Bài tập học phần Luật hiến pháp

Bài tập học phần Luật hiến pháp của trường đại học Luật Hà Nội giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|17327 243
ĐỀ SỐ 1.
DVC1. Tìm câu sai về hiện tượng iện phân.
A. Trong dung dịch hay khi nóng chảy, các axit, bazơ, muối, oxit phân ly thành các ion
dương và ion âm.
B. Dòng iện trong chất iện phân là dòng chuyển ộng có hướng của các ion âm cùng
chiều iện trường, các ion dương ngược chiều iện trường.
C. Khi xảy ra hiện tượng dương cực tan vào dung dịch ược giải phóngâm cực, thì
iện năng không tiêu hao ể phân tích các chất mà chỉ bị tiêu hao vì tỏa nhiệt, nên suất phản iện của
bình iện phân bằng 0.
D. Hiện tượng iện phân ược ứng dụng ể luyện kim, iều chế hóa chất, mạ iện. DVC2.
Tìm câu sai về dòng iện trong kim loại.
A. Mật ộ electrôn tự do trong kim loại rất lớn, nên dẫn iện tốt.
B. Bản chất của dòng iện trong kim loại là dòng chuyn ộng có hướng của các electrôn
tự do dưới tác dụng của iện trường.
C. Chuyển ộng nhiệt của mạng tinh thể gây ra iện trở phụ thuộc nhiệt ộ, khi nhiệt ộ
gần 0
0
C thì iện trở kim loại rất nhỏ.
D. Trong cặp nhiệt iện, suất nhiệt iện ộng tỷ lệ thuận với ộ chênh lệch nhiệt ộ hai mối
n. DVC3. Tìm câu sai về suất iện ộng của nguồn iện.
A. Suất iện ộng của nguồn iện bng số chỉ của vôn kế mắc vào hai cực của nguồn iện
khi mạch kín.
B. Suất iện ộng cho ta biết mức ộ sinh công của lực lạ thực hiện trên một ơn vị iện tích
dịch chuyển trong nguồn iện.
C. Suất iện ộng của pin volta bằng 1,1V.
D. Suất iện ộng của acquy axit khoảng 2V, khi suất iện ộng giảm còn cỡ 90% thì phải
nạp iện cho acquy. DVC4. Tìm câu sai về dòng iện không ổi.
A. Dòng iện không ổi là dòng iện một chiều và có cường ộ dòng iện không ổi theo thời
gian.
B. Lực iện ặt vào các iện tích chuyển ộng mạch ngoài nguồn iện là lực phát ộng, còn
lực lạ ặt vào các iện tích chuyển ộng trong nguồn iện là lực cản.
C. Culông là iện lượng i qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong một giây, khi có dòng
iện kng ổi với ờng ộ một ampe chạy qua. D. Ampe bằng culông chia giây. DVC5. Nhận ịnh
o sai khi nói về dao ộng tắt dần?
A. Dao ộng tắt dần có biên ộ giảm theo thời gian.
B. Trong dao ộng tắt dần có hai vị trí cân bằng.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao ộng tắt càng nhanh.
D. Dao ộng tắt dần luôn có hại trong cuộc sống.
DVC6. Cho oạn mạch R, L, C nối tiếp, ang ược ặt một iện áp xoay chiều chu kỳ 2,6 LC vào hai ầu
của . Sau ó ta tăng ộ tự cảm lượng áng kể bng cách ưa vào ng cuộn cảm một lõi than(chất sắt
từ), thì cường ộ hiệu dụng của dòng iện xoay chiều chạy qua mạch
A. tăng. B. giảm. C. giảm rồi tăng. D. tăng rồi giảm.
DVC7. Trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp cùng pha, tần số 50Hz, tốc ộ sóng 3m/s, cách nhau
20cm. Số vân cực ại trên oạn hai nguồn
A. 10. B. 9. C. 7. D. 8.
DVC8. Một dây àn xảy ra sóng dừng với 5 bụng ứng với chu kỳ T
1
, nếu muốn xảy ra sóng dừng
với 6 bụng thì chu kỳ tương ứng T
2
T T
A. 1,2
T
1
. B. . C. . D. 1,5
T
1
.
