Bài tập kiểm tra động từ nguyên mẫu trong Tiếng Anh 12 (có đáp án)

Bài kiểm tra động từ nguyên mẫu trong Tiếng Anh 12 không chỉ là cơ hội để học sinh đánh giá kiến thức mà còn là công cụ hữu ích giúp họ nắm bắt quy tắc sử dụng động từ chính xác. Động từ nguyên mẫu đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra cấu trúc câu phức tạp và sự hiểu biết đúng về chúng là chìa khóa cho một sự sử dụng ngôn ngữ chính xác và mạch lạc. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TP KIỂM TRA
ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
Question 1: You don’t expect me……….that you actually met John, do you?
A. believe B. believed C. to believe D. to believe
Question 2: Mary agreed ........................ to the circus with Ann.
A. went B. to go C. going D. goes
Question 3: My doctor doesn’t permit me………..red meat.
A. to eat B. eating C. ate D. eat
Question 4: If you decide…………your car, let me…………..
A. sell/ know B. selling/ to know C. to sell/ to know D. to sell/ know
Question 5: Tom refuses ........................ his address.
A. give B. giving C. to give D. gave
Question 6: Do you plan ..............out or ............... at home at this weekend?
A. go/ stay B. to go/ stay C. going/ stay D. to go/ staying
Question 7: I intend ................... her what I think.
A. tell B. to tell C. telling D. told
Question 8: The biologist doesn’t allow us ..................... in the laboratory.
A. smoke B. to smoke C. smoking D. smoked
Question 9: My teacher promised ................... me ..........................for my next examination.
A. help/ prepare B. to help/ prepare C. helping/ to prepare D. helped/ preparing
Question 10: Can someone ....................me how ............. into film from the camera’s pictures?
A. show/ change B. to show/ to change C. showing/ change D. show/ to change
Question 11: We won’t let you............... what we are going to do with him.
A. know B. to know C. knowing D. known
Question 12: If you want to get a better feeling for how the city is laid out, you
should…………… downtown and …………… the waterfront.
A. walk/ explore B. walk/ to explore C. to walk/ explore D. to walk/ to explore
Question 13: The thing is that weddings make me ……………
A. to sleep B. sleep C. to have sleeping D. be sleeping
Question 14: Any nobody can force her ……………something she doesn’t agree with.
A. to have done B. to do C. do D. be doing
Question 15: You had better …………… at home until you feel better.
A. be staying B. to have stayed C. to stay D. stay
Question 16: I have the mechanic …………… my bike.
A. repaired B. repair C. to repair D. have been repaired
Question 17: I think you mother should let you …………… your own mind.
A. make up B. to make up C. be making up D. have made up
Question 18: The lifeguard warned all of us …………… too far from the shore.
A. to not swim B. not to swim C. don’t swim D. not swim
Question 19: I saw you …………… the key in your pocket.
A. put B. to put C. have putting D. be put
Question 20: I can hear a cat …………… at the window.
A. scratches B. to scratch C. be scratching D. scratch
Question 21: She did ……………the money. I saw it.
A. stole B. stolen C. steal D. to steal
Question 22: The software enables you …………… your own DVDs.
A. to create B. create C. to have created D. be creating
Question 23: …………… high scores in exam, you have to …………… much harder.
A. To get/ study B. Get/ study C. Get/ be studying D. To get/ to study
Question 24: What she always promises to do but never does is …………….on time.
A. arrive B. to arrive C. be arrived D. have arrived
Question 25: They appeared …………… what was happening.
A. to know B. know C. not to know D. not know
Question 26: They didn't deserve …………….
A. win B. to win C. won D. to be won
Question 27: Police are urging anyone who saw the accident …………… them immediately.
A. to contacting B. contact C. contacting D. contacting
Question 28: We were made …………… so hard by our teacher.
A. to work B. work C. to have worked D. be working
Question 29: The hijackers threatened …………… one passenger every hour if their
demands were not met.
A. kill B. to skill C. be killed D. to have been killing
Question 30: They left at nine, so they ought to …………… by now.
