Bài tập kiểm tra các cấu trúc động từ nguyên mẫu và danh động từ trong Tiếng anh lớp 12 (có đáp án)

Bài tập kiểm tra cấu trúc động từ nguyên mẫu và danh động từ là một phần quan trọng trong quá trình học Tiếng Anh. Đáp án và lời giải chi tiết không chỉ giúp học sinh đạt được câu trả lời đúng mà còn giúp họ hiểu rõ cách xây dựng câu với động từ và danh từ liên quan. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TP TRC NGHIM
KIỂM TRA CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ
Question 1: He is too busy …... care of her.
A. take B. to take C. taking D. B and C
Question 2: I regret …... you that your application has been refused.
A. to inform B. informing C. inform D. informed
Question 3: Don't forget ….... the door before going out.
A. close B. closing C. to close D. closed
Question 4: I advise you ….... before deciding to accept that position.
A. to wait B. wait C. waiting D. to be waited
Question 5: I promise to give you an opportunity …... questions.
A. to ask B. ask C. asking D. asked
Question 6: I caught a cold yesterday from …... in the rain.
A. walking B. walk C. walked D. to walk
Question 7: You are not allowed ...on the airplane.
A. to smoke B. smoking C. to smoking D. to smokings
Question 8: I couldn't help ... when he tripped!
A. to laugh B. to laughing C. laughing D. laugh
Question 9: She expects people ....her, but she never helps anyone!
A. help B. to help C. helping D. to helping
Question 10: Please stop ..... I can hear you fine!
A. to shout B. to shouting C. shouting D. shout
Question 11: Would you mind ... the window ? It's very hot in here.
A. to open B. to opening C. open D. opening
Question 12: In Los Angeles, ... is not allowed in any building.
A. to smoke B. smoking C. to smoking D. smoke
Question 13: She forgave her sister for ….... her.
A. to deceive B. deceive C. deceiving D. to deceiving
Question 14: Since coming here, I've got used to......... to bed early.
A. to going B. going C. go D. to go
Question 15: I don't mind ..........up early, if I have to.
A. get B. to get C. to getting D. getting
Question 16: He recommended me ……… it.
A. do B. to do C. doing D. did
Question 17: Are his ideas worth …… to?
A. listen B. listening C. to listen D. to listening
Question 18: My watch keeps..........
A. stop B. to stop C. stopping D. stopped
Question 19: Do you often practise ….... English?
A. speaking B. to speak C. speak D. spoke
Question 20: I must remind my students that this grammar point needs …........
A. revise B. revising C. to revise D. revised
Question 21: We found it very difficult …... a decision.
A. reach B. reaching C. to reach D. to reaching
Question 22: It takes me hours …... a letter.
A. to write B. writing C. to be written D. written
Question 23: We soon got the machine _______ again.
A. to repair B. repair C. repairing D. repaired
Question 24: I caught him _______ over my wall.
A. to climb B. climb C. having climbed D. climbing
Question 25: I hate _______ a child _______ .
A. see/ crying B. see/ cry C. seeing / to cry D. seeing / cry
Question 26: I won’t have him ______ his bike in the kitchen.
A. clean B. cleaning C. having cleaned D. cleaned
Question 27: By the time their baby arrives, the Johnson hope _______ painting and
decorating the new nursery.
A. having finished B. to have finished
C. having been finished D. to have been finished
Question 28: I don’t recall ______ him at the conference.
A. having seen B. to have seen C. having been seen D. to have been seen
Question 29: Last year I studied abroad. I appreciate _______ the opportunity to live and
study in a foreign country.
A. having been had B. having had C. to have had D. to have been had
Question 30: Stacey seems like a bright student. She′s always the first ______ her work.
A. to finish B. finishing C. being finished D. to be finished
Đáp án
1-D
2-A
3-C
4-A
5-A
6-A
7-A
8-C
9-B
10-C
11-D
12-B
13-C
14-B
15-D
16-B
17-B
18-C
19-A
20-B
21-C
22-A
23-D
24-D
25-D
26-A
27-B
28-A
29-B
30-A
LI GII CHI TIT
Question 1: Đáp án D
Cu trc: tobe busy with sth / tobe busy doing sth: bn làm gì
too adj to V: quá...đến ni không th làm gì
Dch ngha:
He is too busy to take care of her - Anh ta quá bận đến nỗi không chăm sóc cô được.