DVC9. Trên thân ộng cơ không ồng bộ ba pha có ghi /Y 220 /380V V (Nếu lưới iện ba pha
U
d
= 220V thì mắc tam giác, còn U
d
= 380V thì mắc sao). Các giá trị iện áp trên là các giá trị
A. tức thời. B. cực ại. C. hiệu dụng. D. trung bình.
lOMoARcPSD|17327 243
DVC10. Chọn câu sai về mạch iện R,L,C không phân nhánh.
A. Tại cùng thời iểmờng ộ dòng iện như nhau tại mọi iểm.
B. Khi iện áp ặt vào hai bản tụ cực ại, thì iện áp ặt vào hai ầu L cực tiểu.
C. Độ lệch pha giữa iện áp và cường ộ dòng iện phụ thuc tính chất mạch iện.
D. Dòng iện xoay chiều là dao ộng duy trì bởi iện áp biến thiên iều hoà.
DVC11. Một lực kéo về - kx ặt vào một chất iểm khối lượng m, thì nó chuyển ộng trên một quỹ ạo
ộ dài 2A. Vận tốc v và gia tốc a của chất iểm luôn thoả mãn phương trình
A. kv ma
2
+
2
=kA
2
. B. v
2
+ =a
2
kA m
2
/ .
C. kv ma
2
+
2
=k A m
2 2
/ . D. kv ma
2
+
2
=k A
2 2
.
DVC12. Chất quang dẫn có thể
A. Cu. B. Zn. C. Si. D. Ca.
DVC13. Tìm phát biểu úng về Laze.
A. Tia laze là tia ơn sắc có cường ộ lớn.
B. Chùm tia laze là chùm sáng ơn sắc có công suất lớn.
C. Các phôtôn trong phát xạ cảm ứng có thể không bay theo phương của phôn kích thích.
D. Chùm tia laze là chùm sáng màu công suất lớn.
DVC14. Một con lắc lò xo cócứng k, dao ộng cưỡng bức theo phương ngang. Biết tần số góc của
ngoại lực k m/ . Nếu tần số của ngoại lực thêm lượng ủ nhỏ thì biên ộ dao ộng cưỡng bức
A. giảm. B. tăng. C. giảm rồi tăng. D. tăng rồi giảm.
DVC15. Khi tần số của ngoại lực biến thiên iềua bằng tần số riêng, thì vật tiếp tục dao
ộng A. không phải dao ộng dạng sin. B. với biên ộ lớn hơn của ngoại lực.
C. với biên ộ ạt giá trị cực ại. D. với biên ộ của ngoại lực ạt giá trị cực ại.
DVC16. Để thu ài nào ó người ta phải xoay m iều chỉnh của máy thu là ể A.
sóng vô tuyến iện i nhanh hơn.
B. sóng vô tuyến iện i chậm hơn.
C. tạo ra dao ộng duy trì trong mạch dao ộng.
D. tạo ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch dao ộng.
DVC17. Một chùm sáng trắng song song i từ không khí vào thuỷ tinh theo phương pháp tuyến sẽ
A. không tán sắc. B. phản xạ, khúc xạ và tán sắc.
C. chỉ có phản xạ. D. chỉ có kc xạ.
DVC18. Cho mạch xoay chiều gồm cuộn dây nối tiếp với C thì U = U
C
= U
dây
. Độ lệch pha u
dây
so
với cường ộ i
A. 53
0
. B. 60
0
. C. 37
0
. D. 30
0
. DVC19. Tìm phát
biểu sai khi nói về hiện tượng tán sắc.
