Bài tập kết thúc học phần môn Phát triển hệ thống thông tin đề tài "Hệ thống quản lý bán hàng của một siêu thị"

Bài tập kết thúc học phần môn Phát triển hệ thống thông tin đề tài "Hệ thống quản lý bán hàng của một siêu thị" giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tập kết thúc học phần, đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

 

lOMoARcPSD|36667950
LỜI MỞ ĐẦU
Những năm trở lại ây, cơ chế thị trường nền kinh tế nước ta thay ổi ã có nhiều biến ộng. Nhìn
chung, hầu hết các doanh nghiệp ã có sự ổi mới hoạt ộng kinh doanh bước ầu hội nhập
vào nền kinh tế khu vực cũng như thế giới. Đặc biệt với sự phát triển của nền kinh tế, mức
sống của người dân ngày càng ược nâng cao, nhu cầu tiêu dùng và mua sắm cũng theo ó gia
tăng. Đây cũng chính là cơ hội cho các doanh nghiệp bán lẻ phát triển. Để áp ứng ủ nhu cầu
vật chất ngày càng tăng ó hàng loạt các siêu thị, trung tâm thương mại ã ra ời với a dạng các
loại hàng hóa phù hợp với thị hiểu người tiêu dùng.
Trong ó có siêu thị Coop Mart Thiên Hạc cũng là một siêu thị lớn với ầy ủ các loại mặt hàng.
ây khách hàng thtìm thấy ược rất nhiều mặt hàng mình cần, thế hệ thống siêu
thị cần môt cấu quản thật chặt chẽ áp ứng nhu cầu cho khách hàng một cách i
hoà. Do ó, em lựa chọn ề tài HỆ THỐNG QUẢN LÝ BÁN HÀNG CỦA MỘT SIÊU THỊ
cho bài tập lớn kết thúc học phần cũng không ngoài mục ích tìm hiểu những kiến thức về
lĩnh vực này.
Em xin chân thành cảm ơn thầy trong thời gian qua ã tận tình chỉ dạy chúng em thêm nhiều
kiến thức quý giá về lĩnh vực Phát triển hệ thống thông tinem thể hoàn thành tài
này một cách tốt nhất. Tuy nhiên, sự hiểu biết của em về lĩnh vực này còn chưa sâu sắc nên
ít nhiều sẽ những thiếu sót, nếu thiếu sót hay không hợp về mặt nội dung cũng như
cách trình bày thì rất mong thể nhận ược sự góp ý chỉnh sửa chân thành từ thầy em
có ược một kiến thức vững chắc hơn về ề tài này.
MỤC LỤC
I/ Đặc tả ề _______________________________________________________________ 1
1. Những công việc của quản lý bán hàng siêu thị _______________________________ 1
2. Các chức năng của một hệ thống quản lý bán hàng siêu thị ______________________ 1
3. Yêu cầu xây dựng hệ thống quản lý bán hàng siêu thị __________________________ 1
4. Xây dựng hệ thống quản lý bán hàng _______________________________________ 2
lOMoARcPSD|36667950
4.1/ Quản nhân viên khách hàng _______________________________________
2
4.2/ Quản lý kho hàng ___________________________________________________ 3
4.3/ Quản mặt hàng trong quầy siêu thị ____________________________________
3
4.4/ Quản trị hệ thống dữ liệu _____________________________________________
3
4.5/ Các quy ịnh trong hệ thống quản lý bán hàng siêu thị ______________________ 3
4.6/ Người quản lý siêu thị _______________________________________________ 4
II/ Xác ịnh yêu cầu (requirements determination) ________________________________ 4
1. Yêu cầu về chức năng ___________________________________________________ 4
2. Yêu cầu phi chức năng __________________________________________________ 5
III/ Phân tích tình huống sử dụng (use case analysis) ______________________________ 5
1. Quản lý bán hàng ______________________________________________________ 5
2. Quản khách hàng thân thiết _____________________________________________
6
3. Quản lý nhập, xuất hàng _________________________________________________ 7
4. Quản lý hàng tồn kho ___________________________________________________ 8
5. Quản hệ thống _______________________________________________________ 9
IV/ hình hóa qui trình (process modeling) ___________________________________ 10
1. Sơ ồ ngữ cảnh _______________________________________________________ 10
2. Sơ ồ DFD level 0 _____________________________________________________ 10
2.1/Sơ ồ DFD level 0 của quản lý bán hàng ________________________________ 10
2.2/ Sơ ồ DFD level 0 của quản lý khách hàng ______________________________ 11
2.3/ Sơ ồ DFD level 0 của quản lý nhập, xuất _______________________________ 11
2.4/ Sơ ồ DFD level 0 của quản lý kho ____________________________________ 12
2.5/ Sơ ồ DFD level 0 của quản lý kinh doanh ______________________________ 12
2.6/ Sơ ồ DFD level 0 của hệ thống bán hàng ở siêu thị _______________________ 13
3. Sơ ồ DFD level 1 _____________________________________________________ 14
V/ Mô hình hóa dữ liệu (data modeling) _______________________________________ 14
1. Xác ịnh và mô tả thực thể không phụ thuộc ________________________________ 14
2. Xác ịnh và mô tả thực thể phụ thuộc______________________________________ 16
TÀI LIỆU THAM KHẢO __________________________________________________ 17
lOMoARcPSD|36667950
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Quản lý bán hàng ___________________________________________________ 6
Bảng 2: Quản lý khách hàng thân thiết _________________________________________ 7
Bảng 3: Quản nhập, xuất hàng ______________________________________________ 8
Bảng 4: Quản lý hàng tồn kho ________________________________________________ 8
Bảng 5: Quản lý hệ thống ____________________________________________________
9
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: ngữ cảnh ____________________________________________________ 10
Hình 2: DFD level 0 của quản n ng ________________________________ 10
Hình 3: Sơ ồ DFD level 0 của quản lý khách hàng ______________________________ 11
Hình 4: DFD level 0 của quản nhập, xuất _______________________________ 11
Hình 5: DFD level 0 của quản kho ____________________________________ 12
Hình 6: Sơ ồ DFD level 0 của quản lý kinh doanh ______________________________ 12
Hình 7: DFD level 0 của hệ thống bán hàng siêu thị _______________________ 13
Hình 8: Sơ ồ DFD level 1 __________________________________________________ 14
Hình 9: Sơ ồ ERD ________________________________________________________ 17
lOMoARcPSD|36667950
1
I/ Đặc tả ề
Trong thời ại 4.0, kinh doanh không Marketing thì rất khó thành công. Tuy nhiên,
nếu không có hệ thống bán hàng chuyên nghiệp thì mạng lưới Marketing có thể bị “gãy”. Bởi
hệ thống bán hàng ược xem như “xương sống” giúp duy trì toàn bộ mạng lưới Marketing ược
hoạt ộng theo mục tiêu ã y dựng sẵn trước ó. Siêu thị Thiên Hạc một chuỗi các siêu thị
trải dài khắp thành phố nên cần xây dựng một hệ thống bán hàng mới thay cho hệ thống bán
hàng truyền thống ể có thể liên kết kinh doanh lớn, ẩy mạnh tính thương hiệu và có thể cạnh
tranh ược với các ối thủ khác. Xây dựng hệ thống mới cũng nhằm tăng tốc về tốc ộ truy xuất
dữ liệu, loại bỏ các thtục phức tạp trước ó của hệ thống bán hàng truyền thống có. Thêm
vào việc ghi nhớ các khách hàng thân thiết ã mua số lượng hàng lớn của siêu thị trở n dễ
dàng hơn mà trước ây siêu thị không có.