A. arrive B. be arriving C. to have arrived D. have arrived
Đáp án
1-C
2-B
3-A
4-D
5-C
6-B
7-B
8-B
9-B
10-D
11-A
12-A
13-B
14-B
15-D
16-B
17-A
18-B
19-A
20-D
21-C
22-A
23-A
24-B
25-C
26-B
27-D
28-A
29-B
30-D
LI GII CHI TIT
Question 1: Đáp án C
Cu trc: expect sb to do sth ( mong đi ai làm gì)
Dch ngha: Bn không mong đi l tôi s tin rng bn đ thc s gp John đng không?
Question 2: Đáp án B
Cu trc: agree to do sth (đng ci g)
Dch ngha: Mary đng đn rp xic vi Ann
Question 3: Đáp án A
Cu trc: permit sb to do sth (cho php ai lm g)
Dch ngha: Bc s không cho php tôi ăn tht đỏ
Question 4: Đáp án D
Cu trc: decide to do sth ( quyt đnh lm g ) / let sb do sth (cho php ai lm g)
Dch ngha: Nu bn quyt đnh bn chic xe ny, hy bo cho tôi bit nh
Question 5: Đáp án C
Cu trc: refuse to do sth ( t chi lm g)
Dch ngha: Tom t chi cho đa ch ca mnh
Question 6: Đáp án B
Cu trc: plan to do sth (c k hoch lm g )
Vi v sau ni bng cc liên t “and,or…” ta ch cn dng nguyên mu không to v đng
trưc đ c “to”
Dch ngha: Bn c k hoch ra ngoi hay nh tun ti ?
Question 7: Đáp án B
Cu trc: intend to do sth ( c đnh lm g)
Dch ngha: Tôi đnh ni cho cô y nhng g tôi ngh
Question 8: Đáp án B
Cu trc: allow sb to do sth (cho php ai lm g)
allow doing st ( cho phép vic gì)
Dch ngha: Nh sinh hc không cho php chng tôi ht thuc trong phng th nghim
Question 9: Đáp án B
Cu trc: promise to do sth (ha lm g)
help sb do st: giúp ai làm gì
Dch ngha: Gio viên ha s gip tôi chun b cho k thi sp ti
Question 10: Đáp án D
Cu trc: can + Vinfi
show sb how to do sth (ch ai lm th no)
Dch ngha : Ai đ ch cho tôi lm th no đ chuyn th phim t nhng bc nh vi ?
Question 11: Đáp án A
Cu trc: let sb do sth (cho php ai đ lm g)
Dch ngha: Chng tôi không cho php bn bit nhng g chng tôi đang ni vi anh y
Question 12: Đáp án A
Sau modal verb SHOULD ta dùng động t nguyên mu không TO.
Dch ngha: Nu bn mun bit thành ph đưc to dng như th nào, bn nên đi xung th
trn và khám phá b sông.
Question 13: Đáp án B
make somebody V: khin ai làm gì
Dch ngha: CÓ điều là nhng đm cưi khin tôi bun ng.
Question 14: Đáp án B
force somebody to V: bt ai làm gì
Dch ngha: Bt k ai cũng không th bt cô y lm điều mà cô y không đng tình.
Question 15: Đáp án D
had better = should + V: nên làm gì
DO không nhn mnh s tip din ca hnh động nên ta không dùng "be staying".
Dch ngha: Bn nên nh đn khi thy đỡ hơn.
Question 16: Đáp án B
have somebody V: nh, thuê ai làm gì
Dch ngha: Tôi thuê người th máy sửa xe đp giùm.
Question 17: Đáp án A
let somebody V: đ, cho phép ai làm gì
Dch ngha: Tôi ngh mẹ bn nên đ bn t quyt đnh
Question 18: Đáp án B
warn somebody not to V: cnh báo ai không nên làm gì.
Dch ngha: Nhân viên bo v cnh bo chng tôi không nên bơi qu xa khỏi b.
Question 19: Đáp án A
see somebody V: thy ai làm gì
Dch ngha: Tôi thy bn b chìa khóa bào túi mà.
Question 20: Đáp án D
Hear somebody V: nghe thy ai làm gì
Dch ngha: Tôi c th nghe thy con mèo đang co  ca s.
Question 21: Đáp án C
Câu có tr động t DID đ nhn mnh ri nên ta dùng động t nguyên mu không TO.
Dch ngha: Cô ta đ ly trm tin. Tôi nhìn thy mà.