A. ánh sáng trắng không thể tạo ra từ 7 u cơ bản.
B. Quang phổ của ánh sáng trắng là một quang phổ liên tục.
C. Các tia sáng a sắc song song khi chiếu vào mặt bên của lăng kính thì các tia
ló ra ở mặt n kia cóc lệch khác nhau.
D. ánh sáng ơn sắc không bị tán sắc khi i qua lăng kính.
DVC20. Cho hai iểm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng nửa bước sóng, ở
hai thời iểm cách nhau một nửa chu kì sóng. Độ lệch pha của hai dao ộng ở hai iểm ó, ứng với hai
thời iểm tương ứng
A. (rad). B. 2 (rad). C. ( /2)(rad). D. - ( /2)(rad).
DVC21. Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo.
A. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng năng lượng E
n
(n 1) sang trạng
thái cơ bản thì nó bức xạ một lượng tửng lượng bằng hiệu E
n
- E
1
.
B. Ngun tử ở trạng thái dừng thì iện tử chuyển ộng tròn trên quỹ ạo dừng nên
tồn tại iện từ trường biến thiên lan ra ngi nguyên tử.
lOMoARcPSD|17327 243
C. Bán kính quỹo dừng trong trạng thái cơ bản của nguyên tử hi rô là bán
kính Bo.
D. Ngun tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng xác ịnh gọi là các
trạng thái dừng.
DVC22. Cho một hạt nhân mẹ X(A
1
) phóng xạ , rồi biến thành hạt nhân con bền Y(A
2
). Sau hai
chu kỳ bán rã thì tỷ số khi lượng giữa chất X với chất Y
A. 3A A
2
/
1
. B. 4A A
1
/3
2
. C. 1/3. D. 0,25. DVC23. Tìm câu
úng nhất về dòng iện xoay chiều ba pha ối xứng.
A. Khi cường ộ của dòng iện một pha bằng không thì cường ộ dòng iện của hai
pha kia lại khác không.
B. Khi cường ộ của dòng iện một pha bằng không thì cường ộ dòng iện của hai
pha kia khác nhau và khác không.
C. Khi cường ộ của dòng iện một pha bằng không thì cường ộ dòng iện của hai
pha kia có cùng ộ lớn gấp ( 3/2) lần biên ộ của cường ộ dòng iện ba pha, nhưng trái dấu.
D. Khi cường ộ của dòng iện một pha bằng không thì cường ộ dòng iện của hai
pha kia có cùng ộ lớn bằng 0,5 lần biên ộ của cường ộ dòng iện ba pha.
DVC24. Một y phát iện xoay chiều ba pha các bối y ược mắc theo hình sao, biểu thức iện
áp giữa hai ầu mỗi bối dây là: 220 2cos(120 t +
i
)( )V . Lưới tải iện cho máy phát này có iện áp
hiệu dụng dây và tần số là
A. (220/ 3 )V; 60Hz. B. (220 2 / 3)V; 50Hz.
C. 220 6 V; 50Hz. D. 220 3 V; 60Hz.
DVC25. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến iện gồm tụ iện có C = 880 pF và cuộn cảm L =
20 H bước sóng iện từ mà máy thu ược là
A. =500m . B. =150m. C. = 250m. D. =100m.
DVC26. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 30cos(4.10
3
t50x)cm; x(m);
t(s), tốc ộ truyền sóng bằng
A. 100m/s. B. 125 m/s. C. 50 m/s. D. 80 m/s.
DVC27. Trong dao ộng iều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khi lượng của vật nặng 20% thì
số lần dao ộng của con lắc trong một ơn vị thời gian
A. tăng 0 5 5, lần. B. tăng 5 lần. C. giảm 0 5 5, lần. D. giảm 5 lần. DVC28. Người
ta thu ược quang phổ vạch phát xạ của một lượng khí hi rô chgồm 6 vạch. Trạng thái kích thích cao
nhất của các nguyên tử hi rô là trạng thái ứng với quỹ ạo dừng
A. P. B. M. C. N. D. O.
| 1/3

Preview text:

lOMoARc PSD|17327243 ĐỀ SỐ 1.