1. Những công việc của quản lý bán hàng siêu thị
Thiết lập chính sách tuyn dụng, bán hàng, chiến lược phân phối,…
Lập kế hoạch bán hàng chi tiết ể triển khai.
Huấn luyện kỹ năng, quản lý lực lượng.
Đánh giá hiệu quả bán hàng.
2. Các chức năng của một hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
Quản lý xuất – nhập kho.
Quản lý hệ thống nhân viên, khách hàng.
Quản lý các sản phẩm, mặt hàng bán trong siêu thị.
Quản lý tài chính, các khoản thu chi.
3. Yêu cầu xây dựng hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
Người quản lý cần nắm rõ mọi hoạt ộng cũng như tình hình mua bán, thống kê doanh thu theo
tháng, quý theo yêu cầu.
Thủ kho quản lý, kiểm kê số lượng hàng hóa, sản phẩm theo mã số.
Nhân viên tính tiền những mặt hàng khách mua và lập hóa ơn.
lOMoARcPSD|36667950
2
Khách hàng những người mua sắm tại siêu thị, bao gồm khách hàng bình thường và khách
hàng thân thiện.
4. Xây dựng hệ thống quản lý bán hàng
Sau khi thực hiện khảo sát các nhân viên và quản lý ể lấy thông tin của hệ thống thì các nhân
viên phân tích ã quyết ịnh xây dựng một hệ thống bán hàng cho siêu thị.
4.1/ Quản lý nhân viên và khách hàng
Nhân viên bán hàng chịu trách nhiệm bán hàng tính tiền cho từng mặt hàng mà khách hàng
mua và in hóa ơn cho khách hàng rồi báo cáo lại cho quản lý. Những nhân viên sẽ ược quản
bởi quản qua những thông tin của nhân viên gồm: Mã nhân viên, tên nhân viên, ịa chỉ,
số diện thoại, ngày bắt ầu và số ngày nghỉ phép.
Khách hàng là người mua sắm tại siêu thị:
Họ khách hàng thân thiết nếu thẻ thành viên của siêu thị ược hệ thống lưu trữ trên
CSDL ể hệ thống có thể tính những ưu ãi cho khách hàng.
Họ là khách hàng thường nên thông tin của họ không ược lưu trên CSDL khách hàng của
siêu thị chỉ có thông tin mua hàng ược lưu trên CSDL bán hàng của siêu thị.
Khi khách ng mua hàng thì nhân viên sẽ quét mã vạch hoặc nhập mã ơn hàng ể thanh toán
ơn hàng. Sau ó khách hàng sẽ lựa chọn hình thức thanh toán bằng thẻ hoặc tiền mặt và in hóa
ơn. ơn hàng sợng ã mua sẽ ược lưu trên cơ sở dữ liệu của hệ thống tính doanh
thu của ngày hôm ó. Thông tin hóa ơn bao gồm: hóa ơn, tổng thanh toán, tên mặt hàng,
số lượng và hình thức thanh toán.
Khi thấy có bất kì quầy thanh toán nào bị quá tải thì người quản lý sẽ iều ộng thêm nhân viên
ể mở thêm các quầy thanh toán. Thông tin của quầy thanh toán gồm: Mã quầy thanh toán, tên
quầy thanh toán. khi có quầy hàng nào bị hết hàng thì nhân viên sẽ chịu trách nhiệm lấy
hàng trong kho ra t vào quầy hàng: thông tin của quầy hàng gồm: Tên quầy hàng,
quầy hàng.
lOMoARcPSD|36667950
3
Khách hàng còn thể trở thành thành viên cho siêu thị khi ã ạt ược một số tiền mua hàng
nhất ịnh. Khách hàng sẽ cung cấp thông tin gồm: Tên khách hàng, ID card, số iện thoại và số
iểm tích lũy.
4.2/ Quản lý kho hàng
Người quản kho squản số lượng hàng nhập, xuất trong kho sau ó báo cáo lên người
quản lý. Thông tin về thủ kho là: Mã nhân viên , tên thủ kho, ịa chỉ và số iện thoại.
Khi nhập hay xuất sản phẩm, hàng hóa cần lưu thông tin: ngày tháng, tổng trị giá… Cụ thể:
Đối với hàng nhập kho:
Nhập theo hóa ơn mua hàng
Hàng nhập kho thông thường sẽ ược theo dõi dựa trên: hàng, nhóm hàng, chủng loại,
số lượng, ơn vị tính, giá thành,..
Hệ thống quản lý bán hàng ở siêu thị hỗ trợ báo cáo nhập hàng hóa trong kỳ.
Đối với hàng xuất kho:
Cũng ược theo dõi theo mã hàng, chủng loại, nhóm hàng, số lượng xuất,
Báo cáo lượng hàng hóa, sản phẩm ược xuất kho trong k
Quản lý hàng tồn bằng cách tổng hợp những phát sinh, báo cáo hàng hóa tồn kho.
Thủ kho còn chịu trách nhiệm thống hàng tồn kho sau ó lập báo cáo về hàng tồn
kho, tên hàng tồn kho, số lượng và tổng giá trị ưa lên người quản lý.
4.3/ Quản lý mặt hàng trong quầy siêu thị
Quản lý mặt hàng trong siêu thị theo những thông tin: tên mặt hàng, mã, loại, ơn vị tính,..
Hệ thống quản lý bán hàng ở siêu thị giúp iều chỉnh hàng tồn úng cách.
Lưu ý về số phiếu giao ca phải ược dựa trên cả số lượng tồn ầu ca và số lượng hàng bán trong
ca.
4.4/ Quản trị hệ thống dữ liệu
Lưu trữ, sao chép và phục hồi dữ liệu.
lOMoARcPSD|36667950
4
Kết thúc.
4.5/ Các quy ịnh trong hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
Lập hóa ơn bán hàng các thông tin sau: MaHH, TenHH, DonViTinh, SoLuong, DonGia.
Tra cứu hóa ơn bán hàng.
Tra cứu phiếu nhập theo mã.
Tra cứu phiếu xuất, phiếu nhập, thông tin hàng hóa.
Lưu trữ thông tin.
Tra cứu thông tin khách hàng.
4.6/ Người quản lý siêu thị
Người quản lý ịnh kì sẽ kiểm tra về các mặt hàng tồn kho và doanh thu của siêu thị theo ngày,
theo tháng và theo quý. Thông tin của người quản lý gồm: Mã nhân viên, tên người quản lý,
ngày bắt ầu, ịa chỉ số iện thoại. Người quản lý còn sẽ kiểm tra nhập xuất ơn hàng theo từng
ngày, tháng và quý ể nẵm giữ số lượng tình trạng của các ơn hàng ã ược nhập xuất.
II/ Xác ịnh yêu cầu (requirements determination)
1. Yêu cầu về chức năng
Quản lý nhân viên: Hệ thống cho phép người quản quản nhân viên bán hàng, thkho
qua các thông tin: Tên, Mã nhân viên, năm sinh, ịa chỉ, ca làm việc và số ngày nghỉ.