Question 22: Đáp án A
enable somebody to V: cho phép, to điều kin cho ai làm gì
Do không nhn mnh tính hoàn thành nên ta không dùng "to have created".
Dch ngha: Phn mm này cho phép bn có th to ra đưc DVD cho riêng mình.
Question 23: Đáp án A
To V có th dùng như ch ng đng đu câu
Sau modal verb HAVE TO ta dùng động t nguyên mu không TO.
Dch ngha: Đ đt đim cao trong kì thi, bn phi hc chăm ch hơn nhiều.
Question 24: Đáp án B
to V có th dùng như một v ng.
Dch ngha: Th mà cô ta luôn ha nhưng không bao giờ lm đưc đ l đn đng giờ.
Question 25: Đáp án C
appear to V: có v như
Nu ph đnh ta thêm NOT vo trưc TO
Dch ngha: H có v không bit chuyện g đang xy ra.
Question 26: Đáp án B
deserve to V: xng đng lm g
Câu này là th ch động nên không dùng b động "to be won"
Dch ngha: H không xng đng chin thng.
Question 27: Đáp án D
urge somebody to V: gic ai làm gì
đây c t saw d nhm, nhưng chỗ cn điền là b ng cho urge ch không phi see.
Dch ngha: Cnh st đang hi thúc bt c ai chng kin tai nn thì liên h h ngay lp tc.
Question 28: Đáp án A
Make somebody V: bt ai làm gì
Nhưng  b động, tobe made TO V: b bt làm gì
Dch ngha: Chng tôi b bt phi hc chăm ch bi giáo viên.
Question 29: Đáp án B
threaten to V: đe da s làm gì
Dch ngha: Không tc đe da s git mt hành khách mi gi nu nhu cu ca h không
đưc đp ng.
Question 30: Đáp án D
Ought to V: nên làm gì
đây nhn mnh tính hoàn thành ca s vic, l ra đn bây gi h đphi đn ri, nên ta
dùng động t nguyên mu không TO dng hoàn thành HAVE Vpp
| 1/5

Preview text:

BÀI TẬP KIỂM TRA
ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
Question 1: You don’t expect me……….that you actually met John, do you? A. believe B. believed C. to believe D. to believe
Question 2: Mary agreed ........................ to the circus with Ann. A. went B. to go C. going D. goes
Question 3: My doctor doesn’t permit me………..red meat. A. to eat B. eating C. ate D. eat
Question 4: If you decide…………your car, let me………….. A. sell/ know B. selling/ to know C. to sell/ to know D. to sell/ know
Question 5: Tom refuses ........................ his address. A. give B. giving C. to give D. gave
Question 6: Do you plan ..............out or ............... at home at this weekend? A. go/ stay B. to go/ stay C. going/ stay D. to go/ staying
Question 7: I intend ................... her what I think. A. tell B. to tell C. telling D. told
Question 8: The biologist doesn’t allow us ..................... in the laboratory. A. smoke B. to smoke C. smoking D. smoked
Question 9: My teacher promised ................... me ..........................for my next examination. A. help/ prepare B. to help/ prepare
C. helping/ to prepare D. helped/ preparing
Question 10: Can someone ....................me how ............. into film from the camera’s pictures? A. show/ change
B. to show/ to change C. showing/ change D. show/ to change
Question 11: We won’t let you............... what we are going to do with him. A. know B. to know C. knowing D. known
Question 12: If you want to get a better feeling for how the city is laid out, you
should…………… downtown and …………… the waterfront. A. walk/ explore B. walk/ to explore C. to walk/ explore D. to walk/ to explore
Question 13: The thing is that weddings make me …………… A. to sleep B. sleep C. to have sleeping D. be sleeping
Question 14: Any nobody can force her ……………something she doesn’t agree with. A. to have done B. to do C. do D. be doing
Question 15: You had better …………… at home until you feel better. A. be staying B. to have stayed C. to stay D. stay
Question 16: I have the mechanic …………… my bike. A. repaired B. repair C. to repair D. have been repaired