He is too busy taking care of her - Anh y quá bn rn vi vic chăm sóc cô y
Question 2: Đáp án A
Cu trc: regret to tell/inform you (rt tiếc phi nói/báo cho bn)
Dch ngha: Tôi rt tiếc phi báo vi bn rng đơn xin vic ca bn đã b t chi.
Question 3: Đáp án C
Cu trc: forget to do sth (quên phi lm g)
Dch ngha: Đừng quên đóng ca trưc khi ra ngoi
Question 4: Đáp án A
Cu trc: advise sb to do sth (khuyên ai lm g)
Dch ngha: Tôi khuyên bn nên ch trưc khi quyết đnh chp thun v tr đó
Question 5: Đáp án A
opportunity to V: cơ hi làm gì
Dch ngha: Tôi ha s cho bn mt cơ hi để đặt câu hi
Question 6: Đáp án A
Sau các gii t , đng t dng Ving (tr mt s trưng hp ngoi l)
Dch ngha: Tôi b cm lnh hôm qua v đi b dưi tri mưa
Question 7: Đáp án A
Cu trc: allow doing sth: cho php vic g
allow sb to V: cho phép ai làm gì
đây câu  th b đng, chuyn t câu ch đng là "not allow you to smoke" nên khi chuyn
sang b đng thì vn gi nguyên cu trúc vi to V.
Dch ngha: Bn không được php ht thuc trên máy bay
Question 8: Đáp án C
Cu trc: couldn’t help + Ving (không thể nhn được cái g)
Dch ngha: Tôi không th nhn được cưi khi anh ta vp ngã
Question 9: Đáp án B
Cu trc: expect sb to do sth (mong đợi ai cái g)
Dch ngha:Cô y mong mi ngưi gip cô y nhưng cô y không bao gi giúp ai.
Question 10: Đáp án C
Cu trc: stop doing sth:dng hn không lm g na
stop to V: dừng để làm gì
Dch ngha: Lm ơn đừng gào lên na. Tôi có th nghe bn nói ri
Question 11: Đáp án D
Cu trc: Would you mind doing sth? Bn phiền lm g không? (Dùng để nh ngưi khác
làm gì)
Dch ngha: Bn có th m ca s không? đây rt nóng
Question 12: Đáp án B
S dng danh đng t như mt danh t đng đu câu lm ch ngữ, đng t nguyên mu
TO cũng không sai nhưng thưng ngha "để lm g" hơn nên nếu chn giữa danh đng t
và nguyên mẫu có TO th trong trưng hợp ny ta dùng danh đng t.
Dch ngha: Los Angeles , ht thuốc không được cho php bt k to nh no
Question 13: Đáp án C
Sau các gii t , đng t dng Ving (tr mt s trưng hp ngoi l)
Dch ngha: Cô y đã tha th cho ch mnh v ti đã la gt cô y
Question 14: Đáp án B
Cu trc: be/get used to doing sth (quen lm cái g)
Dch ngha: T lc đến đây,tôi đã quen đi ng sm
Question 15: Đáp án D
Cu trc: mind + doing sth (ngi cái g)
Dch ngha: Tôi không ngi dy sm nếu tôi phi lm điều đó
Question 16: Đáp án B
Cu trc: recommend sb to do sth: gii thiu cho ai làm gì
recommend N/ V-ing: đề xut, tiến c vic gì, cái gì
Dch ngha: Anh y đề ngh tôi đi lm nó
Question 17: Đáp án B
Cu trc: S + be + worth + Ving (đáng để lm g)
Dch ngha: kiến ca anh ta có đáng để nghe không ?
Question 18: Đáp án C
Cu trc: keep + Ving (gi,tiếp tc lm g)
Dch ngha: Chiếc đng h đeo tay ca tôi c liên tc dng li.
Question 19: Đáp án A
Cu trc: practice + Ving (thc hnh cái g)
Dch ngha: Bn có thưng thc hnh nói tiếng Anh không ?
Question 20: Đáp án B
Cu trc: need + Ving = need to be P2 (cu trc câu b đng vi vt)
Dch ngha: Tôi phi nhc các hc trò ca tôi rng ch điểm ng pháp cn được ôn tp li
Question 21: Đáp án C
Cu trc: S + find it + adj + to do sth: cm thy... khi làm gì
Dch ngha: Chúng tôi cm thy tht khó để đưa ra mt quyết đnh
Question 22: Đáp án A
Cu trc: S + takes/took sb time to do sth (ai đó mt bao nhiêu thi gian lm g)
Dch ngha: Tôi mt rt nhiu gi để viết thư
Question 23: Đáp án D
get/ have something done: có cái g được làm
Dch ngha: Chng bao lâu na chng tôi s sa li cái máy.