Quản lý kho:
Hệ thống cho phép người quản quản kho khi nhập xuất các mặt hàng qua các thông
tin: Tên mặt hàng, mặt hàng, số lượng, ngày tháng nhập (xuất), tổng giá trị nhập
(xuất).
Người quản còn có thể quản lượng hàng tồn kho thông qua các thông tin: Tên mặt
hàng tồn kho, Mã mặt hàng tồn kho, số lượng, tổng giá trị hàng tồn kho,…
Quán lý khách hàng thân thiết: Khách hàng thân thiết sẽ ược hệ thống quản lý bằng cách
lưu các thông tin: Tên khách hàng, ID card,…
Quản lý bán hàng:
lOMoARcPSD|36667950
5
Hệ thống sẽ lập các hóa ơn bán hàng qua thông tin: Mã hóa ơn, tên mặt hàng trong hóa
ơn, chiết khấu, VAT.
Hệ thống còn báo cáo doanh thu cho người quản lý theo ngày, tháng, quý.
Quản quầy thanh toán: Hệ thống phải xác ịnh ược tình trạng ọng quầy nhằm cho phép
mở thêm các quầy thanh toán.
Quản lý dữ liệu: Hệ thống sẽ lưu trữ các dữ liệu trong cơ sở dữ liệu của hệ thống
2. Yêu cầu phi chức năng
Hệ thống phải cập nhật tình trạng quầyn hàng thường xuyên ể tránh gây ứ ọng quầy.
Hệ thống phải khả năng sửa chửa ơn giản tránh tình trạng không thể bán hàng trong thời
gian dài.
Hệ thống phải khả năng bảo mật cao tránh tình trạng bị rỉ thông tin khách hàng thân
thiết.
Hệ thống phải thân thiện dễ sử dụng ể nhân viên bán hàng có thể giải quyết các ơn hàng một
cách nhanh chóng.
Hệ thống phải có tốc ộ cập nhật ơn hàng nhanh và chính xác lên CSDL ể tránh tình trạng sai
lệnh thông tin ơn hàng.
III/ Phân tích tình huống sử dụng (use case analysis)
1. Quản lý bán hàng
Tên use case: Quản lý bán hàng
ID: D1
Mức ộ ưu tiên: Cao
Actor: Nhân viên bán hàng
Mô tả: Cách mà người bán hàng thanh toán mặt hàng
Trigger: Khách hàng yêu cầu thanh toán mặt hàng ã mua Loại
Bên ngoài.
Tiền iều kiện: Nhân viên ang sẵn sàng ể thanh toán và khách hàng muốn thanh
toán mặt hàng ã mua
lOMoARcPSD|36667950
6
Dòng sự kiện chính:
1. Khách hàng em các mặt hàng ã mua ến quầy mua
hàng.
2. Nhân viên quét mã vạch ể lưu thông tin mặt hàng 3.
Nhân viên sẽ in hóa ơn dựa trên số lượng hàng hóa ã mua.
4. Khách hàng sẽ nhận hóa ơn và kết thúc thanh toán
Thông tin cho mỗi bước:
- Thông tin ơn hàng
Luồng sự kiện thay thế:
2.1 Nếu mã vạch bị lỗi thì nhân viên sẽ nhập thông tin ơn hàng
ể thanh toán
2.2 Tiếp tục thực hiện bước 3
3.1 Nếu khách hàng là thành viên thì sẽ lưu thông tin mua
hàng ể tích lũy iểm cho khách hàng
3.2 Tiếp tục bước 4
- Thông tin khách hàng
Bảng 1: Quản lý bán hàng
2. Quản lý khách hàng thân thiết
Tên use case: Quản lý khách hàng
ID: D1
Actor: Khách hàng
Mô tả: Quản lý người khách hàng sẽ giúp cho khách hàng nhận ược những ưu ãi nhất
ịnh dựa vào gí trị tích lũy
Trigger: Khi khách hàng mua hàng hóa
Loại: Bên trong
Tiền iều kiện: Khách hàng ã thanh toán và thông tin khách hàng ược lưu trên
CSDL khách hàng
Dòng sự kiện chính
1.Khách hàng thanh toán ơn hàng
2. Nhân viên sẽ kiểm tra thông tin khách hàng trên cơ
sở dữ liệu
- Nếu không có thì kết thúc.
lOMoARcPSD|36667950
7
- Nếu có thì sẽ thực hiện bước 4
3 Nhân viên sẽ giảm tiền mua hàng dữ trên hóa ơn tích
lũy của khách hàng
4. Nhân viên thanh toán sẽ cập nhật dữ liệu mới của khách
hàng trên CSDL
3.1 Nếu khách hàng chưa ủ iểm tích lũy thì nhân viên
sẽ cộng vào iểm tích lũy và không giảm giá
Bảng tóm tắt
Đầu vào Nguồn Đầu ra Điểm ến
Thông tin khách hàng
ã ược cập nhật
Bảng 2: Quản lý khách hàng thân thiết
3. Quản lý nhập, xuất hàng
Tên use case: Quản lý nhập, xuất
hàng
ID: D1
Mức ộ ưu tiên: Cao
Actor: Thủ kho
Mô tả: Cách mà người quản lý nhập xuất ơn hàng
Trigger: Thủ kho muốn quản lý nhập xuất hàng hóa
Loại: Bên trong
Tiền iều kiện: Thủ kho ăng nhập vào hệ thống với tư cách người quản lý
Dòng sự kiện chính
Thông tin cho mỗi bước
1.Thủ kho ăng nhập vào hệ thống với tư cách là thủ
-Thông tin ăng nhập
kho
2. Thủ kho sẽ thống kê việc nhập hàng theo tháng, quý
và ngày
- Thông tin ơn hàng ã nhập
lOMoARcPSD|36667950
8
3. Thủ kho tiếp tục thống kê số lượng hàng hóa ã xuất
4 Thủ kho xuất ra hóa ơn hàng hóa ã xuất thống hàng
tồn kho
5. Thủ kho xuất hóa ơn hàng hóa ã nhập ể gửi lên
- Thông tin ăng hàng ã xuất
bộ phận quản lý
Đầu vào
Nguồn
Bảng tóm tắt Đầu ra
Điểm ến
Hóa ơn nhập và
xuất hàng
Quản lý hàng tồn kho
Bảng 3: Quản lý nhập, xuất hàng
4. Quản lý hàng tồn kho
Tên use case: Quản lý hàng tồn kho
ID:D1
Mức ộ ưu tiên: Cao
Actor: Thủ kho
Mô tả: Cách mà người quản lý quản lý hàng tồn kho
Trigger: Thủ kho thống kê hàng tồn kho theo q
Loại: Nội bộ
Tiền iều kiện: Thủ kho ăng nhập vào hệ thống với tư cách thủ kho
Dòng sự kiện chính
1. Thủ kho ăng nhập vào hệ thống với tư cách người quản lý
2. Thủ kho sẽ chọn chức năng xem hàng tồn kho
3. Hệ thống sẽ hiển thi bảng báo cáo theo từng tháng, từng quý
và từng ngày.