Question 17: I think you mother should let you …………… your own mind. A. make up B. to make up C. be making up D. have made up
Question 18: The lifeguard warned all of us …………… too far from the shore. A. to not swim B. not to swim C. don’t swim D. not swim
Question 19: I saw you …………… the key in your pocket. A. put B. to put C. have putting D. be put
Question 20: I can hear a cat …………… at the window. A. scratches B. to scratch C. be scratching D. scratch
Question 21: She did ……………the money. I saw it. A. stole B. stolen C. steal D. to steal
Question 22: The software enables you …………… your own DVDs. A. to create B. create C. to have created D. be creating
Question 23: …………… high scores in exam, you have to …………… much harder. A. To get/ study B. Get/ study C. Get/ be studying D. To get/ to study
Question 24: What she always promises to do but never does is …………….on time. A. arrive B. to arrive C. be arrived D. have arrived
Question 25: They appeared …………… what was happening. A. to know B. know C. not to know D. not know
Question 26: They didn't deserve ……………. A. win B. to win C. won D. to be won
Question 27: Police are urging anyone who saw the accident …………… them immediately. A. to contacting B. contact C. contacting D. contacting
Question 28: We were made …………… so hard by our teacher. A. to work B. work C. to have worked D. be working
Question 29: The hijackers threatened …………… one passenger every hour if their demands were not met. A. kill B. to skill C. be killed
D. to have been killing
Question 30: They left at nine, so they ought to …………… by now. A. arrive B. be arriving C. to have arrived D. have arrived Đáp án 1-C 2-B 3-A 4-D 5-C 6-B 7-B 8-B 9-B 10-D 11-A 12-A 13-B 14-B 15-D 16-B 17-A 18-B 19-A 20-D 21-C 22-A 23-A 24-B 25-C 26-B 27-D 28-A 29-B 30-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án C
Cấu trúc: expect sb to do sth ( mong đợi ai làm gì)
Dịch nghĩa: Bạn không mong đợi là tôi sẽ tin rằng bạn đã thực sự gặp John đúng không?
Question 2: Đáp án B
Cấu trúc: agree to do sth (đồng ý cái gì)
Dịch nghĩa: Mary đồng ý đến rạp xiếc với Ann
Question 3: Đáp án A
Cấu trúc: permit sb to do sth (cho phép ai làm gì)
Dịch nghĩa: Bác sĩ không cho phép tôi ăn thịt đỏ
Question 4: Đáp án D
Cấu trúc: decide to do sth ( quyết định làm gì ) / let sb do sth (cho phép ai làm gì)
Dịch nghĩa: Nếu bạn quyết định bán chiếc xe này, hãy báo cho tôi biết nhé
Question 5: Đáp án C
Cấu trúc: refuse to do sth ( từ chối làm gì)
Dịch nghĩa: Tom từ chối cho địa chỉ của mình
Question 6: Đáp án B
Cấu trúc: plan to do sth (có kế hoạch làm gì )
Với vế sau nối bằng các liên từ “and,or…” ta chỉ cần dạng nguyên mẫu không to vì đằng trước đã có “to”
Dịch nghĩa: Bạn có kế hoạch ra ngoài hay ở nhà tuần tới ?
Question 7: Đáp án B
Cấu trúc: intend to do sth ( có ý định làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi ý định nói cho cô ấy những gì tôi nghĩ
Question 8: Đáp án B
Cấu trúc: allow sb to do sth (cho phép ai làm gì)
allow doing st ( cho phép việc gì)
Dịch nghĩa: Nhà sinh học không cho phép chúng tôi hút thuốc trong phòng thí nghiệm
Question 9: Đáp án B
Cấu trúc: promise to do sth (hứa làm gì)
help sb do st: giúp ai làm gì
Dịch nghĩa: Giáo viên hứa sẽ giúp tôi chuẩn bị cho kì thi sắp tới
Question 10: Đáp án D Cấu trúc: can + Vinfi
show sb how to do sth (chỉ ai làm thế nào)
Dịch nghĩa : Ai đó chỉ cho tôi làm thế nào để chuyển thể phim từ những bức ảnh với ?
Question 11: Đáp án A
Cấu trúc: let sb do sth (cho phép ai đó làm gì)
Dịch nghĩa: Chúng tôi không cho phép bạn biết những gì chúng tôi đang nói với anh ấy
Question 12: Đáp án A
Sau modal verb SHOULD ta dùng động từ nguyên mẫu không TO.
