Bài tập kiểm tra động từ trong Tiếng Anh lớp 12 (có đáp án)

Bài tập kiểm tra động từ trong Tiếng Anh lớp 12 là một công cụ hữu ích giúp học sinh đánh giá và củng cố kiến thức của mình về loại từ vựng quan trọng này. Đáp án và lời giải chi tiết không chỉ mang lại câu trả lời chính xác cho từng bài tập mà còn giúp học sinh hiểu rõ hơn về cách sử dụng và chọn lựa động từ trong các ngữ cảnh khác nhau. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TP KIỂM TRA
ĐỘNG TỪ
Question 1: Something is wrong with Jane today, _______?
A. does she B. isn't it C. is she D. isn't she
Question 2: She's been studying English for two years, _______?
A. does she B. doesn't she C. has she D. hasn't she
Question 3: The train _______ just arrived.
A. do B. does C. have D. has
Question 4: They _______ been learning English for two years.
A. do B. does C. have D. has
Question 5: My uncle _______ not eat fish.
A. do B. does C. have D. has
Question 6: I _______not live here.
A. do B. does C. have D. has
Question 7: _______anybody rung up for me?
A. do B. does C. have D. has
Question 8: I _______not working today.
A. am B. is C. were D. was
Question 9: When her father came home, she _______talking on the phone.
A. was B. had been C. is D. have been
Question 10: When I arrived at the party, Jane _______already gone home.
A. has B. did C. had D. no answer is correct
Question 11: Who _______ eaten my biscuits?
A. is B. has C. are D. have
Question 12: It _______ not matter.
A. is B. does C. has D. do
Question 13: Stan isn’t at work right now.
A. Neither will I. B. Neither am I. C. Neither should I. D. Neither do I.
Question 14: What music _______ played?
A. will be B. won't C. would D. had be
Question 15: Has the tree _______cut?
A. be B. is C. is D. are
State whether the verbs in bold in the following sentences are auxiliary verbs or full
verbs by choosing the correct answer (A or B).
Question 16: The door is closed.
A. auxiliary verb B. full verb
Question 17: Where have you been?
A. auxiliary verb B. full verb
Question 18: My parents are on holiday.
A. auxiliary verb B. full verb
Question 19: I had just finished my breakfast when the phone rang.
A. auxiliary verb B. full verb
Question 20: What do you do for a living?
A. auxiliary verb B. full verb
State whether the verbs in bold in the following sentences are transitive verbs or
intransitive verbs by choosing the correct answer (A or B).
Question 21: We are playing the violin.
A. transitive verb B. intransitive verb
Question 22: They are starting at 2:00 PM.
A. transitive verb B. intransitive verb
Question 23: We lived in Mexico for two years.
A. transitive verb B. intransitive verb
Question 24: They laughed at the joke.
A. transitive verb B. intransitive verb
Question 25: He gave the book to the teacher.
A. transitive verb B. intransitive verb
Choose the correct answer (A, B, C, or D)
Question 26: My brother _______ to Mexico three times.
A. has been B. have been C. has be D. have be
Question 27: I’ve _______ my keys.
A. lose B. losed C. loosen D. lost
Question 28: I _______John last week.
A. saw B. seem C. seed D. seen
Question 29: I have _______ Julie for ten years.
A. known B. knew C. know D. knowed
Question 30: She _______ to refill the petrol tank.
A. stop B. stoped C. stopped D. stoppen
Đáp án
1-B
2-D
3-D
4-C
5-B
6-A
7-D
8-A
9-A
10-C
11-B
12-B
13-B
14-A
15-C
16-A
17-A
18-B
19-A
20-B
21-A
22-B
23-B
24-B
25-A
26-A
27-D
28-A
29-A
30-C
LI GII CHI TIT
Question 1: Đáp án B
Câu gc hin tại đơn với tobe is, chuyn sang câu hỏi đuôi isn't. Chủ ng something nên
ta dùng it để thay thế trong câu hỏi đuôi.
Dch nghĩa: Chuyện gì đó không ổn vi Jane hôm nay, phi không?
Question 2: Đáp án D
Câu gc thì hoàn thành tiếp din vi tr động t has been, 's viết t ca has, ch không
phi ca is, nên trong câu hỏi đuôi ta dùng hasn't she.