4. Thủ kho sẽ tạo bảng thống kê về các mặt hàng tồn kho 5.
Sau ó dùng email của hệ thống ể gửi bảng báo cáo lên người
quản lý
Thông tin mỗi bước
Thông tin ăng nhập
Thông tin hàng tồn kho
lOMoARcPSD|36667950
9
Bảng tóm tắt
Đầu vào Nguồn Đầu ra Điểm ến
Hóa ơn nhập xuất hàng
hóa
Bảng báo cáo tình
trạng ơn hàng
Bộ phận quản lý
Bảng 4: Quản lý hàng tồn kho
5. Quản lý hệ thống
Tên use case: Quản lý hệ thống
ID: D1
Mức ộ ưu tiên: Cao
Actor: Người quản lý
Mô tả: Người quản lý sẽ kiểm tra tình hình kinh doanh cảu siêu th
Trigger: Người quản lý thực hiện công việc quản lý hệ thống
Loại: Nội bộ
Tiền iều kiện: Người quản lý ăng nhập vào hệ thống với tư cách người quản lý
Dòng sự kiện chính
Thông tin mỗi bước
1. Người quản lý ăng nhập vào hệ thống với tư cách người
Thông tin ăng nhập
quản lý
2.Người quản lý chọn chức năng thống kê
3. Hệ thống sẽ hiển thi bảng báo cáo của thủ kho về hàng
hóa nhập xuất và doanh thu, lợi nhuận, chiết khấu từ cơ sở dữ
liệu doanh thu bán hàng và thông tin nhân viên, khách hàng.
4. Người quản lý ối chiếu dữ liệu của các bảng báo cáo
trên cơ sở dữ liệu.
5.Sau ó người quản lý sẽ lập các bảng báo cáo thống kê v
doanh thu và chi phí của hàng hóa ể gửi lên cấp trên
Dữ liệu doanh thu,
số lượng hàng hóa
nhập, xuất.
Bảng tóm tắt
Đầu vào Nguồn Đầu ra Điểm ến
Dữ liệu của hệ
thống
Bảng báo cáo về tình
hình kinh doanh
Bộ phận cấp
cao
Bảng 5: Quản lý hệ thống
lOMoARcPSD|36667950
10
IV/ Mô hình hóa qui trình (process modeling)
1. Sơ ồ ngữ cảnh
Hình 1: Sơ ồ ngữ cảnh
2. Sơ ồ DFD level 0
2.1/Sơ ồ DFD level 0 của quản lý bán hàng
Hình 2: Sơ ồ DFD level 0 của quản lý bán hàng
lOMoARcPSD|36667950
11
2.2/ Sơ ồ a quản lý khách hàng
Hình 3: Sơ ồ DFD level 0 của quản lý khách hàng
2.3/ Sơ ồ DFD level 0 của quản lý nhập, xuất
lOMoARcPSD|36667950
12
Hình 4: Sơ ồ DFD level 0 của quản lý nhập, xuất
2.4/ Sơ ồ a quản lý kho
lOMoARcPSD|36667950
13
Hình 5: Sơ ồ DFD level 0 của quản lý kho
2.5/ Sơ ồ DFD level 0 của quản lý kinh doanh
lOMoARcPSD|36667950
14
Hình 6: Sơ ồ DFD level 0 của quản lý kinh doanh
2.6/ Sơ ồ a hệ thống bán hàng ở siêu thị
Hình 7: Sơ ồ DFD level 0 của hệ thống bán hàng ở siêu thị
lOMoARcPSD|36667950
15
3. Sơ ồ DFD level 1
Hình 8: Sơ ồ DFD level 1
V/ Mô hình hóa dữ liệu (data modeling)
1. Xác ịnh và mô tả thực thể không phụ thuộc
Thực thể nhân viên gồm nhân viên bán hàng (NHANVIEN) , người quản lý (QUANLI)
thủ kho (THUKHO) có các thuộc tính:
Mã nhân viên (MaNV)
Tên nhân viên (TenNV)
Ngày bắt ầu (StDate)
Số ngày nghỉ phép (NGHIPHEP)
Địa chỉ (ĐIACHI)
Điện thoại (SĐT)
Thông tin hóa ơn (HOADON) bao gồm:
Mã hóa ơn (MAHOADON)
Tên mặt hàng (TENMH)
lOMoARcPSD|36667950
16
Mã nhân viên (MANV)
Số lượng (SL)
Tổng thanh toán (THANHTOAN)
Hình thức thanh toán (HINHTHUC)
Thông tin phiếu nhập kho (NHAPKHO) bao gồm:
Mã phiếu nhập kho (MANHAP)
Số lượng nhập kho (SLNHAP)
Tổng thị giá nhập kho (TONGTRIGIA)
Ngày nhập kho (NGAYNHAP)
Nhà cung cấp (NCC)
Thông tin phiếu xuất kho (XUATKHO) bao gồm:
Mã phiếu nhập kho (MAXUAT)
Số lượng nhập kho (SLXUAT)
Tổng thị giá xuất kho (TONGTRIGIA)
Ngày xuất kho (NGAYXUAT)
Khách hàng thân thiết (KHTT) sẽ có những thuộc tính:
Tên khách hàng (TENKH)
ID Card (ID)
Số iện thoại (SĐT)
Số iểm tích lũy (DIEMTICHLUY)
Thực thể hàng tồn kho (HANGTONKHO) gồm các thuộc tính:
Tên hàng tồn kho (TENHANG)
Mã hàng tồn kho (MAHANG)
Số lượng (SL)
Tổng giá trị (TONGGIATRI)
Thực thể quầy hàng (QUAYHANG) gồm các thuộc tính:
lOMoARcPSD|36667950
17
Mã quầy hàng (MAQUAY)
Tên quầy hàng (TENQUAY)
Thực thể quầy thanh toán (QUAYTHANHTOAN) gồm các thuộc tính:
Mã quầy thanh toán(MAQUAYTT)
Tên quầy thanh toán (TENQUAYTT)
Thực thể báo cáo doanh thu (BCDT) gồm:
Mã báo cáo (MABAOCAO)
Tổng số lượng nhập (TONGXUAT)
Tổng số lượng xuất (TONGNHAP)
Doanh thu (DOANHTHU)
Chi phí(CHIPHI)
Lợi nhuận (LOINHUAN)
2. Xác ịnh và mô tả thực thể phụ thuộc Thực thể Quản lý
khách hàng gồm có các thuộc tính:
ID
MANV
Thực thể Quản lý quầy hàng gồm các thuộc tính:
MANV
MAQH
Thực thể Báo cáo tình trạng hàng hóa gồm các thuộc tính:
MABAOCAO
MAXUAT
MANHAP
MANV
MAHANG
Thực thể quản lý tồn kho gồm các thuộc tính:
lOMoARcPSD|36667950
18
MAHANG
MANV
Thực thể Nhập kho gồm các thuộc tính:
MANV
MANHAP
Thực thể Xuất kho gồm các thuộc tính:
MAXUAT
MANV
3. Sơ ồ ERD
Hình 9: Sơ ồ ERD
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] https://relipos.com/he-thong-quan-ly-ban-hang-o-sieu-thi/
[2] https://www.slideshare.net/banthe1704/n-phn-tch-thit-k-h-thng-qun-l-bn-hng-siu-th
| 1/21

Preview text:

lOMoARcPSD| 36667950 LỜI MỞ ĐẦU
Những năm trở lại ây, cơ chế thị trường nền kinh tế nước ta thay ổi ã có nhiều biến ộng. Nhìn
chung, hầu hết các doanh nghiệp ã có sự ổi mới hoạt ộng kinh doanh và bước ầu hội nhập
vào nền kinh tế khu vực cũng như thế giới. Đặc biệt với sự phát triển của nền kinh tế, mức
sống của người dân ngày càng ược nâng cao, nhu cầu tiêu dùng và mua sắm cũng theo ó gia
tăng. Đây cũng chính là cơ hội cho các doanh nghiệp bán lẻ phát triển. Để áp ứng ủ nhu cầu
vật chất ngày càng tăng ó hàng loạt các siêu thị, trung tâm thương mại ã ra ời với a dạng các
loại hàng hóa phù hợp với thị hiểu người tiêu dùng.
