạt c a ủ electron Cấu ạ t o lớp ỏ
v electron theo thuyết cơ học lư n ợ g ử t
Ý nghĩa hàm sóng, orbital
Cấu hình electron của nguyên t ử Hệ thống tuần hoàn
Câu 1: Hãy xác định tần số, số sóng và năng lượng của bức xạ có bước sóng bằng 410 nm.
Số sóng : ῡ = 1 = 1/410 = 2,439.10- 3 (nm- )1 λ c Tần s : ố λ = c.T = c suy ra
v = = (3.108)/(410.10-9) = 7,31.1014 (s- ) 1 v λ hc Năng lượng ε = h =
= (6,625*.10-34.3.108)/(410*10-9) = 4,848.10-1 9(J) = 3,030 eV λ
Câu 2: Cs thường được dùng làm anot của tế bào quang điện. Bước sóng ngưỡng quang điện của Cs là
660 nm. Hãy cho biết khi chiếu bức xạ có bước sóng 486 nm vào tấm Cs thì có thể làm bật electron ra
khỏi tấm Cs không? Nếu có, hãy tính động năng của các quang electron này. Có electron bật ra. 1 hc hc 1 2 h E + mv suy ra 2 = + mv o 2 λ λ 2 o Nên ta có: 1 1 1 1 2 34 8 19 E = ½ mv hc – 6,625.10 .3.10 – =1,078.10 (J ) 9 9 λ λ 486.10 660.10 o
Câu 3: Hiệu ứng quang điện trên K và Ag được mô tả trong hình sau: Hãy gi i ả thích.
a) Vì sao các đường biểu diễn không đi qua gốc tọa độ?
b) Kim loại nào dễ nhường electron hơn? hc
a) Vì mỗi kim loại có một công thoát electron tối thiểu
(năng lượng liên kết của các electron ở trên λo mạng tinh thể kim loại. b) Ag. 8
Bài tập Hóa Đại Cương 1
Câu 4: Khi chiếu ánh sáng có độ dài sóng 205,0 nm vào bề mặt tấm bạc kim loại, các electron bị bứt
ra với tốc độ trung bình 7,5 105 ms . 1Hãy tính năng lượng liên kết theo eV của electron ở lớp bề mặ t
của mạng tinh thể bạc? Cho m 28 34 8 –1 e = 9,11 10 g; h = 6,626 10 J.s; c 3 10 ms . 1 hc hc 1 Ta có: 2 h E + mv hay 2 = + mv o 2 λ λ 2 o Năng lượng liên kết: 34 8 hc 1 6,625.10 .3.10 1 2 31 5 2 19 E mv .9,11.10 .(7,5.10 ) 7,133 .10 (J ) o 9 λ 2 205.10 2
Câu 5: Khi chiếu một chùm ánh sáng với tần số bằng 2 1016 H
z xuống bề mặt kim loại M thì thấy
electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại và có động năng bằng 7,5 10 1 J
8 . Hãy xác định tần số ngưỡng
quang điện của kim loại. 1 1 Ta có: 2 h E + mv hay 2 h h + mv o 2 o 2
Nên: 6,625.10-34.2.1016 = 6,625.10-34.v 18 o + 7,5 10
Vậy tần số ngưỡng quang điện của kim loại v 15 o = 8,679.10 Hz
Câu 6: Biết rằng một số vạch phổ của nguyên tử hidro nằm trong vùng UV được đặc trưng bằng
những bước chuyển electron từ các lớp vỏ bên ngoài về lớp vỏ sát nhân (có n =1). Hãy tính bước sóng
của các vạch phổ khi electron chuyển từ: a) n = 3 về n = . 1 b) n = 4 về n = . 1 Ta có: hc E λ 1 1 hc RH 2 2 1 1 n n λ E f i E E R f i H 2 2 f n i n 34 8 18 1 1 6, 625.10 .3.10 2,178.10 2 2 1 n λ i Thay số vào ta có: a) n -7
i = 3 thì λ = 1,0266.10 (m) = 102,66 nm
b) ni = 3 thì λ = 9,7337.10-8 = 97,337 nm
Câu 7: Dựa vào công thức của Bohr hãy xác định:
a) Bước sóng (nm) của các vạch phổ ứng với quá trình chuyển electron từ mức năng lượng có n = 4, 5, 6, 7 xuống mức n = 3 trong nguyên tử Hydro.
b) Năng lượng kích thích dùng để chuyển electron trong nguyên tử Hydro từ mức cơ bản lên mức có n = 3.
c) Năng lượng ion hóa (năng lượng cần để bứt electron ra khỏi nguyên tử ) của nguyên tử Hydro. Giải: a) Ta có: Bài t p ậ Hóa Đại Cương A 1 9 hc E λ 1 1 hc H R 2 2 1 1 n n λ E f i E E R f i H 2 2 n n f i 34 8 18 1 1 6,625.10 .3.10 2,178.10 2 2 n n λ f i Thay số vào ta có:
nf = 3, ni = 4 thì λ = 1,8772.10-6 (m) = 1877,2 (nm) n -6
f = 3, ni = 5 thì λ = 1,2833.10 (m) = 1283,3 (nm) n -6
f = 3, ni = 6 thì λ = 1,0950.10 (m) = 1095,0 (nm) n -6
f = 3, ni = 7 thì λ = 1,0061.10 (m) = 1006,1 (nm) 1 1 1 1 b) 18 E E E R 2,178.10 f i H 2 2 2 2 n n n n f i f i = - 2,178.10-18.(1/3 2 – 1/1 ) 2 = 1,936.10-1 8> 0
Năng lượng kích thích dùng để chuyển electron trong nguyên tử Hydro từ mức cơ bản lên mức có n = 3 là 1,936.10-1 8(J)
c) Năng lượng ion hóa (năng lượng cần để bứt electron ra khỏi nguyên tử ) của nguyên tử Hydro. 1 1 1 1 I = 18 E E E R 2,178.10 f i H 2 2 2 2 n n n n f i f i Với n -18
f = ∞ , ni = 1 suy ra I = 2,178.10 (J) = 13,6 eV
Câu 8: Hãy tính bước sóng de Broglie cho các vật sau: a) Electron (khối lư n
ợ g 9,1 10 31 kg) chuyển động với vận tốc 108 m/. s
b) Quả bóng đá (khối lư n
ợ g 0,4 kg) chuyển động với vận tốc 5 m/s.
c) Có nhận xét gì về tính chất sóng của hai vật. Giải: h h Ta có: λ = = mv p Thay số vào ta có :
a) 6,7409.10-6 (m) = 6740,9 (nm)
b) 3,3125.10-3 4(m) = 3,3125.10-2 5 (mm)
c) Vì electron có khối lượng rất nhỏ (không đáng kể) nên nó thể hiện tính sóng vượt trội hơn tính hạt.
còn quả bóng có khối lượng lớn nên nó có tính hạt trội hơn tính sóng.
Câu 9: Hãy xác định độ bất định về vị trí của hai vật chuyển động sau:
a) Electron (khối lượng 9,1 10 31) chuyển động với vận tốc 108 m/ s
b) Viên đạn (m = 1 gam) chuyển động với vận tốc 30 m/s, giả thiết rằng sai số tương đối về vận tốc
cho cả hai trường hợp là ∆v/v=10 5.
c) Có nhận xét gì về chuyển động của hai vật . 10
Bài tập Hóa Đại Cương 1 Giải: h h Ta có . x p hay . x v , thay s ố vào ta có: x 4π 2 x 4πm 2m a) ∆v/v=10 5 n
ên ∆v = v.10-5 = 108.10-5 suy ra ∆x ≥ 0,05366 (m)
b) ∆v/v=10 5 nên ∆v = v.10- 5= 30.10 - 5suy ra ∆x ≥ 1,758.10-28 (m)
c) Toạ độ và động lượng (còn được gọi là xung lượng) của hạt vi mô không thể đồng thời có
những giá trị xác định.
Câu 10: Orbital là gì? Hãy cho biết ý nghĩa của hàm sóng? Trang 40, 41.
Câu 11: Hãy giải thích các kí hiệu sau đây: 1s; 2s; 2p; 4p; 3d; 4f.
Số 1, 2, 3, 4... chỉ lớp.
s, p, d, f chỉ phân lớp và hình dạng của orbital.
Câu 12: Trong số các kí hiệu orbital sau đây, kí hiệu nào là sai? Tại sao? 1s, 1p, 7d, 9s, 3f, 4f, 2d.
Sai: 1p, 2d, 3f. Vì tối đa lớp n chỉ có n phân lớp.
Câu 13: Trong các bộ số lượng tử sau đây, bộ nào là đúng? bộ nào không thể hiện trạng thái cho phép
của electron trong nguyên tử? Tại sao? a) n = 2, l = 1 , m l= –1. b) n = 1, l = 1, ml = 0. c) n = 1, l = 0 , m l= +2. d) n = 3, l = 2, m l= +2. e) n = 0, l = 0, ml= 0. f) n = 2, l = 1 – , m l= +1. Đúng: a, d, e Sai: b, c, f b) sai vì n = 1 thì l = 0 c) n = 1 thì l = 0, ml = 0
f) n = 2 thì l = 0, 1 và ml = +1, 0, -1
Câu 14: Trong nguyên tử hiđro có bao nhiêu orbital có thể được kí hiệu là: a) 5p b) 3px c) 4d d) 4s e) 5f Cho bi t ế các s ố lư n ợ g tử n ứ g với các orbital đó ? a) 3 v i ớ n = 5, l = 1, ml = +1, 0, -1
b) 1 với n = 3, l = 1, ml = +1 hoặc 0 hoặc - 1. c) 5 v i
ớ n = 4, l = 2, m l= +2, +1, 0, -1, -2.
d) 1 với n = 4, l = 0, m l= 0 e) 7 v i
ớ n = 5, l = 3, m l= +3, +2, +1, 0, -1, -2, -3.
Câu 15: Hãy cho biết ý nghĩa của các số lượng tử n, l, ml. Trang 41, 42
Câu 16: Có bao nhiêu orbital 2p? Các orbital đó có điểm gì giống nhau? khác nhau ?
Có 3 orbital. Chúng có cùng giá trị n = 2 và l = 1.
Câu 17: Giữa các orbital 2s và 3s; 2p và 3p có điểm gì khác nhau? Khác số lớp n
Câu 18: Trong một nguyên tử có tối đa bao nhiêu electron có giá trị của các số lượng tử như sau: Bài t p ậ Hóa Đại Cương A 1 11 a) n = 1, l = 0, m l= 0. b) n = 2, l = 1. c) n = 2, l = 1, m l= 1 – . d) n = 3. e) n = 3, l = 2. f) n = 3, l = 2, m l= +1. a) 2. b) 6. c) 2. d) 18. e) 10. f) 2.
Câu 19: Hãy viết cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của các nguyên tố có số thứ tự (Z) như sau: 5,
7, 10, 17, 22, 24, 29, 47, 59. Hãy cho biết các nguyên tố đó thuộc chu kì nào? Phân nhóm nào? Những
electron nào là electron hóa trị của chúng?
SV tự viết (tham khảo bảng tuần hoàn) cấu hình electron. Từ số lớp và số electron lớp dễ dàng suy ra chu kì và phân nhóm.
Câu 20: Hãy viết cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản của các nguyên tố sau:
a) Nguyên tố thuộc chu kì 3, phân nhóm chính nhóm VII. b) Nguyên tố thuộ
c chu kì 5, phân nhóm chính nhóm I.
c) Nguyên tố thuộc chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm VI . I
d) Nguyên tố thuộc chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm I . I Hãy cho bi t ế s ố th
ứ tự của nguyên tố đó. SV t ự vi t ế (tham kh o ả b n ả g tu n ầ hoàn) a) b) c) d)
Câu 21: Trong số những nguyên tố dưới đây hãy cho biết những nguyên tố nào thuộc cùng một chu kì
hoặc cùng một phân nhóm của bảng hệ thống tuần hoàn? Giải thích. Ti (Z = 22) S (Z = 16) N (Z = 7) P (Z = 15) Zr (Z = 40) Cr (Z = 24) Mo (Z = 42) V (Z = 23) SV t ự vi t ế c u
ấ hình electron và suy ra chu kì và phân nhóm (tham kh o ả b n ả g tuần hoàn) chu kì 2, nhóm VA 12
Bài tập Hóa Đại Cương 1 chu kì 3, nhóm VA chu kì 3, nhóm VIA chu kì 4, nhóm IVB chu kì 4, nhóm VB chu kì 4, nhóm VIB chu kì 5, nhóm IVB chu kì 5, nhóm VIB
Câu 22: Đối với mỗi cặp nguyên tố sau đây: i) Li và K ii) S và Se iii) B và N iv) S và Cl Hãy cho bi t ế và gi i ả thích:
a) Nguyên tố nào có ái lực với electron mạnh hơn ?
b) Nguyên tố nào có năng lượng ion hóa cao hơn ?
c) Nguyên tố nào có bán kính lớn hơn?
Tham khảo số liệu trang 68, 71 (chú ý dấu của ái lực e trong các tài liệu có thể ngược nhau). a) Ái lực electron: i) Li > K, ii) S > Se
iii) B < N (do N đang có hình bán bão hòa bền 2p3 nên khó nhận e hơn B. Vì vậy cần cung cấp 1 năng lượng cho nó. iv) S và Cl b) Năng lượng ion hó a i) Li và K ii) S và Se iii) B và N iv) S và Cl c) Bán kính: i) Li và K ii) S và Se iii) B và N iv) S và Cl
Câu 23: Năng lượng ion hóa thứ nhất (I )
1 của K (Z = 19) nhỏ hơn so với của Ca (Z = 20), nhưng năng
lượng ion hóa thứ hai (I2) của K lại lớn hơn của Ca. Hãy giải thích tại sao lại có sự ngược nhau như vậy?
Giải thích: do khi mất 1e thì K sẽ đạt cấu hình bền của khí trơ nên nó sẽ có khuynh hướng dễ nhường 1
e hơn so với Ca, do vậy K có I1 nhỏ hơn I1 của Ca .
Khi đó, nếu tiếp tục mất thêm 1e nữa thì K+ khó mất e vì nó đang ở trạng thái bão hòa e của cấu hình
khí hiếm. Còn Ca+ lúc này chỉ có 1 e lớp ngoài cùng nên việc mất đi thêm 1e nữa để tạo thành Ca2+ với
cấu hình bền của khí hiếm là khá dễ dàng. Vì vậy lúc đó I2 của K sẽ lớn hơn I2 của Ca rất nhiều.
Câu 24: Trong số các nguyên tố: Na (Z = 11); Mg (Z = 12); P (Z = 15), S (Z = 16), nguyên tố nào có
năng lượng ion hóa nhỏ nhất? Nguyên tố nào có năng lượng ion hóa lớn nhất? Tại sao? Dựa vào cấu hình e: Bài t p ậ Hóa Đại Cương A 1 13 Na: 1s22s 2 2 p 3 6 s 1 Mg: 1s22s22p63s 2 P: 1s22s 2 2 p 3 6 s 3 2 p3 S: 1s22s 2 2 p 3 6 s 3 2 p4
Và dữ liệu thực nghiệm từ bảng tuần hoàn, ta thấy: trong cùng một chu kì thì năng lượng ion hóa
thường tăng theo chiều tăng điện tích hạt nhân Z. Do vậy, Na có năng lượng ion hóa nhỏ nhất.