Dch nghĩa: Cô ấy đã đang học tiếng Anh được hai năm rồi, phi không?
Question 3: Đáp án D
Thì hoàn thành dùng tr động t have/ has. Ch ng s ít nên dùng has.
Dch nghĩa: Chuyến tàu va mới đến.
Question 4: Đáp án C
Thy been V-ing nên đây là thì hoàn thành tiếp din cn dùng tr động t have/ has/ had. Ch
ng là They nên dùng have.
Dch nghĩa: Họ đã học tiếng anh được hai năm rồi
Question 5: Đáp án B
Câu này hin tại đơn nên dùng trợ động t do/ does. Ch ng My uncle nên dùng does.
Dch nghĩa: Chú tôi không ăn cá.
Question 6: Đáp án A
Câu này live dng nguyên th nên không ththì hoàn thành, thì hin tại đơn, chủ ng I
đi với tr động t do.
Dch nghĩa: Tôi không sống đây.
Question 7: Đáp án D
Thy rung Vpp nên ta dùng thì hoàn thành. Ch ng anybody được xem như ngôi th ba s
ít nên dùng tr động t Has.
Dch nghĩa: Đã có ai gọi cho tôi chưa?
Question 8: Đáp án A
Trng t today nên dùng thì tiếp din, ch ng I đi với tr động t tobe là am.
Dch nghĩa: Tôi không làm việc hôm nay.
Question 9: Đáp án A
Hành động b tr v cắt ngang hành động dài ấy đang nói chuyện trên điện thoi. Ta dùng
quá kh tiếp diễn cho hành động dài, tr động t là was/ were. Ch ng là She nên dùng was.
Dch nghĩa: Khi bốy v, cô ấy đang nói chuyện trên điện thoi.
Question 10: Đáp án C
Hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá kh, ta dùng thì quá kh hoàn thành,
tr động t là had.
Dch nghĩa: Khi tôi đến ba tiệc, Jane đã về nhà ri.
Question 11: Đáp án B
Thấy eaten động t Vpp nên đây thể thì hoàn thành hoc dng b động. Tuy nhiên
Dch nghĩa ai ăn bánh quy thì không phải b động nên vi thì hoàn thành ta dùng tr động
t have/ has. Câu hỏi Who thì ta dùng như ngôi 3 số ít, dùng has.
Dch nghĩa: Ai đã đăn bánh quy của tôi vy?
Question 12: Đáp án B
Động t chính matter nên ch cn thêm tr động từ. DO không đi với It, còn is has thì
không th làm tr động t cho V-inf matter được.
Dch nghĩa: Không quan trọng đâu.
Question 13: Đáp án B
Để tr li ngn bày t s đồng tình vi câu ph định, ta dùng Neither + tr động t khng
định + ch ng HOC Ch ng + tr động t ph định + either. Do trong câu gc dùng tobe
nên trong câu tr lời ta cũng phải dùng tobe.
Dch nghĩa: Stan đang không đi làm. - Tôi cũng vậy.
Question 14: Đáp án A
Thy played nên th là quá kh, thì hoàn thành hoc b động. Nhưng Dch nghĩa câu, âm
nhạc được phát, nên phi b động vi tr động t tobe. Ch A D tobe, nhưng
không có had be (ch có had been).
Dch nghĩa: Nhạc nào s được phát thế?
Question 15: Đáp án C
Thy tr động t has, Vpp cut, nên ta dùng been. The tree has been cut, đảo thành câu hi
là Has the tree been cut?
Dch nghĩa: Cây bị đốn ri à?
Question 16: Đáp án A
Câu này b động, động t chính là closed, tobe is là tr động t.
Dch nghĩa: Cửa đã bị đóng.
Question 17: Đáp án A
Trong thì hin ti hoàn thành, tr động t là have, động t chính là been.
Dch nghĩa: Bạn đã ở đâu vậy?
Question 18: Đáp án B
Are đây là động t chính, ngoài ra không còn động t nào khác trong câu.
Dch nghĩa: Bố m tôi đang đi nghỉ.
Question 19: Đáp án A
Thì quá kh hoàn thành, tr động t là had, động t chính là finished.
Dch nghĩa: Tôi đã hoàn thành bữa sáng khi chuông điện thoi reo.