Trong ó có siêu thị Coop Mart Thiên Hạc cũng là một siêu thị lớn với ầy ủ các loại mặt hàng.
Ở ây khách hàng có thể tìm thấy ược rất nhiều mặt hàng mà mình cần, vì thế hệ thống siêu
thị cần có môt cơ cấu quản lý thật chặt chẽ ể áp ứng nhu cầu cho khách hàng một cách hài
hoà. Do ó, em lựa chọn ề tài “HỆ THỐNG QUẢN LÝ BÁN HÀNG CỦA MỘT SIÊU THỊ
cho bài tập lớn kết thúc học phần cũng không ngoài mục ích tìm hiểu những kiến thức về lĩnh vực này.
Em xin chân thành cảm ơn thầy trong thời gian qua ã tận tình chỉ dạy chúng em thêm nhiều
kiến thức quý giá về lĩnh vực “Phát triển hệ thống thông tin” ể em có thể hoàn thành ề tài
này một cách tốt nhất. Tuy nhiên, sự hiểu biết của em về lĩnh vực này còn chưa sâu sắc nên
ít nhiều sẽ có những thiếu sót, nếu có thiếu sót hay không hợp lý về mặt nội dung cũng như
cách trình bày thì rất mong có thể nhận ược sự góp ý và chỉnh sửa chân thành từ thầy ể em
có ược một kiến thức vững chắc hơn về ề tài này. MỤC LỤC
I/ Đặc tả ề _______________________________________________________________ 1
1. Những công việc của quản lý bán hàng siêu thị _______________________________ 1
2. Các chức năng của một hệ thống quản lý bán hàng siêu thị ______________________ 1
3. Yêu cầu xây dựng hệ thống quản lý bán hàng siêu thị __________________________ 1
4. Xây dựng hệ thống quản lý bán hàng _______________________________________ 2 lOMoARcPSD| 36667950
4.1/ Quản lý nhân viên và khách hàng _______________________________________ 2
4.2/ Quản lý kho hàng ___________________________________________________ 3
4.3/ Quản lý mặt hàng trong quầy siêu thị ____________________________________ 3
4.4/ Quản trị hệ thống dữ liệu _____________________________________________ 3
4.5/ Các quy ịnh trong hệ thống quản lý bán hàng siêu thị ______________________ 3
4.6/ Người quản lý siêu thị _______________________________________________ 4
II/ Xác ịnh yêu cầu (requirements determination) ________________________________ 4
1. Yêu cầu về chức năng ___________________________________________________ 4
2. Yêu cầu phi chức năng __________________________________________________ 5
III/ Phân tích tình huống sử dụng (use case analysis) ______________________________ 5
1. Quản lý bán hàng ______________________________________________________ 5
2. Quản lý khách hàng thân thiết _____________________________________________ 6
3. Quản lý nhập, xuất hàng _________________________________________________ 7
4. Quản lý hàng tồn kho ___________________________________________________ 8
5. Quản lý hệ thống _______________________________________________________ 9
IV/ Mô hình hóa qui trình (process modeling) ___________________________________ 10
1. Sơ ồ ngữ cảnh _______________________________________________________ 10
2. Sơ ồ DFD level 0 _____________________________________________________ 10
2.1/Sơ ồ DFD level 0 của quản lý bán hàng ________________________________ 10
2.2/ Sơ ồ DFD level 0 của quản lý khách hàng ______________________________ 11
2.3/ Sơ ồ DFD level 0 của quản lý nhập, xuất _______________________________ 11
2.4/ Sơ ồ DFD level 0 của quản lý kho ____________________________________ 12
2.5/ Sơ ồ DFD level 0 của quản lý kinh doanh ______________________________ 12
2.6/ Sơ ồ DFD level 0 của hệ thống bán hàng ở siêu thị _______________________ 13
3. Sơ ồ DFD level 1 _____________________________________________________ 14
V/ Mô hình hóa dữ liệu (data modeling) _______________________________________ 14
1. Xác ịnh và mô tả thực thể không phụ thuộc ________________________________ 14
2. Xác ịnh và mô tả thực thể phụ thuộc______________________________________ 16
TÀI LIỆU THAM KHẢO __________________________________________________ 17 lOMoARcPSD| 36667950
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Quản lý bán hàng ___________________________________________________ 6
Bảng 2: Quản lý khách hàng thân thiết _________________________________________ 7
Bảng 3: Quản lý nhập, xuất hàng ______________________________________________ 8
Bảng 4: Quản lý hàng tồn kho ________________________________________________ 8
Bảng 5: Quản lý hệ thống ____________________________________________________ 9 DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Sơ ồ ngữ cảnh ____________________________________________________ 10
Hình 2: Sơ ồ DFD level 0 của quản lý bán hàng ________________________________ 10
Hình 3: Sơ ồ DFD level 0 của quản lý khách hàng ______________________________ 11
Hình 4: Sơ ồ DFD level 0 của quản lý nhập, xuất _______________________________ 11
Hình 5: Sơ ồ DFD level 0 của quản lý kho ____________________________________ 12
Hình 6: Sơ ồ DFD level 0 của quản lý kinh doanh ______________________________ 12
Hình 7: Sơ ồ DFD level 0 của hệ thống bán hàng ở siêu thị _______________________ 13
Hình 8: Sơ ồ DFD level 1 __________________________________________________ 14
Hình 9: Sơ ồ ERD ________________________________________________________ 17 lOMoARcPSD| 36667950 I/ Đặc tả ề
Trong thời ại 4.0, kinh doanh mà không có Marketing thì rất khó ể thành công. Tuy nhiên,
nếu không có hệ thống bán hàng chuyên nghiệp thì mạng lưới Marketing có thể bị “gãy”. Bởi
hệ thống bán hàng ược xem như “xương sống” giúp duy trì toàn bộ mạng lưới Marketing ược
hoạt ộng theo mục tiêu ã xây dựng sẵn trước ó. Siêu thị Thiên Hạc là một chuỗi các siêu thị
trải dài khắp thành phố nên cần xây dựng một hệ thống bán hàng mới thay cho hệ thống bán
hàng truyền thống ể có thể liên kết kinh doanh lớn, ẩy mạnh tính thương hiệu và có thể cạnh
tranh ược với các ối thủ khác. Xây dựng hệ thống mới cũng nhằm tăng tốc về tốc ộ truy xuất
dữ liệu, loại bỏ các thủ tục phức tạp trước ó của hệ thống bán hàng truyền thống có. Thêm
vào việc ghi nhớ các khách hàng thân thiết ã mua số lượng hàng lớn của siêu thị trở nên dễ
dàng hơn mà trước ây siêu thị không có.