Question 24: Đáp án D
Cu trc: các đng t tri giác , cm giác + sb + do sth (khi nhn thy ton b hnh
đng)/doing sth (khi nhn thy mt phn hnh đng)
Dch ngha: Tôi bt gặp anh ta leo qua tưng nh tôi
Question 25: Đáp án D
Cu trc: hate doing sth (ght cái g)
see sb do sth: thy ai đó lm g c quá trình, see sb doing sth: thy ai đó đang lm g - mt
phn ca quá trình
Dch ngha: Tôi ght nhn thy tr con khóc
Question 26: Đáp án A
Cu trc : have sb do sth (nh ai lm g)
Dch ngha: Tôi s không nh anh ta lau chùi chiếc xe trong bếp
Question 27: Đáp án B
Cu trc: hope to do sth (hi vng cái g)
Theo ngha ca câu th đây l dng câu ch đng , ngưi ta s dng have P2 đ nhn mnh
tnh hon thnh ca hnh đng, đã xy ra trưc hnh đng nói
Dch ngha: Trưc khi đa b đến, nh Johnson mong s sơn v trang tr xong nh tr
Question 28: Đáp án A
Cu trc: recall doing sth (nh, hi tưng li cái g)
Theo ngha ca câu th ta d dng xác đnh đây l dng câu ch đng
Dch ngha: Tôi không nh l đã gặp anh ta nh hát
Question 29: Đáp án B
Cu trc: appreciate doing sth (trân trng cái g)
Dch ngha: Năm ngoái tôi đã đi du hc.Tôi trân trng khi mnh có hi được sng v hc
tp nưc ngoi
Question 30: Đáp án A
Trưc các adj cc cp: the first,the second , the third ….. th đi sau nó l đng t dng to V
Dch ngha ca câu , xác đnh được đây l câu ch đng
Dch ngha: Stacey có v l mt hc sinh thông minh.Cô y luôn luôn đng th nht trong
vic hon thnh công vic
| 1/6

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
KIỂM TRA CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ
Question 1: He is too busy …... care of her. A. take B. to take C. taking D. B and C
Question 2: I regret …... you that your application has been refused. A. to inform B. informing C. inform D. informed
Question 3: Don't forget ….... the door before going out. A. close B. closing C. to close D. closed
Question 4: I advise you ….... before deciding to accept that position. A. to wait B. wait C. waiting D. to be waited
Question 5: I promise to give you an opportunity …... questions. A. to ask B. ask C. asking D. asked
Question 6: I caught a cold yesterday from …... in the rain. A. walking B. walk C. walked D. to walk
Question 7: You are not allowed ...on the airplane. A. to smoke B. smoking C. to smoking D. to smokings
Question 8: I couldn't help ... when he tripped! A. to laugh B. to laughing C. laughing D. laugh
Question 9: She expects people ....her, but she never helps anyone! A. help B. to help C. helping D. to helping
Question 10: Please stop ..... I can hear you fine! A. to shout B. to shouting C. shouting D. shout
Question 11: Would you mind ... the window ? It's very hot in here. A. to open B. to opening C. open D. opening
Question 12: In Los Angeles, ... is not allowed in any building. A. to smoke B. smoking C. to smoking D. smoke
Question 13: She forgave her sister for ….... her. A. to deceive B. deceive C. deceiving D. to deceiving
Question 14: Since coming here, I've got used to......... to bed early. A. to going B. going C. go D. to go
Question 15: I don't mind ..........up early, if I have to. A. get B. to get C. to getting D. getting
Question 16: He recommended me ……… it. A. do B. to do C. doing D. did
Question 17: Are his ideas worth …… to? A. listen B. listening C. to listen D. to listening
Question 18: My watch keeps.......... A. stop B. to stop C. stopping D. stopped
Question 19: Do you often practise ….... English? A. speaking B. to speak C. speak D. spoke
Question 20: I must remind my students that this grammar point needs …........ A. revise B. revising C. to revise D. revised
Question 21: We found it very difficult …... a decision. A. reach B. reaching C. to reach D. to reaching