Đáng lẽ S phải có năng lượng ion hóa lớn hơn P nhưng do P đang có có cấu hình bán bão hòa ở các
obital 3p nên khi đó P lại có năng lượng ion hóa lớn hơn năng lượng ion hóa của S. Do đó, P có năng
lượng ion hóa lớn nhất.
(Ngoài ra, khi xảy ra sự ion hóa nguyên tử, P sẽ mất electron độc thân 3p, nhưng S mất electron ghép
cặp, vì có tương tác đẩy giữa các electron ghép cặp nên S sẽ dễ mất electron thứ nhất hơn P, do đó
năng lượng ion hóa thứ nhất của S nhỏ hơn P)
Câu 25: Một nguyên tố có 3 trị số năng lượng ion hóa đầu tiên (tính ra kJ/mol) là: 11800; 500; 7300.
a) Hãy chỉ ra năng lượng ion hoá thứ nhất, thứ hai, thứ ba của nguyên tố.
b) Nguyên tố đã cho là nguyên tố nào trong 3 nguyên tố sau đây: Zn, Li, Cl. Vì sao? a) I
1 = 500, I2 = 7300, I3 = 11800
b) Nguyên tố Li. Vì I2 >>I1 do I1 nhỏ vì Li có 1e lớp ngoài cùng nên có khuynh hướng mất 1 e để thành Li
+ có cấu hình e bão hòa bền vững của khí hiếm.
Câu 26: Cấu hình electron của một số nguyên tố (ở trạng thái cơ bản) được cho như sau: i) 1s2 2s 2 2p 5 ii) 1s2 2s 2 2p 63s 1 i)[Ar] 4s 2 iv) [Kr] 5s2 4d 2 v) [Kr]5s2 4d10 5p 4 vi) [Ar] 4s2 3d10 Hãy cho biết:
a) Các nguyên tố đó chiếm vị trí nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
b) Các nguyên tố đó thể hiện khuynh hướng nhường electron hay nhận electron mạnh hơn? Các
nguyên tố đó là kim loại hay phi kim loại?
c) Viết cấu hình electron của ion đơn giản tạo thành từ các nguyên tử của các nguyên tố đó.
i) F, ô 9, chu kì 2, nhóm VIIA, nhận e, phi kim, F -: 1s 22s 22p 6
ii) Na, ô 11, chu kì 3, nhóm IA, nhường e, kim loại, Na+: 1s2 2s2 2p6
iii) Ca, ô 12, chu kì 4, nhóm IIA, nhường e, kim loạ iCa+ : [ Ar] 4s2, Ca2+: 1s2 2s2 2p6
iv) Zr, ô 40, chu kì 5, nhóm IVB, nhường e, kim loạ ,i Kr+: [Kr] 5s 1 4d ,2 Kr2+: [Kr] 4d 2
v) Te, ô 52, chu kì 5, nhóm VIA, nhận e, phi kim ,. Te- : [Kr]5s
2 4d10 5p5, Te2 -: [Kr]5s2 4d10 5p6
vi) Zn, ô 30, chu kì 4, nhóm IIB, nhường e, kim loạ ,i Zn+: [Ar] 4s 1 3d1 ,0 Zn2+: [Ar]3d10
Câu 27: Trong mỗi nhóm, sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tăng dần năng lượng ion hóa thứ nhất: a) Na, Mg, Al. b) C, N, O. c) B, N, P. 14
Bài tập Hóa Đại Cương 1 a) Na < Al < Mg b) C < O < N c) B < P < N
Câu 28: Trong mỗi nhóm, sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tăng dần ái lực electron thứ nhất: a) F, Cl, Br, I. b) Si, P, Cl. c) K, Na, Li. d) S, Cl, Se. a) Cl < F < Br < I b) Cl < Si < P c) Na < K < Li d) Cl < S < Se
Câu 29: Sắp các ion trong mỗi dãy sau theo trật tự bán kính tăng dần: a) Cu, Cu , + Cu2 .+ b) Mg2+ 3+ , Al , F–, Na+. c) S2 , – Se2 ,– O2–. d) Mg2+ 2+ , Be , Ca2+, Ba2+. a) Cu2+ < Cu+ < Cu
b) Al3+ < Mg2+ < Na+ < F–
c) O2– < S2– < Se2– d) Be2
+ < Mg2+ < Ca2+ < Ba2 +
Câu 30: So sánh kích thước của các nguyên tử và ion sau: a) Mg2+ + và Na b) Na+ + và Ne c) K và Cu+
d) Ca 2 ,+ Sc3 ,+ Ga3 ,+ Cl – e) B3 ,+ Al3 , + Ga3+ a) Mg2+ < + Na Bài t p ậ Hóa Đại Cương A 1 15 b) Na + < Ne c) K + > Cu+
d) Ga3+ < Sc3+ < Ca2 < + Cl – e) B3+ < Al3+ < Ga3+ 3+ 3
Câu 31: Ion X có cấu hình electron là: [Ar] 3d . Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử X. X là
nguyên tố thuộc chu kỳ nào? phân nhóm nào? là kim loại hay phi kim? Cấu hình X [Ar]4s1 3d5
X là Cr, thuộc chu kì 4, nhóm VIB, là kim loại
Câu 32: Hãy sắp xếp các nguyên tố sau đây: Cl, Al, Na, P, F theo trật tự tăng dần của: a) Bán kính nguyên t . ử b) Năng lượng ion hó . a c) Ái lực electro . n
a) F < Cl < P < Al < Na
b) Na < Al < P < Cl < F
c) Cl < F < P < Na < Al 16
Bài tập Hóa Đại Cương 1
Câu 33: Tra số liệu trong sổ tay hóa học và vẽ đồ thị biểu diễn sự thay đổi của năng lượng ion hóa thứ
nhất theo đơn vị điện tích hạt nhân (Z) cho các nguyên tố thuộc chu kỳ 3. Giải thích quy luật biến đổi. 1600 1400 ol) 1200 1000 800 600 400 Ionization energies (kJ/m 200 0 0 5 10 15 20 Atomic number
Câu 34: Thực nghiệm cho biết năng lượng ion hoá thứ nhất (I )
1 và năng lượng ion hoá thứ hai (I2) của
ba nguyên tử sau (tính ra kJ/mol): Li Be B I1 : 520 899 801 I2 : 7300 1757 2430 Hãy gi i ả thích vì sao:
a) I1 của Be lớn hơn I1 của Li, B.
b) I 2của B nhỏ hơn I2 của Li nhưng lớn hơn I2 c a ủ Be.
c) I2 của Be nhỏ hơn I2 của Li.
a) Do Be có cấu hình bão hòa bền. b) Do Li+ (Li) > I +
có cấu hình của khí hiếm heli [He] bền vững nên I2
2(B); vì nếu Be mất 1 e thì sẽ đạt
cấu hình bão hòa của khí hiếm He nên I2(B) > I ( 2 Be).
c) Vì Be+ nếu mất 1 e sẽ đạt cấu hình bền của khí hiếm, còn Li+ đang có cấu hình khí hiếm nên khó
mất đi 1e nữa do vậy I2(Be) < I2(Li). Bài t p ậ Hóa Đại Cương A 1 17
Câu 35: Tần số các vạch phổ trong dãy Lyman của nguyên tử Hydro là 2,466; 2,923; 3,083; 3,221,
3,157 10 15 Hz. Hãy tính năng lượng ion hóa của H? I = E -18 ∞ - E1 = 2,179*10 J = 1312 kJ/mol 3. LIÊN KẾT HÓA HỌC Nội dung cần lưu ý Phân lo i ạ liên kết hóa h c ọ , các lý thuy t ế v ề liên kết hóa h c ọ Khái ni m ệ năng lư n
ợ g liên kết, năng lương n mạ g tinh thể, đ ộ dài liên k t ế , góc liên k t ế Liên k t ế ion: gi i
ả thích sự hình thành liên kết ion theo thuy t
ế Lewis, xây dựng chu trình Born Haber để x
ác định năng lượng mạng tinh thể, so sánh năng lượng liên kết của các hợp chất ion Liên k t ế cộng hóa tr :ị gi i
ả thích liên kết CHT theo thuy t ế Lewis, vi t ế công thức Lewis cho các h p ợ ch t ấ CHT,hình d n
ạ g phân tử CHT, thuyết tương tác các c p ặ electron (VSEPR),
thuyết liên kết hóa tr ị(VB), khái niện tạp chủng orbital, các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền liên kết CHT, mô t
ả sự hình thành các liên k t
ế trong phân tử CHT theo thuy t ế VB.
Thuyết vân đạo phân tử (MO) : các luận điểm chính của thuyết MO, xây d n ự g giản đồ năng lượng cho các MO c a
ủ phân tử 2 nguyên tử, sử d n ụ g thuyết MO gi i ả thích đ ộ b ề liên k t ế và từ tính c a ủ các phân t ử CHT, liên k t ế trong kim loại.
Câu 1: Giữa các nguyên tử có thể hình thành các loại liên kết nào? Hãy cho biết đặc tính của các loại liên kết đó. Trang 77 – 89
Câu 2: Hãy giải thích sự khác nhau giữa các khái niệm:
a) Liên kết cộng hóa trị và liên kết cộng hóa trị phân cực.
b) Liên kết cộng hóa trị phân cực và liên kết ion. Trang 77 – 89 18
Bài tập Hóa Đại Cương 1
Câu 3: Hãy cho biết liên kết trong các chất sau thuộc loại liên kết gì?
NaF, Cl2, CO2, SO2, HF, Be, Si, Cu, Fe. Liên kết ion: NaF
Liên kết cộng hóa trị không phân cực: Cl2
Liên kết cộng hóa trị phân cực: CO2, SO2, HF
Liên kết kim loại: Be, Si, Cu, Fe
Câu 4: Hãy cho biết liên kết trong các chất sau đây thuộc loại liên kết nào? Giải thích. a) NaF b) Cl2 c) CO2 d) SO2 e) HF g) Be h) Si i) C a) LK ion b) LK cộng hóa trị c) LK cộng hóa trị d) LK cộng hóa trị e) LK cộng hóa trị g) LK kim loại h) LK kim loại i) LK kim loại
Câu 5: So sánh năng lượng mạng tinh thể của các hợp chất ion sau (biết rằng chúng có cấu trúc tinh thể tương tự nhau): a) NaF, NaCl, NaBr, NaI. b) MgO, NaF, KCl
a) U: NaF > NaCl > NaBr > NaI b) U: MgO < NaF < KCl
Câu 6: Tra cứu số liệu trong sổ tay hóa học, xây dựng chu trình Born haber, và tính giá trị năng lượng
mạng tinh thể cho các hợp chất sau: KF, LiCl
ULiCl = 832,0 kJ/mol, UKF = 800 kJ/mol
Câu 7: Viết công thức Lewis, dự đoán trạng thái tạp chủng của nguyên tử trung tâm, xác định hình
dạng phân tử của các phân tử sau: CF4; NF3; OF2; BF3; BeH ; 2 TeF ;
4 AsF5; KrF2; KrF 4; SeF6; XeO 4 F ; XeO 2 F ; Xe 4 O . Bài t p ậ Hóa Đại Cương A 1 19 Trạng thái lai hóa của Công thức Lewis Hình h c ọ phân t ử nguyên t ử trung tâ m sp3 Tứ diện AX4 sp3 Tháp đáy AX tam giác 3E sp3 Chữ V AX2E2 Tam giác sp2 phẳng AX3 sp Thẳng AX2 sp3d Bập bênh AX4E Lưỡng sp3d tháp tam AX5 giác sp3d Thẳng AX 2E3 sp3d2 Vuông AX phẳng 4E2 20
Bài tập Hóa Đại Cương 1 sp3d2 Bát di n ệ AX6 Tháp đáy sp3d2 vuông AX5E sp3d2 Chữ T AX3E2 sp3 Tứ diện AX4
Câu 8: Dự đoán trạng thái tạp chủng của nguyên tử lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: SO 2 2 2; SO ; 3 SO4
; S2O 23 (có mạch S-S-O); S2O8 (có mạch O-S-O-O-S-O); SF4 ; SF6 ; SF2 ; F3 S-SF). Công thức Lewis Lai hóa của S sp2 sp2 sp3 sp3
Bài tậ p Hóa Đại Cương A1 21 sp3 sp3d sp3d2 sp3 sp3d và sp3
Câu 9: Viết công thức Lewis cho các phân tử và ion sau: CO; CO 2 3
; H2CO ;3 HCO3 . Dựa vào công
thức Lewis hãy so sánh độ dài nối của liên kết C-O trong các ion và hợp chất trên. Công thức Lewis 22
Bài tập Hóa Đại Cương 1
Câu 10: Sắp xếp các phân từ dạng AF n s au theo thứ tự tăng dần của giá trị góc liên kết F -A-F: BF3, BeF2, CF4, NF3, OF2.
FOF < FNF < FCF < FBF < FOF
Câu 11: Độ âm điện là gì? Cho biết ý nghĩa của khái niệm độ âm điện khi đánh giá bản chất của liên
kết hóa học. Việc gán cho mỗi nguyên tố một giá trị độ âm điện không đổi có hợp lí không? Tại sao? Trang 73
Câu 12: Chỉ dựa vào vị trí của các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn hãy sắp xếp các nguyên tố
trong mỗi nhóm theo chiều tăng dần của độ âm điện: a) Mg, Si, Cl b) P, As, Sb a) Mg < Si < Cl b) Sb < As < P
Câu 13: Dựa vào khái niệm độ âm điện thay đổi hãy sắp xếp các nguyên tử và ion trong mỗi dãy theo
trật tự độ âm điện tăng dần: a) O2–, O–, O b) Na , + Mg2+, Al3+ a) O2– < O– < O b) Na+ < Mg2+ < Al3+
Câu 14: Chỉ dựa vào vị trí của các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn hãy sắp xếp các mối liên
kết theo trật tự tăng dần độ phân cực:
a) C–F; Si–F; Ge– F; F–F. b) P C – l, S C – l; Se C – l; Cl–Cl.
c) Al– Br; Al–F; Al–Cl; F–F. a) F–F < C F< – Si F – < Ge F – b) Cl–Cl < Se C – l < S C – l < P–Cl
c) F– F < Al–Br < Al–Cl< Al F – ???
Câu 15: Theo quan điểm của thuyết VB, điều kiện cần thiết để các nguyên tử tạo liên kết cộng hóa trị
với nhau là gì? Các orbital nào có thể là các orbital hóa trị? Thế nào là liên kết , , liên kết đơn, liên
kết bội? (Trang 120 – 125)
Câu 16: Năng lượng liên kết cộng hóa trị là gì? Ý nghĩa của nó? Độ bền của liên kết cộng hóa trị phụ
thuộc vào các yếu tố nào? (Trang 93-95)
Bài tậ p Hóa Đại Cương A1 23
Câu 17: Năng lượng của một số liên kết cộng hóa trị có giá trị như sau: Liên kết Eliên kết (kJ/mol) Liên kết Eliên kết (kJ/mol) H–F 566 H–Br 366 H–Cl 432 H–I 298
So sánh độ bền liên kết và giải thích nguyên nhân thay đổi dựa trên thuyết VB.
Độ bền liên kết giảm.
+ Với sự tăng kích thước, đám mây electron bên ngoài các nguyên tử tương tác, mức độ xen phủ của
chúng giảm và vùng xen phủ càng xa dần hạt nhân nguyên tử. Vì vậy, khi chuyển từ clo đến brôm và
iốt, lực hút của hạt nhân nguyên tử đến vùng xen phủ mây lectron giảm.