1. Những công việc của quản lý bán hàng siêu thị
Thiết lập chính sách tuyển dụng, bán hàng, chiến lược phân phối,…
Lập kế hoạch bán hàng chi tiết ể triển khai.
Huấn luyện kỹ năng, quản lý lực lượng.
Đánh giá hiệu quả bán hàng.
2. Các chức năng của một hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
Quản lý xuất – nhập kho.
Quản lý hệ thống nhân viên, khách hàng.
Quản lý các sản phẩm, mặt hàng bán trong siêu thị.
Quản lý tài chính, các khoản thu chi.
3. Yêu cầu xây dựng hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
Người quản lý cần nắm rõ mọi hoạt ộng cũng như tình hình mua bán, thống kê doanh thu theo tháng, quý theo yêu cầu.
Thủ kho quản lý, kiểm kê số lượng hàng hóa, sản phẩm theo mã số.
Nhân viên tính tiền những mặt hàng khách mua và lập hóa ơn. 1 lOMoARcPSD| 36667950
Khách hàng – những người mua sắm tại siêu thị, bao gồm khách hàng bình thường và khách hàng thân thiện.
4. Xây dựng hệ thống quản lý bán hàng
Sau khi thực hiện khảo sát các nhân viên và quản lý ể lấy thông tin của hệ thống thì các nhân
viên phân tích ã quyết ịnh xây dựng một hệ thống bán hàng cho siêu thị.
4.1/ Quản lý nhân viên và khách hàng
Nhân viên bán hàng chịu trách nhiệm bán hàng tính tiền cho từng mặt hàng mà khách hàng
mua và in hóa ơn cho khách hàng rồi báo cáo lại cho quản lý. Những nhân viên sẽ ược quản
lý bởi quản lý qua những thông tin của nhân viên gồm: Mã nhân viên, tên nhân viên, ịa chỉ,
số diện thoại, ngày bắt ầu và số ngày nghỉ phép.
Khách hàng là người mua sắm tại siêu thị:
− Họ là khách hàng thân thiết nếu có thẻ thành viên của siêu thị ược hệ thống lưu trữ trên
CSDL ể hệ thống có thể tính những ưu ãi cho khách hàng.
− Họ là khách hàng thường nên thông tin của họ không ược lưu trên CSDL khách hàng của
siêu thị chỉ có thông tin mua hàng ược lưu trên CSDL bán hàng của siêu thị.
Khi khách hàng mua hàng thì nhân viên sẽ quét mã vạch hoặc nhập mã ơn hàng ể thanh toán
ơn hàng. Sau ó khách hàng sẽ lựa chọn hình thức thanh toán bằng thẻ hoặc tiền mặt và in hóa
ơn. Mã ơn hàng và số lượng ã mua sẽ ược lưu trên cơ sở dữ liệu của hệ thống ể tính doanh
thu của ngày hôm ó. Thông tin hóa ơn bao gồm: Mã hóa ơn, tổng thanh toán, tên mặt hàng,
số lượng và hình thức thanh toán.
Khi thấy có bất kì quầy thanh toán nào bị quá tải thì người quản lý sẽ iều ộng thêm nhân viên
ể mở thêm các quầy thanh toán. Thông tin của quầy thanh toán gồm: Mã quầy thanh toán, tên
quầy thanh toán. Và khi có quầy hàng nào bị hết hàng thì nhân viên sẽ chịu trách nhiệm lấy
hàng trong kho ra và ặt vào quầy hàng: thông tin của quầy hàng gồm: Tên quầy hàng, mã quầy hàng. 2 lOMoARcPSD| 36667950
Khách hàng còn có thể trở thành thành viên cho siêu thị khi ã ạt ược một số tiền mua hàng
nhất ịnh. Khách hàng sẽ cung cấp thông tin gồm: Tên khách hàng, ID card, số iện thoại và số iểm tích lũy.
4.2/ Quản lý kho hàng
Người quản lý kho sẽ quản lý số lượng hàng nhập, xuất trong kho sau ó báo cáo lên người
quản lý. Thông tin về thủ kho là: Mã nhân viên , tên thủ kho, ịa chỉ và số iện thoại.
Khi nhập hay xuất sản phẩm, hàng hóa cần lưu thông tin: ngày tháng, tổng trị giá… Cụ thể:
Đối với hàng nhập kho:
− Nhập theo hóa ơn mua hàng
− Hàng nhập kho thông thường sẽ ược theo dõi dựa trên: mã hàng, nhóm hàng, chủng loại,
số lượng, ơn vị tính, giá thành,..
− Hệ thống quản lý bán hàng ở siêu thị hỗ trợ báo cáo nhập hàng hóa trong kỳ.
Đối với hàng xuất kho:
− Cũng ược theo dõi theo mã hàng, chủng loại, nhóm hàng, số lượng xuất,
− Báo cáo lượng hàng hóa, sản phẩm ược xuất kho trong kỳ
− Quản lý hàng tồn bằng cách tổng hợp những phát sinh, báo cáo hàng hóa tồn kho.
Thủ kho còn chịu trách nhiệm thống kê hàng tồn kho và sau ó lập báo cáo về mã hàng tồn
kho, tên hàng tồn kho, số lượng và tổng giá trị ưa lên người quản lý.
4.3/ Quản lý mặt hàng trong quầy siêu thị
Quản lý mặt hàng trong siêu thị theo những thông tin: tên mặt hàng, mã, loại, ơn vị tính,..
Hệ thống quản lý bán hàng ở siêu thị giúp iều chỉnh hàng tồn úng cách.
Lưu ý về số phiếu giao ca phải ược dựa trên cả số lượng tồn ầu ca và số lượng hàng bán trong ca.
4.4/ Quản trị hệ thống dữ liệu
Lưu trữ, sao chép và phục hồi dữ liệu. 3 lOMoARcPSD| 36667950 Kết thúc.
4.5/ Các quy ịnh trong hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
Lập hóa ơn bán hàng các thông tin sau: MaHH, TenHH, DonViTinh, SoLuong, DonGia.
Tra cứu hóa ơn bán hàng.
Tra cứu phiếu nhập theo mã.
Tra cứu phiếu xuất, phiếu nhập, thông tin hàng hóa. Lưu trữ thông tin.
Tra cứu thông tin khách hàng.
4.6/ Người quản lý siêu thị
Người quản lý ịnh kì sẽ kiểm tra về các mặt hàng tồn kho và doanh thu của siêu thị theo ngày,
theo tháng và theo quý. Thông tin của người quản lý gồm: Mã nhân viên, tên người quản lý,
ngày bắt ầu, ịa chỉ và số iện thoại. Người quản lý còn sẽ kiểm tra nhập xuất ơn hàng theo từng
ngày, tháng và quý ể nẵm giữ số lượng tình trạng của các ơn hàng ã ược nhập xuất.
II/ Xác ịnh yêu cầu (requirements determination)
1. Yêu cầu về chức năng

Quản lý nhân viên: Hệ thống cho phép người quản lý quản lý nhân viên bán hàng, thủ kho
qua các thông tin: Tên, Mã nhân viên, năm sinh, ịa chỉ, ca làm việc và số ngày nghỉ. Quản lý kho:
− Hệ thống cho phép người quản lý quản lý kho khi nhập xuất các mặt hàng qua các thông
tin: Tên mặt hàng, mã mặt hàng, số lượng, ngày tháng nhập (xuất), tổng giá trị nhập (xuất).