DVC1. Tìm câu sai về hiện tượng iện phân. A.
Trong dung dịch hay khi nóng chảy, các axit, bazơ, muối, oxit phân ly thành các ion dương và ion âm. B.
Dòng iện trong chất iện phân là dòng chuyển ộng có hướng của các ion âm cùng
chiều iện trường, các ion dương ngược chiều iện trường. C.
Khi xảy ra hiện tượng dương cực tan vào dung dịch và ược giải phóng ở âm cực, thì
iện năng không tiêu hao ể phân tích các chất mà chỉ bị tiêu hao vì tỏa nhiệt, nên suất phản iện của bình iện phân bằng 0. D.
Hiện tượng iện phân ược ứng dụng ể luyện kim, iều chế hóa chất, mạ iện. DVC2.
Tìm câu sai về dòng iện trong kim loại. A.
Mật ộ electrôn tự do trong kim loại rất lớn, nên dẫn iện tốt. B.
Bản chất của dòng iện trong kim loại là dòng chuyển ộng có hướng của các electrôn
tự do dưới tác dụng của iện trường. C.
Chuyển ộng nhiệt của mạng tinh thể gây ra iện trở phụ thuộc nhiệt ộ, khi nhiệt ộ
gần 00C thì iện trở kim loại rất nhỏ. D.
Trong cặp nhiệt iện, suất nhiệt iện ộng tỷ lệ thuận với ộ chênh lệch nhiệt ộ hai mối
hàn. DVC3. Tìm câu sai về suất iện ộng của nguồn iện. A.
Suất iện ộng của nguồn iện bằng số chỉ của vôn kế mắc vào hai cực của nguồn iện khi mạch kín. B.
Suất iện ộng cho ta biết mức ộ sinh công của lực lạ thực hiện trên một ơn vị iện tích
dịch chuyển trong nguồn iện. C.
Suất iện ộng của pin volta bằng 1,1V. D.
Suất iện ộng của acquy axit khoảng 2V, khi suất iện ộng giảm còn cỡ 90% thì phải
nạp iện cho acquy. DVC4. Tìm câu sai về dòng iện không ổi. A.
Dòng iện không ổi là dòng iện một chiều và có cường ộ dòng iện không ổi theo thời gian. B.
Lực iện ặt vào các iện tích chuyển ộng ở mạch ngoài nguồn iện là lực phát ộng, còn
lực lạ ặt vào các iện tích chuyển ộng trong nguồn iện là lực cản. C.
Culông là iện lượng i qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong một giây, khi có dòng
iện không ổi với cường ộ một ampe chạy qua. D. Ampe bằng culông chia giây. DVC5. Nhận ịnh
nào sai khi nói về dao ộng tắt dần?
A. Dao ộng tắt dần có biên ộ giảm theo thời gian.
B. Trong dao ộng tắt dần có hai vị trí cân bằng.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao ộng tắt càng nhanh.
D. Dao ộng tắt dần luôn có hại trong cuộc sống.
DVC6. Cho oạn mạch R, L, C nối tiếp, ang ược ặt một iện áp xoay chiều chu kỳ 2,6 LC vào hai ầu
của nó. Sau ó ta tăng ộ tự cảm lượng áng kể bằng cách ưa vào lòng cuộn cảm một lõi than(chất sắt
từ), thì cường ộ hiệu dụng của dòng iện xoay chiều chạy qua mạch A. tăng. B. giảm. C. giảm rồi tăng. D. tăng rồi giảm.
DVC7. Trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp cùng pha, tần số 50Hz, tốc ộ sóng 3m/s, cách nhau
20cm. Số vân cực ại trên oạn hai nguồn là A. 10. B. 9. C. 7. D. 8.