+ Ngoài ra, theo dãy F – Cl – Br – I số lớp electron ở giữa chắn hạt nhân tăng lên cũng dẫn đến làm
yếu sự tương tác của hạt nhân nguyên tử với vùng xen phủ.
Câu 18: Biết năng lượng phân ly D của phân tử F 2 và Cl2l ần lượt là 159 và 243 kJ/mol, trong khi đó
độ dài liên kết F–F và Cl–Cl lần lượt là 1,41 và 1,99 .
Å Giải thích sự thay đổi năng lượng liên kết dựa
trên sự hình thành liên kết cộng hóa trị theo VB.
+ Độ dài liên kết F-F nhỏ hơn Cl C
- l do sự tăng kích thước của nguyên tử theo Z. Nhưng năng lượng
liên kết lại không tuân theo quy luật vì:
+ Hai nguyên tử halogen liên kết với nhau bằng liên kết σ. Ngoài ra, trong phân tử Cl2, Br2, I2 còn có
một phần liên kết π tạo ra bởi sự xen phủ của các obitan p – d.
+ Trong phân tử flo, liên kết chỉ được hình thành do một cặp electron hóa trị, không có khả năng hình
thành liên kết π như trên vì không có các obitan d.
+ Sự hình thành các liên kết π đó đã làm cho các phân tử halogen bền rõ rệt. Flo không có khả năng
tạo ra liên kết π nên phân tử flo có năng lượng liên kết bé hơn so với clo.
Câu 19: Hãy nêu định nghĩa về hóa trị, thế nào là điện hóa trị, cộng hóa trị, số oxi hóa? Số oxi hóa của
các nguyên tố có luôn trùng với hóa trị của chúng trong các hợp chất hay không? Tại sao?
Cộng hóa trị là hóa trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị.
Điện hóa trị là hóa trị của nguyên tố trong hợp chất ion.
Số oxi hóa của một nguyên tố trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định liên
kết giữa các nguyên tử trog phân tử là liên kết ion (giả thiết cặp electron di chuyển hẳn về nguyên tử
có độ âm diện lớn hơn).
Số oxi hóa của các nguyên tố không phải lúc nào luôn trùng với hóa trị của chúng trong các hợp chất.
Vì số oxi hóa là số giả định.
Câu 20: Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử của N và P. Xét xem các nguyên tố đó có thể có hóa trị mấy? Số oxi hóa mấy? N: 1s22s 2
2 p3 có hóa trị 3; số oxi hóa +5, +4, +3, +2, +1, 0, -3. P: 1s22s 2 2 p 3 5 s 3
2 p5 có hóa trị 3, 5; số oxi hóa +5, +4, +3, +2, +1, 0, -3.
Câu 21: Dùng thuyết liên kết hóa trị giải thích sự tạo thành các phân tử sau: N2, F ,2 Cl . 2
Giải thích dựa trên sự xen phủ các orbital. Với Cl2, F2 24
Bài tập Hóa Đại Cương 1 Với N2
Câu 22: Sự lai hóa là gì? Hãy cho ví dụ. Trang 125
Sự lai hóa obitan nguyên tử là các orbiatal lai hoá là những tổ hợp tuyến tính các orbital nguyên tử.
Trạng thái lai hoá là trạng thái suy biến.
Câu 23: a) Hãy viết công thức cấu tạo của các phân tử: C2H 6, C H 2 4, C H 2 2.
b) Xác định trạng thái lai hóa của nguyên tử C trong các phân tử trên. Trạng thái lai hóa của Công thức cấu tạo
Hình dạng của các phân tử trên nguyên tử trung tâm sp3 sp2 sp
Câu 24: a) Hãy viết công thức cấu tạo của các phân tử: CO2, SiF ,4 SF 6
b) Xác định trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm và hình dạng của các phân tử trên. Công thức cấu tạo Trạng thái lai hóa của
Hình dạng của các phân tử trên nguyên tử trung tâm hay sp Thẳng
Bài tậ p Hóa Đại Cương A1 25 sp3 Tứ diện sp3d2 Bát di n ệ
Câu 25: Viết công thức cấu tạo, xác định trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm của các phân tử và ion sau: O – 3– 2– – – – 2, O3, H2O, H2O2, CO , 2 SO , 2 BF ,
3 BF4 , PO4 , SO4 , ClO , ClO2 , ClO3 , ClO 4 . sp2 sp3 sp sp2 sp3 sp2 sp3 chú ý sp3 26
Bài tập Hóa Đại Cương 1 chú ý sp3 sp3 sp3 sp3
Câu 26: Thế nào là một lưỡng cực? Momen lưỡng cực là gì? Hãy cho biết một phân tử có momen
lưỡng cực bằng không ( = 0) và một phân tử có momen lưỡng cực khác không ( 0). Trang 116 – 117
Câu 27: So sánh góc liên kết và momen lưỡng cực của các phân tử trong dãy sau và giải thích: H2O, H2S, H2Se, H2Te.
Cấu trúc chung với momen lưỡng cực như sau:
Tuy nhiên khác nhau về góc như sau: Xét H2S 2= 2 + 2 + 2 . cos = 2 2(1 + cos ) = 4 2.cos2 H 2S SH SH SH SH SH SH 2 = 2 cos . H S SH 2 2
Tương tực cho các chất. Do vậy So sánh góc liên kết và momen lưỡng cực của các phân tử giảm theo dãy: H2O, H2S, H2Se, H2Te.
Câu 28: Các phân tử sau có momen lưỡng cực hay không? Giải thích?
Bài tậ p Hóa Đại Cương A1 27 a) CF 4 b) CO 2 c ) H O 2 d) BF3 a) Không b) Không c) Có d) Không vì: a) b) c) d)
Câu 29: Moment lưỡng cực của các phân tử SO 2 b
ằng 1,67 D, còn moment lưỡng cực phân tử CO 2 bằng không. Giải thích. Vì: Câu 30: Phân tử NF 3(0
,24 D) có moment lưỡng cực nhỏ hơn nhiều so với phân tử NH 3(1 ,46 D). Giải thích. Vì:
Câu 31: Phân tử allene có công thức câu tạo như sau: H 2C=C=CH2 . Hãy cho biết 4 nguyên tử H có
nằm trên cùng một mặt phẳng hay không? Giải thích. Không, vì: 28
Bài tập Hóa Đại Cương 1
Câu 32: Biacetyl (CH 3(CO)2CH)3 và acetoin (CH 3CH(OH)(CO)CH3) là hai hợp chất được cho thêm
vào magarin làm cho magarin có mùi vị giống như bơ. Hãy viết công thức lewis, dự đoán trạng thái tạp
chủng của các nguyên tử cacbon trong hai phân tử này.
Cho biết 4 nguyên tử C và 2 nguyên tử O trong biacetyl có nằm trên cùng một mặt phẳng hay không? Giải thích. O OH O O biacetyl acetoin Giải
(4 nguyên tử C và 2 nguyên tử O trong biacetyl cùng nằm trên 1 mp do 2 nguyên tử C của >C=O là lai hóa sp ) 2
Câu 33: Công thức Lewis của Al 2Cl6 và I2Cl6n hư sau: Hãy cho bi t ế phân tử nào có c u ấ trúc ph n ẳ g, gi i ả thích.
I2Cl6 có cấu trúc phẳng: AlCl3 có cấu trúc 2 t ứ di n ệ ghép nhau ,m i
ỗ nguyên tử Al là tâm của m t ộ t ứ diện , có 2 nguyên t ử
Cl là đỉnh chung của 2 tứ diện . Cl Cl Cl Al Al Cl Cl Cl
Bài tậ p Hóa Đại Cương A1 29
Câu 34: Vẽ giản đồ năng lượng các MO và cấu hình electron của các phân tử: O + 2 2 , O , 2 O 2 , O 2 , N 2, F +
2 , F2, B2, C2, Be2, CN, CN , CO.
a) Tính bậc liên kết trong phân tử ?
b) Nhận xét độ bền liên kết và độ dài liên kết .
c) Nhận xét về từ tính của các chất.
Tương tự cấu hình cho F + + 2 2 O2 , O2 , O 2 30
Bài tập Hóa Đại Cương 1
(Nên yêu cầu SV vẽ thêm mức năng lượng tổ hợp của 1s trên giản đồ và viết trên cấu hình) Phân t ử Cấu hình e Bậc liên kết Từ tính
(bắt đầu viết từ sự tổ hợp của 2s) 8 4 O 2 * 2 2 2 2 * 1 * 1 2 2s 2s z x y x y 2 thuận từ 2
Bài tậ p Hóa Đại Cương A1 31 8 3 O + 2 * 2 2 2 2 * 1 2 2,5 2s 2s z x y x thuận từ 2 8 5 O - 2 * 2 2 2 2 * 2 * 1 2 1,5 thuận từ 2s 2s z x y x y 2 8 6 O 2- 2 * 2 2 2 2 * 2 * 2 2 1 Nghịch từ 2s 2s z x y x y 2 8 2 N 2 * 2 2 2 2 2 2s 2s x y z 3 Nghịch từ 2 N + 7 2 2 * 2 2 2 1 2 2,5 thuận từ 2s 2s x y z 2 F 2 * 2 2 2 2 * 2 * 2 8 6 2 2s 2s z x y x y 1 Nghịch từ 2 8 5 F + 2 * 2 2 2 2 * 2 * 1 2 1, 5 thuận từ 2s 2s z x y x y 2 4 2 B 2 * 2 1 1 2 2s 2s x y 1 thuận từ 2 6 2 C 2 * 2 2 2 2 2 Nghịch từ 2s 2s x y 2 Be 2 * 2 2 2 2 2s 2s 0 Nghịch từ 2 8 2 CO 2 * 2 2 2 2 3 Nghịch từ 2s 2s x y z 2 7 2 CN 2 * 2 2 2 1 2s 2s x y z 2,5 thuận từ 2 8 2 CN- 2 * 2 2 2 2 3 Nghịch từ 2s 2s x y z 2
Câu 35: Trong số các phân tử và ion sau, phân tử và ion nào có thể tồn tại? Giải thích. a) H + 2 + 2+ 2 ; H ; 2 H 2 ; H 2 . b) He2; He2 ; He2 . c) Be2; Li2; B2 .
Dựa vào cấu hình e theo MO, nếu bậc liên kết ≠ 0 thì phân tử đó có thể tồn tại, nếu = 0 thì không tồn tại. a) Phân tử Cấu hình e Bậc liên kết Từ tính 1 0 H + 1 2 0,5 Tồn tại Thuận từ 1s 2 H 2 2 2 0 Nghịch từ 1s 1 Tồn tại 2 H - 2 * 1 2 1s 1s 2 1 Thuận từ 0,5 Tồn tại 2 H 2- 2 * 2 Nghịch từ 2 2 2 1s 1s 0 Không tồn tại 2 b) Cấu hình e Phân tử Bậc liên kết Từ tính He 2+ 2 2 0 2 Nghịch từ 1s 1 Tồn tại 2 32
Bài tập Hóa Đại Cương 1 He + 2 * 1 2 2 1 1s 1s 0,5 Tồn tại Thuận từ 2 He 2 * 2 Nghịch từ 2 2 2 1s 1s 0 Không tồn tại 2 c) Cấu hình e Phân tử Bậc liên kết Từ tính Be 2 * 2 2 2 2 ừ 2s 2s 0 Không tồn tại Nghịch t 2 B 2 * 2 1 1 4 2 2 2s 2s x y 1 T n ồ tại thuận từ 2 Li 2 2 ừ 2s 2 0 1 Tồn tại Nghịch t 2
Câu 36: Viết cấu hình electron theo thuyết MO cho các phân tử và ion sau. Tính toán các giá trị bậc
liên kết. Cho biết chất nào là thuận từ, nghịch từ? a) O + 2 + 2; O2 ; O2 ; O 2 . b) CN; CN ; CN+. c) H2 ; B2 ; F2 . d) N2 ; N2 ; N2 . a) Cấu hình e Phân tử Bậc liên kết Từ tính 8 4 O 2 * 2 2 2 2 * 1 * 1 2 2s 2s z x y x y 2 thuận từ 2 8 3 O + 2 * 2 2 2 2 * 1 2 2,5 2s 2s z x y x thuận từ 2 8 5 O - 2 * 2 2 2 2 * 2 * 1 2 1,5 2s 2s z x y x y thuận từ 2 8 6 O 2- 2 * 2 2 2 2 * 2 * 2 1 2 2s 2s z x y x y Nghịch từ 2 b) Cấu hình e Phân tử Bậc liên kết Từ tính CN 2 * 2 2 2 1 7 2 thuận từ 2s 2s x y z 2,5 2 8 2 CN- 2 * 2 2 2 2 3 Nghịch từ 2s 2s x y z 2 6 2 CN+ 2 * 2 2 2 2s 2s x y 2 Nghịch từ 2 c) Phân tử Cấu hình e Bậc liên kết Từ tính 4 2 B 2 * 2 1 1 2 2s 2s 1 x y thuận từ 2 8 6 F 2 * 2 2 2 2 * 2 * 2 2 1 Nghịch từ 2s 2s z x y x y 2 2 0 H 2 2 1 Nghịch từ 1s 2
Bài tậ p Hóa Đại Cương A1 33 d) Cấu hình e Phân tử Bậc liên kết Từ tính 8 2 N 2 * 2 2 2 2 2 3 Nghịch từ 2s 2s x y z 2 7 2 N + 2 * 2 2 2 1 2 2s 2s x y z 2,5 thuận từ 2 8 3 N - 2 * 2 2 2 2 * 1 2 2,5 thuận từ 2s 2s x y z x 2
Câu 37: Hãy giải thích vì sao năng lượng ion hóa thứ nhất của phân tử N2 (1501 KJ/mol) lại lớn hơn
năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử N (1402 KJ/mol). Do N 2 có cấu hình bão hòa . e
Câu 38: Phân tử F 2c ó năng lượng ion hóa thứ nhất lớn hơn hay nhỏ hơn năng lượng ion hóa thứ nhất
của nguyên tử F? Giải thích. Phân tử F2 c
ó năng lượng ion hóa thứ nhất lớn hơn năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử F. D o
F2 có cấu hình bão hòa e.
Câu 39: Sử dụng thuyết liên kết hóa trị và thuyết MO để mô tả liên kết trong ion C 2 2 (có trong phân tử CaC2)
Theo VB: giải thích trên sự xen phủ orbital. Theo MO:
Câu 40: Mô tả liên kết trong NO; NO ; NO+b ằng thuyết liên kết hóa trị và thuyết MO. Dựa vào thuyết
MO hãy dự đoán sự biến đổi về độ biền liên kết, độ dài nối N-O trong 3 phân tử này.
Theo VB: giải thích trên sự xen phủ orbital. Theo MO: 34
Bài tập Hóa Đại Cương 1 4.
CÁC TRẠNG THÁI TẬP HỢP CỦA VẬT CHẤT
Câu 1: Nêu đặc điểm khác nhau giữa các trạng thái khí, lỏng, rắn. Nguyên nhân nào dẫn tới sự khác
nhau về nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất? Trang 155
Khác nhau: mật độ phân tử là khác nhau, áp suất khác nhau.
Nguyên nhân nào dẫn tới sự khác nhau về nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất: trạng thái,
khối lượng, các liên kết....