Question 20: Đáp án B
DO th nht tr động t trong câu hỏi được đảo lên trước ch ng. DO th hai động t
chính trong cm t DO FOR A LIVING: kiếm sng.
Dch nghĩa: Bạn làm gì để kiếm sng?
Question 21: Đáp án A
Đằng sau playing có tân ng the violin nên đây là ngoại động t.
Dch nghĩa: Chúng tôi đang chơi violin.
Question 22: Đáp án B
at 2:00 PM trng ng ch thi gian, không phi tân ng chịu tác động t hành động start
nên đây start là nội động t.
Dch nghĩa: Họ s bắt đầu lúc 2h chiu.
Question 23: Đáp án B
in Mexico for two years là trng ng ch không gian, không phi là tân ng chịu tác động ca
hành động live nên đây là nội động t.
Dch nghĩa: Chúng tôi sống Mexico hai năm.
Question 24: Đáp án B
laugh đây đi kèm sau là giới t ri mi đến tân ng, nên the joke không phi là tân ng trc
tiếp ca laugh. Nên laugh đây là nội động t.
Dch nghĩa: Họ i câu chuyn hài.
Question 25: Đáp án A
Gave đây tân ngữ trc tiếp the book. the book chịu tác động t hành động give nên
đây ta có ngoại động t
Dch nghĩa: Anh ta đưa quyển sách cho cô giáo.
Question 26: Đáp án A
Thì hin ti hoàn thành tr động t have/ has/ had, sau đó Vpp. Do ch ng my
brother s ít nên dùng has been.
Dch nghĩa: Anh trai tôi đã đến Mexico 3 ln ri.
Question 27: Đáp án D
Thì hin tại hoàn thành S has/ have Vpp. Trong đó Vpp của lose (mt) là lost.
Tôi làm mt chìa khóa ri.
Question 28: Đáp án A
Trng ng last week nên chia quá kh đơn. Dạng quá kh đơn của see là saw.
Dch nghĩa: Tôi gặp John tuần trước.
Question 29: Đáp án A
Vpp ca know là known.
Dch nghĩa: Tôi đã biết Julie được 10 năm rồi.
Question 30: Đáp án C
Thì quá kh ca stop là stopped.
Dch nghĩa: Cô ấy dng lại để đổ xăng.
| 1/6

Preview text:

BÀI TẬP KIỂM TRA ĐỘNG TỪ
Question 1: Something is wrong with Jane today, _______? A. does she B. isn't it C. is she D. isn't she
Question 2: She's been studying English for two years, _______? A. does she B. doesn't she C. has she D. hasn't she
Question 3: The train _______ just arrived. A. do B. does C. have D. has
Question 4: They _______ been learning English for two years. A. do B. does C. have D. has
Question 5: My uncle _______ not eat fish. A. do B. does C. have D. has
Question 6: I _______not live here. A. do B. does C. have D. has
Question 7: _______anybody rung up for me? A. do B. does C. have D. has
Question 8: I _______not working today. A. am B. is C. were D. was
Question 9: When her father came home, she _______talking on the phone. A. was B. had been C. is D. have been
Question 10: When I arrived at the party, Jane _______already gone home. A. has B. did C. had
D. no answer is correct
Question 11: Who _______ eaten my biscuits? A. is B. has C. are D. have
Question 12: It _______ not matter. A. is B. does C. has D. do
Question 13: Stan isn’t at work right now. A. Neither will I. B. Neither am I. C. Neither should I. D. Neither do I.
Question 14: What music _______ played? A. will be B. won't C. would D. had be
Question 15: Has the tree _______cut? A. be B. is C. is D. are
State whether the verbs in bold in the following sentences are auxiliary verbs or full
verbs by choosing the correct answer (A or B).
Question 16: The door is closed. A. auxiliary verb B. full verb
Question 17: Where have you been? A. auxiliary verb B. full verb
Question 18: My parents are on holiday. A. auxiliary verb B. full verb
Question 19: I had just finished my breakfast when the phone rang. A. auxiliary verb B. full verb
Question 20: What do you do for a living? A. auxiliary verb B. full verb
State whether the verbs in bold in the following sentences are transitive verbs or
intransitive verbs by choosing the correct answer (A or B).