− Người quản lý còn có thể quản lý lượng hàng tồn kho thông qua các thông tin: Tên mặt
hàng tồn kho, Mã mặt hàng tồn kho, số lượng, tổng giá trị hàng tồn kho,…
Quán lý khách hàng thân thiết: Khách hàng thân thiết sẽ ược hệ thống quản lý bằng cách
lưu các thông tin: Tên khách hàng, ID card,…
Quản lý bán hàng: 4 lOMoARcPSD| 36667950
− Hệ thống sẽ lập các hóa ơn bán hàng qua thông tin: Mã hóa ơn, tên mặt hàng trong hóa ơn, chiết khấu, VAT.
− Hệ thống còn báo cáo doanh thu cho người quản lý theo ngày, tháng, quý.
Quản lý quầy thanh toán: Hệ thống phải xác ịnh ược tình trạng ứ ọng quầy ể nhằm cho phép
mở thêm các quầy thanh toán.
Quản lý dữ liệu: Hệ thống sẽ lưu trữ các dữ liệu trong cơ sở dữ liệu của hệ thống
2. Yêu cầu phi chức năng
Hệ thống phải cập nhật tình trạng quầy bán hàng thường xuyên ể tránh gây ứ ọng quầy.
Hệ thống phải có khả năng sửa chửa ơn giản tránh tình trạng không thể bán hàng trong thời gian dài.
Hệ thống phải có khả năng bảo mật cao ể tránh tình trạng bị rò rỉ thông tin khách hàng thân thiết.
Hệ thống phải thân thiện dễ sử dụng ể nhân viên bán hàng có thể giải quyết các ơn hàng một cách nhanh chóng.
Hệ thống phải có tốc ộ cập nhật ơn hàng nhanh và chính xác lên CSDL ể tránh tình trạng sai lệnh thông tin ơn hàng.
III/ Phân tích tình huống sử dụng (use case analysis) 1. Quản lý bán hàng
Tên use case: Quản lý bán hàng ID: D1 Mức ộ ưu tiên: Cao Actor: Nhân viên bán hàng
Mô tả: Cách mà người bán hàng thanh toán mặt hàng
Trigger: Khách hàng yêu cầu thanh toán mặt hàng ã mua Loại Bên ngoài.
Tiền iều kiện: Nhân viên ang sẵn sàng ể thanh toán và khách hàng muốn thanh toán mặt hàng ã mua 5 lOMoARcPSD| 36667950 Dòng sự kiện chính: Thông tin cho mỗi bước: 1.
Khách hàng em các mặt hàng ã mua ến quầy mua hàng. 2.
Nhân viên quét mã vạch ể lưu thông tin mặt hàng 3. - Thông tin ơn hàng
Nhân viên sẽ in hóa ơn dựa trên số lượng hàng hóa ã mua.
4. Khách hàng sẽ nhận hóa ơn và kết thúc thanh toán
Luồng sự kiện thay thế:
2.1 Nếu mã vạch bị lỗi thì nhân viên sẽ nhập thông tin ơn hàng ể thanh toán
2.2 Tiếp tục thực hiện bước 3
3.1 Nếu khách hàng là thành viên thì sẽ lưu thông tin mua - Thông tin khách hàng
hàng ể tích lũy iểm cho khách hàng 3.2 Tiếp tục bước 4
Bảng 1: Quản lý bán hàng
2. Quản lý khách hàng thân thiết
Tên use case: Quản lý khách hàng ID: D1 Mức ộ ưu tiên: Cao Actor: Khách hàng
Mô tả: Quản lý người khách hàng sẽ giúp cho khách hàng nhận ược những ưu ãi nhất
ịnh dựa vào gí trị tích lũy
Trigger: Khi khách hàng mua hàng hóa Loại: Bên trong
Tiền iều kiện: Khách hàng ã thanh toán và thông tin khách hàng ược lưu trên CSDL khách hàng Dòng sự kiện chính Thông tin cho mỗi bước
1.Khách hàng thanh toán ơn hàng -Thông tin ăng nhập
2. Nhân viên sẽ kiểm tra thông tin khách hàng trên cơ sở dữ liệu - Thông tin ơn hàng ã
- Nếu không có thì kết thúc. nhập 6 lOMoARcPSD| 36667950
- Nếu có thì sẽ thực hiện bước 4 - Thông tin ăng hàng ã xuất
3 Nhân viên sẽ giảm tiền mua hàng dữ trên hóa ơn tích lũy của khách hàng
4. Nhân viên thanh toán sẽ cập nhật dữ liệu mới của khách hàng trên CSDL
3.1 Nếu khách hàng chưa ủ iểm tích lũy thì nhân viên
sẽ cộng vào iểm tích lũy và không giảm giá Bảng tóm tắt Đầu vào Nguồn Đầu ra Điểm ến Thông tin khách hàng ã ược cập nhật
Bảng 2: Quản lý khách hàng thân thiết
3. Quản lý nhập, xuất hàng
Tên use case: Quản lý nhập, xuất ID: D1 Mức ộ ưu tiên: Cao hàng Actor: Thủ kho
Mô tả: Cách mà người quản lý nhập xuất ơn hàng
Trigger: Thủ kho muốn quản lý nhập xuất hàng hóa Loại: Bên trong
Tiền iều kiện: Thủ kho ăng nhập vào hệ thống với tư cách người quản lý Dòng sự kiện chính Thông tin cho mỗi bước
1.Thủ kho ăng nhập vào hệ thống với tư cách là thủ -Thông tin ăng nhập kho
2. Thủ kho sẽ thống kê việc nhập hàng theo tháng, quý
- Thông tin ơn hàng ã nhập và ngày 7 lOMoARcPSD| 36667950
3. Thủ kho tiếp tục thống kê số lượng hàng hóa ã xuất
- Thông tin ăng hàng ã xuất
4 Thủ kho xuất ra hóa ơn hàng hóa ã xuất ể thống kê hàng tồn kho
5. Thủ kho xuất hóa ơn hàng hóa ã nhập ể gửi lên bộ phận quản lý
Bảng tóm tắt Đầu ra Đầu vào Nguồn Điểm ến Hóa ơn nhập và Quản lý hàng tồn kho xuất hàng
Bảng 3: Quản lý nhập, xuất hàng
4. Quản lý hàng tồn kho
Tên use case: Quản lý hàng tồn kho
ID:D1 Mức ộ ưu tiên: Cao Actor: Thủ kho
Mô tả: Cách mà người quản lý quản lý hàng tồn kho
Trigger: Thủ kho thống kê hàng tồn kho theo quý Loại: Nội bộ
Tiền iều kiện: Thủ kho ăng nhập vào hệ thống với tư cách thủ kho Dòng sự kiện chính Thông tin mỗi bước