Câu 2: Một bình Ar có thể tích 35,8 lít được nối với một bình trống thể tích 1875 lí . t Nếu nhiệt độ
được giữ không đổi, và áp suất khí khi cân bằng là 721 mmHg. Tính áp suất ban đầu của bình khí theo atm?
Khi cân bằng V2 = V1 + Vbình = 35,8 + 1875 =1910,8 (lít), P2 = 721 mmHg
Vì PV = nRT, T không đổi nên P1.V 1 = P V 2 2 Suy ra: P1 = (P2V )
2 /V1 = (721.1910,8)/35,8 = 38482,87 mmHg Câu 3: 4,25 lít khí
ở 25,6oC có áp suất đo được là 748 mmHg. Lượng khí đó ở 26,8oC, 742 mmHg sẽ
chiếm thể tích bao nhiêu? PV = nRT nên PV/T = nR Suy ra P1V1/T 1= P2V2/T2
748.4250/(25,6+273,15) = 742.V2/(26,8+273,15) suy ra V2 = 4301 ml = 4,301 lít
Câu 4: 10 gam một chất khí chứa trong bình có thể tích 5,25 lít ở 25oC, áp suất đo đư c ợ là 762 mmHg.
Thêm 2,5 gam cùng chất khí đó vào bình và tăng nhiệt độ lên đến 62oC. Hỏi áp suất khí trong bình bây giờ là bao nhiêu?
Ban đầu P1V1 = n1RT1 = m1RT1/M suy ra: 762.5250 = 10.62400.(25+273,15)/M nên M1 = 46,5
Sau khi thêm: P2V1 = n2RT2 = m2RT1/M suy ra: P2 .5250 = (10+2,5).62400.(62+273,15)/46,5 Suy ra P 2= 1070,83 mmHg Câu 5: 35,8 ga m khí O o
2 được chứa trong bình có thể tích 12,8 lít ở 46 C. Tính áp suất khí trong bình?
PV = nRT nên: P.12800 = (35,8/32).62400.(46+273,15) suy ra P = 1740,6 mmHg
Câu 6: 2,65 gam một khí CFC có thể tích 428 mL, áp suất 742 mmHg ở 24,3oC. Phần trăm khối lượng
các nguyên tố trong CFC gồm: 15,5 %C, 23,0 %Cl, 61,5 %F. Hãy x
ác định công thức phân tử của khí?
PV = nRT = (m/M).RT nên 742.428 = (2,65/M).62400.(24,3+273,15) Suy ra M = 154,88 Nên: mC = 154,88*0,155 = 24
Bài tậ p Hóa Đại Cương A1 35 mCl = 154,88*0,23 = 35,6 mF = 154,88*0,615 = 95,3
CxClyFz với x:y:z=(24/12):(35,6:35,5):(95,3:19)=2:1: 5
Vậy khí đó có CTPT là C2ClF5
Câu 7: Trong các khí sau, khí nào có khối lượng riêng lớn nhất ở điều kiện tiêu chuẩn: Cl2, SO , 2 N2O, ClF3?
Chọn 1 mol chất khí ở đktc với 22,4 lít: m (Cl ) 2 = 71 (g) m (SO2) = 64 (g) m (N2O) = 44 (g) m (ClF3) = 92,5 (g) Mà d = m/V do vậy ClF 3 c
ó khối lượng riêng lớn nhất.
Câu 8: Một bình khí chứa N o
2 với khối lượng riêng của chất khí là 1,8 g/L ở 32 C. Tính áp suất khí theo mmHg? PV = nRT = mRT/M suy ra:
P = mRT/(M.V) = D.RT/M = 1,8.10 - .362400.(32+273,15)/28 = 1224 mmHg
Câu 9: Khối lượng riêng của hơi phosphor ở 310 oC, 775 mmHg là 2.64 g
/L. Xác định công thức phân
tử của P ở điều kiện trên?
PV = nRT = mRT/M suy ra: P = mRT/(M.V) = D.RT/M
Nên: 775 = 2,64.10-3.62400.(310+273,15)/M suy ra M = 123,96 nên phosphor có công thức P4
Câu 10: Một bình khí có thể tích 53,7 lít chứa N o
2 ở 28,2 atm và 26 C. Phải thêm vào bình bao nhiêu
gam khí Ne để áp suất khí tron
g bình tăng lên thành 75,0 atm?
Ban đầu: PV = n1RT suy ra số mol nito là
n1 = PV/(RT) = 28,2*53,7/(0,082*(26+273,15)) = 61,733 (mol)
Ptổng = ntổng.RT/V = (n 1+ n ) Ne RT/V nên
75 = (61,733 + nNe)*0,082.(273,15+26)/53,7 suy ra nNe = 102,45 mol tương ứng 1024,5 gam Ne
Hoặc PNe = Ptổng – PN2 = 75 – 28,2 = 46,8 atm
PNe = 46,8 = nNe.RT/V = nNe.0,082.(26+273,15)/53,7
Suy ra nNe = 102,45 mol tương ứng 1024,5 gam Ne
Câu 11: Trong một bình có thể tích 2,24 lít ở 0oC có chứa 1,6 gam oxy. Làm thế nào để áp suất khí trong bình thành 2 atm? a) Thêm 1,6 ga m O . 2 b) Lấy ra b t ớ 0,8 ga m O2. c) Thêm 2,0 ga m He. c) Thêm 0,6 ga m He. Gọi nthêm = nx
Lúc đó: a) nx = + 1,6/32 = 0,05 mol O2 b) n x= - 0,025 mol O 2 c) nx = 0,51 mol d) n x= 0,15 mol 36
Bài tập Hóa Đại Cương 1
ta có ban đầu: P1 = n .1RT/V = (1,6/32)*0,082*273,15/2,24 = 0,5 atm.
P2 = Ptổng – P1 = 2 – 0,5 = 1,5 atm Px = nx.RT/V hay 1,5 = n * x 0,082*.273,15/2,24 suy ra n
x = 0,15 mol phù hợp với d) Thêm 0,6 gam He
Câu 12: Nếu 0,00484 mol N2O khuếch tán ra khỏi miệng bình trong 100 phút. Hỏi bao nhiêu gam NO 2
sẽ khuếch tán ra khỏi miệng bình trên trong cùng thời gian? Áp dụng: R M 0, 00484 /100 46 Ta có N 2O NO 2 hay suy ra n
NO2 = 0,00473 tương ứng 0,2177 gam NO 2 R M n /100 44 NO NO 2 N 2O 2
Câu 13: Tính tỉ lệ của vận tốc khuếch tán của N 14 12 2 đ ối với O ,2 của CO2 đ ối với CO2? Áp dụng:
Tỉ lệ của vận tốc khuếch tán của N 1/2
2 đối với O2 = (MO2/MN2)1/2 = (32/28) = 1,069
Tỉ lệ của vận tốc khuếch tán của 14 đối với 12 CO 1/2 2 CO2 = (44/46) = 0,0978
Câu 14: Biết nhiệt hóa hơi của nước lỏng ở 25oC là 44 kJ/mol. Tính áp suất hơi của nước lỏng ở 35 C o
(Dùng phương trình Clausius – Clapeyron)? P H 1 1 Áp dụng: 2 ln thay s
ố p1 = 1 atm, vào ta được: p 2= 1 ,78 atm. P R T T 1 2 1
Câu 15: Nhiệt độ sôi của các chất N 2, O2, Cl2, ClNO, CCl4 l ần lượt là 77.3; 90.19; 239.1; 266.7; 349.9
K. Giải thích sự thay đổi nhiệt độ sôi của các chất trên.
Khối lượng phân tử tăng dần.
Câu 16: Một bình thủy tinh có thể tích 132,10 mL, cân nặng 56,1035 gam khi hút chân không bình.
Bơm một hydrocarbon khí vào bình đến áp suất 749,3 mmHg và 20oC thì bình cân nặng là 56,2445
gam. Tìm khối lượng mol của hydrocarbon trên?
PV = nRT hay n = PV/(RT) = 749,3*132,1/(293,15*62400) = 5,41.10 - 3mol
M = (56,2445 – 56,1035)/(5,41.10-3) = 26 Vậy hydrocarbon là C2H2
Câu 17: Áp suất hơi của methyl alcohol (CH o
3OH) là 40 mmHg ở 5 C, nhiệt hóa hơi của nó là 38,0
kJ/mol. Hỏi methyl alcohol sôi ở nhiệt độ nào? P H 1 1 Áp dụng: 2 ln thay số p 1 = 40 mmHg, p
2 = 760 mmHg, vào ta được: P R T T 1 2 1 T o 2 = 338,87 K hay 65,72 C.
Câu 18: Thế nào là trạng thái tinh thể? Trạng thái vô định hình? Nêu các tính chất vật lý khác nhau giữa hai loại này.
Trạng thái rắn của vật chất còn gọi là trạng thái ngưng kết. Ở trạng thái rắn, các cấu tử tạo nên các chất
sắp xếp khá trật tự. Nếu trật tự đó mang tính lặp lại trong một khoảng không gian đủ lớn, người ta nói
Bài tậ p Hóa Đại Cương A1 37
chất rắn là chất rắn tinh thể. Nếu trật tự chỉ giới hạn trong khoảng không gian hẹp thì ta có chất rắn vô
định hình. Về mặt năng lượng, trạng thái rắn tinh thể luôn bền hơn trạng thái vô định hình.
Tinh thể có nhiệt độ nóng chảy xác định còn chất rắn vô định hình thì không.
Câu 19: Đồng kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện (ccp). Bán kính nguyên tử Cu là 128 pm.
a) Tính kích thước ô mạng cơ sở của mạng tinh thể Cu?
b) Có bao nhiêu nguyên tử Cu thuộc về mỗi ô mạng cơ sở ?
c) Tính khối lượng riêng của Cu? a) Xét m t
ặ lập phương ABCD ta có: AC = a 2 = 4 r Cu 0 a = 4 r Cu 4 1,28A 3,63 Å 2 2 b) Theo hình v , ẽ s ố nguyên tử Cu là: Ở tám đ n
ỉ h lập phương = 8 1 = 1 8 1
Ở 6 mặt lập phương = 6 = 3 2
Vậy tổng số nguyên tử Cu chứa trong t ế bào sơ đ n
ẳ g = 1 + 3 = 4 (nguyên tử) c) Khối lư n ợ g riêng: + 1 mol Cu = 64 gam + Thể tích c a ủ 1 t
ế bào cơ sở = a3 chứa 4 nguyên tử Cu + 1 mol Cu có N 3 A = 6,02 102 nguyên t ử Khối lượng riêng: m d = = 4 64 = 8,88 g/cm3 V 23 8 3 6,02 10 (3,63 10 )
Câu 20: Tungsten kim loại kết tinh trong mạng lập phương tâm khối với bán kính nguyên tử là 139
pm. Tính khối lượng riêng của tungsten? a a 2 a 3 = 4r
Số nguyên tử trong ô mạng cơ sở là: 1 +4.1/4 = 2 nguyên tử. 38
Bài tập Hóa Đại Cương 1 3 4r Thể tích ô mạng:V 3 3 tb = a = = 64r / 3 3 1 mol tungsten n n ặ g 183,84 gam n ứ g v i ớ 6,023.102 3 nguyên tử. 183,84 4. 3 2 m 6,023.10 Khối lượng riêng: 3 D 21,31 (g/cm ) 64 V 10 3 tb (139.10 ) 3
Câu 21: Bạc Clorua có cấu trúc tinh thể dạng lập phương tâm mặt (Hình 1). Ô mạng cơ sở của AgCl
được thể hiện trong hình vẽ. Hãy xác định tỉ khối (gam/cm3) của AgCl? Biết rằng ô mạng cơ sở của
AgCl có cạnh bằng 5,549 Å. (Cho Ag=107,86; Cl=35,45)
Hình 1: Cấu trúc của AgCl Số nguyên t ử Cl: 6.*1/2 + 8*1/8 = 4
Số nguyên tử Ag: 1 + 12*1/4 = 4 Vậy có 4 phân tử AgCl
1 mol AgCl nặng 143,5 ứng với 6,023.1023 phân tử AgCl. 143,31 4. 23 m 6,023.10 Khối lượng riêng: 3 D 5,57 (g/cm ) 8 3 Vtb (5,54 . 9 10 )
Câu 22: Giản đồ pha của CO 2đ ược trình bày trong Hình 2.
a) Hãy cho biết ở điều kiện 31oC, 6 atm, CO 2 tồn tại ở thể gì?
b) Hãy mô tả quá trình chuyển pha xảy ra khi giảm dần nhiệt độ của CO o o
2 từ 31 C tới – 60 C (trong
khi giữ nguyên áp suất 6 atm).
c) Giải thích vì sao băng khô (CO2 rắn) không nóng chảy mà chỉ thăng hoa ở điều kiện nhiệt độ áp suất thường.
Bài tậ p Hóa Đại Cương A1 39 Hình 2: Giản đ ồ pha c a ủ CO2 a) Th ể khí. b) Ban đ u ầ là th
ể khí, sau đó khi giảm đ n ế l n ỏ g và khi gần đ n ế -56,4 s ẽ hóa rắn. c) D a ự vào giản đ ồ pha ta thấy:
Trong giản đồ pha của CO2 ta thấy điểm ứng với 25oC và 1 atm rơi vào vùng khí (gas), vậy CO2 ở trạng thái khí trong đi u ề kiện này. Có ba đư n
ờ g phân cách giữa các vùng, đó là các đường cân bằng giữa hai pha: ắ r n – lỏng, rắn – hơi (OB), và l n
ỏ g – hơi (OC). Khi CO2 có áp suất và nhiệt đ ộ đúng trê n
các đường này, sẽ có hai pha đồng thời tồn tại. Ví dụ, ở -78.5 C
o , 1 atm, CO 2tồn tại đồng thời cả hai
pha rắn và hơi. Trên giản đồ pha có hai điểm đ c
ặ biệt, điểm O và điểm C. Điểm O là điểm ba, là điểm ứng với ự s ồ t n tại đồng thời ả
c ba pha rắn, lỏng, và khí. Đối với CO2, điểm ba ứng với nhiệt độ -
56.7oC và áp suất 5.1 atm. Khi lệch ra khỏi nhiệt đ
ộ và áp suất này, CO 2không còn tồn tại đ n ồ g thời ba pha n a
ữ . Ở trên nhiệt độ và áp suất tới hạn, không có bề m t ặ phân cách gi a ữ pha l n ỏ g và pha khí, trạng thái này ủ
c a vật chất thường đư c ợ ọ g i là c ấ h t lỏng siêu tới ạ
h n (supercritical fluid, viết tắt là SCF).
Câu 23: Giữa các phân tử HF và phân tử nước có thể tạo thành các liên kết hydrogen theo kiểu nào?
Vẽ hình biểu diễn các liên kết đó.
Câu 24: So sánh nhiệt độ nóng chảy của CaO và KI. Giải thích.
Nhiệt độ nóng chảy của CaO là 2570oC và KI là 682.
Do liên kết trong KI có một phần tính cộng hóa trị.