Question 21: We are playing the violin. A. transitive verb B. intransitive verb
Question 22: They are starting at 2:00 PM. A. transitive verb B. intransitive verb
Question 23: We lived in Mexico for two years. A. transitive verb B. intransitive verb
Question 24: They laughed at the joke. A. transitive verb B. intransitive verb
Question 25: He gave the book to the teacher. A. transitive verb B. intransitive verb
Choose the correct answer (A, B, C, or D)
Question 26: My brother _______ to Mexico three times. A. has been B. have been C. has be D. have be
Question 27: I’ve _______ my keys. A. lose B. losed C. loosen D. lost
Question 28: I _______John last week. A. saw B. seem C. seed D. seen
Question 29: I have _______ Julie for ten years. A. known B. knew C. know D. knowed
Question 30: She _______ to refill the petrol tank. A. stop B. stoped C. stopped D. stoppen Đáp án 1-B 2-D 3-D 4-C 5-B 6-A 7-D 8-A 9-A 10-C 11-B 12-B 13-B 14-A 15-C 16-A 17-A 18-B 19-A 20-B 21-A 22-B 23-B 24-B 25-A 26-A 27-D 28-A 29-A 30-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án B
Câu gốc ở hiện tại đơn với tobe is, chuyển sang câu hỏi đuôi là isn't. Chủ ngữ something nên
ta dùng it để thay thế trong câu hỏi đuôi.
Dịch nghĩa: Chuyện gì đó không ổn với Jane hôm nay, phải không?
Question 2: Đáp án D
Câu gốc ở thì hoàn thành tiếp diễn với trợ động từ has been, 's là viết tắ của has, chứ không
phải của is, nên trong câu hỏi đuôi ta dùng hasn't she.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã đang học tiếng Anh được hai năm rồi, phải không?
Question 3: Đáp án D
Thì hoàn thành dùng trợ động từ have/ has. Chủ ngữ số ít nên dùng has.
Dịch nghĩa: Chuyến tàu vừa mới đến.
Question 4: Đáp án C
Thấy been V-ing nên đây là thì hoàn thành tiếp diễn cần dùng trợ động từ have/ has/ had. Chủ
ngữ là They nên dùng have.
Dịch nghĩa: Họ đã học tiếng anh được hai năm rồi
Question 5: Đáp án B
Câu này ở hiện tại đơn nên dùng trợ động từ do/ does. Chủ ngữ My uncle nên dùng does.
Dịch nghĩa: Chú tôi không ăn cá.
Question 6: Đáp án A
Câu này live ở dạng nguyên thể nên không thể là thì hoàn thành, ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ I
đi với trợ động từ do.
Dịch nghĩa: Tôi không sống ở đây.
Question 7: Đáp án D
Thấy rung ở Vpp nên ta dùng thì hoàn thành. Chủ ngữ anybody được xem như ngôi thứ ba số
ít nên dùng trợ động từ Has.
Dịch nghĩa: Đã có ai gọi cho tôi chưa?
Question 8: Đáp án A
Trạng từ today nên dùng thì tiếp diễn, chủ ngữ I đi với trợ động từ tobe là am.
Dịch nghĩa: Tôi không làm việc hôm nay.
Question 9: Đáp án A
Hành động bố trở về cắt ngang hành động dài cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại. Ta dùng
quá khứ tiếp diễn cho hành động dài, trợ động từ là was/ were. Chủ ngữ là She nên dùng was.
Dịch nghĩa: Khi bố cô ấy về, cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại.
Question 10: Đáp án C
Hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành, trợ động từ là had.
Dịch nghĩa: Khi tôi đến bữa tiệc, Jane đã về nhà rồi.
Question 11: Đáp án B
Thấy eaten là động từ ở Vpp nên đây có thể là thì hoàn thành hoặc dạng bị động. Tuy nhiên
Dịch nghĩa ai ăn bánh quy thì không phải là bị động nên với thì hoàn thành ta dùng trợ động
từ have/ has. Câu hỏi Who thì ta dùng như ngôi 3 số ít, dùng has.
Dịch nghĩa: Ai đã đăn bánh quy của tôi vậy?
Question 12: Đáp án B
Động từ chính matter nên chỉ cần thêm trợ động từ. DO không đi với It, còn is và has thì
không thể làm trợ động từ cho V-inf matter được.