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn biết thành phố được tạo dựng như thế nào, bạn nên đi xuống thị
trấn và khám phá bờ sông.
Question 13: Đáp án B
make somebody V: khiến ai làm gì
Dịch nghĩa: CÓ điều là những đám cưới khiến tôi buồn ngủ.
Question 14: Đáp án B
force somebody to V: bắt ai làm gì
Dịch nghĩa: Bất kì ai cũng không thể bắt cô ấy làm điều mà cô ấy không đồng tình.
Question 15: Đáp án D
had better = should + V: nên làm gì
DO không nhấn mạnh sự tiếp diễn của hành động nên ta không dùng "be staying".
Dịch nghĩa: Bạn nên ở nhà đến khi thấy đỡ hơn.
Question 16: Đáp án B
have somebody V: nhờ, thuê ai làm gì
Dịch nghĩa: Tôi thuê người thợ máy sửa xe đạp giùm.
Question 17: Đáp án A
let somebody V: để, cho phép ai làm gì
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ mẹ bạn nên để bạn tự quyết định
Question 18: Đáp án B
warn somebody not to V: cảnh báo ai không nên làm gì.
Dịch nghĩa: Nhân viên bảo vệ cảnh báo chúng tôi không nên bơi quá xa khỏi bờ.
Question 19: Đáp án A
see somebody V: thấy ai làm gì
Dịch nghĩa: Tôi thấy bạn bỏ chìa khóa bào túi mà.
Question 20: Đáp án D
Hear somebody V: nghe thấy ai làm gì
Dịch nghĩa: Tôi có thể nghe thấy con mèo đang cào ở cửa sổ.
Question 21: Đáp án C
Câu có trợ động từ DID để nhấn mạnh rồi nên ta dùng động từ nguyên mẫu không TO.
Dịch nghĩa: Cô ta đã lấy trộm tiền. Tôi nhìn thấy mà.
Question 22: Đáp án A
enable somebody to V: cho phép, tạo điều kiện cho ai làm gì
Do không nhấn mạnh tính hoàn thành nên ta không dùng "to have created".
Dịch nghĩa: Phần mềm này cho phép bạn có thể tạo ra được DVD cho riêng mình.
Question 23: Đáp án A
To V có thể dùng như chủ ngữ đứng đầu câu
Sau modal verb HAVE TO ta dùng động từ nguyên mẫu không TO.
Dịch nghĩa: Để đạt điểm cao trong kì thi, bạn phải học chăm chỉ hơn nhiều.
Question 24: Đáp án B
to V có thể dùng như một vị ngữ.
Dịch nghĩa: Thứ mà cô ta luôn hứa nhưng không bao giờ làm được đó là đến đúng giờ.
Question 25: Đáp án C appear to V: có vẻ như
Nếu phủ định ta thêm NOT vào trước TO
Dịch nghĩa: Họ có vẻ không biết chuyện gì đang xảy ra.
Question 26: Đáp án B
deserve to V: xứng đáng làm gì
Câu này là thể chủ động nên không dùng bị động "to be won"
Dịch nghĩa: Họ không xứng đáng chiến thắng.
Question 27: Đáp án D
urge somebody to V: giục ai làm gì
Ở đây có từ saw dễ nhầm, nhưng chỗ cần điền là bổ ngữ cho urge chứ không phải see.
Dịch nghĩa: Cảnh sát đang hối thúc bất cứ ai chứng kiến tai nạn thì liên hệ họ ngay lập tức.
Question 28: Đáp án A
Make somebody V: bắt ai làm gì
Nhưng ở bị động, tobe made TO V: bị bắt làm gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi bị bắt phải học chăm chỉ bởi giáo viên.
Question 29: Đáp án B
threaten to V: đe dọa sẽ làm gì
Dịch nghĩa: Không tặc đe dọa sẽ giết một hành khách mỗi giờ nếu nhu cầu của họ không được đáp ứng.
Question 30: Đáp án D Ought to V: nên làm gì
Ở đây nhấn mạnh tính hoàn thành của sự việc, lẽ ra đến bây giờ họ đã phải đến rồi, nên ta
dùng động từ nguyên mẫu không TO ở dạng hoàn thành HAVE Vpp