Question 22: It takes me hours …... a letter. A. to write B. writing C. to be written D. written
Question 23: We soon got the machine _______ again. A. to repair B. repair C. repairing D. repaired
Question 24: I caught him _______ over my wall. A. to climb B. climb C. having climbed D. climbing
Question 25: I hate _______ a child _______ . A. see/ crying B. see/ cry C. seeing / to cry D. seeing / cry
Question 26: I won’t have him ______ his bike in the kitchen. A. clean B. cleaning C. having cleaned D. cleaned
Question 27: By the time their baby arrives, the Johnson hope _______ painting and decorating the new nursery. A. having finished B. to have finished
C. having been finished
D. to have been finished
Question 28: I don’t recall ______ him at the conference. A. having seen B. to have seen C. having been seen D. to have been seen
Question 29: Last year I studied abroad. I appreciate _______ the opportunity to live and study in a foreign country. A. having been had B. having had C. to have had D. to have been had
Question 30: Stacey seems like a bright student. She′s always the first ______ her work. A. to finish B. finishing C. being finished D. to be finished Đáp án 1-D 2-A 3-C 4-A 5-A 6-A 7-A 8-C 9-B 10-C 11-D 12-B 13-C 14-B 15-D 16-B 17-B 18-C 19-A 20-B 21-C 22-A 23-D 24-D 25-D 26-A 27-B 28-A 29-B 30-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án D
Cấu trúc: tobe busy with sth / tobe busy doing sth: bận làm gì
too adj to V: quá...đến nỗi không thể làm gì Dịch nghĩa:
He is too busy to take care of her - Anh ta quá bận đến nỗi không chăm sóc cô được.
He is too busy taking care of her - Anh ấy quá bận rộn với việc chăm sóc cô ấy
Question 2: Đáp án A
Cấu trúc: regret to tell/inform you (rất tiếc phải nói/báo cho bạn)
Dịch nghĩa: Tôi rất tiếc phải báo với bạn rằng đơn xin việc của bạn đã bị từ chối.
Question 3: Đáp án C
Cấu trúc: forget to do sth (quên phải làm gì)
Dịch nghĩa: Đừng quên đóng cửa trước khi ra ngoài
Question 4: Đáp án A
Cấu trúc: advise sb to do sth (khuyên ai làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi khuyên bạn nên chờ trước khi quyết định chấp thuận vị trí đó
Question 5: Đáp án A
opportunity to V: cơ hội làm gì
Dịch nghĩa: Tôi hứa sẽ cho bạn một cơ hội để đặt câu hỏi
Question 6: Đáp án A
Sau các giới từ , động từ ở dạng Ving (trừ một số trường hợp ngoại lệ)
Dịch nghĩa: Tôi bị cảm lạnh hôm qua vì đi bộ dưới trời mưa
Question 7: Đáp án A
Cấu trúc: allow doing sth: cho phép việc gì
allow sb to V: cho phép ai làm gì
Ở đây câu ở thể bị động, chuyển từ câu chủ động là "not allow you to smoke" nên khi chuyển
sang bị động thì vẫn giữ nguyên cấu trúc với to V.
Dịch nghĩa: Bạn không được phép hút thuốc trên máy bay
Question 8: Đáp án C
Cấu trúc: couldn’t help + Ving (không thể nhịn được cái gì)
Dịch nghĩa: Tôi không thể nhịn được cười khi anh ta vấp ngã
Question 9: Đáp án B
Cấu trúc: expect sb to do sth (mong đợi ai cái gì)
Dịch nghĩa:Cô ấy mong mọi người giúp cô ấy nhưng cô ấy không bao giờ giúp ai.
Question 10: Đáp án C
Cấu trúc: stop doing sth:dừng hẳn không làm gì nữa
stop to V: dừng để làm gì
Dịch nghĩa: Làm ơn đừng gào lên nữa. Tôi có thể nghe bạn nói rồi
Question 11: Đáp án D
Cấu trúc: Would you mind doing sth? Bạn có phiền làm gì không? (Dùng để nhờ người khác làm gì)
Dịch nghĩa: Bạn có thể mở cửa sổ không? Ở đây rất nóng
Question 12: Đáp án B
Sử dụng danh động từ như một danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ nguyên mẫu có
TO cũng không sai nhưng thường có nghĩa "để làm gì" hơn nên nếu chọn giữa danh động từ
và nguyên mẫu có TO thì trong trường hợp này ta dùng danh động từ.