Dịch nghĩa: Không quan trọng đâu.
Question 13: Đáp án B
Để trả lời ngắn bày tỏ sự đồng tình với câu phủ định, ta dùng Neither + trợ động từ khẳng
định + chủ ngữ HOẶC Chủ ngữ + trợ động từ phủ định + either. Do trong câu gốc dùng tobe
nên trong câu trả lời ta cũng phải dùng tobe.
Dịch nghĩa: Stan đang không đi làm. - Tôi cũng vậy.
Question 14: Đáp án A
Thấy played nên có thể là quá khứ, thì hoàn thành hoặc bị động. Nhưng Dịch nghĩa câu, âm
nhạc được phát, nên phải là bị động với trợ động từ tobe. Chỉ có A và D có tobe, nhưng
không có had be (chỉ có had been).
Dịch nghĩa: Nhạc nào sẽ được phát thế?
Question 15: Đáp án C
Thấy trợ động từ has, Vpp là cut, nên ta dùng been. The tree has been cut, đảo thành câu hỏi là Has the tree been cut?
Dịch nghĩa: Cây bị đốn rồi à?
Question 16: Đáp án A
Câu này ở bị động, động từ chính là closed, tobe is là trợ động từ.
Dịch nghĩa: Cửa đã bị đóng.
Question 17: Đáp án A
Trong thì hiện tại hoàn thành, trợ động từ là have, động từ chính là been.
Dịch nghĩa: Bạn đã ở đâu vậy?
Question 18: Đáp án B
Are ở đây là động từ chính, ngoài ra không còn động từ nào khác trong câu.
Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi đang đi nghỉ.
Question 19: Đáp án A
Thì quá khứ hoàn thành, trợ động từ là had, động từ chính là finished.
Dịch nghĩa: Tôi đã hoàn thành bữa sáng khi chuông điện thoại reo.
Question 20: Đáp án B
DO thứ nhất là trợ động từ trong câu hỏi được đảo lên trước chủ ngữ. DO thứ hai là động từ
chính trong cụm từ DO FOR A LIVING: kiếm sống.
Dịch nghĩa: Bạn làm gì để kiếm sống?
Question 21: Đáp án A
Đằng sau playing có tân ngữ the violin nên đây là ngoại động từ.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang chơi violin.
Question 22: Đáp án B
at 2:00 PM là trạng ngữ chỉ thời gian, không phải là tân ngữ chịu tác động từ hành động start
nên ở đây start là nội động từ.
Dịch nghĩa: Họ sẽ bắt đầu lúc 2h chiều.
Question 23: Đáp án B
in Mexico for two years là trạng ngữ chỉ không gian, không phải là tân ngữ chịu tác động của
hành động live nên đây là nội động từ.
Dịch nghĩa: Chúng tôi sống ở Mexico hai năm.
Question 24: Đáp án B
laugh ở đây đi kèm sau là giới từ rồi mới đến tân ngữ, nên the joke không phải là tân ngữ trực
tiếp của laugh. Nên laugh ở đây là nội động từ.
Dịch nghĩa: Họ cười câu chuyện hài.
Question 25: Đáp án A
Gave ở đây có tân ngữ trực tiếp là the book. the book chịu tác động từ hành động give nên ở
đây ta có ngoại động từ
Dịch nghĩa: Anh ta đưa quyển sách cho cô giáo.
Question 26: Đáp án A
Thì hiện tại hoàn thành có trợ động từ have/ has/ had, sau đó là Vpp. Do chủ ngữ là my
brother số ít nên dùng has been.
Dịch nghĩa: Anh trai tôi đã đến Mexico 3 lần rồi.
Question 27: Đáp án D
Thì hiện tại hoàn thành S has/ have Vpp. Trong đó Vpp của lose (mất) là lost.
Tôi làm mất chìa khóa rồi.
Question 28: Đáp án A
Trạng ngữ last week nên chia ở quá khứ đơn. Dạng quá khứ đơn của see là saw.
Dịch nghĩa: Tôi gặp John tuần trước.
Question 29: Đáp án A Vpp của know là known.
Dịch nghĩa: Tôi đã biết Julie được 10 năm rồi.
Question 30: Đáp án C
Thì quá khứ của stop là stopped.
Dịch nghĩa: Cô ấy dừng lại để đổ xăng.