Hoặc dựa vào biểu thức năng lượng mạng tinh thể
Câu 25: Xếp các chất sau theo chiều nhiệt độ nóng chảy tăng dần vào giải thích: H2O, SO ,2 SiO ,2 O .2
O2 (-218,8 °C) < SO2 (-72 °C) < H2 O (0oC) < SiO2 (1.600 °C)
Dựa vào phân tử lượng, liên kết hydro và kiểu mạng tinh thể. 40
Bài tập Hóa Đại Cương 1
Câu 26: Sắp xếp các chất trong mỗi dãy sau theo trật tự nhiệt độ sôi tăng dần và giải thích: a) C5H12 , C4H9 OH, 5 C H11OH. b) F2, Cl2, Br2, I2. c) HF, HCl, HBr, HI.
a) C5H12 < C4H9 OH < C5H11OH. (khi giải thích ưu tiên liên kết hydro trước và khối lượng phân tử sau).
b) F2 < Cl2 < Br2 < 2I .
c) HCl < HBr < HI < HF. Từ HCl đến HBr, nhiệt độ sôi tăng theo khối lượng phân tử, còn HF có sự
trùng hợp nhờ liên kết hydro.
Câu 27: Nhiệt độ sôi và phân tử lượng của các chất như sau:
a) Giải thích tại sao phân tử lượng của (B), (C) nhỏ hơn của (A) và (D) nhưng chúng lại có nhiệt độ sối cao hơn?
b) Tại sao nhiệt độ sôi của (C) cao hơn của (B )?
a) Nguyên nhân: do (B), (C) co 1 liên kết hydro liên phân tử.
b) do (C) có khối lượng lớn hơn, đồng thời trong acid có tới 2 nguyên tử O có thể tham gia liên kết hydro.
Câu 28: Chất khí nào dễ hóa lỏng nhất trong các khí sau: CH 4, CO2, F2, NH ? 3 Tại sao?
CH4 (-161,5 °C), CO2 ( -78 °C), F (2-188,1 °C)
NH3 (-33,34 °C)do dễ dàng tạo liên kết hydrogen liên phân tử, các phân tử dễ chuyển về trạng thái gần nhau hơn.
Câu 29: Chất nào trong các dãy sau tan nhiều trong nước nhất? tại sao? a) C2H6, C2H2 , C2H5Cl, NH3, 2 H S. b) CH3Cl, C 3 H OH, CH3OC 3 H .
a) NH3 tan tốt nhất. Nguyên nhân: C2H6, C2H2 không tạo liên kết hydro rất yếu với nước, H2S tạo liên
kết hydro rất yếu. (đối với hydrocarbon hầu như không thể tạo được).
b) CH3OH tan tốt nhất. Còn CH3 Cl, CH3OCH3 không tạo liên kết hydro với nước.
Câu 30: Các hợp chất liên kết cộng hóa trị có cấu trúc mạng tinh thể và nhiệt độ nóng chảy thế nào?
So sánh cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy của CO2 và SiO2, giải thích. Tham khảo trang 193
Liên kết giữa các nguyên tử trong toàn bộ mạng tinh thể là liên kết cộng hóa trị, do đó mạng nguyên tử
còn được gọi là mạng cộng hóa trị, hay mạng phối trí. Vì liên kết cộng hóa trị là liên kết m ạnh, kết nối
Bài tậ p Hóa Đại Cương A1 41
trong toàn bộ mạng tinh thể nguyên tử nên các chất kết tinh trong mạng tinh thể nguyên tử là các chất
rắn, cứng, và có nhiệt độ nóng chảy cao. Nhiệt độ nóng chảy của các chất kết tinh trong mạng tinh thể
nguyên tử cao không kém gì các hợp chất ion. CO2 cấu trú c mạng phân tử:
SiO2 có cấu trúc như sau :
CO2 có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn do CO2 k
hông định hướng và nằm ở các nút mạng. Còn SiO 3
2 có các nguyên tử Si trong tinh thể thạch anh lai hóa sp , mỗi nguyên tử Si liên kết cộng hóa
trị với bốn nguyên tử O kế cận tạo nên các đơn vị SiO4 dạng tứ diện. Mỗi đơn vị tứ diện SiO4 nối với
bốn đơn vị tứ diện lân cận bằng cách sử dụng chung các nguyên tử O ở đỉnh tứ diện, tạo nên mạng
không gian SiO2; trong đó tất cả các nguyên tử Si và O liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
Liên kết cộng hóa trị là liên kết m ạnh, do đó thạch anh cứng và có nhiệt nóng chảy rất cao. 5. DUNG DỊCH
Câu 1: Một dung dịch ethanol – nước được pha bằng cách hòa tan 10,00 mL ethanol (CH3CH2OH) c ó
d = 0,789 g/mL với lượng đủ nước để tạo ra 100 mL dung dịch có d = 0,982 g/mL. Tính toán nồng độ
của ethanol theo các giá trị: tỷ lệ % thể tích, nồng độ %, phân mol (tỷ lệ mol), nồng độ mol, nồng độ
molan. Lưu ý nêu các giả định cần thiết (nếu có) cho các tính toán này. mEtOH = 10*0,789 = 7,89 (gam) mnước = 100*0,982 – 7,89 = 90,31 (gam)
Phần trăm thể tích %(VEtOH/Vdd) = (10/100)*100% = 10% m
Nồng độ phần trăm: C(%) =
ct .100% = [(7,89)/(100*0,9982)]*100% = 8,03% m dd 7,89 Phân mol: 46 0,0331 7,89 90,31 46 18
Nồng độ mol = n/V = (7,89/46)/0,1 = 1,72 mol/l
Nồng độ molan: (7,89/46)*1000/90,31 = 1,9 42
Bài tập Hóa Đại Cương 1
Câu 2: 11,3 mL methanol lỏng được hòa tan vào nước để tạo ra 75,0 mL dung dịch với khối lượng
riêng 0,980 g/mL. Tính phân mol, nồng độ mol và nồng độ molan của dung dịch. Lưu ý nêu các giả
định cần thiết (nếu có) cho các tính toán này.
Khối lượng riêng của MeOH là 0,792 g/mL
mMeOH =11,3*0,792 = 8,9496 (gam) mnước = 75*0,98 – 8,9496 = 64,5504 (gam) Tương tự câu 1 ta có: Phân mol của EtOH: 0,0723 Nồng độ mol: 3,729 Nồng đô molan: 4,33
Câu 3: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào tạo ra dung dịch lý tưởng, gần lý tưởng, không lý
tưởng hoặc không thể tạo ra dung dịch. Giải thích a. CH3CH2OH, nước . b. hexane, octane. c. octanol và nước . a) dd gần lý tưởng. b) dd lý tưởng. c) không thể tạo dd.
Câu 4: Tinh thể I2 rắn tan trong dung môi nào: nước hay C 4 Cl . Giải thích.
CCl4. Vì I2 không phân cực nên dễ tan trong dung môi không phân cực CCl4.
Câu 5: Một dung dịch được điều chế bằng cách hòa tan 95 g NH o 4Cl trong 200 g H O 2 ở 60 C. a. Tính lượng muối NH o
4Cl kết tinh khi hạ nhiệt độ dung dịch xuống 20 C. Biết độ tan NH4Cl trong
nước ở 20oC và 60oC lần lượt là 38 g NH4Cl/100 g H O 2 và 56 g NH C 4 l/100 g H O 2
b. Nêu giải pháp để làm tăng hiệu suất kết tinh của NH4Cl.
a) Dung dịch ban đầu với 95 g NH o
4 Cl trong 200 g H2O ở 60 C ứng với (47,5 g/100g H2O) nên dung dịch này tan hoàn toàn.
Tại 20oC thì khối lượng muối có thể tan trong 200 gam nước là: 38*2 = 76 (gam)
Vậy khối lượng muối kết tinh lại là: 95 – 76 = 19 gam
b) Đuổi bớt hơi nước hay hạ nhiệt độ. Câu 6: Ở 0 C
o và áp suất riêng phần của oxy là 1 atm, độ tan của O -3 2 t
rong nước là 2,18 × 10 mol O /2L
nước. Tính nồng độ mol của O2 trong dung dịch nước bão hòa khi O2 ở điều kiện áp suât khí quyển
bình thường (pO2 = 0,2095 atm). C Đ n ậ H n :
A = K nên: C = 2,18 × 10-3×0,2095 /1= 4,5671.10-4 (mol/L) PA Câu 7: Độ tan của N o -4
2t rong máu tại nhiệt độ 37 C và 1 atm là 6,2 × 10 M.
Nếu một t hợ lặn hít không
khí (phân mol N2 = 0,78) ở độ sâu với bình khí có áp suất 2,5 atm, hãy tính nồng độ N2 có trong máu.
Áp dụng định luật Henrry ta có: 6,2 × 10-4×2,5×0,78 = 1,209.10-3 (M)
Câu 8: Áp suất hơi của benzene và toluene ở 25 C
o lần lượt là 95,1 và 28,4 mmHg. Từ hai chất này,
người ta pha một dung dịch với phân mol của benzene là 0,4. Tính áp suất riêng phần của từng chất
lỏng và áp suất hơi tổng cộng của dung dịch.
Phân mol benzene là 0,4 suy ra của toluene là 0,6.
Áp suất tổng: 95,1 + 28,4 = 123,5
Áp suất riêng phần của toluene: 0,6*123,5 = 74,1
Bài tậ p Hóa Đại Cương A1 43
Áp suất riêng phần của benzene: 123,5 - 74,1 = 49,4
Câu 9: Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch sucrose C o 12H22O1 c
1 ó nồng độ 0,0010 M ở 25 C.
π = C.R.T = 0,001*0,082*298,15 = 0,0244 (atm)
Câu 10: Biết 50 mL dung dịch huyết thanh chứa 1,08 g albumin. Dung dịch này có áp suất thẩm thấu
là 5,85 mmHg ở 298K. Tính khối lượng mol của albumin.
π = C.R.T hay 5,85 = C.62400.298 suy ra C = 3,146.10- 7 mol/ml
Suy ra số mol albumin: 3,146.10-7*50 = 1,573.10-5 mol
Khối lượng mol 1,08/(1,573.10-5) = 68659,2
Câu 11: Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch MgCl o 2c
ó nồng độ 0,0530 M ở 25 C. π = C.R.T = 0 ,0530*0,082*298 = 1,295 atm
Câu 12: Hòa tan 1,20 g một hợp chất cộng hóa trị vào 50 g benzen. Nhiệt độ đông đặc của dung dịch
là 4,92oC. Xác định khối lượng phân tử của hợp chất trên. Biết rằng nhiệt độ đông đặc của benzen là 5,48oC và k o đ là 5,12 C/m. ∆tl = Kđ.C hay (5,48
– 4,92) = 5,12.C suy ra C = 0,109375 molar (hay mol/1000 gam benzene)
Suy ra trong 50 gam benzene chứa: 0,109375*50/1000 = 5,46875*10-3 mol
Vậy M = 1,2/(5,46875*10-3) = 219,4
Câu 13: Nicotine, hợp chất chiết xuất từ lá cây thuốc lá, là một chất lỏng có thể hòa tan hoàn toàn vào
nước ở nhiệt độ dưới 60oC.
a. Tính toán nồng độ molan của dung dịch nicotine, biết dung dịch đông đặc ở -0,450oC.
b. Nếu dung dịch trên thu được bằng cách hòa tan 1,921 g nicotine vào 48,92 g nước, hãy tính khối lượng mol của nicotine.
a) Áp dụng: ∆t l= K .đC hay (0-(-0,45)) = 1,86*C suy ra C = 0,241 molan.
b) Số mol nicotine trong 48,92 gam nước: 0,241*48,92/1000 = 0,01184 mol
Vậy khối lượng mol của nicotine: 1,921/0,01184 = 162,3
Câu 14: Tính nhiệt độ đông đặc của dung dịch MgCl 2v
ới nồng độ molan là 0,00145 m. Biết hằng số
nghiệm đông của nước là 1,86oC.m-1. ∆t -3 o o
l = Kđ.C hay (0 – T) = 0,00145*1,86 suy ra T = - 2,697.10 C = 0,00269 C
Câu 15: Dung dịch NH 3t rong nước và dung dịch acid acetic (HC 2H3O)
2 trong nước đều là các dung
dịch dẫn điện yếu. Tuy nhiên, khi trộn hai dung dịch này với nhau ta được dung dịch với độ dẫn điện cao hơn. Giải thích.
Nếu để riêng thì mỗi chất là điện li yếu, phản ứng xảy ra thuận nghịch: NH + - 3 + H2O NH4 + OH CH - + 3COOH + H2O CH3COO + H3O Khi trộn: NH3 + CH3COOH → CH3COONH4 + H2O CH + 3COONH4 C → H 3COO- + NH4
Vì vậy, khi trộn hai dung d c
ị h này với nhau ta được dung dịch ớ v i độ ẫ d n điện cao hơn. 44
Bài tập Hóa Đại Cương 1
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ –
C ẤU HÌNH ELECTRON – BẢNG PHÂN LOẠI TUẦN HOÀN
Trong mỗi câu sau, chọn mộ t câu trả lờ i thích hợ p nhất
Câu 1: Sau đây là một số tính chất của các đồng vị của cùng một nguyên tố:
(i) có cùng bậc số nguyên tử Z và số khối lượng A khác nhau
(ii) khác nhau duy nhất giữa các đồng v ịlà s
ố neutron chứa trong nhân nguyên tử (iii) nguyên t ử lư n
ợ g của một nguyên tố là trung bình cộng của các số khối lư n ợ g của các đ n ồ g v ị theo t ỉlệ của các đ n ồ g vị này trong t ự nhiên
(iv) trừ đồng v ịcó nhi u ề nhất, các đ n
ồ g v ịkhác đều là các đồng vị phóng xạ a. chỉ có (i) đúng.
b. (i), (ii), (iii) đều đúng.
c. chỉ có (i) và (iv) đúng.
d. chỉ có (ii) và (iii) đúng.
Câu 2: Bất cứ nguyên tử nào cũng chứa proton, neutron, và electron, trừ: a. Nguyên tử He.
b. các nguyên tử phóng xạ. c. nguyên tử Li.
d. đồng vị nhiều nhất của H.
Câu 3: Chlor gồm 2 đồng vị 3C 5 l chiếm 75% và 3C
7 l chiếm 25%. Khối lượng nguyên tử của Cl là: a. 34,5. b. 35,5. c. 36,0. d. 72,0.
Câu 4: Cho các nguyên tử: 23X , 24Y , 24Z , 25 T . Các cặp nguyên tử có cùng tên gọi hóa học là: 11 11 12 12 a. cặp X, Y và cặp Z, T. b. chỉ có cặp X, Y. c. cặp Y, Z . d. chỉ có cặp Z, T.
Câu 5: Phần lớn khối lượng của nguyên tử 1H là: 1
a. Khối lượng của proton và neutron.
b. Khối lượng của electron.
c. Khối lượng của neutron và electron.
d. Khối lượng của proton.
Câu 6: Nhôm có bậc số nguyên tử là 13 và số khối 27, nghĩa là nguyên tử của nó có: a. 13 neutron. b. 14 proton. c. 14 electron. d. 14 neutron. Tính số sóng = 1/ kh
i electron của nguyên tử H từ lớp n = 10 rơi xuống lớ p n = 5 B ? iết hằng số Rydberg R 7 1 H = 1,097 x 10 m . a. 1,3 10 5 cm . 1 b. 3,3 1 07 cm. 1 c. 3,3 105 c . m 1 d. 3,3 103 c. m 1
Độ dài sóng của photon phát xạ khi electron từ quĩ đạo Bohr n = 5 sang quĩ đạo n = 2 có giá trị là: a. 410 nm. b. 434 nm. c. 486 nm. d. 565 nm.