DVC8. Một dây àn xảy ra sóng dừng với 5 bụng ứng với chu kỳ T1, nếu muốn xảy ra sóng dừng
với 6 bụng thì chu kỳ tương ứng T2 là T T A. 1,2T1. B. . C. . D. 1,5T1.
DVC9. Trên thân ộng cơ không ồng bộ ba pha có ghi −/Y 220 /380V V (Nếu lưới iện ba pha có
Ud = 220V thì mắc tam giác, còn Ud = 380V thì mắc sao). Các giá trị iện áp trên là các giá trị A. tức thời.
B. cực ại. C. hiệu dụng. D. trung bình. lOMoARc PSD|17327243
DVC10. Chọn câu sai về mạch iện R,L,C không phân nhánh.
A. Tại cùng thời iểm cường ộ dòng iện như nhau tại mọi iểm.
B. Khi iện áp ặt vào hai bản tụ cực ại, thì iện áp ặt vào hai ầu L cực tiểu.
C. Độ lệch pha giữa iện áp và cường ộ dòng iện phụ thuộc tính chất mạch iện.
D. Dòng iện xoay chiều là dao ộng duy trì bởi iện áp biến thiên iều hoà.
DVC11. Một lực kéo về - kx ặt vào một chất iểm khối lượng m, thì nó chuyển ộng trên một quỹ ạo
có ộ dài 2A. Vận tốc v và gia tốc a của chất iểm luôn thoả mãn phương trình
A. kv ma2 + 2 =kA2 .
B. v2 + =a2 kA m2 / .
C. kv ma2 + 2 =k A m2 2 / .
D. kv ma2 + 2 =k A2 2.
DVC12. Chất quang dẫn có thể là A. Cu. B. Zn. C. Si. D. Ca.
DVC13. Tìm phát biểu úng về Laze.
A. Tia laze là tia ơn sắc có cường ộ lớn.
B. Chùm tia laze là chùm sáng ơn sắc có công suất lớn.
C. Các phôtôn trong phát xạ cảm ứng có thể không bay theo phương của phôtôn kích thích.
D. Chùm tia laze là chùm sáng màu có công suất lớn.
DVC14. Một con lắc lò xo có ộ cứng k, dao ộng cưỡng bức theo phương ngang. Biết tần số góc của ngoại lực
k m/ . Nếu tần số của ngoại lực thêm lượng ủ nhỏ thì biên ộ dao ộng cưỡng bức A. giảm. B. tăng.
C. giảm rồi tăng. D. tăng rồi giảm.
DVC15. Khi tần số của ngoại lực biến thiên iều hòa bằng tần số riêng, thì vật tiếp tục dao
ộng A. không phải dao ộng dạng sin. B. với biên ộ lớn hơn của ngoại lực.
C. với biên ộ ạt giá trị cực ại. D. với biên ộ của ngoại lực ạt giá trị cực ại.
DVC16. Để thu ài nào ó người ta phải xoay nóm iều chỉnh của máy thu là ể A.
sóng vô tuyến iện i nhanh hơn. B.
sóng vô tuyến iện i chậm hơn. C.
tạo ra dao ộng duy trì trong mạch dao ộng. D.
tạo ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch dao ộng.
DVC17. Một chùm sáng trắng song song i từ không khí vào thuỷ tinh theo phương pháp tuyến sẽ A. không có tán sắc.
B. có phản xạ, khúc xạ và tán sắc. C. chỉ có phản xạ. D. chỉ có khúc xạ.
DVC18. Cho mạch xoay chiều gồm cuộn dây nối tiếp với C thì U = UC = Udây. Độ lệch pha udây so với cường ộ i là A. 530. B. 600.
C. 370. D. 300. DVC19. Tìm phát
biểu sai khi nói về hiện tượng tán sắc. A.
ánh sáng trắng không thể tạo ra từ 7 màu cơ bản. B.