Dịch nghĩa: Ở Los Angeles , hút thuốc không được cho phép ở bất kì toà nhà nào
Question 13: Đáp án C
Sau các giới từ , động từ ở dạng Ving (trừ một số trường hợp ngoại lệ)
Dịch nghĩa: Cô ấy đã tha thứ cho chị mình vì tội đã lừa gạt cô ấy
Question 14: Đáp án B
Cấu trúc: be/get used to doing sth (quen làm cái gì)
Dịch nghĩa: Từ lúc đến đây,tôi đã quen đi ngủ sớm
Question 15: Đáp án D
Cấu trúc: mind + doing sth (ngại cái gì)
Dịch nghĩa: Tôi không ngại dạy sớm nếu tôi phải làm điều đó
Question 16: Đáp án B
Cấu trúc: recommend sb to do sth: giới thiệu cho ai làm gì
recommend N/ V-ing: đề xuất, tiến cử việc gì, cái gì
Dịch nghĩa: Anh ấy đề nghị tôi đi làm nó
Question 17: Đáp án B
Cấu trúc: S + be + worth + Ving (đáng để làm gì)
Dịch nghĩa: Ý kiến của anh ta có đáng để nghe không ?
Question 18: Đáp án C
Cấu trúc: keep + Ving (giữ,tiếp tục làm gì)
Dịch nghĩa: Chiếc đồng hồ đeo tay của tôi cứ liên tục dừng lại.
Question 19: Đáp án A
Cấu trúc: practice + Ving (thực hành cái gì)
Dịch nghĩa: Bạn có thường thực hành nói tiếng Anh không ?
Question 20: Đáp án B
Cấu trúc: need + Ving = need to be P2 (cấu trúc câu bị động với vật)
Dịch nghĩa: Tôi phải nhắc các học trò của tôi rằng chủ điểm ngữ pháp cần được ôn tập lại
Question 21: Đáp án C
Cấu trúc: S + find it + adj + to do sth: cảm thấy... khi làm gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi cảm thấy thật khó để đưa ra một quyết định
Question 22: Đáp án A
Cấu trúc: S + takes/took sb time to do sth (ai đó mất bao nhiêu thời gian làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi mất rất nhiều giờ để viết thư
Question 23: Đáp án D
get/ have something done: có cái gì được làm
Dịch nghĩa: Chẳng bao lâu nữa chúng tôi sẽ sửa lại cái máy.
Question 24: Đáp án D
Cấu trúc: các động từ tri giác , cảm giác + sb + do sth (khi nhìn thấy toàn bộ hành
động)/doing sth (khi nhìn thấy một phần hành động)
Dịch nghĩa: Tôi bắt gặp anh ta leo qua tường nhà tôi
Question 25: Đáp án D
Cấu trúc: hate doing sth (ghét cái gì)
see sb do sth: thấy ai đó làm gì cả quá trình, see sb doing sth: thấy ai đó đang làm gì - một phần của quá trình
Dịch nghĩa: Tôi ghét nhìn thấy trẻ con khóc
Question 26: Đáp án A
Cấu trúc : have sb do sth (nhờ ai làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi sẽ không nhờ anh ta lau chùi chiếc xe trong bếp
Question 27: Đáp án B
Cấu trúc: hope to do sth (hi vọng cái gì)
Theo nghĩa của câu thì đây là dạng câu chủ động , người ta sử dụng have P2 để nhấn mạnh
tính hoàn thành của hành động, đã xảy ra trước hành động nói
Dịch nghĩa: Trước khi đứa bé đến, nhà Johnson mong sẽ sơn và trang trí xong nhà trẻ
Question 28: Đáp án A
Cấu trúc: recall doing sth (nhớ, hồi tưởng lại cái gì)
Theo nghĩa của câu thì ta dễ dàng xác định đây là dạng câu chủ động
Dịch nghĩa: Tôi không nhớ là đã gặp anh ta ở nhà hát
Question 29: Đáp án B
Cấu trúc: appreciate doing sth (trân trọng cái gì)
Dịch nghĩa: Năm ngoái tôi đã đi du học.Tôi trân trọng khi mình có cơ hội được sống và học tập ở nước ngoài
Question 30: Đáp án A
Trước các adj cực cấp: the first,the second , the third ….. thì đi sau nó là động từ dạng to V
Dịch nghĩa của câu , xác định được đây là câu chủ động
Dịch nghĩa: Stacey có vẻ là một học sinh thông minh.Cô ấy luôn luôn đứng thứ nhất trong
việc hoàn thành công việc