Biết độ dài sóng (m) có thể tính theo công thức: 1 7 1 1 1,097x10 2 2 n n 1 2
Năng lượng và độ dài bước sóng bức xạ phát ra khi một electron từ quĩ đạo Bohr có n = 6 di
chuyển đến quĩ đạo có n = 4 là:
Bài tậ p Hóa Đại Cương A1 45 a. 7,566 10 2J 0 và 2,626 10 m. 6 b. -7,566 10 J 2v 0 à 2,626 m. 6 10 c. 7,566 10 2J 0 và -2,626 10 m. 6 d. 7,566 10 J 2v 0 à -2,626 10 .6 cm Câu 10: Độ dài sóng
của bức xạ do nguyên tử H phát ra tuân theo hệ thức: 1 1 1 1,097 1 x 07 2 2 n n 1 2 Với trạng thái đ u ầ n 1 = 3 và trạng thái cu i ố n = 1, bức x ạ này n ứ g với sự chuy n ể electron:
a. Từ lớp 3 xuống lớp 1, bức xạ thuộc dãy Lyman.
b. Từ lớp 1 lên lớp 3, bức xạ thuộc dãy Lyman.
c. Từ lớp 3 xuống lớp 1, bức xạ thuộc dãy B almer.
d. Từ lớp 1 lên lớp 3, bức xạ thuộc dãy Balmer.
Câu 11: Nếu ở trạng thái cơ bản của nguyên tử H, electron có năng lượng E 1 = 1 - 3,6 eV, ở trạng thái
kích thích thứ nhất, E2 = 3
- ,4 eV, và trạng thái kích thích thứ hai, E 3 = 1
- ,5 eV. Tính năng lượng của
photon phát ra khi electron ở trạng thái kích thích thứ nhì trở về các trạng thái kia. a. 13,6 eV; 3,4 eV; 1,5 eV .
b. -13,6 eV; -3,4 eV; -1,5 eV. c. 12,1 eV; 10,2 eV; 1,9 eV.
d. -12,1 eV; -10,2 eV; -1,9 eV.
Câu 12: Các vạch trong dãy Lyman có độ dài sóng ng
ắn nhất so với các vạch của dãy Balmer hay Paschen vì:
a. lớp n = 1 có năng lượng thấp nhấ .t
b. sự sai biệt năng lượng giữa các lớp n > 1 với lớp 1 là lớn nhất.
c. lớp n = 2 có năng lượng cao hơn lớp n = . 1
d. sai biệt năng lượng giữa các lớp liên tiếp là bằng nhau.
Câu 13: Một nguyên tử trung hòa điện có bậc số nguyên tử Z = 33 và số khối A = 75 chứa: (i) 75 neutron (ii) 42 electron (iii) 33 proton
a. (i), (ii), (iii) đều đúng. b. chỉ (i) đúng. c. chỉ (ii) đúng. d. chỉ (iii) đúng.
Câu 14: Chọn phát biểu SAI về kiểu nguyên tử B
ohr áp dụng cho nguyên tử:
a. Electron quay quanh nhân trên quĩ đạo hình ellipse.
b. Trên mỗi quĩ đạo Bohr, electron có năng lượng xác định.
c. Electron chỉ phát xạ hoặc hấp thu năng lượng khi di chuyển từ quĩ đạo này sang quĩ đạo khác.
d. Tần số của bức xạ phát ra hoặc hấp thu khi electron di chuyển giữa 2 quĩ đạo có chênh lệch
năng lượng E là: = E / h.
Câu 15: Số lượng tử chính và phụ lần lượt xác định:
a. Hình dạng và sự định hướng của vân đạo .
b. Định hướng và hình dạng của vân đạo .
c. Khoảng cách trung bình giữa electron và nhân nguyên tử, và hình dáng vân đạo.
d. Khoảng cách trung bình giữa electron và nhân nguyên tử, và định hướng của vân đạo.
Câu 16: Vân đạo 5d có số lượng tử chính n, số lượng tử phụ l, và số electron tối đa trên nó là: a. 5, 3, 10. b. 5, 2, 6. c. 5, 4, 10. d. 5, 2, 10.
Câu 17: Orbital 1s của nguyên tử H có dạng cầu, nghĩa là:
a. Nguyên tử H là một hình cầu .
b. Xác suất bắt gặp electron 1s của nguyên tử H là như nhau theo mọi hướng trong không gian. 46
Bài tập Hóa Đại Cương 1
c. Khoảng cách của electron 1s tới nhân nguyê n tử là hằng số .
d. Electron 1s chỉ di chuyển trong hình cầu đó .
Câu 18: Trong các orbital sau, orbital nào định hướng theo các đường phân giác của 2 trục x, y: a. dx2-y .2 b. dx .y c. p .x d. p .y Trong các câu h ỏi dưới đây, sử d
ụng qui ướ c sau: electron
đ iền vào các orbital nguyên tử theo thứ tự ml từ +l -l, và m st ừ +1/2 -1/2.
Câu 19: Trong bộ 3 số lượng tử sau, bộ hợp lý là: (i) (3, 2, -2) (ii) (3, 3, 1) (iii) (3, 0, -1) (iv) (3, 0, 0) a. chỉ có (i). b. (i) và (iv). c. (iii) và (iv). d. chỉ có (ii).
Câu 20: Một electron của nguyên tử Fe (Z = 26) có 1 trong 4 số lượng tử là 2
- . Electron đó phải thuộc phân lớp: a. 3d. b. 4s. c. 4d. d. 3p.
Câu 21: Một electron hóa trị nào đó của nguyên tử O (Z = 8) ở trạng thái cơ bản có thể có bộ 4 số lượng tử như sau: a. (1, 0, 0, +1/2). b. (2, 2, 0, -1/2). c. (2, 1, -1, +1/2). d. (3, 0, 0, +1/2).
Câu 22: Một electron trong nguyên tử X có bộ 4 số lượng tử như sau (2,1, 0, +1/2). Vậy trong X
không thể có một electron khác có 4 số lượng tử là: a. (2, 0, 0, +1/2). b. (2, 1, 0, +1/2). c. (2, 1, 0, -1/2). d. (2, 0, 0, -1/2).
Câu 23: Electron cuối cùng của nguyên tử K có bộ 4 số lượng tử là: a. (3, 0, 0, +1/2). b. (4, 0, 0, -1/2). c. (4, 0, 0, +1/2). d. (4, 1, 0, +1/2).
Câu 24: Electron cuối của một nguyên tử có 4 số lượng tử là (4, 2, +1, +1/2). Vậy nguyên tử đó thuộc nguyên tố : a. K (Z = 19). b. Fe (Z = 26). c. Zn (Z = 30). d. Z r (Z = 40).
Câu 25: Các phát biểu sau đều đúng, trừ:
a. Số lượng tử chính n có thể có bất cứ giá trị nguyên dương nào với n 1.
b. Số lượng tử phụ không thể có giá trị bằng số lượng tử chín . h
c. Lực hút giữa nhân nguyên tử và electron lớp ngoài cùng giảm dần khi n tăn . g d. Electron của H
+ có 4 số lượng tử là (1, 0, 0, +1/2 .)
Câu 26: Một nguyên tử O khi bị kích thích có thể có cấu hình electron nào trong số sau: a. 1s2 2s2 2p4. b. 1s2 2s2 2p3 2d1. c. 1s2 2s2 2p5. d. 1s2 2s2 2p3 3s1.
Câu 27: Sự phân bố electron của nguyên tử C trong các orbital như sau: 1s ( 2 (2 ) 2s ) 21 1 x p( ) 2p y ( ) tuân theo:
a. Nguyên lý bất định Heisenberg b. Kiểu nguyên tử Bohr c. Qui tắc Hund
d. Nguyên lý ngoại trừ Pauli
Câu 28: Chọn cấu hình electron đúng cho nguyên tử trung hòa điện có Z = 24. a. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4 2 6 3d b. 1s 2s2 2 2p 3s 3p6 4s2 3d5 c. 1s2 2s 2 2p 63s2 3p6 4s1 5 2 2 6 3d d. 1s 2 2s 2p 3s 3p6 4s2 3d6
Câu 29: Si có Z = 14. Cấu hình electron của nguyên tử Si ở trạng thái cơ bản là:
Bài tậ p Hóa Đại Cương A1 47 a. 1s2 2s2 2p6 3s2 b. 1s2 2s2 2p8 3s2 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 d. 1s2 2 6 1 2s 2p 3s 3p3
Câu 30: Trong các nguyên tử C, O, N, F, nguyên tử có 3 electron độc thân là: a. C b. N c. O d. F
Câu 31: Cho biết tên các vân đạo ứng với: (i) n = 5, l = 2 (ii) n = 4, l = 3 (iii) n = 3, l = 0 (iv) n = 2, l =1 a. 4f, 3s, 5d, 2p b. 5s, 4f, 3s, 2p c. 5d, 4f, 3s, 2p d. 5f, 4d, 3s, 2p
Câu 32: Nguyên tử Fe (Z = 26) có:
a. Vân đạo hóa trị là 4s, số electron hóa trị là 2
b. Vân đạo hóa trị là 3d, số electron hóa trị là 6
c. Vân đạo hóa trị là 3d và 4s, số electron hóa trị là 3
d. Vân đạo hóa trị là 4s và 3d, cố electron hóa trị là 8
Câu 33: Nguyên tử Cu ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là: a. 2 b. 1 c. 3 d. 4
Câu 34: Cho 2 nguyên tử sau với điện tử áp chót có 4 số lượng tử là: A (3, 1, -1, +1/2) B (2, 1, 1, +1/2) a. A là S, B là C b. A là O, B là N c. A là F, B là Na d. A là Si, B là Cl
Câu 35: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, nhóm IV A (nhóm 14), cấu hình electron nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là: a. [Ar] 4s2 3d2 b. [Ar] 4s2 3d4 c. [Ar] 4s2 3d10 4p 2 d. [Ar] 4s2 3d6
Câu 36: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, nhóm V B (nhóm 5) có số eletron hóa trị là: a. 5 b. 15 c. 2 d. 3
Câu 37: Nguyên tố X có cấu hình electron là [Ne] 3s2 3p . 4
a. X là phi kim, chu kỳ 3, nhóm IVA
b. X là kim loại, chu kỳ 3, nhóm VI A
c. X là phi kim, chu kỳ 3, nhóm IIA d. X là phi kim, c hu kỳ 3, nhóm VIA
Câu 38: Nguyên tố Z = 38 được xếp loại là: a. nguyên tố s b. nguyên tố p c. nguyên tố d d. nguyên tố f
Câu 39: Trong cùng phân nhóm chính, khi đi từ trên xuống, bán kính nguyên tử : a. tăng dần do Z tăn g b. giảm dần do Z tăn g
c. tăng dần do số lớp electron tăng trong khi Z tăng chậm
d. không thay đổi do số lớp electron tăng nhưng Z cũng tăng
Câu 40: So sánh bán kính nguyên tử của các nguyên tố sau: S, Cl, K, Ca. a. K > Ca > S > Cl b. S < Cl < K < Ca c. S > Cl > K > Ca d. Cl > S > Ca > K
Câu 41: Chọn phát biểu đúng:
a. I tăng đều từ trái qua phải trong chu k ỳ
b. I tăng đều từ trên xuống dưới trong phân nhóm chính
c. I tăng từ trái qua phải trong chu kỳ qua những cực đại địa phương
d. I giảm dần từ trái qua phải trong chu kỳ
Câu 42: Be (Z = 4) và B (Z = 5), năn
g lượng ion hóa của chúng tăng đột ngột ở các giá trị I nào? 48
Bài tập Hóa Đại Cương 1
a. Be: giữa I2 và I3; B: giữa I3 và I4
b. Be: giữa I1 và I2; B: giữa I3 và I4
c. Be: giữa I2 và I3; B: giữa I1 và I2
d. Be: giữa I2 và I4; B: giữa I2 và I3
Câu 43: Trong 3 nguyên tử Ne (Z = 10), Na (Z = 11), v à Mg (Z = 12), nguyên tử có năng lượng ion hóa I
1 lớn nhất và năng lượng ion hóa I2 nhỏ nhất lần lượt là: a. Ne và Ar b. Ne và Mg c. Mg và Ne d. Na và Mg
Câu 44: Một trong 4 nguyên tố Na, Mg, Al, Si có các giá trị năng lượng ion hóa (kJ/mol) như sau: I1: 578 I2: 1820 I3: 2570 I4: 11600 Nguyên tố đó là : a. Na b. Mg c. Al d. Si
Câu 45: Năng lượng ion hóa của các nguyên tố trong cùng chu kỳ hay phân nhóm chính biến thiên như sau:
a. Giảm dần từ trái qua phải, tăng dần từ trên xuống dưới
b. Tăng dần từ trái qua phải, tăng dần từ dưới lên trê n
c. Tăng dần từ phải qua trái, giảm dần từ dưới lên trê n
d. Tăng dần từ trái qua phải, tăng dần từ trên xuống dướ i
Câu 46: Tại sao năng lượng ion hóa I 1 c
ủa F l ớn hơn I 1 c ủa Li?
a. Electron hóa trị 2p của F có năng lượng thấp hơn electron hóa trị 2s của L i
b. Điện tích hạt nhân nguyên tử của F lớn hơn của Li, nhưng cả Li và F đều có số lớp electron bằng nhau
c. Điện tử hoá trị của Li ở xa nhân hơn so với điện tử hóa trị của F và chịu nhân hút ít hơn
d. Cả 3 lý do trên đều đúng
Câu 47: Năng lượng ion hóa thứ nhất là:
a. Năng lượng cần thiết để tách electron ra khỏi nguyên tử
b. Năng lượng cần thiết để tách electron ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bả n
c. Năng lượng cần thiết để tách electron ra khỏi nguyên tử cô lập ở trạng thái cơ bản
d. Năng lượng cần thiết để tách eletron ra khỏi nguyên tử cô lập ở trạng thái cơ bản và trung hòa điện
Câu 48: Trong các nguyên tử sau, nguyên tử nào có khuynh hướng nhận thêm electron yếu nhất? a. He b. O c. F d. H
Câu 49: Ái lực electron của oxy lần lượt là A1 = -142 kJ/mol, A2 = 844 kJ/mol. Các giá trị trên được giải thích như sau:
a. Thêm electron thứ 2 vào nguyên tử O ta được cấu hình electron của khí hiếm bền, do đó phóng
thích nhiều năng lượng hơn
b. O có bán kính nhỏ hơn O nên hút electron mạnh hơ n c. O có điện tích m
â n ên đẩy mạnh electron thứ nhì d. O có bán kính lớ
n hơn O nên hút electron yếu hơ n
Câu 50: Trong các ion sau, ion nào có ái lực electron mạn h nhất ? a. K+ b. Be2+ c. O d. O2
Câu 51: So sánh ái lực electron thứ nhất A1 của H, O, và F:
a. A1 của 3 nguyên tố trên đều âm và A1(H) < A1(O) < A1(F)
Bài tậ p Hóa Đại Cương A1 49
b. A 1 của 3 nguyên tố đều dương và A1(H) < A1( O) < A1(F)
c. A 1của O và F âm, của H dương
d. A 1 của 3 nguyên tố đều âm và A1(H) > A1(O) > A1(F)
Câu 52: Một nguyên tố hóa học X thuộc chu kỳ ngắn và phân nhóm VIA hoặc VIIA (16 hoặc 17) có các tính chất sau:
a. X là kim loại, có Rx l ớn, I1 nhỏ
b. X là phi kim, có R xnhỏ, I1 lớn
c. X là kim loại, có Rx l ớn, I1 lớn
d. X là kim loại, có Rx l ớn, I1 nhỏ
Câu 53: So sánh tính base của các hydroxide sau: NaOH, Mg(OH) ,2 Al(OH) :3
a. NaOH > Al(OH) 3> Mg(OH) 2
b. NaOH < Mg(OH) 2< Al(OH) 3
c. Al(OH) 3< Mg(OH) 2< NaOH
d. Al(OH) 3< NaOH < Mg(OH)
Câu 54: C, Si, và Sn ở cùng một nhóm trong bảng phân loại tuần hoàn. Sắp các oxide của chúng theo
thứ tự tăng dần tính acid: a. CO2 < SiO2 < SnO2 b. SiO2 < SnO2 < CO2
c. SnO2 < CO2 < SiO2 d. SnO2 < SiO2 < CO2
Câu 55: Nguyên tố có Z = 28 được xếp loại là: a. nguyên tố s b. nguyên tố p c. nguyên tố d d. nguyên tố f
4 lự a chọn sau đượ c dùng cho các câu hỏ i 56 59:
a. Kim loại chuyển tiếp 3d b. Kim loại kiề m c. Halogen d. Khí hiế m
Câu 56: Nhóm nguyên tố nào dễ bị oxy hóa nhất?