Quang phổ của ánh sáng trắng là một quang phổ liên tục. C.
Các tia sáng a sắc song song khi chiếu vào mặt bên của lăng kính thì các tia
ló ra ở mặt bên kia có góc lệch khác nhau. D.
ánh sáng ơn sắc không bị tán sắc khi i qua lăng kính.
DVC20. Cho hai iểm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng nửa bước sóng, ở
hai thời iểm cách nhau một nửa chu kì sóng. Độ lệch pha của hai dao ộng ở hai iểm ó, ứng với hai
thời iểm tương ứng là
A. (rad). B. 2 (rad). C. ( /2)(rad). D. - ( /2)(rad).
DVC21. Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo. A.
Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En(n 1) sang trạng
thái cơ bản thì nó bức xạ một lượng tử năng lượng bằng hiệu En - E1. B.
Nguyên tử ở trạng thái dừng thì iện tử chuyển ộng tròn trên quỹ ạo dừng nên
tồn tại iện từ trường biến thiên lan ra ngoài nguyên tử. lOMoARc PSD|17327243 C.
Bán kính quỹ ạo dừng trong trạng thái cơ bản của nguyên tử hi rô là bán kính Bo. D.
Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng xác ịnh gọi là các trạng thái dừng.
DVC22. Cho một hạt nhân mẹ X(A1) phóng xạ , rồi biến thành hạt nhân con bền Y(A2). Sau hai
chu kỳ bán rã thì tỷ số khối lượng giữa chất X với chất Y là
A. 3A A2 / 1. B. 4A A1 /3 2. C. 1/3. D. 0,25. DVC23. Tìm câu
úng nhất về dòng iện xoay chiều ba pha ối xứng. A.
Khi cường ộ của dòng iện một pha bằng không thì cường ộ dòng iện của hai pha kia lại khác không. B.
Khi cường ộ của dòng iện một pha bằng không thì cường ộ dòng iện của hai
pha kia khác nhau và khác không. C.
Khi cường ộ của dòng iện một pha bằng không thì cường ộ dòng iện của hai
pha kia có cùng ộ lớn gấp ( 3/2) lần biên ộ của cường ộ dòng iện ba pha, nhưng trái dấu. D.
Khi cường ộ của dòng iện một pha bằng không thì cường ộ dòng iện của hai
pha kia có cùng ộ lớn bằng 0,5 lần biên ộ của cường ộ dòng iện ba pha.
DVC24. Một máy phát iện xoay chiều ba pha có các bối dây ược mắc theo hình sao, biểu thức iện
áp giữa hai ầu mỗi bối dây là: 220 2cos(120 t + i )( )V . Lưới tải iện cho máy phát này có iện áp
hiệu dụng dây và tần số là A. (220/ 3 )V; 60Hz. B. (220 2 / 3)V; 50Hz. C. 220 6 V; 50Hz. D. 220 3 V; 60Hz.
DVC25. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến iện gồm tụ iện có C = 880 pF và cuộn cảm L =
20 H bước sóng iện từ mà máy thu ược là A. =500m . B. =150m. C. = 250m. D. =100m.
DVC26. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 30cos(4.103t−50x)cm; x(m);
t(s), tốc ộ truyền sóng bằng A. 100m/s. B. 125 m/s. C. 50 m/s. D. 80 m/s.
DVC27. Trong dao ộng iều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì
số lần dao ộng của con lắc trong một ơn vị thời gian
A. tăng 0 5 5, lần. B. tăng 5 lần. C. giảm 0 5 5, lần. D. giảm 5 lần. DVC28. Người
ta thu ược quang phổ vạch phát xạ của một lượng khí hi rô chỉ gồm 6 vạch. Trạng thái kích thích cao
nhất của các nguyên tử hi rô là trạng thái ứng với quỹ ạo dừng A. P. B. M. C. N. D. O.