1. Thủ kho ăng nhập vào hệ thống với tư cách người quản lý Thông tin ăng nhập
2. Thủ kho sẽ chọn chức năng xem hàng tồn kho
3. Hệ thống sẽ hiển thi bảng báo cáo theo từng tháng, từng quý Thông tin hàng tồn kho và từng ngày.
4. Thủ kho sẽ tạo bảng thống kê về các mặt hàng tồn kho 5.
Sau ó dùng email của hệ thống ể gửi bảng báo cáo lên người quản lý 8 lOMoARcPSD| 36667950 Bảng tóm tắt Đầu vào Nguồn Đầu ra Điểm ến Hóa ơn nhập xuất hàng Bảng báo cáo tình hóa trạng ơn hàng Bộ phận quản lý
Bảng 4: Quản lý hàng tồn kho
5. Quản lý hệ thống
Tên use case: Quản lý hệ thống ID: D1 Mức ộ ưu tiên: Cao Actor: Người quản lý
Mô tả: Người quản lý sẽ kiểm tra tình hình kinh doanh cảu siêu thị
Trigger: Người quản lý thực hiện công việc quản lý hệ thống Loại: Nội bộ
Tiền iều kiện: Người quản lý ăng nhập vào hệ thống với tư cách người quản lý Dòng sự kiện chính Thông tin mỗi bước
1. Người quản lý ăng nhập vào hệ thống với tư cách người Thông tin ăng nhập quản lý
2.Người quản lý chọn chức năng thống kê 3.
Hệ thống sẽ hiển thi bảng báo cáo của thủ kho về hàng
hóa nhập xuất và doanh thu, lợi nhuận, chiết khấu từ cơ sở dữ Dữ liệu doanh thu,
liệu doanh thu bán hàng và thông tin nhân viên, khách hàng. số lượng hàng hóa nhập, xuất. 4.
Người quản lý ối chiếu dữ liệu của các bảng báo cáo trên cơ sở dữ liệu.
5.Sau ó người quản lý sẽ lập các bảng báo cáo thống kê về
doanh thu và chi phí của hàng hóa ể gửi lên cấp trên Bảng tóm tắt Đầu vào Nguồn Đầu ra Điểm ến Dữ liệu của hệ Bảng báo cáo về tình Bộ phận cấp thống hình kinh doanh cao
Bảng 5: Quản lý hệ thống 9 lOMoARcPSD| 36667950
IV/ Mô hình hóa qui trình (process modeling)
1. Sơ ồ ngữ cảnh
Hình 1: Sơ ồ ngữ cảnh 2. Sơ ồ DFD level 0
2.1/Sơ ồ DFD level 0 của quản lý bán hàng

Hình 2: Sơ ồ DFD level 0 của quản lý bán hàng 10 lOMoARcPSD| 36667950 2.2/ Sơ ồ
a quản lý khách hàng
Hình 3: Sơ ồ DFD level 0 của quản lý khách hàng
2.3/ Sơ ồ DFD level 0 của quản lý nhập, xuất 11 lOMoARcPSD| 36667950
Hình 4: Sơ ồ DFD level 0 của quản lý nhập, xuất 2.4/ Sơ ồ a quản lý kho 12 lOMoARcPSD| 36667950
Hình 5: Sơ ồ DFD level 0 của quản lý kho
2.5/ Sơ ồ DFD level 0 của quản lý kinh doanh 13 lOMoARcPSD| 36667950
Hình 6: Sơ ồ DFD level 0 của quản lý kinh doanh 2.6/ Sơ ồ
a hệ thống bán hàng ở siêu thị
Hình 7: Sơ ồ DFD level 0 của hệ thống bán hàng ở siêu thị 14 lOMoARcPSD| 36667950 3. Sơ ồ DFD level 1
Hình 8: Sơ ồ DFD level 1
V/ Mô hình hóa dữ liệu (data modeling)
1. Xác ịnh và mô tả thực thể không phụ thuộc
Thực thể nhân viên gồm nhân viên bán hàng (NHANVIEN) , người quản lý (QUANLI) và
thủ kho (THUKHO) có các thuộc tính: • Mã nhân viên (MaNV) • Tên nhân viên (TenNV) • Ngày bắt ầu (StDate)
• Số ngày nghỉ phép (NGHIPHEP) • Địa chỉ (ĐIACHI) • Điện thoại (SĐT)
Thông tin hóa ơn (HOADON) bao gồm: • Mã hóa ơn (MAHOADON) • Tên mặt hàng (TENMH) 15 lOMoARcPSD| 36667950 • Mã nhân viên (MANV) • Số lượng (SL)
• Tổng thanh toán (THANHTOAN)
• Hình thức thanh toán (HINHTHUC)
Thông tin phiếu nhập kho (NHAPKHO) bao gồm:
• Mã phiếu nhập kho (MANHAP)
• Số lượng nhập kho (SLNHAP)
• Tổng thị giá nhập kho (TONGTRIGIA)
• Ngày nhập kho (NGAYNHAP) • Nhà cung cấp (NCC)
Thông tin phiếu xuất kho (XUATKHO) bao gồm:
• Mã phiếu nhập kho (MAXUAT)
• Số lượng nhập kho (SLXUAT)
• Tổng thị giá xuất kho (TONGTRIGIA)
• Ngày xuất kho (NGAYXUAT)
Khách hàng thân thiết (KHTT) sẽ có những thuộc tính: • Tên khách hàng (TENKH) • ID Card (ID) • Số iện thoại (SĐT)
• Số iểm tích lũy (DIEMTICHLUY)
Thực thể hàng tồn kho (HANGTONKHO) gồm các thuộc tính:
• Tên hàng tồn kho (TENHANG)
• Mã hàng tồn kho (MAHANG) • Số lượng (SL)
• Tổng giá trị (TONGGIATRI)
Thực thể quầy hàng (QUAYHANG) gồm các thuộc tính: 16 lOMoARcPSD| 36667950 • Mã quầy hàng (MAQUAY)
• Tên quầy hàng (TENQUAY)
Thực thể quầy thanh toán (QUAYTHANHTOAN) gồm các thuộc tính:
• Mã quầy thanh toán(MAQUAYTT)
• Tên quầy thanh toán (TENQUAYTT)
Thực thể báo cáo doanh thu (BCDT) gồm: • Mã báo cáo (MABAOCAO)
• Tổng số lượng nhập (TONGXUAT)
• Tổng số lượng xuất (TONGNHAP) • Doanh thu (DOANHTHU) • Chi phí(CHIPHI) • Lợi nhuận (LOINHUAN)
2. Xác ịnh và mô tả thực thể phụ thuộc Thực thể Quản lý
khách hàng gồm có các thuộc tính: • ID • MANV
Thực thể Quản lý quầy hàng gồm các thuộc tính: • MANV • MAQH
Thực thể Báo cáo tình trạng hàng hóa gồm các thuộc tính: • MABAOCAO • MAXUAT • MANHAP • MANV • MAHANG
Thực thể quản lý tồn kho gồm các thuộc tính: 17 lOMoARcPSD| 36667950 • MAHANG • MANV
Thực thể Nhập kho gồm các thuộc tính: • MANV • MANHAP
Thực thể Xuất kho gồm các thuộc tính: • MAXUAT • MANV 3. Sơ ồ ERD
Hình 9: Sơ ồ ERD
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] https://relipos.com/he-thong-quan-ly-ban-hang-o-sieu-thi/
[2] https://www.slideshare.net/banthe1704/n-phn-tch-thit-k-h-thng-qun-l-bn-hng-siu-th 18