a. Kim loại chuyển tiếp 3d b. Kim loại kiềm c. Halogen d. Khí hiế m
Câu 57: Nhóm nguyên tố nào có năng lượng ion hóa thứ nhất cao nhất trong chu kỳ của chúng?
a. Kim loại chuyển tiếp 3d b. Kim loại kiề m c. Halogen d. Khí hiế m
Câu 58: Nhóm nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất?
a. Kim loại chuyển tiếp 3d b. Kim loại kiềm c. Halogen d. Khí hiế m
Câu 59: Sự xây dựng lớp vỏ electron trong nhóm nào không được thực hiện ở lớp ngoài cùng?
a. Kim loại chuyển tiếp 3d b. Kim loại kiề m c. Halogen d. Khí hiế m
Câu 60: Chọn phát biểu sai đối với Cl và F:
a. F có độ âm điện lớn hơn Cl
b. Cl 2là chất oxy hóa mạnh hơn F 2
c. Bán kính nguyên tử của F nhỏ hơn của Cl
d. Trong điều kiện thường, cả hai đều là chất khí c ó phân tử 2 nguyên tử 50
Bài tập Hóa Đại Cương 1 2. LIÊN KẾT HÓA HỌ C
– TRẠNG THÁI TẬP HỢP – DUNG DỊCH
Trong mỗi câu sau, chọn mộ t câu trả lờ i thích hợ p nhất
Câu 61: Chọn phát biểu sai:
a. Liên kết giữa một kim loại và phi kim luôn mang tính cộng hóa trị b. Liên kết giữa 2 h
p i kim là liên kết cộng hóa trị
c. Liên kết cộng hóa trị càng kém bền khi sai biệt năng lượng giữa các vân đạo nguyên tử tham gia
liên kết của 2 nguyên tử càng lớn
d. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị là các liên kết hóa học có độ bền cao
Câu 62: Trong các hợp chất HF, SiH4, CaF2, KCl, hợp chất mang tính ion là: a. HF, CaF , 2 KCl b. HF, SiF 4 c. CaF ,2 KCl d. Cả 4 chất trê n Câu 63: Trong các ch t ấ sau, ch t
ấ có % ion trong liên kết nh ỏ nh t ấ là: a. BaCl2 b. KCl c. MgO d. CCl4
Câu 64: So sánh bán kính các ion S 2 , Cl , K , + Ca2 :+ a. r 2 + 2+ 2 2+ + S > r Cl > rK > rCa
b. rS > r Cl > rCa > rK c. r 2 + 2+ 2 + 2+ S < r Cl < rK < rCa d. rS = r Cl > rK = rCa
Câu 65: Biết rằng tốc độ thẩm th u ấ các ion qua màng t
ế bào t ỉlệ nghịch v i ớ bán kính ion. Ch n ọ phát biểu đúng:
a. Ion K+ thẩm thấu qua màng tế bào nhanh hơn ion Na+
b. Ion Cl và Na +thẩm thấu qua màng tế bào nhanh như nha u c. Ion Na
+ thẩm thấu qua màng tế bào nhanh hơn ion K+ d. Ion Ca2
+ thẩm thấu qua màng tế bào chậm hơn ion K+
Câu 66: Trong các ion sau, ion nào thẩm th u ấ qua màng t ế bào nhanh nhất? a. Ca2+. b. Cl . c. Ba 2 .+ d. H .+ Câu 67: Trong các ch t ấ H , 2 BaF2, NaCl, NH , 3 ch t
ấ nào có % tính ion cao nh t ấ và th p ấ nhất ? a. H2 và BaF2 b. BaF2 và H2 c. NaCl và H2 d. BaF2 và NH3
Câu 68: Trong các hợp chất ion sau, NaCl, KCl, RbCl, CsCl, hợp chất nào có năng lượng mạng tinh
thể lớn nhất, hợp chất à
n o có nhiệt độ nóng chảy th p ấ nhất ? a. NaCl, CsCl b. KCl, RbCl c. CsCl, NaCl d. RbCl, CsCl
Câu 69: Dựa vào năng lượng mạng tinh thể (giả sử năng lượng hydrat hóa không đáng kể), sắp các chất sau theo thứ ự t độ tan trong nước ă t ng ầ d n:
a. KCl < BeO < MgO b. MgO < BeO < KCl
c. BeO < MgO < KCl d. BeO < KCl < MgO
Câu 70: Dựa trên tính cộng hóa trị của liên kết trong các chất AgF, AgCl, AgBr, AgI, sắp các chất này theo th ứ tự độ tan trong nư c ớ t n ă g dần:
a. AgF < AgCl < AgBr < AgI
b. AgI < AgBr < AgCl < AgF
c. AgF < AgCl < AgI < AgBr
d. AgF > AgCl > AgBr > AgI
Câu 71: Trong các chất Al2O , 3 CaO, KCl, CsCl, ch t
ấ nào có năng lượng mạng tinh thể nhỏ nhất? a. Al2O 3 b. CaO c. KCl d. CsCl
Bài tậ p Hóa Đại Cương A1 51
Câu 72: Năng lượng mạng tinh thể NaCl tính theo công thức sau là: 2 NA(Z .Z )e 1 C A U (1 ) 4 (r r ) n 0 C A với: r + Na = 0,98 Å rCl = 1,83 Å n = 9 1 kcal = 4,18 J -12 2 -1 -1 -19 o = 8,8543.10 C m s e = 1,602.10 C A = 1,74756 a. -183,3 kcal/mol b. 183,3 kcal/mol c. 185,3 kcal/mol d. -185,3 kcal/mol
Câu 73: Chọn phát biểu đúng:
a. Tính cộng hóa trị của thủy ngân halogenur giảm dần từ HgCl2 đến HgI2
b. Với cùng một kim loại, sulfur có tính ion cao hơn oxid e
c. Tính cộng hóa trị của liên kết ion tăng dần khi bán kính anion càng lớn, bán kính cation càng nhỏ,
và điện tích cation càng lớn
d. Với cùng một halogen, ion Ba2+ tạo liên kết có tính cộng hóa trị cao hơn ion Al3+
Câu 74: LiI tan nhiều trong rư u
ợ , ít tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy tư n ơ g đối thấp. Các d ữ ki n ệ trên ngư c ợ l i ạ so với NaCl do:
a. LiI có nhiều tính cộng hóa trị, NaCl có nhiều tính ion
b. Li+ có bán kính nhỏ hơn Na
+ trong khi I- có bán kính lớn hơn Cl -
c. LiI có năng lượng mạng tinh thể cao hơn NaCl
d. Hai lý do a và b đều đúng Câu 75: Công th c
ứ cấu tạo của ozone và tr n
ạ g thái lai hóa của nguyên tử trung tâm là: a. O – O b. O = O c. O = O = O d. O – O – O O: sp 3 O: sp2 sp sp ??? Câu 76: So sánh và gi i ả thích s
ự khác biệt độ tan trong nư c ớ của SO v 2 à CO:2
a. SO2 tan nhiều hơn CO 2do phân tử SO2 phân cực, phân tử CO2 không phân cực
b. Cả hai đều là những hợp chất cộng hóa trị nên rất ít tan trong nước c. SO2 tan ít h n
ơ CO2 vì SO2 có khối lượng phân tử l n ớ h n ơ CO 2 d. SO2 tan ít h n ơ CO 2 do SO
2 có năng lượng mạng tinh thể l n ớ hơn CO 2 Câu 77: Chọn ấ c u hình hình h c
ọ của các phân tử sau: 17.1. CO2 17.2. PCl5 17.3. CCl4 17.4. BF3 a. Thẳng hàng b. Tam giác phẳng c. Tứ diện d. Lưỡng tháp tam giác 17.1.a 17.2.d 17.3.c 17.4.b
Câu 78: Kiểu orbital lai hóa nào có t ể
h áp dụng cho nguyên tử trung tâm trong các chất sau: 18.1. NH + 3 18.2. ICl3 18.3. XeF4 18.4. SF6 18.5. NH4 18.6. SCl4 a. s p b. sp 2 c. sp3 d. sp d 3 e. sp 3 2 d 52
Bài tập Hóa Đại Cương 1 18.1. c 18.2. d 18.3. e 18.4. e 18.5. c 18.6. d
Câu 79: Trong chu kỳ 2, N và O tồn tại ở trạng thái phân tử 2 nguyên tử N2 và O ,2 c n ò trong chu kỳ 3,
trạng thái phân tử 2 nguyên tử P 2 và S2 không ề b n vì:
a. P và S không tạo được liên kết
b. P và S có độ âm điện nhỏ hơn N và O
c. P và S có kích thước nguyên tử lớn nên liên kết giữa P – P và S – S không bề n d. P và S có nhi u ề electron h n ơ N và O
Câu 80: Có bao nhiêu liên kết và trong các phân tử sau? 20.1. CO 2 20.2. N 2 20.3. H O 2 20.4. O 2 a. 2 , 0 b. 1 , 1 c. 1 , 2 d. 2 , 2 d 20.2. c 20.3. a 20.4. b Câu 81: Công thức c u
ấ tạo thích hợp của CO2 là: a. O = C = O b. O = C O c. O – C – O d. C – O = O
Câu 82: Trong các phân tử và ion sau đây, CCl , + 2 4 NH4 , SO4 , NH , 3 ti u ể phân nào có c ơc u ấ hình h ọc tứ di n ệ đ u ề gi n ố g CH ? 4 a. CCl 2 + 2 4 và NH 3 b. CCl , 4 NH3, và SO4 c. ch ỉcó CCl 4 d. CC 4l , N 4 H , và 4 SO
Câu 83: Trong các hợp chất sau, H2, HCl, NH3, KCl, hợp chất à
n o chứa liên kết cộng hóa trị phân cực? a. H2 và NH3 b. HCl và KCl c. NH3 d. HCl và NH3
Câu 84: Lai hóa của P trong POCl 3 và c ơ c u ấ l p ậ th ể của phân t ử này là gì? a. sp3, tứ diện đều
b. sp3, tứ diện không đều c. sp2, tam giác đều d. dsp2, vuông phẳng Câu 85: Ở t ạ r ng thái r n ắ , PCl +
5 gồm các ion PCl4 và PCl6 . Lai hóa và d n ạ g hình h c ọ c a ủ P trong cá c ion này là gì?
a. sp3, sp3d2 – tứ diện đều, bát diện b. dsp ,
2 d2sp 3– t ứ diện đều, bát diện c. dsp , 2 sp3d 2
– vuông phẳng, bát diện
d. dsp2, d2sp3 – vuông, bát diện
Câu 86: Theo thuyết VB, trong phân tử CH3CHO, liên kết gi a ữ C – C đư c ợ t o ạ thành do s ự xen ph ủ của các orbital lai hóa : a. sp3 và sp b. sp3 và sp2 c. sp 2 và sp 2 d. sp 2và s p Câu 87: Phân t ử BrF3 có d n ạ g: a. Tam giác b. vuông c. Tháp tam giác d. chữ T
Bài tậ p Hóa Đại Cương A1 53
Câu 88: Trong các chất sau, BeCl2, AlCl , 3 PCl , 3 NH3, ch t
ấ nào có thể cho phản ứng dimer ó h a hoặc polymer hóa ? a. BeCl 2và PCl 3 b. PCl 3và NH 3 c. BeCl 3và AlCl 3 d. cả 4 chất trên
Câu 89: Theo thuyết VB, ch t ấ nào trong 4 ch t
ấ sau có liên kết s đư c ợ t o
ạ nên do sự xen phủ các vân đạo sp và p? a. AlF 3 b. BeCl 2 c. CH 4 d. NH 3
Câu 90: Trong các chất sau, chất nào có moment lư n ỡ g cực bằng không? a. CH4 b. H2O c. HF d. NH3
Câu 91: Trong các phân tử sau, phân tử à n o không th ể t n ồ tại? a. OF 2 b. SF 2 c. OF 4 d. SF 4
Câu 92: Tìm điểm không đúng đối với hợp chất BCl3: a. Phân tử phẳn g
b. Bậc liên kết trung bình là 1,33
c. Phân tử rất kém bền, không thể tồn tai trạng thái tự do d. Góc nối Cl – B – Cl là 120o
Câu 93: Theo thuyết VB, số liên kết cộng hóa trị tối đa mà N có thể tạo thành trong các hợp chất à l : a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 94: Công th c
ứ cấu tạo thích hợp nh t ấ c a ủ XeO3 là: a. O Xe O. b. O Xe O. c. O Xe O. d. O Xe O. O O O O
Câu 95: Trong các hợp chất CO 2- 2, CH O 3 H, CO, CO3 , hợp chất ó c độ dài n i ố C – O ngắn nh t ấ là: a. CO 2 2 b. CH3OH c. CO d. CO3
Câu 96: Phân tử H2O có góc n i ố H – O – H là a. 90o b. nhỏ hơn 109,5 o c. 109,5 o d. 180 o
Câu 97: Bậc liên kết của nối C – O trong CO 2 3 là: a. 1 b. 1,33 c. 1,5 d. 2 Câu 98: Phân tử IF5 có c ơ cấu hình h c ọ nào? a. tứ diện b. bát diện c. tháp vuông d. lưỡng tháp tam giác Câu 99: Trong các ti u ể phân sau, CO + 2, NO2 , NO 2 , NO , 2 ti u ể phân nào có c ơc u ấ th n ẳ g hàng? a. CO + + 2, NO2 b. CO2, NO2 c. CO2, NO2 d. NO2 , NO 2 Câu 100: Trong các ti u ể phân sau, ti u
ể phân nào không tồn t i ạ (theo thuy t ế MO)? a. He 2+ 2 + 2 b. H 2 c. H 2 d. He 2
Câu 101: Phân tử Be2 không tồn tại vì: a. Be là kim loại
b. Be 2có tính phóng xạ nên không bền
c. Liên kết Be – Be trong Be + 2 không tồn tại d. Be 2 biến thành Be2 và Be2
Câu 102: Cấu hình electron c a ủ ion peroxide O 2 2 * 2 2 2 2 *2 * 2 2 là: 2s 2s z x y x y a. 2 2 2 2 2 4 2 2 2 2 2 2 2 2 1s *1s 2s *2s 2p 2p *2p b. 1s *1s 2s * 2s 2p 2p *2p c. 2 2 2 2 4 2 2 2 2 2 2 4 4 1s *1s 2s *2s 2p 2p * 4 2p d. 1s *1 s 2 s *2s 2 p 2p *2p 54
Bài tập Hóa Đại Cương 1
Câu 103: Bậc nối giữa 2 nguyên tử O trong O 2 2 là: a. 1 b. 1,5 c. 2 d. 2,5
Câu 104: Cho các phân tử Be2, N , 2 C , 2 B . 2 Theo thuy ết MO:
44.1. Phân tử nào có bậc liên k t ế là 2?
44.2. Phân tử nào có tính thuận từ? 44.3. Phân tử nào có b c ậ liên k t ế là 3?
44.4. Phân tử nào không tồn tại? a. Be2 b. N 2 c. C2 d. B2 44.1. c 44.2. d 44.3. b 44.4. a
Câu 105: Vân đạo phân tử làm giảm xác suất có mặt của điện tử ở khoảng cách giữa các hạt nhân gọi là vân đạ o a. phản liên kết b. liên kết c. không liên kết d. lai hóa Câu 106: Theo thuy t ế MO, m n ệ h đ ề nào sau đ y â sai:
a. Số orbital phân tử tạo thành bằng số orbital nguyên tử tham gia liên kết
b. Điện tử chiếm các orbital theo th
ứ tự tăng dần các mức năng lượng
c. Nguyên lý ngoại trừ Pauli được tuân th ủ d. MO liên kết có năn
g lượng cao hơn các AO tương ứng
Câu 107: Xét phân tử NO, mệnh đề nào sau đây sai:
a. MO có năng lượng cao nhất chứa electron (HOMO) là * b. Bậc liên kết là 2
d. Phân tử có tính thuận từ
e. Nếu phân tử bị ion hóa thành NO+ thì liên kết N
– O sẽ mạnh hơn và ngắn hơ n Câu 108: Công th c ứ electron của N + 2 * 2 2 2 1 2 là: 2s 2s x y z
Bài tậ p Hóa Đại Cương A1 55 a. 2 2 2 2 4 2 2 2 1 1s *1s 2s *2s 2p 1 2p b. 1s *1 s 2s * 2 2s 2p 4 2p c. 2 2 2 2 4 2 4 1s *1s 2s *2s 2p 2 2p d. 1s 2 2 2 2s 1s *2s 2p 1 2p Câu 109: So sánh N v +
2 à N 2 . Ch ọn phát biểu đ n ú g: a. N +
2 mất 1 electron trên vân đạo 2pxđ ể thành N 2 b. N +
2 mất 1 electron trên vân đạo 2pz để thành N2 c. N 2có tính thuận t ừ d. Năng lượng n i ố N – N trong N + 2 l n ớ h n ơ trong N2
Câu 110: Mỗi nguyên tử sau có thể tạo thành tối đa bao nhiêu orbital lai hóa? 50.1. O 50.2. B 50.3. P a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 50.1. b 50.2. b 50.3. d Câu 111: Mệnh đ ề nào sau đây sai:
a. Liên kết sẽ không tạo thành nếu các nguyên tử không tạo thành liên kết trước
b. Để tạo thành 1 liên kết , các nguyên tử chu kỳ 2 phải có 1 orbital không lai hóa
c. Số liên kết được tạo thành bằng số orbital nguyên tử tham gia tạ o liên kế t
d. Đám mây điện tử liên kết của liên kết có mặt phẳng đối xứng chứa trục liên kế t R'
Câu 112: Cho một imine có công thức : R CH2 N C . Chọn phát biểu đ n ú g: R"
a. Không có electron chưa liên kết trong phân tử imine t ê r n.
b. Giữa các phân tử imine trên không có liên kết Van der Waals
c. N trong phân tử imine trên tạp chủng sp2 d. Gi a
ữ các phân tử imine trên có liên kết hydrogen liên phân tử
Câu 113: Trong phản ứng tổng hợp NH ,
3 CO là chất độc cho xúc tác vì: a. CO là một chất độ c
b. CO tạo liên kết hydrogen bền với kim loại làm xúc tá c c. CO là m t ộ acid Lewis
d. CO là phối tử cung cấp cặp electron tạo liên kết phối trí với kim loại làm xúc t c á
Câu 114: Liên kết hydrogen trong nước mạnh hơn:
a. Lực liên kết giữa K+ và Cl- trong KCl
b. Lực hút giữa Mg2+ và F- trong MgF 2
c. Liên kết hydrogen trong NH3
d. Liên kết hydrogen trong HF
Câu 115: Độ tan trong nư c ớ của CH O
3 H, CH 3–O–CH ,3 và C 6H1 4thay đ i ổ nh ưsau: a. CH O 3
H > CH3–O–CH 3> C6H14 b. CH3 –O–C 3 H > C 3 H OH > C6H14 c. C6H1 4> CH O 3 H > CH 3–O–CH 3
d. C6H1 4> CH 3–O–CH 3> CH3O H 56
Bài tập Hóa Đại Cương 1
Câu 116: Nhiệt độ sôi ủ
c a Ne, Ar, Kr, Xe biến đổi như sau: a. Ne > Ar > Kr > Xe b. Ne < Ar < Kr < Xe c. Ne > Ar < Kr < Xe d. Ne < Ar > Kr > Xe
Câu 117: So sánh tính chất hai đồng phân orthonitrophenol và paranitrophenol: a. Đồng phâ
n ortho tan trong nước nhiều hơ n
b. Đồng phân ortho có nhiệt độ sôi cao hơ n
c. Đồng phân ortho có độ nhớt cao hơ n
d. Cả 3 phát biểu trên đều sa i
Câu 118: Đồng phân orthonitrophenol có nhiệt độ nóng chảy thấp ơ
h n đồng phân paranitrophenol vì:
a. Liên kết hydrogen liên phân tử trong đồng phân ortho mạnh hơn trong đồng phân par a
b. Liên kết hydrogen liên phân tử trong đồng phân ortho yếu hơn trong đồng phân para do nhóm –
OH và –NO2 trong đồng phân ortho tạo liên kết hydrogen nội phân t ử
c. Cả hai đồng phân trên đều không tạo được liên kết hydroge n
d. Liên kết hydrogen nội phân tử trong đồng phân ortho làm tăng độ mạnh của liên kết hydrogen
liên phân tử trong đồng phân đó
Câu 119: C (chu kỳ 2) và Si
(chu kỳ 3) đều thuộc nhóm IV , A nh n ư g CO 2có nhiệt độ ó n ng ch y ả và sô i
rất thấp, ở điều kiện thư n ờ g, chúng là các ch t ấ khí, còn SiO 2 (th c ạ h anh) là ch t
ấ rắn có nhiệt độ nóng chảy rất cao (kho n ả g 1700 C o ) vì:
a. Si có nguyên tử khối cao hơn C nên lực liên kết Van der Waals giữa các phân tử SiO2 mạnh hơn
giữa các phân tử CO2, dẫn đến SiO2 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn CO2
b. SiO2 là hợp chất ion, CO2 là hợp chất cộng hóa trị kết tinh trong mạng phân tử nên SiO2 có nhiệt
độ nóng chảy cao hơn CO2
c. SiO 2và CO2 đều là các hợp chất cộng hóa trị, SiO2 kết tinh trong mạng nguyên tử (mạng cộng
hóa trị, mạng phối trí), còn CO2 kết tinh trong mạng phân tử nên SiO2 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn CO2
d. Cả 3 giải thích trên đều sa i
Câu 120: Biết chiều rộng vùng cấm phân cách giữa dãy hóa trị và dãy dẫn điện ủ c a C kim cương có
giá trị là 501 kJ/mol. Dự đoán giá tr ịnào sau đây ứng với giá tr ịvùng cấm (kJ/mol) c a ủ Si, Ge, Sn (theo th ứ tự đó) : a. 104,6; 58,6; 7,5 b. 58,6; 104,6; 7,5 c. 7,5; 58,6; 104,6 d. 104,6; 7,5; 58,6
Câu 121: Nhiết độ nóng chảy của H2O, H2S, H2Se, H2Te biến thiên nh ư sau: a. T n ă g d n ầ trong dãy trên b. Giảm d n ầ trong dãy trên
c. Nhiệt độ nóng chảy của H O 2 > H S 2 < H2Se < H2Te d. Nhiệt độ ó n ng ch y ả của H2O < H S 2 > H Se 2 > H2Te H2S (- 82 °C) < H2Se ( -65,73 °C) < H 2 Te (- 49 °C) < H2 O (0°C)
Câu 122: Nhiệt độ nóng chảy của các hợp chất NaCl, NaBr, NaI biến thiên như sau: a. NaCl < NaBr < NaI b. NaCl > NaBr > NaI c. NaCl = NaBr = NaI
d. Cả 3 câu trên đều sa i
Câu 123: Năng lượng của quá trình M+ - (k) + X (k ) MX(r) là: a. Nhiệt hidrat hóa b. Nhiệt phân hủy
c. Năng lượng mạng tinh thể MX d. Năng lượng ion hó a
Bài tậ p Hóa Đại Cương A1 57
Câu 124: Chọn phát biểu đúng: I. Sự hidrat hóa là trư n ờ g hợp đ c ặ biệt ủ
c a sự solvat hóa mà dung môi là nước . II. Oxygen trong các phân t ử nư c ớ s ẽ hư n ớ g v ề các cation. III.
Hidrogen trong các phân tử nước sẽ hướng về các anion. a. II, III b. I, II c. I, III d. I, II và III
Câu 125: Hợp chất nào sau đây không thể tạo thành d
ung dịch đồng nhất với nước? a. CH3OH b. CH C 3 OOH c. HOCH2CH2O H d. CCl 4
Câu 126: Hãy chọn phát biểu sai:
a. Tất cả các ion đều bị hidrat hóa trong dung dịch nước
b. Sự hidrat hóa các hợp chất ion là quá trình thu nhiệ t
c. Nhiệt hidrat hóa của các cation tăng khi điện tích của cation tăn g
d. Nhiệt hidrat hóa của các cation tăng khi bán kính của cation giả m
Câu 127: Hãy chọn phát biểu sai:
a. Hầu hết các chất khí tan trong nước là do chúng phân cực hoặc phản ứng được với nước b. Quá trình hòa tan khí
– lỏng luôn luôn là quá trình thu nhiệ t
c. Các chất khí hòa tan tốt ở áp suất cao hơn là ở áp suất thấp
d. Khả năng hòa tan của chất khí giảm khi tăng nhiệt độ
Câu 128: Tính nồng độ molan của dung dịch chứa 25g H 2SO 4hòa tan trong 80g nước . a. 1.6 m b. 2.2 m c. 3.2 m d. 6.3 m
Câu 129: Cần bao nhiêu gam sucrose (C 12H22O11 ) hòa tan vào 750ml nước để được dung dịch 0.250 m. a. 64.1 g b. 85.5 g c. 78.2 g d. 96.4 g
Câu 130: Hòa tan 8.32g methanol (CH O 3 H) v à
o 10.3g n ước. Hỏi nồng độ mol riêng phần của
methanol trong dung dịch là bao nhiêu? a. 0.61 b. 0.31 c .0.11 d. 0.36
Câu 131: Tính độ giảm áp suất hơi của dung dịch gồm 75.0g C 12H2 O 2 1
1 hòa tan trong 180g nước ở
27oC. Biết áp suất hơi của nước tinh khiết ở 27oC là 26.7 torr. Giả sử dung dịch trên là lý tưởng. a. 0.585 torr b. 0.571 torr c. 0.057 torr d. 0.058 torr
Câu 132: Dung dịch nào sau đây có áp suất hơi thấp nhất ở 25 oC ? a. NaCl 1M b. MgCl 21M c. Na3PO 41M d. C6H1 O 2 6 1M
Câu 133: Tính áp suất hơi của dung dịch gồm 70g napthalen C 10H8(k
hông bay hơi, không phân cực)
được hòa tan trong benzen, C o
6H6 ở 20 C. Giả sử dung dịch lý tưởng. Áp suất hơi của benzen tinh khiết là 74.6 torr ở 20oC. a. 62.5 torr b. 14.5 torr c. 40.8 torr d. 60.1 torr
thiếu khối lượng benzene Câu 134: Ở 40 C
o , áp suất hơi của heptan là 92 torr. Áp suất hơi của dung dịch napthalen trong heptan
là 82 torr. Tính số mol riêng phần của napthalen. Giả sử dung dịch trên là lý tưởng. a. 0.891 b. 0.435 c. 0.487 d. 0.109
Câu 135: Chất tan nào có khả năng hòa tan trong nước thấp do quá trình hòa tan trong nước của chúng là thu nhiệt. a. Al2O 3 b. RbF c. CaF 2 e. FeCl 2 58
Bài tập Hóa Đại Cương 1
Câu 136: Hòa tan 4.27 g sucrose, C 12H22O11 trong 15.2 g nước. Nhiệt độ sôi của dung d c ị h là bao nhiêu? Cho k o b = 0.512 C/m. a. 101.64 C o b. 100.42 C o c. 99.626 C o d. 100.73 C o
Câu 137: Tính nhiệt độ đông đặc của dung dịch gồm 8.0 g sucrose (C 12H 2 O 2 ) 11 trong 100 g nước. Cho k o f(H2O) = 1.86 C/m. a. -0.044oC b. -0.22oC c. -0.39oC d. -0.44oC
Câu 138: Câu 24: Phát biểu nào là không chính xác cho dung dịch sucrose, C12H22O11 1M: a/ Nhiệt đ ộ sôi cao hơn 100oC . b/ Nhi ệ độ đông đặ c th ấp ơn so vớ i dung d ch NaCl 1M. c/ Nhiệt đ ộ đông đ c ặ thấp hơn 0oC .
d/ Nhiệt độ sôi thấp hơn so v i ớ dung d c ị h NaCl 1M. e/ Áp suất hơi ở 100 C o thấp hơn 760 torr.
Câu 139: Cho 4.305 g một chất không phân cực hòa tan trong 105 g nước. Dung dịch hóa rắn ở -
1.23oC. Tính phân tử lượng của chất tan, k o f(H2O) =1.86 C/m. a. 39.7 g/mol b. 58.4 g/mol c .46.2 g/mol d. 62.0 g/mol
Câu 140: Nhiệt độ đông đặc của dung dịch chứa 1.048 g một chất không phân cực trong 36.21 g
benzen là 1.39oC. Benzen tinh khiết đông đặc ở 5.48 C o và k o f(benzen
) = 5.12 C/m. Phân tử lượng của
hợp chất trên là bao nhiêu? a. 59.2 g/mol b. 54.0 g/mol c. 61.4 g/mol d. 42.4 g/mol 36,23 g/mol
Câu 141: Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch chứa 1.22 g sucrose (C12H 2 2 1 O1 ) hòa tan trong 100 g nước ở 25 C
o . (Giả sử thể tích dung dịch là 100 ml). a. 6.32 torr b. 108 torr c. 249 torr d. 497 torr 662,82 torr
Câu 142: Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch gồm 50.0 g enzyme (M = 98000 g/mol) hòa tan trong 2600 ml benzen ở 30 oC. a. 0.484 torr b. 1.68 torr c. 1.96 torr d. 3.71 torr
Câu 143: Phân tử lượng của polymer là bao nhiêu nếu hòa tan 1.55 g polymer vào trong 100 ml nước
sẽ tạo áp suất thẩm thấu ở 25 oC là 15.2 torr. a. 24100 g/mol b. 24.3 g/mol c. 624 g/mol d. 19000 g/mol